Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 29

Sii

CHƯƠNG I: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA THỐNG KÊ HỌC


Câu 1. Trong các nội dung sau, nội dung nào là chỉ tiêu thống kê:
A. Tổng số dân của thành phố A vào 0h ngày 1/4/2019 là 25 triệu người.
B. Tổng số dân thành thị của Việt Nam là 17,92 triệu người.
C. Dân số nữ chiếm 50,85 % tổng dân số.
C. Hà Nội có 2,672 triệu người.
Câu 2. Trong các tiêu thức sau, tiêu thức nào là tiêu thức thuộc tính:
A. Số trường đại học.
B. Số sinh viên trong một lớp học.
C. Ngành nghề đào tạo.
D. Dân số của một quốc gia.
Câu 3.Trong các tiêu thức sau, tiêu thức nào là tiêu thức số lượng:
A. Tình trạng hôn nhân
B. Giới tính
C. Quốc tịch của khách du lịch
D. Tiền lương của người lao động.
Câu 4. Đối tượng nghiên cứu của thống kê học là:
A. Mặt lượng thuần tuý của hiện tượng số lớn trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể.
B. Mặt lượng trong mối liên hệ mật thiết với mặt chất trong điều kiện thời gian.
C. Nghiên cứu hiện tượng số lớn.
D. Mặt lượng trong mối liên hệ với mặt chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế - xã hội số lớn,
trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể
Câu 5. Thống kê nghiên cứu:
A. Hiện tượng kinh tế
B. Hiện tượng xã hội
C. Hiện tượng tự nhiên kỹ thuật
D. Cả a và b
Câu 6. Tổng thể thống kê là:
A. Tập hợp các hiện tượng cá biệt.
B. Các đơn vị cần được quan sát mặt lượng.
C. Hiện tượng số lớn bao gồm các đơn vị hoặc phần tử cấu thành hiện tượng
D. Là tập hợp những đơn vị hoặc những phần tử cấu thành hiện tượng cần được quan sát và
phân tích mặt lượng của chúng.
Câu 7. Căn cứ vào tính chất của tổng thể liên quan đến mục đích nghiên cứu, tổng thể thống kê gồm:
A. Tổng thể đồng chất và tổng thể bộ phận
B. Tổng thể không đồng chất và tổng thể bộ phận
C. Tổng thể đồng chất và tổng thể không đồng chất
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 8. Tổng thể nào dưới đây là tổng thể tiềm ẩn:
A. Tổng thể những người yêu nhạc Trịnh Công Sơn
B. Tổng thể sinh viên đang học trường đại học Lao Động Xã hội
C. Toàn bộ các thày cô giáo dạy trường đại học Lao Động Xã hội
D. Toàn bộ đoàn viên của trường đại học Lao Động Xã hội
Câu 9. Tiêu thức thuộc tính là:
A. Phản ánh quy mô khối lượng của hiện tượng nghiên cứu
B. Biểu hiện trực tiếp bằng các con số.
1
C. Là tiêu thức không được biểu hiện trực tiếp bằng con số mà nó phản ánh các thuộc tính của
đơn vị tổng thể
D. Tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 10. Nghiên cứu tình hình học tập của 100 lớp trong trường Đại học Lao động Xã hội. Nếu 100
lớp trên được coi là tổng thể thống kê thì mỗi lớp trong trường Đại học Lao động Xã hội là:
A. Tổng thể B. Mẫu C. Đơn vị mẫu D. Đơn vị tổng thể
Câu 11. Căn cứ vào sự nhận biết các đơn vị trong tổng thể, tổng thể thống kê gồm:
A. Tổng thể đồng chất và tổng thể bộ phận B. Tổng thể không đồng chất và tổng thể đồng chất
C. Tổng thể chung và tổng thể bộ phận D. Tổng thể bộc lộ và tổng thể tiềm ẩn
Câu 12. Căn cứ vào phạm vi nghiên cứu, tổng thể thống kê gồm:
A. Tổng thể đồng chất và tổng thể bộ phận
B. Tổng thể không đồng chất và tổng thể đồng chất
C. Tổng thể chung và tổng thể bộ phận
D. Tổng thể bộc lộ và tổng thể tiềm ẩn
Câu 13. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Một tiêu thức thay phiên chỉ có ... biểu hiện
không trùng nhau trên một đơn vị tổng thể”.
A.Hai B. Ba C. Bốn D. Năm
Câu 14. Trong các tiêu thức sau, đâu là tiêu thức thay phiên:
A.Giới tính B. trình độ học vấn C. nghề nghiệp D. tiền lương
Câu 15. Tiêu thứ số lượng là:
A. tiêu thức không biểu hiện bằng con số phản ánh tính chất của đơn vị tổng thể
B. tiêu thức biển hiện trực tiếp bằng con số, phản ánh mặt lượng của đơn vị tổng thể
C. tiêu thức biểu hiện độ dài thời ian nghiên cứu
D. tiêu thức phản ánh phạm vi lãnh thổ hiện tượng nghiên cứu tồn tại
Câu 16. Nghiên cứu sự hài lòng của sinh viên về chất lượng đào tạo của trường Đại học
LĐXH. Nếu coi tất cả sinh viên của trường ĐHLĐXH là tổng thể chung thì các sinh viên khoa
quản trị kinh doanh trường ĐHLĐ-XH là:
A. tổng thể chung B. tổng thể bộ phận C. mẫu D. đơn vị tổng thể

CHƯƠNG 2. ĐIỀU TRA THỐNG KÊ


Câu 1. Phương pháp đăng ký trực tiếp là phương pháp
A. Cán bộ điều tra phải trực tiếp tiếp xúc với đối tượng điều tra
B. Cán bộ điều tra trực tiếp tiến hành hoặc giám sát việc cân, đo, đong, đếm
C. Cán bộ tự ghi chép những thông tin thu được vào phiếu điều tra.
D. Tất cả các phương án trên
Câu 2. Ưu điểm của điều tra toàn bộ là:
A. Cung cấp thông tin thống kê đầy đủ, toàn diện và trực tiếp
B. Dễ tổ chức
C. Tiết kiệm thời gian và tiền bạc
D. Có thể được sử dụng trong mọi trường hợp
Câu 3. Căn cứ vào phạm vi của đối tượng được điều tra thực tế, điều tra thống kê gồm:
A. Điều tra thường xuyên và điều tra không thường xuyên
B. Điều tra chọn mẫu và điều tra trọng điểm
C. Điều tra thường xuyên và điều tra không thường xuyên
D. Điều tra toàn bộ và điều tra không toàn bộ
2
Câu 4. Căn cứ vào tính liên tục hay không liên tục của việc thu thập ghi chép tài liệu thống kê đối với
các hiện tượng KT - XH, điều tra thống kê gồm:
A. Điều tra không thường xuyên và điều tra toàn bộ
B. Điều tra toàn bộ và điều tra không toàn bộ
C. Điều tra thường xuyên và điều tra không thường xuyên
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 5. Thời điểm điều tra là:
A. Mốc thời gian được quy định thống nhất mà cuộc điều tra phải thu thập thông tin về hiện
tượng tồn tại đúng thời điểm đó.
B. Độ dài thời gian để nhân viên điều tra đi thu thập tài liệu.
C. Độ dài thời gian có sự tích luỹ về mặt lượng của hiện tượng đang được điều tra.
D. Khoảng thời gian dành cho việc thực hiện nhiệm vụ thu thập số liệu
Câu 6. Nhược điểm của phương pháp phỏng vấn trực tiếp là:
A. Không đảm bảo chất lượng của các tài liệu thu được
B. Tốn kém về thời gian
C. Tốn kém về chi phí
D. Cả B và C
Câu 7. Sử dụng điều tra toàn bộ trong các trường hợp sau:
A. Tổng điều tra dân số và nhà ở
B. Điều tra về chất lượng của sản phẩm đồ hộp.
C. Điều tra số lượng người nghiện ma túy trên cả nước
D. Điều tra thu nhập và chi tiêu của các hộ gia đình
Câu 8. Điều tra không toàn bộ bao gồm:
A. Điều tra chọn mẫu, điều tra trọng điểm, điều tra thường xuyên
B. Điều tra chọn mẫu, điều tra trọng điểm, điều tra chuyên đề
C. Điều tra chọn mẫu, điều tra chuyên đề, điều tra thường xuyên
D. Điều tra không thường xuyên, điều tra trọng điểm, điều tra chuyên đề
Câu 9. Điều tra chọn mẫu là một loại:
A. Điều tra không toàn bộ
B. Điều tra toàn bộ
C. Điều tra thường xuyên
D. Điều tra không thường xuyên
Câu 10. Sử dụng điều tra thường xuyên trong trường hợp nào:
A. Tổ chức chấm công cho người lao động.
B. Điều tra thị hiếu người tiêu dùng về chất lượng của bột giặt OMO
C. Tổng điều tra dân số và nhà ở
D. Điều tra thu nhập và chi tiêu của các hộ gia đình ở Việt Nam
Câu 11. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Điều tra thống kê là việc tổ chức một
cách khoa học theo một kế hoạch thống nhất việc……….về hiện tượng nghiên cứu
trong điều kiện cụ thể về thời gian, không gian”.
A. Thu thập,tổng hợp B. Thu thập, ghi chép tài liệu
C. Thu thập, ghi chép nguồn tài liệu ban đầu D. Tổng hợp, ghi chép
Câu 12: Các yêu cầu cơ bản của điều tra thống kê là:
A. Trung thực, chính xác
B. Đầy đủ, khách quan, kịp thời
C. Trung thực, chính xác , kịp thời
3
D. Trung thực, chính xác - khách quan, đầy đủ và kịp thời
Câu 13: Ưu điểm của phương pháp phỏng vấn gián tiếp:
A. Tiết kiệm được chi phí
B. Tiết kiệm được chi phí và dễ tổ chức
C. Tiết kiệm được thời gian và giảm thiểu số lượng điều tra viên
D. Dễ tổ chức, tiết kiệm chi phí và giảm thiểu số lượng điều tra viên
Câu 14: Nhược điểm của điều tra toàn bộ:
A. Số liệu không đầy đủ và toàn diện
B. Tiết kiệm thời gian và chi phí
C. Tốn kém thời gian và chi phí
D. Kết quả không suy rộng được cho tổng thể
Câu 15. Khi muốn biết số lượng doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hảy
Dương, ta tiến hành:
A. Điều tra chuyên đề B. Điều tra chọn mẫu
C. Điều tra trọng điểm D. Điều tra toàn bộ
Câu 16. Sử dụng điều tra chọn mẫu trong trường hợp nào:
A. Tổng điều tra dân số và nhà ở B. Tổng điều tra nông nghiệp và nông thôn
B. Tổng điều tra Kinh tế D. Điều tra về thu nhập chi tiêu các hộ gia đình
Câu 17. Các cuộc điểu tra toàn bộ hiện nay được Tổng cục thống kê tổ chức điều tra:
A. Tổng điều tra dân số và nhà ở B. Tổng điều tra nông nghiệp và nông thôn
C. Tổng điều tra kinh tế D. Tất các đáp án trên

