Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

SỞ GDĐT HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021

TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Bài thi: KHXH - Môn: Địa lí
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề 403 (Đề có 40 câu trắc nghiệm)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :...................

Câu 41: Đai ôn đới gió mùa trên núi (độ cao từ 2600m trở lên) có đặc điểm khí hậu
A. quanh năm mát mẻ, nhiệt độ trung bình dưới 20oC
B. quanh năm nhiệt độ dưới 15oC, mùa đông dưới 5oC
C. mùa hạ nóng (trung bình trên 25oC), mùa đông lạnh dưới 10oC
D. quanh năm lạnh, nhiệt độ trung bình dưới 10oC
Câu 42: Nước ta cần có độ che phủ rừng cao, trên 50% là vì
A. nước ta có đường bờ biển dài, trên 3260km.
B. 3/4 diện tích lãnh thổ là đồi núi, mưa nhiều.
C. hệ thống sông ngòi dày đặc, rất dễ bị lũ lụt.
D. nước ta có khí hậu nhiệt đới ầm gió mùa.
Câu 43: Nguyên nhân chủ yếu gây ngập úng ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. mưa lớn. B. có đê bao. C. triều cường. D. đông dân.
Câu 44: Nước ta có nhiều thành phần dân tộc do
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi cho cư trú và sản xuất.
B. chính sách đoàn kết dân tộc của Nhà nước.
C. quá trình phát triển lịch sử lâu dài.
D. vị trí trung tâm của Đông Nam Á và vị trí cầu nối.
Câu 45: Tỉ lệ dân thành thị ở nước ta còn thấp so mức chung của thế giới, do
A. mạng lưới thành thị thưa thớt. B. phần lớn dân cư thích sống ở nông thôn.
C. quy mô các thành thị còn nhỏ bé. D. trình độ công nghiệp hóa còn thấp.
Câu 46: Ý nghĩa kinh tế của việc trồng cây công nghiệp ở nước ta là
A. tận dụng các điều kiện tự nhiên. B. tạo ra nhiều việc làm cho lao động.
C. tạo ra mặt hàng xuất khẩu có giá trị. D. góp phần bảo vệ môi trường.
Câu 47: Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho đánh bắt hải sản ở nước ta là
A. nhiều sông ngòi, kênh rạch, ao, hồ. B. thị trường trong nước và thế giới mở rộng
C. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng. D. lao động đông, có nhiều kinh nghiệm.
Câu 48: Cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. B. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
C. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến. D. giảm tỉ trọng công nghiệp hiện đại.
Câu 49: Với nước ta, biện pháp hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp vững chắc, hiệu quả nhất
hiện nay là
A. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. hạ giá thành sản phẩm để nâng cao sức cạnh tranh.
C. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
D. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp đáp ứng nhu cầu đa dạng.
Câu 50: Ngành công nghiệp rượu, bia, nước ngọt thường phân bố ở
A. các thành phố lớn. B. gần nguồn nguyên liệu.
C. gần đường giao thông. D. nơi tập trung công nhân.
Câu 51: Biểu hiện của sự hội nhập quốc tế của ngành giao thông vận tải là
A. có các tuyến đường bộ và đường sắt xuyên Á. B. mạng lưới đường được mở rộng và hiện
đại.
C. có người nước ngoài tham gia xây dựng. D. vận chuyển hàng hóa để xuất khẩu.
Câu 52: Tuyến đường ống vận chuyển xăng dầu B12 là tuyến từ
A. Bãi Cháy tới Đồng bằng sông Hồng. B. Vũng Tàu tới Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Đà Nẵng tới Dung Quất. D. Nha Trang tới Cam Ranh.
Câu 53: Hạn chế lớn nhất đối với các mặt hàng xuất khẩu là
A. chất lượng sản phẩm chưa cao. B. số lượng chưa nhiều.
C. tỉ trọng hàng gia công lớn. D. lợi nhuận ít do giá rẻ.
Câu 54: Ưu thế nổi bật trong việc sản xuất cây chè ở Trung du miền núi Bắc Bộ so với Tây
Nguyên là
A. địa hình đồi núi chiếm ưu thế đặc biệt là đồi trung du.
B. khí hậu nhiệt đới trên núi có một mùa đông lạnh.
C. có nhiều diện tích đất feralít phát triển trên đá vôi.
D. có cả đất feralit lẫn đất xám phù sa cổ.
Câu 55: Ở Đồng bằng sông Hồng, việc sử dụng hợp lí tài nguyên đất phải gắn liền với:
A. cải tạo đất hoang hoá, đất chua phèn. B. thâm canh tăng vụ.
C. giải quyết nước tưới cho mùa khô. D. phát triển thuỷ lợi.
Câu 56: Hệ thống sông có giá trị lớn về thuỷ lợi, giao thông thuỷ (ở hạ lưu) và thuỷ điện của
vùng Bắc Trung Bộ là
A. sông Mã - Chu. B. sông Đà. C. sông Hồng. D. sông Mã - Cả.
Câu 57: Thời kì nào dưới đây, Tây Nguyên có nguy cơ cháy rừng ở mức cao nhất?
A. từ tháng 11 đến tháng 2. B. từ tháng 2 đến tháng 4.
C. từ tháng 5 đến tháng 7. D. từ tháng 7 đến tháng 11.
Câu 58: Điều kiện thuận lợi nhất để phát triển du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đường bờ biển dài. B. thềm lục địa sâu.
C. nhiều bãi biển đẹp. D. khí hậu nóng quanh năm
Câu 59: Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là 2 vùng có những thế mạnh tương đồng về
A. khai thác tài nguyên khoáng sản. B. phát triển chăn nuôi gia súc.
C. trồng cây cồng nghiệp lâu năm. D. khai thác lâm sản.
Câu 60: Đối với các vùng rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp sử dụng hợp lí

