Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 161

9 786044 886060

HỘI CƠ HỌC VIỆT NAM

OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC


LẦN THỨ 34 – 2024

NHÀ XUẤT BẢN BÁCH KHOA HÀ NỘI


OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC
LẦN THỨ 34 – 2024

NHÀ XUẤT BẢN BÁCH KHOA HÀ NỘI


Số 1 – Đại Cồ Việt – Hai Bà Trưng – Hà Nội
VPGD: Ngõ 17 Tạ Quang Bửu – Hai Bà Trưng – Hà Nội
ĐT: 024. 38684569; Fax: 024. 38684570
https://nxbbachkhoa.vn

Chịu trách nhiệm xuất bản:


Giám đốc – Tổng biên tập: PGS. TS. BÙI ĐỨC HÙNG

Biên tập: ĐỖ THANH THÙY


Sửa bản in: NGUYỄN VĂN QUYỀN
Trình bày bìa: NGUYỄN VĂN QUYỀN

In 950 cuốn khổ (14,5  20,5) cm tại Công ty Cổ phần In và


Thương mại Tiên Phong, số 25 – 27 đường Trương Định, phường
Trương Định, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Số xuất bản: 1631-2024/CXBIPH/9-31/BKHN;
ISBN: 978-604-488-606-0.
Số QĐXB: 216/QĐ – ĐHBK – BKHN ngày 10/5/2024.
In xong và nộp lưu chiểu quý II năm 2024.
HỘI CƠ HỌC VIỆT NAM

OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC


LẦN THỨ 34 – 2024

BAN BIÊN TẬP

PGS. TS. Nguyễn Phong Điền – Chủ biên


GS. TS. Nguyễn Hữu Lộc
PGS. TS. Vũ Công Hàm
PGS. TS. Lương Xuân Bính
PGS. TS. Hoàng Việt Hùng
PGS. TS. Nguyễn Quang Hoàng
PGS. TS. Phạm Văn Sáng
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thành
GVC. ThS. Nguyễn Văn Quyền
MỤC LỤC

Các trường đăng cai ............................................................................... 7


Các môn thi ........................................................................................... 8
Ban tổ chức ........................................................................................... 9
Các ban giám khảo............................................................................... 13
Thống kê danh sách các trường tham gia thi ........................................ 19
Các giải thưởng .................................................................................... 23
1. Cơ học kỹ thuật .......................................................................... 23
2. Chi tiết máy................................................................................ 28
3. Cơ học đất .................................................................................. 31
4. Cơ học kết cấu ............................................................................ 35
5. Nguyên lý máy ............................................................................ 38
6. Sức bền vật liệu .......................................................................... 41
7. Thủy lực ..................................................................................... 45
8. Ứng dụng tin học trong Chi tiết máy .......................................... 47
Danh sách các đội đạt giải đồng đội các môn ........................................ 50
Bảng thống kê giải các trường.............................................................. 51
Danh sách các thầy, cô góp đề và chọn đề thi....................................... 55
Các cơ quan, tổ chức và cá nhân tài trợ................................................ 57
Phần đề thi và đáp án .......................................................................... 59
1. Cơ học kỹ thuật .......................................................................... 59
2. Sức bền vật liệu .......................................................................... 69
3. Cơ học kết cấu ............................................................................ 83
4. Thủy lực ..................................................................................... 95
5. Cơ học đất ................................................................................ 109
6. Nguyên lý máy .......................................................................... 117
7. Chi tiết máy.............................................................................. 131
8. Ứng dụng tin học trong Chi tiết máy ........................................ 145

