Professional Documents
Culture Documents
tong-hop-trac-nghiem-mon-quan-tri-nhan-su_compress
tong-hop-trac-nghiem-mon-quan-tri-nhan-su_compress
tong-hop-trac-nghiem-mon-quan-tri-nhan-su_compress
Câu 1: QTNNL không những là nhiệm vụ của cán bộ phòng nhân sự mà còn là nhiệm vụ
của .... trong doanh nghiệp
Câu 2: Mô hình HRPB – Đối tác nhân sự khác gì với HR truyền thống?
Câu 3: Trong một doanh nghiệp có quy mô trung bình với 3 cấp quản trị, trưởng phòng
nhân sự có 6 nhân viên và thuộc về cấp quản trị nào?
A. Cấp cao
B. Cấp trung (có 3 cấp: Cao – Trung – cơ sở: anh trưởng phòng nhân sự là quản trị
cấp trung)
C. Cấp cơ sở hay quản đốc
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 4: Một trong những sự lớn nhất giữa quản trị nguồn nhân lực và quản trị nhân sự là:
A. Tập trung vào quản lý hoạt động làm việc của nhân viên (Cả 2 đều có)
B. Sự phối hợp chiến lược kinh doanh vào các chức năng của quản trị nhân sự
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 5: Nhóm chức năng nào chú trọng nhiều nhất đến sự khuyến khích, động viên nhân
viên cả về đời sống tinh thần và vật chất của cán bộ công nhân viên?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 đáp án trên đều đúnga
Câu 6: “Quản trị nguồn nhân lực là công việc chỉ có ở phòng nhân sự”. Nhận định này
2 1
A. Đúng
B. Sai (mà còn là công việc của các cấp. Cấp nào có nhân viên cấp đó có QT, các cấp cần phối
hợp với phòng Nhân sự)
Câu 7: Vai trò của phòng nhân sự với các bộ phận, phòng ban khác là:
A. Kiểm soát tất cả các hoạt động về nhân sự trong toàn công ty (Ko đầy đủ)
B. Đề ra chính sách, tư vấn, cung cấp dịch vụ nhân sự và kiểm tra các hoạt động nhân
sự trong toàn công ty
C. Lãnh đạo và kiểm tra tất cả các hoạt động nhân sự trong công ty (Sai chỗ lãnh đạo)
D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Nhóm chức năng nào chú trọng vấn đề đđánh giá kinh nghiệm khả năngphù hợp
với công việc?
A. Nhóm chức năng tìm kiếm, thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 1: Quản trị nguồn nhân lực nhằm tới các mục tiêu
Câu 3: Trắc nghiệm trong quá trình tuyển dụng nhân viên thuộc chức năng: Thu hút nguồn
nhân lực
D. Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ
Câu 5: Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt, các tổ chức muốn tồn tại và phát triển thì vấn đề
quan tâm hàng đầu là
2 1
A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý
B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc
C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối
ưu
D. Không đáp án nào đúng
Câu 6: Quản trị nhân lực đóng vai trò TRUNG TÂM trong việc thành lập các tổ chức và giúp
cho các tổ chức tồn tại và phát triển trên thị trường
Câu 7: Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật cùng với sự phát triển của nền kinh tế buộc các nhà
quản trị phải quan tâm hàng đầu vấn đề:
E. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý
F. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc
G. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu
quả tối ưu
H. Không đáp án nào đúng
Câu 8: Kích thích, động viên nhân viên thuộc nhóm chức năng nào của quản trị nhân lực?
Câu 9: Các hoạt động như phỏng vấn, trắc nghiệm trong quá trình tuyển dụng nhân viên thuộc
chức năng nào của quản trị nhân lực?
Câu 10: Trách nhiệm quản lý nguồn nhân lực trước hết thuộc về ai?
C.Những người quản lý và lãnh đạo các cấp, các bộ phận trong doanh nghiệp
A. Trực tuyến
B. Tham mưu
C. Chức năng
D. Cả 3 phương án
Câu 12: Yêu cầu chủ yếu khi thành lập bộ phận nguồn nhân lực là?
A. Cân đối
B. Linh hoạt
2 1
C. Kịp thời
D. Cả A và B
Câu 13: Vai trò của Trưởng phòng Nhân sự trong các DN Việt Nam còn mờ nhạt vì các lý do
chính sau, trừ:
A. Giám đốc thường can thiệp trực tiếp vào các vấn đề quản lý nhân sự
B. Năng lực của TPNS còn nhiều hạn chế
C. Chưa có chức danh GĐ nguồn nhân lực tương xứng với tầm quan trọng của vị trí
này
D. TPNS ít khi tham gia vào việc xây dựng các kế hoạch SXKD một cách đầy đủ và sâu
sắc
Câu 14: Môi trường tác nghiệp của DN không bao gồm nhân tố nào dưới đây:
Câu 1: Hoạch định nguồn nhân lực là quá trình nghiên cứu, xác định ..... đưa ra các
chính sách và thực hiện các chương trình, hoạt động đảm bảo cho doanh nghiệp có đủ
nguồn nhân lực với các ... phù hợp để thực hiện công việc có năng suất, chất lượng,
hiệu quả.
