Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 28

Kiến trúc IoT được cấu tạo bởi những phần nào?

A. Vạn vật (Things), trạm kết nối (Gateways), hạ tầng mạng và điện toán đám mây (Network
and Cloud)
B. Các lớp tạo và cung cấp dịch vụ (Services-creation and Solutions Layers)
C. Trạm kết nối (Gateways), hạ tầng mạng và điện toán đám mây (Network and Cloud)
D. Vạn vật (Things), trạm kết nối (Gateways), hạ tầng mạng và điện toán đám mây (Network and
Cloud) và các lớp tạo và cung cấp dịch vụ (Services-creation and Solutions Layers).
IoT được ứng dụng nhiều nhất trong lĩnh vực nào?
A. Smart Applications
B. Connected Car
C. Wearable
D. Healthcare
Các ngành công nghiệp nào được hưởng lợi nhiều nhất từ hệ thống IoT?
A. Sản xuất ôtô
B. Vận chuyển và lưu trữ hàng hóa
C. Công nghệ thông tin- Viễn thông
D. Cả ba đáp án trên.
Đâu là lĩnh vực phát triển nhanh nhất của IoT?
A. Smart Home
B. Smart Grid
C. Smart Agriculture
D. Smart Cities
Câu nào dưới đây là đúng khi nói về Smart home?
A. Ngày càng phổ biến do giá cả ngày càng thấp
B. Ngày càng phổ biến do lợi ích và nhu cầu của người sử dụng tăng lên
C. Cả hai đáp án A và B
D. Tất cả các đáp án đều sai
Kiến trúc IoT được hiểu là cụm từ nào dưới đây?
A. International Internet of Things
B. Independent Internet of Things
C. Industry Internet of Things
D. Investment Internet of Things
Đâu là ngành kỳ vọng sẽ nhận được nhiều lợi ích từ các hệ thống IoT?
A. Smart Buildings

1
B. Agriculture
C. Manufacturing; Healthcare
D. Cả ba đáp án trên
Câu nào dưới đây không đúng khi nói về ứng dụng của IoT trong chăm sóc sức khoẻ?
A. Hỗ trợ người già và người tàn tật sống độc lập
B. Theo dõi tình trạng của bệnh nhân
C. Tạo ra các loại thuốc mới có hiệu quả cao dựa trên kết quả phân tích cơ sở dữ liệu thu thập từ
bệnh nhân.
D. Kiểm soát điều kiện bên trong tủ đông chứa vắc-xin, thuốc và các chất hữu cơ
Những công nghệ nào đã tạo nên hệ thống IoT?
A. Trí tuệ nhân tạo;
B. Các nền tảng điện toán đám mây;
C. Cảm biến;
D. Cả ba đáp án trên
Đâu không phải ưu điểm của IoT?
A. Tối ưu hóa kỹ thuật.
B. Giảm lãng phí.
C. Linh hoạt.
D. Thu thập dữ liệu cải tiến.
Những thực thể nào có thể tham gia vào mạng lưới IoT?
A. Điện thoại thông minh và máy tính
B. Máy móc
C. Con người
D. Cả 3 đáp án trên
Công nghệ nào được sử dụng nhiều nhất trong IoT?
A. Thẻ RFID (Mã tần số vô tuyến) và EPC (Mã sản phẩm điện tử).
B. Z-Wave (công nghệ RF comm công suất thấp).
C. Bluetooth và Wifi.
D. Cả ba đáp án trên.
Liên minh ALLSEEN là bước đầu giải quyết vấn đề gì?
A. An ninh và bảo mật
B. Nhu cầu khách hàng
C. Tiền và chi phí
D. Tiêu chuẩn chung
2
Cách hiểu đơn giản của hàng rào subnetwork:
A. Tiết kiệm chi phí
B. Tăng sự nhanh nhạy, tốc độ giao tiếp của mỗi thiết bị IoT ở từng khu vực
C. Tăng cao tính bảo mật của các thiết bị
D. Khó khăn trong việc kết nối giữa các thiết bị khác nhà sản xuất
Ai sẽ là người đánh giá sự thành bại của các nền tảng IoT của những nhà sản xuất?
A. Bộ phận bảo mật
B. Bộ phận kĩ thuật
C. Giám sát thi công
D. Khách hàng
Muốn bảo mật tốt IoT thì đầu tiên phải xác định được vấn đề gì?
A. Nơi ở của người tấn công
B. Kẻ tấn công là ai
C. Thông tin nào bị đánh cắp
D. Điểm yếu của thiết bị
Ai là người đặt ra định nghĩa đầu tiên về IoT?
A. Pythagoras
B. François Viète
C. Kevin Ashton
D. Adolf Dassler
Khái niệm IoT bắt đầu từ năm nào?
A. 2001
B. 2000
C. 1999
D. 1998
Đâu là kết nối mà IoT không sử dụng?
A. Wireless LAN
B. Bluetooth
C. Mạng di động 2G
D. ZigBee
Theo Business Insider, đến năm 2020 có bao nhiêu thiết bị sẽ kết nối Internet?
A. 24 tỷ
B. 34 tỷ
C. 42 tỷ
D. 43 tỷ
3
Theo Business Insider, đến năm 2020 có bao nhiêu thiết bị IoT được lắp đặt?
A. 24 tỷ
B. 34 tỷ
C. 42 tỷ
D. 43 tỷ
IoT là viết tắt của?
A. Internet of Thing
B. Internet off Things
C. Internets of Thing
D. Internet of Things
Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 2 diễn ra và thời điển nào.
A. Cuối thế kỷ 17 đến đầu thế kỷ 18
B. Cuối thế kỷ 18 đến đầu thế kỷ 19
C. Nửa sau thế kỷ 19 đến đầu thế kỷ 20
D. Nửa sau thế kỷ 20 đến đầu thế kỷ 21
Những yếu tố cốt lõi của kỹ thuật số trong cách mạng 4.0 sẽ là?
A. Trí tuệ nhân tạo (AI).
B. Vạn vật kết nối (IoT).
C. Dữ liệu lớn (Big Data).
D. Cả ba đáp án trên.
Cuộc cách mạng 4.0 với nền tảng là các thiết bị thông minh sẽ giúp tiết giảm bao nhiêu phần
trăm năng lượng bị sử dụng không hiệu quả?
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 50%

Những nhược điểm của IoT?


