Professional Documents
Culture Documents
SO SÁNH
SO SÁNH
A. LÍ THUYẾT
I. So sánh ngang bằng (Equality)
So sánh ngang bằng dùng để miêu tả hai đối tượng giống nhau hoặc bằng nhau về một hoặc
nhiều thuộc tính nào đó.
1. Với tính từ và trạng từ
a. Thể khẳng định
Công thức: S + V + as + adj/adv + as +…
Ví dụ:
+ She is as tall as Huong. (Cô ấy cao bằng Hương.)
+ She learns as well as her sister does. (Cô ấy học tốt như chị gái mình.)
b. Thể phủ định
Công thức: S + V + not + as/so + adj/adv + as +....
Ví dụ:
+ This exercise is not as/so difficult as I think (it is). (Bài tập này không khó như tôi nghĩ.)
+ He doesn't study as/so hard as I do/me. (Anh ấy không học hành chăm chỉ bằng tôi.)
2. Với danh từ
a. Với danh từ số nhiều
Công thức: S + V + as many/ few + N (số nhiều) + as +…
Ví dụ:
+ I have as many exercises as my brother does (Tôi có nhiều bài tập như anh trai tôi.)
+ We have as few problems to solve as yesterday.
(Hôm nay chúng tôi có vài vấn đề phải xử lí như ngày hôm qua.)
b. Với danh từ không đếm được
Công thức: S + V + as much/little + N (không đếm được) + as +....
Ví dụ:
+ I don't have as much money as you do. (Tôi không có nhiều tiền như bạn.)
+ My brother has as little time to play football as I do. (Anh trai tôi có ít thời gian chơi bóng
đá như tôi.)
II. So sánh hơn (Comparative)
So sánh hơn là so sánh đối tượng này hơn đối tượng kia về một hoặc nhiều thuộc tính nào đó.
1. Tính từ/trạng từ ngắn và tính từ/trạng từ dài
a. Tính từ/trạng từ ngắn là những tính từ/trạng từ:
+ có một âm tiết
Ví dụ: Big (to), small (nhỏ), hot (nóng), cold (lạnh), thin (gầy), fat (béo), ...
+ có hai âm tiết tận cùng là một trong năm đuôi sau:
- y: happy (hạnh phúc), easy (dễ dàng), early (sớm), heavy (nặng), lazy (lười biếng)...
- er: clever (thông minh, lanh lợi)
- le: single (độc thân), simple (đơn giản)
- ow: narrow (hẹp)
- et: quiet (yên tĩnh)
Lưu ý: Những tính từ/ trạng từ hai âm tiết tận cùng là đuôi -y chỉ được coi là tính từ/ trạng từ
ngắn khi bản thân nó có đuôi -y.
Ví dụ:
lovely (đáng yêu) là tính từ dài vì nó được cấu tạo bởi love + ly => lovely.
quickly (nhanh) là trạng từ dài vì nó được cấu tạo bởi quick + ly =>quickly.
b. Tính từ/ trạng từ dài là những tính từ/ trạng từ có từ hai âm tiết trở lên nhưng không
phải một trong năm đuôi kể trên.
Ví dụ: Beautiful (xinh đẹp), handsome (đẹp trai), intelligent (thông minh), hard-working
(chăm chỉ)
2. So sánh hơn với tính từ/ trạng từ ngắn và dài
a. So sánh hơn với tính từ và trạng từ ngắn
Công thức: S + V + adj/ adv + er + than + ...
Ví dụ:
+ She looks happier than she did yesterday. (Hôm nay cô ấy trông tươi tỉnh hơn hôm qua.)
+ He learns harder than his elder brother does. (Anh ấy học hành chăm chỉ hơn anh trai của
anh
ấy.)
Lưu ý:
+ Những tính từ hai âm tiết, kết thúc bằng chữ "y" thì bỏ “y” thêm "ier" trong so sánh hơn và
"iest" trong so sánh hơn nhất.
Ví dụ:
Easy => easier => easiest
+ Những tính từ ngắn kết thúc bằng một phụ âm mà trước nó là một nguyên âm thì ta gấp đôi
phụ âm rồi thêm "-er" trong so sánh hơn và "est" trong so sánh hơn nhất.
