Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

GENITIVE/ POSSESSIVE CASE ( SỞ HỮU CÁCH)

- Dùng sở hữu cách khi muốn nói ai sở hữu cái gì.


CHỦ SỞ HỮU + ’S + N
( Chủ sở hữu phải là người/ con vật, trạng từ chỉ thời gian)
Eg: Bút của Lisa => Lisa’s pen
Báo của ngày mai => Tomorrow’s newspaper
NOTE:
- Không được thay ’s = is : Lan is dog
- Nếu N số nhiều hoặc tên riên tận cùng là “s” thì khi dùng sở hữu cách ta chỉ cần
thêm dấu phẩy (’) không cần thêm “s”.
- Không đánh dấu sở hữu cách ’s ngay sau Tính từ sở hữu
✓ My book  My’s book
- Eg1: Lan and Hoa’s parents: Bố mẹ của Lan và Hoa
( Lan và Hoa là 2 chị em ruột, cùng bố mẹ)
Eg2: Lan’s and Hoa’s parents: Bố mẹ của Lan và bố mẹ của Hoa
( Lan và Hoa không cùng bố mẹ)
- Không dùng sở hữu cách với chủ sở hữu là sự vật, hiện tượng
The + N + of + Chủ sở hữu (sự vật, hiện tượng)
- Không dùng mạo từ a/an/the trước vật chủ sở hữu (tức là N)
✓ Jennie’s dog  Jennie’s a dog
- Nếu có nhiều lần sở hữu, ta làm từ phải sang trái.
Eg: Đây là quyển sách của mẹ của bạn chị gái của Mary
 This is Mary’s sister’s friend’s mother’s book.

1. That is _____car. (Lan)


2. It is the _____ English book. (girl)
3. The _____room is upstairs. (children)
4. Let’s go to the_____ restaurant. (Switters)
5. Those are the _____pencil. (girls)
EXAMPLES:
1. What is another ways of saying these things? Use –'s
1 a hat for a woman => a woman's hat
2 a name for a boy => ________________________.
3 clothes for children => ________________________.
4 a school for girls => ________________________.
5 a nest for a bird => ________________________.
6 a magazine for women => ________________________.
7. The cup of Mike => ________________________.
8. The words of Linda => ________________________.
9. The house of his friends. => ________________________.
10. The brother of Nam. => ________________________.
11. The hats of the stewardesses => ________________________.
12. Bin has a beautiful doll. => ________________________.
13. The children have a great French teacher. => ________________________.
14. Hung has a new car. => ________________________.
15. Mrs. Dung has a blue shirt. => ________________________.