5
6
OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ 34 – 2024
Các cơ quan đồng tổ chức
Bộ Giáo dục và Đào tạo – Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam
Hội Cơ học Việt Nam – Hội Sinh viên Việt Nam
CÁC TRƯỜNG ĐĂNG CAI CÁC LẦN TỔ CHỨC
Đại học Bách khoa Hà Nội 1, 6, 12, 14, 25, 31,34
Trường Đại học Thủy lợi 2, 7, 13, 20, 27
Trường Đại học Giao thông vận tải 3, 8, 14, 23, 32
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 4, 10, 16, 24, 30
Học viện Kỹ thuật quân sự 5, 11, 18, 24, 33
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 9, 15, 22, 28
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp,
17
Đại học Thái Nguyên
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 21
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 29
Trường Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng 2 ÷ 34
Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM 2, 4, 6, 8, 10, 12, 17, 20, 25,
34
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 3, 7, 9, 18, 24
Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM 5, 15
Trường Đại học Công nghệ TP. HCM 13, 19, 27, 32
Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận
14
tải tại TP. HCM
Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM 16, 23, 28
Trường Đại học Bình Dương 21
Trường Đại học Cửu Long 22, 24
Trường Đại học Trần Đại Nghĩa 29
Trường Đại học Mở TP. HCM 30
Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM 31
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 33

7
CÁC MÔN THI TRONG CÁC LẦN TỔ CHỨC

Cơ học Sức bền Cơ học Thủy lực Cơ học Nguyên


kỹ thuật vật liệu kết cấu đất lý máy
1 ÷ 34 1 ÷ 34 3 ÷ 34 4 ÷ 34 9 ÷ 34 11 ÷ 34
Chi tiết ƯDTH ƯDTH ƯDTH ƯDTH ƯDTH
máy trong trong trong trong trong
Cơ học KT NL Máy CT Máy Sức bền VL CH kết cấu
14 ÷ 34 23 ÷ 31, 23 ÷ 31, 23 ÷ 31, 29 ÷ 31, 30 ÷ 31,
33 33 34 33 33

OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ 34 – 2024


Các cơ quan đồng tổ chức:
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam
Hội Cơ học Việt Nam
Hội Sinh viên Việt Nam
Ngày thi: 05 tháng 5 năm 2024

Các trường đăng cai:


 Đại học Bách khoa Hà Nội
 Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
 Trường Đại học Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
Các môn thi:

1. Cơ học kỹ thuật 5. Cơ học đất


2. Sức bền vật liệu 6. Nguyên lý máy
3. Cơ học kết cấu 7. Chi tiết máy
4. Thủy lực 8. Ứng dụng tin học trong Chi tiết máy