CHƯƠNG IV. TỔNG HỢP THỐNG KÊ


Câu 1. Căn cứ vào nguồn hình thành dữ liệu, dữ liệu thống kê gồm:
A. Dữ liệu định lượng và dữ liệu định tính
B. Dữ liệu sơ cấp và dữ liệu thứ cấp
C. Dữ liệu sơ cấp và dữ liệu định lượng
D. Đáp án A và B
Câu 2. Tiêu thức phân tổ là:
A. Tiêu thức thuộc tính
B. Tiêu thức số lượng
C. Tiêu thức thống kê được chọn làm căn cứ để tiến hành phân tổ thống kê
D. Đáp án A và B
Câu 3. Khoảng cách của tổ mở được xác định:
A. Căn cứ vào khoảng cách tổ của tổ xa nhất
B. Căn cứ vào giá trị giới hạn trên ở tổ gần nhất
C. Căn cứ vào khoảng cách tổ của tổ liền kề với nó
D. Căn cứ vào giá trị giới hạn dưới ở tổ gần nhất
Câu 4. Trị số giữa của khoảng cách tổ i là:
A. Chênh lệch giữa giá trị giới hạn trên và giá trị giới hạn dưới
B. Trung bình cộng của giới hạn trên và giới hạn dưới của tổ i
C. Căn cứ vào khoảng cách tổ liền kề
4
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 5. Tần số tổ i là:
A. số lần lặp lại của các lượng biến trong tổ i hay số lượng các đơn vị trong tổ i
B. tỷ trọng số đơn vị chiếm trong tổng thể
C. số đơn vị của tổng thể
D. tổng các tân số của các tổ từ tổ 1 đến tổ i
Câu 6. Có tài liệu phân tổ doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội theo lợi nhuận như sau:
Tổ 1 2 3 4
Lợi nhuận (tỷ đồng) < 30 30 - 50 50 – 70 ≥ 70
Số doanh nghiệp (đơn vị) 15 30 50 5
Tài liệu phân tổ trên là:
A. Phân tổ không có khoảng cách tổ
B. Phân tổ có khoảng cách tổ không đều nhau
C. Phân tổ có khoảng cách tổ mở
D. Phân tổ có khoảng cách tổ đóng
Câu 7. Có tài liệu về tiền lương của công nhân tại công ty X năm N như sau:
Mức tiền lương 400 – 500 500 - 700 700 - 850 850 - 1100 1100 - 1300
(nghìn đồng)
Số công nhân 200 300 700 350 120
(người)
Tài liệu trên thuộc dạng phân tổ:
A. Phân tổ có khoảng cách tổ đều nhau
B. Phân tổ không có khoảng cách tổ
C. Phân tổ có khoảng cách tổ không đều nhau
D. Phân tổ có khoảng cách tổ mở
Câu 8. Có tài liệu về năng suất lao động của công nhân doanh nghiệp A trong tháng 1/năm N như sau:
Năng suất lao động (triệu đồng/người) 5.2 5.9 6.8 7.5 8.3
Số công nhân (người) 220 400 700 550 300
Tài liệu trên thuộc dạng phân tổ:
A. Phân tổ mở
B. Phân tổ có khoảng cách tổ đều nhau
C. Phân tổ có khoảng cách tổ không đều nhau
D. Phân tổ không có khoảng cách tổ
Câu 9. Tiền lương tháng 2/N của nhân viên công ty X dao động từ 12500 (nghìn đồng) đến 14500
(nghìn đồng). Số liệu được phân thành 5 tổ có khoảng cách tổ đều nhau. Khoảng cách của mỗi tổ:
A. 300 nghìn đồng B. 350 nghìn đồng
C. 400 nghìn đồng D. 450 nghìn đồng

Câu 10. Tiền lương tháng 3/N của nhân viên công ty X dao động từ 12500 (nghìn đồng) đến 14500
(nghìn đồng). Số liệu được phân thành 5 tổ có khoảng cách tổ đều nhau. Giới hạn dưới của tổ thứ 3:
A. 12900 nghìn đồng B. 13300 nghìn đồng
C. 13700 nghìn đồng D. 14100 nghìn đồng

5
Câu 11. Lương hàng tháng của các nhân viên trong công ty X năm N dao động từ 10500 (nghìn đồng)
đến 12500 (nghìn đồng). Số liệu được phân thành 5 tổ có khoảng cách đều. Giới hạn trên của tổ thứ
hai:
A. 10900 nghìn đồng B. 11300 nghìn đồng
C. 11700 nghìn đồng D. 12100 nghìn đồng

Câu 12. Lương hàng tháng của các nhân viên trong công ty X năm N dao động từ 12500 (nghìn đồng)
đến 15500-Xmax (nghìn đồng). Số liệu được phân thành 5 tổ có khoảng cách đều. Tổ có lượng biến
lớn nhất:
A. Tổ 2 B. Tổ 3 C. Tổ 4 D. Tổ 5

Câu 13: Có tài liệu phaân tổ của DN X theo tiền lương như sau:

Tổ 1 2 3 4 5
Tiền lương (trđ) Xi 5 7 10 15 20
Số công nhân (người) fi 40 30 50 20 10
1. Lượng biến lớn nhất là
A. 15 trđ B. 20 trđ C. 25 trđ

2. Lượng biến nhỏ nhất là:

A. 3 triệu đồng B. 5 triệu đồng C. 7 triệu đồng


Câu 14. Có tài liệu phân tổ công nhân của doanh nghiệp A tháng 4/N theo năng suất lao động
như sau:
Tổ 1 2 3 4 5
Năng suất lao động (triệu 20 - 30 30 - 50 50 - 70 70 - 90 90-100
đồng/người)
Số công nhân (người) 5 25 50 15 5
Tần số tích lũy về số công nhân Doanh nghiệp A của tổ 3 và tổ 4 lần lượt là:
A. 60 triệu đồng/người; 80 triệu đồng/người B. 80 người; 95 người
C. 50 người; 15 người D. 80%; 95%
Câu 15. Có tài liệu phân tổ công nhân của doanh nghiệp A tháng 6/N theo năng suất lao động
như sau:
Tổ 1 2 3 4 5
Năng suất lao 20 - 30 30 - 50 50 - 70 70 - 90 90-100
động (triệu
đồng/người)
Số công nhân 5 25 50 15 5
(người)
Trị số giữa… (30+20)/2 (50+30)/2 (70+50)/2 (90+70)/2 (100+90)/2
Trị số giữa về năng suất lao động của tổ 1 và tổ 3 lần lượt là:
A. 5%; 80%
B. 5 người; 50 người
6
C. 10 triệu đồng/người; 20 triệu đồng/người
D. 25 triệu đồng/người; 60 triệu đồng/người
Câu 16. Có tài liệu phân tổ về tiền lương của Doanh nghiệp A như sau:
Tiền lương (triệu đồng/người) 5 – 7 7 - 10 10 - 12 12 – 15
Số công nhân (người) 25 30 60 35
Tần suất về số công nhân của Doanh nghiệp A tổ 3:
A. 2 triệu đồng/người B. 115 người C. 40% D. 45%
Câu 17. Có tài liệu phân tổ về tiền lương của Doanh nghiệp A như sau:
Năng suất lao động (triệu đồng/người) 5.2 5.9 6.8 7.5 8.3
Số công nhân (người) 120 200 250 180 200 Tần số
tích lũy về
số công nhân của Doanh nghiệp A tổ 4:
A. 750 người B. 700 người C. 650 người D. 65.81%
Câu 18. Có tài liệu phân tổ về tiền lương của Doanh nghiệp A như sau:
Tiền lương (triệu đồng/người) 5 - 7 7 - 10 10 – 12 12 - 15 15 – 20
Kct 15-12=3
Số công nhân (người) 15 30 70 25 10
Khoảng cách tổ của tổ theo thứ 4:
A. 6 triệu đồng/người B. 15 người C. 0,1 lần D. 3 triệu đồng/người
Câu 19. Có tài liệu phân tổ công nhân của doanh nghiệp A tháng 1 như sau:
Tổ 1 2 3 4
Năng suất lao động (triệu 10 – 20 – 30 30 – 50 50 - 70
đồng/người) 20
Số công nhân (người) 10 20 30 25
Tần suất tích lũy về số công nhân doanh nghiệp A của tổ 3:
A. 20 triệu đồng/người B. 20 người C. 70.59% D. 75.34%
Câu 20. Có tài liệu phân tổ về tiền lương của Doanh nghiệp A như sau:
Tiền lương (triệu 5 – 7 7 – 10 10 - 12 12 - 15
đồng/người) Kct h=2
Số công nhân (người) (fi) 15 30 70 25
f3=70:2=35
Mật độ phân phối về số công nhân của Doanh nghiệp A tổ 3:
A. 15 B. 25 C. 35 D. 45
Câu 21. Tổ mở là tổ:
A. Không có giới hạn dưới tổ đầu tiên và có giới hạn trên ở tất cả các tổ
B. Phân tổ có khoảng cách tổ bằng nhau
C. Không có giới hạn dưới tổ đầu tiên và không có giới hạn trên tổ cuối cùng
D. Không có giớ hạn trên tổ cuối cùng
Câu 22. Phân tổ thống kê là văn cứ vào……tiêu thức để tiến hành phân chia các đơn vị của
hiện tượng nghiên cứu thành các tổ và tiểu tổ có tính chất khác nhau
A. Một B. nhiều C. một hay một số D. hai
Câu 23. Tần suất của tổ i là:
7
A. số lần lặp lại của các lượng biến trong tổ i
B. tỷ trọng số đơn vị chiếm trong tổng thể
C. số đơn vị của tổng thể
D. tổng các tân số của các tổ từ tổ 1 đến tổ i