A. Bảo mật, quyền riêng tư, tính phức tạp, tuân thủ
B. Bảo mật, quyền riêng tư, tính linh hoạt, tính phức tạp, tuân thủ.
C. Bảo mật, tính linh hoạt, tính phức tạp, tuân thủ
D. Bảo mật, quyền riêng tư, tính phức tạp, tính linh hoạt
Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 3 diễn ra và thời điển nào.
A. Cuối thế kỷ 17 đến đầu thế kỷ 18
B. Cuối thế kỷ 18 đến đầu thế kỷ 19

4
C. Nửa sau thế kỷ 19 đến đầu thế kỷ 20
D. Nửa sau thế kỷ 20 đến đầu thế kỷ 21
Cuộc cách mạng công nghệ lần thứ 3 là?
A. Động cơ đốt trong
B. Máy tính (kỹ tuật số) & tự động hoá (CN thông tin)
C. Động cơ điện
D. Kỹ thuật số, sinh học, vật lý
Cách mạng công nghiệp lần thứ 4 bắt đầu vào?
A. Đầu thế kỷ 19
B. Đầu thế kỷ 20
C. Đầu thế kỷ 21
D. Đầu thế kỷ 22
Đặc điểm IoT là gì?
A. Cấu trúc phức tạp và mạng lưới khổng lồ.
B. Nhà thông minh.
C. Nhận định tương lai IoT.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Đâu không phải là đặc điểm của IoT?
A. Một hệ thống minh.
B. Cấu trúc phức tạp, mạng lưới khổng lồ.
C. Luồng năng lượng mới.
D. Chí phí thấp.
Đâu là thách thức đáng lo ngại của IoT?
A. An ninh và bảo mật dữ liệu.
B. Tiêu chuẩn chung.
C. Tiền và chi phí.
D. Cả 3 đáp án trên.
Định nghĩa độ nhạy chủ đạo của một cảm biến là:
A. Là tỉ số đầu ra trên đại lượng cần đo đầu vào của cảm biến
B. Là tỉ số đại lượng cần đo đầu vào trên đầu ra của cảm biến
C. Là tỉ số biến thiên đầu ra trên biến thiên đại lượng cần đo đầu vào của cảm biến.
D. Là tỉ số biến thiên đại lượng cần đo đầu vào trên biến thiên đầu ra của cảm biến
Định nghĩa độ nhạy phụ của một cảm biến là:
A. Là tỉ số biến thiên đại lượng nhiễu đầu vào trên biến thiên đầu ra của cảm biến
5
B. Là tỉ số biến thiên đầu ra trên biến thiên đại lượng nhiễu đầu vào của cảm biến
C. Là tỉ số đại lượng nhiễu đầu vào trên đầu ra của cảm biến
D. Là tỉ số đầu ra trên đại lượng nhiễu đầu vào của cảm biến
Về mặt kỹ thuật, nên lựa chọn cảm biến có:
A. Độ nhạy chủ đạo càng nhỏ và độ nhạy phụ càng lớn
B. Độ nhạy chủ đạo càng nhỏ và độ nhạy phụ càng nhỏ
C. Độ nhạy chủ đạo càng lớn và độ nhạy phụ càng lớn
D. Độ nhạy chủ đạo càng lớn và độ nhạy phụ càng nhỏ

Một cảm biến có thông số các độ nhạy như sau:

Cho biết đại lượng đầu vào của cảm biến là đại lượng nào
A. Điện trở
B. Khoảng cách
C. Nhiệt độ
D. Đại lượng vật lý ngẫu nhiên

Một cảm biến có thông số các độ nhạy như sau:

Cho biết đại lượng đầu ra của cảm biến là đại lượng nào
A. Điện trở
B. Khoảng cách
C. Nhiệt độ
D. Đại lượng vật lý ngẫu nhiên

Cho biết hình sau là ký hiệu của cảm biến loại gì?

A. Cảm biến điện dung, ngõ ra thường hở


B. Cảm biến điện dung, ngõ ra thường đóng

6
C. Cảm biến siêu âm, ngõ ra thường hở
D. Cảm biến siêu âm, ngõ ra thường đóng
Cho biết hình sau là ký hiệu của cảm biến loại gì?

A. Cảm biến điện dung, ngõ ra thường hở


B. Cảm biến điện dung, ngõ ra thường đóng
C. Cảm biến siêu âm, ngõ ra thường hở
D. Cảm biến siêu âm, ngõ ra thường đóng
Cho biết hình sau là ký hiệu của cảm biến loại gì?

A. Cảm biến điện dung, ngõ ra thường hở


B. Cảm biến điện dung, ngõ ra thường đóng
C. Cảm biến siêu âm, ngõ ra thường hở
D. Cảm biến siêu âm, ngõ ra thường đóng

Cho biết hình trên là ký hiệu của cảm biến loại gì?

A. Cảm biến điện dung, ngõ ra thường hở


B. Cảm biến điện dung, ngõ ra thường đóng

7
C. Cảm biến siêu âm, ngõ ra thường hở
D. Cảm biến siêu âm, ngõ ra thường đóng
Cho biết hình sau là ký hiệu của cảm biến loại gì?

A. Cảm biến điện từ, ngõ ra thường hở


B. Cảm biến điện từ, ngõ ra thường đóng
C. Cảm biến quang, ngõ ra thường hở
D. Cảm biến quang, ngõ ra thường đóng
Cho biết hình sau là ký hiệu của cảm biến loại gì?

A. Cảm biến điện từ, ngõ ra thường hở


B. Cảm biến điện từ, ngõ ra thường đóng
C. Cảm biến quang, ngõ ra thường hở
D. Cảm biến quang, ngõ ra thường đóng
Cho biết hình sau là ký hiệu của cảm biến loại gì?

A. Cảm biến từ, ngõ ra thường hở


B. Cảm biến từ, ngõ ra thường đóng
8
C. Cảm biến siêu âm, ngõ ra thường hở
D. Cảm biến siêu âm, ngõ ra thường đóng
Cho biết hình sau là ký hiệu của cảm biến loại gì?