8
DANH SÁCH THÀNH VIÊN BAN TỔ CHỨC OLYMPIC CƠ HỌC
TOÀN QUỐC LẦN THỨ 34 NĂM 2024
(Ban hành kèm Quyết định số 04-2024/QĐ-HCH
ngày 22 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Hội Cơ học Việt Nam)
Nhiệm vụ trong
TT Họ và tên Chức vụ; Cơ quan công tác
BTC
Phó Chủ tịch Hội Cơ học
1. Ông Nguyễn Việt Nam
Trưởng ban
Phong Điền Phó Giám đốc, Đại học Bách
khoa Hà Nội
Phó trưởng ban
Phó Hiệu Trưởng,
2. Ông Trần phụ trách đơn vị
Trường Đại học Bách khoa,
Thiên Phúc đăng cai miền
ĐHQG-HCM
Nam
Phó trưởng ban
Phó Hiệu trưởng, Trường
3. Ông Huỳnh phụ trách đơn vị
Đại học Bách khoa – Đại học
Phương Nam đăng cai miền
Đà Nẵng
Trung
Phó Hiệu trưởng, Trường Cơ Phó trưởng ban
4. Ông Phạm
khí, Đại học Bách khoa Hà phụ trách đơn vị
Văn Sáng
Nội đăng cai miền Bắc
Vụ Giáo dục chính trị và
5. Ông Phạm
công tác học sinh sinh viên, Phó trưởng ban
Anh Tuấn
Bộ GDĐT
6. Ông Nguyễn Phó chủ tịch Trung ương
Phó trưởng ban
Bá Cát Hội sinh viên Việt Nam
Ủy viên Ban Thường vụ, Hội
Phó trưởng ban
7. Ông Nguyễn Cơ học Việt Nam, Trưởng
phụ trách miền
Hữu Lộc Khoa Cơ khí, Trường
Nam
ĐHBK – ĐHQG-HCM
Phó Tổng thư ký Hội Cơ học Phó trưởng ban
8. Ông Nguyễn
Việt Nam, Trường ĐHBK, phụ trách miền
Xuân Toản
ĐH Đà Nẵng Trung
Ủy viên Ban Thường vụ, Hội Phó trưởng ban
9. Ông Vũ Công
Cơ học Việt Nam, Học viện phụ trách miền
Hàm
Kỹ thuật quân sự Bắc
Ủy viên BCH Hội Cơ học
10. Ông Lương Việt Nam, Phó Trưởng
Phó trưởng ban
Xuân Bính phòng Đào tạo ĐH, Trường
ĐH Giao thông Vận tải
9
Nhiệm vụ trong
TT Họ và tên Chức vụ; Cơ quan công tác
BTC
Ủy viên BCH Hội Cơ học
11. Ông Hoàng
Việt Nam, Trường Đại học Phó trưởng ban
Việt Hùng
Thủy lợi
Ủy viên BCH Hội Cơ học
12. Ông Nguyễn
Việt Nam, Đại học Bách Phó trưởng ban
Quang Hoàng
khoa Hà Nội
13. Ông Nguyễn Uỷ viên (UV), thư
Đại học Bách khoa Hà Nội
Văn Quyền ký
Quyền Viện trưởng Viện Cơ
14. Ông Lê Quang
khí, Trường ĐH Giao thông UV
Thành
vận tải TP. HCM
Trưởng phòng Công tác
15. Ông Huỳnh
Sinh viên, Trường ĐH Bách UV
Hữu Hưng
khoa – Đại học Đà Nẵng
16. Ông Nguyễn Trường Đại học Sư phạm Kỹ
UV
Thế Dương thuật – ĐH Đà Nẵng
Trưởng phòng
17. Ông Tào
KHCN&HTQT, Trường UV
Quang Bảng
ĐHBK – Đại học Đà Nẵng
18. Ông Nguyễn
Trường Đại học Thủy Lợi UV
Đăng Tộ
Phó Trưởng phòng, Phòng
19. Ông Nguyễn
Quản trị, Trường ĐH Công UV
Quang Vinh
nghệ TP. HCM
Phó Chủ tịch Hội Cơ học
20. Ông Trần Văn
Việt Nam, Trường ĐH Bách UV
Nam
khoa – Đại học Đà Nẵng
21. Ông Nguyễn Trường Đại học Xây dựng
UV
Mạnh Yên Hà Nội
Phó Chủ tịch Hội Cơ học
22. Ông Nguyễn Việt Nam,
UV
Xuân Hùng Trường Đại học Công nghệ
TP. HCM
Phó Chủ tịch kiêm Tổng thư
23. Ông Trần Văn ký Hội Cơ học Việt Nam,
UV
Liên Trường Đại học Xây dựng
Hà Nội

10
Nhiệm vụ trong
TT Họ và tên Chức vụ; Cơ quan công tác
BTC
24. Ông Đinh Văn Ủy viên BCH Hội Cơ học
UV
Mạnh Việt Nam
Phó Tổng thư ký Hội Cơ học
25. Bà Nguyễn Thị Việt Nam, Viện Cơ học,
UV
Việt Liên Viện Hàn lâm Khoa học và
Công nghệ Việt Nam
Viện Trưởng Viện Cơ học,
26. Ông Trần
Viện Hàn lâm Khoa học và UV
Thanh Hải
Công nghệ Việt nam
Ủy viên BCH Hội Cơ học
27. Ông Đặng Bảo
Việt Nam, UV
Lâm
Đại học Bách khoa Hà Nội
28. Ông Phạm Phó Chủ tịch Hội Cơ học
UV
Quốc Tuấn Đá, Hội Cơ học Việt Nam
29. Ông Nguyễn Trường ĐH Xây dựng Hà
UV
Xuân Thành Nội
30. Ông Đỗ Đăng
Đại học Bách khoa Hà Nội UV
Khoa
31. Ông Lê Xuân Trường Đại học Giao thông
UV
Lưu Vận tải
32. Ông Trần
Học viện Kỹ thuật quân sự UV
Quang Dũng
Ông Vũ Đình
33. Học viện Kỹ thuật quân sự UV
Hương