CHƯƠNG V: NGHIÊN CỨU THỐNG KÊ CÁC MỨC ĐỘ CỦA HIỆN TƯỢNG KINH TẾ -
XÃ HỘI
Câu 1: Tài liệu thống kê tháng 1 năm N của Công ty X như sau:
Tổ 1 2 3 4 5
Thu nhập (triệu đồng) 5 8 12 17 20
Số công nhân cộng dồn (người)
20 25 40 25 10
(fi) tần số
Chọn câu trả lời đúng nhất:
1. Tổ chứa trung vị về thu nhập của công nhân công ty X:
A. 2 B. 3 C. 4 D. Đáp án khác
2. Trung vị về thu nhập của công nhân công ty X (ĐVT: triệu đồng):
A. 8 B. 12 C. 17 D. Đáp án khác
3. Tần số của tổ có chứa trung vị
A. 20 người 30 người C. 40 người D. đáp án khác
4. Tổ chứa Mo là tổ:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

5.Tần số của tổ chứa Mo


A. 25người B. 30người C. 35người D. 40người

6. Giá trị của Mo


A. 8trđ B. 10 trđ C. 12trđ D. 14trđ

7. Tần số tích lũy về số công nhân tổ 3 ( lấy f1+f2+f3= 20+25+40= 85)


A. 80 người B. 85 người C. 90 người D. 95 người

8.Tần suất của tổ 2: d2= f2/tổng fi=25/(20+25+40+25+10)=0.20833


A. 20.83% B. 21.83% C. 22.83% D. 23.83%

9. Thu nhập bình quân 1 công nhân của công ty X tháng 1/N

=
A. 10.6084 trđ/người B. 11.7083trđ/ người C. 12.8073trđ/ người D. đáp án khác

Câu 2: Tài liệu thống kê tháng 1 năm N của công ty A như sau:
8
Tổ 1 2 3 4 5

Mức lương (triệu đồng) xi <5 5-7 7-10 10-15 ≥15

Số công nhân (người) fi 20 40 80 100 60

Mi= fi/hi 10 20 26.7 20 12

Si 20 60 140 240 300

Chọn câu trả lời đúng nhất:


1. Giới hạn dưới tổ 1
A. 3 triệu đồng B. 4 triệu đồng C. 5 triệu đồng

2. Giới hạn trên tổ 5


A. 15 triệu đồng B. 20 triệu đồng C. 25 triệu đồng

3. Trị số giữa tổ 3: 10+7/2


A. 6.5 tr.đ B. 7.5tr.đ C. 8.5trđ D. 9.5trđ

4. Khoảng biến thiên: R= Xmax - Xmin = 20-3 = 17


A. 14 tr.đ B. 15tr.đ C. 16trđ D. 17trđ

5. Mật độ phân phối tổ 4 m=fi/hi


A. 9 B. 20 C. 11 D. 12

6. Tổ chứa mốt là tổ
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

7. Tần số của tổ chứa mốt là tổ


A. 80 người B.100người C. 120 người D. 140 người

8. Giá trị của Mo: xo min=7 ; hMo=3; mMo=26.7; m(Mo-1)=20; m(Mo+1)= 20

A. 8.3 triệu đồng B.8.4 triệu đồng C. 8.5 triệu đồng D. 9.5 triệu đồng

9. Tổ chứa trung vị là tổ: tổng fi/2= 300/2 = 150 -> S4 -> tổng fi/2
9
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

10. Tần số của tổ chứa trung vị:

A. 80 người B.100người C. 120 người D. 140 người

11. Giá trị của trung vị:


A. 10.5 triệu đồng B. 11.5 triệu đồng C. 12.5 triệu đồng D. 13.5 triệu đồng

12. Mức lương bình quân 1 công nhân toàn DN:


A. 10 tr.đồng/ người B. 11tr.đồng/người C. 12 tr.đồng/người D. 13 tr.đồng/người

Câu 3. Phương sai về thu nhập (thu nhập có đơn vị tính là triệu đồng) của doanh nghiệp HB tháng 1
năm N là 64. Độ lệch chuẩn về thu nhập của doanh nghiệp HB tháng 1 năm N là:
A. 6 B. 8 triệu đồng C. 12 D. đáp án khác

Câu 4. Có tài liệu trong tháng 1 năm N của địa phương A như sau: Mức chi tiêu bình quân của một hộ
gia đình là 5 triệu đồng/tháng, độ lệch tuyệt đối bình quân về mức chi tiêu của một hộ gia đình là 1.2
triệu đồng. Hệ số biến thiên về mức chi tiêu của một hộ gia đình trong tháng 1 năm N (tính theo độ

lệch tuyệt đối bình quân) của địa phương A là: V= = = 0.24= 24%
A. 21% B. 16% C. 24% D. đáp án khác

Câu 5. Có tài liệu trong tháng 1 năm N của địa phương HN như sau: Mức chi tiêu bình quân của một
hộ gia đình là 7 triệu đồng/tháng, độ lệch chuẩn về mức chi tiêu của một hộ gia đình là 1.4 triệu đồng.
Hệ số biến thiên (tính theo độ lệch chuẩn) về mức chi tiêu của một hộ gia đình trong tháng 1 năm N

của địa phương HN là: V=


A. 20% B. 20% C. 14% D. đáp án khác

Câu 6. Cho số liệu về mức chi tiêu theo tháng 1/N của hộ gia đình tại một số địa phương như sau:
Địa phương ĐP1 ĐP2 ĐP3 ĐP4
Mức chi tiêu bình quân (triệu
5.8 5.5 5.2 5.7
đồng/người)
10
Độ lệch tiêu chuẩn (triệu đồng) 1.4 1.6 1.3 1.2

0.24 0.29 0.25 0.21


V=
Địa phương có hệ số biến thiên về mức chi tiêu (tính theo độ lệch tiêu chuẩn) lớn nhất là:
A. ĐP1 B. ĐP2 C. ĐP3 D. ĐP4
Câu 7. Cho số liệu về mức chi tiêu theo tháng của hộ gia đình tại một số địa phương như sau:
Địa phương ĐP1 ĐP2 ĐP3 ĐP4
Mức chi tiêu bình quân (triệu
6.8 6.5 7.2 7.7
đồng/người)
Độ lệch tuyệt đối bình quân
2.4 2.6 3 3.2
(triệu đồng)
0.41 0.41
0.35 0.4
V= 6 5
Địa phương có hệ số biến thiên về mức chi tiêu (tính theo độ lệch tuyệt đối bình quân) nhỏ nhất là:
A. ĐP1 B. ĐP2 C. ĐP3 D. ĐP4
Câu 8. Lợi nhuận của doanh nghiệp A tháng 3 và tháng 4 năm N lần lượt là: 20 tỷ đồng; 25 tỷ đồng.
Lợi nhuận của doanh nghiệp A tháng 4 so với tháng 3 năm N là: (ĐVT: tỷ đồng) y1-y0=25-20=5 >0
A. Tăng 10 B. Giảm 10 C. Tăng 5 D. Tăng 30

Câu 9. Doanh thu của doanh nghiệp X tháng 4 năm N đạt được là (y0)= 6 tỷ đồng, kế hoạch đặt ra
doanh thu của doanh nghiệp X tháng 5 năm N là (yk) = 6,6 tỷ đồng. Nhiệm vụ kế hoạch doanh thu
của doanh nghiệp X tháng 5 năm N so với tháng 4 năm N là: (ĐVT: %)
tNV=yk/y0=6,6/6=1,1 ( lần)>1 => t = 1,1 - 1= 0,1
A. Giảm 2 B. Tăng 1.2 C. Giảm 20 D. Tăng 10

Câu 10. Kế hoạch đặt ra giá trị sản xuất của doanh nghiệp B tháng 7 năm N là 7 tỷ đồng, thực tế
tháng 7 năm N giá trị sản xuất của doanh nghiệp B đạt được là 6,3 tỷ đồng. Giá trị sản xuất tháng 7
năm N của doanh nghiệp B:y1/yk= 6,3/7=0.9(lần)<1 => 0,9-1=0,1 => kh hoàn thành kế hoạch 0,1 lần
A. Vượt kế hoạch 10 %
B. Không hoàn thành kế hoạch 10%
C. Không hoàn thành kế hoạch 90%
D. Vượt kế hoạch 90%