A. Cảm biến từ, ngõ ra thường hở


B. Cảm biến từ, ngõ ra thường đóng
C. Cảm biến siêu âm, ngõ ra thường hở
D. Cảm biến siêu âm, ngõ ra thường đóng
Cảm biến tiệm cận là loại cảm biến có ngõ ra dạng:
A. ON/OFF.
B. Analog.
C. ON/OFF và Analog.
D. Bất kỳ.
Vùng mù của cảm biến siêu âm nằm ở.
A. Trước cảm biến và nằm ngoài tầm đo.
B. Trước cảm biến và nằm ở hai bên búp hướng.
C. Một khoảng ngắn ngay trước mặt cảm biến.
D. Sau cảm biến.
Khi cảm biến quang đang ở chế độ “sáng” (Light Operate) thì:
A. Ngõ ra ở trạng thái tích cực khi có sóng ánh sáng đi được từ bộ phận phát đến bộ phận nhận.
B. Ngõ ra ở trạng thái tích cực khi bộ phận nhận không nhận được sóng ánh sáng từ bộ phận phát.
C. Ngõ ra ở trạng thái tích cực khi có sóng ánh sáng phát ra từ bộ phận phát.
D. Ngõ ra ở trạng thái tích cực khi bộ phận nhận phát ra sóng ánh sáng.
Khi cảm biến quang đang ở chế độ “tối” (Dark Operate) thì:
A. Ngõ ra ở trạng thái tích cực khi có sóng ánh sáng đi được từ bộ phận phát đến bộ phận nhận.
B. Ngõ ra ở trạng thái tích cực khi bộ phận nhận không nhận được sóng ánh sáng từ bộ phận phát.
C. Ngõ ra ở trạng thái tích cực khi có sóng ánh sáng phát ra từ bộ phận phát.
9
D. Ngõ ra ở trạng thái tích cực khi bộ phận nhận phát ra sóng ánh sáng.

Mục đích cảm biến tiệm cận dùng để:


A. Đo khoảng cách
B. Đo sự dịch chuyển
C. Phát hiện có hay không có vật, đo khoảng cách và đo sự dịch chuyển
D. Hiển thị kết quả đo
Đối tượng cảm biến tiệm cận điện cảm có thể phát hiện là?

A. Kim loại

B. Chất lỏng
C. Chất rắn
D. Vật bất kỳ
Đối tượng cảm biến tiệm cận điện dung có thể phát hiện là?
A. Kim loại
B. Chất lỏng
C. Chất rắn
D. Vật bất kỳ
Xác định loại cảm biến có thể sử dụng cho yêu cầu kiểm tra nắp chai (bằng kim loại) dưới đây?
A. Cảm biến quang dạng khuếch tán; Cảm biến quang.

B. Cảm biến tiệm cận điện dung; Cảm biến từ.


C. Cảm biến tiệm cận điện cảm; Cảm biến hồng ngoại.
D. Cảm biến quang dạng khuếch tán; Cảm biến tiệm cận điện dung; Cảm biến tiệm cận điện cảm.
Xác định loại cảm biến có thể sử dụng cho yêu cầu kiểm tra thanh chắn đóng dưới đây?

A. Cảm biến quang dạng khuếch tán.


B. Cảm biến tiệm cận điện dung.
C. Cảm biến siêu âm.
D. Cảm biến quang soi thấu
Xác định loại cảm biến có thể sử dụng phát hiện vị trí buồng thang dưới đây?
10
A. Cảm biến quang dạng khuếch tán.
B. Cảm biến tiệm cận điện cảm.

C. Cảm biến siêu âm.


D. Cảm biến quang soi thấu
Xác định loại cảm biến cho yêu cầu đếm sản phẩm dưới đây?

A. Cảm biến quang dạng khuếch tán.


B. Cảm biến tiệm cận điện dung.
C. Cảm biến tiệm cận điện cảm.
D. Cả ba loại trên
Ứng dụng cảm biến quang chủ yếu dùng trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Công nghiệp.
B. Nông nghiệp.
C. Xử lý dữ liệu.
D. Cả ba đáp án trên.
Trong hệ thống IoT, DTH11 là gì?
A. Cảm biến.
B. Thiết bị kết nối điều khiển.
C. Xử lý dữ liệu.
D. Phần mềm.
Cảm biến là thiết bị dùng để biến đổi các đại lượng nào sau đây?
A. Đại lượng vật lý.
B. Đại lượng không điện.
C. Đáp án A & B đúng
D. Đáp án A & B sai
Cảm biến là kỹ thuật chuyển các đại lượng vật lý thành:
A. Đại lượng không điện.

11
B. Đại lượng điện.
C. Đại lượng áp suất.
D. Đại lượng tốc độ.
Một cảm biến được gọi là tuyến tính trong một dải đo xác định nếu:
A. Trong dải chế độ đó có độ nhạy không phụ thuộc vào đại lượng đo
B. Trong dải chế độ đó có sai số không phụ thuộc vào đại lượng đo
C. Trong dải chế độ đó có độ nhạy phụ thuộc vào đại lượng đo
D. Trong dải chế độ đó có sai số phụ thuộc vào đại lượng đo
Các cảm biến Analog thường cho mối quan hệ giữa ngõ vào vật lý và ngõ ra tính chất điện là
đường thẳng nhờ:
A. Loại bỏ các ảnh hưởng của tác động môi trường xung quanh
B. Phương pháp tuyến tính hóa đường đặc tính của cảm biến
C. Triệt tiêu sai lệch trong quá trình đo của cảm biến
D. Chỉnh được độ nhạy cho cảm biến
Xác định phát biểu đúng cho các loại sai số khi sử dụng cảm biến:
A. Sai số hệ thống không khắc phục được, còn sai số ngẫu nhiên thì có thể khắc phục
B. Sai số hệ thống có thể khắc phục được, còn sai số ngẫu nhiên thì không
C. Cả sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên đều có thể khắc phục
D. Cả sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên đều không thể khắc phục
Cảm biến nhiệt được chế tạo dựa trên nguyên lý nào sau đây?
A. Hiệu ứng nhiệt điện
B. Hiệu ứng hỏa nhiệt
C. Hiệu ứng áp điện
D. Hiệu ứng cảm ứng
Cảm biến áp lực được chế tạo dựa trên nguyên lý nào sau đây?
A. Hiệu ứng nhiệt điện
B. Hiệu ứng hỏa nhiệt
C. Hiệu ứng áp điện
D. Hiệu ứng cảm ứng
Cảm biến đo tốc độ chuyển động quay có thể được chế tạo dựa trên nguyên lý nào sau đây?
A. Hiệu ứng quang điện
B. Hiệu ứng quang-điện từ
C. Hiệu ứng áp điện
D. Hiệu ứng cảm ứng điện từ
Công nghệ Bluetooth được sử dụng để truyền các thiết bị trong phạm vi?