11
12
CÁC BAN GIÁM KHẢO
1. Môn CƠ HỌC KỸ THUẬT
TT Giám khảo Cơ quan
1. PGS. TS. Nguyễn Quang Đại học Bách khoa Hà Nội
Hoàng
2. GS. TS. Phan Nguyên Di Học viện Kỹ thuật quân sự
3. GS. TSKH. Nguyễn Văn Đại học Bách khoa Hà Nội
Khang
4. GS. TSKH. Đỗ Sanh Đại học Bách khoa Hà Nội
5. GS. TS. Đinh Văn Phong Đại học Bách khoa Hà Nội
6. PGS. TS. Phạm T. Minh Huệ Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
7. PGS. TS. Đỗ Văn Thơm Học viện Kỹ thuật quân sự
8. TS. Đặng Văn Hiếu Trường Đại học Phenikaa
9. TS. Nguyễn Đình Dũng Trường Đại học Phenikaa
10. TS. Trần Duy Duyên Học viện Phòng không – Không quân
11. TS. Đỗ Đăng Khoa Đại học Bách khoa Hà Nội
12. TS. Nguyễn Thị Kiều Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
13. TS. Nguyễn Xuân Trương Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
14. TS. Nguyễn Thị Thanh Bình Trường Đại học Thủy lợi
15. TS. Nguyễn Thái Minh Tuấn Đại học Bách khoa Hà Nội
16. TS. Trần Văn Quốc Đại học Bách khoa Hà Nội
17. Trường Đại học Khoa học Tự
TS. Trương Thị Thùy Dung
nhiên – ĐHQG Hà Nội
18. ThS. Phạm Thành Chung Đại học Bách khoa Hà Nội
19. Trường Đại học Công nghệ
ThS. Nguyễn Thị Huệ
Giao thông vận tải
20. ThS. Ngô Quang Hưng Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
21. ThS. Đinh Công Đạt Trường Đại học Mỏ – Địa chất
22. Trường Đại học Sư phạm
ThS. Dương Chung Nguyện
Kỹ thuật Vĩnh Long
23. ThS. Nguyễn Văn Quyền Đại học Bách khoa Hà Nội
24. ThS. Đinh Trọng Thịnh Học viện Phòng không – Không quân
25. ThS. Trần Thị Thu Thủy Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

