Đề cương ôn tập HKII - lớp 11 - Học sinh

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – MÔN ĐỊA LÍ 11

HẦN I: TRẮC NGHIỆM


HOA KÌ
Câu 1: Dân cư Hoa Kỳ tập trung với mật độ cao nhất ở
A. ven Thái Bình Dương. B. ven Đại Tây Dương.
C. ven vịnh Mê-hi-cô. D. khu vực trung tâm.
Câu 2: Sự phân hóa lãnh thổ sản xuất nông nghiệp của Hoa Kỳ chịu tác động chủ yếu nhất của các điều
kiện về
A. đất đai và khí hậu. B. khí hậu và giống cây.
C. giống và thị trường. D. thị trường và lao động.
Câu 3: Phía bắc của vùng Trung tâm Hoa Kỳ phát triển mạnh chăn nuôi bò, chủ yếu do có
A. gò đồi thấp. B. đồng cỏ rộng. C. đồng bằng rộng. D. sông nhiều nước.
Câu 4: Ngoài phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ, Hoa Kỳ còn bao gồm các bộ phận nào sau đây?
A. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai. B. Quần đảo Ha-oai, quần đảo Ăng-ti Lớn.
C. Quần đảo Ăng-ti Lớn, quần đảo Ăng-ti. D. Quần đảo Ăng-ti Nhỏ, bán đảo A-la-xca.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng phía Tây Hoa Kỳ?
A. Các dãy núi trẻ chạy theo hướng bắc - nam. B. Có nhiều kim loại màu như vàng, đồng, chì.
C. Tài nguyên năng lượng hết sức phong phú. D. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương.
Câu 6: Vị trí của Hoa Kỳ tạo điều kiện giao lưu kinh tế bằng đường biển qua Đại Tây Dương với
A. các nước châu Phi và Nam Mỹ. B. Nhật Bản và các nước Đông Á.
C. các nước châu Phi và châu Âu. D. Ấn Độ và nhiều nước ở Nam Á.
Câu 7: Dân cư Hoa Kỳ phân bố thưa thớt ở
A. ven Thái Bình Dương. B. vùng núi phía Tây.
C. ven vịnh Mê-hi-cô. D. khu vực trung tâm.
Câu 8: Vùng phía Tây Hoa Kỳ phát triển mạnh hoạt động lâm nghiệp, do có
A. cao nguyên rộng. B. các bồn địa lớn. C. nhiều dãy núi trẻ. D. diện tích rừng lớn.
Câu 9: Sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ đang mở rộng xuống các bang
A. phía Tây và ở ven Thái Bình Dương. B. phía Nam và ven Thái Bình Dương.
C. phía Tây Nam và ven vịnh Mê-hi-cô. D. ven Thái Bình Dương và phía Bắc.
Câu 10: Than và sắt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây của Hoa Kỳ?
A. Ven Thái Bình Dương. B. Dãy Rốc-ki.
C. Vịnh Mê-hi-cô. D. vùng Ngũ Hồ.

