Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

CLB Toán THCS GV: Thầy Đặng Thắng Lợi – 0986732092

Hotline: 0989.15.2268
Ngày ……….. tháng ………..năm 2024
CHỦ ĐỀ. CỰC TRỊ TẠI BIÊN VÀ MỘT SỐ KỸ THUẬT
TRONG CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
I. LÝ THUYẾT
1. Khái niệm “Cực trị tại biên”
Trong một số bất đẳng thức đối xứng, dấu đẳng thức không chỉ xảy ra khi giá trị của các biến
bằng nhau mà xảy ra tại các điểm biên của khoảng xác định của biến. Khi đó, ta nói bất đẳng
thức đạt dấu bằng tại biên. Nếu đề yêu cầu tìm GTLN hoặc GTNN của biểu thức thì ta nói
biểu thức đạt cực trị tại biên.
Ví dụ. Cho các số thực a,b thoả mãn 1  a,b  2 và a  b  3 . Tìm GTLN của P  a 2  b 2 .

Hướng dẫn giải.


a  1a  2  0 
 a 2  3a  2
 
Từ 1  a,b  2    2



b  1b  2  0 



b  3b  2

 a 2  b 2  3a  2  3b  2  3 a  b   4  3.3  4  5 .

Hay P  5 (Dấu đẳng thức xảy ra  a  1;b  2 hoặc a  2;b  1 )

Vậy MaxP  5  a  1;b  2 hoặc a  2;b  1 .

Nhận xét: Trong ví dụ trên, biểu thức P đã đạt GTLN tại biên.
2. Các bất đẳng thức phụ dấu đẳng thức đạt tại biên

1) a 2  b 2  a  b  a, b  0 (Đẳng thức xảy ra khi a  0 hoặc b  0 ).


2

2) a  b  a  b a, b  0 (Đẳng thức xảy ra khi a  0 hoặc b  0 ).

3. Tính chất đơn điệu của hàm số bậc nhất


Xét hàm số bậc nhất: y  f x   ax  b a  0 với m  x  n .

Trường hợp 1. a  0 thì Min f x   f m  và Max f x   f n  .


m x n m x n

Trường hợp 2. a  0 thì Min f x   f n  và Max f x   f m  .


m x n m x n

  
Tóm lại: Min f x   Min f m ; f n  và Max f x   Max f m ; f n 
m x n m x n

Nhận xét: GTLN và GTNN của f x  nói trên đạt được tại biên.

BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI VÀO CHUYÊN TOÁN


Page | 1
CLB Toán THCS GV: Thầy Đặng Thắng Lợi – 0986732092
Hotline: 0989.15.2268
II. BÀI TẬP TRÊN LỚP
Dạng 1. Kỹ thuật tạo tích
Bài 1. (Chọn học sinh giỏi toán 9 thành phố Hà Nội, 2013 – 2014)

Cho các số thực a,b, c thoả mãn a  b  c  6 và 0  a,b, c  4 . Tìm giá trị lớn nhất của
P  a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca .

Hướng dẫn giải.


Ta có

 
0  a,b, c  4  4  a 4  b 4  c  abc  0 
 
 16  4a  4b  ab 4  c  abc  0 
  
 64  16 a  b  c  4 ab  bc  ca  0 
 ab  bc  ca  8 .

Khi đó
2
P  a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca  a  b  c    ab  bc  ca   36  ab  bc  ca   36  8  28
  
(Dấu đẳng thức xảy ra khi a, b, c  4;2; 0 và các hoán vị) 
  
Vậy Max P  28  a, b, c  4;2; 0 và các hoán vị. 
Bài 2. (Chọn học sinh giỏi toán 9 thành phố Hà Nội, 2021 – 2022)
Với các số thực a,b, c thỏa mãn 0  a,b, c  1 và a  b  c  2 , tìm giá trị lớn nhất và giá
ab bc ca
trị nhỏ nhất của biểu thức P    .
1  ab 1  bc 1  ca
Hướng dẫn giải.
Tìm GTLN của P (Kỹ thuật Cauchy ngược dấu)
1 1 1 9 9 27 12
3P      2
 suy ra P  .
ab  1 bc  1 ca  1 ab  bc  ca  3 13 13
a b c   3
3
12 2
Vậy Max P  a b c  .
13 3

