HSKT 20-21 (1)

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TRUNG

TRƯỜNG TIỂU HỌC HÀ LĨNH

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN DẠY


HỌC SINH KHUYẾT TẬT

Họ và tên học sinh: Hoàng Trọng Vinh Quang


Ngày, tháng, năm sinh: 04/08/2014
Dạng khuyết tật: Khuyết tật trí tuệ
Giáo viên: Nguyễn Thị Vân Ngọc

NĂM HỌC 2021 – 2022


PHÒNG GD&ĐT HÀ TRUNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÀ LĨNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà Lĩnh , ngày 4 tháng 9 năm 2021

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY CỦA GIÁO VIÊN


NĂM HỌC 2021 - 2022

- Họ Tên giáo viên: Nguyễn Thị Vân Ngọc


- Môn dạy: Hoạt Động Trải Nghiệm
A. NHỮNG THÔNG TIN CHUNG CỦA HỌC SINH
- Họ và tên: Hoàng Đình Minh Trọng Giới tính: Nam Lớp: 1A
- Sinh ngày: 02/10/2010
- Dạng tật: Thiểu năngtrí tuệ; Mức độ: Nặng, có giấy xác nhận Khuyết tật
- Quê quán: Xã Hà Lĩnh - huyện Hà Trung - tỉnh Thanh Hóa.
- Trú quán: Xã Hà Lĩnh - huyện Hà Trung - tỉnh Thanh Hóa.
- Họ tên bố: Hoàng Đình Ngoan; Nghề nghiệp : Làm ruộng
- Họ tên mẹ: Trịnh Thị Uyên; Nghề nghiệp : Làm ruộng

B. KHẢ NĂNG VÀ NHU CẦU CỦA HỌC SINH


Nội dung Khả năng Khó khăn
1. Thể chất
- Vận động Phát triển không bình
thường
- Sức khỏe Yếu
- Các giác quan Không tốt
2. Ngôn ngữ - giao tiếp
- Vốn từ Tích lũy được một số vốn từ Vốn từ còn ít
đơn giản
- Phát âm Tương đối rõ ràng Chưa được chuẩn
- Nói Tương đối rõ ràng Còn ngọng
- Đọc Đọc được 1 văn bản ngắn Đọc chưa chính xác
- Viết Viết bài ở mức độ chậm Viết chưa chính xác
- Hành vi, thái độ Ngoan, hiền
3. Nhận thức
- Hiểu Hiểu ở mức độ chậm Trí tuệ kém
- Ghi nhớ Còn hay quên
- Tư duy Tư duy ở mức độ kém
- Thực hiện nhiệm vụ Tham gia các hoạt động chung Thao tác chậm hơn các
bạn, còn rụt rè, ít tham
gia.
4. Kỹ năng tự phục vụ Biết thu dọn đồ cá nhân, vệ sinh Chưa được gọn gàng,
cá nhân sạch sẽ
5. Kỹ năng xã hội
- Ứng xử ở trường với Biết chào hỏi thầy cô, bạn bè. Còn ít nói, chưa nhanh
bạn bè, thầy cô… nhẹn.
- Ứng xử với gia đình, Biết chào hỏi Còn chậm chạp trong
cộng đồng, môi hoạt động
trường…
6. Môi trường giáo dục
- Gia đình Quan tâm, phối hợp thường
xuyên với nhà trường
- Nhà trường Quan tâm, phối hợp tốt với gia
đình trong giáo dục HS.
C. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Mặt tích cực:
- Đi học đều. Nắm được kiến thức cơ bản, thực hiện được các bài tập.
- Biết xưng hô lễ phép với thầy cô giáo.
- Biết thu dọn đồ cá nhân, biết tự vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
- Biết tham gia các hoạt động vui chơi với bạn.
- Thực hiện được các chỉ dẫn cùng các bạn, tuy nhiên còn chậm.
2. Mặt hạn chế, khó khăn:
- Chưa có kĩ năng hợp tác nhóm.
- Ít nói, rụt rè, thiếu tự tin
- Nhìn không rõ nên viết còn chậm.
3. Nhu cầu cấp thiết của trẻ:
- Được tiếp tục đi học lớp hoà nhập.
- Học đọc, viết và tính toán kiến thức cơ bản.
- Có bạn thân hàng ngày đi học.
- Giao tiếp nhiều với mọi người, bạn bè.
- Tham gia nhiều các hoạt động tập thể.
- Nhà trường và cộng động cần quan tâm giúp đỡ hơn.
D. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỤ THỂ
I. Học kỳ I
1. Mục tiêu
a. Về kiến thức môn học
- Nắm được kiến thức cư bản, vận dụng được kiến thức để hoàn thành bài tập
và ứng dụng được một phần vào thực tế cuộc sống.
b. Kĩ năng tự phục vụ:
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
- Biết thu dọn sách vở, đồ dùng học tập.
c. Về kĩ năng xã hội
- Hoà nhập được với bạn bè, đoàn kết.
- Biết cách xưng hô phù hợp với bạn bè, thầy cô và một số người quen biết .
- Biết cùng tham gia các hoạt động tập thể.
2. Kế hoạch giáo dục từng tháng
Biện pháp/ Điều
Tháng Nội dung giáo dục Kết quả
Người thực hiện chỉnh
9 Kiến thức:
- Nắm được kiến thức cơ bản - Giáo viên và - Đạt.
bạn trong lớp
Kĩ năng xã hội: giúp đỡ, hỗ trợ
- Tham gia chơi cùng các bạn.
- Biết giao tiếp với thầy cô, bạn -Phối hợp GVCN - Còn hạn
bè. cùng gia đình. chế.
- Tham gia các hoạt động tập
thể.

