Professional Documents
Culture Documents
BT. NLTK 2024- gửi SV
BT. NLTK 2024- gửi SV
Câu 10. Tiền lương tháng 3/N của nhân viên công ty X dao động từ 12500 (nghìn đồng) đến 14500
(nghìn đồng). Số liệu được phân thành 5 tổ có khoảng cách tổ đều nhau. Giới hạn dưới của tổ thứ 3:
A. 12900 nghìn đồng B. 13300 nghìn đồng
C. 13700 nghìn đồng D. 14100 nghìn đồng
5
Câu 11. Lương hàng tháng của các nhân viên trong công ty X năm N dao động từ 10500 (nghìn đồng)
đến 12500 (nghìn đồng). Số liệu được phân thành 5 tổ có khoảng cách đều. Giới hạn trên của tổ thứ
hai:
A. 10900 nghìn đồng B. 11300 nghìn đồng
C. 11700 nghìn đồng D. 12100 nghìn đồng
Câu 12. Lương hàng tháng của các nhân viên trong công ty X năm N dao động từ 12500 (nghìn đồng)
đến 15500-Xmax (nghìn đồng). Số liệu được phân thành 5 tổ có khoảng cách đều. Tổ có lượng biến
lớn nhất:
A. Tổ 2 B. Tổ 3 C. Tổ 4 D. Tổ 5
Câu 13: Có tài liệu phaân tổ của DN X theo tiền lương như sau:
Tổ 1 2 3 4 5
Tiền lương (trđ) Xi 5 7 10 15 20
Số công nhân (người) fi 40 30 50 20 10
1. Lượng biến lớn nhất là
A. 15 trđ B. 20 trđ C. 25 trđ
CHƯƠNG V: NGHIÊN CỨU THỐNG KÊ CÁC MỨC ĐỘ CỦA HIỆN TƯỢNG KINH TẾ -
XÃ HỘI
Câu 1: Tài liệu thống kê tháng 1 năm N của Công ty X như sau:
Tổ 1 2 3 4 5
Thu nhập (triệu đồng) 5 8 12 17 20
Số công nhân cộng dồn (người)
20 25 40 25 10
(fi) tần số
Chọn câu trả lời đúng nhất:
1. Tổ chứa trung vị về thu nhập của công nhân công ty X:
A. 2 B. 3 C. 4 D. Đáp án khác
2. Trung vị về thu nhập của công nhân công ty X (ĐVT: triệu đồng):
A. 8 B. 12 C. 17 D. Đáp án khác
3. Tần số của tổ có chứa trung vị
A. 20 người 30 người C. 40 người D. đáp án khác
4. Tổ chứa Mo là tổ:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
9. Thu nhập bình quân 1 công nhân của công ty X tháng 1/N
=
A. 10.6084 trđ/người B. 11.7083trđ/ người C. 12.8073trđ/ người D. đáp án khác
Câu 2: Tài liệu thống kê tháng 1 năm N của công ty A như sau:
8
Tổ 1 2 3 4 5
6. Tổ chứa mốt là tổ
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
A. 8.3 triệu đồng B.8.4 triệu đồng C. 8.5 triệu đồng D. 9.5 triệu đồng
9. Tổ chứa trung vị là tổ: tổng fi/2= 300/2 = 150 -> S4 -> tổng fi/2
9
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3. Phương sai về thu nhập (thu nhập có đơn vị tính là triệu đồng) của doanh nghiệp HB tháng 1
năm N là 64. Độ lệch chuẩn về thu nhập của doanh nghiệp HB tháng 1 năm N là:
A. 6 B. 8 triệu đồng C. 12 D. đáp án khác
Câu 4. Có tài liệu trong tháng 1 năm N của địa phương A như sau: Mức chi tiêu bình quân của một hộ
gia đình là 5 triệu đồng/tháng, độ lệch tuyệt đối bình quân về mức chi tiêu của một hộ gia đình là 1.2
triệu đồng. Hệ số biến thiên về mức chi tiêu của một hộ gia đình trong tháng 1 năm N (tính theo độ
lệch tuyệt đối bình quân) của địa phương A là: V= = = 0.24= 24%
A. 21% B. 16% C. 24% D. đáp án khác
Câu 5. Có tài liệu trong tháng 1 năm N của địa phương HN như sau: Mức chi tiêu bình quân của một
hộ gia đình là 7 triệu đồng/tháng, độ lệch chuẩn về mức chi tiêu của một hộ gia đình là 1.4 triệu đồng.
