Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

BÀI THI ONLINE 2 PHÁT ÂM (KHÓA ANH 9)

________________________

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined
part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

1. A. food B. look C. took D. good

Hướng dẫn giải

A. food /fuːd/ (n): thức ăn


B. look /lʊk/ (v): nhìn
C. took /tʊk/ (p.p): lấy
D. good /gʊt/(adj): tốt đẹp
Đáp án A, âm oo phát âm là /u:/, ba đáp án còn lại phát âm /ʊ/

Chọn đáp án A.

2. A. luggage B. fragile C. general D. bargain

Hướng dẫn giải

A. luggage /ˈlʌɡɪdʒ/ (n): hành lý


B. fragile /ˈfrædʒaɪl/ (adj): mong manh
C. general /ˈdʒenrəl/ (adj): tổng quát
D. bargain /ˈbɑːɡən/(n): mòn hời
Đáp án D, âm g phát âm là /g/, ba đáp án còn lại phát âm /dʒ/

Chọn đáp án D.

3. A. nourish B. flourish C. courageous D. southern


Hướng dẫn giải

A. nourish /ˈnʌrɪʃ/ (v): nuôi dưỡng


B. flourish /ˈflʌrɪʃ/ (v): hung thịn
C. courageous /kəˈreɪdʒəs/ (adj): dũng cảm
D. southern /ˈsʌðən/ (adj): phía nam
Đáp án C, âm ou phát âm là /ə/, ba đáp án còn lại phát âm /ʌ/

Chọn đáp án C.

4. A. naked B. sacred C. needed D. walked

Hướng dẫn giải

A. naked /ˈneɪkɪd/ (adj): khỏa thân


B. sacred /ˈseɪkrɪd/ (adj): thiêng liêng
C. needed /ˈniːdɪd/ (p.p): cần thiết
D. walked /wɔːkt/ (p.p): đi bộ
Đáp án D, ed phát âm là /t/, ba đáp án còn lại phát âm /ɪd/

Chọn đáp án D.

5. A. walk B. wash C. on D. not

Hướng dẫn giải

A. walk /wɔːk/ (v): đi bộ


B. wash /wɒʃ/ (v): rửa
C. on /ɒn/ (prep.): ở trên
D. not /nɒt/ (adv): không
Đáp án A, âm gạch chân được phát âm là /ɔː/, ba đáp án còn lại phát âm /ɒ/
Chọn đáp án A.

6. A. eight B. freight C. height D. weight

Hướng dẫn giải

A. eight /eɪt/: số 8
B. freight /freɪt/ (n): hàng hóa
C. height /haɪt/(n): chiều cao
D. weight /weɪt/ (n): cân nặng
Đáp án C, âm ei phát âm là /aɪ/, ba đáp án còn lại phát âm /eɪ/

Chọn đáp án C.

7. A. curriculum B. coincide C. currency D. conception

Hướng dẫn giải

A. curriculum /kəˈrɪkjələm/ (n): chương trình học


B. coincide /ˌkəʊɪnˈsaɪd/ (v): trùng hợp
C. currency /ˈk ʌ rənsi/ (n): tiền tệ
D. conception /kənˈsepʃn/ (n): nhận thức
Đáp án D, âm c phát âm là /s/, ba đáp án còn lại phát âm /k/
Chọn đáp án D.

8. A. divisible B. design C. disease D. excursion

Hướng dẫn giải

A. divisible /dɪˈvɪzəbl/ (adj): có thể phân chia được


B. design /dɪˈzaɪn/ (n): thiết kế
C. disease /dɪˈziːz/ (n): bệnh tật
D. excursion /ɪkˈskɜːʃn/ (n): chuyến tham quan
Đáp án D, âm s phát âm là /ʃ/, ba đáp án còn lại phát âm /z/

Chọn đáp án D.

9. A. rather B. sacrifice C. hard D. father

Hướng dẫn giải

A. rather /ˈrɑːðə(r)/ (adv): khá là


B. sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ (v): hi sinh
C. hard /hɑːd/ (adj): cứng
D. father/ˈfɑːðə(r)/ (n): bố
Đáp án B, âm a phát âm là /æ/, ba đáp án còn lại phát âm /ɑː/

Chọn đáp án B.

10. A. hair B. stairs C. heir D. aisle

Hướng dẫn giải

A. hair /heə(r)/ (n): tóc


B. stairs /steə(r)z/ (n): cầu thang
C. heir /eə(r)/ (n): người thừa kế
D. aisle /aɪl/(n): lối đi
Đáp án D, âm gạch chân được phát âm là /aɪ/, ba đáp án còn lại phát âm /eə/

Chọn đáp án D.