LIÊN BANG NGA


Câu 11: Ngành nào sau đây là công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga?
A. Điện lực. B. Thực phẩm. C. Luyện kim. D. Điện tử.
Câu 12: Liên bang Nga giáp với các đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương. B. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương.
C. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương. D. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng về Liên bang Nga?
A. Có diện tích rộng đứng đầu thế giới. B. Giáp với 14 quốc gia, hai đại dưcmg
C. Giáp các biển lớn: Ban-tích, Ca-xpi. D. Gồm đồng bằng Đông Âu và Tây Á.
Câu 14: Địa hình chủ yếu ở phía Bắc Đồng bằng Tây Xi-bia của Liên bang Nga là
A. đầm lầy. B. núi cao. C. thảo nguyên. D. sơn nguyên.
Câu 15: Công nghiệp của Liên bang Nga tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng Đông Âu. B. Đồng bằng Tây Xi-bia.
C. Khu vực dãy U-ran. D. Khu vực Viễn Đông.
Câu 16: Lúa mì được phân bố nhiều ở vùng trung tâm đất đen và phía nam đồng bằng Tây Xi-bia của Liên
bang Nga chủ yếu do
A. đất đai màu mỡ, có khí hậu ấm. B. đất đai màu mỡ, nhiều sinh vật.
C. đất đai màu mỡ, nguồn ẩm lớn. D. khí hậu ấm, nguồn nước dồi dào.
Câu 17: Vùng kinh tế lâu đời nhất của Liên bang Nga là
A. Trung ương. B. Trung tâm đất đen. C. U-ran. D. viễn Đông.
Câu 18: Vùng U-ran của Liên bang Nga thuận lợi để phát triển những ngành chủ yếu nào sau đây?
A. Khai thác khoáng sản. B. Chế biến thực phẩm. C. Đóng tàu. D. Chế tạo máy.
Câu 19: Dân tộc nào sau đây chiếm đa số ở Liên bang Nga?
A. Tác-ta. B. Chu-vát. C. Nga. D. Bát-xkia.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư - xã hội Liên bang Nga?
A. Người Nga là dân tộc chủ yếu. B. Mật độ dân số trung bình rất cao.
C. Tỉ lệ dân sống ở thành thị lớn. D. Nhiều người di cư ra nước ngoài.

