Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

1

Đề ôn cuối kỳ 03
Câu 1. Chứng khoán vốn là :
A. Là chứng từ xác nhận vốn đã huy động bằng trái phiếu, cổ phiếu
B. Là chứng từ xác nhận quyền sở hữu vốn của người đâu tư dưới hình thức cổ phiếu
C. Là cổ phiếu phổ thông, cổ phiếu ưu đãi của các CTCP phát hành ra để huy động
vốn
D. Là chứng từ xác nhận số vốn đi huy động bằng cổ phiếu
Câu 2. Nhìn chung chính sách tín dụng của một công ty nên cấp tín dụng bất cứ khi nào :
A. Lỗ dự kiến do không trả nợ nhỏ hơn 100$
B. Lãi dự kiến do cấp tín dụng lớn hơn zero
C. Lãi dự kiến vượt quá CP sản xuất sản phẩm
D. Xác suất lỗ bé hơn 50%
Câu 3. Các nhân tố ảnh hưởng đến cơ cấu nguồn vốn :
A. Sự ổn định của doanh thu lợi nhuận
B. Đặc điểm kinh tế kĩ thuật của ngành
C. Doanh lợi vốn và lãi suất huy động vốn
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 4. Cho Q = 3.000 sp, giá bán P = 400.000/ sp, CP biến đổi bình quân AVC =
300.000/ sp, CP cố định có lãi vay FC = 200.000.000, lãi vay = 20.000.000. Tính đòn bẩy
tổng hợp DTL
A. 3.0 B. 2.5 C. 3.75 D. 0.6
Câu 5. Các trường hợp dưới đây là những ví dụ của tài sản thực ngoại trừ:
A. Máy móc thiết bị C. Các loại chứng khoán
B. Bất động sản D. Thương hiệu
Câu 6. Những không thuận lợi chính trong việc tổ chức một công ty cổ phần là:
A. Trách nhiệm hữu hạn C. Thuế bị đánh trùng hai lần
B. Đời sống là vĩnh viễn D. Trách nhiệm vô hạn
2

Câu 7. Khi một chứng khoán được phát hành ra công chúng lần đầu tiên, nó sẽ được giao
dịch trên thị trường __________ sau đó chứng khoán này sẽ được giao dịch trên thị trường
___________
A. Sơ cấp, thứ cấp C. OTC, đấu giá
B. Thứ cấp, sơ cấp D. Môi giới qua mạng đấu giá
Câu 8. Hãy tính lãi suất thực biết lãi suất danh nghĩa là 10%/năm trong trường hợp ghép
lãi theo 6 tháng/lần:
A. 10,38% B. 9,8% C. 10,1% D. 10,25%
Câu 9. Công ty TNHH Tân An muốn vay 10.000.000 đ của ngân hàng VPB. Số tiền này
được hoàn trả đều trong 3 năm, mỗi năm 1 lần (lần thanh toán thứ nhất sau một năm tính
từ thời điểm hiện tại). Nếu ngân hàng tính lãi 10% thì mỗi năm công ty TNHH Tân An
phải trả bao nhiêu tiền (lấy xấp xỉ)?
A. 4.021.148 đ B. 3.000.000 đ C. 4.500.000 đ D. 3.500.000 đ
Câu 10. Nguyên tắc lãi kép liên quan tới:
A. Thu nhập tiền lãi tính trên vốn gốc
B. Thu nhập tiền lãi tính trên lãi kiếm được của năm trước
C. Đầu tư vào một số năm nào đó
D. Không câu nào đúng
Câu 11. Vốn cố định của doanh nghiệp:
A. Có ý nghĩa quyết định tới năng lực sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
B. Thường gắn liền với hoạt động đầu tư dài hạn
C. Cả 2 ý trên đều đúng
D. Cả 2 ý trên đều sai
Câu 12. Khi tính CP sử dụng vốn cổ phần ưu đãi, mẫu số là :
A. Số tiền cổ tức hàng năm
B. Thu nhập gộp từ doanh số cổ phần thuòng
C. CP phát hành từ doanh số cổ phần ưu đãi
D. Thu nhập kỳ vọng của cổ đông cổ phần ưu đãi
3

