Professional Documents
Culture Documents
Đề cương ôn tập HKII - lớp 11 - Học sinh
Đề cương ôn tập HKII - lớp 11 - Học sinh
Đề cương ôn tập HKII - lớp 11 - Học sinh
NHẬT BẢN
Câu 21: Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật
Bản?
A. Công nghiệp điện tử. B. Công nghiệp chế tạo.
C. Công nghiệp luyện kim. D. Công nghiệp hóa chất.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Nhật Bản?
A. Là quần đảo, hình vòng cung. B. Có 4 đảo lớn và nhiều đảo nhỏ.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi. D. Tài nguyên khoáng sản giàu có.
Câu 23: Những năm 1970, nền kinh tế Nhật Bản chịu ảnh hưởng của
A. dịch bệnh, thiên tai. B. thời kì “bong bóng kinh tế”.
C. khủng hoảng tài chính. D. khủng hoảng dầu mỏ.
Câu 24: Các cây trồng chủ yếu của Nhật Bản là:
A. lúa gạo, rau, hoa quả.
B. lúa mì, cà phê, cao su.
C. lúa gạo, chè, cà phê.
D. lúa mì, chè, củ cải đường.
Câu 25: Khí hậu của Nhật Bản phân hóa đa dạng thuận lợi cho
A. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới. B. đa dạng hoạt động công nghiệp.
C. đa dạng cây trồng, vật nuôi và du lịch D. phát triển đánh bắt thủy hải sản.
Câu 26: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là
A. dân số không đông. B. tập trung ở miền núi.
C. tốc độ gia tăng cao. D. cơ cấu dân số già.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản?
A. Nhật Bản là một nước đông dân. B. Phần lớn dân ở các đô thị ven biển.
C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số cao. D. Tỉ lệ người già ngày càng gia tăng.
Câu 28: Dân cư Nhật Bản phân bố tập trung ở
A. đồng bằng ven biển. B. các vùng núi ở giữa.
C. dọc các dòng sông. D. ở các sườn núi thấp.
Câu 29: Năm 1968, nền kinh tế Nhật Bản
A. có tốc độ tăng trưởng rất chậm. B. rơi vào thời kì “bong bóng kinh tế”.
C. rơi vào khủng hoảng, suy sụp. D. vươn lên đứng thứ 2 thế giới.
Câu 30: Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiều
A. tri thức khoa học, kĩ thuật. B. lao động trình độ phổ thông.
C. nguyên, nhiên liệu nhập khẩu. D. đầu tư vốn của các nước khác.
Câu 31: Công nghiệp Nhật Bản không phải là ngành
A. chỉ tập trung sản xuất cho thị trường trong nước.
B. phát triển mạnh ngành hiện đại và truyền thống.
C. có sản phẩm đơn điệu và hầu như ít thay đổi.
D. sử dụng nhiều tài nguyên khoáng sản, lao động.
Câu 32: Nhật Bản đứng đầu thế giới về
A. viện trợ phát triển chính thức (ODA). B. xuất khẩu sản phẩm của nông nghiệp.
C. thương mại với các nước ở châu Á. D. giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa.
Câu 33: Nguyên nhân nào sau đây là cơ bản khiến Nhật Bản phải đẩy mạnh thâm canh trong sản xuất nông
nghiệp?
A. Thiếu lương thực. B. Công nghiệp phát triển.
C. Diện tích đất nông nghiệp ít. D. Muốn tăng năng suất.
Câu 34: Giao thông vận tải của Nhật Bản có đặc điểm là
A. chậm phát triển, gặp khó khăn do thiên tai.
B. đường sắt và đường ô tô có vai trò đặc biệt.
C. hiện đại, đường biển có vị trí đặc biệt.
D. mạng lưới chỉ phát triển ở đảo Hôn – su.
Câu 35: Khó khăn chủ yếu nhất về thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế của Nhật Bản là
A. có đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh. B. có nhiều núi lửa, động đất ở khắp nơi.
C. trữ lượng khoáng sản không đáng kể. D. nhiều đảo lớn, đảo nhỏ cách xa nhau.
Câu 36: Nơi nào sau đây có mật độ thấp các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản?
A. Đảo Hô-cai-đô và phía bắc đảo Hôn-su. B. Phía nam đảo Hôn-su và đảo Xi-cô-cư.
C. Đảo Xi-cô-cư và đảo Kiu-xiu. D. Đảo Kiu-xiu và phía nam đảo Hôn-su.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Chiếm tỉ trọng rất lớn trong GDP. B. Phát triển theo hướng thâm canh.
C. Chú trọng năng suất, chất lượng. D. Phương pháp chăn nuôi tiên tiến.
Câu 38: Những 70 của thế kỉ XX, tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm nhanh do nguyên
nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Có nhiều động đất, sóng thần. B. Khủng hoảng dầu mỏ thế giới.
