Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 29

5.

Chính sách thuế XNK


Kiểm tra và áp dụng mức thuế XNK
KIỂM TRA
ÁP DỤNG MỨC THUẾ
THUẾ XK, THUẾ NK
THUẾ NK BỔ SUNG

HÀNG HÓA
THUẾ XK, NK THUẾ
TTĐB BVMT

THUẾ GTGT
THUẾ XK, THUẾ NK

XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU

THUẾ XK THUẾ THUẾ THUẾ


THUẾ XK ƯU ĐÃI NK NK NK
THEO CPTPP ƯU ĐÃI ƯU ĐÃI THÔNG
NĐ-CP NĐ-CP MFN ĐẶC BIỆT THƯỜNG
26/2023 115/2022 NĐ-CP FTA NĐ-CP
68/2023 26/2023 17 Biểu 15/2023
4
Biểu thuế NK ưu đãi

Mục I: Thuế suất thuế NK ưu đãi áp dụng đối với 97 chương theo
Danh mục hàng hóa XNK VN

Mục II: Chương 98 – Quy định mã số và mức thuế suất thuế NK


ưu đãi riêng đối với một số nhóm mặt hàng, mặt hàng.
Lưu ý - Chương 98 Biểu thuế NK ưu đãi

1/ Chú giải và điều kiện, thủ tục áp dụng thuế suất NK ưu đãi
riêng tại Chương 98.

2/ Danh mục nhóm mặt hàng, mặt hàng và mức thuế suất thuế
NK ưu đãi:
• Qui định tên nhóm mặt hàng, mặt hàng; mã số hàng hóa tại
Chương 98;
• Mã số tương ứng của nhóm hàng hóa, mặt hàng đó tại phần 97
Chương theo danh mục Biểu thuế NK ưu đãi
• Mức thuế suất thuế NK ưu đãi áp dụng riêng tại Chương 98.
Lưu ý - Chương 98 Biểu thuế NK ưu đãi
• Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan thuộc nhóm 98.11;
• Chất làm đầy da, Kem hỗ trợ chức năng bảo vệ da, gel làm giảm sẹo thuộc nhóm
98.25;
• Vải mành nylong 1680/D/2 và 1890 D/2 thuộc nhóm 98.26;
• Dây đồng có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 mm nhưng không quá 8 mm
thuộc nhóm 98.30;
• Hạt nhựa PolyPropylene dạng nguyên sinh thuộc nhóm 98.37;
• Thép không hợp kim, dạng thanh và dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng
thuộc nhóm 98.39;
• Set top boxes thuộc nhóm 98.46;
• Ô ngăn hình mạng làm từ vật liệu Nano- composite Polymeric Alloy thuộc nhóm 98.47

Được áp dụng mức thuế suất NK ưu đãi riêng


tại Chương 98 ➔ nếu đáp ứng các tiêu chuẩn,
thông số kỹ thuật quy định tại Chương 98
Lưu ý - Chương 98 Biểu thuế NK ưu đãi

Các mặt hàng thuộc nhóm:


98.01, 98.03, 98.04, 98.08, 98.10, 98.11, 98.12, 98.16, 98.25 đến
98.30, 98.32, 98.33, 98.35 đến 98.39, 98.41, 98.45, 98.46, 98.47,
98.48, 98.50

+ Khi đáp ứng về mô tả hàng hoá và chú giải nêu tại chương 98
➔ phải áp dụng mức thuế suất quy định riêng tại chương 98.

+ Không áp dụng thuế suất ở phần 97 chương


Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt

1/ Có 17 BTNK ưu đãi đặc biệt: Quy định mức thuế NK ưu đãi đặc
biệt cho từng mặt hàng; theo từng năm

2/ Riêng CPTPP:
✓Quy định mức thuế NK ưu đãi đặc biệt cho từng mặt hàng; theo
từng nước; theo từng năm
✓Thuế suất NK ưu đãi đặc biệt cho ô tô đã qua sử dụng và có hạn
ngạch: Thuế hỗn hợp
✓Thuế suất NK ưu đãi đặc biệt cho nhóm hàng: 04.07; 17.01; 24.01;
25.01 và có hạn ngạch
Các Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt

1. Nghị định 112.2022.NĐ-CP về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc


biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thương mại tự do giữa Việt
Nam và Chile giai đoạn 2018 – 2022 (B13) (Mẫu VC)

2. Nghị định 113.2022.NĐ-CP về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc


biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa
một bên là Nhà nước Việt Nam và bên kia là Liên minh Kinh tế Á –
Âu và các nước thành viên giai đoạn 2018 – 2022 (B19) (Mẫu EAV)
Các Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt

3. Nghị định 114.2022.NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thương mại giữa Chính phủ
nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước cộng
hòa Cuba (B24).