Câu 11. Lợi nhuận của công ty bảo hiểm X tháng 9 năm N đạt được là 200 triệu đồng. Trong đó lợi
nhuận của chi nhánh 1 là 80 triệu đồng, chi nhánh 2 là 50 triệu đồng, chi nhánh 3 là 70 triệu đồng. Tỷ
trọng lợi nhuận của chi nhánh 1 công ty bảo hiểm X tháng 9 năm N là: di = 80/200.100
A. 40% B. 34% C. 80% D. 38%

11
Câu 12. Năng suất lao động 6 công nhân của doanh nghiệp H tháng 6 năm N lần lượt là (ĐVT: Kg):
50; 62; 80; 52; 30; 38. Năng suất lao động bình quân của 6 công nhân của doanh nghiệp H tháng 6
năm N là:
A. 41 kg B. 42 kg C. 52 kg D. 54 kg

Câu 13. Tài liệu thống kê tháng 1 năm N của Công ty X như sau:
Tổ 1 2 3 4 5
<15
Giới hạn
15-18
Thu nhập (triệu đồng) dưới = 15-3= 18-19 19-24 ≥24
Kct = 3
12
=> 12-15
Số công nhân (người) 20 30 32 42 15

Trị số giữa về thu nhập của tổ 1 là (ĐVT: triệu đồng): 15+12/2=13.5


A. 13 B. 15 C. 12 D. 13.5

Câu 14. Tài liệu thống kê tháng 6 năm N của Công ty A như sau:
Tổ 1 2 3 4 5
Năng suất lao động (kg) 10-12 12-14 14-16 16-18 18-20
Số công nhân (người) 24 30 55 40 5
Tổ chứa Mốt về năng suất lao động của công ty A trong tháng 6 năm N là tổ:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 15. Tài liệu thống kê tháng 6 của Công ty A như sau:
≤8
8 - 12 ≥14
Năng suất lao động 4-8 12 - 14
hi=Kct= 14-16
(kg) Kct= hi = 2
4 hi= 2
4
Số công nhân (người)
8 20 30 12
(fi)
Trị số giữa xi* 6 10 13 15
Năng suất lao động bình quân một công nhân của công ty A trong tháng 6:

A. 11.6857 kg/người B. 12.4367kg/người C. 13.5721kg D. 13.6872 kg/người

12
Câu 17. Tài liệu thống kê tháng 4 năm N của Công ty A như sau:
Tổ 1 2 3 4 5
20-23 23-35 35-40 40-44 44-50
Năng suất lao động (kg)
hi= 3 hi = 12 hi =5 hi = 4 hi= 6
Số công nhân (người) (fi) 25 45 30 48 12
Mật độ phân phối (mi) 8.3 3.75 6 12 2
Tần số của tổ chứa Mốt về năng suất lao động của công ty A trong tháng 4 :(ĐVT: người):
A. 30 B. 48 C. 12 D. 25

Câu 18. Có tài liệu phân tổ c00ng nhân theo NSLĐ của DN A như sau:
200-250 250- 300- 350-
Năng suất lao động (kg) 400-450
h = 50 300 350 400

Số công nhân (người) (fi) 20 40 80 100 60

Mốt về năng suất lao động một công nhân DN A: (ĐVT: kg):
A. 366.6667 B. 376.6667 C. 386.66667 D.396.6667

Câu 19. Có số liệu về phân tổ công nhân tại phân xưởng M như sau:
Tổ 1 2 3
Năng suất lao động (trđ) x 40 50 60
Số công nhân (người) fi 30 45 53
Biết NSLĐ bình quân 1 lao động toàn doanh nghiệp là 51.8 trđ/người. Độ lệch tuyệt đối bình quân
về NSLĐ của doanh nghiệp là:
A. 6.7938 B. 7.0865 C. 7.5709 D. đáp án khác

Câu 20. Có số liệu về phân tổ công nhân tại phân xưởng M như sau:
Tổ 1 2 3
Năng suất lao động (trđ) 40 50 60
Số công nhân (người) 30 45 53
Biết NSLĐ bình quân 1 lao động toàn doanh nghiệp là 51.8 trđ/người. Phương sai về NSLĐ của
doanh nghiệp là:
A. 58.743 B. 61.615 C. 67.09 D. đáp án khác

13
Câu 21. Giá trị sản xuất của 3 phân xưởng A, B, C tại doanh nghiệp chiếm tỷ trọng lần lượt là 30%;
45%; 25%. Biết giá trị sản xuất của doanh nghiệp là 1200 tỷ đồng. Gía trị sản xuất của phân xưởng B:
yB=1200.45%=540

A. 540 tỷ đồng B.610 tỷ đồng C. 670 tỷ đồng D. đáp án khác

Câu 22. Có số liệu về phân tổ công nhân tại doanh nghiệp M như sau:
Tổ 1 2 3 4 5
Mức lương (trđ) 6-7 7-8 8-9 9-10 10-11
Tần số cộng dồn về công
30 55 70 90 100
nhân (người) Si
fi 30 25 15 20 80
1. Trung vị về mức lương của công nhân: Me=
A. 5.8trđ B. 6.8trđ C. 7.8 trđ D. đáp án khác

2. Mức lương phổ biến nhất


A. 5.8571 trđ B. 6.8571trđ C. 7.8571 trđ D. đáp án khác

Câu 23. Doanh thu tiêu thụ của doanh nghiệp A tháng 5 là 720 triệu đồng; Tháng 6 doanh thu tiêu
thụ của doanh nghiệp giảm 10% so với tháng 5. Doanh thu tiêu thụ của doanh nghiệp tháng 6:
Giảm 10%=> t = 1-0,1= 0.9 . Doanh thu tiêu thụ tháng 6 y1 = t x y0 = 0.9x720=648

A. 648 triệu đồng B. 672 triệu đồng C. 692 triệu đồng D. 718 triệu đồng

Câu 24. Diện tích Việt Nam năm 2022 là 310060 km2. Dân số bình quân Việt Nam năm 2022 là
99.6478 triệu người. Mật độ dân số của Việt Nam năm 2022: 99,647800/310060
A.321.3823 người/km2 B. 326.7368 người/km2 C.329.8235 người D. đáp án khác

Câu 25. Có tài liệu phân tổ c00ng nhân theo NSLĐ của DN A như sau:
200- 250- 300- 350- 400-
Năng suất lao động (kg)
250 300 350 400 450
Số công nhân (người) 20 40 80 100 60
Si 20 60 140 240 300
Trung vị về năng suất lao động một công nhân DN A: (ĐVT: kg):
A. 345 B. 355 C. 365 D.375

14
Câu 26. Kế hoạch đặt ra doanh thu của doanh nghiệp A năm 2022 là 120 tỷ đồng. Tuy nhiên thực
tế doanh thu năm 2022 của doanh nghiệp đạt 94.5% (tTH) so với kế hoạch. Doanh thu năm 2022
của doanh nghiệp A: y1=94,5%.120

A. 103.8 tỷ đồng B. 113.4 tỷ đồng C. 113.8 tỷ đồng D. đáp án khác

Câu 27. Có số liệu về phân tổ công nhân tại phân xưởng M như sau:
Tổ 1 2 3
Năng suất lao động (trđ) 24-30 30-50 50-60
Số công nhân (người) 30 55 45
Biết NSLĐ bình quân 1 lao động toàn doanh nghiệp là 42.19trđ/người. Phương sai về NSLĐ của
doanh nghiệp
A.111.6235 B. 112.0784 C. 113.3762 D. đáp án khác

Câu 28. Có số liệu về phân tổ công nhân tại phân xưởng M như sau:
Tổ 1 2 3
Năng suất lao động (trđ) 24-30 30-50 50-60
Số công nhân (người) 30 55 45
Biết NSLĐ bình quân 1 lao động toàn doanh nghiệp là 42.19 trđ/người. Độ lệch chuẩn về NSLĐ
của doanh nghiệp: (ĐVT: triệu đồng)
A. 13.4955 B. 14.7428 C. 15.1037 D. đáp án khác

Câu 29. Có số liệu về phân tổ công nhân tại phân xưởng M như sau:
Tổ 1 2 3
Năng suất lao động (trđ) 24-30 30-50 50-60
Số công nhân (người) 30 55 45
Biết NSLĐ bình quân 1 lao động toàn doanh nghiệp là 42.19trđ/người. Độ lệch tuyệt đối bình
quân về NSLĐ của doanh nghiệp: (ĐVT: triệu đồng)
A. 7.9764 B. 8.8662 C. 9.6028 D. đáp án khác

15
CHƯƠNG VII: PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN
Câu 1. Có số liệu thống kê vốn lưu động vào các ngày đầuquý của DN A trong năm 2020như sau:

Ngày 1/1 1/4 1/7 1/10 31/12/20


Vốn lưu động 1200 1100 1250 1400 1500
(triệu đồng)

Vốn lưu động bình quân năm 2020 của DN:

= =

A. 1275 trđ/năm B. 1320trđ C. 1380 trđ/năm D. đáp án khác

Câu 2. doanh thu của doanh nghiệp A năm 2015 là 1256 tỷ đồng =y1, năm 2020 là 1785 tỷ đồng =yn.
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân năm về doanh thu của doanh nghiệp giai đoạn 2015-2020 là:

