Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 33

TIẾP CẬN BỆNH NHÂN

SJS/TEN
BSNT 44
Nguyễn Thị
Linh
NỘI DUNG

1, Định nghĩa
2, Cơ chế
3, Các yếu tố liên quan
4, Chẩn đoán
I, ĐỊNH NGHĨA:
- Hội chứng Stenvens-Johnson (Stevens-Johnson
Syndrome, SJS) và Hoại tử biểu mô nhiễm độc
(Toxic epidermal necrolysis, TEN) là tình trạng
nặng nề nhất trong các phản ứng bất lợi do thuốc
qua trung gian miễn dịch, mà chủ yếu là qua trung
gian tế bào lympho T.

- SJS/TEN được đặc trưng bởi các ban da có bọng


nước gây đau, ảnh hưởng đến nhiều cơ quan, thường
có sốt, bất thường huyết học, và tổn thương mắt,
sinh dục .
SJS và TEN được cho là cùng một bệnh với các mức độ nghiêm trọng khác
nhau được định nghĩa bằng diện tích da bị tách ra so với diện tích da toàn cơ
thể; bao gồm SJS (<10%), chồng lấp SJS/TEN (10%-30%) và TEN (>30%).
Bệnh nhân có thể tử vong nếu không được điều trị và tỉ lệ tử vong phụ thuộc
vào phụ thuộc vào mức độ tổn thương.
II,CƠ CHẾ CỦA SJS/TEN
II, CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN

Cấu trúc
thuốc
Thời gian
sử dụng
Chuyển
hóa thuốc
SJS/TEN Gen HLA
1, THUỐC

- 1 số loại thuốc có thể là nguyên nhân gầy SJS/TEN (như bảng)


- Liều sử dụng: Allopurinol >300mg/ngày
- Thời gian dùng thuốc gấy SJS/TEN thườngtừ 3 ngày – 3 tuần
- Các yếu tố khác như: sử dụng phối hợp với thuốc khác, trên bệnh nhân suy
thuận….
Nhóm thuốc động kinh

Aromatic

levetiracetam
Không Aromatic
2, HLA
III, LÂM SÀNG

Diễn biến của bệnh: Sốt, mệt mỏi, triệu chứng


giống cúm (đau họng, ho, mắt đỏ) -> tổn
thương niêm mạc -> tổn thương da.
Tổn thương da: ban đầu ban dạng sởi -> bia
bắn không điển hình hoặc bọng nước trên nền
dát đỏ với dầu hiệu Nikolskys (+)
Thương tổn niêm mạc: bệnh nhân SJS/TEN bị
viêm loét niêm mạc các hốc tự nhiên như mắt,
miệng, đầu dương vật, âm hộ, âm đạo, hậu
môn, tai, mũi.
1, ĐÁNH GIÁ DIỆN TÍCH TỔN
THƯƠNG
2, TIÊN LƯỢNG BỆNH
TỈ LỆ TỬ VONG THEO THANG ĐIỂM SCORTEN
IV, CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH

Tiền sử tiếp xúc với thuốc nghi ngờ, chỉ số


ngày
Biểu hiện lâm sàng: Sốt, tổn thương da,
niêm mạc
Mô bệnh học sinh thiết da -> giúp hỗ trợ
chẩn đoán, không phải là tiêu chuẩn độc
lập
THANG ĐIỂM ALDEN
Tiêu chí Cho điểm Quy tắc áp dụng
1,Thời gian Rất có khả năng +3 Từ 5-28 ngày
tiềm tàng: (từ Có khả năng +2 Từ 29-56 ngày
khi sử dụng
thuốc đến khi Có thể +1 Từ 1-4 ngày
xuất hiện Không chắc -1 Trến 56 ngày
triệu chứng chắn
đầu tiên Loại trừ -3 Thuốc được sử dụng vào ngày hoặc sau
ngày xuất hiện phản ứng
Nếu trước đây đã từng có phản ứng với thuốc này
Rất có khả năng +3 Từ 1-4 ngày
Có thể +1 Từ 5-56 ngày
THANG ĐIỂM ALDEN
Tiêu chí Cho điểm Quy tắc áp dụng
2,Sự có mặt Chắc chắn +0 Thuốc được tiếp tục sử dụng cho đến
của thuốc trong ngày có phản ứng hoặc đã được ngừng
cơ thể vào ngày trước ngày xuất hiện phản ứng ít hơn 5
xuất hiện phản lần thời gian bán thải
ứng Nghi ngờ -1 Thuốc đã được ngừng trước ngày xuất
hiện phản ứng nhiều hơn 5 lần thời gian
bán thải. Nghi ngờ xảy ra tương tác thuốc
hoắc thay đổi chức năng gan thận làm ảnh
hưởng tới nồng độ thuốc trong cơ thể