13
2. Môn SỨC BỀN VẬT LIỆU
TT Giám khảo Cơ quan
1. PGS. TS. Lương Xuân Bính Trường Đại học Giao thông vận tải
2. GS. TS. Lê Minh Quý Đại học Bách khoa Hà Nội
3. PGS. TS. Vũ Thị Bích Quyên Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
4. PGS. TS. Nguyễn Nhật Thăng Đại học Bách khoa Hà Nội
5. PGS. TS. Đào Văn Hưng Trường Đại học Thủy lợi
6. PGS. TS. Nguyễn Mạnh Cường Đại học Bách khoa Hà Nội
7. TS. Trương Thị Hương Huyền Học viện Kỹ thuật quân sự
8. TS. Lê Xuân Lưu Trường Đại học Giao thông vận tải
9. Trường Đại học Bách khoa – ĐH Đà
TS. Trịnh Xuân Long
Nẵng
10. TS. Trần Mạnh Tiến Trường Đại học Mỏ – Địa chất
11. Trường Đại học Sư phạm Kỹ
TS. Nguyễn Minh Tuấn
thuật Hưng Yên
12. TS. Lê Thị Bích Nam Đại học Bách khoa Hà Nội
13. TS. Nguyễn Danh Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
14. TS. Nguyễn Như Hiếu Trường Đại học Phenikaa
15. TS. Phùng Văn Minh Học viện Kỹ thuật quân sự
16. TS. Chu Thị Xuân Hoa Trường Đại học Thủy lợi
17. TS. Nguyễn Thị Lục Trường Đại học Lâm nghiệp
18. ThS. Mai Châu Anh Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
19. ThS. Nguyễn Thị Thu Hường Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
20. ThS. Nghiêm Hà Tân Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
21. ThS. Giáp Văn Tấn Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
22. Trường Đại học Công nghệ
ThS. Bùi Tiến Tú
Giao thông vận tải
23. Trường Đại học Sư phạm
ThS. Vũ Mộng Long
Kỹ thuật Vĩnh Long
24. Trường Đại học Công nghệ
ThS. Phạm Quốc Lâm
Sài Gòn
25. ThS. Hoàng Văn Tuấn Trường Đại học Giao thông vận tải

14
3. Môn CƠ HỌC KẾT CẤU
TT Giám khảo Cơ quan
1. PGS. TS. Nguyễn Xuân Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Thành
2. PGS. TS. Nguyễn Trung Kiên Trường Đại học Giao thông vận tải
3. PGS. TS. Dương Văn Thứ Trường Đại học Thủy lợi
4. PGS. TS. Đặng Việt Hưng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
5. GVC. Vũ Tiến Nguyên Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
6. Trường Đại học Bách khoa – ĐH
GVC. TS. Phan Đình Hào
Đà Nẵng
7. GVC. TS. Trịnh Tự Lực Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
8. GVC. TS. Trần Thị Thúy Vân Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
9. GVC. TS. Vũ Đình Hương Học viện Kỹ thuật quân sự
10. Trường Đại học Công nghệ
TS. Cao Minh Quyền
Giao thông vận tải
11. TS. Trần Ngọc Trình Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
12. TS. Phạm Viết Ngọc Trường Đại học Thủy lợi
13. ThS. Nguyễn Bá Duẩn Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
14. ThS. Trương Mạnh Khuyến Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
15. ThS. Nguyễn Công Nghị Học viện Kỹ thuật quân sự
16. Trường Đại học Sư phạm
ThS. Lê Nguyễn Bá Phúc
Kỹ thuật Vĩnh Long

4. Môn THỦY LỰC


TT Giám khảo Cơ quan
1. PGS. TS. Phạm Văn Sáng Đại học Bách khoa Hà Nội
2. PGS. TS. Nguyễn Thu Hiền Trường Đại học Thủy lợi
3. PGS. TS. Lương Ngọc Lợi Đại học Bách khoa Hà Nội
4. PGS. TS. Lê Thanh Tùng Đại học Bách khoa Hà Nội
5. PGS. TS. Hồ Việt Hùng Trường Đại học Thủy lợi
6. TS. Lê Thị Việt Hà Trường Đại học Giao thông vận tải
7. TS. Vũ Mạnh Hiếu Học viện Kỹ thuật quân sự

15
TT Giám khảo Cơ quan
8. TS. Mai Quang Huy Trường Đại học Giao thông vận tải
9. TS. Trịnh Công Tý Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
10. ThS. Phạm Thị Bình Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
11. ThS. Lê Đình Hùng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