A. 104,7 tỷ đồng/năm B. 105,8 tỷ đồng/năm C. 106,3 tỷ đồng/năm

Câu 3. doanh thu của doanh nghiệp A năm 2015 là 1256 tỷ đồng=y1, năm 2020 là 1785 tỷ đồng=yn.
Tốc độ phát triển bình quân năm về doanh thu của doanh nghiệp giai đoạn 2015-2020 là:n=6
A. 107,28% B. 108,28% C. 109,28%

= = 1.0728 lần

Câu 4. Có tài liệu sau


Năm 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Tốc độ phát triển liên hoàn - 105 112 125,7 115,8 120,7
về giá trị sản xuất (%)
Tốc độ phát triển bình quân năm về giá trị sản xuất của doanh nghiệp giai đoạn 2015-2020 là:
A. 98,76% B. 104,84% C. 115,62%
16
(Phải đổi % ra lần mới tính)

=115,62 lần

Cau 5. Lợi nhuận của doanh nghiệp A năm 2015 là 256 tỷ đồng, năm 2020 là 785 tỷ đồng. Tốc độ
tăng (giảm) bình quân năm về lợi nhuận của doanh nghiệp giai đoạn 2015-2020 là:
A. 26,58% B. 25,12% C. 24,34%

= = = 1.25120 ( lần) hay 125.120% => = =0.2512 hay 25.12%


Câu 6. Có tài liệu sau
Năm 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Tốc độ phát triển liên hoàn về lợi - 105 112 110 120 115
nhuận (%) t2 t3 t4 t5 t6
Tốc độ phát triển định gốc về lợi nhuận của doanh nghiệp giai đoạn 2020 so với 2015 là:
A. 168.61% B. 178.51% C. 185,76% D. đáp án khác

Câu 7. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối về doanh thu năm 2020 so với năm 2019 của doanh nghiệp A là -
100 triệu đồng= . Tốc độ giảm về doanh thu năm 2020 so với 2019 là -6.5%.=a2
7.1.Doanh thu của doanh nghiệp năm 2019 là : -> y1
A. 1538.4615 trđ B. 1564.6723 trđ C. 1594.0568 trđ

7.2. Doanh thu của doanh nghiệp năm 2020 là:-> y2


A. 1380 trđ B. 1440 trđ C. 1480 trđ

Câu 8. Có tài liệu về doanh thu của doanh nghiệp A như sau:
Năm 201 2017 2018 2019 2020
6
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối định gốc về - 160 175 180 190
doanh thu (triệu đồng)
Biết, tốc độ phát triển về doanh thu năm 2020 so với doanh thu năm 2016 là 1,08 lần->t5.
Doanh thu năm 2016 của doanh nghiệp A là (ĐVT: triệu đồng):->y1
A. 2450 B. 2375 C. 2427 D. Đáp án khác
17
Câu 9. Có tài liệu về doanh thu của doanh nghiệp B như sau:
Năm 2016 2017 2018 2019 2020
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn về - 120 105 135 148
doanh thu (triệu đồng)
Biết, tốc độ phát triển về doanh thu năm 2020 so với doanh thu năm 2019 là 1,1 lần->t5. Doanh thu
năm 2019 của doanh nghiệp A: ->y4
A. 1480triệu đồng B. 1528triệu đồng C. 1680triệu đồng D. Đáp án khác

Câu 10. Tốc độ phát triển liên hoàn về lợi nhuận của một doanh nghiệp A được thống kê như sau:
Năm 2016 2017 2018 2019 2020
Tốc độ phát triển liên hoàn về lợi nhuận (lần) - 0.95 1.05 1.03 1.06
Biết, lượng tăng tuyệt đối về lợi nhuận năm 2020 so với 2019 là 72 triệu đồng. Lợi nhuận năm
2020 của doanh nghiệp A là (ĐVT: triệu đồng):
A. 1200 B. 1072 C. 1000 D. Đáp án khác

Câu 11. Tốc độ phát triển định gốc về sản lượng lương thực của địa phương A được thống kê như
sau:
Năm 2016 2017 2018 2019 2020
Tốc độ phát triển định gốc về - 0.95 1.1 1.18 1.3
sản lượng lương thực (lần)
Biết, giá trị tuyệt đối của 1% sản lượng lương thực năm 2018 tăng lên so với năm 2017 là 50
tấn. Sản lượng lương thực năm 2020 của địa phương A:
A. 6842.1053tấn B. 6263.1579tấn C. 5909.0909tấn D. Đáp án khác

Câu 12. Tốc độ phát triển định gốc về sản lượng lương thực của địa phương K được thống kê:
Năm 2015 2016 2017 2018 2019
Tốc độ phát triển định gốc về sản - 1.02 1.04 1.05 1.08
lượng lương thực (lần)
Biết giá trị tuyệt đối của 1% sản lượng lương thực năm 2018 tăng lên so với năm 2017 là 16.2
tấn. Sản lượng lương thực năm 2016 của địa phương K là (ĐVT: tấn):
A. 1557.6923 B. 1620 C. 1588.8462 D. Đáp án khác

18
Câu 13. Tổng sản lượng thủy sản của địa phương X năm 2014 đạt được 4840 nghìn tấn. Lượng tăng
tuyệt đối định gốc về tổng sản lượng thủy sản của địa phương năm 2019 so với năm 2014 là 295
nghìn tấn. Tốc độ phát triển bình quân về tổng sản lượng thủy sản của địa phương X giai đoạn 2014 –
2019 là (ĐVT: %):
A. 101.19 B. 106.09 C. 103,12 D. Đáp án khác

Câu 14. Giá trị tuyệt đối 1% tăng của sản lượng thủy sản nuôi trồng của tỉnh HG năm 2015 so với
năm 2014 là 68 nghìn tấn. Lượng tăng tuyệt đối định gốc về sản lượng thủy sản nuôi trồng năm 2019
so với năm 2014 là 220 nghìn tấn. Tốc độ phát triển bình quân năm về sản lượng thủy sản nuôi trồng
của tỉnh HG giai đoạn 2014 – 2019 là (ĐVT: %):
A. 100.64 B. 103.24 C. 104.35 D. Đáp án khác

Câu 15. Sản lượng thu hoạch lúa đông xuân của tỉnh TB năm 2019 đạt được 452.3 nghìn tấn. Lượng
giảm tuyệt đối định gốc về sản lượng thu hoạch lúa đông xuân của tỉnh năm 2019 so với năm 2014 là
24 nghìn tấn. Tốc độ phát triển bình quân năm về sản lượng thu hoạch lúa đông xuân của tỉnh TB giai
đoạn 2014 – 2019 là (ĐVT: %):
A. 94.96 B. 105,06 C. 98.97 D. Đáp án khác

Câu 16. Diện tích lúa mùa của tỉnh năm 2019 là 1187.5 ha. Tốc độ phát triển định gốc về diện tích lúa
mùa của tỉnh năm 2019 so với năm 2014 là 95%. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân năm về diện
tích lúa mùa của tỉnh BG giai đoạn 2014 – 2019 là (ĐVT: ha/năm):
A. 12.5 B. -12.5 C. 13.5 D. Đáp án khác

Câu 17. Tổng chi ngân sách nhà nước của địa phương D năm 2019 là 3500 tỷ đồng->y1. Tốc độ tăng
định gốc về tổng chi ngân sách nhà nước năm 2022 so với năm 2019 là 4%->A4. Tổng chi ngân sách
nhà nước năm 2022 của địa phương D là->y4 (ĐVT: tỷ đồng):
A. 3500 B. 3640 C. 4210 D. Đáp án khác

Câu 18. Tổng thu ngân sách nhà nước của địa phương A năm 2015 là 4725 tỷ đồng. Tốc độ tăng liên
hoàn về tổng thu ngân sách nhà nước năm 2016 so với năm 2015 là 8%. Tổng thu ngân sách nhà
nước năm 2016 của địa phương A là (ĐVT: tỷ đồng):
19
A. 4750 B. 5103 C. 5409.18 D. Đáp án khác

Câu 19. Tổng giá trị sản xuất công nghiệp của địa phương N năm 2015 là 4800 tỷ đồng. Lượng tăng
tuyệt đối định gốc về tổng giá trị sản xuất công nghiệp năm 2018 so với năm 2015 là 18 tỷ đồng.
Tổng giá trị sản xuất công nghiệp năm 2018 của địa phương N là (ĐVT: tỷ đồng):
A. 4791,5 B. 4850 C.4809.5 D. Đáp án khác

Câu 20. Tổng quỹ lương của doanh nghiệp BN năm 2016 là 3250 tỷ đồng. Lượng tăng tuyệt đối liên
hoàn về tổng quỹ lương của doanh nghiệp năm 2016 so với năm 2015 là 16 tỷ đồng; năm 2015 so với
năm 2014 là 12 tỷ đồng. Lượng tăng tuyệt đối định gốc về tổng quỹ lương của doanh nghiệp năm
2019 so với năm 2014 là 195 tỷ đồng. Tổng quỹ lương của doanh nghiệp BN năm 2019 là (ĐVT: tỷ
đồng):
A. 3234 B. 3222 C. 3417 D. Đáp án khác

Câu 21. Có tài liệu về doanh thu của doanh nghiệp A như sau:
Năm 2016 2017 2018 2019 2020
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn về - 160 175 180 190
doanh thu (triệu đồng)
Biết doanh thu của doanh nghiệp năm 2018 là 800 triệu đồng.
21.1. Tốc độ phát triển bình quân về doanh thu giai đoạn 2016-2020:
A. 1.2595 lần B. 128.76% C. 1.30 lần 78 D. Đáp án khác

= 1.759122… lần=> 175.91%

21.2. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân giai đoạn 2016-2020
A. 157 .36trđ/năm B. 168.34 trđ/năm C. 176.25trđ/ăm D. đáp án khác

1.6+1.75+1.8+1.9/5-1=1.7625 lần

Câu 22. Có tài liệu về doanh thu của doanh nghiệp B như sau:
Năm 2016 201 2018 2019 2020
7
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối định - 120 -105 135 -148
gốc về doanh thu (triệu đồng)
Biết doanh thu của doanh nghiệp năm 2019 là 800 triệu đồng. ->y4
22.1. Tốc độ phát triển bình quân về doanh thu giai đoạn 2016-2020:
A. 95.67% B. 0.9390 lần C. 0.9208 lần D. đáp án khác

22.2. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân giai đoạn 2016-2020
20
A. -37 trđ/năm B. 38 trđ/nămC. -39trđ/năm D. đáp án khác

Câu23. Có tài liệu sau:


Năm
2015 2016 2017 2018 2019 2020
Chỉ tiêu
Doanh thu tiêu thụ (triệu đồng) 650 780 890 810 980 1100
Doanh thu tiêu thụ bình quân năm của doanh nghiệp giai đoạn 2015-2020 là:
A. 868,333 trđ/năm B. 825,791 trđ/năm C. 782,657 trđ/người.

