Professional Documents
Culture Documents
6. Cực trị biên và một số kỹ thuật trong chứng minh bất đẳng thức
6. Cực trị biên và một số kỹ thuật trong chứng minh bất đẳng thức
Hotline: 0989.15.2268
Ngày ……….. tháng ………..năm 2024
CHỦ ĐỀ. CỰC TRỊ TẠI BIÊN VÀ MỘT SỐ KỸ THUẬT
TRONG CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
I. LÝ THUYẾT
1. Khái niệm “Cực trị tại biên”
Trong một số bất đẳng thức đối xứng, dấu đẳng thức không chỉ xảy ra khi giá trị của các biến
bằng nhau mà xảy ra tại các điểm biên của khoảng xác định của biến. Khi đó, ta nói bất đẳng
thức đạt dấu bằng tại biên. Nếu đề yêu cầu tìm GTLN hoặc GTNN của biểu thức thì ta nói
biểu thức đạt cực trị tại biên.
Ví dụ. Cho các số thực a,b thoả mãn 1 a,b 2 và a b 3 . Tìm GTLN của P a 2 b 2 .
a 2 b 2 3a 2 3b 2 3 a b 4 3.3 4 5 .
Nhận xét: Trong ví dụ trên, biểu thức P đã đạt GTLN tại biên.
2. Các bất đẳng thức phụ dấu đẳng thức đạt tại biên
Tóm lại: Min f x Min f m ; f n và Max f x Max f m ; f n
m x n m x n
Nhận xét: GTLN và GTNN của f x nói trên đạt được tại biên.
Cho các số thực a,b, c thoả mãn a b c 6 và 0 a,b, c 4 . Tìm giá trị lớn nhất của
P a 2 b 2 c 2 ab bc ca .
0 a,b, c 4 4 a 4 b 4 c abc 0
16 4a 4b ab 4 c abc 0
64 16 a b c 4 ab bc ca 0
ab bc ca 8 .
Khi đó
2
P a 2 b 2 c 2 ab bc ca a b c ab bc ca 36 ab bc ca 36 8 28
(Dấu đẳng thức xảy ra khi a, b, c 4;2; 0 và các hoán vị)
Vậy Max P 28 a, b, c 4;2; 0 và các hoán vị.
Bài 2. (Chọn học sinh giỏi toán 9 thành phố Hà Nội, 2021 – 2022)
Với các số thực a,b, c thỏa mãn 0 a,b, c 1 và a b c 2 , tìm giá trị lớn nhất và giá
ab bc ca
trị nhỏ nhất của biểu thức P .
1 ab 1 bc 1 ca
Hướng dẫn giải.
Tìm GTLN của P (Kỹ thuật Cauchy ngược dấu)
1 1 1 9 9 27 12
3P 2
suy ra P .
ab 1 bc 1 ca 1 ab bc ca 3 13 13
a b c 3
3
12 2
Vậy Max P a b c .
13 3
Bài 3. (Chọn học sinh giỏi vòng 2, quận Đống Đa, Hà Nội, 2023)
Với a, b, c, d là các số nguyên dương thoả mãn a b c d 2024 . Tìm GTLN và GTNN của
1 1 1 1
biểu thức T .
a b c d
Hướng dẫn giải.
Từ giả thiết a, b, c, d là các số nguyên dương suy ra 1 a, b, c 2021 .
2021 1 1
a 2022
a
0
a 2021
2022 a
Chứng minh tương tự với b, c, d rồi cộng theo vế các bất đẳng thức thu được
1 6064
T
2021
2022.4 2024
2021
(Dấu đẳng thức xảy ra khi a, b, c, d 1,1,1,2021 và các
hoán vị)
6064
Vậy MaxT
2021
khi a, b, c, d 1,1,1,2021 và các hoán vị.
Bài 4. Cho các số thực a,b, c, d,e thoả mãn 0 a, b, c, d, e 1 . Chứng minh rằng:
a b c d e
P 4.
1 bcde 1 cdea 1 deab 1 eabc 1 abcd
Hướng dẫn giải.
a b c d e
Do 0 a,b, c, d,e 1 nên dễ có P .
1 abcde
Cũng do 0 a, b, c, d, e 1 nên ta có
Từ đó suy ra P 4 (Dấu đẳng thức xảy ra khi a, b, c, d, e 0,1,1,1,1 và các hoán vị).
Bài toán tổng quát:
x y z 2 xy yz zx 4xyz 1 .
1 1 2x 1 2y 1 2z 1 .
Lại có
1 2x 1 2y 1 2z
1 2. x y z 2 xy yz zx 4xyz
1 2.VT
1 1 2x 1 2y 1 2z 1 1
Suy ra VT 1 (đpcm)
2 2
Dấu đẳng thức xảy ra khi a, b, c 1, 0, 0 và các hoán vị.
Bài 6. (Thi thử chuyên lần 1, THCS Cầu Giấy)
Với a, b và c là các số thực không âm thoả mãn điều kiện 0 a, b, c 1 . Tìm giá trị lớn nhất
a b c 3
của biểu thức P abc .
abc 1
Hướng dẫn giải.
a 1b 1 0
a b ab 1
1
Ta có 0 a, b, c 1 nên
ab 1c 1 0
ab c abc 1 2
abc 2 3
Cộng (1) và (2) theo vế thu được: a b c abc 2 P abc .
abc 1
t3 2 5 2
t 1 0 luôn đúng với mọi 0 t 1 .
