Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

YÊU CẦU KỸ THUẬT

Gói số 01: Thay thế vật tư, linh kiện trang thiết bị y tế dự toán mua sắm: Sửa chữa, bảo dưỡng, kiểm định, hiệu chuẩn, thay
thế linh kiện trang thiết bị y tế tại Bệnh viện Phụ sản Thanh Hóa năm 2024
I. Giới thiệu chung về gói thầu:
- Tên gói thầu: Gói số 01: Thay thế vật tư, linh kiện trang thiết bị y tế
- Tóm tắt công việc chính của gói thầu: Thay thế vật tư, linh kiện trang thiết bị y tế tại Bệnh viện Phụ sản Thanh Hóa. Gói thầu bao
gồm: 79 phần/lô
- Giá gói thầu: 1.904.639.722 VNĐ
(Bằng chữ: Một tỷ, chín trăm linh bốn triệu, sáu trăm ba mươi chín nghìn, bảy trăm hai mươi hai đồng)
Đã bao gồm thuế VAT và phí vận chuyển đến kho của Bệnh viện
- Nguồn vốn: Nguồn quỹ bảo hiểm y tế, nguồn thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và các nguồn thu hợp pháp khác của đơn vị
- Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi trong nước qua mạng (Xét theo từng phần/lô)
- Phương thức lựa chọn nhà thầu: Một giai đoạn, một túi hồ sơ
- Thời gian tổ chức lựa chọn nhà thầu: Không quá 90 ngày kể từ ngày phát hành E-HSMT
- Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu: Quý II, quý III năm 2024
- Loại hợp đồng: Hợp đồng theo đơn giá cố định
- Thời gian thực hiện gói thầu: Không quá 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
- Tùy chọn mua thêm: Không
- Giám sát hoạt động đấu thầu: Không đề xuất
II. Yêu cầu chung:
1. Hàng hóa khi bàn giao phải mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện.
2. Toàn bộ các tài liệu kỹ thuật (Catalogue) và các tài liệu có liên quan phải là bản dịch Tiếng Việt hợp pháp.
3. Giấy phép lưu hành; Tài liệu chứng minh hàng hóa đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 hoặc tương đương (EC; FDA...)
4. Hạn dùng của hàng hóa khi bàn giao:
- Mặt hàng có hạn dùng > 02 năm: ≥ 6 tháng
- Mặt hàng có hạn dùng 01 – 02 năm: ≥ 3 tháng
- Mặt hàng có hạn dùng < 01 năm: ≥ ¼ hạn dùng ghi trên nhãn
- Đối với các mặt hàng không có hạn dùng thì năm sản xuất phải từ 2023 trở đi
5. Hàng hóa khi bàn giao phải có nhãn mác với đầy đủ thông tin theo quy định hiện hành của pháp luật. Đóng gói, hướng dẫn sử
dụng/bảo quản và bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
7. Nhà thầu phải cam kết thu hồi và thay thế, đổi trả 1:1 với các trường hợp sau:
- Hàng hóa kiểm tra và thử nghiệm không phù hợp với chủng loại, thông số kỹ thuật trong E-HSMT.
- Trường hợp hàng hóa bị lỗi, bị hỏng hoặc có các khuyết tật phát sinh có thể dẫn đến những bất lợi trong quá trình sử dụng do lỗi
của nhà thầu, hoặc khi có thông báo thu hồi của các cơ quan có thẩm quyền.
III. Yêu cầu chi tiết:

PHẦN/
STT DANH MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐVT SỐ LƯỢNG

Dùng cho máy phân tích định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ Vitek 2
1 1 Bo mạch nguồn Cái 1
– Biomerieux/Mỹ
Dùng cho máy phân tích định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ Vitek 2
2 2 Màn hình Cái 1
- Biomerieux/Mỹ
Điện áp đầu vào: 24V
Điện áp đầu ra: 8V - 10V- 12V
3 3 Bo mạch CPU Cái 4
Dùng cho máy Monitor; Model: BSM/6301K – Nihon Kohden/Nhật
Bản
Phạm vi đo nhịp tim 25-250bmp(±3)
Phạm vi đo nồng độ oxy trong máu: 50-100%(±3%).
4 4 Sensor SPO2 Cái 100
Dùng cho máy Monitor; Model: BSM/6301K – Nihon Kohden/Nhật
Bản

