Professional Documents
Culture Documents
10a1
10a1
https://baohiemxaho
CHÚ Ý: Những cột màu xanh đậm là i.gov.vn/tracuu/Page
bắt buộc phải nhập; s/tra-cuu-GV nói Điền lớp
Dữ liệu nhập bắt đầu từ dòng thứ 4. HS chụp thẻ BHYT
HS lấy 10 số cuối
điền vào
ID Lao
Mã phòng ban
động Họ tên Mã số BHXH
Loại khai báo Phương án Tỷ lệ NSDP Ngày biên lai Số biên lai
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
1 ON 01/12/2022
Ghi mức GV điền
Điền chữ GV điền
lương cơ 01/01/20 Để trống Để trống
Mặc định số 4
sở 22
Tỉnh đang sinh sống Mã tỉnh đang sinh sống Huyện đang sinh sống
Mã Tỉnh - Bệnh
Mã vùng sinh
viện Bệnh viện (KCB ban đầu) Mã Bệnh viện Bổ sung thêm TK1
sống
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
Việt Nam VN
tra cứu những dân tộc khác
Cột này
tên nhưng cùng mã với nhau
GV ko
tại sheet Dân tộc
đụng vào vì
Địa chỉ Kha
đã cài công
GV Nhấp vào (Nhập hoặc chọn tên tỉnh/huy
thức tự
ô này bên tay phải hiện ô GV để tr
động hiện
vuông có hình tam giác
ra kết quả
ngược màu đen bấm vào
mình cần
đó chọn dân tộc của HS
Mã Tỉnh -
Dân tộc Mã Dân tộc Tỉnh - Khai sinh
Khai sinh
Mã huyện - Mã xã -
Huyện - Khai sinh Xã - Khai sinh
Khai sinh Khai sinh
Điện thoại liên Mức tiền Phương Nội dung yêu cầu thay
Tên cha/mẹ/người giám hộ
hệ đóng thức đóng đổi
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Lạt, Lâm Đồng Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
thành phố Đà Lạt Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Cấp thẻ
Để trống Để trống Để trống
Mã tỉnh Mã huyện
Tỉnh khai sinh Huyện khai sinh
khai sinh khai sinh Xã khai sinh
Thái 03
Hoa 04
Khơ-me 05
Mường 06
Nùng 07
Hmông 08
Dao 09
Gia-rai 10
Ngái 11
Ê-đê 12
Ba-na 13
Xơ-đăng 14
Sán Chay 15
Cơ-ho 16
Chăm 17
Sán Dìu 18
Hrê 19
Mnông 20
Ra-glai 21
Xtiêng 22
Bru-Vân Kiều 23
Thổ 24
Giáy 25
Cơ-tu 26
Gié-Triêng 27
Mạ 28
Khơ-mú 29
Co 30
Ta-ôi 31
Chơ-ro 32
Kháng 33
Xinh-mun 34
Hà Nhì 35
Chu-ru 36
Lào 37
La Chi 38
La Ha 39
Phù Lá 40
La Hủ 41
Lự 42
Lô Lô 43
Chứt 44
Mảng 45
Pà Thẻn 46
Cơ Lao 47
Cống 48
Bố Y 49
Si La 50
Pu Péo 51
Brâu 52
Ơ Đu 53
Rơ-măm 54
Ca dong 55
Người nước ngoài 99
DANH MỤC DÂN TỘC
Tên khác
Việt
Thổ, Ngạn, Phén, Thù lao, Pa Dí
Tày, Tày khao (Thái trắng), Tày Dăm (Thái Đen), Tày Mười Tây Thanh, Màn Thanh (Hang Ông (Tày Mường), Pi Thay, Thổ Đ
Bắc
Hán, Triều Châu, Phúc Kiến, Quảng Đông, Hải Nam, Hạ, Xạ Phạng
Cur, Cul, Cu, Thổ, Việt gốc Miên, Khơ-me, Krôm
Mol, Mual, Mọi, Mọi Bi, Ao Tá, (Ậu Tá)
Xuồng, Giang, Nùng An, Phàn Sinh, Nùng Cháo, Nùng Lòi, Quý Rim, Khèn Lài, ...