Kiến thức: - Đạt.


- Thực hành được các yêu cầu cơ -Giáo viên và bạn
bản. trong lớp giúp đỡ,
Kĩ năng tự phục vụ: hỗ trợ
- Tự vệ sinh cá nhân - Phối hợp - Còn hạn
- Tự thu dọn sách vở, đồ dùng GVCN cùng gia chế.
10 học tập đình,.
Kĩ năng xã hội:
- Tham gia chơi cùng các bạn.
- Biết giao tiếp với thầy cô, bạn - Còn hạn
bè. chế.
- Tham gia các hoạt động tập thể

Kiến thức
- Trả lời được các câu hỏi ở mức -Giáo viên và bạn - Đạt.
độ 1, mức độ 2. trong lớp giúp đỡ,
Kĩ năng tự phục vụ: hỗ trợ
- Tự vệ sinh cá nhân - Phối hợp - Đạt.
11
Kĩ năng xã hội: GVCN cùng gia
- Tham gia chơi cùng các bạn. đình,.
- Thường xuyên giao tiếp với - Đạt.
thầy cô, bạn bè.
- Tham gia các hoạt động tập thể
Kiến thức: - Đạt.
- Nắm được kiến thức cơ bản của - Giáo viên và
môn học bạn trong lớp
- Vận dụng và làm được bài tập giúp đỡ, hỗ trợ
Kĩ năng tự phục vụ:
- Tự vệ sinh cá nhân - Phối hợp - Còn hạn
- Tự thu dọn sách vở, đồ dùng GVCN cùng gia chế.
12 học tập đình,.
Kĩ năng xã hội:
- Tích cực tham gia chơi cùng
các bạn. - Đạt.
- Thường xuyên giao tiếp với
thầy cô, bạn bè.
- Tham gia các hoạt động tập
thể.
II. Học kỳ II
1. Mục tiêu
a. Về kiến thức môn học:
- Nắm được kiến thức cơ bản, biết vận dụng vào thực tế và hoàn thành được
bài tập môn học.
b. Kĩ năng tự phục vụ:
- Biết tự vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
- Biết thu dọn sách vở, đồ dùng học tập gọn gàng, ngăn nắp.
c. Về kĩ năng xã hội
- Thường xuyên chào hỏi thầy cô giáo.
- Làm được một số công việc đơn giản trong lớp.
- Tham gia các hoạt động tập thể một cách tích cực.
2. Kế hoạch giáo dục từng tháng
Biện pháp/
Điều
Tháng Nội dung giáo dục Người thực Kết quả
chỉnh
hiện
Kiến thức: - Giáo viên
- Nắm được kiến thức cơ bản của môn học; Trả và bạn rong - Đạt.
lời được các câu hỏi mức độ 1 và mức độ 2. lớp giúp đỡ,
Kĩ năng tự phục vụ: hỗ trợ
- Tự vệ sinh cá nhân sạch sẽ - Phối hợp
- Tự thu dọn sách vở, đồ dùng học tập gọn GVCN - Đạt.
1
gàng, ngăn nắp cùng gia
Kĩ năng xã hội: đình.
- Thường xuyên chào hỏi thầy cô giáo lễ phép
- Biết tham gia vệ sinh trường, lớp
- Tích cực tham gia các hoạt động tập thể - Đạt.

