Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

KẾ TOÁN CÁC HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN

1..KẾ TOÁN NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU (NVL)

1. Mua NVL, nhập kho

Trường hợp: DN nộp thuế GTGT Trường hợp: DN nộp thuế GTGT
theo PP khấu trừ theo PP trực tiếp

Nợ 152 Giá mua chưa VAT Nợ 152 Giá mua+ VAT


Nợ 133 VAT Có 331-111-112 Tổng tiền TT
Có 331-111-112 Tổng tiền TT

2. Chi phí mua NVL

Trường hợp: DN nộp thuế GTGT Trường hợp: DN nộp thuế GTGT
theo PP khấu trừ theo PP trực tiếp

Nợ 152 CPVC chưa VAT Nợ 152 CPVC + VAT


Nợ 133 VAT Có 331-111-112 Tổng tiền TT
Có 331-111-112 Tổng tiền TT

3. Xuất kho NVL để sử dụng cho bộ phận nào thì ghi tăng chi phí
của bộ phận đó.
Xuất kho NVL sử
Xuất kho NVL sử dụng
Xuất kho NVL sử dụng dụng bộ phận sản
bộ phận sản xuất –
bộ phận QLDN, BP bán xuất. KHÔNG TRỰC
TRỰC TIẾP sản xuất
hàng TIẾP sản xuất sản
sản phẩm.
phẩm.
Nợ 642-641 Nợ 621 Nợ 627
Có 152 Giá xuất kho Có 152 Giá xuất kho Có 152 Giá xuất kho
2..KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG – CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG (GỒM BHXH,
BHYT, BHTN, KPCĐ)

1. Tính lương phải trả. Tiền lương phải trả cho bộ phận nào thì ghi
vào chi phí của bộ phận đó.
Nợ 642 Lương BP.QLDN
Nợ 641 Lương BP.bán hàng
Nợ 622 Lương BP sản xuất – của Công nhân Trực tiếp sản xuất sp
Nợ 627 Lương BP sản xuất – của Nhân công Không trực tiếp sx sp
Có 334 Tổng lương phải trả
2. Tính các khoản trích theo lương phải nộp. Tổng cộng phải nộp
34%. Doanh nghiệp chịu 23,5% tính vào chi phí các bộ phận.
Người lao động chịu 10,5% trừ vào lương.
Nợ 642 Lương BP.QLDN x 23,5%
Nợ 641 Lương BP.bán hàng x 23,5%
Nợ 622 Lương BPSX – của Công nhân Trực tiếp x 23,5%
Nợ 627 Lương BPSX– của Nhân công Không trực tiếp x 23,5%
Nợ 334 Tổng lương phải trả x 10,5%
Có 338 Tổng lương phải trả x 34%
4. Chi tiền nộp BHXH, BHYT,
3. Chi tiền trả lương
BHTN, KPCĐ
Nợ 334 Số tiền lương trả Nợ 338 Số tiền nộp
Có 111-112 Có 111-112
3..KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH

1. Mua TSCĐ HH

Trường hợp: DN tính thuế GTGT Trường hợp: DN nộp thuế GTGT theo
theo PP khấu trừ PP trực tiếp

Nợ 211 Giá mua chưa VAT Nợ 211 Giá mua+ VAT


Nợ 133 VAT Có 331-111-112 Tổng tiền TT
Có 331-111-112 Tổng tiền TT

2. Chi phí mua TSCĐ HH: tính vào nguyên giá TSCĐ HH

Trường hợp: DN tính thuế GTGT Trường hợp: DN nộp thuế GTGT theo
theo PP khấu trừ PP trực tiếp

Nợ 211 CPVC chưa VAT Nợ 211 CPVC + VAT


Nợ 133 VAT Có 331-111-112 Tổng tiền TT
Có 331-111-112 Tổng tiền TT

3. Trích Khấu hao TSCĐ HH: TSCĐ sử dụng ở BP nào thì ghi giá trị
bị hao mòn vào CP của BP đó.
Nợ 642 Hao mòn ở BP QLDD
Nợ 641 Hao mòn ở BP BH
Nợ 627 Hao mòn ở BP sản xuất
Có 214 Tổng hao mòn

