Professional Documents
Culture Documents
Tai lieu thuc hanh Tin hoc 10 - A4 (1)
Tai lieu thuc hanh Tin hoc 10 - A4 (1)
MỤC LỤC
PHẦN THỰC HÀNH ............................................................... 2
Bài thực hành 1. Một số chương trình Python đơn giản ................. 2
Bài thực hành 2. Câu lệnh rẽ nhánh – if ........................................ 8
Bài thực hành 3. Câu lệnh lặp – for ............................................. 13
Bài thực hành 4. Câu lệnh lặp – while ......................................... 17
Bài thực hành 5. Chương trình con.............................................. 21
Bài thực hành 6. Kiểu dữ liệu xâu – string .................................. 26
Bài thực hành 7. Kiểu dữ liệu danh sách – list ............................. 30
Bài thực hành 8. Kiểu tệp – file................................................... 36
Bài thực hành 9. Kiểu list 2 chiều – list của list ........................... 46
PHẦN BÀI TẬP ...................................................................... 52
Chương trình Python đơn giản .................................................... 52
Câu lệnh rẽ nhánh if .................................................................... 53
Câu lệnh lặp for .......................................................................... 54
Câu lệnh lặp lặp while ................................................................ 56
Chương trình con ........................................................................ 57
Kiểu xâu ..................................................................................... 58
Kiểu list 1 chiều .......................................................................... 59
Kiểu Tệp ..................................................................................... 60
Kiểu list 2 chiều .......................................................................... 60
Lưu trữ chương trình: vào menu File chọn Save (hoặc nhấn tổ hợp
phím Ctrl + S). Sau đó chọn ổ đĩa và thư mục lưu trữ đặt tên
chương trình là vidu1 nhấn Enter (hoặc nháy nút Save).
Thực thi chương trình: vào menu Run chọn Run Module (hoặc
nhấn F5). Trên màn hình output sẽ xuất hiện dòng chữ “Xin chào
Python”.
Ví dụ 2. Viết chương trình Python nhập vào họ tên học sinh, xuất ra màn
hình câu chào: “Xin chào họ tên học sinh”
Tạo tập tin chương trình mới: nhắp File New File
Trong vùng soạn thảo, nhập nội dung chương trình như sau:
Lưu tập tin chương trình: nhấn tổ hợp phím Ctrl + S chọn ổ đĩa và
thư mục cần lưu đặt tên tập tin là vidu2 nháy nút Save (hoặc phím
Enter)
Thực thi chương trình: nhấn F5, nhập họ tên học sinh và quan sát kết
quả
Ví dụ 3. Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên. Xuất ra màn hình tổng của
2 số nguyên đó.
Tạo tập tin chương trình mới: nhắp File New File
Nhập nội dung chương trình như sau:
Nhấn F5 và nhập vào 2 số nguyên (nhấn phím Enter sau mỗi lần
nhập) quan sát kết quả:
Các nhóm HS có thể cho biên dịch và thực thi thêm vài lần, mỗi lần
thử nhập 2 số khác nhau và quan sát kết quả.
Ví dụ 4. Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên. Xuất ra màn hình kết quả
của phép chia nguyên và chia dư của chúng.
Gợi ý chương trình như sau:
Các nhóm HS có thể cho biên dịch và thực thi thêm vài lần, mỗi lần
thử nhập 2 số khác nhau và quan sát kết quả.
Ví dụ 5. Viết chương trình nhập vào độ dài cạnh hình vuông. Tính chu vi và
diện tích hình vuông đó.
Gợi ý chương trình như sau:
Nhấn F5 nhập độ dài cạnh hình vuông và quan sát kết quả:
Ví dụ 6. Viết chương trình nhập vào độ dài bán kính hình tròn. Xuất ra màn
hình chu vi và diện tích của hình tròn này.
Hướng dẫn:
HS làm thêm các bài tập khác theo yêu cầu của GV.
o Thoát IDLE Python: nhấn ALT + F4 (hoặc File Exit hoặc bấm
dấu bên phải trên cửa sổ IDLE Python)
Ví dụ 10. Viết chương trình nhập vào 3 số nguyên. Tìm số nhỏ nhất.
Hướng dẫn:
Giả sử min=a là số nhỏ nhất
Nếu b<min thì gán min=b
Nếu c<min thì gán min=c
Kết luận: số nhỏ nhất là min
Cách 2: sử dụng hàm min trong Python để tìm số nhỏ nhất trong các số
Ví dụ 11. Nhập vào 3 số thực a, b, c. Kiểm tra xem 3 số này có tạo thành
độ dài 3 cạnh của một tam giác không. Nếu có thì tính chu vi và diện tích
tam giác đó.