Hệ số biến thiên (tính theo độ lệch chuẩn) về mức chi tiêu của một hộ gia đình trong tháng 1 năm N
Câu 6. Cho số liệu về mức chi tiêu theo tháng 1/N của hộ gia đình tại một số địa phương như sau:
Địa phương ĐP1 ĐP2 ĐP3 ĐP4
Mức chi tiêu bình quân (triệu
5.8 5.5 5.2 5.7
đồng/người)
10
Độ lệch tiêu chuẩn (triệu đồng) 1.4 1.6 1.3 1.2
Câu 9. Doanh thu của doanh nghiệp X tháng 4 năm N đạt được là (y0)= 6 tỷ đồng, kế hoạch đặt ra
doanh thu của doanh nghiệp X tháng 5 năm N là (yk) = 6,6 tỷ đồng. Nhiệm vụ kế hoạch doanh thu
của doanh nghiệp X tháng 5 năm N so với tháng 4 năm N là: (ĐVT: %)
tNV=yk/y0=6,6/6=1,1 ( lần)>1 => t = 1,1 - 1= 0,1
A. Giảm 2 B. Tăng 1.2 C. Giảm 20 D. Tăng 10
Câu 10. Kế hoạch đặt ra giá trị sản xuất của doanh nghiệp B tháng 7 năm N là 7 tỷ đồng, thực tế
tháng 7 năm N giá trị sản xuất của doanh nghiệp B đạt được là 6,3 tỷ đồng. Giá trị sản xuất tháng 7
năm N của doanh nghiệp B:y1/yk= 6,3/7=0.9(lần)<1 => 0,9-1=0,1 => kh hoàn thành kế hoạch 0,1 lần
A. Vượt kế hoạch 10 %
B. Không hoàn thành kế hoạch 10%
C. Không hoàn thành kế hoạch 90%
D. Vượt kế hoạch 90%
Câu 11. Lợi nhuận của công ty bảo hiểm X tháng 9 năm N đạt được là 200 triệu đồng. Trong đó lợi
nhuận của chi nhánh 1 là 80 triệu đồng, chi nhánh 2 là 50 triệu đồng, chi nhánh 3 là 70 triệu đồng. Tỷ
trọng lợi nhuận của chi nhánh 1 công ty bảo hiểm X tháng 9 năm N là: di = 80/200.100
A. 40% B. 34% C. 80% D. 38%
11
Câu 12. Năng suất lao động 6 công nhân của doanh nghiệp H tháng 6 năm N lần lượt là (ĐVT: Kg):
50; 62; 80; 52; 30; 38. Năng suất lao động bình quân của 6 công nhân của doanh nghiệp H tháng 6
năm N là:
A. 41 kg B. 42 kg C. 52 kg D. 54 kg
Câu 13. Tài liệu thống kê tháng 1 năm N của Công ty X như sau:
Tổ 1 2 3 4 5
<15
Giới hạn
15-18
Thu nhập (triệu đồng) dưới = 15-3= 18-19 19-24 ≥24
Kct = 3
12
=> 12-15
Số công nhân (người) 20 30 32 42 15
Câu 14. Tài liệu thống kê tháng 6 năm N của Công ty A như sau:
Tổ 1 2 3 4 5
Năng suất lao động (kg) 10-12 12-14 14-16 16-18 18-20
Số công nhân (người) 24 30 55 40 5
Tổ chứa Mốt về năng suất lao động của công ty A trong tháng 6 năm N là tổ:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 15. Tài liệu thống kê tháng 6 của Công ty A như sau:
≤8
8 - 12 ≥14
Năng suất lao động 4-8 12 - 14
hi=Kct= 14-16
(kg) Kct= hi = 2
4 hi= 2
4
Số công nhân (người)
8 20 30 12
(fi)
Trị số giữa xi* 6 10 13 15
Năng suất lao động bình quân một công nhân của công ty A trong tháng 6:
12
Câu 17. Tài liệu thống kê tháng 4 năm N của Công ty A như sau:
Tổ 1 2 3 4 5
20-23 23-35 35-40 40-44 44-50