Bóng đèn 24V-18W; 4 chân cắm tròn chữ U. Chiều dài: 25cm (±1)
Bóng đèn chiếu vàng
5 5 Dùng cho Giường sưởi ấm kết hợp đèn chiếu vàng da - Model: Cái 10
da
ADWM-17B - Ánh Dương/Việt Nam
Dùng cho Máy phân tích đông máu tự động; Model: ACL 7000 -
6 6 Kim hút mẫu Cái 1
Instrumentation Laboratory/Mỹ
Van từ cho kim hóa Dùng cho Máy phân tích đông máu tự động; Model: ACL 7000 -
7 7 Cái 2
chất/bệnh phẩm Instrumentation Laboratory/Mỹ
Chiều dài: 13-14cm, 15 chân cắm. Dùng để in kết quả cho máy
8 8 Thanh in nhiệt Cái 6
Monitor sản khoa; Model: MT-516 - Toitu/Nhật Bản
Điện áp đầu vào: 220V
Điện áp đầu ra: 12V, 24V
9 9 Bo mạch nguồn Cái 4
Dùng cho máy Monitor theo dõi bệnh nhân; Model: BSM - 3562;
Model: BSM - 6501K –Nihon Kohden/Nhật Bản

Điện áp đầu vào: 220V


10 10 Bo mạch nguồn Điện áp đầu ra: 24V Cái 2
Dùng cho bơm tiêm điện; Model: TES700 - Terumo/Nhật Bản

Bóng đèn Halogen 12V-20W. Dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa tự
11 11 Bóng đèn Cái 4
động; Model: AU480 – Beckman Coulter/Mỹ

Dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa tự động; Model: AU480 –
12 12 Cóng phản ứng Cái 10
Beckman Coulter/Mỹ
Dây bơm Tube Pump Dùng cho máy phân tích miễn dịch tự động Unicel DxI800 - Beckman
13 13 Cái 3
1.29 MM Coulter/Mỹ
Dây bơm Tube Peri Dùng cho máy phân tích miễn dịch tự động Unicel DxI800 - Beckman
14 14 Cái 2
Pump 2.79 MM Coulter/Mỹ
Dùng cho máy phân tích miễn dịch tự động Unicel DxI800 –
15 15 Check Valve Cái 10
Beckman Coulter/Mỹ
Dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa tự động; Model: AU480 –
16 16 Dây bơm nhu động Túi 2
Beckman Coulter/Mỹ
Dây bơm máy huyết Dùng cho máy huyết học Celltac α – Model: 6510K - Nihon
17 17 Cái 12
học Kohden/Nhật Bản

18 18 Bi từ trắng Dùng cho máy phân tích đông máu tự động STA R-Max - Stago/Pháp Cái 2

19 19 Bi từ đỏ Dùng cho máy phân tích đông máu tự động STA R-Max - Stago/Pháp Cái 2
Điện áp đầu vào: 220V
Bảng mạch nguồn -
20 20 Điện áp đầu ra: 24V Cái 5
Mạch đèn led
Dùng cho đèn chiếu vàng da; Model: XHZ-90 - Medical/Việt Nam

Máy bơm 220V-150W


21 21 Bơm tăng áp Cái 2
Dùng cho máy cất nước 2 lần. Model: WSC/4D/Hamilton Anh

22 22 Bóng đèn Bóng đèn 24V-25W; Dùng cho đèn gù; Model: L751 – Trung Quốc Cái 120

Bóng đèn 220V-60W. Chiều dài: 90-120 cm; Dùng để tiệt trùng cho
23 23 Bóng đèn cực tím Cái 30
phòng mổ
Đo áp lực nén: 1-5kgf/cm2, Dùng cho máy hấp; Model: HA – 600 DR
24 24 Cảm biến áp suất Cái 2
- Hasaky/Việt Nam

Loại không răng cưa; Bản B. Dùng cho máy sấy công nghiệp Model:
25 25 Dây curoa B66 Sợi 60
PDE 50 Và Model PDE 75 HSX – Powerline/ Thái Lan

Loại không răng cưa. Bản A.


26 26 Dây curoa A50 . Dùng cho máy sấy công nghiệp Model: I40 HSX – Girbau/Tây Ban Sợi 20
Nha
Điện áp đầu vào: 380AC
Khởi động từ 3 pha Nguồn cấp: 24V – 220AC
27 27 Cái 5
50A Dùng cho máy giặt, máy sấy, máy hấp công nghiệp - Girbau/Tây Ban
Nha; Tuttnauer/Hà Lan; Powerline/Thái Lan