Loại trừ -3 Thuốc đã được ngừng trước ngày xuất


hiện phản ứng nhiều hơn 5 lần thời gian
bán thải. Không nghi ngờ xảy ra tương tác
thuốc, chức năng gan, thận không thay đổi
THANG ĐIỂM ALDEN

Tiêu chí Cho điểm Quy tắc áp dụng


3, Sự Trung tính +0 Ngừng dùng thuốc hoặc
ngừng sử không rõ
dụng thuốc Âm tính -2 Thuốc tiếp tục được sử
dụng mà phản ứng cải
thiện hoặc không xảy ra
phản ưng
THANG ĐIỂM ALDEN

Tiêu chí Cho điểm Quy tắc áp dụng


4,Đã từng xảy ra Dương tính đặc +4 SJS/TEN xảy ra khi dùng chính thuốc này
phản ứng với hiệu với bệnh
thuốc hoặc phản và thuốc
ứng tái diễn khi Dương tính đặc +2 SJS/TEN xảy ra khi dùng thuốc tương tự
tái sử dụng thuốc hiệu với bệnh hoặc phản ứng khác tương tự xảy ra khi
hoặc thuốc dùng chính thuốc này
Dương tính +1 Phản ứng khác tương tự xảy ra khi dùng
không đặc hiệu thuốc tương tự
Không làm/ +0 Không biết tiên sử sử dụng thuốc này/
không rõ Không dùng lại thuốc

Âm tính -2 Đã dùng thuốc này mà không xảy ra phản


ứng/ Dùng lại thuốc này mà không xảy ra
phản ứng
THANG ĐIỂM ALDEN

Tiêu chí Cho điểm Quy tắc áp dụng


5, Xếp hạng Rất liên quan +3 Thuốc thuộc danh sách nguy cơ cao
của thuốc Liên quan +2 Thuốc thuộc danh sách nguy cơ có ý
theo nguy cơ nghĩa
xảy ra phản
ứng Nghi ngờ +1 Thuốc thuộc danh sách chưa đánh giá
được nguy cơ hoặc đã có ghi nhận
xảy ra phản ứng với thuốc theo kết
quả một vài bái báo, báo cáo dịch tễ
Không nghi -1 Thuốc thuộc danh sách không có
ngờ nguy cơ
Không rõ +0 Các thuốc khác ( bao gồm các thuốc
mới lưu hành và thuốc gây nhiễu)
THANG ĐIỂM ALDEN

Tiêu chí Cho điểm Quy tắc áp dụng


Điểm trung gian = Tông điểm tât cả các tiêu chí trên
6,Nguyên nhân Có thể -1 Trong một ca báo cáo, nếu có ít nhất 1
khác thuốc có điểm trung gian >3 thì trừ 1
điểm từ điểm trung gian của các thuốc có
điểm trung gian <=3
BẢNG QUY ĐỔI ĐIỂM – MỨC ĐÁNH
GIÁ CỦA THANG ALDEN

Tổng điểm Mức đánh giá

>=6 Rất có khả năng

4-5 Có khả năng

2-3 Có thể

0-1 Không chắc chắn

<0 Rất không chắc chắn


V, CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
1,Bệnh da bọng nước:
a,Viêm da tiếp xúc bọng nước: khai thác tiền sử
tiếp xúc, tiền sử sửu dụng thuốc nghi ngờ, LS thường k
có tổn thương niêm mạc
B, Pemphygus.
2,Các tổn thương nặng do thuốc khác:
+ DRESS: ban không đặc hiệu, tổn thương bong vảy trên nền dát
đỏ, chủ yếu có tổn thương nội tạng: tổn thương gan, tổn thương thận
kẽ, Index day từ :3tuàn – 3 tháng. XN: BCAT tăng
 + AGEP: mụn mủ vô trùng nhỏ phát sinh trên nền hồng ban
lan rộng. Tổn thương thường xuất hiện ở các nếp gấp như
nách, bẹn và mặt, sau đó có thể lan rộng toàn thân. Triệu
chứng toàn thân thường có là sốt, xét nghiệm máu BCTT tăng.
Index day: 3ngaỳ - 1 tuần
V. KẾT LUẬN
- SJS/TEN là tình trạng nặng nề nhất trong các phản ứng bất lợi
do thuốc gây ra chủ yếu thông qua tế bào T
- Các nhóm thuốc ghi nhận có liên quan đến SJS/TEN: thuốc
chống động kinh, Allopurinol, Kháng sinh nhóm Sulfamid,
NSAIDs, thuốc điều trị HIV
- Cần quan tâm đến các yếu tố: Thuốc, cấu trúc thuốc, chuyển
hóa, HLA
- Thang điểm tiên lượng: SCORTEN
- Thang điểm Alden
- Chẩn đoán dựa vào lâm sàng: sốt, tổn thương từ 2 niêm mạc trở
lên, tổn thương da dạng bia bắn không điển hỉnh -> bọng nước
trên nên rát đỏ, ly thượng bì gây đau.

You might also like