Câu 2: Khi doanh nghiệp gặp vấn đề về thiếu nhân sự tạm thời, quyết định nào thường
sẽ được ưu tiên để giải quyết vấn đề này?
A. Thông báo tuyển nhân lực tạm thời bên ngoài
B. Tuyển nhân lực thông qua công ty dịch vụ lao động
C. Khuyến khích người lao động làm thêm giờ
D. Hợp đồng gia công
Câu 3: Hoạch định nguồn nhân lực sẽ giúp nhà quản trị trả lời câu hỏi cơ bản nào?
A. Doanh nghiệp cần những nhân viên như thế nào?
B. Doanh nghiệp đã có sẵn những người thích hợp chưa?
2 1
C. Doanh nghiệp cần bao nhiêu nhân lực về số lượng với những kỹ năng phẩm chất nào
và vào thời điểm nào?
D. Khi nào doanh nghiệp cần họ và họ cần phải có những kỹ năng, phẩm chất nào?
Câu 4: Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược kinh doanh đối mới sáng tạo, khi đó chiến
lược quản trị nguồn nhân lực sẽ ưu tiên nội dung nào sau đây:
Câu 1: Hoạt động nào của QTNNL liên quan đến nhu cầu về nhân sự của tổ chức trong tương
lai? Hoạch định
Câu 2: Chức năng thu hút nguồn nhân lực bao gồm
Câu 3: Nguyên nhân ra đi nào dưới đây khó có thể dự đoán khi hoạch định nhân sự
A. Nghỉ hưu
B. Tự động nghỉ việc
C. Hết hạn hợp đồng
D. Không câu nào đúng
A. Một hoạt động trong ngắn hạn (Đào tạo mới là trong ngắn hạn)
B. Liên quan đến công việc hiện thời của nhân viên
C. Một chương trình dài hạn
D. B và C
Câu 5: Việc dự báo nhu cầu và phân tích hiện trạng nguồn nhân lực của tổ chức được thể hiện
ở khâu: HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
Câu 6: Với tư cách là 1 trong những chức năng cơ bản của quản trị tổ chức thì QTNL là:
2 1
A. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh
giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ
chức cả về mặt số lượng và chất lượng
B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi
C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người
D. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát nhằm thu
hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức
Câu 7: Đi sâu vào việc làm của Quản trị nhân lực, có thể hiểu QTNL là:
A. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử
dụng, đánh giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yc cv
của tổ chức cả về mặt số lượng và chất lượng
B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi
C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người
D. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát nhằm thu hút,
sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức
Câu 8: Khi cầu nhân lực bằng cung nhân lực, doanh nghiệp nên?
Câu 9: Nhóm hoạt động chức năng thu hút nguồn nhân lực không bao gồm: ĐÀO TẠO
Câu 10: “.....” là số lượng và cơ cấu nhân lực cần thiết để hoàn thành số lượng sản phẩm, dịch
vụ hoặc khối lượng công việc của tổ chức trong 1 thời kỳ nhất định
Câu 11: Khi lao động cân đối nhà quản trị cần làm gì?
Câu 12: Chỉ tiêu không được dùng để đánh giá hiệu quả quản trị nhân lực:
2 1
B. Tỉ lệ nghỉ việc của nhân viên
C. Môi trường văn hóa của tổ chức
D. Chi phí lao động
Câu 13: Chọn phát biểu sai khi nói về vai trò của công tác hoạch định nguồn nhân lực:
A. Giữ vai trò thứ yếu trong quản lý chiến lược nguồn nhân lực
Câu 14: Hoạch định nguồn nhân lực là cơ sở cho hoạt động:
B. Phát triển nguồn nhân lực, biên chế nguồn nhân lực và đào tạo nguồn nhân lực
Câu 15: Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng thừa lao động?
A. Do nhu cầu của xã hội về sản phẩm hoặc dịch vụ từ tổ chức bị giảm sút so với thời kì
trước
B. Do tổ chức làm ăn thua lỗ nên thu hẹp sản xuất
C. Tuyển quá nhiều lao động
D. Cả A – B – C
Câu 16: Đánh giá thực hiện công việc được sử dụng trong:
Câu 17: Để dự đoán cầu nhân lực trong ngắn hạn, ta có thể sử dụng phương pháp:
Câu 18: Phương pháp nào sau đây dùng để dự báo cầu nhân lực dài hạn?
Câu 19: Đâu là nhược điểm của phương pháp dự đoán cầu nhân lực dài hạn của tổ chức dựa
vào cầu nhân lực của từng đơn vị?
