Professional Documents
Culture Documents
8 Quy tắc toán rời rạc
8 Quy tắc toán rời rạc
8 Quy tắc toán rời rạc
pq
2) Quy tắc rút gọn
p
p
q 3) Quy tắc kết hợp
pq
p
4) Modus ponens
p q
(luật tách rời-xuôi)
q
Tôi là sinh viên hoặc tôi là một cầu thủ bóng đá.
Tôi không là một cầu thủ bóng đá.
Tôi là sinh viên.
p q
q 7) Tam đoạn
luận tuyển
p
3)
14
14 Toán rời rạc
x P(x) Cụ thể hóa phổ quát
P(c) Bảng 2
17
1.4.1. Các quy tắc suy luận
1.4.2. Chứng minh định lý
Ví dụ mở đầu 1: Cho định lý “Nếu
số tự nhiên n tận cùng là 0 thì n
chia hết cho 5”
Đây là mệnh đề kéo theo p q
Hãy chứng minh định lý trên?
Phương
pháp?
Bao
Dạng Định nhiêu PP
khác lý Chứng
minh?
3) Phản chứng
4) Quy nạp
………………….
F T T
F F T
Gián
tiếp
Ví dụ 2: ¬ q ¬p
Chứng minh nếu n2 là số tự nhiên lẻ
thì n là số lẻ. p
q
p q p→q
T T T
T F F
F T T
Trống
rỗng F F T
p q p→q
T T T
Tầm
T F F
thường
F T T
F F T
Giả sử p đúng và
q sai:
(1) suy ra p sai
(2) suy ra F
Giả sử p đúng và
q sai:
(1) suy ra p sai
(2) suy ra F
Ví dụ 5:
Chứng minh trong 22 ngày bất kì
luôn có ít nhất 4 ngày có cùng thứ.
- Bước cơ sở:
P(1): “12 = 1.2.3/6” đúng