NHẬT BẢN
Câu 21: Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật
Bản?
A. Công nghiệp điện tử. B. Công nghiệp chế tạo.
C. Công nghiệp luyện kim. D. Công nghiệp hóa chất.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Nhật Bản?
A. Là quần đảo, hình vòng cung. B. Có 4 đảo lớn và nhiều đảo nhỏ.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi. D. Tài nguyên khoáng sản giàu có.
Câu 23: Những năm 1970, nền kinh tế Nhật Bản chịu ảnh hưởng của
A. dịch bệnh, thiên tai. B. thời kì “bong bóng kinh tế”.
C. khủng hoảng tài chính. D. khủng hoảng dầu mỏ.
Câu 24: Các cây trồng chủ yếu của Nhật Bản là:
A. lúa gạo, rau, hoa quả.
B. lúa mì, cà phê, cao su.
C. lúa gạo, chè, cà phê.
D. lúa mì, chè, củ cải đường.
Câu 25: Khí hậu của Nhật Bản phân hóa đa dạng thuận lợi cho
A. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới. B. đa dạng hoạt động công nghiệp.
C. đa dạng cây trồng, vật nuôi và du lịch D. phát triển đánh bắt thủy hải sản.
Câu 26: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là
A. dân số không đông. B. tập trung ở miền núi.
C. tốc độ gia tăng cao. D. cơ cấu dân số già.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản?
A. Nhật Bản là một nước đông dân. B. Phần lớn dân ở các đô thị ven biển.
C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số cao. D. Tỉ lệ người già ngày càng gia tăng.
Câu 28: Dân cư Nhật Bản phân bố tập trung ở
A. đồng bằng ven biển. B. các vùng núi ở giữa.
C. dọc các dòng sông. D. ở các sườn núi thấp.
Câu 29: Năm 1968, nền kinh tế Nhật Bản
A. có tốc độ tăng trưởng rất chậm. B. rơi vào thời kì “bong bóng kinh tế”.
C. rơi vào khủng hoảng, suy sụp. D. vươn lên đứng thứ 2 thế giới.
Câu 30: Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiều
A. tri thức khoa học, kĩ thuật. B. lao động trình độ phổ thông.
C. nguyên, nhiên liệu nhập khẩu. D. đầu tư vốn của các nước khác.
Câu 31: Công nghiệp Nhật Bản không phải là ngành
A. chỉ tập trung sản xuất cho thị trường trong nước.
B. phát triển mạnh ngành hiện đại và truyền thống.
C. có sản phẩm đơn điệu và hầu như ít thay đổi.
D. sử dụng nhiều tài nguyên khoáng sản, lao động.
Câu 32: Nhật Bản đứng đầu thế giới về
A. viện trợ phát triển chính thức (ODA). B. xuất khẩu sản phẩm của nông nghiệp.
C. thương mại với các nước ở châu Á. D. giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa.
Câu 33: Nguyên nhân nào sau đây là cơ bản khiến Nhật Bản phải đẩy mạnh thâm canh trong sản xuất nông
nghiệp?
A. Thiếu lương thực. B. Công nghiệp phát triển.
C. Diện tích đất nông nghiệp ít. D. Muốn tăng năng suất.
Câu 34: Giao thông vận tải của Nhật Bản có đặc điểm là
A. chậm phát triển, gặp khó khăn do thiên tai.
B. đường sắt và đường ô tô có vai trò đặc biệt.
C. hiện đại, đường biển có vị trí đặc biệt.
D. mạng lưới chỉ phát triển ở đảo Hôn – su.
Câu 35: Khó khăn chủ yếu nhất về thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế của Nhật Bản là
A. có đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh. B. có nhiều núi lửa, động đất ở khắp nơi.
C. trữ lượng khoáng sản không đáng kể. D. nhiều đảo lớn, đảo nhỏ cách xa nhau.
Câu 36: Nơi nào sau đây có mật độ thấp các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản?
A. Đảo Hô-cai-đô và phía bắc đảo Hôn-su. B. Phía nam đảo Hôn-su và đảo Xi-cô-cư.
C. Đảo Xi-cô-cư và đảo Kiu-xiu. D. Đảo Kiu-xiu và phía nam đảo Hôn-su.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Chiếm tỉ trọng rất lớn trong GDP. B. Phát triển theo hướng thâm canh.
C. Chú trọng năng suất, chất lượng. D. Phương pháp chăn nuôi tiên tiến.
Câu 38: Những 70 của thế kỉ XX, tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm nhanh do nguyên
nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Có nhiều động đất, sóng thần. B. Khủng hoảng dầu mỏ thế giới.
C. Khủng hoảng tài chính thế giới. D. Cạn kiệt tài nguyên khoáng sản.
Câu 39: Nông nghiệp Nhật Bản có đặc điểm là
A. chiếm tỉ trọng rất cao trong cơ cấu GDP.
B. hiện đại, sản xuất thâm canh, công nghệ cao.
C. chăn nuôi chiếm tỉ trọng cao hơn trồng trọt.
D. diện tích đất canh nhiều, sản xuất quy mô lớn.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế - xã hội Nhật Bản hiện nay?
A. Đứng vào tốp đầu thế giới về kinh tế, tài chính.
B. GNI bình quân đầu người và HDI ở mức rất cao.
C. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh hàng đầu châu Á.
D. Phát triển mạnh các ngành kĩ thuật, công nghệ cao.
Câu 41: Ngành công nghiệp chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là
A. công nghiệp chế tạo. B. dệt may - da giày.
C. chế biến thực phẩm. D. sản xuất điện tử.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản?
A. Chiếm tỉ trọng giá trị cao trong tổng GDP cả nước.
B. Thương mại và tài chính có vai trò hết sức to lớn.
C. Nhật Bản đứng tốp đầu thế giới về thương mại.
D. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ít được coi trọng.
Câu 43: Ngành công nghiệp của Nhật Bản có đặc điểm là
A. cơ cấu ngành rất đa dạng, nhiều ngành có trình độ cao.
B. ngành mũi nhọn, vị trí cao trong nền kinh tế thế giới.
C. tập trung phát triển công nghiệp khai khoáng.
D. phân bố chủ yếu ở trên đảo Hô – cai – đô.
Câu 44: Ngành dịch vụ của Nhật Bản có đặc điểm là
A. chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP.
B. cơ cấu đa dạng, trình độ phát triển cao.
C. ngành giao thông vận tải còn chậm phát triển.
D. du lịch không có nhiều điều kiện để phát triển.
Câu 45: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản?
1) Đứng vào hàng tốp đầu của thế giới về thương mại.
2) Giao thông vận tải biển có vị trí đặc biệt quan trọng.
3) Ngành tài chính, ngân hàng đứng hàng đầu thế giới.
4) Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ngày càng phát triển.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