Mèo, Mẹo, Hoa, Mèo Xanh, Mèo Đỏ, Mèo Đen, Ná Mẻo, Mán Trắng
Mán, Động, Trại, Xá, Dìu Miền, Kiềm, Miền, Quần Trắng, Dao Đỏ, Quần Chẹt, Lô Gang, Dao Tiền, Thanh Y, Lan Tẻn, Đ
Bản,Tiểu Bản, Cóc Ngáng, Cóc Mùn, Sơn Đầu, ...
Giơ-rai, Tơ-buăn, Chơ-rai, Hơ-bau, Hđrung, Chor, ...
Xín, Lê, Đản, Khách Gia
Ra-đê, Đê, Kpạ, A-đham, Krung, Ktul, Đliê Ruê, Blô, E-pan, Mđhur, Bih, ...
Gơ-lar, Tơ-lô, Giơ-lâng (Y-Lăng), Rơ-ngao, Krem, Roh, ConKđe, A-la Công, Kpăng Công, Bơ-nâm
Xơ-teng, Hđang, Tơ-đra, Mơ-nâm, Ha-lăng, Ca-dông, Kmrâng, Con Lan, Bri-la, Tang
Cao Lan-Sán chỉ, Cao Lan, Mán Cao Lan, Hờn Bạn, Sán Chỉ (Sơn Tử)
Xrê, Nốp (Tu Lốp), Cơ-don, Chil, Lat (Lach), Trinh
Chàm, Chiêm Thành, Hroi
Sán Dẻo, Trại, Trại Đất, Mán Quần Cộc
Chăm Rê, Chom, Krẹ Lũy
Pnông, Nông, Pré, Bu-đâng, ĐiPri, Biat, Gar, Rơ-lam, Chil
Ra-clây, Rai, Noang, La-oang
Xa-điêng
Bru, Vân Kiều, Măng Coong, Tri Khùa
Kẹo, Mọn, Cuối, Họ, Đan Lai, Ly Hà, Tày Pọng, Con Kha, Xá Lá Vàng
Nhắng, Dẩng, Pầu Thìn Pu Nà, Cùi Chu , Xa
Ca-tu, Cao, Hạ, Phương, Ca-tang
Đgiéh, Tareh, Giang Rẫy Pin, Triêng, Treng, Ta-riêng, Ve (Veh), La-ve, Ca-tang
Châu Mạ, Mạ Ngăn, Mạ Xốp, Mạ Tô, Mạ Krung, ...
Xá Cẩu, Mứn Xen, Pu Thênh Tềnh, Tày Hay
Cor, Col, Cùa, Trầu
Tôi-ôi, Pa-co, Pa-hi (Ba-hi)
Dơ-ro, Châu-ro
Xá Khao, Xá Súa, Xá Dón, Xá Dẩng, Xá Hốc, Xá Ái, Xá Bung, Quảng Lâm
Puộc, Pụa
U Ni, Xá U Ni
Chơ-ru, Chu
Lào Bốc, Lào Nọi
Cù Tê, La Quả
Xá Khao, Khlá Phlạo
Bồ Khô Pạ, Mu Di, Pạ Xá, Phó, Phổ, VaXơ
Lao, Pu Đang,Khù Xung, Cò Xung, Khả Quy
Lừ, Nhuồn Duôn, Mun Di
Sách, May, Rục, Mã-liêng, A-rem, Tu vang, Pa-leng, Xơ-lang, Tơ-hung, Chà-củi, Tắc-củi, U-mo, Xá Lá Vàng
Mảng Ư, Xá Lá Vàng
Pà Hưng, Tống
5
Diễn giải
Được quỹ BHYT thanh toán 100% chi phí khám bệnh, chữa bệnh (KCB) thuộc phạm vi chi trả BHYT và không áp
dụng giới hạn tỷ lệ thanh toán một số thuốc, hoá chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo quy định của Bộ
trưởng Bộ Y tế về danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán dịch vụ kỹ thuật; chi phí vận chuyển người bệnh từ
tuyến huyện lên tuyến trên trong trường hợp cấp cứu hoặc khi đang điều trị nội trú phải chuyển tuyến chuyên
môn kỹ thuật, bao gồm các đối tượng hưởng có ký hiệu là: CC, TE.
