Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

NOUNS

I- COUNTABLE NOUNS (N đếm được)


- Danh từ đếm được là những danh từ thể hiện rõ về mặt số lượng
- 2 loại danh từ đếm được : số ít và số nhiều
1. SINGULAR NOUNS (N số ít)
- Gồm 1 người, 1 vật
- Cấu tạo: a/an/the + N
* Trường hợp ngoại lệ
a university 1 trường đại học an hour 1 giờ
a uniform 1 bộ đồng phục an honest man/ woman 1 người đàn ôn/ đàn bà trung thực

2. PLURAL NOUNS (N số nhiều)


- Gồm 2 người, 2 vật trở lên
- Cấu tạo: N số ít + s
* Lưu ý
- Danh từ số ít kết thúc bằng “o, s, sh, ch, z và x” thì thêm đuôi es
Eg: Bus → buses Box → boxes
- Danh từ số ít kết thúc bằng một phụ âm + y thì chuyển “y” → “i” và thêm đuôi “es”
Eg: Baby → babies Fly → flies
- Danh từ số ít kết thúc bằng một nguyên âm + y thì giữ nguyên và thêm đuôi s
Eg: Boy → boys Donkey → donkeys
- Danh từ số ít kết thúc bằng “f, fe” thì đổi “f, fe” → “v” + đuôi “es”
Eg: Half → halves Knife → knives
* Trường hợp ngoại lệ
- Một số danh từ sau đây khi chuyển sang danh từ số nhiều ta chỉ được thêm “s”
Photo Roof
Kilo Proof
Motto Chef
Radio Chief
Piano Handkerchief
- Một số danh từ sau đây khi chuyển sang danh từ số nhiều ta giữ nguyên không được thêm “s”
(nếu thêm sẽ mang nghĩa khác)
1. Sheep : con cừu 2. Deer: con hươu 3. Fish: con cá
- Một số danh từ sau đây luôn dùng ở dạng số nhiều
1. Cattle: lâu đài 2. Poultry: gia cầm 3. The + Adj => N chỉ người số nhiều
- Một số danh từ có “s” nhưng vẫn là số ít
+ Môn học: Maths, Physics, Linguistics,...
+ Bệnh: Mumps, Rickets, Measles,...
+ Môn thể thao: Billards, Darts,...
+ Quốc gia: The Philippines, The United States...
- Các số đơn vị không thêm “s”: hundred, thousand, million, billion....

* DẠNG DANH TỪ SỐ NHIỀU BẤT QUY TẮC


Số ít Số nhiều Nghĩa
Man Men Người đàn ông
Woman Women Người đàn bà/ phụ nữ
Policeman Policemen/ Police Cảnh sát
Child Children Trẻ em
Person People Người / dân chúng
Foot Feeth Bàn chân
Tooth Teeth Răng
Goose Geese Con ngỗng
Louse Lice Con chí
Mouse Mice Con chuột
Ox Oxen Con bò đực

II- UNCOUNTABLE NOUNS (N không đếm được)


- Danh từ không đếm được là những danh từ không thể hiện rõ về mặt số lượng, muốn biết
số lượng thì phải dùng đơn vị khác để tính. (Đơn vị thì có thể dùng ở dạng số nhiều)
- Danh từ không đếm được luôn dùng ở dạng số ít (không thêm “s” vào sau nó) và động từ
kèm theo nó cũng chia ở dạng số ít
- Một số danh từ không đếm được: milk, advice, rice, water,....

III- QUATIFIERS (Từ chỉ số lượng)

Với Danh từ dếm được số nhiều Với danh từ không đếm được
Some/any Some/any
Many Much
A large number of A large amount of
A great number of A great deal of
A lot of/ lots of Plenty of
A few/ few A lot of/ lots of
Several Little/ a little
Every/ Each + N từ đếm được số ít
Bài 1: Viết dạng danh từ số nhiều từ những danh từ số ít cho trước dưới đây

Số ít Số nhiều Số ít Số nhiều
cat country
dog baby
house fly
potato day
tomato boy
class leaf
box loaf
watch man
bush foot
kilo mouse
photo child
piano sheep

Bài 2: Chọn danh từ dưới dạng số ít hoặc số nhiều sao cho phù hợp cho những câu dưới
đây
1. There are a lot of beautiful _____. (A. trees/ B. tree)
2. There are two _____ in the shop. (A. women/ B. woman)
3. Do you wear _____? (A. glasses/ B. glass)
4. I don’t like _____. I’m afraid of them. (A. mice/ B. mouse)
5. I need a new pair of _____. (A. jean/ jeans)
6. He is married and has two _____. (A. child/ B. children)
7. There was a woman in the car with two _____. (A. man/ B. men)
8. How many _____ do you have in your bag? (A. keys/ B. key)
9. I like your ______. Where did you buy it? (A. trousers/ B. trouser)
10. He put on his _____ and went to bed. (A. pyjama/ B. pyjamas)

Bài 3: Điền a/an/some/any so cho phù hợp vào chỗ trống


1. At breakfast we had ___________ bread.
2. Did you bring ___________ food?
3. I’d like ___________ milk tea, please.
4. Didn’t you bring ________sandwiches?
5. I asked the waiter for ___________ juice.
6. I bought ___________ notebooks, but I didn’t buy ___________ pencils.
7. I have ___________ information for you.
8. I sent her ___________ card from France.
9. I want ___________ vegetables and ___________ kilo of beef, please.
10. I’ve got ___________ oranges and ___________ lychees.
11. I have ___________ good news for you.
12. She didn’t give me ___________ present.
13. Sorry, I haven’t got ___________ money.
14. There aren’t ___________ people here at the moment.
15. Would you like ___________ black tea?

You might also like