Năng suất lao động (kg)
hi= 3 hi = 12 hi =5 hi = 4 hi= 6
Số công nhân (người) (fi) 25 45 30 48 12
Mật độ phân phối (mi) 8.3 3.75 6 12 2
Tần số của tổ chứa Mốt về năng suất lao động của công ty A trong tháng 4 :(ĐVT: người):
A. 30 B. 48 C. 12 D. 25
Câu 18. Có tài liệu phân tổ c00ng nhân theo NSLĐ của DN A như sau:
200-250 250- 300- 350-
Năng suất lao động (kg) 400-450
h = 50 300 350 400
Mốt về năng suất lao động một công nhân DN A: (ĐVT: kg):
A. 366.6667 B. 376.6667 C. 386.66667 D.396.6667
Câu 19. Có số liệu về phân tổ công nhân tại phân xưởng M như sau:
Tổ 1 2 3
Năng suất lao động (trđ) x 40 50 60
Số công nhân (người) fi 30 45 53
Biết NSLĐ bình quân 1 lao động toàn doanh nghiệp là 51.8 trđ/người. Độ lệch tuyệt đối bình quân
về NSLĐ của doanh nghiệp là:
A. 6.7938 B. 7.0865 C. 7.5709 D. đáp án khác
Câu 20. Có số liệu về phân tổ công nhân tại phân xưởng M như sau:
Tổ 1 2 3
Năng suất lao động (trđ) 40 50 60
Số công nhân (người) 30 45 53
Biết NSLĐ bình quân 1 lao động toàn doanh nghiệp là 51.8 trđ/người. Phương sai về NSLĐ của
doanh nghiệp là:
A. 58.743 B. 61.615 C. 67.09 D. đáp án khác
13
Câu 21. Giá trị sản xuất của 3 phân xưởng A, B, C tại doanh nghiệp chiếm tỷ trọng lần lượt là 30%;
45%; 25%. Biết giá trị sản xuất của doanh nghiệp là 1200 tỷ đồng. Gía trị sản xuất của phân xưởng B:
yB=1200.45%=540
Câu 22. Có số liệu về phân tổ công nhân tại doanh nghiệp M như sau:
Tổ 1 2 3 4 5
Mức lương (trđ) 6-7 7-8 8-9 9-10 10-11
Tần số cộng dồn về công
30 55 70 90 100
nhân (người) Si
fi 30 25 15 20 80
1. Trung vị về mức lương của công nhân: Me=
A. 5.8trđ B. 6.8trđ C. 7.8 trđ D. đáp án khác
Câu 23. Doanh thu tiêu thụ của doanh nghiệp A tháng 5 là 720 triệu đồng; Tháng 6 doanh thu tiêu
thụ của doanh nghiệp giảm 10% so với tháng 5. Doanh thu tiêu thụ của doanh nghiệp tháng 6:
Giảm 10%=> t = 1-0,1= 0.9 . Doanh thu tiêu thụ tháng 6 y1 = t x y0 = 0.9x720=648
A. 648 triệu đồng B. 672 triệu đồng C. 692 triệu đồng D. 718 triệu đồng
Câu 24. Diện tích Việt Nam năm 2022 là 310060 km2. Dân số bình quân Việt Nam năm 2022 là
99.6478 triệu người. Mật độ dân số của Việt Nam năm 2022: 99,647800/310060
A.321.3823 người/km2 B. 326.7368 người/km2 C.329.8235 người D. đáp án khác
Câu 25. Có tài liệu phân tổ c00ng nhân theo NSLĐ của DN A như sau:
200- 250- 300- 350- 400-
Năng suất lao động (kg)
250 300 350 400 450
Số công nhân (người) 20 40 80 100 60
Si 20 60 140 240 300
Trung vị về năng suất lao động một công nhân DN A: (ĐVT: kg):
A. 345 B. 355 C. 365 D.375
14
Câu 26. Kế hoạch đặt ra doanh thu của doanh nghiệp A năm 2022 là 120 tỷ đồng. Tuy nhiên thực