Tìm GTNN của P


Vì 0  a, b, c  1 nên 1  a 1  b 1  c   abc  0  1  a  b  c   ab  bc  ca  0
 ab  bc  ca  1 .
Khi đó
BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI VÀO CHUYÊN TOÁN
Page | 2
CLB Toán THCS GV: Thầy Đặng Thắng Lợi – 0986732092
Hotline: 0989.15.2268
ab bc ca ab bc ca
P      
ab  1 bc  1 ca  1 1  ab  bc  ca 1  ab  bc  ca 1  ab  bc  ca
ab  bc  ca 1 1 1
 1 1 
1  ab  bc  ca 1  ab  bc  ca 11 2
   
(Dấu đẳng thức xảy ra khi a, b, c  1,1, 0 và các hoán vị).
1
Vậy Min P 
2
   
khi a, b, c  1,1, 0 và các hoán vị.

Bài 3. (Chọn học sinh giỏi vòng 2, quận Đống Đa, Hà Nội, 2023)
Với a, b, c, d là các số nguyên dương thoả mãn a  b  c  d  2024 . Tìm GTLN và GTNN của
1 1 1 1
biểu thức T     .
a b c d
Hướng dẫn giải.
Từ giả thiết a, b, c, d là các số nguyên dương suy ra 1  a, b, c  2021 .

Ta có 1  a  2021  a  1a  2021  0  a 2  2022a  2021  0

2021 1 1
 a  2022 
a
0 
a 2021
2022  a 
Chứng minh tương tự với b, c, d rồi cộng theo vế các bất đẳng thức thu được

1 6064
T
2021
2022.4  2024 
2021
   
(Dấu đẳng thức xảy ra khi a, b, c, d  1,1,1,2021 và các

hoán vị)
6064
Vậy MaxT 
2021
   
khi a, b, c, d  1,1,1,2021 và các hoán vị.

Bài 4. Cho các số thực a,b, c, d,e thoả mãn 0  a, b, c, d, e  1 . Chứng minh rằng:

a b c d e
P      4.
1  bcde 1  cdea 1  deab 1  eabc 1  abcd
Hướng dẫn giải.
a b c d e
Do 0  a,b, c, d,e  1 nên dễ có P  .
1  abcde
Cũng do 0  a, b, c, d, e  1 nên ta có

a  1bcde  1  0  abcde  bcde  a  1


b  1cde  1  0  bcde  cde  b  1
c  1de  1  0  cde  de  c  1
d  1e  1  0  de  e  d  1
BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI VÀO CHUYÊN TOÁN
Page | 3
CLB Toán THCS GV: Thầy Đặng Thắng Lợi – 0986732092
Hotline: 0989.15.2268
Cộng các bất đẳng thức trên theo vế. Thu được:
a  b  c  d  e  abcde  4  4 1  abcde 

  
Từ đó suy ra P  4 (Dấu đẳng thức xảy ra khi a, b, c, d, e  0,1,1,1,1 và các hoán vị). 
Bài toán tổng quát:

Cho các số thực ai   0;1 , i  1, n . Chứng minh rằng:


 
a1 a2 an
  ...   n 1.
1  a2a 3 ...an 1  a1a 3 ...an 1  a1a2 ...an1

Bài 5. Cho các số thực x , y, z thoả mãn 0  x , y, z  1 . Chứng minh rằng:

x  y  z  2 xy  yz  zx   4xyz  1 .

Hướng dẫn giải.


Ta có
0  x, y, z  1  1  1  2x ,1  2y,1  2z  1

 1  1  2x 1  2y 1  2z   1 .

Lại có

1  2x 1  2y 1  2z 
 1  2. x  y  z  2 xy  yz  zx   4xyz 
 
 1  2.VT
1  1  2x 1  2y 1  2z  1  1
Suy ra VT    1 (đpcm)
2 2

  
Dấu đẳng thức xảy ra khi a, b, c  1, 0, 0 và các hoán vị. 
Bài 6. (Thi thử chuyên lần 1, THCS Cầu Giấy)
Với a, b và c là các số thực không âm thoả mãn điều kiện 0  a, b, c  1 . Tìm giá trị lớn nhất
a b c 3
của biểu thức P   abc .
abc  1
Hướng dẫn giải.
a  1b  1  0
 a  b  ab  1
 1
Ta có 0  a, b, c  1 nên  




ab  1c  1  0 



ab  c  abc  1 2
abc  2 3
Cộng (1) và (2) theo vế thu được: a  b  c  abc  2  P   abc .
abc  1

BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI VÀO CHUYÊN TOÁN


Page | 4
CLB Toán THCS GV: Thầy Đặng Thắng Lợi – 0986732092
Hotline: 0989.15.2268

Đặt t  3 abc  0  t  1 . Ta sẽ chứng minh

t3  2 5 2 
    t  1  0 luôn đúng với mọi 0  t  1 .
2
 t   1  t  t  t  1
2
t 1 2  

5
Vậy Max P  khi a  b  c  1 .
2
Dạng 2. Kỹ thuật sắp thứ tự các biến kết hợp với tạo tích
Bài 7. Chứng minh rằng: Nếu y nằm giữa x và z và x, y, z là các số không âm thì
2
 
xy 2  yz 2  zx 2  y x  z .

Hướng dẫn giải.

Ta có y nằm giữa x và z nên  x  y  z  y   0  xz  xy  yz  y 2  0

 xz  y 2  xy  yz

 xy 2  zx 2  x 2y  xyz
2
  
 xy 2  yz 2  zx 2  yz 2  x 2y  xyz  y z 2  x 2  zx  y z  x  (đpcm).

Giả sử z  y  x thì dấu đẳng thức xảy ra khi z  0; x  y .

Bài 8. (Chọn học sinh giỏi toán 9 thành phố Hà Nội, 2017 – 2018)

Cho x, y, z thoả mãn x  y  z  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

x y z
P  3
 3  3 .
y  16 z  16 x  16

Hướng dẫn giải.


1
Ta sẽ chứng minh P 
6
 
với dấu bằng đạt được tại x , y, z = (0, 1, 2) (và các hoán vị
1
vòng quanh của bộ này). Bất đẳng thức P  tương đương với
6
16x 16y 16z 8
3
 3  3  ,
y  16 z  16 x  16 3
 16x   16y   16z  8
 x  3   y  3   z  3  x y z  .
 y  16   z  16   x  16  3

Một cách tương đương, ta phải chứng minh

xy 3 yz 3 zx 3 1
3
 3
 3
y  16 z  16 x  16 3
 . 1
Không mất tính tổng quát, giả sử y nằm giữa x và z . Ta có
BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI VÀO CHUYÊN TOÁN
Page | 5
CLB Toán THCS GV: Thầy Đặng Thắng Lợi – 0986732092
Hotline: 0989.15.2268
2
 
y 3  16  y  4 y  2   12y  12y

y 1 xy 3 xy 2
Nên  . Từ đó  .
y 3  16 12 y 3  16 12

yz 3 yz 2 zx 3 zx 3
Đánh giá tương tự, ta cũng có  ,  .
z 3  16 12 x 3  16 12

xy 3 yz 3 zx 3 xy 2  yz 2  zx 2
Suy ra  
y 3  16 z 3  16 x 3  16

12
2  .
Do y nằm giữa x và z nên có
2 x z x z 4 3

xy 2  yz 2  zx 2  y x  z   4.y.
2
.
2

27

x y z   4 (3)

1
Từ (2) và (3) ta thu được (1). Vậy min P  .
6
Bài 9. Cho a, b, c là các số không âm thoả mãn a  b  c  3 . Chứng minh rằng:

a 2b  b 2c  c 2a  abc  4

Hướng dẫn giải.

Không mất tính tổng quát giả sử b nằm giữa a và c . Khi đó a  b c  b   0

 ac  b 2  ab  bc

 b 2c  c 2a  abc  bc 2
2 a c a c 4 3

 a 2b  b 2c  c 2a  abc  a 2b  bc 2  2abc  b a  c   4.b.
2
.
2

27

a b c   4.

(Dấu đẳng thức xảy ra khi a  b  c  1 ).


Bài 10. Cho a, b, c là các số không âm thoả mãn a  b  c  3 . Chứng minh rằng:

a b c
   1.
a b 1 b c 1 c a 1

Hướng dẫn giải.


a b c
Bất đẳng thức đã cho tương đương   1
4 c 4 a 4 b


      
a 4 a 4 b b 4 b 4 c c 4 c 4 a   1
 4  a  4  b  4  c 
 a 2b  b 2c  c 2a  abc  4 luôn đúng theo chứng minh trên.

BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI VÀO CHUYÊN TOÁN


Page | 6
CLB Toán THCS GV: Thầy Đặng Thắng Lợi – 0986732092
Hotline: 0989.15.2268
(Dấu đẳng thức xảy ra khi a  b  c  1 )
Dạng 3. Kỹ thuật sử dụng các bất đẳng thức phụ (dấu đẳng thức đạt tại biên)
Bài 11. (Kiểm tra học kì II toán 9, Ams, 2021 – 2022)
Với các số thực không âm a, b, c thoả mãn a  b  c  1 . Tìm GTLN và GTNN của biểu thức:

P  a 2  2b 2  b 2  2c 2  c 2  2a 2 .
Hướng dẫn giải.
Tìm Min P

 
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky, chẳng hạn a 2  2b 2 1  2  a  2b  .
2

Tìm Max P

Áp dụng bất đẳng thức x 2  y 2  x  y  x , y  0 (dấu đẳng thức xảy ra khi x  0 hoặc
2

y  0 ).

  a  b 2 
2 2
Chẳng hạn a 2  b 2   a b 2 .

Dạng 4. Kỹ thuật sử dụng tính chất đơn điệu của hàm bậc nhất
Bài 12. Cho các số thực không âm a,b, c thoả mãn a  b  c  3 . Tìm GTNN của biểu thức

 
N  7 a 2  b 2  c 2  6abc .

Hướng dẫn giải.


Dự đoán điểm rơi: a  b  c  1 .

Bởi vậy ta sẽ chứng minh N  27  7 a  b  c   14 ab  bc  ca   6abc  27


2

 7 ab  bc  ca   3abc  18  0  7  3c ab  7c 3  c   18  0 .

a  b  3  c 
2 2

Xét f t   7  3c t  7c 3  c   18 với 0  t  ab   .
4 4

  2  

 3  c  
Khi đó Max f t   Max  f 0; f  

  4 



  


Ta có
2
 3 9
f 0  7c 3  c   18  7 c     0 ;
 2  4
 2
3  c    3  c
2

f    7  3c   7c 3  c   18
 4  4
 

BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI VÀO CHUYÊN TOÁN


Page | 7
CLB Toán THCS GV: Thầy Đặng Thắng Lợi – 0986732092
Hotline: 0989.15.2268

3c 3  3c 2  15c  9 3 c  1 c  3


2

   0.
4 4
Từ đó suy ra Max f x   0  N  27 .

Vậy Min N  27  a  b  c  1.
III. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1. Cho a, b, c là các số thực thoả mãn 0  a, b, c  1 . Tìm GTLN của biểu thức:

  
T  2 a 3  b 3  c 3  a 2b  b 2c  c 2a 
Bài 2. Cho a, b, c  0 và a  b  c  2022 . Tìm GTNN và GTLN của

P  a b  b c  c a .
Bài 3. Với a, b, c thoả mãn a  1, b  1, 0  c  1 và a  b  c  3 . Tìm GTLN và GTNN của

a 2  b2  c2
P .
ab  bc  ca
Bài 4. Cho 1  a, b, c  2 .

 1 1 1
1) Chứng minh rằng: a  b  c      10 ;
a b c 

 1 1 1  45
2) Chứng minh rằng: 3a  2b  c      .
a b c  2

Bài 5. Cho a, b, c thoả mãn 0  a, b, c  1 và ab  bc  ca  1 . Tìm GTLN và GTNN của biểu


thức P  a  2019b  c .
Bài 6. Với 1  a, b, c  2 . Tìm GTNN của biểu thức:

P  ab a  b   bc b  c   ca c  a  .

Bài 7. Cho a, b, c không âm thoả mãn a  b  c  2 . Chứng minh rằng:

a 2b 2  b 2c 2  c 2a 2  2abc  1 .
Bài 8. (HOMC, Junior 2019) Cho các số thực không âm a,b, c thoả mãn a  b  c  3 . Tìm
GTLN của biểu thức M  3 ab  bc  ca   2abc .

-------------- Hết --------------

BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI VÀO CHUYÊN TOÁN


Page | 8

You might also like