BC Tình hình sản xuất, dịch bệnh trên cây trồng, vật nuôi 09.04.2024 (1)

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 3

UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Số: /BC-UBND TT. Phước Cát, ngày tháng 04 năm 2024

BÁO CÁO
Tình hình sản xuất, dịch bệnh trên cây trồng, vật nuôi
(Từ ngày 03 tháng 04 đến ngày 09 tháng 04 năm 2024)

I. CÂY TRỒNG
1. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa

Giống lúa chủ Diện tích


Giai đoạn sinh Diện tích gieo
Vụ yếu thu hoạch
trưởng cấy (ha)
(ha)

Mạ

Đẻ nhánh

Làm đòng
Đông xuân
OM5451, OM6162 420
2023-2024 Đòng già – trỗ bông
Ngậm sữa - chắc
xanh
Chín 50
Tổng 50 420
Mạ 50
Đẻ nhánh

Làm đòng OM5451, OM6162


Hè thu
2024 Đòng già – trỗ bông
Ngậm sữa - chắc
xanh
Chín

Tổng 50

b) Cây trồng khác

Nhóm/ loại cây Giai đoạn sinh trưởng Diện tích gieo trồng (ha) Ghi chú
2

- Ngô (bắp) Các giai đoạn 85


- Cây điều Các giai đoạn 437,6
- Cây dâu tằm Các giai đoạn 11,7
- Cây cao su Các giai đoạn 74,3

- Cây tiêu Kinh doanh 1,4


- Cây ăn quả Các giai đoạn 73,6
- Cây cà phê Kinh doanh 12,3
- Cây trồng khác Các giai đoạn 92

2. Tình hình sâu bệnh hại


Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
Diện tích nhiễm (ha), Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)
Tổng Phân bố
TT Tên SVGH DTN (thôn, Ghi chú
Mất
Nhẹ TB Nặng (ha) tdp)
trắng
mật độ, mật độ, mật độ,
DT tỷ lệ DT tỷ lệ DT tỷ lệ

I. Cây lúa
50 – 100
1 Rầy nâu Rải rác

2 Bọ trĩ
Bệnh đạo ôn 1 – 2%
3 Rải rác
cổ bông
Vàng lá do
4
phèn
II. Cây điều

1 Bọ xít muỗi 60 5 – 7,5 % Rải rác

2 Bệnh thán thư 73 6 – 9% 1,5 15-16% 2 35-48% Rải rác

3 Bọ trĩ

4 Sâu đục cành

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ, dự báo khả năng phát sinh
trong kỳ tới
- Tình hình tuần qua nhìn chung cây trồng phát triển ổn định.
- Tình hình thời tiết thay đổi nhẹ, ngày nắng nóng chiều tối trời nhiều
mây, có mưa rải rác, sáng sớm trời se lạnh.
+ Trên cây lúa: Rầy nâu ít biến động, chủ yếu mức độ dưới nhẹ; bệnh đạo
ôn cổ bông ít biến động.
+ Trên cây điều: Bọ xít muỗi ít biến động, bệnh thán thư ít biến động, chủ
yếu ở mức độ dưới nhẹ.
+ Trên cây ngô: các loại sâu bệnh ít biến động.
3

+ Trên cây sầu riêng: Bệnh nứt thân xì mủ với tỉ lệ từ 2-4% rải rác.
II. CHĂN NUÔI – THÚ Y
1. Tình hình chăn nuôi:
1.1 Tổng đàn:
+ Tổng đàn Heo: 2.945 con. Trong đó: Quy mô trang trại là 1.327 con/8
trang trại; Quy mô nhỏ lẻ: 1.618 con/ 170 hộ.
+ Tổng Đàn bò: 2.055 con, trong đó: Trang trại: 245 con/ 6 hộ, Nhỏ lẻ:
1.810 con/574 hộ.
+ Đàn trâu: 104 con/ 38 hộ.
+ Đàn dê: 119 con/ 5 hộ.
+ Gia cầm: 34.303 con/ 554 hộ.
1.2 Vệ sinh chăn nuôi: - Đảm bảo vệ sinh trong chăn nuôi, giết mổ và
buôn bán thịt heo đúng nơi quy định.
2. Tình hình dịch bệnh: ổn định, không có dịch bệnh xảy ra.
Thực hiện tốt công tác tuyên truyền vận động về phòng chống dịch bệnh
đặc biệt là bệnh dịch tả lợn Châu Phi và VDNC.
3. Công tác KSGM, kiểm tra vệ sinh thú y:
- Thực hiện tốt công tác kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y trên địa
bàn.
Trên đây là báo cáo tình hình sản xuất, dịch bệnh cây trồng, vật nuôi trong
tuần qua của UBND thị trấn Phước Cát./.

Nơi nhận: TM. ỦY BAN NHÂN DÂN


- Trung tâm Nông nghiệp;
- CT, PCT UBND TT;
KT. CHỦ TỊCH
- Lưu: VT. PHÓ CHỦ TỊCH

Đặng Thị Thu Lan

You might also like