Chỉ tiêu LS Chan thuong chinh hinh QY4-Y3

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA VINH

BỘ MÔN NGOẠI

HƯỚNG DẪN
HỌC LÂM SÀNG NGOẠI KHOA
Ngành Y đa khoa

Địa điểm: Khoa Chấn thương chỉnh hình


BV Quân Y 4

Đối tượng: Sinh viên Y3

1
HƯỚNG DẪN HỌC LÂM SÀNG NGOẠI KHOA - Có sổ tay lâm sàng, thực hiện đủ chỉ tiêu tay nghề, trong suốt
NGÀNH Y ĐA KHOA – Y3 quá trình thực tập lâm sàng.
- Cuối mỗi đợt lâm sàng, sinh viên nộp sổ theo dõi lâm sàng
I. MỤC TIÊU cho Bộ môn để duyệt điều kiện dự thi (Nộp trước khi kết thúc vòng
Cũng cố và học kiến thức chuyên ngành Ngoại khoa. Thực lâm sàng 1 ngày).
hiện các kỹ năng giao tiếp, kỹ năng thăm khám, làm bệnh án, chẩn 2. Nhiệm vụ của trưởng nhóm sinh viên
đoán, điều trị và chăm sóc bệnh nhân ngoại khoa. - Liên hệ với bộ môn, khoa lâm sàng, quản lý nhóm sinh viên
II. QUY ĐỊNH VỀ THỰC TẬP LÂM SÀNG trong thời gian thực tập tại khoa lâm sàng.
1. Quy định chung - Phân nhóm SV theo buồng bệnh, phân công các nhóm ở các
- Sinh viên phải chấp hành nội quy, quy chế bệnh viện và vị trí khác nhau trong buổi thực tập sao cho các SV có thể hoàn tất
khoa thực tập, tuân thủ theo sự phân công của Nhóm trưởng SV, các chỉ tiêu lâm sàng theo yêu cầu thực tập lâm sàng tại bệnh viện.
của giảng viên, tự giác học tập, không cười đùa trong bệnh viện. - Xây dựng lịch trực trong đợt thực tập lâm sàng và thông qua
- Có thái độ đúng mực với giảng viên, nhân viên y tế, bạn học, giảng viên phụ trách phê duyệt, đồng thời thông báo cho khoa và
đoàn kết giúp bạn trong học tập. Có thái độ ân cần niềm nở, nhanh sinh viên.
nhẹn sẵn sàng giúp đỡ đối với người bệnh, gia đình người bệnh. - Tổ chức cho nhóm sinh viên giao ban hàng ngày.
Tôn trọng các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp, tuyệt đối không - Tổ chức cho nhóm sinh viên tham gia các hoạt động khác tại
nhận tiền hoặc gợi ý nhận tiền của người bệnh và gia đình người khoa lâm sàng theo quy định.
bệnh dưới bất kỳ thời điểm, hình thức nào. - Phản ánh kịp thời những khó khăn, vướng mắc khi học thực
- Đi học, trực đầy đủ, đúng giờ, trang phục (quần áo blouse, tập lâm sàng cho bộ môn.
mũ, khẩu trang, bảng tên SV) theo đúng quy định. 3. Quy định về việc trực lâm sàng
- Thực hiện hoạt động chuyên môn theo sự phân công và dưới - Sinh viên phải tham gia trực tại khoa thực tập theo đúng lịch
sự giám sát của cán bộ bệnh viện/giảng viên phụ trách. Giữ gìn trật phân công. Nếu có thay đổi phải báo cáo với giảng viên phụ trách
tự vệ sinh chung, tham gia công tác vệ sinh bệnh viện định kỳ hàng và ký xác nhận trong lịch trực. Sinh viên trực phải viết giao ban vào
tuần và đột xuất khi có yêu cầu. sổ giao ban, xác nhận trực của ca trực (Bác sỹ/Điều dưỡng trực
- Trong giờ học lâm sàng phải ở đúng vị trí được phân công, bệnh viện) vào sổ tay lâm sàng và báo cáo giao ban vào buổi học
không tụ tập, đứng, ngồi ngoài hành lang. sau.
- Giữ gìn an ninh trật tự, vệ sinh, tài sản, vật dụng của cá - Bố trí lịch trực: Mỗi sinh viên trực 1-2 lần/tuần. Mỗi ca trực
nhân, của khoa, phòng bệnh viện. có 1-2 sinh viên/khoa.