TRUNG QUỐC
Câu 46: Số nước có chung đường biên giới với Trung Quốc là
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
Câu 47: Số dân tộc của Trung Quốc là
A. 35. B. 45. C. 56. D. 65.
Câu 48: Phần phía đông Trung Quốc tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương.
Câu 49: Địa hình chủ yếu của miền Tây Trung Quốc là
A. núi, đồi trung du xen bồn địa. B. đồng bằng và đồi núi thấp.
C. núi và sơn nguyên cao, đồ sộ. D. núi và đồng bằng châu thổ.
Câu 50: Dân cư Trung Quốc phân bố tập trung chủ yếu ở các
A. đồng bằng phù sa ở miền Đông. B. sơn nguyên, bồn địa ở miền Tây.
C. khu vực biên giới phía bắc. D. khu vực ven biển ở phía nam.
Câu 51: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên miền Tây Trung Quốc?
A. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
B. Các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. Nhiều tài nguyên rừng, nhiều khoáng sản và đồng cỏ.
D. Thượng nguồn của các sông lớn theo hướng tây đông.
Câu 52: Sau năm 1978, kinh tế Trung Quốc có đặc điểm là
A. còn chậm phát triển. B. tốc độ tăng trưởng nhanh.
C. khủng hoảng kéo dài. D. đứng đầu thế giới.
Câu 53: Trung Quốc đứng đầu thế giới về công nghiệp khai thác
A. dàu khí. B. vàng. C. than. D. uranium.
Câu 54: Ngành nông nghiệp của Trung Quốc
A. chú trọng phát triển nông nghiệp thông minh. B. tập trung phát triển mạnh ở phía Tây.
C. có cơ cấu cây trồng, vật nuôi kém đa dạng. D. chăn nuôi là ngành chủ yếu, quan trọng.
Câu 55: Trung Quốc có dân số đông đã nảy sinh vấn đề nào sau đây?
A. Giải quyết việc làm cho người lao động. B. Dân thành thị tăng nhanh chóng.
C. Sử dụng lao động và khai thác tài nguyên D. Phòng chống các thiên tai hàng năm.
Câu 56: Đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc là có
A. các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
B. các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. kiểu khí hậu cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
D. các cửa sông lớn đổ ra vùng biển rộng, giàu tiền năng.
Câu 57: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên miền Đông Trung Quốc?
A. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
B. Các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. Kiểu khí hậu cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
D. Có nhiều tài nguyên khoáng sản kim loại màu nổi tiếng.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân số Trung Quốc?
A. Quy mô lớn nhất thế giới. B. Dân cư phân bố đồng đều.
C. Dân thành thị tăng nhanh. D. Mất cân bằng giới tính.