12
A. > 1 km
B. < 100 m
C. > 100 m
D. < 10 m
Đặc điểm của thiết bị Bluetooth là:
A. Bán kính hoạt động là 100m, băng thông 1Mbps
B. Bán kính hoạt động là 10m, băng thông 1Mbps
C. Bán kính hoạt động là 10m, băng thông 10Mbps
D. Bán kính hoạt động là (10 - 20) m, băng thông 1Mbps
Công nghệ Bluetooth được sử dụng trong mạng nào sau đây?
A. LAN (mạng cục bộ)
B. PAN (mạng cá nhân không dây)
C. WLAN (mạng cục bộ không dây)
D. WAN (mạng diện rộng)
Giao thức MAC nào sau đây sử dụng cơ chế gán kênh theo mã?
A. CSMA
B. FDMA
C. CSMA/CA
D. CDMA
Decibel (dB) trong lĩnh vực truyền thông Wireless được định nghĩa là?
A. Đơn vị đo lường cường độ sóng
B. Đơn vị đo lường là căn cứ để tính gain và loss
C. Đơn vị đo lường là căn cứ để tính gain
D. Đơn vị đo lường là căn cứ để tính loss
Hệ thống GSM được định nghĩa như sau:
A. Hoàn toàn sử dụng tín hiệu digital, tần số 900 MHz, chia làm 124 kênh
B. Hoàn toàn sử dụng tín hiệu analog, tần số 900 MHz, chia làm 124 kênh
C. Kết hợp sử dụng tín hiệu digital và analog, tần số 900 MHz, chia làm 124 kênh
D. Hoàn toàn sử dụng tín hiệu analog, tần số 900 – 1600 MHz, chia làm 124 kênh
Để hệ thống mạng WLAN hoạt động được, cần phải có những thiết bị nào sau đây?
A. Router và Switch
B. WLAN NIC card và Access Point
C. WLAN NIC card
D. Access Point
Các dịch vụ sử dụng công nghệ 2G?
13
A. Frequency Division Multiple Access (FDMA). Code Division Multiple Access (CDMA). GSM
(Global System for Mobile Communications)
B. Code Division Multiple Access (CDMA). GSM (Global System for Mobile Communications)
C. GSM (Global System for Mobile Communications)
D. Frequency Division Duplex (FDD) và Time Division Duplex (TDD)
Công nghệ 3G có gì khác với 2G?
A. Hỗ trợ nhiều dịch vụ hơn, như: email, web, … Đóng gói cả tín hiệu Voice và Data. Nâng cao, cải
thiện tốc độ truyền dữ liệu
B. Hỗ trợ nhiều dịch vụ hơn, như: email, web, … Đóng gói cả tín hiệu Voice và Data
C. Hỗ trợ nhiều dịch vụ hơn, như: email, web, … Nâng cao, cải thiện tốc độ truyền dữ liệu
D. Hỗ trợ nhiều dịch vụ hơn, như: email, web, … Hỗ trợ bảo mật và Hỗ trợ WiMAX
Thuật ngữ Roaming dùng để chỉ vấn đề gì sau đây?
A. Khi một user di chuyển từ cellular network này sang cellular network khác
B. Chuyển vùng quốc tế
C. Chuyển vùng liên tỉnh trong một quốc gia
D. Khi một user di chuyển từ cell này sang cell khác
Các thành phần cần thiết để truyền thông không dây của một WLAN Access Point theo chuẩn
802.11a/b/g bao gồm?
A. Radio transceiver, Antenna và Cổng giao tiếp RJ-45
B. Radio transceiver, Antenna
C. Radio transceiver
D. Radio transceiver, Antenna và Cổng giao tiếp BNC
Thành phần nào dưới đây có trong các giao thức mã hóa trên mạng 802.11:
A. WEP
B. WPA
C. WPA2
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Với WiMax chúng ta có thể nói:
A. Nó có tốc độ truyền tải lên tới 70 Mbps
B. Phạm vi vươn đến 50 Km
C. Có thể quản lý hàng nghìn user bằng một trạm gốc
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Thành phần nào thực hiện việc xử lý và lưu trữ dữ liệu giám sát được?
A. RF Transceiver
B. Battery

14
C. Micro-controller
D. Sensors
Phần mềm nhúng được thiết kế cho các vi xử lý chuyên dụng có các đặc trưng:
A. Tốc độ thấp, tiêu hao năng lượng thấp, bộ nhớ ít, giá thành rẻ
B. Tốc độ cao, tiêu hao năng lượng nhiều, bộ nhớ ít, giá thành rẻ
C. Tốc độ thấp, tiêu hao năng lượng thấp, bộ nhớ lớn, giá thành rẻ
D. Tốc độ cao, tiêu hao năng lượng cao, bộ nhớ lớn, giá thành cao
Thuộc tính nào sau đây của vi điều khiển cần phải xem xét khi thiết kế phần cứng cho mạng
cảm biến không dây?
A. Latency
B. CPU speed
C. Throughput
D. Fairness
Công nghệ LAN nào được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay?
A. Token Ring
B. Ethernet
C. FDDI
D. ArcNet
Thiết bị mạng nào sau đây không thể thiếu được trong mạng Internet?
A. Hub
B. Switch
C. Router
D. Bridge
Router là thiết bị thường dùng để làm gì?
A. Kết nối giữa các LAN
B. Kết nối giữa LAN và WAN
C. Kết nối giữa các WAN
D. Ba câu trên đều đúng
Ở Việt Nam hiện nay, để kết nối tới nhà cung cấp dịch vụ kết nối Internet, người ta thường sử
dụng Modem ADSL?
A. Do hầu hết các đường truyền thông sử dụng để kết nối là cáp điện thoại
B. Do Modem ADSL cho phép truy cập thông tin trên Internet hiệu quả cao
C. Do năng lực xử lý truyền thông của Modem ADSL cao
D. Cả hai đáp án A và B đúng.
Đặc điểm chung giữa hai máy tính trong một LAN là gì?