Kiến thức:
- Nắm được kiến thức cơ bản của môn học. - Giáo viên - Đạt.
Ứng dụng được một phần kiến thức đã học vào và bạn trong
thực tế. lớp giúp đỡ,
Kĩ năng tự phục vụ: hỗ trợ
- Tự vệ sinh cá nhân sạch sẽ -Phối hợp - Đạt.
2
- Tự thu dọn sách vở, đồ dùng học tập gọn GVCN
gàng, ngăn nắp cùng gia
Kĩ năng xã hội: đình.
- Thường xuyên chào hỏi thầy cô giáo lễ phép - Đạt.
- Biết tham gia vệ sinh trường, lớp
- Tích cực tham gia các hoạt động tập thể
3 Kiến thức: - Giáo viên - Đạt.
- Nắm được các kiến thức cơ bản của môn học; và bạn trong
làm được các bài tập trong phần luyện tập, thực lớp giúp đỡ,
hành. hỗ trợ
Kĩ năng tự phục vụ: -Phối hợp - Đạt.
- Tự vệ sinh cá nhân sạch sẽ GVCN
- Tự thu dọn sách vở, đồ dùng học tập gọn cùng gia
gàng, ngăn nắp đình.
Kĩ năng xã hội:
- Thường xuyên chào hỏi thầy cô giáo lễ phép - Đạt.
- Biết tham gia vệ sinh trường, lớp
- Tích cực tham gia các hoạt động tập thể
Kiến thức:
- Nắm được các kiến thức cơ bản. Thực hiện - Giáo viên - Đạt.
được nội dung học tập theo kịp các bạn trong và bạn trong
lớp. lớp giúp đỡ,
Kĩ năng tự phục vụ: hỗ trợ
- Tự vệ sinh cá nhân sạch sẽ -Phối hợp - Đạt.
4
- Tự thu dọn sách vở, đồ dùng học tập gọn GVCN
gàng, ngăn nắp cùng gia
Kĩ năng xã hội: đình.
- Thường xuyên chào hỏi thầy cô giáo lễ phép
- Biết tham gia vệ sinh trường, lớp - Đạt.
- Tích cực tham gia các hoạt động tập thể
Kiến thức:
- Nắm được các kiến thức cơ bản. Thực hiện - Giáo viên - Đạt.
được nội dung học tập theo kịp các bạn trong và bạn trong
lớp. lớp giúp đỡ,
Kĩ năng tự phục vụ: hỗ trợ
- Tự vệ sinh cá nhân sạch sẽ -Phối hợp - Đạt.
5
- Tự thu dọn sách vở, đồ dùng học tập gọn GVCN
gàng, ngăn nắp cùng gia
Kĩ năng xã hội: đình.
- Thường xuyên chào hỏi thầy cô giáo lễ phép - Đạt.
- Biết tham gia vệ sinh trường, lớp
- Tích cực tham gia các hoạt động tập thể

Hiệu trưởng PT chuyên môn GVCN

Nguyễn Viết Xuân

GV bộ môn

Nguyễn Thị Vân Ngọc


PHÒNG GD&ĐT HÀ TRUNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÀ LĨNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà Lĩnh , ngày 4 tháng 9 năm 2023

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY CỦA GIÁO VIÊN


NĂM HỌC 2023 - 2024

- Họ Tên giáo viên: Nguyễn Thị Vân Ngọc


- Môn dạy: Âm nhạc
A. NHỮNG THÔNG TIN CHUNG CỦA HỌC SINH
- Họ và tên: Nguyễn Thị Thu Trang Giới tính: Nữ Lớp: 4C
- Sinh ngày: 24/03/2014
- Dạng tật: Thiểu năngtrí tuệ; Mức độ: Nặng, có giấy xác nhận Khuyết tật
- Quê quán: Xã Hà Lĩnh - huyện Hà Trung - tỉnh Thanh Hóa.
- Trú quán: Xã Hà Lĩnh - huyện Hà Trung - tỉnh Thanh Hóa.
- Họ tên bố: Nguyễn Văn Hùng; Nghề nghiệp : Làm ruộng
- Họ tên mẹ: Đỗ Thị Ngân; Nghề nghiệp : Làm ruộng