A. biến toàn bộ các vùng này thành diện tích nuôi tôm, cá.
B. kết hợp nuôi thuỷ sản với việc khôi phục, bảo vệ rừng.
C. giữ nguyên hiện trạng không làm biến đổi cảnh quan hiện có.
D. trồng lúa và các cây ăn quả có chất lượng cao
Câu 61: Loại hình du lịch ở vùng biển nước ta thu hút nhiều nhất du khách trong nước và quốc tế

A. du lịch thể thao dưới nước. B. du lịch biển - đảo.
C. du lịch nghỉ dưỡng. D. du lịch sinh thái đảo.
Câu 62: Căn cứ vào Allat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào có chung đường biên
giới với Lào và Campuchia?
A. Gia Lai. B. Đắk Lắk. C. Điện Biên. D. Kon Tum.
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu của địa điểm nào
0
dưới đây có nhiê đô trung bình các tháng luôn dưới 20 C ?
A. Lạng Sơn. B. Sa Pa. C. Hà Nội. D. Điện Biên Phủ.
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của
sông Mê Công (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm ?
A. Tháng VIII. B. Tháng VII. C. Tháng VI. D. Tháng X.
Câu 65: Dựa vào Atlat trang 13 cho biết núi cao nhất ở khu Đông Bắc là:
A. Pu tha ca. B. Kiều Liêu Ti. C. Tây Côn Lĩnh. D. Phia Uắc
Câu 66: Dựa vào Át lát trang 23 cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam
– Lào?
A. Móng Cái. B. Hữu Nghị. C. Đồng Văn. D. Lao Bảo.
Câu 67: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các nước và vùng lãnh thổ có giá trị xuất
khẩu hàng hóa (năm 2007) đạt trên 6 tỉ USD là
A. Hoa Kì. B. Hoa Kì, Nhật Bản. C. Nhật Bản. D. Nhật Bản, Xingapo.
Câu 68: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết lượng khách du lịch quốc tế lớn nhất ở
nước ta năm 2007 là
A. Trung Quốc. B. Đông Nam Á. C. Nhật Bản. D. Đài Loan.
Câu 69: Căn cứ vào At lat Địa lí Việt Nam trang 25, di sản văn hóa thế giới ở Việt Nam là:
A. Phố cổ Hội An, Di tích Mỹ Sơn, vịnh Hạ Long
B. Vịnh Hạ Long, vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng.
C. Cố đô Huế, Phố cổ Hội An, Di tích Mỹ Sơn
D. Cố đô Huế, vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, Phố cổ Hội An
Câu 70: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết hai tỉnh có tổng số lượng trâu, bò (năm
2007) lớn nhất nước ta là
A. Sơn La, Thanh Hóa. B. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Thanh Hóa, Bình Định. D. Nghệ An, Quảng Nam.
Câu 71: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế biển Nhơn Hội thuộc tỉnh
nào?
A. Bình Định. B. Qui Nhơn. C. Phú Yên. D. Khánh Hòa.
Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh nào không dẫn nước từ sông
Hậu?
A. Vĩnh Tế. B. Phụng Hiệp. C. Rạch Sỏi. D. Kỳ Hương.
Câu 73: Dựa vào Át lát trang 28 cho biết sông Đà Rằng bắt nguồn từ cao nguyên