A. Số liệu không thể hiện hết những biến động có thể xảy ra trong thời kì kế hoạch
2 1
B. Phải có sự kết hợp của nhiều đơn vị
C. Mất nhiều công sức
D. Chỉ phù hợp với tổ chức có môi trường ổn định
Câu 20: Phương pháp chủ yếu để dự đoán cầu nhân lực trong ngắn hạn là?
Note: Phân tch công việc là công c ụ c ơ b ản, công c ụ hôỗ trợ c ủa QTNL trong tổ chức
Câu 2: Cấp độ thấp nhất của phân tích công việc là gì?
A. Nghề
B. Vị trí
C. Công việc
D. Nhiệm vụ (Vì nhiệm vụ không thể chia nhỏ nữa, nếu tổ chức còn chia nhỏ nữa thì việc
quản lý sẽ không có ý nghĩa, hoặc không thể quản lý được)
Câu 3: Yếu tố nào dưới đây không có trong bảng mô tả công việc
Câu 4: Nếu muốn thông tin thu thập để phân tích công việc không bị sai lệch hoặc mang ý
muốn chủ quan, cần sử dụng phương pháp: QUAN SÁT
Câu 5: Những yêu cầu đặt ra cho người thực hiện công việc được liệt kê trong: BẢN TIÊU
CHUẨN NHÂN VIÊN
2 1
Câu 12: Các mối quan hệ trong công việc sẽ được thể hiện trong: bản mô tả công việc
Câu 13: Cơ sở của quá trình tuyển chọn: Bản mô tả công việc và bản yêu cầu công việc đối
với người thực hiện
Câu 14: Các phương pháp thu thập thông tin trong phân tích công việc, bao gồm: Phỏng vấn,
bảng câu hỏi và quan sát tại nơi làm việc
Câu 15: Khái niệm nào sau đây là đúng với “công việc”: Tất cả những nhiệm vụ được thực
hiện bởi người lao động hoặc tất cả những nhiệm vụ giống nhau được thực hiện bởi
một số người lao động
Câu 16: Các văn bản, tài liệu nào sau đây có nội dung liên quan đến phân tích công việc?
A. Bản phân loại ngành nghề, bản tiêu chuẩn nghiệp vụ công chức nhà nước
B. Bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công việc, bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân
C. A, B đều đúng
Câu 17: ........ xác định các vấn đề: trách nhiệm, nhiệm vụ cụ thể, những yêu cầu về hiểu biết
và trình độ cần có đối với các công chức nhà nước: Bản tiêu chuẩn nghiệp vụ công chức
nhà nước
Câu 18: PHÂN TÍCH công việc là quá trình thu thập các tư liệu và đánh giá một cách có hệ
thống các thông tin quan trọng có liên quan đến các công việc cụ thể
Câu 19: BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC là văn bản giải thích về những nhiệm vụ, trách nhiệm, điều
kiện làm việc và những vấn đề có liên quan đến một công việc cụ thể
Câu 20: Phát biểu nào sau đây về bản mô tả công việc là đúng?
Câu 21: Thông tin điều kiện làm việc thể hiện ở tài liệu nào sau đây? BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC
Câu 22: Lựa chọn các phương pháp thu thập thông tin phải thích hợp với MỤC ĐÍCH của phân
tích công việc
Câu 23: Tại sao phân tích công việc là công cụ của quản lí nhân lực của tổ chức:
2 1
Câu 24: Nhược điểm của phương pháp phỏng vấn là gì?
Câu 25: Bản mô tả, yêu cầu và tiêu chuẩn thực hiện công việc có điểm giống nhau nào?
Câu 26: Phương pháp thu thập thông tin nào sau đây là nhanh nhất và dễ thực hiện nhất?
Câu 27: Nội dung nào không có trong bản mô tả công việc? SƠ YẾU LÝ LỊCH
Câu 28: Một hệ thống các chỉ tiêu phản ánh các yêu cầu về số lượng và chất lượng của sự
hoàn thành các nhiệm vụ được quy định trong bản mô tả công việc là khái niệm nào?
2 1
BẢN TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
Câu 29: Bản thảo của mô tả công việc có thể tiến hành theo trình tự các bước như thế nào?
Câu 31: Thông tin để thực hiện phân tích công việc:
Câu 32: Tại sao phải cần thiết có bản mô tả công việc:
2 1
Câu 33: Nhược điểm của phương pháp trả lời bảng câu hỏi?
Câu 34: Trong phân tích công việc, phương pháp nào giúp thu thập nhiều thông tin nhất:
PHỎNG VẤN
Câu 1: Phân tích công việc cung cấp thông tin nào dưới đây?
A. Thông tin về công việc và tình hình thực hiện công việc
B. Thông tin về công việc và khả năng thực hiện công việc
C. Thông tin về yêu cầu, đặc điểm công việc
D. Thông tin về tính chất công việc và nhu cầu hoàn thành công việc
Câu 2: Yếu tố nào dưới đây là phương tiện (=công cụ hỗ trợ; =cơ sở quan trọng) dùng
để nhận biết hành vi của người lao động có nhất quán với mục tiêu và định hướng của
doanh nghiệp?