Câu 24. Tốc độ phát triển về lợi nhuận của doanh nghiệp A năm 2022 so với 2021 là 115%, năm
2021 so với 2020 là 98%, năm 2020 so với 2019 là 120%. Tốc độ tăng (giảm) bình quân về lợi
lhuận của doanh nghiệp A trong giai đoạn 2019-2022:
A.10.59% B. 11.47% C. 12.63% D. Đáp án khác

=110.586% => = 10,59%

Câu 25. Tổng chi ngân sách nhà nước của địa phương D năm 2015 là 3710 tỷ đồng. Tốc độ tăng định
gốc về tổng chi ngân sách nhà nước năm 2015 so với năm 2014 là 6%; năm 2017 so với năm 2014 là
4%. Tổng chi ngân sách nhà nước năm 2017 của địa phương D là (ĐVT: tỷ đồng):
A. 3500 B. 3640 C. 4210 D. Đáp án khác

Câu 26. Tổng giá trị sản xuất công nghiệp của địa phương N năm 2015 là 4800 tỷ đồng. Lượng tăng
tuyệt đối định gốc về tổng giá trị sản xuất công nghiệp năm 2015 so với năm 2014 là 8,5 tỷ đồng;
năm 2018 so với năm 2014 là 18 tỷ đồng. Tổng giá trị sản xuất công nghiệp năm 2018 của địa
phương N là (ĐVT: tỷ đồng):
A. 4791,5 B. 4850 C.4809.5 D. Đáp án khác

Câu 27. Có tài liệu thống kê tình hình kinh doanh của DN A qua các năm như sau:
Năm 2016 2017 2018 2019 2020
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối - 50 75 95 110
liên hoàn về lợi nhuận (trđ)
21
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân năm về lợi nhuận của doanh nghiệp giai đoạn 2016-2020 là:

A. 80,5 trđ/năm. B. 82,5 trđ/năm. C. 86,5 trđ/năm

Câu 28. Có tài liệu thống kê tình hình kinh doanh của DN A qua các năm như sau:
Năm 2016 2017 2018 2019 2020
Doanh thu ( triệu đồng) 1250 1380 1250 1410 1520
Doanh thu bình quân năm của doanh nghiệp giai đoạn 2016-2020 là:
A. 1321 trđ/năm. B. 1362 trđ/năm. C. 1386 trđ/năm

Câu 29. Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (giảm) liên hoàn về doanh thu của doanh nghiệp A năm
2022 so với 2021 là 750 triệu đồng. Lượng tăng tuyệt đối về doanh thu năm 2022 so với 2021 là
1050 triệu đồng. Doanh thu năm 2022 của doanh nghiệp A:

A. 76050 triệuđồng B. 77050 triệu đồng C. 78050 triệu đồng

Câu 30. Có tài liệu về doanh thu của doanh nghiệp B như sau:
Năm 2016 2017 2018 2019 2020
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối định gốc về - 120 185 235 248
doanh thu (triệu đồng)
Biết, tốc độ phát triển về doanh thu năm 2020 so với doanh thu năm 2016 là 1,35 lần. Doanh
thu năm 2020 của doanh nghiệp A là (ĐVT: triệu đồng):
A. 1780 B. 1928 C. 2080 D.Đáp án khác

Câu 31: Công thức sau dùng để tính:


n

y1 + y 2 +. ..+ y n ∑ yi
ȳ = = i=1
n n
A. Mức độ bìn quân theo thời gian đối với dãy số thời kỳ
B. Mức độ bình quân theo thời gian đối với dãy số thời điểm
C. Lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân
Câu 32. Công thức sau dùng để tính:
y 1 t 1 + y 2 t 2 +. ..+ y n t n
ȳ=
t 1 +t 2 +.. .+t n
A. Mức độ bình quân theo thời gian đối với dãy số thời kỳ
B. Mức độ bình quân theo thời gian đối với dãy số thời điểm có khoảng cách bằng nhau
C. Lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân
D. Mức độ bình quân theo thời gian đối với dãy số thời điểm có khoảng cách không bằng nhau
22
Câu 33. Công thức sau dùng để tính:
Δ i= yi − y 1
A. Lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn
B. Lượng tăng giảm tuyệt đối định gốc
C. Tốc độ phát triển liên hoàn
D. Tốc độ tăng định gốc

Câu 33. Công thức sau dùng để tính:


yi
t i=
y (i−1 )
A. Lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn
B. Lượng tăng giảm tuyệt đối định gốc
C. Tốc độ phát triển liên hoàn
D. Tốc độ tăng định gốc
Câu 34. Trong công thức tính tốc độ phát triển định gốc, ký hiệu y1 được giải thích là:
A. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối định gốc thứ i trong dãy số thời gian
B. Mức độ đầu tiên trong dãy số thời gian
C. Mức độ ở thời gian liền trước mức độ thứ i bất kỳ trong dãy số thời gian
D. Mức độ ở thời gian liền sau mức độ thứ i bất kỳ trong dãy số thời gian

Câu 34. Tốc độ phát triển về doanh thu của doanh nghiệp A năm 2022 so với năm 2012 là
124.56%. Tốc độ phát triển bình quân năm về doanh thu của doanh nghiệp A trong thời kỳ 2012-
2022: = 1.0222…
A. 102.22% B. 103.44% C. 104.33% D. 105.44%

Câu 35. Tốc độ phát triển về lợi nhuận của doanh nghiệp A năm 2022 so với 2021 là 115%, năm
2021 so với 2020 là 98%, năm 2020 so với 2019 là 120%. Tốc độphát triển về lợi lhuận của doanh
nghiệp A trong giai đoạn 2019-2022:
A.1110.59% B. 11.47% C. 112.63% D. 135.24%
Câu 36. Doanh nghiệp A sử dụng số lượng lao động năm 2015 là 1250 người, năm 2022 là
1432 người. Lượng tăng giảm tuyệt đối định gốc về số lao động của doanh nghiệp A năm
2022 so với năm 2015: yi-y1=1432-1250
A. 175 người B. 182 người C. 193 người D. 203 người
Câu 37. Tốc độ phát triển định gốc về sản lượng lương thực của địa phương A được thống kê như
sau:
Năm 2016 2017 2018 2019 2020
Tốc độ phát triển định gốc về - 0.95 1.1 1.18 1.3
sản lượng lương thực (lần)
Biết, giá trị tuyệt đối của 1% sản lượng lương thực năm 2018 tăng lên so với năm 2017 là 50 tấn. Sản
lượng lương thực năm 2018 của địa phương A:
A. 6842.1053tấn B. 6263.1579tấn C. 5909.2768tấn D. 5789.4737tấn

23
Câu 38. Tốc độ phát triển định gốc về sản lượng lương thực của địa phương A được thống kê như
sau:
Năm 2016 2017 2018 2019 2020
Tốc độ phát triển định gốc về - 0.95 1.1 1.18 1.3
sản lượng lương thực (lần)
Biết, giá trị tuyệt đối của 1% sản lượng lương thực năm 2018 tăng lên so với năm 2017 là 50 tấn. Sản
lượng lương thực năm 2016 của địa phương A:
A. 5089.3761tấn B. 5263.1579tấn C. 5474.2768tấn D. 5689.4737tấn

Câu 38. Có tài liệu về doanh thu của doanh nghiệp B như sau:
Năm 2016 201 2018 2019 2020
7
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối định - 120 -105 135 -148
gốc về doanh thu (triệu đồng)
Biết: giá trị tuyệt đối 1% tăng doanh thu năm 2017 so với năm 2016 là 34.5 triệu đồng. Tốc độ phát
triển bình quân năm về doanh thu giai đoạn 2016-2020:
A. 95.61% B.96.83% C. 97.86% D. 98.91%

