Professional Documents
Culture Documents
BA NỘI TIẾT
BA NỘI TIẾT
BA NỘI TIẾT
I. HÀNH CHÍNH
- Họ và tên: LÊ THỊ T.
- Giới tính: Nữ
- Nghề nghiệp: Tự Do
- Cách nhập viện 5 ngày, vào buổi tối, bệnh nhân đang nằm thì đột ngột
cảm thấy hồi hộp, khó thở ở cả 2 thì, liên tục, ngồi dậy hít thở sâu thì giảm,
bệnh nhân đau họng, ho khan, khàn tiếng, nuốt nghẹn, sụt cân 9kg/3 tháng,
không đau ngực, không đau đầu chóng mặt, không buồn nôn và nôn ói, tiêu
tiểu bình thường và không xử trí gì. Bệnh kéo dài tiến triển đến ngày nhập
viện.
- Ngày nhập viện, bệnh nhân đang đi bộ thì thấy mệt mỏi, hồi hộp, khó thở
nhiều hơn, nghỉ ngơi, hít sâu nhưng không giảm, kèm nóng nực, ra mồ hôi
nhiều. nên bệnh nhân đến nhập viện tại khoa cấp cứu bệnh viện Trưng
Vương, được chuyển vào khoa Nội tiết tổng hợp để theo dõi và điều trị.
- Tình trạng hiện tại: bệnh nhân tỉnh tiếp xúc tốt, mắt lồi, vẫn còn hồi hộp,
khó thở về đêm, ăn uống nuốt khó, dễ bị kích thích, đi lại sinh hoạt bình
thường.
3. Tiền sử
- Bệnh nhân từng xuất hiện các triệu chứng với tính chất tương tự.
- Nội khoa:
+ Cường giáp (20 năm, chẩn đoán tại trung tâm Ung Bướu, không tuân
thủ điều trị).
+ Tăng Huyết Áp (30 năm được chẩn đoán tại bệnh viện Quận 11,
không tuân thủ điều trị).
- PARA: 1001
1. Tổng trạng
Nhiệt độ: 37 độ C
- Tổ chức dưới da: không phù, không xuất huyết dưới da, không dấu sao mạch,
dấu Casper (-)
- Đầu:
Cân đối, không biến dạng, không u cục bất thường, không vết thương, không
sẹo mổ cũ.
- Mặt:
- Cổ:
Tuyến giáp to độ 3, thuỳ (P) to hơn thuỳ (T), ấn không đau, mật độ chắc, giới
hạn rõ.
Số đo vòng cổ 45cm
Lồng ngực cân đối, không lồi lõm, di động đều theo nhịp thở, không co kéo
cơ hô hấp phụ, không tuần hoàn bàng hệ, không dấu sao mạch, không sẹo mổ
cũ.
- Khám phổi:
Rung thanh đều 2 bên, nhịp thở 20 l/p, gõ trong khắp phổi, rì rào phế
nang êm dịu 2 bên phế trường, không ran
- Khám tim:
Mỏm tim đập ở khoảng liên sườn 5 đường trung đòn (T), diện đập 1x1
cm2, không thấy rung miêu, không ổ đập bất thường, dấu nảy trước ngực
(-), Dấu Hardzer (-).
Tim đều, T1, T2 rõ, tần số 80 l/p, không âm thổi bất thường, không nghe
tiếng tim bệnh lý.
C. Khám bụng:
Bụng cân đối, di động đều theo nhịp thở, không sẹo mổ cũ, rốn không lồi,
không tuần hoàn bàng hệ, không khối gồ bất thường
- Tiêu hóa:
- Tiết niệu:
Chạm thận (-), cầu bàng quang (-), không điểm đau niệu quản
Không sưng nóng các khớp, không giới hạn vận động
Bệnh nhân nữ, 52 tuổi, vào viện vì lý do mệt mỏi, hồi hộp. Tiền sử: Cường
giáp, tăng huyết áp. Bệnh diễn tiến 5 ngày, qua hỏi bệnh và thăm khám ghi
nhận:
+ Mệt mỏi, hồi hộp, khó thở, nuốt nghẹn, khàn tiếng
1. Chẩn đoán sơ bộ
Bệnh nhân có triệu chứng như là ăn uống bình thường nhưng thể trạng
gầy, sút cân nhanh (9kg/3 tháng). Luôn luôn có cảm giác nóng bức (mà
không sốt) hay ra nhiều mồ hôi. Bệnh nhân dễ bị kích thích, hồi hộp đánh
trống ngực.
Bệnh nhân ăn uống bình thường, nhưng thể trạng gầy, sụt cân 9kg/ 3
tháng, bệnh nhân có khàn tiếng, nuốt khó. Khám thấy có khối phồng ở cổ,
bên (P) lớn hơn (T), mật độ chắc, ấn không đau, giới hạn rõ -> nghĩ u, đề
nghị, xét nghiệm chức năng tuyến giáp TSH, FT4, siêu âm tuyến giáp,
sinh thiết tuyến giáp, CT- scan cổ ngực
1. Sinh Hóa:
- Định lượng HbA1c 7,1% tăng so với giá trị bình thường (3.8%-5.7%)
- Định lượng Glucose : 16,2mmol/L tăng so với giá trị bình thường
( 3.9mmol/L - 5.6mmol/L )
2. Huyết học
- RBC 3.75 M/uL giảm so với giá trị bình thường ( 3.8 M/uL - 5.4 M/uL)
- HGB 10.5 g/dL giảm so với giá trị bình thường (12 g/dL - 14.5 g/dL)
- HCT 31.2% giảm so với giá trị bình thường (35%-48%)
- MPV 10,3fL giảm so với giá trị bình thường (5fL -10 fL)
3. T3, T4, TSH
- Định lượng TSH 0,0010 uIU/ml giảm so với giá trị bình thường (0.35
uIU/ml -4.94 uIU/ml )
- Định lượng FT4 0,69 ng/dL giảm so với giá trị bình thường (0.7ng/dL-
1.48ng/dL)
- Định lượng FT3 >20,000pg/mL tăng so với giá trị bình thường (1.71
pg/mL-3.72 pg/mL )
- Định lượng proBNP: 871,4 gp/mL tăng so với giá trị bình thường <= 125
gp/mL
4. Siêu âm tuyến giáp
- Lớp mô mỡ trước tuyến giáp mỏng, lớp cơ vùng cổ đồng nhất
- Thùy (P) kích thước ≠32x34x74mm, có vào nhân echo dày không đồng
nhất dmax≠14x21x29mm,
- Thùy (P) kích thước ≠28x32x70mm, có vào nhân echo dày không đồng
nhất dmax ≠5x9mm,
- Eo giáp bề dày 17mm có nhân echo dày không đồng nhất d≠13x22mm
- Mật độ mô tuyến giáp kém không đồng nhất
- Không hạch cổ bất thường 2 bên
5. Siêu âm tim:
- EF :65%
- Hở van động mạch chủ 2/4
- Hở van 2 lá 2/4
Bướu giáp đa nhân thể lan tỏa độ III biến chứng suy tim/ Tăng huyết áp