Hướng dẫn:
Nếu 3 số thực a, b, c thỏa: các số đều là số dương và tổng của 2 số bất kỳ
lớn hơn số còn lại thì đó là 3 cạnh của một tam giác.
Chu vi tam giác = tổng 3 cạnh
Diện tích tam giác sử dụng công thức Heron:
S p( p a)( p b)( p c) với p là nửa chu vi
Ví dụ 12. Nhập vào một tháng bất kỳ trong năm 2022. Hỏi tháng đó có bao
nhiêu ngày?
Hướng dẫn:
Các tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12: có 31 ngày
Các tháng 4, 6, 9, 11: có 30 ngày
Tháng 2: có 28 ngày
Các trường hợp khác: không hợp lệ
Học sinh tự chạy chương trình, nhập các hệ số a, b và quan sát kết quả
Làm các bài tập tương ứng theo yêu cầu của GV.
Ví dụ 23. Viết chương trình xuất ra màn hình hình vuông rỗng cạnh n sau:
* * * * * *
* *
* *
* *
* *
* * * * * *
Hướng dẫn: Hình xuất ra là một hình vuông rỗng với chiều dài cạnh là n.
Dòng thứ 1: có n ký tự *
Từ dòng thứ 2 đến dòng thứ n-1: có 1 ký tự *, tiếp theo là n-2 ký tự dấu cách,
cuối cùng là ký tự *
Dòng thứ n: có n ký tự *
Ví dụ 24. Viết chương trình tìm ước chung lớn nhất của 2 số nguyên m, n.
Hướng dẫn: Sử dụng câu lệnh lặp for với biến lặp đi từ lớn đến nhỏ. Khi
gặp ước số chung đầu tiên thì ngừng, thoát khỏi vòng lặp.
Lưu ý: Có thể sử dụng hàm gcd trong Python để tìm UCLN của các số
nguyên. Gợi ý chương trình:
Ví dụ 26. Nhập một số nguyên dương n. Hỏi n có bao nhiêu chữ số?
Hướng dẫn: Chia liên tiếp n cho 10 cho đến khi n bằng 0 thì dừng. Mỗi lần
chia thì tăng biến đếm lên 1.
Kết quả:
Ví dụ 28. Nhập vào tuổi cha và tuổi con. Hỏi.sau bao nhiêu năm nữa thì
tuổi cha gấp đôi tuổi con.
Hướng dẫn: Gọi n là số năm, ban đầu n=0
Trong khi tuổi cha chưa gấp đôi tuổi con:
- Tăng n lên 1
- Tăng tuổi cha lên 1
- Tăng tuổi con lên 1
Kết quả:
Kết quả:
Kết quả:
Yêu cầu: HS làm tiếp các ví dụ và bài tập trong tài liệu này theo sự hướng
dẫn của GV
Kết quả:
Ví dụ 32. Viết một hàm tìm UCLN của 2 số nguyên, một hàm tìm BCNN của
2 số nguyên. Viết chương trình nhập vào 3 số nguyên. Xuất ra màn hình
UCLN và BCNN cùa 3 số nguyên đó.
Hướng dẫn:
Kết quả:
Ví dụ 33. Viết 1 hàm kiểm tra 1 số nguyên có phải số chính phương không?
Viết 1 hàm xuất các số chính phương n. Viết chương trình tìm các số
chính phương ≤n.
Hướng dẫn:
Kết quả:
Ví dụ 34. Viết 1 hàm kiểm tra 1 số nguyên có phải số nguyên tố không? Viết
1 hàm xuất các số nguyên tố n. Viết một hàm đếm các số nguyên tố n.
Viết chương trình tìm và đếm các số nguyên tố ≤n.
Hướng dẫn:
Kết quả:
Ví dụ 35. Viết 1 hàm giải phương trình bậc nhất, 1 hàm giải phương trình
bậc hai. Viết chương trình giải phương trình bậc hai: ax2+bx+c=0.
Hướng dẫn:
Kết quả:
Kết quả:
Ví dụ 37. Nhập vào một xâu/chuỗi ký tự. Xuất ra xâu được chuyển thành
chữ IN HOA.