A. Phân tích, thiết kế công việc
B. Đào tạo phát triển nhân lực
C. Đánh giá thực hiện công việc (nếu là công cụ dùng để đánh giá công việc mục tiêu thì mới
là C)
D. Trả công lao động
2 1
Câu 3: Mục đích chung của yếu tố nào dưới đây là để sử dụng tối đa nguồn nhân lực
hiện có và nâng cao tính hiệu quả của tổ chức?
A. Hoạch định chiến lược nguồn nhân lực
B.Tuyển dụng nhân lực
C. Phân tích, thiết kế công việc
D. Đào tạo, phát triển nhân lực
Câu 4: Công cụ nào dưới đây là công cụ hỗ trợ các tổ chức, doanh nghiệp mới thành lập
hoặc đang cần có sự cải tổ hoặc thay đổi về cơ cấu tổ chức, tinh giảm biên chế sử dụng
nhằm nâng cao hiệu quả, hiệu suất của sản xuất kinh doanh?
A. Hoạch định nhân lực
B. Đánh giá thực hiện công việc
C. Quản trị chiến lược nguồn nhân lực
D. Phân tích công việc
Câu 5: Ông Ân đang làm giám đốc tại một công ty trực thuộc tổng công ty, vì yêu cầu
nhiệm vụ mới của công ty, ông về đảm nhận chức vụ phó tổng giám đốc, trường hợp
này ông Ân được
A. Bổ nhiệm
B. Thuyên chuyển
C. Đề bạt
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 6: Tất cả các câu dưới đây đều đúng, ngoại trừ:
A. Chiến lược quản trị nhân lưc phải tích hợp với chiến lược phát triển của tổ chức
B. Giảm biên chế không phải là biện pháp luôn luôn đúng khi dư thừa lao động
C. Bảng mô tả công việc được suy ra từ bảng tiêu chuẩn công việc (Trên thực tế TCCV có
thể được gộp vào MTCV; Nội dung khác nhau nên ko suy ra)
D. Quản trị nhân lực là nhiệm vụ của phòng nhân sự và quản trị viên các cấp
Câu 7: Công việc nào sau đây sử dụng phương pháp quan sát được ưu tiên để thu thập
thông tin công việc
A. CEO (Giám đốc điều hành)
B. Bếp trưởng tiệm bánh mì
C. Chuyên viên phân tích tài chính
D. Kế toán công nợ
2 1
Câu 8: … là một trong những cơ sở cho việc bố trí công việc cho nhân viên vừa được
tuyển dụng phù hợp
A. Tuyển dụng
B. Đào tạo
C. Phân tích công việc
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 9: Một bản trình bày những nội dung công việc chi tiết mà một nhân viên phải làm
để hoàn thành gọi là:
A. Bản phân tích công việc
B. Bản mô tả công việc
C.Bản tiêu chuẩn công việc
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 10: Thông tin điều kiện làm việc thể hiện ở tài liệu nào sau đây?
A. Bản tóm tắt kỹ năng
B. Bản mô tả công việc
C. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
D. Thông tin chiêu mộ nguồn nhân lực
Câu 11: Trong quá trình thực hiện phân tích công việc, phòng nhân lực đóng vai trò gì?
A. Trực tiếp nhưng không chính yếu
B. Trực tiếp và chính yếu
C. Chính yếu nhưng không trực tiêp
D. Không trực tiếp, không chính yếu
Câu 12: Sau khi đánh giá thiết kế lại công việc nhận thấy có thể gộp công việc của nhân
viên tính lượng và nhân viên làm bảo hiểm xã hội cho một người làm, vì những công
việc này có tính chất gần gũi với nhau. Đây là phương pháp thiết kế công việc gì?
A. Mở rộng công việc
B. Làm giàu công việc
C. Luân chuyển công việc
D. Uỷ quyền
2 1
IV. CHƯƠNG 4: TUYỂN DỤNG
Câu 1: Quá trình .... nhân viên bao gồm 2 quá trình là ... và quá trình ...
Câu 3: Hậu quả nào dưới đây KHÔNG phải là do tuyển dụng kém:
Câu 4: Công việc nào đưới đây không thuộc công tác tuyển dụng
Câu 6: Ai chịu trách nhiệm hầu hết các hoạt động tuyển mộ?
Câu 7: Phương pháp hiệu quả nhất trong việc thu hút nguồn tuyển mộ là:
Câu 8: Đánh giá quá trình tuyển mộ nhằm mục đích gì?
Câu 9: Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là phương pháp thu hút đối với nguồn tuyển
mộ bên ngoài?
Câu 10: Nguồn nhân lực bên trong tổ chức có các nhược điểm nào?