B. KHẢ NĂNG VÀ NHU CẦU CỦA HỌC SINH


Nội dung Khả năng Khó khăn
1. Thể chất
- Vận động Phát triển không bình
thường
- Sức khỏe Yếu
- Các giác quan Không tốt
2. Ngôn ngữ - giao tiếp
- Vốn từ Tích lũy được một số vốn từ Vốn từ còn ít
đơn giản
- Phát âm Tương đối rõ ràng Chưa được chuẩn
- Nói Tương đối rõ ràng Còn ngọng
- Đọc Đọc được 1 văn bản ngắn Đọc chưa chính xác
- Viết Viết bài ở mức độ chậm Viết chưa chính xác
- Hành vi, thái độ Ngoan, hiền
3. Nhận thức
- Hiểu Hiểu ở mức độ chậm Trí tuệ kém
- Ghi nhớ Còn hay quên
- Tư duy Tư duy ở mức độ kém
- Thực hiện nhiệm vụ Tham gia các hoạt động chung Thao tác chậm hơn các
bạn, còn rụt rè, ít tham
gia.
4. Kỹ năng tự phục vụ Biết thu dọn đồ cá nhân, vệ sinh Chưa được gọn gàng,
cá nhân sạch sẽ
5. Kỹ năng xã hội
- Ứng xử ở trường với Biết chào hỏi thầy cô, bạn bè. Còn ít nói, chưa nhanh
bạn bè, thầy cô… nhẹn.
- Ứng xử với gia đình, Biết chào hỏi Còn chậm chạp trong
cộng đồng, môi hoạt động
trường…
6. Môi trường giáo dục
- Gia đình Quan tâm, phối hợp thường
xuyên với nhà trường
- Nhà trường Quan tâm, phối hợp tốt với gia
đình trong giáo dục HS.
C. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Mặt tích cực:
- Đi học đều. Nắm được kiến thức cơ bản, thực hiện được các bài tập.
- Biết xưng hô lễ phép với thầy cô giáo.
- Biết thu dọn đồ cá nhân, biết tự vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
- Biết tham gia các hoạt động vui chơi với bạn.
- Thực hiện được các chỉ dẫn cùng các bạn, tuy nhiên còn chậm.
2. Mặt hạn chế, khó khăn:
- Chưa có kĩ năng hợp tác nhóm.
- Ít nói, rụt rè, thiếu tự tin
- Nhìn không rõ nên viết còn chậm.
3. Nhu cầu cấp thiết của trẻ:
- Được tiếp tục đi học lớp hoà nhập.
- Học đọc, viết và tính toán kiến thức cơ bản.
- Có bạn thân hàng ngày đi học.
- Giao tiếp nhiều với mọi người, bạn bè.
- Tham gia nhiều các hoạt động tập thể.
- Nhà trường và cộng động cần quan tâm giúp đỡ hơn.
D. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỤ THỂ
I. Học kỳ I
1. Mục tiêu
a. Về kiến thức môn học
- Nắm được kiến thức cư bản, vận dụng được kiến thức để hoàn thành bài tập
và ứng dụng được một phần vào thực tế cuộc sống.
b. Kĩ năng tự phục vụ:
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
- Biết thu dọn sách vở, đồ dùng học tập.
c. Về kĩ năng xã hội
- Hoà nhập được với bạn bè, đoàn kết.
- Biết cách xưng hô phù hợp với bạn bè, thầy cô và một số người quen biết .
- Biết cùng tham gia các hoạt động tập thể.
2. Kế hoạch giáo dục từng tháng
Biện pháp/ Điều
Tháng Nội dung giáo dục Kết quả
Người thực hiện chỉnh
9 Kiến thức:
- Nắm được kiến thức cơ bản - Giáo viên và - Đạt.
bạn trong lớp
Kĩ năng xã hội: giúp đỡ, hỗ trợ
- Tham gia chơi cùng các bạn.
- Biết giao tiếp với thầy cô, bạn -Phối hợp GVCN - Còn hạn
bè. cùng gia đình. chế.
- Tham gia các hoạt động tập
thể.

Kiến thức: - Đạt.