tế doanh thu năm 2022 của doanh nghiệp đạt 94.5% (tTH) so với kế hoạch. Doanh thu năm 2022
của doanh nghiệp A: y1=94,5%.120
Câu 27. Có số liệu về phân tổ công nhân tại phân xưởng M như sau:
Tổ 1 2 3
Năng suất lao động (trđ) 24-30 30-50 50-60
Số công nhân (người) 30 55 45
Biết NSLĐ bình quân 1 lao động toàn doanh nghiệp là 42.19trđ/người. Phương sai về NSLĐ của
doanh nghiệp
A.111.6235 B. 112.0784 C. 113.3762 D. đáp án khác
Câu 28. Có số liệu về phân tổ công nhân tại phân xưởng M như sau:
Tổ 1 2 3
Năng suất lao động (trđ) 24-30 30-50 50-60
Số công nhân (người) 30 55 45
Biết NSLĐ bình quân 1 lao động toàn doanh nghiệp là 42.19 trđ/người. Độ lệch chuẩn về NSLĐ
của doanh nghiệp: (ĐVT: triệu đồng)
A. 13.4955 B. 14.7428 C. 15.1037 D. đáp án khác
Câu 29. Có số liệu về phân tổ công nhân tại phân xưởng M như sau:
Tổ 1 2 3
Năng suất lao động (trđ) 24-30 30-50 50-60
Số công nhân (người) 30 55 45
Biết NSLĐ bình quân 1 lao động toàn doanh nghiệp là 42.19trđ/người. Độ lệch tuyệt đối bình
quân về NSLĐ của doanh nghiệp: (ĐVT: triệu đồng)
A. 7.9764 B. 8.8662 C. 9.6028 D. đáp án khác
15
CHƯƠNG VII: PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN
Câu 1. Có số liệu thống kê vốn lưu động vào các ngày đầuquý của DN A trong năm 2020như sau:
= =
Câu 2. doanh thu của doanh nghiệp A năm 2015 là 1256 tỷ đồng =y1, năm 2020 là 1785 tỷ đồng =yn.
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân năm về doanh thu của doanh nghiệp giai đoạn 2015-2020 là:
Câu 3. doanh thu của doanh nghiệp A năm 2015 là 1256 tỷ đồng=y1, năm 2020 là 1785 tỷ đồng=yn.
Tốc độ phát triển bình quân năm về doanh thu của doanh nghiệp giai đoạn 2015-2020 là:n=6
A. 107,28% B. 108,28% C. 109,28%
= = 1.0728 lần
=115,62 lần
Cau 5. Lợi nhuận của doanh nghiệp A năm 2015 là 256 tỷ đồng, năm 2020 là 785 tỷ đồng. Tốc độ
tăng (giảm) bình quân năm về lợi nhuận của doanh nghiệp giai đoạn 2015-2020 là:
A. 26,58% B. 25,12% C. 24,34%
Câu 7. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối về doanh thu năm 2020 so với năm 2019 của doanh nghiệp A là -
100 triệu đồng= . Tốc độ giảm về doanh thu năm 2020 so với 2019 là -6.5%.=a2
7.1.Doanh thu của doanh nghiệp năm 2019 là : -> y1
A. 1538.4615 trđ B. 1564.6723 trđ C. 1594.0568 trđ
Câu 8. Có tài liệu về doanh thu của doanh nghiệp A như sau:
Năm 201 2017 2018 2019 2020
6
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối định gốc về - 160 175 180 190
doanh thu (triệu đồng)
Biết, tốc độ phát triển về doanh thu năm 2020 so với doanh thu năm 2016 là 1,08 lần->t5.