Câu 13. Mức độ ảnh hưởng của _____ phản ánh mức độ thay đổi của LN trước thuế và lãi
vay do sự thay đổi của doanh thu tiêu thụ (hoặc sản lượng hàng hoá tiêu thụ)
A. Đòn bẩy kinh doanh C. Đòn bẩy chung
B. Đòn bẩy tài chính D. Đòn bẩy tổng hợp
Câu 14. DN A có cấu trúc 35% vốn vay (1750tr) với CP vốn vay là 8% trong phạm vi
2000 tr, 10% nếu vượt quá 2000tr, 65% cổ phần thường (3250tr) với CP sử dụng vốn là
10%, CP phát hành cổ phiếu mới là 5%. Nếu CP vốn thành phần không đổi trong dài hạn,
số điểm gãy (PB) do CP vốn thành phần gây ra là
A. 5000tr B. 6000tr C. 6500tr D. 7000tr
Câu 15. Đầu tư tài chính dài hạn của DN bao gồm những khoản thu nào?
A. Bao gồm các khoản : đầu tư mua cổ phiếu DN khác, đầu tư cho vay dài hạn bằng
tiền, đầu tư mua trái phiếu chính phủ
B. Bao gồm : các khoản cho ngân hàng vay hay gửi ngân hàng lấy lãi, mua công trái
quốc gia, góp vốn liên doanh các DN khác
C. Bao gồm : đầu tư mua chứng khoán (CP, TP) DN khác, TP nhà nước, TP ngân
hàng, góp vốn liên doanh với các DN khác, kinh doanh chứng khoán
D. Bao gồm : góp vốn liên doanh với các DN khác, cho vay ngắn hạn, trung hạn, dài
hạn để lấy lãi, cho công nhân viên chức vay để làm nhà ở, làm sx
Câu 16. Một Cty có doanh thu mỗi ngày là 15.000$ có thể tăng tốc độ thu tiền 2 ngày, giả
định rằng lãi suất năm 8%, lợi ích của công ty này là
A. Tiết kiệm mỗi ngày 2.400$ C. Tiết kiệm mỗi năm 15.000$
B. Tiết kiệm mỗi năm 2.400$ D. Tiết kiệm mỗi năm 15.000$
Câu 17. Một cty sd đòn bẩy tài chính quá cao sẽ làm giá thị trường của cty ____ và chi phí
sử dụng vốn ____
A. Tăng, giảm B. Giảm, giảm C. Tăng, tăng D. Giảm, tăng
Câu 18. Rangala Corp bán hàng với điều kiện cho phép khách hàng mua chịu 30 ngày.
Doanh thu năm ngoái là $45,000. Nếu DSO của cty thấp hơn thời hạn tín dụng 30 ngày, thì
KH đang trả nợ đúng hẹn. Ngược lại là KH đang trả nợ chậm. KH trả nợ sớm/ muộn bao
4

lâu? Trả lời câu hỏi dựa trên phương trình sau : DSO – thời hạn tín dụng = số ngày sớm /
muộn. giả sử 1 năm có 365 ngày. Nếu giá trị dương là KH đang thanh tóan chậm
A. 6.50 B. 6.75 C. 7.00 D. 7.50
Câu 19. Nếu tỉ số P/E của một cổ phần là 13.5$ tại thời điểm tiền lãi là 3$/ năm thì giá hiện
hành của cổ phần là
A. 4.50$ B. 18.00$ C. 22.22.$ D. 40.50$
Câu 20. Khoản chi phí nào là CP hoạt động khác của DN
A. CP tạo ra sp dịch vụ
B. CP liên quan đến hđ liên doanh, liên kết
C. CP tiêu thụ sp dịch vụ
D. CP quản lý kinh doanh
Câu 21. Nguồn dòng tiền chính của cty từ :
A. Lãi ròng
B. Tín dụng thuế
C. Thu nhập trước lãi vay và khấu hao trừ thuế
D. Chi tiêu vốn sau thuế
Câu 22. Xác định khả năng khách hàng ko trả được nợ là một phần trong quá trình___
A. Phân tích tín dụng C. Kinh doanh
B. Phân tích khách hàng D. Quản trị tín dụng
Câu 23. Nếu cty dự báo rằng vốn vay trở nên quá tốn kém hoặc khan hiếm, các GĐ tài
chính thường có khuynh hướng____ ngay tức khắc:
A. Giảm độ lớn đòn bẩy tài chính C. Giảm độ lớn đòn bẩy kinh doanh
B. Tăng độ lớn đòn bẩy tài chính D. Tăng độ lớn đòn bẩy kinh doanh
Câu 24. Công ty cổ phần có thuận lợi so với loại hình công ty tư nhân và công ty hợp danh
bởi vì:
A. Được miễn thuế
B. Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý
C. Trách nhiệm vô hạn
D. Các yêu cầu báo cáo được giảm thiểu
5