- Thực hành được các yêu cầu cơ -Giáo viên và bạn
bản. trong lớp giúp đỡ,
Kĩ năng tự phục vụ: hỗ trợ
- Tự vệ sinh cá nhân - Phối hợp - Còn hạn
- Tự thu dọn sách vở, đồ dùng GVCN cùng gia chế.
10 học tập đình,.
Kĩ năng xã hội:
- Tham gia chơi cùng các bạn.
- Biết giao tiếp với thầy cô, bạn - Còn hạn
bè. chế.
- Tham gia các hoạt động tập thể

Kiến thức
- Trả lời được các câu hỏi ở mức -Giáo viên và bạn - Đạt.
độ 1, mức độ 2. trong lớp giúp đỡ,
Kĩ năng tự phục vụ: hỗ trợ
- Tự vệ sinh cá nhân - Phối hợp - Đạt.
11
Kĩ năng xã hội: GVCN cùng gia
- Tham gia chơi cùng các bạn. đình,.
- Thường xuyên giao tiếp với - Đạt.
thầy cô, bạn bè.
- Tham gia các hoạt động tập thể
12 Kiến thức: - Đạt.
- Nắm được kiến thức cơ bản của - Giáo viên và
môn học bạn trong lớp
- Vận dụng và làm được bài tập giúp đỡ, hỗ trợ
Kĩ năng tự phục vụ:
- Tự vệ sinh cá nhân - Phối hợp - Còn hạn
- Tự thu dọn sách vở, đồ dùng GVCN cùng gia chế.
học tập đình,.
Kĩ năng xã hội:
- Tích cực tham gia chơi cùng
các bạn. - Đạt.
- Thường xuyên giao tiếp với
thầy cô, bạn bè.
- Tham gia các hoạt động tập
thể.
II. Học kỳ II
1. Mục tiêu
a. Về kiến thức môn học:
- Nắm được kiến thức cơ bản, biết vận dụng vào thực tế và hoàn thành được
bài tập môn học.
b. Kĩ năng tự phục vụ:
- Biết tự vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
- Biết thu dọn sách vở, đồ dùng học tập gọn gàng, ngăn nắp.
c. Về kĩ năng xã hội
- Thường xuyên chào hỏi thầy cô giáo.
- Làm được một số công việc đơn giản trong lớp.
- Tham gia các hoạt động tập thể một cách tích cực.
2. Kế hoạch giáo dục từng tháng
Biện pháp/
Điều
Tháng Nội dung giáo dục Người thực Kết quả
chỉnh
hiện
Kiến thức: - Giáo viên
- Nắm được kiến thức cơ bản của môn học; Trả và bạn rong - Đạt.
lời được các câu hỏi mức độ 1 và mức độ 2. lớp giúp đỡ,
Kĩ năng tự phục vụ: hỗ trợ
- Tự vệ sinh cá nhân sạch sẽ - Phối hợp
- Tự thu dọn sách vở, đồ dùng học tập gọn GVCN - Đạt.
1
gàng, ngăn nắp cùng gia
Kĩ năng xã hội: đình.
- Thường xuyên chào hỏi thầy cô giáo lễ phép
- Biết tham gia vệ sinh trường, lớp
- Tích cực tham gia các hoạt động tập thể - Đạt.