15
A. Có cùng địa chỉ IP
B. Có cùng địa chỉ MAC
C. Có cùng địa chỉ mạng
D. Câu a và c đúng
Thiết bị nào cần có để cho phép một máy tính PC truy cập được Wireless?
A. PCI adapter
B. SDIO device
C. Access Point
D. Antenna 2,4 GHz
Một laptop ở tầng trệt ngôi nhà có tín hiệu kết nối Wireless vào Access Point rất yếu, chọn giải
pháp nào để cải thiện?
A. Thêm một Access Point để mở rộng mạng. Thay đổi vị trí antenna của Access Point
B. Thêm một Switch Wireless để mở rộng mạng LAN này
C. Tăng công suất antenna của laptop. Thay đổi vị trí antenna của Access Point
D. Cả ba đáp án trên
Kiểu thiết bị nào hỗ trợ cả kết nối Wireless và Wired (có nối dây)?
A. Wireless LAN Access Point
B. Wireless LAN media center
C. Wireless LAN router
D. Wireless LAN repeate
Kiểu antenna của Wireless LAN là?
A. Parabolic Dish
B. Ground plane
C. Yagi
D. Omni-directiona
Mạng Internet ra đời vào năm nào?
A. 1965
B. 1969
C. 1978
D. 1984
Dịch vụ Internet được chính thức cung cấp tại Việt nam vào năm nào?
A. 1990
B. 1997
C. 2000
D. 2003
Đâu không phải thách thức gặp phải của IOT?

16
A. Bảo mật an ninh
B. Linh hoạt
C. Thu thập dữ liệu
D. Phức tạp
Công nghệ Arduino là:
A. Một nền tảng mã nguồn mở được sử dụng để xây dựng các ứng dụng điện tử tương tác với
nhau hoặc với môi trường được thuận lợi hơn.
B. Một máy tính nhỏ để người dùng có thể lập trình và thực hiện các mạch điện tử mà không
cần phải có các công cụ chuyên biệt để phục vụ việc nạp code.
C. Cả 2 đáp án A & B đều đúng.
D. Cả 2 đáp án A & B đều sai.
ESP8266 là gì?
A. Là module wifi
B. Là bộ khuếch đại
C. Là dòng chip tích hợp wifi 2.4GHz
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Đâu không phải đặc điểm của Arduino?
A. Arduino che dấu đi sự phức tạp của điện tử bằng các khái niệm đơn giản, che đi sự phức
tạp của phần mềm bằng các thủ tục ngắn gọn. Việc setup output cho 1 MCU bằng cách setup
thanh ghi rõ ràng phức tạp đến độ người chuyên cũng phải lật datasheet ra xem, nhưng với
Arduino thì chỉ cần gọi 1 hàm.
B. Chính vì không quan tâm nhiều đến cách thức hoạt động của các Module đi kèm, nên đa
phần người dùng sẽ khó xử lý được khi có các vấn đề phát sinh ngoài tầm của thư viện.
C. Các module prototype làm sẵn cho Arduino có độ bền không cao, mục tiêu đơn giản hóa
quá trình làm sản phẩm.
D. Có khả năng kết nối trực tiếp Internet qua mạng WiFi một cách nhanh chóng và không sử
dụng linh kiện đi kèm.
Arduino IDE thường được lập trình theo ngôn ngữ nào?
A. Ngôn ngữ JavaScript.
B. Ngôn ngữ Python.
C. Ngôn ngữ C/C++.
D. Ngôn ngữ Swift.
Trong thực tế, IoT có thể ứng dụng trong lĩnh vực nào?
17
A. Smart Home
B. Smart Car
C. Smart Watch
D. Cả 3 đáp án trên
Ứng dụng công nghệ internet kết nối vạn vật (IoT) trong nông nghiệp có:
A. Canh tác chính xác
B. Nhà kính thông minh
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Đại lượng tác động đầu vào của cảm biến là:
A. Đại lượng điện
B. Đại lượng cầ đo và nhiễu
C. Dòng điện và điện áp
D. Tổng trở
Đại lượng đầu ra của cảm biến đo khối lượng là:
A. Khối lượng
B. Nhiễu
C. Độ nhạy
D. Điện áp hoặc dòng điện
Nhiễu trong cảm biến đo nhiệt độ là đại lượng nào sau đây:

A. Nhiệt độ
B. Độ ẩm
C. Điện áp hoặc dòng điện
D. Đại lượng điện

Định nghĩa độ nhạy của một cảm biến là:


A. Là tỉ số đầu ra trên đầu vào của cảm biến
B. Là tỉ số đầu vào trên đầu ra của cảm biến
C. Là tỉ số biến thiên đầu vào trên biến thiên đầu ra của cảm biến
D. Là tỉ số biến thiên đầu ra trên biến thiên đầu vào của cảm biến
Có mấy mô hình kết nối IoT?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đâu là công nghệ hết sức quan trọng với IoT?
18
A. Trí tuệ nhân tạo (AI)
B. Thực tế ảo (VR)
C. Tăng cường thực tế (AR)
D. Ổn định hình ảnh quang học (OIS)
Mấu chốt chính giúp IoT phát triển là:
A. Cơ sở hạ tầng mạng
B. Giá thành thiết bị ngày càng rẻ
C. Người dùng ngày càng quan tâm đến IoT
D. Các nhà sản xuất chịu đầu tư nghiên cứu
Đâu là tên của một hãng sản xuất thiết bị IoT của người Việt Nam?
A. Vinaiot
B. SIoT
C. IoT Maker
D. Bkav
Bkav từng tham gia và thành công ở lĩnh vực nào của IoT?
A. Smart Cities
B. Connected Car
C. Smart Home
D. Wearable
Đâu không phải một ứng dụng mà IoT hướng đến?
A. Điều hướng trong 1 tòa nhà
B. Đưa thông tin sản phẩm khi bạn đang ở siêu thị
C. Nhắc nhở mua đồ dùng
D. Nghe nhạc trực tuyến
Đâu là yếu tố mà người ta đang lo ngại nhất khi phát triển IoT?
A. Cơ sở hạ tầng mạng
B. Các tiêu chuẩn chung
C. Vấn đề bảo mật thông tin
D. Giá thành thiết bị
Đâu là những hệ điều hành được xây dựng để hướng đến các thiết bị IoT?
A. Samsung Tizen, Google Android Wear
B. Apple IOS, Google Android Wear
C. Google Android, Samsung Tizen
D. Samsung Bada, Microsoft Windows
Phát biểu nào sau đây về các thiết bị trong hệ thống IoT là sai?
19
A. Được gắn cảm biến để tự cảm nhận môi trường xung quanh.
B. Được trang bị Trí tuệ nhân tạo (AI) để có khả năng tự thực hiện công việc.
C. Được kết nối mạng Internet để phối hợp với nhau tạo thành một hệ thống tự động.
D. Là những cảm biến được kết nối mạng với nhau thành một hệ thống.
Mạng LAN là mạng kết nối dùng trong phạm vi:
A. Lớn
B. Vừa
C. Nhỏ
D. Trên toàn thế giới
Mạng LAN là viết tắt của cụm từ nào?
A. Local Arian Network
B. Lomal Area Network
C. Local Area.
D. Local Area Network
Máy tính kết nối với nhau để:
A. Chia sẻ các thiết bị
B. Tiết kiệm điện
C. Trao đổi dữ liệu
D. Cả A và C đều đúng
Trường hợp nào không thích hợp để sử dụng mạng LAN?
A. Tòa nhà
B. Cơ quan
C. Nhà riêng
D. Quận/huyện
Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.
B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.
C. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại, ...
D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây.
Đâu không phải là ưu điểm của mạng không dây?
A. Kết nối nhanh chóng, tiện lợi, dễ dàng thêm thiết bị mới.
B. Tín hiệu mạng ổn định, không bị ảnh hưởng bởi yếu tố thời tiết.
C. Không cần dây cáp
D. Không hạn chế số lượng thiết bị kết nối.
Các máy tính ở ba tầng liền nhau của một toàn nhà cao
20 tầng, được nối với nhau bằng dây cáp
mạng để chia sẻ dữ liệu và máy in. Theo bạn, các máy tính này dùng loại mạng nào?
A. Mạng có dây.
B. Mạng không dây.
C. Mạng WAN và mạng LAN.
D. Mạng LAN.
Đâu không phải ưu điểm của điện toán đám mây?
A. Giảm chi phí.
B. Dễ sử dụng, tiện lợi.
C. Tận dụng tối đa tài nguyên.
D. An toàn dữ liệu.
Đâu không phải là dịch vụ lưu trữ qua điện toán đám mây?
A. Dropbox.
B. Google Drive.
C. iCoud.
D. Paint.
Phát biểu đúng về điện toán đám mây?
A. Nó sẽ luôn rẻ hơn và an toàn hơn so với máy tính cục bộ.
B. Bạn có thể truy cập dữ liệu của mình từ bất kỳ máy tính nào trên thế giới, miễn là bạn có kết nối
Internet.
C. Chỉ có một vài công ty nhỏ đang đầu tư vào công nghệ, làm cho nó trở thành một công việc mạo
hiểm.
D. Bạn có thể truy cập dữ liệu của mình từ bất kỳ máy tính nào trên thế giới.
Điện toán đám mây không thể cung cấp những dịch vụ nào trong các dịch vụ sau:
A. Dịch vụ lưu trữ.
B. Dịch vụ thư tín điện tử.
C. Dịch vụ bảo trì phần cứng và phần mềm tại gia đình.
D. Dịch vụ cung cấp máy chủ.
Đâu không phải là đặc điểm của Internet?
A. Phủ khắp thế giới.
B. Tạo nhánh từ các mạng nhỏ.
C. Chỉ mang lại lợi ích cho con người trong lĩnh vực văn hóa, kinh tế, xã hội.
D. Không thuộc quyền sở hữu của cá nhân hay tổ chức nào.
Mô tả nào sau đây nói về Internet là sai?
A. Là một mạng máy tính
B. Có phạm vi bao phủ khắp thế giới
C. Hàng tỉ người truy cập và sử dụng

21
D. Là tài sản và hoạt động dưới sự quản lí của một công ty tin học lớn nhất thế giới
Tên tiếng anh của điện toán đám mây là gì?
A. Gmail.
B. Zoom Cloud Meeting.
C. Cloud Computing.
D. Google Meet.
Chọn phát biểu sai trong các phương án sau:
A. IoT là hệ thống liên mạng bao gồm các phương tiện và vật dụng, các thiết bị thông minh.
B. Cảm biến là thiết bị điện tử có khả năng tự động cảm nhận và giám sát những trạng thái của môi
trường như ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm.
C. Mạng LAN kết nối với các máy tính ở phạm vi toàn thế giới.
D. Máy chủ là loại máy tính đặc biệt có khả năng lưu trữ và tính toán rất mạnh, cung cấp dịch vụ lưu
trữ và xử lí cho nhiều máy tính khác.
IoT Thingworx là gì?
A. Là một nền tảng để phát triển và triển khai nhanh chóng các thiết bị được kết nối. Nó là một tập
hợp các công cụ phát triển IoT tích hợp hỗ trợ phân tích, sản xuất, tài sản và các khía cạnh thay thế
của phát triển IoT.
B. Là một nền tảng trực tuyến để lưu trữ và xử lý thông tin IoT.
C. Là một phần mềm để phân loại thông tin từ các thiết bị công nghiệp. Nó cung cấp một Pass cho
phép người dùng quản lý hiệu suất và cơ sở tối ưu hóa hoạt động.
D. Một chân lập trình có thể được sử dụng để điều khiển các chân đầu vào hoặc đầu ra theo chương
trình.
Ưu điểm của mạch ESP8266 NodeMCU là module wifi được … sẵn và sử dụng vi điều khiển
mạnh mẽ hơn so với Arduno:
A. Tích hợp
B. Điều khiển
C. Tải
D. Cả ba đáp án trên
Cấu trúc cơ bản của một chương trình dành cho mạch Arduino gồm mấy hàm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Tích hợp thư viện hỗ trợ việc lập trình mạch ESP8266 Node MCU gồm?
A. Thêm đường dẫn
B. Tải thư viện hỗ trợ
22
C. Sơ đồ mạch
D. Cả hai đáp án A & B đúng.
Đâu không phải ưu điểm của mạch ESP8266 NodeMCU?
A. Module wifi được tích hợp sẵn và sử dụng một vi điều khiển mạnh mẽ hơn
B. Điều khiển không dây giúp giảm bớt sự phức tạp của lắp đặt và sử dụng trong các xưởng sản xuất
C. Giảm hao phí trong vận hành vì các vấn đề mà hệ thống có dây gây ra
D. Cho phép tích hợp với một cảm biến và các ứng dụng khác.
Cấu trúc của một chương trình dành cho Board Arduino Compatable gồm có mấy phần chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Để cài thư viện cho Arduino ta thực hiện theo cách nào?
A. File/ Library/Manage Libraries
B. Sketch/Include Library/Manage libraries
C. Edit/Include Library/Manage Libraries
D. Stetch / Library/Manage Libraries
ESP8266 cần có ít nhất bao nhiêu linh kiện phụ trợ để có thể hoạt động?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Board mạch Arduino có bao nhiêu chân Digital I/O?
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Điện áp vào giới hạn của board mạch Arduino là khoảng nào?
A. (3 – 10)V DC
B. (5 – 15)V DC
C. (5 – 20)V DC
D. (7 – 25)V DC
Arduino DUE được điều hành bởi vi điều khiển:
A. 8 bit
B. 16 bit
C. 32 bit