Doanh thu năm 2016 của doanh nghiệp A là (ĐVT: triệu đồng):->y1
A. 2450 B. 2375 C. 2427 D. Đáp án khác
17
Câu 9. Có tài liệu về doanh thu của doanh nghiệp B như sau:
Năm 2016 2017 2018 2019 2020
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn về - 120 105 135 148
doanh thu (triệu đồng)
Biết, tốc độ phát triển về doanh thu năm 2020 so với doanh thu năm 2019 là 1,1 lần->t5. Doanh thu
năm 2019 của doanh nghiệp A: ->y4
A. 1480triệu đồng B. 1528triệu đồng C. 1680triệu đồng D. Đáp án khác
Câu 10. Tốc độ phát triển liên hoàn về lợi nhuận của một doanh nghiệp A được thống kê như sau:
Năm 2016 2017 2018 2019 2020
Tốc độ phát triển liên hoàn về lợi nhuận (lần) - 0.95 1.05 1.03 1.06
Biết, lượng tăng tuyệt đối về lợi nhuận năm 2020 so với 2019 là 72 triệu đồng. Lợi nhuận năm
2020 của doanh nghiệp A là (ĐVT: triệu đồng):
A. 1200 B. 1072 C. 1000 D. Đáp án khác
Câu 11. Tốc độ phát triển định gốc về sản lượng lương thực của địa phương A được thống kê như
sau:
Năm 2016 2017 2018 2019 2020
Tốc độ phát triển định gốc về - 0.95 1.1 1.18 1.3
sản lượng lương thực (lần)
Biết, giá trị tuyệt đối của 1% sản lượng lương thực năm 2018 tăng lên so với năm 2017 là 50
tấn. Sản lượng lương thực năm 2020 của địa phương A:
A. 6842.1053tấn B. 6263.1579tấn C. 5909.0909tấn D. Đáp án khác
Câu 12. Tốc độ phát triển định gốc về sản lượng lương thực của địa phương K được thống kê:
Năm 2015 2016 2017 2018 2019
Tốc độ phát triển định gốc về sản - 1.02 1.04 1.05 1.08
lượng lương thực (lần)
Biết giá trị tuyệt đối của 1% sản lượng lương thực năm 2018 tăng lên so với năm 2017 là 16.2
tấn. Sản lượng lương thực năm 2016 của địa phương K là (ĐVT: tấn):
A. 1557.6923 B. 1620 C. 1588.8462 D. Đáp án khác
18
Câu 13. Tổng sản lượng thủy sản của địa phương X năm 2014 đạt được 4840 nghìn tấn. Lượng tăng
tuyệt đối định gốc về tổng sản lượng thủy sản của địa phương năm 2019 so với năm 2014 là 295
nghìn tấn. Tốc độ phát triển bình quân về tổng sản lượng thủy sản của địa phương X giai đoạn 2014 –
2019 là (ĐVT: %):
A. 101.19 B. 106.09 C. 103,12 D. Đáp án khác
Câu 14. Giá trị tuyệt đối 1% tăng của sản lượng thủy sản nuôi trồng của tỉnh HG năm 2015 so với
năm 2014 là 68 nghìn tấn. Lượng tăng tuyệt đối định gốc về sản lượng thủy sản nuôi trồng năm 2019
so với năm 2014 là 220 nghìn tấn. Tốc độ phát triển bình quân năm về sản lượng thủy sản nuôi trồng