Kiến thức:
- Nắm được kiến thức cơ bản của môn học. - Giáo viên - Đạt.
Ứng dụng được một phần kiến thức đã học vào và bạn trong
thực tế. lớp giúp đỡ,
Kĩ năng tự phục vụ: hỗ trợ
- Tự vệ sinh cá nhân sạch sẽ -Phối hợp - Đạt.
2
- Tự thu dọn sách vở, đồ dùng học tập gọn GVCN
gàng, ngăn nắp cùng gia
Kĩ năng xã hội: đình.
- Thường xuyên chào hỏi thầy cô giáo lễ phép - Đạt.
- Biết tham gia vệ sinh trường, lớp
- Tích cực tham gia các hoạt động tập thể
3 Kiến thức: - Giáo viên - Đạt.
- Nắm được các kiến thức cơ bản của môn học; và bạn trong
làm được các bài tập trong phần luyện tập, thực lớp giúp đỡ,
hành. hỗ trợ
Kĩ năng tự phục vụ: -Phối hợp - Đạt.
- Tự vệ sinh cá nhân sạch sẽ GVCN
- Tự thu dọn sách vở, đồ dùng học tập gọn cùng gia
gàng, ngăn nắp đình.
Kĩ năng xã hội:
- Thường xuyên chào hỏi thầy cô giáo lễ phép - Đạt.
- Biết tham gia vệ sinh trường, lớp
- Tích cực tham gia các hoạt động tập thể
Kiến thức:
- Nắm được các kiến thức cơ bản. Thực hiện - Giáo viên - Đạt.
được nội dung học tập theo kịp các bạn trong và bạn trong
lớp. lớp giúp đỡ,
Kĩ năng tự phục vụ: hỗ trợ
- Tự vệ sinh cá nhân sạch sẽ -Phối hợp - Đạt.
4
- Tự thu dọn sách vở, đồ dùng học tập gọn GVCN
gàng, ngăn nắp cùng gia
Kĩ năng xã hội: đình.
- Thường xuyên chào hỏi thầy cô giáo lễ phép
- Biết tham gia vệ sinh trường, lớp - Đạt.
- Tích cực tham gia các hoạt động tập thể
Kiến thức:
- Nắm được các kiến thức cơ bản. Thực hiện - Giáo viên - Đạt.
được nội dung học tập theo kịp các bạn trong và bạn trong
lớp. lớp giúp đỡ,
Kĩ năng tự phục vụ: hỗ trợ
- Tự vệ sinh cá nhân sạch sẽ -Phối hợp - Đạt.
5
- Tự thu dọn sách vở, đồ dùng học tập gọn GVCN
gàng, ngăn nắp cùng gia
Kĩ năng xã hội: đình.
- Thường xuyên chào hỏi thầy cô giáo lễ phép - Đạt.
- Biết tham gia vệ sinh trường, lớp
- Tích cực tham gia các hoạt động tập thể

Hiệu trưởng PT chuyên môn GVCN

Nguyễn Viết Xuân

GV bộ môn

Nguyễn Thị Vân Ngọc


PHÒNG GD&ĐT HÀ TRUNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÀ LĨNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà Lĩnh , ngày 4 tháng 9 năm 2023

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY CỦA GIÁO VIÊN


NĂM HỌC 2023 - 2024

- Họ Tên giáo viên: Nguyễn Thị Vân Ngọc


- Môn dạy: Âm nhạc
A. NHỮNG THÔNG TIN CHUNG CỦA HỌC SINH
- Họ và tên: Hoàng Trọng Vinh Quang Giới tính: Nam Lớp: 4B
- Sinh ngày: 04/08/2014
- Dạng tật: Thiểu năngtrí tuệ; Mức độ: Nặng, có giấy xác nhận Khuyết tật
- Quê quán: Xã Hà Lĩnh - huyện Hà Trung - tỉnh Thanh Hóa.
- Trú quán: Xã Hà Lĩnh - huyện Hà Trung - tỉnh Thanh Hóa.
- Họ tên bố: Hoàng Trọng Trung; Nghề nghiệp : Làm ruộng
- Họ tên mẹ: Hoàng Thị Trang; Nghề nghiệp : Làm ruộng