CHƯƠNG VIII. CHỈ SỐ


Câu 1. Sản lượng tiêu thụ mặt hàng B tháng 7 là 1250 sản phẩm->q0, tháng 8 giảm 6.5%->a so với
tháng 7. Sản lượng tiêu thụ mặt hàng B tháng 8:->q1

iq = q1/q0=1-0.065=0.935 lần => q1=0.935*q0

A. 1168.75 sản phẩm B. 1198.85 sản phẩm C. 1206/75 sản phẩm


D. đáp án khác
Câu 2. Lượng hàng tiêu thụ sản phẩm A của doanh nghiệp kỳ gốc là 1000 sản phẩm->q0. Kỳ báo

cáo, lượng hàng tiêu thụ sản phẩm A của doanh nghiệp giảm 120 sản phẩm.-> Chỉ số cá thể về

lượng hàng hóa tiêu thụ của sản phẩm A kỳ báo cáo so với kỳ gốc là:iq = q1/q0

sp => q1= -120+q0 = 880 => iq = q1/q0 = 0.88

A. 0,88 lần B. 92% C. 0,95 lần D. đáp án khác


Câu 3. Giá bán mặt hàng A tháng 7 là 7.5 triệu đồng/sản phẩm, giảm 6% so với tháng 6. Giá bán mặt
hàng A tháng 6:
A. 7.9787 trđ/sp B. 7.5045trđ/sp C. 7.3907 trđ/sp D. đáp án khác
Câu 4. Tổng doanh thu tiêu thụ của doanh nghiệp tháng 8 là 1250 triệu đồng . Giá bán lẻ của
sản phẩm không thay đổi so với tháng 7 nên tổng doanh thu tiêu thụ của doanh nghiệp tháng 8 là
1310 triệu đồng . Chỉ số tổng hợp về giá bán tháng 8 so với tháng 7:->Ip
24
A. 95,42% B. 98,63% C. 1,0245 lần D. đáp án khác
Câu 5. Doanh thu tiêu thụ của doanh nghiệp trong tháng 8 là 780 triệu đồng, tăng 10% so với tháng
7. Doanh thu của doanh nghiệp tháng 7:
A. 709.0909 triệu đồng B. 809.0909 triệu đồng
C. 909.0909 triệu đồng D. Đáp án khác
Câu 6. Doanh thu tiêu thụ của doanh nghiệp tháng 6 là 985 triệu đồng, giảm 5% so với tháng 5.
Doanh thu của doanh nghiệp tháng 5:
A. 987.6852 triệu đồng B. 1036.8421 triệu đồng
C. 1234.0761 triệu đồng D. Đáp án khác
Câu 7. Tổng doanh thu tiêu thụ của doanh nghiệp kỳ gốc 2087 triệu đồng. Tổng doanh thu tiêu thụ
của doanh nghiệp kỳ nghiên cứu với giả định giá bán ở kỳ gốc 2182 triệu đồng.
1. Chỉ số tổng hợp về sản lượng kỳ báo cáo so với kỳ gốc
A. 1.0455 lầnB. 106.78% C. 1.1073 lần D. đáp án khác
2. Biến động tương đối về tổng doanh thu tiêu thụ của doanh nghiệp kỳ nghiên cứu so với kỳ
gốc do ảnh hưởng của lượng hàng tiêu thụ các mặt hàng:
A. Tăng 4.55% B. Giảm 6.34% C. Tăng 5.68% D. Đáp án khác
Câu 8. Tổng doanh thu tiêu thụ của doanh nghiệp tháng 9là 3269 triệu đồng. Tổng doanh thu tiêu thụ
của doanh nghiệp tháng 9 với giả định giá bán tháng 8 là 3128 triệu đồng.
1. Chỉ số tổng hợp về giá bán tháng 9 so với tháng 8:
A. 1.0451 lần B. 106.86% C. 1.0874 lần D. đáp án khác
2. Biến động tuyệt đối về tổng doanh thu tiêu thụ của doanh nghiệp kỳ nghiên cứu so với kỳ
gốc do ảnh hưởng của giá bán lẻ:
A. 161 trđ B. 151 trđ C. 141 trđ D. Đáp án khác
Câu 9. Tháng 7 so với tháng 6, tổng doanh thu tiêu thụ của doanh nghiệp giảm 6.4 %; giá bán tính
chung các sản phẩm tăng 5.2%. Lượng hàng tiêu thụ tính chung các hàng hóa tháng 7 so với tháng 6:
A. Giảm 11.03% B. Tăng 8.97% C. Giảm 9.07% D. Đáp án khác
Câu 10. Tổng doanh thu tiêu thụ các mặt hàng kỳ nghiên cứu 7500 triệu đồng, tăng 10% so với kỳ
gốc. Tổng doanh thu tiêu thụ các mặt hàng kỳ gốc:
A. 6570.8903 trđ B.6818.1818 trđ C. 7045.6904 trđ D. Đáp án khác
Câu 11. Tháng 9, mức tiêu thụ sản phẩm A là 770 triệu đồng; sản phẩm B là 570 triệu đồng. Chỉ số cá
thể về giá bán tháng 9 so với tháng 8 của sản phẩm A là 110%; sản phẩm B là 95%. Chỉ số chung về
giá bán tháng 9 so với tháng 8 là:
A. 1.0308 lần B. 1.1702 lần C. 104.85% D. Đáp án khác
Câu 12. Tháng 8, mức tiêu thụ sản phẩm A là 700 triệu đồng; sản phẩm B là 500 triệu đồng. Chỉ số cá
thể về sản lượng tháng 9 so với tháng 8 của sản phẩm A là 1.1 lần; sản phẩm B là 0.95 lần. Chỉ số
chung về sản lượng tháng 9 so với tháng 8 là:;
A. 98.75% B. 103.75% C. 106.75% D. Đáp án khác
Câu 13. Kỳ gốc: sản phẩm A: giá bán là 2 trđ/sản phẩm , sản lượng tiêu thụ 100 sản phẩm. Sản phẩm
B: giá bán là 2,5 trđ/sản phẩm, sản lượng tiêu thụ 110 sản phẩm. Kỳ báo cáo: sản phẩm A tiêu thụ
130 sản phẩm, sản phẩm B tiêu thụ 110 sản phẩm. Chỉ số chung về sản lượng kỳ báo cáo so với kỳ
gốc
A. 98,67% B. 108,12% C.112,63% D. đáp án khác
Câu 14. Kỳ báo cáo: mức tiêu thụ sản phẩm A là 700 triệu đồng; sản phẩm B là 800 triệu đồng. Chỉ
số cá thể về giá bán kỳ báo cáo so với kỳ gốc của sản phẩm A là 1,15 lần; sản phẩm B là 0,95 lần.
1. Doanh thu tiêu thụ của doanh nghiệp kỳ báo cáo giả định với giá bán kỳ gốc:
A. 1450.8009 trđ B. 1505.0793trđ C. 1587.9005trđ D. đáp án khác
25
2. Chỉ số chung về giá bán kỳ báo cáo so với kỳ gốc là
A. 103,39% B. 102,87% C. 0,9785 lần D. đáp án khác
Câu 15. Tháng 8, doanh thu tiêu thụ sản phẩm A là 800 triệu đồng; sản phẩm B là 600 triệu đồng.
Chỉ số đơn về sản lượng tháng 9 so với tháng 8 của sản phẩm A là 0,93 lần; sản phẩm B là 1,05 lần .
1. Doanh thu tiêu thụ của doanh nghiệp tháng 9 giả định với giá bán tháng 8:
A. 1308 trđ B. 1374 trđ C. 1418trđ D. đáp án khác
2. Biến động tuyệt đối về doanh thu của doanh nghiệp tháng 9 so với tháng 8 do ảnh hưởng
của sản lượng tiêu thụ:
A. giảm 35 triệu đồng B. tăng 20 triệu đồng C.
giảm 26 triệu đồng D. đáp án khác
3. Biến động tương đối về doanh thu của doanh nghiệp tháng 9 so với tháng 8 do ảnh hưởng
của sản lượng tiêu thụ:
A. tăng 1,75% B. giảm 1,86%
C. giảm1,97% D. đáp án khác
Câu 16. Tổng doanh thu của doanh nghiệp kỳ gốc là 1000 trđ.Kỳ báo cáo: mức tiêu thụ sản phẩm A
là 700 triệu đồng; sản phẩm B là 800 triệu đồng. Chỉ số cá thể về giá bán kỳ báo cáo so với kỳ gốc
của sản phẩm A là 1,15 lần; sản phẩm B là 0,95 lần. Biến động tương đối về doanh thu của doanh
nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc do ảnh hưởng của giá bán là:
A. tăng 2,78% B. tăng 5,92% C. tăng 0,2469 lần D. đáp án khác
Câu 17. Doanh thu tiêu thụ của doanh nghiệp tháng 6 là 1200 triệu đồng. Tháng 7, doanh thu của
doanh nghiệp tăng 5.6% so với tháng 6. Doanh thu của doanh nghiệp tháng 7 so với tháng 6:
A. tăng67.2 trđ B. giảm73.5 trđ C. tăng 78.6 trđ D. đáp án khác
Câu 18. Tổng mức tiêu thụ của doanh nghiệp kỳ gốc là 7500 triệu đồng.Doanh thu tiêu thụ của doanh
nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc giảm 5%. Tổng mức tiêu thụ của doanh nghiệp kỳ báo cáo giả định
tính theo giá bán kỳ gốc là 7350 triệu đồng.
1. Chỉ số chung về giá bán kỳ báo cáo so với kỳ gốc
A. 0.9694 lần B. 1.0368 lần C. 105.68% D. đáp án khác
2. Biến động tuyệt đối về tổng mức tiêu thụ của doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc do ảnh hưởng
giá bán của các mặt hàng là:
A. Giảm 254 triệu đồng B. Giảm 225 triệu đồng
C. Tăng 254 triệu đồng D. Đáp án khác
Câu 19. Tổng mức tiêu thụ của doanh nghiệp kỳ báo cáo là 6935 triệu đồng, giảm 5% so với kỳ gốc .
Tổng mức tiêu thụ của doanh nghiệp kỳ báo cáo giả định tính theo giá bán kỳ gốc là 7350 triệu đồng.
1. Chỉ số chung về sản lượng
A. 98.45% B. 100.68% C. 102.68% D. đáp án khác
2. Biến động tuyệt đối về tổng mức tiêu thụ của doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc do ảnh
hưởng sản lượng của các mặt hàng là:
A. Tăng 0.68% B. Giảm 0.75% C. Tăng 0.85% D. Đáp án khác
Câu 20. Chỉ số tổng hợp về lượng hàng tiêu thụ kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc 98%. Chỉ số tổng hợp về
giá bán hàng kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc của doanh nghiệp 110%. Chỉ số tổng hợp về doanh thu tiêu
thụ của doanh nghiệp kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc:
A. 107.80% B. 106.80% C. 108.56% D. Đáp án khác
Câu 21. Tổng doanh thu tiêu thụ của doanh nghiệp kỳ gốc 3870 triệu đồng. Tổng doanh thu tiêu thụ
của doanh nghiệp kỳ nghiên cứu với giả định giá bán ở kỳ gốc 3762 triệu đồng.
1. Biến động tương đối về tổng doanh thu tiêu thụ của doanh nghiệp kỳ nghiên cứu so với kỳ
gốc do ảnh hưởng của lượng hàng tiêu thụ:
A. Giảm 2.79% B. Tăng 3.82% C. Giảm 3.74% D. Đáp án khác
26
2. Biến động tuyệt đối về tổng doanh thu tiêu thụ của doanh nghiệp kỳ nghiên cứu so với kỳ
gốc do ảnh hưởng của lượng hàng tiêu thụ:
A. giảm 104trđ B tăng 106 trđ C. giảm 108trđ D. đáp án khác
3. Sản lượng tiêu thụ tính chung cho các mặt hàng kỳ báo cáo so với kỳ gốc:
A. Giảm 2.79% B. Tăng 3.82% C. Giảm 3.74% D. Đáp án khác
Câu 22. Doanh thu tiêu thụ của doanh nghiệp kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc tăng 7.08%. Giá bán tình
chung cho các mặt hàngkỳ nghiên cứu so với kỳ gốc của doanh nghiệp tăng 10%. Lượng hàng tiêu
thụ của doanh nghiệp kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc:
A. Tăng 3% B. Giảm 2% C. Tăng 4% D. Đáp án khác
Câu 23. Tổng doanh thu tiêu thụ của doanh nghiệp kỳ nghiên cứu với giả định giá bán ở kỳ gốc 3500
triệu đồng ( Tổng p0*q1). Chỉ số chung về lượng hàng tiêu thụ kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc
98%=Iq=. Biến động tuyệt đối về tổng doanh thu tiêu thụ kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc do ảnh hưởng
lượng hàng tiêu thụ các mặt hàng:
A. Tăng 68.9354 triệu đồng B. Giảm 61.8902 triệu đồng
C. Giảm 71.4286 triệu đồng D. Đáp án khác
Câu 24. Tổng doanh thu tiêu thụ của doanh nghiệp kỳ gốc 6540 triệu đồng. Tổng doanh thu tiêu thụ
của doanh nghiệp kỳ nghiên cứu với giả định giá bán ở kỳ gốc 6623 triệu đồng. Chỉ số chung về giá
bán kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc 108%. Biến động tương đối về tổng doanh thu tiêu thụ kỳ nghiên
cứu so với kỳ gốc do ảnh hưởng giá bán các mặt hàng:
A. Tăng 0.0973 lần B. Tăng 0.1387 lần C. Giảm 0.1824 lần D. Đáp án khác
Câu 25. Tổng doanh thu tiêu thụ các mặt hàng kỳ nghiên cứu 7500 triệu đồng ( Tổng q1p1 ). Chỉ số
tổng hợp về giá bán lẻ kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc 105% ->Ip. Biến động tuyệt đối về tổng doanh
thu tiêu thụ do ảnh hưởng của giá bán lẻ
A. Tăng 257.1465 triệu đồng B. Tăng 357.1429 triệu đồng
C. Giảm 457.1287 triệu đồng D. Đáp án khác
Câu 26. Chỉ số tổng hợp về lượng hàng tiêu thụ kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc 98%. Chỉ số tổng hợp về
giá bán lẻ tất cả các mặt hàng kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc của doanh nghiệp 110%. Biến động tương
đối về doanh thu tiêu thụ của doanh nghiệp kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc:
A. Tăng 7.80% B. Giảm 6.80% C. Tăng 8.56% D. Đáp án khác
Câu 27. Mức tiêu thụ sản phẩm A kỳ báo cáo là 450 triệu đồng, mức tiêu thụ sản phẩm B kỳ báo cáo
là 385 triệu đồng. Tổng mức tiêu thụ của doanh nghiệp kỳ báo cáo giảm 5% so với kỳ gốc. Tổng mức
tiêu thụ của doanh nghiệp kỳ gốc là:
A. 674.87 trđ B. 704.34 trđ C. 793.25 trđ D. Đáp án khác
Câu 28. Tổng doanh thu của doanh nghiệp kỳ báo cáo là 3480 tiệu đồng; kỳ gốc 3620 triệu đồng. Chỉ
số chung về giá bán các mặt hàng kỳ báo cáo so với kỳ gốc 95%. Biến động tương đối về doanh thu
của doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc do ảnh hưởng của giá bán các mặt hàng:
A. Giảm 5.47% B. Tăng 6.14% C. Giảm 9.02% D. Đáp án khác
Câu 29. Tổng doanh thu của doanh nghiệp kỳ báo cáo, kỳ gốc lần lượt là: 3480; 3620 triệu đồng. Chỉ
số chung về giá bán các mặt hàng kỳ báo cáo so với kỳ gốc là 1.05 lần.
1. Biến động tuyệt đối về doanh thu của doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc do ảnh hưởng
của sản lượng các mặt hàng là:
A. Tăng 174.064 triệu đồng B. Tăng 184.543 triệu đồng
C. Giảm 194.802 triệu đồng D. Đáp án khác
2. Biến động tuyệt đối về doanh thu của doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc do ảnh hưởng
của giá bán các mặt hàng là:
A. Giảm 190.5263 triệu đồng B. Tăng 195.7206 triệu đồng
C. Giảm 201.3206 triệu đồng D. Đáp án khác
27
Câu 30. Tổng mức tiêu thụ của doanh nghiệp kỳ gốc là 2850 triệu đồng, Chỉ số tổng hợp về tổng
mức tiêu thụ của doanh nghiệp là 115%=Iqp Chỉ số chung về giá bán tính chung cho các mặt
hàng là 107.5%=Ip Biến động tuyệt đối về tổng mức tiêu thụ của doanh nghiệp kỳ báo cáo so
với kỳ gốc do ảnh hưởng sản lượng các mặt hàng:
A. Tăng 213.75 triệu đồng B tăng 205.67 triệu đồng
C. Tăng 198.93 triệu đồng D. đáp án khác
Câu 31. Tổng doanh thu của doanh nghiệp kỳ báo cáo là 3980; kỳ gốc là 3620 triệu đồng. Chỉ số
chung về sản lượng các mặt hàng kỳ báo cáo so với kỳ gốc là 1.05 lần. Biến động tương đối về doanh
thu của doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc do ảnh hưởng của sản lượng các mặt hàng:
A. Tăng 4.7% B. Giảm 5.7% C. Tăng 6.7% D. Đáp án khác