4. Thanh lý (bán) TSCĐ

Xóa sổ (211, 214) Thu nhập từ thanh lý Chi phí thanh lý


Nợ 214 Hao mòn lũy kế Nợ 131-111-112 Σ Nợ 811 Chi phí
Nợ 811 Giá trị còn lại Có 711 Giá bán Nợ 133 VAT (nếu có)
Có 211 Nguyên giá Có 333.1 VAT (nếu có) Có 111-331 Σ
4..KẾ TOÁN CÔNG CỤ DỤNG CỤ

1. Mua CÔNG CỤ DỤNG CỤ (CCDC)

Trường hợp: DN tính thuế GTGT Trường hợp: DN nộp thuế GTGT theo
theo PP khấu trừ PP trực tiếp

Nợ 153 Giá mua chưa VAT Nợ 153 Giá mua+ VAT


Nợ 133 VAT Có 331-111-112 Tổng tiền TT
Có 331-111-112 Tổng tiền TT

2. Chi phí mua CCDC: tính vào giá mua CCDC

Trường hợp: DN tính thuế GTGT Trường hợp: DN nộp thuế GTGT theo
theo PP khấu trừ PP trực tiếp

Nợ 153 CPVC chưa VAT Nợ 153 CPVC + VAT


Nợ 133 VAT Có 331-111-112 Tổng tiền TT
Có 331-111-112 Tổng tiền TT

3. Xuất CCDC sử dụng, có 2 Trường hợp


Xuất CCDC sử dụng
ngay 1 lần Xuất CCDC sử dụng n lần
! Toàn bộ giá xuất kho ! Giá xuất kho ghi vào Chi phí n lần
ghi vào Chi phí 1 lần
Nợ 627-641-642 Khi xuất kho CCDC Khi sử dụng lần thứ n
Có 153 Giá xuất kho
Nợ 242 Nợ 627-641-642
Có 153 Giá XK Có 242 GXK / n
5..KẾ TOÁN TẬP HỢP CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH THÀNH PHẨM

1. Tập hợp Chi phí sản xuất trong 2. Đánh giá (xác định) Chi phí sản
kỳ xuất dở dang cuối kỳ
Nợ 154 Σ
Có 621
Có 622
Có 627
3.. Tính giá thành thành phẩm 4. Nhập kho thành phẩm
Z = CPSXDD (đầu kỳ) + CPSX Nợ 155 Z
trong kỳ (Σ) - CPSXDD (cuối kỳ) Có 154 Z

6..KẾ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH PHẨM

1. Khi bán thành phẩm: xác định giá bán, giá xuất kho

Giá vốn hàng bán (GXK) Doanh thu bán hàng (Giá bán)
Nợ 632 Nợ 131-111-112 Giá bán + VAT
Có 155 GXK Có 511 Giá bán
Có 333.1 VAT (nếu có)

2. Chi phí bán hàng


Trường hợp: DN tính thuế GTGT Trường hợp: DN nộp thuế GTGT theo
theo PP khấu trừ PP trực tiếp
Nợ 641 CPBH chưa VAT Nợ 641 CPBH + VAT
Nợ 133 VAT Có 331-111-112 Tổng tiền TT
Có 331-111-112 Tổng tiền TT
1. Khi thành phẩm bị trả lại

Giảm Giá vốn hàng bán (GXK) Giảm Doanh thu bán hàng (Giá bán)
Nợ 155 Nợ 521 Phần bị trả lại
Có 632 Nợ 333.1 VAT (nếu có)
Có 131-111-112

2. Chiết khấu thương mại – Giảm giá hàng bán

Chiếu khấu thương mại Giảm giá hàng bán


Nợ 521 Phần chiết khấu Nợ 521 Phần giảm giá
Nợ 333.1 VAT (nếu có) Nợ 333.1 VAT (nếu có)
Có 131-111-112 Có 131-111-112

7..KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

1. Kết chuyển Các khoản làm Nợ 511


giảm doanh thu Có 521
2. Xác định Thuế Thu nhập doanh nghiệp
Thuế TNDN = (Tổng DT thuần + Thu nhập – Tổng Chi phí )x thuế suất
Nợ 821 – Có 333.4 : Thuế TNDN
Nợ 511
3. Kết chuyển Doanh thu thuần, Nợ 515
Thu nhập khác Nợ 711
Có 911
4. Kết chuyển Chi phí 5. Xác định kết quả kinh doanh
Nợ 911 LÃI: Nợ 911
Có 632 Có 421
Có 635
Có 641 LỖ: Nợ 421
Có 642 Có 911
Có 811
Có 821

You might also like