2
t 1 t t t 1
2
t 1 2
5
Vậy Max P khi a b c 1 .
2
Dạng 2. Kỹ thuật sắp thứ tự các biến kết hợp với tạo tích
Bài 7. Chứng minh rằng: Nếu y nằm giữa x và z và x, y, z là các số không âm thì
2
xy 2 yz 2 zx 2 y x z .
xz y 2 xy yz
xy 2 zx 2 x 2y xyz
2
xy 2 yz 2 zx 2 yz 2 x 2y xyz y z 2 x 2 zx y z x (đpcm).
Bài 8. (Chọn học sinh giỏi toán 9 thành phố Hà Nội, 2017 – 2018)
Cho x, y, z thoả mãn x y z 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x y z
P 3
3 3 .
y 16 z 16 x 16
xy 3 yz 3 zx 3 1
3
3
3
y 16 z 16 x 16 3
. 1
Không mất tính tổng quát, giả sử y nằm giữa x và z . Ta có
BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI VÀO CHUYÊN TOÁN
Page | 5
CLB Toán THCS GV: Thầy Đặng Thắng Lợi – 0986732092
Hotline: 0989.15.2268
2
y 3 16 y 4 y 2 12y 12y
y 1 xy 3 xy 2
Nên . Từ đó .
y 3 16 12 y 3 16 12
yz 3 yz 2 zx 3 zx 3
Đánh giá tương tự, ta cũng có , .
z 3 16 12 x 3 16 12
xy 3 yz 3 zx 3 xy 2 yz 2 zx 2
Suy ra
y 3 16 z 3 16 x 3 16
12
2 .
Do y nằm giữa x và z nên có
2 x z x z 4 3
xy 2 yz 2 zx 2 y x z 4.y.
2
.
2
27
x y z 4 (3)
1
Từ (2) và (3) ta thu được (1). Vậy min P .
6
Bài 9. Cho a, b, c là các số không âm thoả mãn a b c 3 . Chứng minh rằng:
a 2b b 2c c 2a abc 4
Không mất tính tổng quát giả sử b nằm giữa a và c . Khi đó a b c b 0
ac b 2 ab bc
b 2c c 2a abc bc 2
2 a c a c 4 3
a 2b b 2c c 2a abc a 2b bc 2 2abc b a c 4.b.
2
.
2
27
a b c 4.
a b c
1.
a b 1 b c 1 c a 1
a 4 a 4 b b 4 b 4 c c 4 c 4 a 1
4 a 4 b 4 c
a 2b b 2c c 2a abc 4 luôn đúng theo chứng minh trên.
P a 2 2b 2 b 2 2c 2 c 2 2a 2 .
Hướng dẫn giải.
Tìm Min P
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky, chẳng hạn a 2 2b 2 1 2 a 2b .
2
Tìm Max P
Áp dụng bất đẳng thức x 2 y 2 x y x , y 0 (dấu đẳng thức xảy ra khi x 0 hoặc
2
y 0 ).
a b 2
2 2
Chẳng hạn a 2 b 2 a b 2 .
Dạng 4. Kỹ thuật sử dụng tính chất đơn điệu của hàm bậc nhất
Bài 12. Cho các số thực không âm a,b, c thoả mãn a b c 3 . Tìm GTNN của biểu thức
N 7 a 2 b 2 c 2 6abc .
a b 3 c
2 2
Xét f t 7 3c t 7c 3 c 18 với 0 t ab .
4 4
2
3 c
Khi đó Max f t Max f 0; f
4
Ta có
2
3 9
f 0 7c 3 c 18 7 c 0 ;
2 4
2
3 c 3 c
2
f 7 3c 7c 3 c 18
4 4
0.
4 4
Từ đó suy ra Max f x 0 N 27 .
Vậy Min N 27 a b c 1.
III. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1. Cho a, b, c là các số thực thoả mãn 0 a, b, c 1 . Tìm GTLN của biểu thức:
T 2 a 3 b 3 c 3 a 2b b 2c c 2a
Bài 2. Cho a, b, c 0 và a b c 2022 . Tìm GTNN và GTLN của
P a b b c c a .
Bài 3. Với a, b, c thoả mãn a 1, b 1, 0 c 1 và a b c 3 . Tìm GTLN và GTNN của
a 2 b2 c2
P .
ab bc ca
Bài 4. Cho 1 a, b, c 2 .
1 1 1
1) Chứng minh rằng: a b c 10 ;
a b c
1 1 1 45
2) Chứng minh rằng: 3a 2b c .
a b c 2
P ab a b bc b c ca c a .
a 2b 2 b 2c 2 c 2a 2 2abc 1 .
Bài 8. (HOMC, Junior 2019) Cho các số thực không âm a,b, c thoả mãn a b c 3 . Tìm
GTLN của biểu thức M 3 ab bc ca 2abc .