Kích thước: 24mm x 32mm x 5mm


28 28 Doăng cao su nhiệt Dùng cho máy hấp; Model: 5596-1REP; 55120-2REP -Tuttnauer /Hà Cái 20
Lan
2 đầu vào: Fi75, Fi90, 1 đầu ra: Fi90
Van xả máy giặt
29 29 Dùng cho máy giặt công nghiệp; Model: LS-332-SME –Girbau/Tây Cái 3
220V-AC
Ban Nha
Bánh xe lái gang Fi
30 30 Dùng cho xe đẩy dụng cụ các khoa/phòng Cái 100
200
Bánh xe lái gang Fi
31 31 Dùng cho xe đẩy dụng cụ các khoa/phòng Cái 50
150
Bánh xe nhựa trục
32 32 Dùng cho bàn đón bé các khoa/phòng Cái 100
ren lái Fi 8
33 33 Bánh xe cao su Fi 10 Dùng cho xe đẩy tiêm các khoa/phòng Cái 100
Dùng cho bồn C6 – Cryolor
Hãng: Cryolor. Xuất xứ: Ấn Độ
34 34 Đĩa nổ Chiếc 2
Vật liệu thân: Stainles Steel
Vật liệu đĩa: Niken Alloy
Loại không răng cưa. Dùng cho máy sấy công nghiệp; Model: PDE -
35 35 Dây Curoa A61 Sợi 80
Powerline/Thái Lan
Loại không răng cưa. Dùng cho máy giặt công nghiệp; Model: LS –
36 36 Dây Curoa FM 48 Sợi 20
332-SME/Girbau/Tây Ban Nha
Loại không răng cưa. Dùng cho máy giặt công nghiệp. Model: LS –
37 37 Dây Curoa 3V-850 Sợi 16
332-SME/Girbau/Tây Ban Nha
Dung lượng: 7,2 Ah - 7,5 Ah. Dùng cho bộ lưu điện; Model:
38 38 Bình Ắc quy 12V Bình 32
C3KE/Santak/Trung Quốc
Dung lượng: 26 Ah. Dùng cho lồng ấp vận chuyển cấp cứu; Model:
39 39 Bình Ắc quy 12V Bình 2
Airborne 750/GE/Mỹ

PP5 micron – 20 inch


40 40 Lõi lọc Cái 200
Dùng cho hệ thống lọc nước R.O; Model: HT 300-500 lít/h/Việt Nam

41 41 Màng lọc RO Dùng cho hệ thống lọc nước RO. Model: HT 300-500 lít/h/Việt Nam Cái 4

0.2 micro – 20 inch


42 42 Lõi lọc sát khuẩn Cái 8
Dùng cho hệ thống lọc nước RO. Model: HT 300-500 lít/h/Việt Nam

Lưu lượng kế nước Công suất: 18 Lít/phút


43 43 Cái 6
LZM Dùng cho hệ thống lọc nước RO. Model: HT 300-500 lít/h/Việt Nam

Kích thước: 13cm x 6,5cm x 1,5 cm, F10, dài 55cm, hình chữ U, 3
44 44 Thanh đốt 15 KW thanh. Dùng cho máy hấp công nghiệp; Model: HA – 600 Cái 6
DR/Hasaky/Việt Nam

Điện áp: 220AC


45 45 Phao điện tự động Cái 3
Dùng cho hệ thống lọc nước RO. Model: HT 300-500 lít/h/Việt Nam

Doăng thanh đốt


46 46 Dùng cho máy hấp; Model: HA-600 DR - Hasaky/Việt Nam Cái 6
silicon nhiệt

Điện trở đốt lò xo 3kw Kích thước: 15cmx56cmx0.3cm


47 47 Cái 18
– 380AC Dùng cho máy sấy công nghiệp; Model: PDE -Powerline/Thái Lan
Ống nhựa silicon chịu Kích thước Fi6x4mm
48 48 Mét 100
nhiệt Dùng cho máy hấp dụng cụ; Model: HA-600 DR - Hasaky/Việt Nam

Điện áp: 24 DC
49 49 Van xả 24V Cái 2
Dùng cho máy giặt công nghiệp; Model: HE-80 - Powerline/Thái Lan
Kích thước: 150mm x 30-32mm. Cổ trục đứng Fi28mm, có phanh
50 50 Bánh xe Pu hãm Cái 40
Dùng cho xe đẩy bệnh nhân nằm; Model: Hải Hà/Việt Nam
Kích thước: 125mm x 30-32mm. Cổ trục đứng Fi28mm, có phanh
hãm.
51 51 Bánh xe lái cao su Cái 100
Dùng cho giường bệnh nhân nằm 1 tay quy; Model: GC13/YX – D2
(A1) – Yongxin/Trung Quốc
Điện áp vào: 220AC
Bo mạch điều khiển
52 52 Dùng cho máy giặt công nghiệp; Model: LS-332 SME – Girbau/Tây Cái 1
máy giặt
Ban Nha
Điện áp vào: 220AC
Bo mạch điều khiển
53 53 Dùng cho máy giặt công nghiệp; Model: HE-80 - Powerline/Thái Cái 2
máy giặt
Lan