Câu 25. Để tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh, các doanh nghiệp phải có các yếu tố:
A. Sức lao động, tư liệu lao động
B. Đối tượng lao động, sức lao động
C. Sức lao động, tư liệu lao động, đối tựơng lao động
D. Tư liệu lao động, đối tượng lao động
Câu 26. Nguyên tắc khấu hao TSCĐ:
A. Phải phù hợp mức độ hao mòn TSCĐ
B. Đảm bảo thu hồi đủ giá trị vốn đầu tư ban đầu
C. Cả a & b
D. Ý kiến khác
Câu 27. Một thiết bị có nguyên giá 200.000$ ở hiện tại và giá trị còn lại là 50.000$ vào
cuối năm thứ 5. Nếu phương pháp khấu hao tuyến tính được sử dụng, giá trị còn lại của
thiết bị vào cuối năm thứ 2 là bao nhiêu?
A. 200.000$ B. 120.000$ C. 140.000$ D. 170.000$
Câu 28. Theo thống kê số tiền xuất quỹ bình quân mỗi ngày trong năm của công ty Hitech
là 12.000.000 đồng, số ngày dự trữ tồn quỹ dự tính là 6 ngày. Hãy tính số tiền tồn quỹ tối
thiểu phải có của Công ty Hitech?
A. 20 triệu đồng B. 2 triệu đồng C. 72 triệu đồng D. 12 triệu đồng
Câu 29. Một hóa đơn trị giá 6000$ mà công ty Thảo Phương bán hàng theo chính sách tín
dụng “3/10; 2/20, n/60”phát hành ngày 10/01/2012. Nếu hóa đơn được thanh toán vào
ngày 28/01/2012. Tính số tiền phải trả nếu hóa đơn được thanh toán?
A. 6000$ B. 5820$ C. 5880$ D. 5700$
Câu 30. Có thông tin sau đây trong tháng 1 như sau: (1) Số dư tài khoản phải thu đầu kỳ:
80 triệu $; (2) Doanh số tháng 1: 200 triệu $; (3) Tiền thu được trong tháng 1: 190 triệu $.
Tính số dư cuối tháng 1 của các khoản phải thu?
A. 190 triệu $ B. 70 triệu $ C. 90 triệu $ D. 80 triệu $
Câu 31. Công ty cổ phần nhựa Tiền Phong mỗi năm phải chi một lượng tiền mặt là 3600
triệu đồng. Chi phí mỗi lần bán các chứng khoán thanh khoản cao là 0,5 triệu đồng, lãi suất
chứng khoán ngắn hạn là 10%/năm. Tìm lượng dự trữ tiền mặt tối ưu (M*)?
6

A. 189,72 triệu B. 189,77 triệu C. 189,74 triệu D. 189,75 triệu


Câu 32. Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 2%; vòng quay toàn bộ vốn =
2, hệ số nợ Hv = 0,5. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu:
A. 1% B. 2% C. 8% D. 6%
Câu 33. EBIT là:
A. Chỉ tiêu phản ánh doanh thu trước khi nộp thuế đã trả lãi vay
B. Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận sau khi nộp thuế và trả lãi vay
C. Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi nộp thuế và trả lãi vay
D. Chỉ tiêu phản ánh tổng tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả
Câu 34. Một loại trái phiếu của công ty A có các số liệu như sau: thời gian đáo hạn 2 năm,
lãi suất bề mặt 12%/năm, trả lãi mỗi năm 1 lần, lãi suất theo yêu cầu của thị trường về loại
trái phiếu này 15%/năm, mệnh giá 10 triệu VND, giá người mua chấp nhận mua tại thời
điểm phát hành:
A. 10 triệu VND C. 9,51 triệu VND
B. 12 triệu VND D. 10,17 triệu VND
Câu 35. Cho Q = 2.000sp, giá bán P = 150.000đ/sp, chi phí biến đổi bình quân AVC =
100.000đ/sp, chi phí cố định chưa có lãi vay FC = 60.000.000đ, lãi vay = 15.000.000đ.
Tính đòn bẩy tài chính (DFL)?
A. 0,3 C. 1,6
B. 0,625 D. Không câu nào đúng
Câu 36. Công ty A bán một tài sản cố định có giá trị còn lại trên sổ sách 25.000$ với giá
bán 10.000$. Nếu thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp của A là 28%, thì tác động của
thuế suất đến công ty như thế nào?
A. Đóng thêm thuế 2.000$ C. Tiết kiệm thuế 4.200$
B. Đóng thêm thuế 4.200$ D. Tiết kiệm thuế 2.000$
Câu 37. ________ của một công ty được định nghĩa thước đo tác động của chi phí cố định
A. DFL C. DOL
B. DTL D. Không câu nào đúng
7