B. KHẢ NĂNG VÀ NHU CẦU CỦA HỌC SINH


Nội dung Khả năng Khó khăn
1. Thể chất
- Vận động Phát triển không bình
thường
- Sức khỏe Yếu
- Các giác quan Không tốt
2. Ngôn ngữ - giao tiếp
- Vốn từ Tích lũy được một số vốn từ Vốn từ còn ít
đơn giản
- Phát âm Tương đối rõ ràng Chưa được chuẩn
- Nói Tương đối rõ ràng Còn ngọng
- Đọc Đọc được 1 văn bản ngắn Đọc chưa chính xác
- Viết Viết bài ở mức độ chậm Viết chưa chính xác
- Hành vi, thái độ Ngoan, hiền
3. Nhận thức
- Hiểu Hiểu ở mức độ chậm Trí tuệ kém
- Ghi nhớ Còn hay quên
- Tư duy Tư duy ở mức độ kém
- Thực hiện nhiệm vụ Tham gia các hoạt động chung Thao tác chậm hơn các
bạn, còn rụt rè, ít tham
gia.
4. Kỹ năng tự phục vụ Biết thu dọn đồ cá nhân, vệ sinh Chưa được gọn gàng,
cá nhân sạch sẽ
5. Kỹ năng xã hội
- Ứng xử ở trường với Biết chào hỏi thầy cô, bạn bè. Còn ít nói, chưa nhanh
bạn bè, thầy cô… nhẹn.
- Ứng xử với gia đình, Biết chào hỏi Còn chậm chạp trong
cộng đồng, môi hoạt động
trường…
6. Môi trường giáo dục
- Gia đình Quan tâm, phối hợp thường
xuyên với nhà trường
- Nhà trường Quan tâm, phối hợp tốt với gia
đình trong giáo dục HS.
C. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Mặt tích cực:
- Đi học đều. Nắm được kiến thức cơ bản, thực hiện được các bài tập.
- Biết xưng hô lễ phép với thầy cô giáo.
- Biết thu dọn đồ cá nhân, biết tự vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
- Biết tham gia các hoạt động vui chơi với bạn.
- Thực hiện được các chỉ dẫn cùng các bạn, tuy nhiên còn chậm.
2. Mặt hạn chế, khó khăn:
- Chưa có kĩ năng hợp tác nhóm.
- Ít nói, rụt rè, thiếu tự tin
- Nhìn không rõ nên viết còn chậm.
3. Nhu cầu cấp thiết của trẻ:
- Được tiếp tục đi học lớp hoà nhập.
- Học đọc, viết và tính toán kiến thức cơ bản.
- Có bạn thân hàng ngày đi học.
- Giao tiếp nhiều với mọi người, bạn bè.
- Tham gia nhiều các hoạt động tập thể.
- Nhà trường và cộng động cần quan tâm giúp đỡ hơn.
D. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỤ THỂ
I. Học kỳ I
1. Mục tiêu
a. Về kiến thức môn học
- Nắm được kiến thức cư bản, vận dụng được kiến thức để hoàn thành bài tập
và ứng dụng được một phần vào thực tế cuộc sống.
b. Kĩ năng tự phục vụ:
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
- Biết thu dọn sách vở, đồ dùng học tập.
c. Về kĩ năng xã hội
- Hoà nhập được với bạn bè, đoàn kết.
- Biết cách xưng hô phù hợp với bạn bè, thầy cô và một số người quen biết .
- Biết cùng tham gia các hoạt động tập thể.
2. Kế hoạch giáo dục từng tháng
Biện pháp/ Điều
Tháng Nội dung giáo dục Kết quả
Người thực hiện chỉnh
9 Kiến thức:
- Nắm được kiến thức cơ bản - Giáo viên và - Đạt.
bạn trong lớp
Kĩ năng xã hội: giúp đỡ, hỗ trợ
- Tham gia chơi cùng các bạn.
- Biết giao tiếp với thầy cô, bạn -Phối hợp GVCN - Còn hạn
bè. cùng gia đình. chế.
- Tham gia các hoạt động tập
thể.

Kiến thức: - Đạt.


- Thực hành được các yêu cầu cơ -Giáo viên và bạn
bản. trong lớp giúp đỡ,
Kĩ năng tự phục vụ: hỗ trợ
- Tự vệ sinh cá nhân - Phối hợp - Còn hạn
- Tự thu dọn sách vở, đồ dùng GVCN cùng gia chế.
10 học tập đình,.
Kĩ năng xã hội:
- Tham gia chơi cùng các bạn.
- Biết giao tiếp với thầy cô, bạn - Còn hạn
bè. chế.
- Tham gia các hoạt động tập thể

Kiến thức
- Trả lời được các câu hỏi ở mức -Giáo viên và bạn - Đạt.
độ 1, mức độ 2. trong lớp giúp đỡ,
Kĩ năng tự phục vụ: hỗ trợ
- Tự vệ sinh cá nhân - Phối hợp - Đạt.
11
Kĩ năng xã hội: GVCN cùng gia
- Tham gia chơi cùng các bạn. đình,.
- Thường xuyên giao tiếp với - Đạt.
thầy cô, bạn bè.
- Tham gia các hoạt động tập thể
12 Kiến thức: - Đạt.
- Nắm được kiến thức cơ bản của - Giáo viên và
môn học bạn trong lớp
- Vận dụng và làm được bài tập giúp đỡ, hỗ trợ
Kĩ năng tự phục vụ:
- Tự vệ sinh cá nhân - Phối hợp - Còn hạn
- Tự thu dọn sách vở, đồ dùng GVCN cùng gia chế.
học tập đình,.
Kĩ năng xã hội:
- Tích cực tham gia chơi cùng
các bạn. - Đạt.
- Thường xuyên giao tiếp với
thầy cô, bạn bè.
- Tham gia các hoạt động tập
thể.
II. Học kỳ II
1. Mục tiêu
a. Về kiến thức môn học:
- Nắm được kiến thức cơ bản, biết vận dụng vào thực tế và hoàn thành được
bài tập môn học.
b. Kĩ năng tự phục vụ:
- Biết tự vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
- Biết thu dọn sách vở, đồ dùng học tập gọn gàng, ngăn nắp.
c. Về kĩ năng xã hội
- Thường xuyên chào hỏi thầy cô giáo.
- Làm được một số công việc đơn giản trong lớp.
- Tham gia các hoạt động tập thể một cách tích cực.
2. Kế hoạch giáo dục từng tháng
Biện pháp/
Điều
Tháng Nội dung giáo dục Người thực Kết quả
chỉnh
hiện
Kiến thức: - Giáo viên
- Nắm được kiến thức cơ bản của môn học; Trả và bạn rong - Đạt.
lời được các câu hỏi mức độ 1 và mức độ 2. lớp giúp đỡ,
Kĩ năng tự phục vụ: hỗ trợ
- Tự vệ sinh cá nhân sạch sẽ - Phối hợp
- Tự thu dọn sách vở, đồ dùng học tập gọn GVCN - Đạt.
1
gàng, ngăn nắp cùng gia
Kĩ năng xã hội: đình.
- Thường xuyên chào hỏi thầy cô giáo lễ phép
- Biết tham gia vệ sinh trường, lớp
- Tích cực tham gia các hoạt động tập thể - Đạt.