5. Môn CƠ HỌC ĐẤT


TT Giám khảo Cơ quan
1. PGS. TS. Hoàng Việt Hùng Trường Đại học Thủy lợi
2. PGS. TS. Nguyễn Bảo Việt Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
3. TS. Phạm Việt Anh Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
4. TS. Phan Nguyên Bình Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
5. TS. Nguyễn Hoàng Việt Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
6. TS. Nguyễn Công Định Trường Đại học Giao thông vận tải
7. TS. Nguyễn Thái Linh Trường Đại học Giao thông vận tải
8. Trường Đại học Công nghệ
TS. Hồ Sĩ Lành
Giao thông vận tải
9. TS. Hoàng Thị Lụa Trường Đại học Thủy lợi
10. TS. Phạm Đức Tiệp Học viện Kỹ thuật quân sự
11. TS. Nguyễn Quang Tuấn Trường Đại học Thủy lợi
12. TS. Phạm Đức Cường Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
13. TS. Phạm Thế Anh Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
14. Trường Đại học Công nghệ
ThS. Cao Văn Đoàn
Giao thông vận tải
15. Trường Đại học Công nghệ
ThS. Lê Văn Hiệp
Giao thông vận tải
16. Trường Đại học Sư phạm
ThS. Phan Hữu Hoàng
Kỹ thuật Vĩnh Long
17. ThS. Mai Đăng Nhân Học viện Kỹ thuật quân sự

16
6. Môn NGUYÊN LÝ MÁY
TT Giám khảo Cơ quan
1. PGS. TS. Vũ Công Hàm Học viện Kỹ thuật quân sự
2. PGS. TS. Phạm Hồng Phúc Đại học Bách khoa Hà Nội
3. PGS. TS. Trần Quang Dũng Học viện Kỹ thuật quân sự
4. PGS. TS. Đinh Thị Thanh Trường Đại học giao thông vận tải
Huyền
5. TS. Đặng Bảo Lâm Đại học Bách khoa Hà Nội
6. TS. Nguyễn Trọng Du Đại học Bách khoa Hà Nội
7. TS. Phạm Minh Hải Đại học Bách khoa Hà Nội
8. TS. Nguyễn Bá Hưng Đại học Bách khoa Hà Nội
9. TS. Lê Công Ích Học viện Kỹ thuật quân sự
10. TS. Hoàng Trung Kiên Học viện Kỹ thuật quân sự
11. TS. Vũ Thị Liên Trường Đại học Phenikaa
12. TS. Vũ Văn Thể Học viện Kỹ thuật quân sự
13. GVC. ThS. Hoàng Văn Bạo Đại học Bách khoa Hà Nội
14. TS. Đỗ Gia Thọ Học viện Phòng không – Không quân
15. ThS. Phạm Việt Cường Học viện Phòng không - Không quân
16. Trường Đại học Kỹ thuật
ThS. Nguyễn Mạnh Cường
Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên
17. ThS. Bùi Tiến Tài Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
18. ThS. Nguyễn Văn Tuân Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
19. ThS. Đỗ Văn Nhất Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
20. ThS. Hoàng Xuân Khoa Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

7. Môn CHI TIẾT MÁY


TT Giám khảo Cơ quan
1. Trường Đại học Bách khoa –
GS. TS. Nguyễn Hữu Lộc
ĐHQG-HCM
2. PGS. TS. Trương Tất Đích Trường Đại học Giao thông vận tải
3. PGS. TS. Đỗ Văn Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
4. PGS. TS. Vũ Lê Huy Trường Đại học Phenikaa

17
TT Giám khảo Cơ quan
5. GVC. Nguyễn Đăng Ba Học viện Kỹ thuật quân sự
6. Trường Đại học Sư phạm
GVC. Phạm Văn Dương
Kỹ thuật Vĩnh Long
7. Trường Đại học Kỹ thuật
TS. Lê Xuân Hưng
Công nghiệp – ĐH Thái Nguyên
8. TS. Vương Văn Thanh Đại học Bách khoa Hà Nội
9. TS. Bùi Vũ Hùng Trường Đại học giao thông vận tải
10. TS. Đinh Thế Hưng Trường Đại học Phenikaa
11. TS. Trần Ngọc Giang Trường Đại học Phenikaa
12. TS. Nguyễn Hải Sơn Đại học Bách khoa Hà Nội
13. ThS. Tống Đức Năng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
14. TS. Nguyễn Minh Quân Đại học Bách khoa Hà Nội
15. Trường Đại học Kỹ thuật
ThS. Trần Thị Phương Thảo
Công nghiệp – ĐH Thái Nguyên