2
- Thời gian trực: Các ngày trong tuần, trực từ 18h30' ngày Bác sỹ
hôm trước đến 07h00' sáng ngày hôm sau. Các ngày lễ, tết, thứ 7, Học LS theo
chủ nhật, trực 24/24 giờ. 8h00' - nhóm nhỏ và Nhóm
3 Khoa LS
4. Lịch học tập lâm sàng 10h30' thực hành trưởng
chuyên môn
4.1. Lịch tuần
10h30'
Bình bệnh GV thỉnh
Thứ Nội dung Địa điểm Chủ trì 4 - Khoa LS
án/chuyên đề giảng
11h00'
Nhóm
Đi buồng điểm bệnh, Phòng
2 trưởng/ GV Ghi chú: Về thời gian, có thể thay đổi cho phù hợp theo quy
tự học có hướng dẫn bệnh
thỉnh giảng
định của Bệnh viện và theo mùa.
- Đi buồng điểm
bệnh; tự học. GV thỉnh 5. Kỷ luật lâm sàng
3 Khoa LS 5.1. Trừ 01 điểm của điểm học phần lâm sàng, nếu sinh
- Bình bệnh án/Giảng giảng
theo chủ đề viên vi phạm một trong các lỗi sau:
Đi buồng điểm bệnh, Phòng Nhóm - 01 lần đi trễ hoặc về sớm quá 15 phút.
4
tự học. bệnh trưởng - 01 lần vắng học không phép (vắng khi điểm danh đột xuất
- Đi buồng điểm cũng coi như vắng không phép).
bệnh; tự học. GV thỉnh - 01 lần nghỉ trực, có bố trí người trực thay (người trực thay là
5 Khoa LS
- Bình bệnh án/Giảng giảng
sinh viên cùng nhóm đi lâm sàng).
theo chủ đề
- Đi buồng điểm GV thỉnh - Trang phục không đúng quy định, hoặc mặc quần áo blouse
6 Khoa LS ra ngoài bệnh viện.
bệnh; tự học. giảng
- Vi phạm 01 lần một trong các lỗi: Tụ tập, đứng ngồi ngoài
4.2. Thời gian biểu học tập lâm sàng hàng ngày
hành lang, hoặc không có mặt tại vị trí được phân công, hoặc không
Thứ Thời Nội dung Địa điểm Chủ trì tuân thủ sự phân công của nhóm trưởng, giảng viên trong giờ học
gian
lâm sàng.
7h00' - Giao ban Nhóm
1 Khoa LS 5.2. Không được dự thi, phải học lại lâm sàng, nếu sinh
7h30' hàng ngày trưởng
2 7h30' - SV khám Phòng GV thỉnh viên vi phạm một trong các lỗi sau:
8h00' bệnh và đi bệnh giảng - Ý thức học tập kém, không chấp hành các quy định học tập
buồng với lâm sàng (có đề nghị của giảng viên lâm sàng).

3
- Nghỉ trực không lý do > 01 buổi; Hoặc nghỉ trực có lý do Mức độ đạt
TT Chỉ tiêu Số lần
nhưng không bố trí người trực thay > 01 buổi (Nếu người trực thay 1 2 3
A Phần chung
không cùng nhóm lâm sàng, được coi là không bố trí người trực
1 Thực hành kỹ năng giao tiếp: Thường x
thay); Hoặc nghỉ trực có bố trí người trực thay > 2 buổi. Giao tiếp với người quản lý, Giao xuyên
- Nghỉ học lâm sàng không có lý do > 02 buổi, hoặc nghỉ học tiếp với nhân viên bệnh viện,
lâm sàng có lý do chính đáng > 03 buổi. Giao tiếp với người bệnh và
- Vi phạm > 02 lần một trong các lỗi: Tụ tập, đứng ngồi ngoài người nhà của họ, Giao tiếp giữa
SV với SV
hành lang, hoặc không có mặt tại vị trí được phân công, hoặc không 2 Hỏi bệnh: Hỏi lý do vào viện, hỏi Thường x
tuân thủ sự phân công của nhóm trưởng, giảng viên trong giờ học bệnh sử, hỏi tiền sử,... xuyên
lâm sàng. Khám bệnh:

III. NỘI DUNG VÀ CHỈ TIÊU LÂM SÀNG

1. Đối với sinh viên Y3 (Vòng1, 2 - Ngoại cơ sở)


1.1. Nội dung:
- Giao tiếp
- Tìm hiểu các mặt bệnh có tại khoa Chấn thương chỉnh hình
- Thăm khám
- Phát hiện triệu chứng
- Chăm sóc bệnh nhân
1.2. Chỉ tiêu: (Cho toàn khóa học)
Mức độ 1: Tham quan, kiến tập
Mức độ 2: Làm được dưới sự hướng dẫn, giám sát
Mức độ 3: Làm thành thạo