11. A. this B. there C. breathe D. breath


Hướng dẫn giải

A. this /ðɪs/ (deter.): cái này


B. there /ðeə(r)/ (adv): ở đây
C. breathe /briːð/ (v): thở
D. breath /breθ/(n): hơi thở
Đáp án D, âm the được phát âm là /θ/, ba đáp án còn lại phát âm /ð/

Chọn đáp án D.

12. A. ask B. angry C. manager D. damage

Hướng dẫn giải

A. ask /ɑːsk/ (v): hỏi


B. angry /ˈæŋɡri/ (v): tức giận
C. manager /ˈmænɪdʒə(r)/ (n): quản lý
D. damage /ˈdæmɪdʒ/ (v): hủy hoại
Đáp án A, âm a phát âm là /ɑː/, ba đáp án còn lại phát âm /æ/
Chọn đáp án A.

13. A. notebook B. hoping C. cock D. potato

Hướng dẫn giải

A. notebook /ˈnəʊtbʊk/ (n): tập vở


B. hoping /ˈhəʊpɪŋ/ (V-ing): hi vọng
C. cock /kɒk/ (n): gà trống
D. potato /pəˈteɪtəʊ/(n): khoai tây
Đáp án C, âm o phát âm là /ɒ/, ba đáp án còn lại phát âm /əʊ/

Chọn đáp án C.

14. A. engineer B. verb C. deer D. merely

Hướng dẫn giải

A. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (n): kĩ sư


B. verb /vɜːb/ (n): động từ
C. deer /dɪə(r)/ (n): con nai
D. merely /ˈmɪəli/ (adv): đơn thuần
Đáp án B, âm gạch chân được phát âm là /ɜː/, ba đáp án còn lại phát âm /ɪə/
Chọn đáp án B.

15. A. dam B. planning C. plane D. candle

Hướng dẫn giải

A. dam /dæm/ (n): đê đập


B. planning /ˈplænɪŋ/ (n): việc lập kế hoạch
C. plane /pleɪn/ (n): máy bay
D. candle /ˈkændl/(n): cây nến
Đáp án C, âm a phát âm là /eɪ/, ba đáp án còn lại phát âm /æ/

Chọn đáp án C.

16. A. theory B. therefore C. neither D. weather


Hướng dẫn giải

A. theory /ˈθɪəri/ (n): định lý


B. therefore /ˈðeəfɔː(r)/ (adv): vì thế
C. neither /ˈnaɪðə(r)/(deter.): không có
D. weather /ˈweðə(r)/(n): thời tiết
Đáp án A, âm th phát âm là /θ/, ba đáp án còn lại phát âm /ð/

Chọn đáp án A.

17. A. shoot B. mood C. poor D. smooth

Hướng dẫn giải

A. shoot /ʃuːt/(v)
B. mood /muːd/ (n): tâm trạng
C. poor /pʊə(r)/ (adj): nghèo nàn
D. smooth /smuːð/ (adj): trơn tru
Đáp án C, âm oo phát âm là /ʊə/, ba đáp án còn lại phát âm /uː/

Chọn đáp án C.

18. A. seat B. heavy C. reason D. neat

Hướng dẫn giải

A. seat /siːt/ (n): chỗ ngồi


B. heavy/ˈhevi/ (adj): nặng
C. reason /ˈriːzn/ (n): lí do
D. neat /niːt/ (adj): gọn gàng
Đáp án B, âm ea phát âm là /e/, ba đáp án còn lại phát âm /iː/

Chọn đáp án B

19. A. kissed B. helped C. forced D. wanted

Hướng dẫn giải

A. kissed /kɪst/ (p.p): hôn


B. helped /helpt/ (p.p): giúp đỡ
C. forced /fɔːst/ (p.p): bắt buộc
D. wanted /ˈwɒntɪd/ (adj) (đối tượng) bị truy nã
Đáp án D, âm ed phát âm là /ɪd/, ba đáp án còn lại phát âm /t/

Chọn đáp án D.