Ví dụ:
Big =>bigger => biggest.
Tính từ kết thúc bởi 1 phụ âm ⭢ thêm đuôi -er Old-older, near-nearer
♥/s/ với từ tận cùng /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ (âm không rung) (thời fong kiến phương tây)
VD: waits /weɪts/, laughes /lɑːfs/, books /bʊks/, jumps /dʒʌmps/,...
NOTE: Xác định cách đọc đuôi –ed, -es là dựa vào PHIÊN ÂM của phụ âm cuối, không phải
mặt chữ. Trường hợp cần đặc biệt lưu ý là đuôi –se:
▪ Đuôi -se đọc là /z/ => Quá khứ thêm -d đọc là /d/, số nhiều thêm –s đọc là /iz/
▪ Đuôi -se đọc là /s/ => Quá khứ thêm –d đọc là /t/, số nhiều thêm –s đọc là /iz/
VD:
The music, the equipment, the information, etc.
Some rice, some milk, some tea, some sugar, etc.
Any soup, any salt, any peace, any knowledge, etc.
Much money, much enjoyment, much wind, etc.
*CHÚ Ý: Một số danh từ không đếm được có kết thúc bằng –s, nhưng không phải là danh từ
đếm được số nhiều.
VD: News, measles, mathematics, physics, có “s” nhưng không phải là danh từ đếm được số
nhiều.
• Nhiều danh từ vừa là danh từ đếm được lại vừa là danh từ không đếm được.
Thường thì về ý nghĩa chúng có sự khác nhau.
III. CÁCH DÙNG LƯỢNG TỪ VỚI DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ KHÔNG ĐẾM
ĐƯỢC
● Khi nói về cách sử dụng danh từ không đếm được và danh từ đếm được, chúng ta chú ý tới
các mạo từ và lượng từ đi kèm. Một số mạo từ và lượng từ có thể đi cùng thể dùng với cả 2
loại danh từ trên nhưng một số khác chỉ có thể đi kèm với danh từ đếm được hoặc danh từ
không đếm được
Bảng dưới đây phân chia các mạo từ và lượng từ khi được đặt trước danh từ đếm được và
không đếm được.
+ DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC + CẢ 2 + DANH TỪ KHÔNG ĐẾM
ĐƯỢC
A/an Some Much
Many Any Little
Few A lot of/lots of A little
A few Plenty of A great deal of
A couple of A large amount of
Exercise 4: Điền a/ an/ some/ any vào chỗ trống thích hợp
1. There is ________ goldfish in the tank.
2. There is _________ money in his pocket.
3. There isn’t ________ milk left in the fridge.
4. There are _________ plums in the basket.
5. There are not ________ pears in the tree.
6. There aren’t ________ people in the room.
7. There is _________ room in the museum displaying antique pottery.
8. There is _________ meat in the sandwich.
9. There aren’t _________ buses at this time of the day.
10.There are __________ pictures on the wall.
11.There is __________ egg in the frying pan.
12.There is ________ snake and _______ frog in the forest.
13.There are _______cards in the box.
14.There is not ________ cheese in my house
15.There is _________ potato in their garden.
16.There isn’t_______ tea at his home party.
17. There are ________ sheep in the valley.
18.There are _________ dresses in the shop.
19.There is _________ octopus in my soup.
20.There is ________ chicken for lunch.
Exercise 5: Sắp xếp từ gợi ý thành câu hoàn chỉnh
1. like/ some/ Would/ tea/ you?
_________________________________________________________________
2. few/ party/ only/ a/ people/ the/ attending/ There’re/ yesterday.
_________________________________________________________________
3. My mom/ cooking/ needs/ a lot of/ to finish/ time.
_________________________________________________________________
4. The baby/ a/ milk/ little/ a/ day/ drinks/ only.
_________________________________________________________________
5. notebooks/ I/ some/ homework/ do/ have/ to/ my/ to buy.
_________________________________________________________________
6. There/ not/ oranges/ juice/ are/ to make/ any.
_________________________________________________________________
7. information/ Can/ on/ this topic/ give/ you/ some/ me?
_________________________________________________________________
8. received/This/ exercise/ comments/ a great deal/ of/ praises/ and.
_________________________________________________________________