Câu 59: Trung Quốc có nhiều dân tộc đã tạo ra thuận lợi là
A. thị trường tiêu thụ lớn. B. xung đột, bất bình đẳng.
C. phát triển kinh tế miền Tây. D. văn hóa đa dạng, giàu bản sắc.
Câu 60: Miền Tây Trung Quốc có thế mạnh chủ yếu nào sau đây để phát triển lâm nghiệp và chăn nuôi?
A. Diện tích rừng lớn, nhiều đồng cỏ. B. Đất đai rộng, màu mỡ, nhiều sông.
C. Khí hậu gió mùa, nguồn nước lớn. D. Sông ngòi dày đặc, nhiều sinh vật.
Câu 61: Trung Quốc tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?
A. Triều Tiên. B. Hàn Quốc. C. Nhật Bản. D. Phi-lip-pin.
Câu 62: Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là
A. núi, cao nguyên xen bồn địa. B. đồng bằng và đồi núi thấp.
C. núi cao và sơn nguyên đồ sộ. D. núi và đồng bằng châu thổ.
Câu 63: Dân cư Trung Quốc có đặc điểm là
A. dân số đông thứ 3 thế giới. B. tỉ lệ gia tăng dân số tăng nhanh.
C. dân cư phân bố đồng đều. D. có 56 dân tộc, chủ yếu là người Hán.
Câu 64: Cơ cấu kinh tế của Trung Quốc có sự chuyển dịch theo hướng
A. giảm nhanh tỉ trọng nông nghiệp, tăng nhanh tỉ trọng dịch vụ.
B. giảm nhanh tỉ trọng công nghiệp, tăng nhanh tỉ trọng dịch vụ.
C. giảm nhanh tỉ trọng dịch vụ, tăng nhanh tỉ trọng công nghiệp.
D. giảm nhanh tỉ trọng công nghiệp, tăng nhanh tỉ trọng nông nghiệp.
Câu 65: Các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc phân bố chủ yếu ở
A. Đông Bắc. B. Đông Nam C. miền Đông. D. miền Tây.
Câu 66: Hệ thống giao thông vận tải của Trung Quốc
A. được nâng cấp, mở rộng, hiện đại hóa. B. chỉ phát triển ở ven biển phía Đông.
C. ở miền Tây không được đầu tư. D. chủ yếu tập trung phát triển cảng biển.
Câu 67: Việc phân bố dân cư không đều giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc gây ra khó khăn chủ
yếu về
A. sử dụng hợp lí tài nguyên và lao động. B. nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư.
C. việc bảo vệ tài nguyên và môi trường. D. phòng chống các thiên tai hàng năm.
Câu 68: Sản xuât nông nghiệp của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông không phải vì ở đây có
A. các đồng bằng rộng, đất đai màu mỡ. B. khí hậu cận nhiệt và ôn đới gió mùa.
C. dân cư tập trung với mật độ rất cao. D. các dân tộc ít người có số lượng lớn.
Câu 69: Lãnh thổ Trung Quốc rộng lớn nên
A. thuận lợi cho mở rộng giao lưu, thu hút đầu tư.
B. phát triển sản xuất đa dạng, khác biệt giữa các vùng.
C. chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai nghiêm trọng.
D. có nền kinh tế phát triển năng động, đa ngành.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây không đúng với miền Đông Trung Quốc?
A. Truyền thống dân cư cần cù, sáng tạo. B. Mật độ dân cư cao, dân sống đông đúc.
C. Có nhiều đô thị với quy mô dân số lớn. D. Tập trung chủ yếu các dân tộc ít người.
Câu 71: Phát biểu nào sau đây không đúng với tình hình xã hội Trung Quốc?
A. Phát triển giáo dục được đầu tư chú trọng. B. Phân hóa giàu nghèo ngày càng rõ rệt hơn.
C. Chất lượng cuộc sống người dân tăng lên. D. Không có sự chênh lệch giữa về vùng, miền.
Câu 72: Biện pháp nào sau đây đã được Trung Quốc thực hiện trong quá trình hiện đại hóa nông nghiệp?
A. Thực hiện chiến dịch đại nhảy vọt. B. Phát triển nông nghiệp kĩ thuật số.
C. Thành lập công xã nhân dân. D. Khai hoang mở rộng diện tích.
Câu 73: Trung Quốc đang đứng đầu thế giới về chiều dài
A. đường ô tô cao tốc. B. đường sắt đệm từ. C. đường thủy nội địa. D. đường biển quốc tế.
Câu 74: Trong khoảng hai thập niên cuối thế kỉ XX, Trung Quốc đứng đầu thế giới về
A. tổng sản phẩm quốc nội. B. QDP bình quân đầu người.
C. tốc độ tăng trưởng kinh tế. D. đầu tư nước ngoài (FDI).
Câu 75: Các dân tộc ít người của Trung Quốc phân bố rải rác ở khu vực nào sau đây?
A. Các thành phố lớn. B. Các đồng bằng châu thổ.
C. Vùng núi cao phía tây. D. Dọc biên giới phía nam.