20. A. barn B. can't C. aunt D. tame

Hướng dẫn giải

A. barn /bɑːn/ (n): nhà kho


B. can't /kɑːnt/: không thể
C. aunt /ɑːnt/ (n): dì
D. tame /teɪm/(v): thuần hóa
Đáp án D, âm a phát âm là /eɪ/, ba đáp án còn lại phát âm /ɑː/
Chọn đáp án D.
21. A. purity B. burning C. cure D. durable

Hướng dẫn giải

A. purity /ˈpjʊərɪfaɪ/ (v): làm sạch


B. burning /ˈbɜːnɪŋ/ (adj): mãnh liệt
C. cure /kjʊə(r)/ (v): chữa bệnh
D. durable /ˈdjʊərəbl/ (adj): liên hiệp
Đáp án B, âm u phát âm là /ɜː/, ba đáp án còn lại phát âm /jʊ/

Chọn đáp án B.

22. A. see B seen C. sportsman D. sure

Hướng dẫn giải

A. see /siː/ (v): nhìn thấy


B. seen /siːn/ (p.p): nhìn
C. sportsman /ˈspɔːtsmən/ (n): vận động viên
D. sure /ʃʊə(r)/ (adj): chắc chắn
Đáp án D, âm s phát âm là /ʃ/, ba đáp án còn lại phát âm /s/

Chọn đáp án D.

23. A. pull B. sugar C. plural D. study

Hướng dẫn giải

A. pull /pʊl/ (v): kéo


B. sugar /ˈʃʊɡə(r)/ (n): đường
C. plural /ˈplʊərəl/ (n): số nhiều
D. study/ˈstʌdi/ (v): học tập
Đáp án D, âm u phát âm là /ʌ/, ba đáp án còn lại phát âm /ʊ/

Chọn đáp án D.

24. A. course B. court C. courage D. cough

Hướng dẫn giải

A. course /kɔːs/ (n): khóa học


B. court /kɔːt/ (n): tòa án
C. courage /ˈkʌrɪdʒ/ (n): lòng dũng cảm
D. cough /kɔːf/ (v): ho
Đáp án C, âm ou phát âm là /ʌ/, ba đáp án còn lại phát âm /ɔː/
Chọn đáp án C.

25. A. bark B. share C. dare D. bare

Hướng dẫn giải

A. bark /bɑːk/ (n): vỏ cây


B. share /ʃeə(r)/ (v): chia sẻ
C. dare /deə(r)/ (v): dám
D. bare /beə(r)/ (adj)(chân) trần
Đáp án A, âm a phát âm là /ɑː/, ba đáp án còn lại phát âm /eə/

Chọn đáp án A.
26. A. cotton B. bottle C. cold D. common

Hướng dẫn giải

A. cotton /ˈkɒtn/ (n): sợi bông


B. bottle /ˈbɒtl/ (n): chai
C. cold /kəʊld/ (adj): lạnh
D. common /ˈkɒmən/ (adj): thông thường
Đáp án C, âm o phát âm là /əʊ/, ba đáp án còn lại phát âm /ɒ/
Chọn đáp án C.

27. A. dear B. hear C. bear D. clear

Hướng dẫn giải

A. dear /dɪə(r)/ (adj): yêu quý


B. hear /hɪə(r)/ (v): nghe
C. bear /beə(r)/ (n): con gấu
D. clear /klɪə(r)/ (adj): rõ ràng
Đáp án C, âm ea phát âm là /eə/, ba đáp án còn lại phát âm /ɪə/

Chọn đáp án C.

28. A. bury B. curtain C. burn D. turn

Hướng dẫn giải

A. bury /ˈberi/ (v): chôn


B. curtain /ˈkɜːtn/ (n): rèm cửa
C. burn /bɜːn/ (v): đốt cháy
D. turn /tɜːn/ (v): rẽ, chuyển sang (dạng khác)
Đáp án A, âm u phát âm là /e/, ba đáp án còn lại phát âm /ɜː /

Chọn đáp án A.

29. A. folk B. work C. pork D. corn

Hướng dẫn giải

A. folk /fɔːk/ (n): dân gian


B. work /wɜːk/ (n): công việc
C. pork/pɔːk/ (n): thịt heo
D. corn /kɔːn/ (n): bắp
Đáp án B, âm o phát âm là /ɜː/, ba đáp án còn lại phát âm /ɔː/

Chọn đáp án B.

30. A. shout B. sugar C. share D. surgery

Hướng dẫn giải

A. shout /ʃaʊt/ (v): hét lên


B. sugar /ˈʃʊɡə(r)/ (n): đường
C. share /ʃeə(r)/ (v): thốt ra
D. surgery /ˈsɜːdʒəri/: cuộc phẫu thuật
Đáp án D, âm s phát âm là /s/, ba đáp án còn lại phát âm /ʃ/
Chọn đáp án D.

You might also like