Câu 32. Tổng mức tiêu thụ của doanh nghiệp kỳ báo cáo là 3200 triệu đồng. Chỉ số tổng hợp về
tổng mức tiêu thụ của doanh nghiệp là 1.083 lần. Chỉ số chung về sản lượng tính chung cho các
mặt hàng là 0.95 lần.
1. Biến động tuyệt đối về tổng mức tiêu thụ của doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc do
ảnh hưởng giá bán các mặt hàng :
A. Tăng 382.7558 triệu đồng B tăng 392.9825 triệu đồng
C. giảm 405.9368 triệu đồng D. đáp án khác
2. Biến động tuyệt đối về tổng mức tiêu thụ của doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc:
A. Tăng 245.7 triệu đồng B tăng 255.8 triệu đồng
C. Tăng 265.6 triệu đồng D. đáp án khác

Câu 33. Căn cứ vào phạm vi tính toán, chỉ số gồm:


A. Chỉ số đơn và chỉ số phát triển
B. Chỉ số phát triển và chỉ số không gian
C. Chỉ số không gian và chỉ số kế hoạch
D. Chỉ số đơn và chỉ số chung
Câu 34. Căn cứ vào tính chất của chỉ tiêu nghiên cứu, chỉ số gồm:
A. Chỉ số đơn và chỉ số chung
B. Chỉ số chất lượng và chỉ số khối lượng
C. Chỉ số phát triển và chỉ số không gian
D. Chỉ số không gian và chỉ số kế hoạch
Câu 35. Chỉ số đơn ( chỉ số cá thể) phản ánh:
A. biến động của tất cả các phần tử của hiện tượng
B. biến động từng đơn vị của hiện tượng
C. biến động của từng phần tử, từng đơn vị cá biệt của hiện tượng
D. biến động của từng đơn vị cá biệt của hiện tượng
Câu 36. Chỉ số tổng hợp ( chỉ số chung) phản ánh:
A. biến động chung của các đơn vị
B. biến động chung của các hiện tượng các biệt
C. biến động của từng đơn vị, phần tử của hiện tượng
D. biến động chung của các đơn vị, phần tử của hiện tượng
Câu 37. Chỉ số trong thống kê là:
28
A. số tuyệt đối
B. số tương đối
C. số bình quân
D. số tuyệt đối và số bình quân

29

You might also like