Professional Documents
Culture Documents
KẾ TOÁN CÁC HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN EDIT
KẾ TOÁN CÁC HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN EDIT
Trường hợp: DN nộp thuế GTGT Trường hợp: DN nộp thuế GTGT
theo PP khấu trừ theo PP trực tiếp
Trường hợp: DN nộp thuế GTGT Trường hợp: DN nộp thuế GTGT
theo PP khấu trừ theo PP trực tiếp
3. Xuất kho NVL để sử dụng cho bộ phận nào thì ghi tăng chi phí
của bộ phận đó.
Xuất kho NVL sử
Xuất kho NVL sử dụng
Xuất kho NVL sử dụng dụng bộ phận sản
bộ phận sản xuất –
bộ phận QLDN, BP bán xuất. KHÔNG TRỰC
TRỰC TIẾP sản xuất
hàng TIẾP sản xuất sản
sản phẩm.
phẩm.
Nợ 642-641 Nợ 621 Nợ 627
Có 152 Giá xuất kho Có 152 Giá xuất kho Có 152 Giá xuất kho
2..KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG – CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG (GỒM BHXH,
BHYT, BHTN, KPCĐ)
1. Tính lương phải trả. Tiền lương phải trả cho bộ phận nào thì ghi
vào chi phí của bộ phận đó.
Nợ 642 Lương BP.QLDN
Nợ 641 Lương BP.bán hàng
Nợ 622 Lương BP sản xuất – của Công nhân Trực tiếp sản xuất sp
Nợ 627 Lương BP sản xuất – của Nhân công Không trực tiếp sx sp
Có 334 Tổng lương phải trả
2. Tính các khoản trích theo lương phải nộp. Tổng cộng phải nộp
34%. Doanh nghiệp chịu 23,5% tính vào chi phí các bộ phận.
Người lao động chịu 10,5% trừ vào lương.
Nợ 642 Lương BP.QLDN x 23,5%
Nợ 641 Lương BP.bán hàng x 23,5%
Nợ 622 Lương BPSX – của Công nhân Trực tiếp x 23,5%
Nợ 627 Lương BPSX– của Nhân công Không trực tiếp x 23,5%
Nợ 334 Tổng lương phải trả x 10,5%
Có 338 Tổng lương phải trả x 34%
4. Chi tiền nộp BHXH, BHYT,
3. Chi tiền trả lương
BHTN, KPCĐ
Nợ 334 Số tiền lương trả Nợ 338 Số tiền nộp
Có 111-112 Có 111-112
3..KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
1. Mua TSCĐ HH
Trường hợp: DN tính thuế GTGT Trường hợp: DN nộp thuế GTGT theo
theo PP khấu trừ PP trực tiếp
2. Chi phí mua TSCĐ HH: tính vào nguyên giá TSCĐ HH
Trường hợp: DN tính thuế GTGT Trường hợp: DN nộp thuế GTGT theo
theo PP khấu trừ PP trực tiếp
3. Trích Khấu hao TSCĐ HH: TSCĐ sử dụng ở BP nào thì ghi giá trị
bị hao mòn vào CP của BP đó.
Nợ 642 Hao mòn ở BP QLDD
Nợ 641 Hao mòn ở BP BH
Nợ 627 Hao mòn ở BP sản xuất
Có 214 Tổng hao mòn
Trường hợp: DN tính thuế GTGT Trường hợp: DN nộp thuế GTGT theo
theo PP khấu trừ PP trực tiếp
Trường hợp: DN tính thuế GTGT Trường hợp: DN nộp thuế GTGT theo
theo PP khấu trừ PP trực tiếp
1. Tập hợp Chi phí sản xuất trong 2. Đánh giá (xác định) Chi phí sản
kỳ xuất dở dang cuối kỳ
Nợ 154 Σ
Có 621
Có 622
Có 627
3.. Tính giá thành thành phẩm 4. Nhập kho thành phẩm
Z = CPSXDD (đầu kỳ) + CPSX Nợ 155 Z
trong kỳ (Σ) - CPSXDD (cuối kỳ) Có 154 Z
1. Khi bán thành phẩm: xác định giá bán, giá xuất kho
Giá vốn hàng bán (GXK) Doanh thu bán hàng (Giá bán)
Nợ 632 Nợ 131-111-112 Giá bán + VAT
Có 155 GXK Có 511 Giá bán
Có 333.1 VAT (nếu có)
Giảm Giá vốn hàng bán (GXK) Giảm Doanh thu bán hàng (Giá bán)
Nợ 155 Nợ 521 Phần bị trả lại
Có 632 Nợ 333.1 VAT (nếu có)
Có 131-111-112