của tỉnh HG giai đoạn 2014 – 2019 là (ĐVT: %):
A. 100.64 B. 103.24 C. 104.35 D. Đáp án khác
Câu 15. Sản lượng thu hoạch lúa đông xuân của tỉnh TB năm 2019 đạt được 452.3 nghìn tấn. Lượng
giảm tuyệt đối định gốc về sản lượng thu hoạch lúa đông xuân của tỉnh năm 2019 so với năm 2014 là
24 nghìn tấn. Tốc độ phát triển bình quân năm về sản lượng thu hoạch lúa đông xuân của tỉnh TB giai
đoạn 2014 – 2019 là (ĐVT: %):
A. 94.96 B. 105,06 C. 98.97 D. Đáp án khác
Câu 16. Diện tích lúa mùa của tỉnh năm 2019 là 1187.5 ha. Tốc độ phát triển định gốc về diện tích lúa
mùa của tỉnh năm 2019 so với năm 2014 là 95%. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân năm về diện
tích lúa mùa của tỉnh BG giai đoạn 2014 – 2019 là (ĐVT: ha/năm):
A. 12.5 B. -12.5 C. 13.5 D. Đáp án khác
Câu 17. Tổng chi ngân sách nhà nước của địa phương D năm 2019 là 3500 tỷ đồng->y1. Tốc độ tăng
định gốc về tổng chi ngân sách nhà nước năm 2022 so với năm 2019 là 4%->A4. Tổng chi ngân sách
nhà nước năm 2022 của địa phương D là->y4 (ĐVT: tỷ đồng):
A. 3500 B. 3640 C. 4210 D. Đáp án khác
Câu 18. Tổng thu ngân sách nhà nước của địa phương A năm 2015 là 4725 tỷ đồng. Tốc độ tăng liên
hoàn về tổng thu ngân sách nhà nước năm 2016 so với năm 2015 là 8%. Tổng thu ngân sách nhà
nước năm 2016 của địa phương A là (ĐVT: tỷ đồng):
19
A. 4750 B. 5103 C. 5409.18 D. Đáp án khác
Câu 19. Tổng giá trị sản xuất công nghiệp của địa phương N năm 2015 là 4800 tỷ đồng. Lượng tăng
tuyệt đối định gốc về tổng giá trị sản xuất công nghiệp năm 2018 so với năm 2015 là 18 tỷ đồng.
Tổng giá trị sản xuất công nghiệp năm 2018 của địa phương N là (ĐVT: tỷ đồng):
A. 4791,5 B. 4850 C.4809.5 D. Đáp án khác
Câu 20. Tổng quỹ lương của doanh nghiệp BN năm 2016 là 3250 tỷ đồng. Lượng tăng tuyệt đối liên
hoàn về tổng quỹ lương của doanh nghiệp năm 2016 so với năm 2015 là 16 tỷ đồng; năm 2015 so với
năm 2014 là 12 tỷ đồng. Lượng tăng tuyệt đối định gốc về tổng quỹ lương của doanh nghiệp năm
2019 so với năm 2014 là 195 tỷ đồng. Tổng quỹ lương của doanh nghiệp BN năm 2019 là (ĐVT: tỷ
đồng):
A. 3234 B. 3222 C. 3417 D. Đáp án khác
Câu 21. Có tài liệu về doanh thu của doanh nghiệp A như sau:
Năm 2016 2017 2018 2019 2020
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn về - 160 175 180 190
doanh thu (triệu đồng)
Biết doanh thu của doanh nghiệp năm 2018 là 800 triệu đồng.