4. Nghị định 115.2022.NĐ-CP về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
của Việt Nam để thực hiện Hiệp định CPTPP (B20, B21 và B22).
Các Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt

5. Nghị định 116.2022.NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, biểu


thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định
thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên
minh Châu Âu (B25) (Mẫu EVFTA).

6. Nghị định 117.2022.NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, biểu


thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định
thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên
hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len (B26) (Mẫu UKVFTA).
Các Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt

7. Nghị định 118.2022.NĐ-CP về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc


biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa
ASEAN – Trung Quốc (B05) (Mẫu E)

8. Nghị định 119.2022.NĐ-CP về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN
- Hàn Quốc (B06) (Mẫu AK).
Các Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt

9. Nghị định 120.2022.NĐ-CP về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện
ASEAN - Nhật Bản (B09) (Mẫu AJ).

10. Nghị định 121.2022.NĐ-CP về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc
biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thành lập Khu vực Thương
mại tự do ASEAN - Ôt-xtrây-lia - Niu Di-lân (B07) (Mẫu AANZ).
Các Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt

11. Nghị định 122.2022.NĐ-CP về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc
biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa
ASEAN - Ấn Độ (B08) (Mẫu AI).

12. Nghị định 123.2022.NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc
biệt của Việt Nam để thực hiện hiệp định thương mại tự do Asean -
Hồng Kông, Trung Quốc (B23) (Mẫu AHK).
Các Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt

13. Nghị định 124.2022.NĐ-CP về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc
biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định giữa Việt Nam và Nhật Bản
về Đối tác kinh tế (B10) (Mẫu VJ)

14. Nghị định 125.2022.NĐ-CP về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc
biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thương mại tự do Việt Nam
- Hàn Quốc (B18) (Mẫu KV)
Các Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt

15. Nghị định 126.2022.NĐ-CP về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc
biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thương mại Hàng hóa
ASEAN (B04) (Mẫu D)

16. Nghị định 129.2022.NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc
biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định đối tác kinh tế toàn diện khu
vực giai đoạn 2022 – 2027 (B27) (Mẫu RCEP).
Các Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt

17. Nghị định 05.2024.NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
của Việt Nam để thực hiện bản thỏa thuận thúc đẩy thương mại song
phương giữa Chính phủ nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
và Chính phủ Vương quốc Campuchia giai đoạn 2023 - 2024 (B12)
(Mẫu S).
ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG
BIỂU THUẾ NK ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT

1. Hàng NK có tên trong Biểu thuế NKƯĐĐB

2. Được NK từ các nước trong FTA vào VN;


Được NK từ khu PTQ vào thị trường VN

3. Đáp ứng quy định vận chuyển thẳng

4. Có chứng nhận xuất xứ hợp lệ theo FTA (C/O, tự chứng nhận


(CPTTP, EVFTA, UKVFTA, Asean, RCEP)
BiỂU THUẾ NK THÔNG THƯỜNG
1/ Văn bản:

✓Quyết định 15/2023/QĐ-TTg ngày 31/05/2023

2/ Áp dụng cho hàng hoá NK từ các nước không ký kết MFM/WTO


và FTA

• Nước MFN: CV 8678/TCHQ-TXNK - 09/4/2016

3/ Quy định thuế thông thường một số mặt hàng

4/ Một số hàng hoá bằng 150% thuế MFN


HẠN NGẠCH THUẾ QUAN

1/ HNTQ: Là số lượng hàng hóa NK nhất định do Bộ Công Thương


cấp phép cho thương nhân được NK và được hưởng mức thuế
suất ưu đãi hoặc thuế suất ưu đãi đặc biệt theo quy định

2/ Hàng hoá:
• Trứng gia cầm các loại (04.07)
• Lá thuốc lá và nguyên liệu thuốc lá (24.01)
• Đường thô và đường tinh luyện (17.01)
• Muối (25.01)
HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
3/ Áp dụng mức thuế:
a/ NK trong hạn ngạch:
• Hàng hoá NK trong hạn ngạch được áp dụng thuế NKUĐ hoặc NKUĐĐB

• Điều ước quốc tế quy định về lượng hạn ngạch NK và mức thuế suất NK trong
hạn ngạch thì áp dụng theo lượng hạn ngạch NK và mức thuế suất NK trong
hạn ngạch theo các Biểu thuế NKUĐĐB