C. Khủng hoảng tài chính thế giới. D. Cạn kiệt tài nguyên khoáng sản.
Câu 39: Nông nghiệp Nhật Bản có đặc điểm là
A. chiếm tỉ trọng rất cao trong cơ cấu GDP.
B. hiện đại, sản xuất thâm canh, công nghệ cao.
C. chăn nuôi chiếm tỉ trọng cao hơn trồng trọt.
D. diện tích đất canh nhiều, sản xuất quy mô lớn.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế - xã hội Nhật Bản hiện nay?
A. Đứng vào tốp đầu thế giới về kinh tế, tài chính.
B. GNI bình quân đầu người và HDI ở mức rất cao.
C. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh hàng đầu châu Á.
D. Phát triển mạnh các ngành kĩ thuật, công nghệ cao.
Câu 41: Ngành công nghiệp chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là
A. công nghiệp chế tạo. B. dệt may - da giày.
C. chế biến thực phẩm. D. sản xuất điện tử.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản?
A. Chiếm tỉ trọng giá trị cao trong tổng GDP cả nước.
B. Thương mại và tài chính có vai trò hết sức to lớn.
C. Nhật Bản đứng tốp đầu thế giới về thương mại.
D. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ít được coi trọng.
Câu 43: Ngành công nghiệp của Nhật Bản có đặc điểm là
A. cơ cấu ngành rất đa dạng, nhiều ngành có trình độ cao.
B. ngành mũi nhọn, vị trí cao trong nền kinh tế thế giới.
C. tập trung phát triển công nghiệp khai khoáng.
D. phân bố chủ yếu ở trên đảo Hô – cai – đô.
Câu 44: Ngành dịch vụ của Nhật Bản có đặc điểm là
A. chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP.
B. cơ cấu đa dạng, trình độ phát triển cao.
C. ngành giao thông vận tải còn chậm phát triển.
D. du lịch không có nhiều điều kiện để phát triển.
Câu 45: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản?
1) Đứng vào hàng tốp đầu của thế giới về thương mại.
2) Giao thông vận tải biển có vị trí đặc biệt quan trọng.
3) Ngành tài chính, ngân hàng đứng hàng đầu thế giới.
4) Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ngày càng phát triển.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
TRUNG QUỐC
Câu 46: Số nước có chung đường biên giới với Trung Quốc là
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
Câu 47: Số dân tộc của Trung Quốc là
A. 35. B. 45. C. 56. D. 65.
Câu 48: Phần phía đông Trung Quốc tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương.
Câu 49: Địa hình chủ yếu của miền Tây Trung Quốc là
A. núi, đồi trung du xen bồn địa. B. đồng bằng và đồi núi thấp.
C. núi và sơn nguyên cao, đồ sộ. D. núi và đồng bằng châu thổ.
Câu 50: Dân cư Trung Quốc phân bố tập trung chủ yếu ở các
A. đồng bằng phù sa ở miền Đông. B. sơn nguyên, bồn địa ở miền Tây.
C. khu vực biên giới phía bắc. D. khu vực ven biển ở phía nam.
Câu 51: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên miền Tây Trung Quốc?
A. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
B. Các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. Nhiều tài nguyên rừng, nhiều khoáng sản và đồng cỏ.
D. Thượng nguồn của các sông lớn theo hướng tây đông.
Câu 52: Sau năm 1978, kinh tế Trung Quốc có đặc điểm là
A. còn chậm phát triển. B. tốc độ tăng trưởng nhanh.
C. khủng hoảng kéo dài. D. đứng đầu thế giới.
Câu 53: Trung Quốc đứng đầu thế giới về công nghiệp khai thác
A. dàu khí. B. vàng. C. than. D. uranium.
Câu 54: Ngành nông nghiệp của Trung Quốc
A. chú trọng phát triển nông nghiệp thông minh. B. tập trung phát triển mạnh ở phía Tây.
C. có cơ cấu cây trồng, vật nuôi kém đa dạng. D. chăn nuôi là ngành chủ yếu, quan trọng.
Câu 55: Trung Quốc có dân số đông đã nảy sinh vấn đề nào sau đây?
A. Giải quyết việc làm cho người lao động. B. Dân thành thị tăng nhanh chóng.
C. Sử dụng lao động và khai thác tài nguyên D. Phòng chống các thiên tai hàng năm.
Câu 56: Đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc là có
A. các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
B. các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. kiểu khí hậu cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
D. các cửa sông lớn đổ ra vùng biển rộng, giàu tiền năng.
Câu 57: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên miền Đông Trung Quốc?
A. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
B. Các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. Kiểu khí hậu cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
D. Có nhiều tài nguyên khoáng sản kim loại màu nổi tiếng.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân số Trung Quốc?