21.1. Tốc độ phát triển bình quân về doanh thu giai đoạn 2016-2020:
A. 1.2595 lần B. 128.76% C. 1.30 lần 78 D. Đáp án khác
21.2. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân giai đoạn 2016-2020
A. 157 .36trđ/năm B. 168.34 trđ/năm C. 176.25trđ/ăm D. đáp án khác
1.6+1.75+1.8+1.9/5-1=1.7625 lần
Câu 22. Có tài liệu về doanh thu của doanh nghiệp B như sau:
Năm 2016 201 2018 2019 2020
7
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối định - 120 -105 135 -148
gốc về doanh thu (triệu đồng)
Biết doanh thu của doanh nghiệp năm 2019 là 800 triệu đồng. ->y4
22.1. Tốc độ phát triển bình quân về doanh thu giai đoạn 2016-2020:
A. 95.67% B. 0.9390 lần C. 0.9208 lần D. đáp án khác
22.2. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân giai đoạn 2016-2020
20
A. -37 trđ/năm B. 38 trđ/nămC. -39trđ/năm D. đáp án khác
Câu 24. Tốc độ phát triển về lợi nhuận của doanh nghiệp A năm 2022 so với 2021 là 115%, năm
2021 so với 2020 là 98%, năm 2020 so với 2019 là 120%. Tốc độ tăng (giảm) bình quân về lợi
lhuận của doanh nghiệp A trong giai đoạn 2019-2022:
A.10.59% B. 11.47% C. 12.63% D. Đáp án khác
Câu 25. Tổng chi ngân sách nhà nước của địa phương D năm 2015 là 3710 tỷ đồng. Tốc độ tăng định
gốc về tổng chi ngân sách nhà nước năm 2015 so với năm 2014 là 6%; năm 2017 so với năm 2014 là
4%. Tổng chi ngân sách nhà nước năm 2017 của địa phương D là (ĐVT: tỷ đồng):
A. 3500 B. 3640 C. 4210 D. Đáp án khác
Câu 26. Tổng giá trị sản xuất công nghiệp của địa phương N năm 2015 là 4800 tỷ đồng. Lượng tăng
tuyệt đối định gốc về tổng giá trị sản xuất công nghiệp năm 2015 so với năm 2014 là 8,5 tỷ đồng;
năm 2018 so với năm 2014 là 18 tỷ đồng. Tổng giá trị sản xuất công nghiệp năm 2018 của địa
phương N là (ĐVT: tỷ đồng):
A. 4791,5 B. 4850 C.4809.5 D. Đáp án khác
Câu 27. Có tài liệu thống kê tình hình kinh doanh của DN A qua các năm như sau:
Năm 2016 2017 2018 2019 2020
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối - 50 75 95 110
liên hoàn về lợi nhuận (trđ)
21
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân năm về lợi nhuận của doanh nghiệp giai đoạn 2016-2020 là:
Câu 28. Có tài liệu thống kê tình hình kinh doanh của DN A qua các năm như sau:
Năm 2016 2017 2018 2019 2020
Doanh thu ( triệu đồng) 1250 1380 1250 1410 1520
Doanh thu bình quân năm của doanh nghiệp giai đoạn 2016-2020 là:
A. 1321 trđ/năm. B. 1362 trđ/năm. C. 1386 trđ/năm
Câu 29. Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (giảm) liên hoàn về doanh thu của doanh nghiệp A năm
2022 so với 2021 là 750 triệu đồng. Lượng tăng tuyệt đối về doanh thu năm 2022 so với 2021 là
1050 triệu đồng. Doanh thu năm 2022 của doanh nghiệp A:
Câu 30. Có tài liệu về doanh thu của doanh nghiệp B như sau:
Năm 2016 2017 2018 2019 2020
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối định gốc về - 120 185 235 248
doanh thu (triệu đồng)
Biết, tốc độ phát triển về doanh thu năm 2020 so với doanh thu năm 2016 là 1,35 lần. Doanh
thu năm 2020 của doanh nghiệp A là (ĐVT: triệu đồng):
A. 1780 B. 1928 C. 2080 D.Đáp án khác
y1 + y 2 +. ..+ y n ∑ yi
ȳ = = i=1
n n
A. Mức độ bìn quân theo thời gian đối với dãy số thời kỳ
B. Mức độ bình quân theo thời gian đối với dãy số thời điểm
C. Lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân
Câu 32. Công thức sau dùng để tính:
y 1 t 1 + y 2 t 2 +. ..+ y n t n
ȳ=