2 1
Câu 11: Phương pháp được sử dụng để tuyển mộ từ bên ngoài
Câu 12: Ý nào sau đây không phải là ưu điểm của nguồn tuyển mộ bên ngoài tổ chức
Câu 13: Nội dung của quá trình tuyển mộ bao gồm?
Câu 14: Khi tuyển mộ lao động chất lượng cao, không nên chọn vùng nào?
Câu 15: Tại sao trong tuyển mộ cần có “bản mô tả công việc”
2 1
Câu 16: Tuyển chọn là:
Câu 18: Chất lượng của quá trình tuyển chọn sẽ không đạt được yêu cầu mong muốn hay hiệu
quả thấp nếu:
Câu 19: Phương pháp nào không được sử dụng trong tuyển mộ từ bên trong tổ chức?
Câu 2: “Bạn làm gì khi phát hiện ra rằng đồng nghiệp thân thiết nhất đã lừa mình để tranh
giành cơ hội thăng tiến?”
Câu hỏi trắc nghiệm này dùng để đánh giá TÍNH CÁCH ứng viên.
Câu 3: Phương pháp trắc nghiệm được áp dụng trong tuyển chọn nhân viên lần đầu tiên ở
đâu?
2 1
Câu 4: Trắc nghiệm có ý nghĩa gì?
Câu 5: Loại trắc nghiệm nào được dùng để đánh giá kinh nghiệm khả năng thực hành
của ứng viên?
Câu 6: Mục đích trắc nghiệm sự khéo léo được ứng dụng trong tuyển chọn loại ứng viên nào?
Câu 7: Các bước trong quá trình phỏng vấn được sắp xếp theo thứ tự?
Câu 8: Trong các loại phỏng vấn sau loại phỏng vấn nào dễ làm ứng viên không cảm thấy thoải
mái, căng thẳng về tâm lý?
Câu 9: Để giảm bớt sự hồi hộp, lo lắng thái quá trong phỏng vấn của các ứng viên, hội đồng
phỏng vấn rất không nên?
2 1
Câu 10: Nhược điểm của phương pháp phỏng vấn là gì?
Câu 11: ............. mang lại cho người ta những kết quả khách quan về các đặc trưng tâm lý của
con người như khả năng bẩm sinh, sở thích, cá tính của cá nhân này so với cá nhân khác
Câu 13: Khi kết thúc buổi phỏng vấn, bạn nên trả lời câu hỏi “Anh chị có câu hỏi nào không?”
của nhà tuyển dụng như thế nào là phù hợp nhất?
Câu 14: Khi nhà tuyển dụng hỏi “Anh chị mong muốn mức lương bao nhiêu?”. Nên trả lời:
Câu 16: Bước cuối cùng của trình tự thực hiện phỏng vấn là gì?
2 1
Câu 17: .......... mang lại cho người ta những kết quả khách quan về các đặc trưng tâm lý của
con người như khả năng bẩm sinh, sở thích, cá tính của cá nhân này so với cá nhân khác
Câu 18: Câu nào sau đây được xem là bất lợi của buổi phỏng vấn:
Câu 19: Loại trắc nghiệm nào đánh giá mức độ hiểu biết và kỹ năng thực tế nghề nghiệp mà
ứng viên nắm được?
Câu 20: Hình thức trắc nghiệm nào được sử dụng để đánh giá ứng viên về khí chất, tính chất,
mức độ tự tin, sự linh hoạt, trung thực, cẩn thận?
Câu 21: Loại phỏng vấn nào người phỏng vấn đưa ra tình huống giống như trong thực tế mà
người thực hiện thường gặp, rồi yêu cầu người dự tuyển trình bày hướng giải quyết?
Câu 22: Hình thức phỏng vấn nào mà người ứng cử viên thường không biết mình đang bị
phỏng vấn?
2 1
Câu 3: Chương trình đào tạo phải bao gồm
Câu 5: Tổ chức hội thảo hay các cuộc tư vấn về định hướng nghề nghiệp là để:
Câu 6: Để nhân viên đáp ứng được yêu cầu công việc, tổ chức cần:
2 1
Câu 7: Vấn đề tồn tại trong đào tạo ở các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay là
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về sự khác nhau giữa đào tạo và phát triển?
Câu 9: Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực mang lại lợi ích cho đối tượng nào:
Câu 10: Ý nào không phải là mục tiêu cơ bản của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong
một doanh nghiệp?
Câu 11: Tại sao cần phải đào tạo và phát triển nguồn nhân lực?
2 1
Câu 12: Lợi ích nào sau đây mà đào tạo và phát triển nguồn nhân lực mang lại cho xã hội?
Câu 13: Lợi ích nào sau đây mà đào tạo và phát triển nguồn nhân lực mang lại cho người lao
động?
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về mục đích của đào tạo?
Câu 15: Nguyên tắc của đào tạo và phát triển nào sau đây sai?
Câu 16: Phân loại theo cách tổ chức, đào tạo gồm có các hình thức nào sau đây?
