Professional Documents
Culture Documents
5.Chinh sach XNK
5.Chinh sach XNK
HÀNG HÓA
THUẾ XK, NK THUẾ
TTĐB BVMT
THUẾ GTGT
THUẾ XK, THUẾ NK
Mục I: Thuế suất thuế NK ưu đãi áp dụng đối với 97 chương theo
Danh mục hàng hóa XNK VN
1/ Chú giải và điều kiện, thủ tục áp dụng thuế suất NK ưu đãi
riêng tại Chương 98.
2/ Danh mục nhóm mặt hàng, mặt hàng và mức thuế suất thuế
NK ưu đãi:
• Qui định tên nhóm mặt hàng, mặt hàng; mã số hàng hóa tại
Chương 98;
• Mã số tương ứng của nhóm hàng hóa, mặt hàng đó tại phần 97
Chương theo danh mục Biểu thuế NK ưu đãi
• Mức thuế suất thuế NK ưu đãi áp dụng riêng tại Chương 98.
Lưu ý - Chương 98 Biểu thuế NK ưu đãi
• Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan thuộc nhóm 98.11;
• Chất làm đầy da, Kem hỗ trợ chức năng bảo vệ da, gel làm giảm sẹo thuộc nhóm
98.25;
• Vải mành nylong 1680/D/2 và 1890 D/2 thuộc nhóm 98.26;
• Dây đồng có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 mm nhưng không quá 8 mm
thuộc nhóm 98.30;
• Hạt nhựa PolyPropylene dạng nguyên sinh thuộc nhóm 98.37;
• Thép không hợp kim, dạng thanh và dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng
thuộc nhóm 98.39;
• Set top boxes thuộc nhóm 98.46;
• Ô ngăn hình mạng làm từ vật liệu Nano- composite Polymeric Alloy thuộc nhóm 98.47
+ Khi đáp ứng về mô tả hàng hoá và chú giải nêu tại chương 98
➔ phải áp dụng mức thuế suất quy định riêng tại chương 98.
1/ Có 17 BTNK ưu đãi đặc biệt: Quy định mức thuế NK ưu đãi đặc
biệt cho từng mặt hàng; theo từng năm
2/ Riêng CPTPP:
✓Quy định mức thuế NK ưu đãi đặc biệt cho từng mặt hàng; theo
từng nước; theo từng năm
✓Thuế suất NK ưu đãi đặc biệt cho ô tô đã qua sử dụng và có hạn
ngạch: Thuế hỗn hợp
✓Thuế suất NK ưu đãi đặc biệt cho nhóm hàng: 04.07; 17.01; 24.01;
25.01 và có hạn ngạch
Các Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt
3. Nghị định 114.2022.NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thương mại giữa Chính phủ
nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước cộng
hòa Cuba (B24).
4. Nghị định 115.2022.NĐ-CP về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
của Việt Nam để thực hiện Hiệp định CPTPP (B20, B21 và B22).
Các Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt
8. Nghị định 119.2022.NĐ-CP về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN
- Hàn Quốc (B06) (Mẫu AK).
Các Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt
9. Nghị định 120.2022.NĐ-CP về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện
ASEAN - Nhật Bản (B09) (Mẫu AJ).
10. Nghị định 121.2022.NĐ-CP về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc
biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thành lập Khu vực Thương
mại tự do ASEAN - Ôt-xtrây-lia - Niu Di-lân (B07) (Mẫu AANZ).
Các Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt
11. Nghị định 122.2022.NĐ-CP về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc
biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa
ASEAN - Ấn Độ (B08) (Mẫu AI).
12. Nghị định 123.2022.NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc
biệt của Việt Nam để thực hiện hiệp định thương mại tự do Asean -
Hồng Kông, Trung Quốc (B23) (Mẫu AHK).
Các Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt
13. Nghị định 124.2022.NĐ-CP về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc
biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định giữa Việt Nam và Nhật Bản
về Đối tác kinh tế (B10) (Mẫu VJ)
14. Nghị định 125.2022.NĐ-CP về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc
biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thương mại tự do Việt Nam
- Hàn Quốc (B18) (Mẫu KV)
Các Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt
15. Nghị định 126.2022.NĐ-CP về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc
biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thương mại Hàng hóa
ASEAN (B04) (Mẫu D)
16. Nghị định 129.2022.NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc
biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định đối tác kinh tế toàn diện khu
vực giai đoạn 2022 – 2027 (B27) (Mẫu RCEP).
Các Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt
17. Nghị định 05.2024.NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
của Việt Nam để thực hiện bản thỏa thuận thúc đẩy thương mại song
phương giữa Chính phủ nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
và Chính phủ Vương quốc Campuchia giai đoạn 2023 - 2024 (B12)
(Mẫu S).
ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG
BIỂU THUẾ NK ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT
2/ Hàng hoá:
• Trứng gia cầm các loại (04.07)
• Lá thuốc lá và nguyên liệu thuốc lá (24.01)
• Đường thô và đường tinh luyện (17.01)
• Muối (25.01)
HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
3/ Áp dụng mức thuế:
a/ NK trong hạn ngạch:
• Hàng hoá NK trong hạn ngạch được áp dụng thuế NKUĐ hoặc NKUĐĐB
• Điều ước quốc tế quy định về lượng hạn ngạch NK và mức thuế suất NK trong
hạn ngạch thì áp dụng theo lượng hạn ngạch NK và mức thuế suất NK trong
hạn ngạch theo các Biểu thuế NKUĐĐB
• Điều ước quốc tế không quy định về lượng hạn ngạch mà chỉ quy định về thuế
suất NKUĐĐB thì điều kiện để được hưởng thuế NKUĐĐB là hàng hóa phải
nằm trong số lượng hạn ngạch NK do BCT cấp hàng năm
HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
3/ Áp dụng mức thuế:
b/ NK ngoài hạn ngạch:
• Hàng hoá NK ngoài hạn ngạch áp dụng thuế suất NK ngoài hạn ngạch
kèm theo Phụ lục IV- NĐ 26/2023/NĐ-CP ngày 31/05/2023.
• Điều ước quốc tế có quy định về hạn ngạch NK và/hoặc mức thuế NK
ngoài hạn ngạch thì thực hiện theo Biểu thuế NKUĐĐB
• Mức thuế ngoài hạn ngạch theo Điều ước quốc tế cao hơn mức thuế NK
ngoài hạn ngạch tại NĐ 26/2023/NĐ-CP thì áp dụng mức thuế NK ngoài
hạn ngạch tại NĐ 26/2023/NĐ-CP.
THUẾ NHẬP KHẨU BỔ SUNG
1/ Thuế chống bán phá giá (Sợi, Nhôm, Phôi thép, Thép
dài, Thép hình chữ H, Tôn màu, Tôn mạ ...)