t 1 +t 2 +.. .+t n
A. Mức độ bình quân theo thời gian đối với dãy số thời kỳ
B. Mức độ bình quân theo thời gian đối với dãy số thời điểm có khoảng cách bằng nhau
C. Lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân
D. Mức độ bình quân theo thời gian đối với dãy số thời điểm có khoảng cách không bằng nhau
22
Câu 33. Công thức sau dùng để tính:
Δ i= yi − y 1
A. Lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn
B. Lượng tăng giảm tuyệt đối định gốc
C. Tốc độ phát triển liên hoàn
D. Tốc độ tăng định gốc
Câu 34. Tốc độ phát triển về doanh thu của doanh nghiệp A năm 2022 so với năm 2012 là
124.56%. Tốc độ phát triển bình quân năm về doanh thu của doanh nghiệp A trong thời kỳ 2012-
2022: = 1.0222…
A. 102.22% B. 103.44% C. 104.33% D. 105.44%
Câu 35. Tốc độ phát triển về lợi nhuận của doanh nghiệp A năm 2022 so với 2021 là 115%, năm
2021 so với 2020 là 98%, năm 2020 so với 2019 là 120%. Tốc độphát triển về lợi lhuận của doanh
nghiệp A trong giai đoạn 2019-2022:
A.1110.59% B. 11.47% C. 112.63% D. 135.24%
Câu 36. Doanh nghiệp A sử dụng số lượng lao động năm 2015 là 1250 người, năm 2022 là
1432 người. Lượng tăng giảm tuyệt đối định gốc về số lao động của doanh nghiệp A năm
2022 so với năm 2015: yi-y1=1432-1250
A. 175 người B. 182 người C. 193 người D. 203 người
Câu 37. Tốc độ phát triển định gốc về sản lượng lương thực của địa phương A được thống kê như
sau:
Năm 2016 2017 2018 2019 2020
Tốc độ phát triển định gốc về - 0.95 1.1 1.18 1.3
sản lượng lương thực (lần)
Biết, giá trị tuyệt đối của 1% sản lượng lương thực năm 2018 tăng lên so với năm 2017 là 50 tấn. Sản
lượng lương thực năm 2018 của địa phương A:
A. 6842.1053tấn B. 6263.1579tấn C. 5909.2768tấn D. 5789.4737tấn
23
Câu 38. Tốc độ phát triển định gốc về sản lượng lương thực của địa phương A được thống kê như
sau:
Năm 2016 2017 2018 2019 2020
Tốc độ phát triển định gốc về - 0.95 1.1 1.18 1.3
sản lượng lương thực (lần)
Biết, giá trị tuyệt đối của 1% sản lượng lương thực năm 2018 tăng lên so với năm 2017 là 50 tấn. Sản
lượng lương thực năm 2016 của địa phương A:
A. 5089.3761tấn B. 5263.1579tấn C. 5474.2768tấn D. 5689.4737tấn
Câu 38. Có tài liệu về doanh thu của doanh nghiệp B như sau:
Năm 2016 201 2018 2019 2020
7
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối định - 120 -105 135 -148
gốc về doanh thu (triệu đồng)
Biết: giá trị tuyệt đối 1% tăng doanh thu năm 2017 so với năm 2016 là 34.5 triệu đồng. Tốc độ phát
triển bình quân năm về doanh thu giai đoạn 2016-2020:
A. 95.61% B.96.83% C. 97.86% D. 98.91%
cáo, lượng hàng tiêu thụ sản phẩm A của doanh nghiệp giảm 120 sản phẩm.-> Chỉ số cá thể về
lượng hàng hóa tiêu thụ của sản phẩm A kỳ báo cáo so với kỳ gốc là:iq = q1/q0
Câu 32. Tổng mức tiêu thụ của doanh nghiệp kỳ báo cáo là 3200 triệu đồng. Chỉ số tổng hợp về
tổng mức tiêu thụ của doanh nghiệp là 1.083 lần. Chỉ số chung về sản lượng tính chung cho các
mặt hàng là 0.95 lần.
1. Biến động tuyệt đối về tổng mức tiêu thụ của doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc do
ảnh hưởng giá bán các mặt hàng :
A. Tăng 382.7558 triệu đồng B tăng 392.9825 triệu đồng
C. giảm 405.9368 triệu đồng D. đáp án khác
2. Biến động tuyệt đối về tổng mức tiêu thụ của doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc:
A. Tăng 245.7 triệu đồng B tăng 255.8 triệu đồng
C. Tăng 265.6 triệu đồng D. đáp án khác
29