Câu 17: Đào tạo mới, Đào tạo lại là hình thức đào tạo được phân loại theo:
Câu 18: Hình thức đào tạo nào say đây được phân loại theo địa điểm đào tạo:
Câu 19: Phân loại theo mục đích của nội dung đào tạo, đào tạo có các hình thức:
2 1
Câu 20: Phân loại theo định hướng nội dung đào tạo có các hình thức, ngoại trừ;
Câu 21: Các nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến nhu cầu đào tạo và phát triển nguồn nhân
lực?
Câu 22: Để xác định nhu cầu đào tạo, cần phải tiến hành phân tích:
Câu 23: Để xác định nhu cầu đào tạo, Doanh nghiệp cần trả lời những câu hỏi nào?
Câu 24: Để đánh giá nhu cầu đào tạo cần phân tích bao nhiêu cấp độ?
Câu 25: Lựa chọn đối tượng đào tạo không dựa trên?
Câu 26: Khái niệm đào tạo nào là chính xác nhất?
2 1
Câu 27: Ưu điểm của đào tạo trong công việc là?
Câu 28: Để phương pháp đào tạo trong công việc có hiệu quả cần phải có điều kiện?
Câu 29: Đối tượng nào sau đây được lựa chọn đào tạo và phát triển?
Câu 30: Các phương pháp nào sau đây là phương pháp đào tạo nguồn nhân lực trong công
việc:
Câu 31: Hình thức đào tạo nào sau đây không thuộc đào tạo theo kiểu luân chuyển và thuyên
chuyển công việc:
2 1
Câu 32: Phát triển nguồn nhân lực được hiểu là?
Câu 33: Chi phí đầu tư cho đào tạo và phát triển nguồn nhân lực được tính đến là:
Câu 34: Vì sao đào tạo kỹ thuật ngày càng được nâng cao:
Câu 35: Nguyên nhân của đào tạo không hiệu quả:
Câu 36: Phương pháp nào sau đây dùng để xác định nhu cầu đào tạo:
2 1
Câu 37: Hoạt động nào sau đây thuộc phương pháp đào tạo bằng cách tổ chức các lớp cạnh
doanh nghiệp?
Câu 38: Phương pháp đào tạo nào sau đây thường được áp dụng cho quản trị gia và chuyên
viên?
Câu 39: Phương pháp đào tạo nào sau đây thường được
Câu 40: Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực mang lại lợi ích cho đối tượng nào?
Câu 41: Nối hoạt động với phương pháp đào tạo đúng:
2 1
Câu 42: Sự khác nhau giữa đào tạo và phát triển là:
Câu 43: Những hoạt động không thuộc trong phát triển nguồn nhân lực:
Câu 44: ______________ là việc xác định xem sau khi được đào tạo và phát triển, nhân viên
đã tiếp thu được những kiến thức gì?
2 1
Câu 45: Câu trả lời nào sai cho câu hỏi “Vì sao tổ chức nên hạn chế hình thức đào tạo từ xa?”
Câu 46: Sắp xếp theo trình tự xây dựng một chương trình đào tạo?
Câu 47: Tổ trưởng phân xưởng hướng dẫn công nhận quy trình vận hành máy móc. Đây là
phương pháp đào tạo nào?
Câu 48: Công tác xác định mục tiêu đào tạo bao gồm:
Câu 49: Tốn kém chi phí cao KHÔNG là nhược điểm của phương pháp đào tạo nào?
Câu 50: Ưu điểm của phương pháp “đào tạo theo kiểu phòng thí nghiệm”?
Câu 51: Nhược điểm của loại hình đào tạo nguồn nhân lực “kèm cặp và chỉ bảo” là gì?
Câu 52: Phương pháp nào sau đây là phương pháp “đào tạo nguồn nhân lực ngoài công việc”?
2 1
Câu 53: Nhược điểm của loại hình đào tạo nguồn nhân lực “luân chuyển và thuyên chuyển
công vi” là gì?
Câu 54: Ba vấn đề ưu tiên quan trọng hàng đầu trong đào tạo và phát triển nguồn nhân lực thế
kỷ 21 là:
Câu 55: Đối với những nghề tương đối phức tạp, các công việc tương đối đặc thù, nên thực
hiện phương pháp đào tạo và phát triển nào?
Câu 56: Phương pháp đào tạo được sử dụng để đào tạo rất nhiều kỹ năng mà không cần
người dạy là:
Câu 57: Xác định nhu cầu đào tạo là xác định:
Câu 58: Phương pháp đào tạo bao gồm các cuộc hội thảo, học tập trong đó sử dụng các thủ
thuật: bài tập tình huống, diễn kịch, mô phỏng trên vi tính, trò chơi quản lí là:
Câu 59: ___________ là điều kiện tiên quyết để các tổ chức có thể đứng vững và thắng lợi
trong môi trường cạnh tranh?