CỘNG HÒA NAM PHI


Câu 76: Phát biểu nào sau đây đúng với vị trí địa lí của Cộng hòa Nam Phi?
A. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Bắc. B. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Nam.
C. Nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến. D. Nằm hoàn toàn trong vùng ngoại chí tuyến.
Câu 77: Phần lãnh thổ phía đông Cộng hòa Nam Phi có khí hậu
A. nhiệt đới khô. B. nhiệt đới ẩm. C. Địa Trung Hải. D. ôn đới lục địa.
Câu 78: Dân cư Nam Phi phân bố tập trung ở
A. phía tây nam và vùng ven biển ở phía đông. B. phía đông và các vùng duyên hải phía nam.
C. phía đông nam và các cao nguyên trung tâm. D. thung lũng các sông Ô-ran-giơ, Lim-pô-pô.
Câu 79: Phát biểu nào sau đây đúng với kinh tế của Cộng hòa Nam Phi?
A. Là một trong những nền kinh tế lớn ở châu Phi.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP cao và tăng nhanh.
C. Tiến hành công nghiệp hóa muộn, ít thành tựu.
D. Cơ cấu kinh tế theo ngành chậm chuyển dịch.
Câu 80: Nơi có nhiều thuận lợi để phát triển cây hàng năm ở Cộng hòa Nam Phi là
A. các đồng bằng ven biển. B. các thung lũng giữa núi.
C. cao nguyên trung tâm. D. dãy núi phía tây nam.
Câu 81: Cộng hòa Nam Phi án ngữ con đường biển quan trọng giữa
A. Đại Tây Dương và Nam Đại Dương. B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 82: Phát biểu nào sau đây đúng về tự nhiên Cộng hòa Nam Phi?
A. Mạng lưới sông hồ dày đặc. B. Giàu tài nguyên khoáng sản.
C. Rừng chiếm diện tích rất lớn. D. Có nhiều đồng bằng phù sa.
Câu 83: Cộng hòa Nam Phi có
A. quy mô dân số rất lớn, mật độ dân số cao. B. tốc độ gia tăng dân số hàng năm khá cao.
C. phân bố dân cư đồng đều giữa các vùng. D. tỉ lệ dân thành thị rất thấp và nhiều đô thị.
Câu84: Vị trí địa lí của Cộng hòa Nam Phi thuận lợi nhất cho các hoạt động nào sau đây?
A. Đánh bắt hải sản và giao thông hàng hải. B. Giao thông hàng không và ngành du lịch.
C. Giao thương với các trung tâm kinh tế lớn. D. Thương mại với tất cả các nước châu Phi.
Câu 85: Hạn chế chủ yếu của xã hội Nam Phi hiện nay là
A. trình độ dân trí còn thấp, dịch bệnh. B. bất bình đẳng, đói nghèo còn nặng nề.
C. xung đột, chiến tranh kéo dài. D. vấn đề “chảy máu chất xám”.
Câu 86: Cộng hòa Nam Phi có diện tích khoảng
A. 1,1 triệu km2. B. 1,3 triệu km2. C. 1,2 triệu km2. D. 1,4 triệu km2.
Câu 87: Cộng hòa Nam Phi tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Nam Đại Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương.
Câu 88: Quốc gia nào sau đây được bao bọc hoàn toàn bởi lãnh thổ Cộng hòa Nam Phi?
A. Mô-dăm-bích. B. Dim-ba-bu-ê. C. Lê-xô-thô. D. Bốt-xoa-na.
Câu 89: Cao nguyên Trung tâm ở Cộng hòa Nam Phi nằm ở
A. phía tây. B. nội địa. C. ven biển. D. phía bắc.
Câu 90: Cộng hòa Nam Phi có
A. đường bờ biển rất khúc khuỷu. B. vùng biển rộng và bờ biển dài.
C. nhiều cửa sông ở dọc ven biển. D. bờ biển ngắn nhưng biển rộng.