Hướng dẫn:
Dùm hàm s.upper() để trả về xâu IN HOA của xâu s
Kết quả:
Ví dụ 38. Nhập vào một xâu/chuỗi ký tự. Xuất ra mỗi ký tự một dòng.
Hướng dẫn:
Duyệt từng ký tự trong xâu và xuất ra màn hình.
Kết quả:
Ví dụ 39. Nhập vào một xâu/chuỗi ký tự. Xuất ra mỗi từ một dòng.
Hướng dẫn:
Duyệt từng ký tự trong xâu, nếu ký tự không phải dấu cách thì xuất ra màn
hình (sử dụng th
am số end="" để không xuống dòng), nếu ký tự là dấu cách thì xuống dòng.
Kết quả:
Ví dụ 40. Nhập vào một xâu/chuỗi ký tự. Xuất ra xâu đảo ngược theo từng
ký tự.
Hướng dẫn:
Duyệt từng ký tự từ cuối xâu đến đầu xâu rồi xuất ra màn hình từng ký tự.
Kết quả:
Ví dụ 41. Nhập vào một xâu/chuỗi ký tự. Xuất ra xâu đảo ngược theo từng
từ.
Hướng dẫn:
Sử dụng biến xâu st để lưu mỗi từ, biến xâu sd để lưu xâu đảo ngược. lưu ý
khi ghép xâu đảo: sd=st+ " "+sd
Kết quả:
Ví dụ 42. Nhập vào một xâu/chuỗi ký tự. Đếm xem xâu có bao nhiêu chữ
cái, bao nhiêu chữ số.
Hướng dẫn:
Sử dụng hàm isalpha() và hàm isdigit() trong Python để kiểm tra một ký tự
có phải là chữ cái hay chữ số không.
Kết quả:
Kết quả:
Ví dụ 44. Nhập một dãy số nguyên. Sắp xếp dãy theo thứ tự tăng dần, giảm
dần.
Hướng dẫn:
Sử dụng hàm sort() và sort(rerverse=True) để sắp xếp tăng dần, giảm dần một
dãy số
Kết quả:
Ví dụ 45. Nhập một dãy số nguyên. Tính tổng các số trong dãy.
Hướng dẫn:
Sử dụng hàm sum tính tổng các phần tử trong danh sách
Kết quả:
Ví dụ 46. Nhập một dãy số nguyên. Tìm các số chẵn trong dãy.
Hướng dẫn:
Duyệt từng phần tử trong dãy, nếu là số chẵn thì xuất ra màn hình.
Kết quả:
Ví dụ 47. Nhập một dãy số nguyên. Tìm và đếm các số chính phương trong
dãy.
Hướng dẫn:
Sử dụng thêm biến dem (để đếm các số chính phương).
Duyệt từng phần tử trong dãy, nếu là số chính phương thì xuất ra màn hình
và tăng biến dem lên 1.
Kết quả:
Ví dụ 48. Nhập một dãy số nguyên. Tìm và đếm các số nguyên tố trong dãy.
Hướng dẫn:
Viết một hàm kiểm tra một số có phải số nguyên tố hay không.
Sử dụng thêm biến dem (để đếm các số nguyên tố).
Duyệt từng phần tử trong dãy, nếu là số nguyên tố thì xuất ra màn hình và
tăng biến dem lên 1.
Kết quả:
Ví dụ 49. Nhập một dãy số nguyên và một số nguyên x. Tìm vị trí xuất hiện
(đầu tiên) nếu có của x trong dãy số đó.
Hướng dẫn:
Sử dụng biến vt để lưu lại vị trí tìm thấy x. ban đầu gán vt=-1.
Duyệt từng phần tử trong dãy, nếu phần tử đang xét bằng với x thì lưu lại vị
trí tìm thấy và dừng việc tìm kiếm.
Nếu sau khi dừng việc tìm kiếm mà biến vt=-1 thì thông báo không tìm thấy
x trong dãy. Ngược lại thì vt chính là vị trí đầu tiên tìm thấy x.
Kết quả:
Ví dụ 50. Nhập một dãy số nguyên. Sắp xếp dãy theo thứ tự như sau: số lẻ
ở đầu dãy và sắp tăng dần, số chẵn ở cuối dãy và sắp giảm dần.
Hướng dẫn:
Sử dụng dãy a lưu các số lẻ, dãy b lưu các số chẵn. Sau đó sắp xếp tăng dần
dãy a và giảm dần dãy b rồi xuất dãy a, dãy b ra màn hình.