Kiến thức:
- Nắm được kiến thức cơ bản của môn học. - Giáo viên - Đạt.
Ứng dụng được một phần kiến thức đã học vào và bạn trong
thực tế. lớp giúp đỡ,
Kĩ năng tự phục vụ: hỗ trợ
- Tự vệ sinh cá nhân sạch sẽ -Phối hợp - Đạt.
2
- Tự thu dọn sách vở, đồ dùng học tập gọn GVCN
gàng, ngăn nắp cùng gia
Kĩ năng xã hội: đình.
- Thường xuyên chào hỏi thầy cô giáo lễ phép - Đạt.
- Biết tham gia vệ sinh trường, lớp
- Tích cực tham gia các hoạt động tập thể
3 Kiến thức: - Giáo viên - Đạt.
- Nắm được các kiến thức cơ bản của môn học; và bạn trong
làm được các bài tập trong phần luyện tập, thực lớp giúp đỡ,
hành. hỗ trợ
Kĩ năng tự phục vụ: -Phối hợp - Đạt.
- Tự vệ sinh cá nhân sạch sẽ GVCN
- Tự thu dọn sách vở, đồ dùng học tập gọn cùng gia
gàng, ngăn nắp đình.
Kĩ năng xã hội:
- Thường xuyên chào hỏi thầy cô giáo lễ phép - Đạt.
- Biết tham gia vệ sinh trường, lớp
- Tích cực tham gia các hoạt động tập thể
Kiến thức:
- Nắm được các kiến thức cơ bản. Thực hiện - Giáo viên - Đạt.
được nội dung học tập theo kịp các bạn trong và bạn trong
lớp. lớp giúp đỡ,
Kĩ năng tự phục vụ: hỗ trợ
- Tự vệ sinh cá nhân sạch sẽ -Phối hợp - Đạt.
4
- Tự thu dọn sách vở, đồ dùng học tập gọn GVCN
gàng, ngăn nắp cùng gia
Kĩ năng xã hội: đình.
- Thường xuyên chào hỏi thầy cô giáo lễ phép
- Biết tham gia vệ sinh trường, lớp - Đạt.
- Tích cực tham gia các hoạt động tập thể
Kiến thức:
- Nắm được các kiến thức cơ bản. Thực hiện - Giáo viên - Đạt.
được nội dung học tập theo kịp các bạn trong và bạn trong
lớp. lớp giúp đỡ,
Kĩ năng tự phục vụ: hỗ trợ
- Tự vệ sinh cá nhân sạch sẽ -Phối hợp - Đạt.
5
- Tự thu dọn sách vở, đồ dùng học tập gọn GVCN
gàng, ngăn nắp cùng gia
Kĩ năng xã hội: đình.
- Thường xuyên chào hỏi thầy cô giáo lễ phép - Đạt.
- Biết tham gia vệ sinh trường, lớp
- Tích cực tham gia các hoạt động tập thể

Hiệu trưởng PT chuyên môn GVCN

Nguyễn Viết Xuân

GV bộ môn

Nguyễn Thị Vân Ngọc

You might also like