Câu 38. Mức độ ảnh hưởng của __________ phản ánh mức độ thay đổi của lợi nhuận trước
thuế và lãi vay do sự thay đổi của doanh thu tiêu thụ (hoặc sản lượng hàng hóa tiêu thụ)
A. Đòn bẩy tài chính C. Đòn bẩy kinh doanh
B. Đòn bẩy chung D. Đòn bẩy tổng hợp
Câu 39. DFL của một công ty được tính bằng phần trăm thay đổi trong _______ khi _____
thay đổi:
A. EBIT; EPS C. EPS; EBIT
B. Doanh số, EBIT D. EBIT, doanh số
Câu 40. Về kết cấu các nguồn vốn bao gồm vốn vay 40%, vốn tự có 60%. Về chi phí sử
dụng vốn thì vốn vay (sau thuế) là 10% và vốn tự có là 8%. Hãy tính chi phí sử dụng vốn
bình quân?
A. 9,2% B. 9,0% C. 8,8% D. 7,0%
Câu 41. Một dư án đầu tư theo phương thức chìa khoá trao tay có các khoản thu dự kiến
của 3 năm thứ tự như sau : 550; 600; 650, với đầu tư ban đầu là 1000 ( đv triệu đồng ), tỷ
lệ chiết khấu của dự án là 10% / năm. Tính thời gian hoàn vốn có chiết khấu của dự án
A. 1,99 năm C. 2,01 năm
B. 2 năm D. Không câu nào đúng
Câu 42. Những CP nào là CP biến đổi :
A. CP nguyên nhiên vật liệu phụ và chính
B. CP khấu hao TSCĐ
C. CP tiền lương trả cho cán bộ quản lý
D. CP trả lãi vốn vay
Câu 43. Loại hình DN được sở hữu bởi nhiều cá nhân được gọi là :
A. CTTN B. Cty hợp danh C. A & B đung D. A & B sai
Câu 44. Câu nào đúng với thị trường sơ cấp :
A. Làm tăng lượng vốn đầu tư cho nền kT
B. Làm tăng lượng tiền trong lưu thông
C. Không làm tăng lượng tiền trong lưu thông
D. Giá phát hành do quan hệ cung cầu quyết định
8

Câu 45. Nelson Automotive đang xem xét phát hành cổ phiếu mới và sử dụng số tiền thu
được để trả các khoản nợ của cty. Việc phát hành cổ phiếu mới không ảnh hưởng gì đến
tổng tài sản, lãi suất Nelson phải trả, EBIT hoặc thuế suất thuế công ty. Điều gì dưới đây
có thể xảy ra nếu cty phát hành cổ phiếu
A. LN ròng sẽ giảm C. ROA sẽ giảm
B. Tỷ số TIE sẽ giảm D. Thuế phải nộp tăng
Câu 46. Công ty HD đi vay 1000 trđ và phải hoàn trả trong thời gian 5 năm, mỗi năm số
tiền trả (vốn + lãi) bằng nhau với lãi suất 8% trên số dư nợ còn lại và trả vào cuối mỗi
năm. Tính tổng số tiền doanh nghiệp phải trả mỗi năm?
A. 400 trđ B. 80 trđ C. 250,456 trđ D. 200 trđ
Câu 47. Một người có số tiền là 5.000.000. Nếu như người này gửi vào ngân hàng với lãi
suất 8%/năm và thời hạn 5 năm, sau 5 năm nhận được xấp xỉ là bao nhiêu ? Tính lãi theo
phương pháp lãi kép.
A. 3.403.000 B. 7.364.500 C. 7.000.000 D. 7.346.640
Câu 48. Nếu tỷ lệ chiết khấu là 15%, thừa số chiết khấu một khoản tiền trong 2 năm (xấp
xỉ)là bao nhiêu?
A. 0,7561 B. 0,8697 C. 1,3225 D. 0,6583
Câu 49. Công ty dệt may Hải Phòng phải dùng len với nhu cầu 1000 cuộn/năm. Chi phí đặt
hàng cho mỗi lần 100.000 đồng/đơn hàng. Chi phí dự trữ hàng là 5.000 đồng/cuộn (năm).
Hãy xác định số lượng đơn đặt hàng mong muốn của Công ty?
A. 4 (lần đặt hàng/năm) C. 5 (lần đặt hàng/năm)
B. 20 (lần đặt hàng/năm) D. 10 (lần đặt hàng/năm)
Câu 50. Cho EBIT = 60, vốn chủ (C) = 300, vốn vay nợ (V) = 100. Tính tỷ suất lợi nhuận
trước thuế và lãi vay trên tổng vốn
A. 10% B. 15% C. 20% D. 6%

You might also like