Điện áp vào: 220AC; Công suất: 50 lít/phút


54 54 Máy nén khí Cái 2
Dùng cho máy hấp; Model: HA – 600 DR - Hasaky/Việt Nam

Dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa tự động; Model: AU480 –
55 55 Xy lanh hút hóa chất Cái 1
Beckman Coulter/Mỹ
Xy lanh hút bệnh Dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa tự động; Model: AU480 –
56 56 Cái 1
phẩm Beckman Coulter/Mỹ
Dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa tự động; Model: AU480 –
57 57 Kim hút bệnh phẩm Cái 1
Beckman Coulter/Mỹ
Dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa tự động; Model: AU480 –
58 58 Van 3 ngã Cái 1
Beckman Coulter/Mỹ

Dùng cho máy phân tích miễn dịch tự động Unicel DxI800 - Beckman
59 59 Bơm hút bệnh phẩm Cái 1
Coulter/Mỹ

Màng bơm chân Dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa tự động; Model: AU480 –
60 60 Cái 2
không Beckman Coulter/Mỹ

Khay chứa tấm nhận Kích thước: 18cmx24cm; Có lớp phủ EBC
61 61 Cái 4
ảnh và tấm tạo ảnh Dùng cho máy X-quang chụp vú; Model: Mamo 1000 – Siemens/Đức

Khay chứa tấm nhận Kích thước: 24cmx30cm; Có lớp phủ EBC
62 62 Cái 2
ảnh và tấm tạo ảnh Dùng cho máy X-quang chụp vú; Model: Mamo 1000 – Siemens/Đức

Điện áp đầu vào: 220V;


63 63 Đồng hồ khí CO2 Áp lực tối đa vào: 3.000 Psi; Áp lực tối đa ra: 0-50 Psi Cái 5
Dùng cho tủ CO2; Model: 321 - Thermo Scientific/Mỹ

64 64 Dầu chuyên dụng Dùng cho máy hút - Bush/Đức (Can 20 lít) Can 1

65 65 Lọc dầu Dùng cho máy hút - Bush/Đức Cái 2

66 66 Tách dầu Dùng cho máy hút - Bush/Đức Cái 4

67 67 Tách dầu Dùng cho máy nén khí - Boge/Đức. Cái 2

68 68 Lọc dầu Dùng cho máy nén khí- Boge/Đức. Cái 2


69 69 Ruột bộ lọc khí Dùng cho máy nén khí- Boge/Đức. Cái 2

70 70 Dầu BoGe 3000 Plus Dùng cho máy nén khí - Boge/Đức. Lít 20

71 71 Tấm lọc khí đầu vào Dùng cho máy nén khí- Boge/Đức. Tấm 2

72 72 Dây đai dẫn động Dùng cho máy nén khí - Boge/Đức. Sợi 4
Dùng cho máy monitor theo dõi sản khoa.
73 73 Đầu dò sản khoa Bộ 5
Model: MT-516 - Toitu/Nhật Bản
Dùng cho máy monitor theo dõi sản khoa.
74 74 Đầu dò sản khoa Bộ 5
Model: MT-610 - Toitu/Nhật Bản
Bóng đèn nội khí Điện áp 2,5V.
75 75 Cái 30
quản Tương thích với bộ đặt nội khí quản
Ống cấp nước cao su nhiệt
Ống cấp nước cao su Kẹp đầu ren Fi27 kẽm-1,2cm.
76 76 Cái 2
nhiệt Tương thích với máy hấp công nghiệp; Model: HA-600 DR –
Hasaky/Việt Nam
Màng bơm chân Tương thích với máy phân tích miễn dịch tự động Unicel DxI800 –
77 77 Cái 1
không Beckman Coulter/Mỹ
Tương thích với máy xét nghiệm huyết học Celltacα; Model: MEK
78 78 Bo mạch đo HGB Cái 02
6510K– Nihon Kohden/ Nhật Bản
- Phổ ánh sáng hồng ngoại cao, tiết kiệm năng lượng
- Sưởi ấm tức thì cho người sử dụng. Giảm đau nhức giúp tuần hoàn
79 79 Bóng đèn hồng ngoại Cái 13
máu và nhanh lành vết thương
- Công suất cực đại 220V - 250W

You might also like