A. Kon Tum. B. PlêiKu. C. Đắk Lắk. D. Đắk Nông.
Câu 74: Dựa vào Atlat trang 13 cho biết đỉnh núi nào thuộc vùng núi có độ cao dưới 2000 m?
A. Kiêu Liêu Tì B. Tây Côn Lĩnh C. Pha Tha Ca D. Tam Đảo.
Câu 75: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết thảm thực vật rừng ngập mặn tập trung
chủ yếu ở
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 76: Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết hướng gió mùa mùa đông thổi vào
Lạng Sơn chủ yếu là
A. Đông Bắc. B. Bắc Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Nam.
Câu 77: Cho biểu đồ sau đây:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ?


A. Tốc độ phát triển dân số nước ta giai đoạn 1998 - 2014.
B. Sự thay đổi cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 1998 - 2014.
C. Tình hình phát triển của dân số nước ta giai đoạn 1998 - 2014.
D. Sự thay đổi về quy mô và cơ cấu dân số giai đoạn 1998 - 2014.
Câu 78: Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ?


A. Sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp.
B. Tốc độ tăng diện tích cây công nghiệp ở nước ta.
C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm ở nước ta.
D. Sự thay đổi quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp.
Câu 79:
Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2010 – 2014
Năm Than (nghìn tấn) Dầu mỏ (nghìn tấn) Điện (triệu kwh)
2010 44.835 15.014 91.722
2012 42.083 16.739 115.147
2013 41.064 16.705 124.454
2014 41.086 17.392 141.250
(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB thống kê, 2015)
Để thể hiện sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014, dạng biểu đồ nào
sau đây thích hợp nhất ?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ kết hợp cột và đường. D. Biểu
đồ đường.
D. Tỉ trọng ngành dịch vụ nông nghiệp giảm nhẹ.
Câu 80: Cho bảng số liệu sau:
Khối lượng vận chuyển và luân chuyển hàng hóa của nước ta, giai đoạn 2005 – 2014
Khối lượng vận Khối lượng luân chuyển
Năm
chuyển (nghìn tấn) (triệu tấn.km)
2005 460.146,3 100.728,3
2010 800.886,0 217.767,1
2012 959.307,7 211.502,0
2014 1.069.581,0 219.948,5
Nhận định nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ?
A. Khối lượng vận chuyển tăng giảm không đồng đều.
B. Khối lượng luân chuyển của nước ta liên tục tăng qua các năm.
C. Khối lượng vận chuyển tăng chậm hơn khối lượng luân chuyển.
D. Khối lượng luân chuyển biến đổi không đều trong giai đoạn 2010 - 2014.

------------------------ HẾT ------------------------


- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

You might also like