Được quỹ BHYT thanh toán 100% chi phí KCB thuộc phạm vi chi trả BHYT (có giới hạn tỷ lệ thanh toán một số
thuốc, hoá chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế); chi phí vận chuyển người
bệnh từ tuyến huyện lên tuyến trên trong trường hợp cấp cứu hoặc khi đang điều trị nội trú phải chuyển tuyến
chuyên môn kỹ thuật, bao gồm các đối tượng hưởng có ký hiệu là: CK, CB, KC, HN, DT, DK, XD, BT, TS
Được quỹ BHYT thanh toán 95% chi phí KCB thuộc phạm vi chi trả BHYT (có giới hạn tỷ lệ thanh toán một số
thuốc, hoá chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế); 100% chi phí KCB tại tuyến
xã và chi phí cho một lần KCB thấp hơn 15% tháng lương cơ sở, bao gồm các đối tượng hưởng có ký hiệu là: HT,
TC, CN
Được quỹ BHYT thanh toán 80% chi phí KCB thuộc phạm vi chi trả BHYT (có giới hạn tỷ lệ thanh toán một số
thuốc, hoá chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế); 100% chi phí KCB tại tuyến
xã và chi phí cho một lần KCB thấp hơn 15% tháng lương cơ sở, bao gồm các đối tượng hưởng có ký hiệu là: DN,
HX, CH, NN, TK, HC, XK, TB, NO, CT, XB, TN, CS, XN, MS, HD, TQ, TA, TY, HG, LS, PV, HS, SV, GB, GD
Được quỹ BHYT thanh toán 100% chi phí KCB, kể cả chi phí KCB ngoài phạm vi được hưởng BHYT; chi phí vận
chuyển, bao gồm các đối tượng hưởng có ký hiệu là QN, CA, CY
LOẠI
Mã loại Tên loại khai báo Phương án
1 Tăng lao động TC, TM TD TN, TT, ON, TT, TH
2 Tăng mức lương AD, CD, AT, DN, DL
3 Giảm lao động OF, KL, GH, GN, GD, GC, TS, TU
Mã vùng
Diễn giải
sinh sống
K1 Nơi người dân tộc thiểu số và người thuộc hộ gia đình nghèo tham gia BHYT, đang
sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn theo quy định của pháp luật
Nơi người dân tộc thiểu số và người thuộc hộ gia đình nghèo tham gia BHYT, đang
K2 sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của
pháp luật.
K3 Nơi người tham gia BHYT đang sinh sống tại xã đảo, huyện đảo theo quy định của
pháp luật.
PHƯƠNG ÁN
DC Điều chỉnh mức đóng
ON Đóng tiếp
GH Giảm hẳn
TM Tăng mới (cấp mới thẻ)
phương thức đóng Giấy tờ
ID Tên loại Mã Loại
1 1 tháng 1
3 3 tháng 2
6 6 tháng 3
12 1 Năm 4
VS Về sau 5
TH Còn thiếu
MQH
Tên Mối quan hệ Mã
Sổ hộ khẩu Chủ hộ 00
Số UBND Mẹ 04
Khác Em 05
Anh 06
Chị 07
08
Con
09
Cháu
10
Ông
11
Bà
Chủ hộ 00
Chồng 02
Bố 03
Mẹ 04
Em 05
Anh 06
Chị 07
Con 08
Cháu 09
Ông 10
Bà 11
Cô 12
Dì 13
Chú 14
Thím 15
Bác 16
Cậu 17
Mợ 18
Con dâu 19
Con dể 20
Chắt 21
Vợ 01
Khác 22