Câu 91: Dân cư Nam Phi phân bố tập trung ở
A. phía tây nam và vùng ven biển ở phía đông. B. phía đông và các vùng duyên hải phía nam.
C. phía đông nam và các cao nguyên trung tâm. D. thung lũng các sông Ô-ran-giơ, Lim-pô-pô.
Câu 92: Phát biểu nào sau đây không đúng về Cộng hòa Nam Phi?
A. Tình trạng bất bình đẳng và nghèo đói còn rất nặng nề.
B. Tỉ lệ thất nghiệp cao, nhất là người da đen ở các đô thị.
C. Xung đột xảy ra thường xuyên và nhiều lúc rất gay gắt.
D. Chấm dứt tình trạng phân biệt chủng tộc và nghèo đói.
Câu 93: Nhận định nào sau đây đúng với công nghiệp của Cộng hòa Nam Phi?
A. Quốc gia có nền công nghiệp phát triển ở châu Phi.
B. Có đóng góp trên 20% GDP và lao động hoạt động.
C. Cơ cấu ngành công nghiệp khá đơn giản, lạc hậu.
D. Tỉ trọng trong GDP tăng, nhiều mặt hàng xuất khẩu.
Câu 94: Phát biểu nào sau đây đúng với Cộng hòa Nam Phi?
A. Là nước đang phát triển, công nghiệp hóa muộn và chậm.
B. Công nghiệp hóa sớm, tỉ trọng dịch vụ cao và tăng nhanh.
C. Hiện đại hóa nhanh, nhưng tỉ trọng nông nghiệp còn cao.
D. Là nước phát triển, có tỉ trọng công nghiệp chế biến lớn.
Câu 95: Đồng bằng ven biển của Cộng hòa Nam Phi chủ yếu ở phía nào sau đây?
A. tây nam và đông nam. B. tây nam và đông bắc.
C. đông nam và tây bắc. D. tây bắc và đông bắc.
Câu 96: Cây trồng chủ yếu ở vùng đồng bằng của Cộng hòa Nam Phi là
A. lúa gạo, ngô, lạc. B. lúa mì, ngô, đậu tương.
C. chè, cà phê, điều. D. đậu tương, dừa.
Câu 97: Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư Cộng hòa Nam Phi?
A. Quy mô dân số rất lớn, mật độ dân số cao. B. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm rất thấp.
C. Dân tập trung ở vùng ven biển phía nam. D. Tỉ lệ dân thành thị rất cao và nhiều đô thị.
Câu 98: Cộng hòa Nam Phi giàu có về khoáng sản, giá trị nhất là
A. kim loại quý hiếm. B. dầu mỏ và than đá. C. khí tự nhiên và sắt. D. đất hiếm và đồng.
Câu 99: Phát biểu nào sau đây đúng về tự nhiên Cộng hòa Nam Phi?
A. Mạng lưới sông hồ dày đặc. B. Giàu tài nguyên khoáng sản.
C. Rừng chiếm diện tích rất lớn. D. Có nhiều đồng bằng phù sa.
Câu 100: Nam Phi đứng hàng đầu thế giới về khai thác
A. bạch kim, vàng, dầu khí. B. vàng, kim cương, u-ra-ni-um.
C. vàng, dầu khí và than đá. D. vàng, đất hiếm và crôm.

PHẦN II: TỰ LUẬN


1. Nhận dạng, vẽ biểu đồ: tròn, đường, miền, kết hợp, cột và nhận xét, giải thích.
2. Giải thích được tình hình phát triển kinh tế; so sánh các vùng kinh tế theo những đặc điểm nổi bật .
Trình bày được những nét nổi bật về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản.
3. Phân tích được nguyên nhân phát triển kinh tế. Trình bày được những thay đổi trong GDP, giá trị
xuất, nhập khẩu và sự phát triển kinh tế tại vùng duyên hải của Trung Quốc.
4. Giải thích được đặc điểm của nền kinh tế hàng đầu thế giới của Hoa Kì.

You might also like