• Điều ước quốc tế không quy định về lượng hạn ngạch mà chỉ quy định về thuế
suất NKUĐĐB thì điều kiện để được hưởng thuế NKUĐĐB là hàng hóa phải
nằm trong số lượng hạn ngạch NK do BCT cấp hàng năm
HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
3/ Áp dụng mức thuế:
b/ NK ngoài hạn ngạch:
• Hàng hoá NK ngoài hạn ngạch áp dụng thuế suất NK ngoài hạn ngạch
kèm theo Phụ lục IV- NĐ 26/2023/NĐ-CP ngày 31/05/2023.
• Điều ước quốc tế có quy định về hạn ngạch NK và/hoặc mức thuế NK
ngoài hạn ngạch thì thực hiện theo Biểu thuế NKUĐĐB

• Mức thuế ngoài hạn ngạch theo Điều ước quốc tế cao hơn mức thuế NK
ngoài hạn ngạch tại NĐ 26/2023/NĐ-CP thì áp dụng mức thuế NK ngoài
hạn ngạch tại NĐ 26/2023/NĐ-CP.
THUẾ NHẬP KHẨU BỔ SUNG

1/ Thuế chống bán phá giá (Sợi, Nhôm, Phôi thép, Thép
dài, Thép hình chữ H, Tôn màu, Tôn mạ ...)

2/ Thuế tự vệ (Phôi thép, Thép dài, Phân bón )

3/ Thuế chống trợ cấp


THUẾ TỰ VỆ
Thuế tự vệ là thuế nhập khẩu bổ sung được áp dụng trong trường hợp
nhập khẩu hàng hóa quá mức vào Việt Nam gây thiệt hại nghiêm trọng
hoặc đe dọa gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho ngành sản xuất trong nước
hoặc ngăn cản sự hình thành của ngành sản xuất trong nước.
Các mặt hàng đang áp dụng Thuế tự vệ
1. Phôi thép hợp kim và không hợp kim; và các sản phẩm thép
dài hợp kim và không hợp kim (bao gồm thép cuộn và thép thanh)
Căn cứ Quyết định 918.QĐ-BCT ngày 20.3.2020, sửa đổi tại QĐ
1726.QĐ-BCT, 7.7.2021

2. Thép cuộn, thép dây


Căn cứ Quyết định 920.QĐ-BCT ngày 20.3.2020

3. Phân bón DAP, MAP


Căn cứ Quyết định 686.QĐ-BCT ngày 2.3.2018, sửa đổi tại QĐ
715.QĐ-BCT, 7.3.2020
Thuế chống bán phá giá là thuế nhập khẩu bổ sung được áp dụng
trong trường hợp hàng hóa bán phá giá nhập khẩu vào Việt Nam gây ra
hoặc đe dọa gây ra thiệt hại đáng kể cho ngành sản xuất trong nước hoặc
ngăn cản sự hình thành của ngành sản xuất trong nước.
Các mặt hàng đang áp dụng Thuế Chống bán phá giá
1. Sản phẩm plastic và sản phẩm bằng plastic được làm từ các polyme từ propylene (Trung Hoa, Thái
Lan, Malaixia) (3920.20.10, 3920.20.91)
2. Một số sản phẩm bột ngọt (Trung Quốc, Indonesia) (2922.42.20)
3. Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm; hợp kim hoặc không hợp kim; ở dạng thanh, que và hình (Trung Quốc)
(7604.10.10
4. Thép hợp kim hoặc không hợp kim được cán phẳng, được sơn (tôn màu) (Trung Quốc, Hàn Quốc)
(7210.70.11...
5. Thép không gỉ cán nguội (Trung Quốc, Indonesia, Malaysia, Đài Loan) (7219.32.00
6. Thép hình chữ H (Trung Quốc-Hồng Kong) (7216.33.11
7. Thép mạ (còn gọi là tôn mạ) nhập khẩu – (Trung Quốc, Hàn Quốc) (7210.41.S11..
8. Thép các-bon cán nguội (ép nguội) dạng cuộn hoặc tấm. Trung Quốc (7209...
9. Một số sản phẩm đường mía - Thái Lan (1701, 1702)
10. Một số sản phẩm Sorbitol - Trung quốc, Ấn độ, Indonesia (2905, 3824)
11. Mặt hàng Sợi dài làm từ Polyester - Trung Hoa, Ấn Độ, In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a (5402.33.00,
5402.46.00 và 5402.47.00)
Thuế chống trợ cấp là thuế nhập khẩu bổ sung được áp dụng trong
trường hợp hàng hóa được trợ cấp nhập khẩu vào Việt Nam gây ra hoặc đe
dọa gây ra thiệt hại đáng kể cho ngành sản xuất trong nước hoặc ngăn cản
sự hình thành của ngành sản xuất trong nước.

Các mặt hàng đang áp dụng Thuế chống trợ cấp:


Mặt hàng sản phẩm từ Đường mía, có xuất xứ Thái Lan
(Quyết định số 1578.QĐ-BCT ngày 15.6.2021 –
Hiệu lực thi hành từ ngày 16.6.2021)

You might also like