23
D. 64 bit
Bước thứ nhất để tích hợp thư viện hỗ trợ cho việc lập trình mạch ESP8266 NodeMCU là.
A. Mở Arduino IDE.
B. Thêm đường dẫn để tải các package cho NodeMCU vào Arduino IDE.
C. Tải thư viện hỗ trợ.
D. Cả 3 đáp án trên.
Ưu điểm của mạch ESP8266 NodeMCU so với Arduino là?

A. Module wifi được tích hợp sẵn.


B. Sử dụng vi điều khiển cấu hình cao hơn.
C. Cả hai đáp án A & B đều đúng.
D. Cả hai đáp án A & B đều sai.
Tiêu chí cơ bản của liên minh ALLSEEN là gì?
A. Phát triển hạ tầng Internet.
B. Ứng dụng vi điều khiển rộng rãi.
C. Xóa bỏ những rào cản cũng như thúc đẩy sự sáng tạo trong việc phát triển Internet of Things.
D. Không có đáp án nào đúng
Hàm setup ()
A. Được gọi một lần duy nhất khi mạch được khởi động.
B. Được gọi 2 lần khi được khởi động.
C. Được gọi 3 lần khi được khởi động.
D. Được gọi lặp lại trong suốt quá trình hoạt động của mạch.
Hàm loop ()
A. Được gọi một lần duy nhất khi mạch được khởi động.
B. Được gọi 2 lần khi được khởi động.
C. Được gọi 3 lần khi được khởi động.
D. Được gọi lặp lại trong suốt quá trình hoạt động của mạch.
Hệ thống IoT sẽ mang tính chất phức tạp bởi nó bao gồm một lượng lớn các đường liên kết
giữa:
A. Thiết bị
B. Máy móc
C. Dịch vụ
D. Tất cả các đáp án trên
IoT thực hiện điều khiển thiết bị từ xa qua:
A. Bluetooth
B. Hồng ngoại
C. Sóng điện từ
24
D. Cả ba đáp án trên
Các thành phần sử dụng trên kit bằng điện thoại qua Bluetooth là?
A. Board Arduino mega
B. Mạch Relay 4 kênh 5V
C. Module Bluetooth HC
D. Tất cả các đáp án trên
Đâu không phải chức năng của ngôi nhà thông minh?
A. Đóng ngắt các thiết bị điều khiển từ xa qua mạng
B. Báo động, báo cháy, rò rỉ khí gas, cảnh báo nhiệt độ, mở cửa trái phép
C. Đếm số sản phẩm trong dây chuyền tự động hóa.
D. Giám sát thông qua hình ảnh trực quan từ camera theo dõi hiện trạng ngôi nhà
Các tài khoản người dùng trên một LAN có các máy trạm đều cài đặt hệ điều hành Windows
XP hoạt động theo mô hình Workgroup được quản lý như thế nào?
A. Mỗi trạm đều quản lý một cơ sở dữ liệu tài khoản riêng của mình
B. Có một máy trạm đóng vai trò quản lý cơ sở dữ liệu tài khoản cho toàn bộ Workgroup
C. Mỗi máy trạm đều quản lý một bản sao cơ sở dữ liệu tài khoản của toàn bộ Workgroup
D. Câu a và c đúng
Trong ứng dụng IoT ta có thể điều khiển các thiết bị từ xa bằng cách nào?
A. Bằng Wifi
B. Bằng Bluetooth
C. Bằng tin nhắn SMS
D. Cả 3 phương án trên
Nêu tên 6 cản trở của IoT đã được trình bày?
A. An ninh và bảo mật dữ liệu; Nhu cầu khách hàng; Tiêu chuẩn chung; Thị trường phân mảnh; Hàng
rào subnetwork; Giá thành.
B. Tiêu chuẩn chung; Nhu cầu khách hàng; Thiết bị; Thị trường phân mảnh; Hàng rào subnetwork;
Giá thành.
C. An ninh và bảo mật dữ liệu; Nhu cầu khách hàng; Thiết bị; Thị trường phân mảnh; Hàng rào
subnetwork; Giá thành.
D. Cả 3 đáp án trên.
Các tài khoản người dùng trên một LAN có các máy trạm đều cài đặt hệ điều hành Windows
XP hoạt động theo mô hình Workgroup được quản lý như thế nào?
A. Mỗi trạm đều quản lý một cơ sở dữ liệu tài khoản riêng của mình.
B. Có một máy trạm đóng vai trò quản lý cơ sở dữ liệu tài khoản cho toàn bộ Workgroup
C. Mỗi máy trạm đều quản lý một bản sao cơ sở dữ liệu tài khoản của toàn bộ Workgroup
25
D. Câu a và c đúng.
Kể tên các ứng dụng phổ biến của hệ thống IoT?
A. Smart home, smart city, smart retail, smart grid, smart agriculture, IIoT, wearable, connected car
& healthcare.
B. Smart city, smart retail, smart grid, smart agriculture, IIoT, wearable, connected car & healthcare.
C. Smart home, smart retail, smart grid, smart agriculture, IIoT, wearable, connected car &
healthcare.
D. Smart home, smart city, smart retail, smart agriculture, IIoT, wearable, connected car &
healthcare.
Nêu một vài lợi ích của Smart Cities?
A. Bãi đậu xe thông minh.
B. Giảm ùn tắc, đèn đường thông minh.
C. Kiểm soát độ bền các công trình, quản lý chất thải.
D. Cả ba đáp án trên.
Trong tương lai các thực thể của mạng lưới IoT có khả năng gì?
A. Kiểm soát độ bền các công trình, hệ thống điều khiển.
B. Cải thiện khả năng liên lạc và trao đổi thông tin giữa các thành phần trong hệ IoT.
C. Tự tổ chức và hoạt động riêng lẻ tùy theo tình huống, môi trường, đồng thời chúng cũng có thể
liên lạc với nhau để trao đổi thông tin, dữ liệu.
D. Cả ba đáp án trên.
Làm thế nào để quản lí được các đối tượng trong hệ thống IoT?
A. “Đánh dấu" để phân biệt bản thân đối tượng đó với những thứ xung quanh.
B. “Loại trừ" để phân biệt bản thân đối tượng đó với những thứ xung quanh.
C. “Sắp xếp" để phân biệt bản thân đối tượng đó với những thứ xung quanh.
D. Không có đáp án nào đúng.
Tương lai của nông nghiệp trong ứng dụng IoT?
A. Canh tác thông minh.
B. Đèn đường thông minh.
C. Bãi đậu xe thông minh
D. Cả ba đáp án trên.
Công nghệ cảm biến nào là tương lai của IoT?
A. Cảm biến quang.
B. Cảm biến không tiếp xúc.
C. Cảm biến dịch chuyển.
D. Cả ba đáp án trên.
26
Raspberry Pi là gì?
A. Máy tính có khả năng thực hiện tất cả các hoạt động như một máy tính thông thường và có các
tính năng khác như: WiFi tích hợp, chân GPIO và Bluetooth để giao tiếp với những thứ bên ngoài.
B. Laptop.
C. Máy tính bàn.
D. Cả ba đáp án trên.
Raspberry Pi thường được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực nào?
A. Hệ thống bán lẻ.
B. Nhà thông minh.
C. Canh tác thông minh.
D. Cả ba đáp án trên đều sai.
Bo mạch truyền thông không dây có sẵn trong Raspberry Pi là?
A. WiFi.
B. BLE / Bluetooth.
C. Cả đáp án A & B đều đúng.
D. Cả đáp án A & B đều sai.
Các lớp của IoT Protocol Stack là:
A. Cảm biến và thông tin; Kết nối mạng.
B. Xử lý thông tin.
C. Ứng dụng.
D. Cả ba đáp án trên.
Những nhược điểm của IoT là:
A. Bảo mật; Quyền riêng tư; Tính linh hoạt; Tính phức tạp; Kết nối mạng.
B. Bảo mật; Quyền riêng tư; Tính linh hoạt; Tính phức tạp; Tuân thủ.
C. Kết nối mạng; Quyền riêng tư; Tính linh hoạt; Tính phức tạp; Tuân thủ.
D. Bảo mật; Kết nối mạng; Tính linh hoạt; Tính phức tạp; Tuân thủ.