Kết quả:
Ví dụ 53. Cho trước tệp VIDU53.INP chứa một số nguyên n. Kiểm tra xem
số n là chẵn hay lẻ, kết quả xuất ra tệp VIDU53.OUT
Hướng dẫn:
Sử dụng ứng dụng Notepad trong Windows để tạo tệp VIDU53.INP chứa một
số nguyên n, ví dụ số 5.
Kết quả:
Ví dụ 54. Cho trước tệp VIDU54.INP chứa hai số nguyên. Tìm các ước số
chung của hai số đó, kết quả xuất ra tệp VIDU54.OUT
Hướng dẫn:
Sử dụng ứng dụng Notepad trong Windows để tạo tệp VIDU54.INP chứa hai
số nguyên, ví dụ số 20 30.
Kết quả:
Ví dụ 55. Cho trước tệp VIDU55.INP chứa một số nguyên dương n. Tìm
các số nguyên tố ≤n, kết quả xuất ra tệp VIDU55.OUT.
Hướng dẫn:
Sử dụng ứng dụng Notepad trong Windows để tạo tệp VIDU55.INP chứa một
số nguyên n, ví dụ số 20.
Kết quả:
Ví dụ 56. Cho trước tệp VIDU56.INP chứa một xâu ký tự. Tìm số lẻ lớn
nhất trong xâu, kết quả xuất ra tệp VIDU56.OUT. Nếu không tìm thấy số
lẻ thì xuất -1.
Hướng dẫn:
Sử dụng ứng dụng Notepad trong Windows để tạo tệp VIDU56.INP chứa một
xâu, ví dụ “Long Thành 2022-2023”
Kết quả:
Ví dụ 57. Cho trước tệp VIDU57.INP chứa một dãy số nguyên. Tìm số nhỏ
nhất, số lớn nhất và xuất ra tệp VIDU57.OUT.
Hướng dẫn:
Sử dụng ứng dụng Notepad trong Windows để tạo tệp VIDU57.INP chứa một
dãy số nguyên, ví dụ:
Kết quả:
Ví dụ 58. Cho trước tệp VIDU58.INP chứa một dãy số nguyên. Tìm số chính
phương lớn nhất trong dãy và xuất ra tệp VIDU58.OUT.
Hướng dẫn:
Sử dụng ứng dụng Notepad trong Windows để tạo tệp VIDU58.INP chứa một
dãy số nguyên, ví dụ:
Kết quả:
Ví dụ 59. Cho trước tệp VIDU59.INP chứa một dãy số nguyên. Tìm hai số
liên tiếp trong dãy có tổng lớn nhất và xuất ra tệp VIDU59.OUT..
Hướng dẫn:
Sử dụng ứng dụng Notepad trong Windows để tạo tệp VIDU59.INP chứa một
dãy số nguyên, ví dụ:
Kết quả:
Ví dụ 60. Cho trước tệp VIDU60.INP chứa một một dãy số nguyên. Sắp xếp
dãy theo thứ tự: số lẻ đầu dãy và sắp tăng dần rồi đến số chẵn cuối dãy
và sắp giảm dần. Kết quả xuất ra tệp VIDU60.OUT..
Hướng dẫn:
Tạo tệp VIDU60.INP chứa một bảng mxn số nguyên, ví dụ:
Kết quả:
Kết quả:
Ví dụ 62. Nhập một bảng (list 2 chiều) kích thước m dòng, n cột chứa các
số nguyên. Tính tổng các số trong bảng.
Hướng dẫn:
Chương trình Python:
Kết quả:
Ví dụ 63. Cho trước tệp VIDU63.INP chứa một bảng kích thước m dòng x
n cột các số nguyên. Tìm số nhỏ nhất trong bảng và xuất ra tệp
VIDU63.OUT.
Hướng dẫn:
Sử dụng ứng dụng Notepad trong Windows để tạo tệp VIDU63.INP chứa một
bảng mxn số nguyên, ví dụ:
Kết quả:
Ví dụ 64. Cho trước tệp VIDU64.INP chứa một bảng kích thước m dòng x
n cột các số nguyên. Tìm và đếm các số chẵn trong bảng. kết quả xuất ra
tệp VIDU64.OUT.
Hướng dẫn:
Tạo tệp VIDU64.INP chứa một bảng mxn số nguyên, ví dụ:
Kết quả:
Ví dụ 65. Cho trước tệp VIDU65.INP chứa một bảng kích thước m dòng x
n cột các số nguyên. Sắp xếp bảng tăng dần theo từng dòng và xuất ra
tệp VIDU65.OUT.