2 1
Câu 61: Đào tạo theo kiểu chương trình hóa với sự trợ giúp của máy tính có ưu điểm là:
Câu 62: Đào tạo theo kiểu: bài giảng hội nghị hay thảo luận có nhược điểm gì?
Câu 63: Phương pháp huấn luyện tại bàn giấy được áp dụng cho?
Câu 65: Ưu điểm của phương pháp luân chuyển và thuyên chuyển công việc là:
Câu 66: Phương pháp giúp xử lý tình huống thực tế tốt nhất là?
Câu 67: Bộ phận có vai trò lãnh đạo việc xây dựng và thực hiện chương trình đào tạo và phát
triển nguồn nhân lực là?
Câu 68: Nội dung bao quát của tiến trình đào tạo là gì?
2 1
Câu 69: Đặc trưng của đầu tư vào nhân lực khác hẳn với các loại đầu tư khác ở chỗ:
Câu 70: Nhóm hoạt động chức năng thu hút nguồn nhân lực không bao gồm:
CHƯƠNG 7: ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ LÀM VIỆC CỦA NHÂN VIÊN
Câu 1: Yêu cầu về tính nhạy cảm của Hệ thống ĐGTHCV có nguyên tắc:
A. Đòi hỏi phải có sự liên quan rõ ràng giữa các tiêu chuẩn thực hiện công việc với các
mục tiêu của tổ chức
B. Đòi hỏi hệ thống đánh giá phải có những công cụ đo lường có khả năng phân biệt
những người hoàn thành tốt công việc và những người không hoàn thành tốt
công việc
C. Được thể hiện ở sự nhất quán của các kết quả đánh giá bởi những người đánh giá khác
nhau
D. Đòi hỏi hệ thống đánh giá phải được chấp nhận và ủng hộ bởi người lao động
Câu 2: Thực chất phương pháp đánh giá thang đo đồ họa dùng trong đánh giá thực hiện công
việc là:
A. Cho điểm theo ý kiến chủ quan của người đánh giá về sự thực hiện công việc
B. Cho điểm theo tinh thần hăng say lao động
C. Cho điểm theo đánh giá của nhà quản lý về những điểm tích cực trong thực hiện cv
D. Cho điểm theo đánh giá của đồng nghiệp về sự tương tác trong quá trình thực hiện cv
2 1
Câu 3: Đo lường sự thực hiện công việc là: (Câu A)
Câu 4: Việc đánh giá nhân viên không nhằm vào mục đích
Câu 5: Nhân viên có thể không thích việc đánh giá bởi
Câu 6: Gặp gỡ định kỳ giữa cán bộ quản lý trực tiếp và nhân viên để cùng nhau đánh giá mức
độ thực hiện công việc là phương pháp?
Câu 7: Hiện tượng chú trọng quá nhiều vào mục tiêu đo lường làm giảm chất lượng hoặc coi
nhẹ một số yếu tố trách nhiệm trong công việc là nhược điểm của phương pháp nào?
2 1
Câu 8: Để đánh giá nhân viên theo phương pháp thang đo đánh giá đồ họa, người đánh giá
phải
Câu 9: Phương pháp nào không phải là một trong các bước thực hiện đánh giá công việc
Câu 10: Đánh giá năng lực thực hiện công việc sẽ tác động tới
Câu 11: Đối tượng nào xem việc đánh giá thực hiện công việc như một cơ hội để thăng tiến?
Câu 12: Để đánh giá nên thiết lập một hệ thống đánh giá với các yếu tố nào?
Câu 13: Mục đích của việc đánh giá thực hiện công việc?
Câu 14: Đánh giá thực hiện công việc được sử dụng trong:
2 1
Câu 15: Để xác định các yêu cầu cơ bản để đánh giá, người đánh giá có thể dựa vào
Câu 16: Dựa trên ý kiến chủ quan khi đánh giá
Câu 17: Sắp xếp nhân viên từ người giỏi nhất đến người kém nhất
Câu 19: Các yếu tố như tuổi tác, màu da, giới tính
2 1
Câu 20: Viết tiêu chuẩn và phổ biến cho người lao động để thực hiện
Câu 21: Đơn giản, dễ hiểu, dễ sử dụng đối với người lao động
Câu 22: Phương pháp nào là tốt nhất cho mọi tổ chức để đánh giá nhân viên?
Câu 23: Cán bộ nhân sự có xu hướng đánh giá nhân viên theo cách quá cao hoặc quá thấp:
Câu 24: Một bản đánh giá nhân viên cần phải:
2 1
Câu 25: Nếu người đánh giá ưa thích một người lao động nào đó hơn những người khác thì sẽ
dẫn đến hiện tượng
Câu 27: Phương pháp đánh giá nào tốn kém thời gian và chi phí nhất?
Câu 29: Phương pháp đánh giá thực hiện công việc nào đơn giản và phổ biến nhất?