Sự khác biệt cơ bản giữa cảm biến trong IoT và các cảm biến thông thường?
A. Cảm biến thông thường yêu cầu kết nối Internet để hoạt động. Cảm biến trong IoT không yêu cầu
kết nối Internet.
B. Cảm biến thông thường không cần kết nối Internet để hoạt động. Cảm biến trong IoT yêu cầu kết
nối Internet.
C. Cả hai loại đều không cần kết nối Internet.
D. Cả hai loại đều cần kết nối Internet để hoạt động.
Các lợi ích chính của công nghệ IoT là:

27
A. Tối ưu hóa kỹ thuật.
B. Thu thập dữ liệu cải tiến.
C. Giảm lãng phí và cải thiện mức độ tương tác của khách hàng.
D. Cả ba đáp án trên.
Các chức năng được sử dụng để đọc dữ liệu tương tự và số từ cảm biến trong Arduino là gì?
A. DigitalRead ().
B. DigitalWrite ().
C. Cả đáp án A & B đều đúng.
D. Cả đáp án A & B đều sai.
Trong IoT, WSN là gì?
A. Mạng cảm biến không dây.
B. Thu thập dữ liệu cải tiến.
C. Tối ưu hóa kỹ thuật.
D. Cả ba đáp án trên.

Trong IoT, Zigbee là gì?


A. Một tiêu chuẩn mở toàn cầu cho công nghệ không dây được thiết kế để sử dụng tín hiệu vô tuyến
kỹ thuật số năng lượng thấp.
B. Một tiêu chuẩn mở toàn cầu cho công nghệ có dây được thiết kế để sử dụng tín hiệu vô tuyến kỹ
thuật số năng lượng thấp.
C. Một tiêu chuẩn mở toàn cầu cho công nghệ có dây được thiết kế để sử dụng tín hiệu vô tuyến kỹ
thuật số năng lượng cao.
D. Cả ba đáp án trên.
Trong IoT, Z-Wave là gì?
A. Công nghệ IoT sử dụng giao tiếp IF công suất cao.
B. Công nghệ IoT sử dụng giao tiếp RF công suất thấp.
C. Cả đáp án A & B đều sai.
D. Cả đáp án A & B đều đúng.
Các công cụ kiểm tra IoT là gì?
A. Phần mềm: Tcpdump và Wireshark.
B. Phần cứng: JTAG Dongle, Máy hiện sóng lưu trữ kỹ thuật số và Đài phát thanh do phần mềm xác
định.
C. Cả đáp án A & B đều sai.
D. Cả đáp án A & B đều đúng.

28

You might also like