Hướng dẫn:
Tạo tệp VIDU65.INP chứa một bảng mxn số nguyên, ví dụ:
Kết quả:
(23) Viết chương trình nhập vào một năm bất kỳ. Hỏi đây có phải là năm
nhuận không.
(24) Viết chương trình nhập vào 1 tháng của năm bất kỳ. Hỏi tháng này có
bao nhiêu ngày
(25) Viết chương trình nhập vào ngày, tháng của năm 2022. Chuyển ngày này
sang thứ trong tuần và xuất ra màn hình
(26) Viết chương trình nhập vào ngày, tháng, năm bất kỳ. Chuyển sang thứ
trong tuần và xuất ra màn hình
(36) Viết chương trình nhập vào số nguyên n. Tính và xuất ra màn hình tổng
S 13 23 33 ... n3 .
Ví dụ: n = 4 S 13 23 33 43 100
(37) Viết chương trình nhập vào số nguyên n. Tính và xuất ra màn hình
tổng S = 1 + 3 + 5 + … + n.
Ví dụ: n=5 S = 1 + 3 + 5 = 8
(38) Viết chương trình nhập vào số nguyên n. Tính và xuất ra màn hình
tổng S = 1 -2 + 3 - 4 + 5 - … +/- n.
Ví dụ: n=10 S = -5
(39) Viết chương trình nhập vào số nguyên n. Tính và xuất ra màn hình
tổng S 12 32 52 ... (2n 1) 2 .
Ví dụ: n = 4 S 12 32 52 72 84
(40) Viết chương trình nhập vào số nguyên n. Tính và xuất ra màn hình tổng
S 22 42 62 ... 2n2 .
Ví dụ: n = 4 S 22 42 62 82 120
(41) Viết chương trình nhập vào số nguyên n. Tính và xuất ra màn hình tổng
S = 1 + 1/2 + 1/3 + … + 1/n.
Ví dụ: n=4 S = 2.08
(42) Viết chương trình nhập vào số nguyên n. Tính và xuất ra màn hình tổng
S = 1 + 1.2 + 1.2.3 + … + 1.2.3…n
Ví dụ: n=4 S = 33
(43) Viết chương trình xuất ra màn hình các hình sau:
* * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * m * * m
* * * * * * * * * * * * * *
n n
(44) Viết chương trình xuất ra màn hình các hình sau:
* *
* * * *
* * * m * * n
* * * * * *
* * * * * * * * * *
m
n
(45) Viết chương trình xuất ra màn hình các hình sau
* *
* * * * * n
n
* * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * *
2n-1 2n-1
(46) Viết chương trình xuất ra bảng cửu chương.
(47) Viết chương trình tìm tất cả các số có 3 chữ số sao cho tổng các lập
phương của các chữ số thì bằng chính số đó.
Ví dụ: n=153 13 + 53 + 33 = 153
(48) Viết chương trình nhập vào xuất ra màn hình các số hoàn hảo nhỏ hơn
n.
Ví dụ: n=100 các số hoàn hảo <=100 là: 6 28
Ví dụ: Số tiền gửi ban đầu = 1000000, số tiền cần có = 1250000 số tháng
phải gừi: 5
(55) Viết chương trình nhập vào số nguyên dương n. Xuất ra màn hình các
số nguyên tố nhỏ hơn n.
Ví dụ: n=20 các số nguyên tố <=20 là: 2 3 5 7 11 13 17 19
(56) Viết chương trình nhập vào số nguyên dương n. Xuất ra màn hình n số
nguyên tố đầu tiên.
Ví dụ: n= 6 6 số nguyên tố đầu tiên : 2,3,5,7,11,13
(57) Viết chương trình tính tổng của n số nguyên tố đầu tiên. Ví dụ: n = 10
n nguyên tố đầu tiên là: 2 3 5 7 11 13 17 19 23 29
(58) Viết chương trình tìm số nguyên tố lớn nhất nhỏ hơn hoặc bằng n.