4
3 - Khám tổng quát: Tinh thần, thể Thường x 24 - Tiêm bắp 4 x
trạng, da, niêm mạc, dấu hiệu xuyên 25 - Tiêm truyền tĩnh mạch 4 x
sinh tồn, tuyến giáp, hạch ngoại 26 - Vận chuyển người bệnh 4 x
biên, …
27 - Đặt sonde dạ dày 2 x
4 - Khám thần kinh 2 x
5 - Khám lồng ngực, hô hấp 2 x 28 - Đặt sonde hậu môn 2 x
6 - Khám tuần hoàn, mạch máu 2 x 29 - Đặt sonde tiểu 1 x
7 - Khám bụng 2 x 30 - Cấp cứu ngừng tuần hoàn, 1 x
8 - Khám hậu môn, trực tràng 2 x ngừng hô hấp cơ bản
9 - Khám cột sống, xương chậu 2 x 31 - Thay băng, rửa vết thương, vết 2 x
10 - Khám chi trên, chi dưới 2 x mổ
Khám, phát hiện các Hội chứng: 32 - Đánh giá và chăm sóc ống dẫn 2 x
11 - Sốc 2 x lưu
12 - Suy hô hấp 2 x 33 - Kỹ thuật băng cơ bản 2 x
13 - Rối loạn nước điện giải 2 x 34 - Sử dụng các thiết bị, dụng cụ có 2 x
14 - Nhiễm trùng 2 x ở khoa
15 - Nhiễm độc 2 x
16 - Thiếu máu 2 x
Làm bệnh án:
17 - Bệnh án tiền phẩu 4 x
18 - Bệnh án hậu phẩu 4 x
Mức độ đạt Mức độ đạt
TT Chỉ tiêu Số lần TT Chỉ tiêu Số lần
1 2 3 1 2 3
Chăm sóc người bệnh: B Khoa Ngoại chấn thương
19 - Chuẩn bị, đánh giá người bệnh 2 x
trước mổ Khám, phát hiện các triệu chứng vùng đầu mặt cổ:
20 - CS người bệnh sau mổ 2 x 1 - Khám, xác định “tri giác” theo 2 x
Làm các thủ thuật, kỹ thuật thang điểm Glasgow
21 - Lấy dấu hiệu sinh tồn Thường x 2 - Khám, xác định dấu hiệu “giãn 2 x
xuyên đồng tử”
22 - Rửa tay thường quy, rửa tay vô 4 x 3 - Khám, xác định các dấu hiệu: 2 x
khuẩn Tụ máu hố mắt, chảy máu tai,
23 - Mang găng vô khuẩn 4 x mũi, miệng.

5
4 - Khám, xác định các dấu hiệu: 2 x dịch khớp gối
liệt mặt, liệt nửa người 15 - Khám, mô tả vết thương khớp, 2 x
5 - Khám, xác định các dấu hiệu: 2 x gãy xương hở
lún sọ 16 - Khám, mô tả vết thương mạch 2 x
- Khám, mô tả vết thương vùng 2 x máu
đầu mặt cổ, ... 17 - Khám, mô tả vết thương phần 2 x
6 Phát hiện các triệu chứng vùng ngực: mềm
7 - Khám, xác định “khó thở” 2 x 18 - Khám, xác định diện tích, độ 2 x
sâu của bỏng
8 - Khám, xác định các dấu hiệu: 1 x
Gãy xương sườn, mảng sườn di
động.
Mức độ đạt
9 - Khám, xác định dấu hiệu biến 1 x TT Chỉ tiêu Số lần
1 2 3
dạng lồng ngực
19 - Khám, mô tả biến dạng chi, teo 2 x
10 - Khám, xác định dấu hiệu biến 1 x
cơ, cứng khớp, thoát vị bao hoạt
dạng cột sống
dịch, liệt, co cứng...
11 - Khám, mô tả vết thương thấu 1 x
Khám, phát hiện các hội chứng:
ngực
20 - Hôn mê 2 x
Phát hiện các triệu chứng vùng chi trên, chi dưới:
21 - Tăng áp lực nội sọ 1 x
12 - Khám, xác định các dấu hiệu 2 x
22 - Hội chứng não, màng não 1 x
gãy xương
23 - Hội chứng chèn ép tủy 1 x
24 - Hội chứng chèn ép rễ 1 x
Mức độ đạt
TT Chỉ tiêu Số lần 25 - Tràn máu, tràn khí khoang 1 x
1 2 3
màng phổi
13 - Khám, xác định các dấu hiệu 2 x
26 - Hội chứng chèn ép khoang 1 x
bong gân, sai khớp
14 - Khám, xác định dấu hiệu tràn 2 x
BỘ MÔN NGOẠI

You might also like