Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 2. CHẤT LỎNG SV
CHƯƠNG 2. CHẤT LỎNG SV
- Là trạng thái trung gian giữa rắn và khí, có V xác định còn
hình dạng ko xác định.
2. Cấu tạo và chuyển động phân tử của chất lỏng
- Chất lỏng cấu tạo từ các phân tử. Do chuyển động nhiệt mà
các p.tử chất lỏng sống cảnh “du canh, du cư ”.
- Thời gian dao động quanh vị trí cân bằng của p.tử chất lỏng
gọi là thời gian cư trú, phụ thuộc vào nhiệt độ:
k: hằng số Boltzman.
W T : nhiệt độ.
= 0 .e k.T 0 chu kỳ dao động trung bình.
W: năng lượng ngăn cản CĐ của phân
tử khỏi VTCB.
2.2. CÁC HIỆN TƯỢNG MẶT NGOÀI CỦA CHẤT LỎNG.
1
Mặt cầu bảovệ
- Hợp lực tác lên các phân tử gần mặt thoáng hướng vào
lòng chất lỏng gây nên áp suất phân tử (áp suất nội).
2. Năng lượng mặt ngoài và lực căng mặt ngoài của chất lỏng
a) Năng lượng mặt ngoài của chất lỏng.
E1pt = Eđ + Et
Các p.tử ở mặt ngoài E > E các p.tử phía trong. Phần năng
lượng chênh lệch đó được gọi là năng lượng mặt ngoài.
E = . S
Dầu
b) Lức căng mặt ngoài
.
→ Fc= .l
[] có đv : N/m hay dyn/cm
1dyn/cm = 10- 3 N/m
Ý nghĩa của hệ số căng bề mặt trong ngành Dược
- Góc bờ θ: Là góc tạo bởi đường tiếp tuyến với mặt khum và
thành bình.
F2 A
A
F F1
r .2.r 2
F1 = F1 = F.sin = .l. =
R R
F1 2
Lực F1 tạo ra áp suất p. p = =
.r 2 R
Tương tự với mặt khum lõm: áp suất gây ra là:
2
p = −
R F1 F
R
r
F 2
Tổng quát: Trục ống l
pA= pB p0 - p+gh=p0
r
•
2
p=gh → = gh
R h
• •
A B
2. .cos
r =R.cos → h = Công thức Gunrin.
r..g
2. .cos + Khi 0 < /2 → h>0. Chất lỏng dâng lên.
h=
r..g
+ Khi /2 < → h<0. Chất lỏng hạ xuống.
Ứng dụng:
- Giải thích được các hiện tượng mao dẫn trong thực tế: giấy
thấm, sự vận chuyển chất dinh dưỡng trong rễ cây,.…
- Sử dụng ống mao quản để đo của chất lỏng.
2.5. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ ỨNG DỤNG CỦA HỆ
SỐ CĂNG MẶT NGOÀI TRONG NGÀNH DƯỢC
0 75,49.10−3
5 74,75.10−3
10 74,01.10−3
15 73,26.10−3
20 72,53.10−3
25 71,78.10−3
30 71,03.10−3
35 70,29.10−3
40 69,54.10−3
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến sức căng bề mặt
- Bản chất và trạng thái của các pha tiếp xúc.
- Nhiệt độ
- Hiện tượng sôi: Khi nóng đều thể tích bọt tăng, Ptt,
áp suất phụ, áp suất khí giảm (bỏ qua)→ 𝑝𝑏ℎ = P0.
Bọt nhô lên mặt thoáng, vỡ hơi thoát ra ngoài, nước
sôi.
- Điều kiện nước sôi là
pbh = Po
- Nhiệt độ chất lỏng ứng với điều kiện sôi gọi là nhiệt
độ sôi hay điểm sôi..
c) Nhiệt lượng sôi riêng (XS)
dpbh XS
= 0
dTS0
TS .(Vh − Vl )
dT 0
T (V h−Vl )
0 dTS0
= l →
0
ĐK sôi : pbh p0
S S
.Vì V >V
h >0
dp XS dp bh