Ví dụ: n=20 số nguyên tố lớn nhất <=20 là: 19
(59) Viết chương trình nhập vào số nguyên dương x. Tìm số nguyên dương
n nhỏ nhất thỏa s=1+2+3+…+n ≥ x
(60) Viết chương trình nhập vào số nguyên dương x. Tìm số nguyên dương
n lớn nhất thỏa s=1+2+3+…+n ≤ x
(61) Viết chương trình nhập vào số nguyên dương x. Tìm số nguyên dương
n nhỏ nhất thỏa s=1.2.3…n ≥ x
(62) Viết chương trình nhập vào số nguyên dương x. Tìm số nguyên dương
n lớn nhất thỏa s=1.2.3…n ≤ x
(68) Viết một hàm kiểm tra 3 số thực có tạo thành độ dài 3 cạnh của một tam
giác không, viết một hàm tính chu vi tam giác, một hàm tính diện tích tam
giác. Viết chương trình nhập vào 3 số thực a,b,c, kiểm tra và xuất ra màn hình
chu vi, diện tích tam giác nếu chứng tạo thành độ dài 3 cạnh của tam giác.
(69) Viết các thủ tục nhập mảng, xuất mảng, đảo ngược các phần tử trong
mảng. Viết chương trình nhập vào mảng a có n phần tử nguyên dương. Xuất
ra màn hình mảng sau khi đảo ngược (sử dụng các thủ tục trên).
(70) Giải phương trình bậc 2: ax2+bx+c=0 có sử dụng chương trình
con.
(71) Viết chương trình tính n! có sử dụng chương trình con.
(72) Viết chương trình đảo ngược một số nguyên dương n có sử dụng chương
trình con.
(73) Viết chương trình nhân, chia hai đa thức.
Kiểu xâu
(74) Viết chương trình nhập vào 1 xâu. Xuất ra màn hình mỗi từ một dòng.
Vd: xâu: toi di hoc
xuất ra:
toi
di
hoc
(75) Viết chương trình nhập vào 1 xâu. Đếm xem câu có bao nhiêu từ.
Vd: xâu: toi di hoc có 3 từ
(76) Viết chương trình nhập vào 1 xâu. Xuất ra màn hình câu đó thỏa yêu
cầu: bỏ đi các khoảng trắng thừa, chuyển mỗi chữ đầu một từ thành chữ in
hoa.
Ví dụ: xâu: ‘hom nay toi di hoc’ ‘Hom Nay Toi Di Hoc’.
(77) Viết chương trình nhập vào một xâu. Xuất ra màn hình các chữ đầu tiên
của từng từ.
Ví dụ: Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt nam xuất ra: CHXHCNVN
(78) Viết chương trình nhập vào 1 xâu. Tìm chữ số lớn nhất trong xâu.
Vd: xâu: Long Thành 2022-2023 chữ số lớn nhất là: 3
(79) Viết chương trình nhập vào 1 xâu. Tìm từ dài nhất trong xâu chứa toàn
chữ cái.
Vd: xâu: Long Thành 2022-2023 từ dài nhất là: Thành
(80) Viết chương trình tìm số nguyên lớn nhất có trong một xâu.
Ví dụ: xâu “Năm học 2022-2023” có số nguyên lớn nhất là 2023.
(81) Viết chương trình tìm số chính phương lớn nhất có trong một xâu.
Ví dụ: xâu “Lớp 12A9” có số chính phương lớn nhất là 9.
(82) Viết chương trình tìm số nguyên tố lớn nhất có trong một xâu.
Ví dụ: xâu “Năm học 2022-2023” có số nguyên tố lớn nhất là 23.
(83) Viết chương trình nhập vào một xâu. Xuất ra màn hình số lượng từng
chữ cái trong câu.
Ví dụ: câu ‘Hom nay toi di hoc’ có 1 chữ a, 1 chữ c, 1 chữ d, 2 chữ h, 2 chữ
i, 1 chữ m, 1 chữ n, 3 chữ o, 1 chữ t và 1 chữ y.
(84) Viết chương trình chuyển đổi một dãy số nhị phân thành số thập phân.
(85) Viết chương trình chuyển đổi một số thập lục phân thành số thập phân.
(86) Viết chương trình chuyển đổi một số thập lục phân thành dãy số nhị
phân.
(87) Viết chương trình chuyển đổi một dãy số nhị phân thành số thập lục
phân.
(88) Viết chương trình tính tổng, hiệu hai số nhị phân.
(104) Nhập 1 dãy số nguyên. Tìm dãy con liên tiếp dài nhất chứa các số lẻ.
(105) Nhập 1 dãy số nguyên. Tìm dãy con liên tiếp tăng dần dài nhất.
Kiểu Tệp
(106) Giải lại một số bài tập trên theo cách nhập/xuất tệp.
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
---HẾT---