Câu 31: Các phương pháp đánh giá nhân viên đều có nhược điểm chung đó là:
2 1
Câu 32: Sắp xếp đúng trình tự các bước thực hiện đánh giá sau:
Câu 33: Vì sao các nhà lãnh đạo nên thảo luận với nhân viên về kết quả đánh giá
2 1
Câu 34: Trong các phương pháp đánh giá nhân viên, phương pháp nào được sử dụng phổ
biến nhất?
Câu 35: Thường không có tác dụng khuyến khích sự cộng tác và đoàn kết?
Câu 36: Một ông chủ nhà hàng đánh giá nhân viên
Câu 37: Yêu cầu nào sau đây không nằm trong một hệ thống đánh giá nhân viên tốt?
Câu 38: Ưu điểm nào sau đây không là ưu điểm của phương pháp thang đo đánh giá đồ họa
Câu 39: Các lỗi thường gặp trong phương pháp thang đo đánh giá đồ họa là:
2 1
Câu 40: Cảm thấy không an toàn, lo lắng, sợ hãi
Câu 41: Có khả năng phân biệt được những người hoàn thành tốt công việc
Câu 43: Lỗi ..... là một lỗi tỷ lệ .... ở bậc giữa của thang điểm:
2 1
Câu 44: luôn để ý tới các rắc rối, trục trặc liên quan đến công việc của nhân viên
Câu 46: Trong phương pháp quản trị theo mục tiêu để đánh giá nhân viên, chú trọng
Câu 47: Phương pháp nào sau đây không dùng để đánh giá nhân viên
2 1
Câu 48: Khâu nào quan trọng trong các khâu sau khi xây dựng và thực hiện chương trình đánh
giá
Câu 49: Trong các hoạt động dưới đây, hoạt động nào thuộc về đánh giá nhân viên
2 1
CHƯƠNG 8: TRẢ CÔNG LAO ĐỘNG
Câu 1: Tiền công là:
A. Tiền trả cho thực hiện công việc cụ thể (vì tiền công là số tiền trả cho NLĐ tùy thuộc
vào thời gian làm việc, hay số lượng sp thực hiện công việc cụ thể)
B. Tiền trả cho các hoạt động ngoài sản xuất
C. Tiền trả cho các khoản phụ cấp ngoài công việc
D. Tiền trả cho người lao động nói chung
Câu 2: Khi thiết kế hệ thống cấp bậc theo tháp nhu cầu của Maslow, không bao gồm? CÂU C
2 1
Câu 3: bất bình của người lao động
Câu 4: Việc điều chỉnh lương cho nhân viên sẽ ảnh hưởng đến
Câu 6: các yếu tố ảnh hưởng đến lương bổng và đãi ngộ là
Câu 7: hệ số lương là
2 1
Câu 10: Khi nghiên cứu mức lương bổng trên thị trường, các doanh nghiệp cần
Câu 11: là tất cả các khoản mà người lao động nhận được
Câu 13: Ý nghĩa của tiền lương trong doanh nghiệp đối với người lao động
2 1
Câu 14: Thang lương, bảng lương của doanh nghiệp, cơ quan áp dụng làm cơ sở để
Câu 15: Chế độ trả công theo tập thể có đặc điểm. chọn câu sai:
Câu 16: nghiệm thu sản phẩm một cách riêng rẽ từng người
Câu 17: Trong ngành cơ khí, các công nhân tiện sản phẩm hầu như độc lập với nhau từ khâu
nguyên vật liệu
Câu 18: Chế độ trả công tính theo sản phẩm có thưởng
2 1
Câu 19: Mục tiêu của hệ thống thù lao lao động
Câu 20: Nguyên tắc xây dựng chương trình phúc lợi
2 1
Câu 23: Mục tiêu của hệ thống tiền lương là
Câu 25: Chính sách trả lương cao hơn mức lương thịnh hành trên thị trường
Câu 26: Hình thức trả lương thông thường cho công nhân, nhân viên văn phòng là:
Câu 27: hệ thống tiền lương được xem là giữ vai trò đặc biệt quan trọng
2 1
Câu 28: Yếu tố phi tài chính
Câu 29: Là số tiền dùng để trả công lao động trong một đơn vị thời gian
Câu 30: cần quản lý có hiệu quả chương trình tiền công, tiền lương
Câu 31: Để tính mức lương của một lao động theo thang lương
2 1
Câu 32: Để kích thích lao động chúng ta nên làm gì
Câu 33: giao từng chi tiết, từng bộ phận sẽ không có lợi mà phải
Câu 34: Nhược điểm của hình thức trả công theo thời gian là
Câu 35: Đặc điểm nào sau đây thuộc chế độ trả công theo sản phẩm gián tiếp
Câu 36: Trong trả công, trả công theo hình thức nào là chính xác nhất
Câu 37: Hình thức trả công theo thời gian phụ thuộc vào
2 1
Câu 39: Câu nào sau đây đúng
2 1