2. Write the genitive case with the meaning given


0. Ô tô của Paul và Marry (cùng sở hữu) → Paul and Marry's car
01. Sự tận tụy của các nhân viên (Sự tận tụy: dedication)
→ ___________________________________________________________________
02. Chiếc vòng cổ của con chó của tôi (vòng cổ: collar)
→ ___________________________________________________________________
03. Tiếng cười của bố mẹ và đứa trẻ (tiếng cười: laughter)
→ ___________________________________________________________________
04. Sự nỗ lực của giáo viên và học sinh (Sự nỗ lực: effort)
→ ___________________________________________________________________
05. Chiếc xe hơi của bạn tôi. (xe hơi: car)
→ ___________________________________________________________________
06. Giám đốc điều hành của công ty (Giám đốc điều hành: CEO)
→ ___________________________________________________________________
07. Những chiếc xe đạp của John và Mary (sở hữu những chiếc xe khác nhau)
→ ___________________________________________________________________
08. Tiếng kêu meo của con mèo (Tiếng kêu meo: meow)
→ ___________________________________________________________________
09. Đám cưới của John và Mary (Đám cưới: wedding)
→ ___________________________________________________________________
INTERNATIONAL PHONRTIC ALPHABET - APA ( Phiên âm quốc tế)
1. Nguyên âm Vowels (u, e, o, a, i)
a. Nguyên âm ngắn - Short vowels
- / ə/: ago, mother, together - /i/: hit, bit, sit
- / ʌ /: study, shut, must - / ɒ /: got, job, hospital
- /u/: put, should, foot -/e/: bed, send, tent, spend
- / æ /: cat, chat, man
b. Nguyên âm dài - Long vowels
- / iː/ meet, beat, heat -/u:/: school, food, moon
- /a:/: father, star, car - / ɔː/: sport, more, store
-/ ɜː /: bird, shirt, early
c. Nguyên âm đôi- Diphthongs
- /ai/: buy, skỵ, hi, shy - / ɔɪ /: boy, enjoy, toy
- /ei/: day, baby, stay - /ou (əʊ) /: no, go, so
- /au/: now, sound, cow - / ʊə /: poor, sure, tour
- / eə /: air, care, share - / ɪə /: near, tear, cheer
2. Phụ âm - Consonants
- /b/: bag, baby - /p/: pupil, pay, stop
- /d/: dog, daddy, dead - /k/: kiss, key
- /m/: mother, map, come - /j/: yes, yellow
- /n/: many, none, news - /s/: see, summer
- /l/: love, lucky, travel - /z/: zoo, visit
- /r/: river, restaurant - /h/: hat, honey
- /t/: tea, teach - / dʒ /: village, jam, generous
- /g /: get, game, go - / θ /: thin, thick, something, birth
- /f/: fall, laugh, fiction - / ð /: mother, with, this
- /v/: visit, van - / ʃ /: she, sugar
- /w/: wet, why - / ʒn /: vision
- / tʃ /: children, chicken, watch - / ŋ /: thank, sing
Từ vựng Phát âm Nghĩa
Parent /'peərənt/ Bố hoặc mẹ
Father /ˈfɑː.ðər/ Bố
Mother /ˈmʌð.ər/ Mẹ
A child /tʃaɪld/ Con cái (số ít)
Children /ˈtʃɪl.drən/ Con cái (số nhiều)
Son /sʌn/ Con trai
Daughter /ˈdɔː.tər/ Con gái
Twin /twin/ sinh đôi
Triplet /ˈtrɪp.lət/ sinh ba
Sibling /ˈsɪb.lɪŋ/ Anh/ chị/ em ruột
Sister /ˈsɪs.tər/ Chị gái
Brother /ˈbrʌð.ər/ Anh trai
Husband /ˈhʌz.bənd/ Chồng
Wife /waɪf/ Vợ
Grandparent /ˈɡrænpeərənt/ Ông hoặc bà
Grandmother /ˈɡrænmʌðə(r)/ Bà ngoại/ bà nội
Grandfather /ˈɡrænfɑːðə(r)/ Ông ngoại/ ông nội
Grandchild /ˈɡræn.tʃaɪld/ Cháu
Grandson /ˈɡræn.sʌn/ Cháu trai
Granddaughter /ˈɡræn.dɔː.tər/ Cháu gái
Nephew /ˈnev.juː/ Cháu trai
Niece /niːs/ Cháu gái
Cousin /ˈkʌz.ən/ Anh chị em họ
Uncle /ˈʌŋ.kəl/ Chú/ bác trai/ cậu
Aunt /ɑːnt/ Cô/ dì/ bác gái
Godfather /ˈɡɒdˌfɑː.ðər/ Bố đỡ đầu
Godmother /ˈɡɒdˌmʌð.ər/ Mẹ đỡ đầu
Godson /ˈɡɒd.sʌn/ Con trai đỡ đầu
Goddaughter /ˈɡɒdˌdɔː.tər/ Con gái đỡ đầu
Father-in-law /ˈfɑː.ðər.ɪn.lɔː/ Bố chồng/ bố vợ
Mother-in-law /ˈmʌð.ə.rɪn.lɔː/ Mẹ chồng/ mẹ vợ
Son-in-law /ˈsʌn.ɪn.lɔː/ Con rể
Daughter-in-law /ˈdɔː.tər.ɪn.lɔː/ Con dâu
Sister-in-law /ˈsɪs.tə.rɪn.lɔː/ Chị dâu/ em dâu
Brother-in-law /ˈbrʌð.ə.rɪn.lɔː/ Anh rể/ em rể
Relative /ˈrel.ə.tɪv/ Họ hàng

You might also like