A. Quy mô lớn nhất thế giới. B. Dân cư phân bố đồng đều.
C. Dân thành thị tăng nhanh. D. Mất cân bằng giới tính.
Câu 59: Trung Quốc có nhiều dân tộc đã tạo ra thuận lợi là
A. thị trường tiêu thụ lớn. B. xung đột, bất bình đẳng.
C. phát triển kinh tế miền Tây. D. văn hóa đa dạng, giàu bản sắc.
Câu 60: Miền Tây Trung Quốc có thế mạnh chủ yếu nào sau đây để phát triển lâm nghiệp và chăn nuôi?
A. Diện tích rừng lớn, nhiều đồng cỏ. B. Đất đai rộng, màu mỡ, nhiều sông.
C. Khí hậu gió mùa, nguồn nước lớn. D. Sông ngòi dày đặc, nhiều sinh vật.
Câu 61: Trung Quốc tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?
A. Triều Tiên. B. Hàn Quốc. C. Nhật Bản. D. Phi-lip-pin.
Câu 62: Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là
A. núi, cao nguyên xen bồn địa. B. đồng bằng và đồi núi thấp.
C. núi cao và sơn nguyên đồ sộ. D. núi và đồng bằng châu thổ.
Câu 63: Dân cư Trung Quốc có đặc điểm là
A. dân số đông thứ 3 thế giới. B. tỉ lệ gia tăng dân số tăng nhanh.
C. dân cư phân bố đồng đều. D. có 56 dân tộc, chủ yếu là người Hán.
Câu 64: Cơ cấu kinh tế của Trung Quốc có sự chuyển dịch theo hướng
A. giảm nhanh tỉ trọng nông nghiệp, tăng nhanh tỉ trọng dịch vụ.
B. giảm nhanh tỉ trọng công nghiệp, tăng nhanh tỉ trọng dịch vụ.
C. giảm nhanh tỉ trọng dịch vụ, tăng nhanh tỉ trọng công nghiệp.
D. giảm nhanh tỉ trọng công nghiệp, tăng nhanh tỉ trọng nông nghiệp.
Câu 65: Các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc phân bố chủ yếu ở
A. Đông Bắc. B. Đông Nam C. miền Đông. D. miền Tây.
Câu 66: Hệ thống giao thông vận tải của Trung Quốc
A. được nâng cấp, mở rộng, hiện đại hóa. B. chỉ phát triển ở ven biển phía Đông.
C. ở miền Tây không được đầu tư. D. chủ yếu tập trung phát triển cảng biển.
Câu 67: Việc phân bố dân cư không đều giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc gây ra khó khăn chủ
yếu về
A. sử dụng hợp lí tài nguyên và lao động. B. nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư.
C. việc bảo vệ tài nguyên và môi trường. D. phòng chống các thiên tai hàng năm.
Câu 68: Sản xuât nông nghiệp của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông không phải vì ở đây có
A. các đồng bằng rộng, đất đai màu mỡ. B. khí hậu cận nhiệt và ôn đới gió mùa.
C. dân cư tập trung với mật độ rất cao. D. các dân tộc ít người có số lượng lớn.
Câu 69: Lãnh thổ Trung Quốc rộng lớn nên
A. thuận lợi cho mở rộng giao lưu, thu hút đầu tư.
B. phát triển sản xuất đa dạng, khác biệt giữa các vùng.
C. chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai nghiêm trọng.
D. có nền kinh tế phát triển năng động, đa ngành.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây không đúng với miền Đông Trung Quốc?
A. Truyền thống dân cư cần cù, sáng tạo. B. Mật độ dân cư cao, dân sống đông đúc.
C. Có nhiều đô thị với quy mô dân số lớn. D. Tập trung chủ yếu các dân tộc ít người.
Câu 71: Phát biểu nào sau đây không đúng với tình hình xã hội Trung Quốc?
A. Phát triển giáo dục được đầu tư chú trọng. B. Phân hóa giàu nghèo ngày càng rõ rệt hơn.
C. Chất lượng cuộc sống người dân tăng lên. D. Không có sự chênh lệch giữa về vùng, miền.
Câu 72: Biện pháp nào sau đây đã được Trung Quốc thực hiện trong quá trình hiện đại hóa nông nghiệp?
A. Thực hiện chiến dịch đại nhảy vọt. B. Phát triển nông nghiệp kĩ thuật số.
C. Thành lập công xã nhân dân. D. Khai hoang mở rộng diện tích.
Câu 73: Trung Quốc đang đứng đầu thế giới về chiều dài
A. đường ô tô cao tốc. B. đường sắt đệm từ. C. đường thủy nội địa. D. đường biển quốc tế.
Câu 74: Trong khoảng hai thập niên cuối thế kỉ XX, Trung Quốc đứng đầu thế giới về
A. tổng sản phẩm quốc nội. B. QDP bình quân đầu người.
C. tốc độ tăng trưởng kinh tế. D. đầu tư nước ngoài (FDI).
Câu 75: Các dân tộc ít người của Trung Quốc phân bố rải rác ở khu vực nào sau đây?
A. Các thành phố lớn. B. Các đồng bằng châu thổ.
C. Vùng núi cao phía tây. D. Dọc biên giới phía nam.