8. Môn Ứng dụng tin học trong CHI TIẾT MÁY


TT Giám khảo Trường
1. Trường Đại học Bách khoa –
GS. TS. Nguyễn Hữu Lộc
ĐHQG-HCM
2. TS. Trịnh Đồng Tính Đại học Bách khoa Hà Nội
3. TS. Bùi Mạnh Cường Học viện kỹ thuật quân sự
4. TS. Bùi Văn Hưng Trường Đại học Giao thông vận tải
5. Trường ĐH Giao thông vận tải
TS. Lê Quang Thành
TP. HCM
6. Trường Đại học Sư phạm
ThS. Nguyễn Hoàng Anh
Kỹ thuật Vĩnh Long
7. ThS. Nguyễn Hồng Tiến Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
8. ThS. Nguyễn Quốc Dũng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
9. Trường Đại học Sư phạm
KS. Nguyễn Văn Phong
Kỹ thuật Hưng Yên

18
THỐNG KÊ DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG THAM GIA THI
OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ 34 – 2024

TL
TT Đơn vị
CTM

CHD
UDTH

NLM

Tổng
CTM

SBVL
CHKC

CHKT
1 Đại học Bách khoa Hà Nội 59 15 8 0 15 0 7 8 6
2 Học viện Kỹ thuật quân sự 104 15 15 15 15 8 15 15 6
3 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội 9 9 0 0 0 0 0 0 0
4 Trường Đại học Phenikaa 25 9 3 0 0 0 5 8 0
5 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 49 8 12 14 4 11 0 0 0
6 Trường Đại học Mỏ – Địa chất 36 0 7 9 4 0 0 10 6
7 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 18 2 4 0 0 0 3 3 6
8 Trường Đại học Giao thông vận tải 63 0 8 7 8 12 15 7 6
9 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên 26 0 6 0 0 0 6 8 6
10 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 35 7 7 6 0 0 9 0 6
11 Trường Đại học Thủy lợi 51 5 11 3 5 15 6 1 5
12 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 34 7 4 0 0 0 11 6 6
13 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 32 9 8 0 0 15 0 0 0
14 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 67 11 6 10 6 15 6 7 6

19
19
20
20

TL
TT Đơn vị
CTM

CHD
UDTH

NLM

Tổng
CTM

SBVL
CHKC

CHKT
15 Học viện Phòng không – Không quân 21 10 0 0 0 0 11 0 0
16 Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp 3 0 3 0 0 0 0 0 0
17 Trường Đại học Lâm nghiệp 6 0 6 0 0 0 0 0 0
18 Trường Đại học Duy Tân 19 5 6 0 4 4 0 0 0
19 Trường Đại học Nha Trang 10 0 3 7 0 0 0 0 0
20 Trường Đại học Xây dựng Miền Trung 17 3 4 7 0 3 0 0 0
21 Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng 55 12 10 15 6 7 2 2 1
22 Trường Đại học Mở TP. HCM 25 0 6 6 0 13 0 0 0
23 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 15 0 3 6 0 6 0 0 0
24 Trường Đại học Cần Thơ 17 7 0 0 2 0 4 2 2
25 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 7 0 7 0 0 0 0 0 0
26 Trường Đại học Công nghệ TP. HCM 40 13 7 0 0 6 8 4 2
27 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại TP. HCM 41 9 4 6 6 5 5 0 6
28 Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM 45 6 12 15 2 10 0 0 0
29 Học viện Hàng không Việt Nam 1 1 0 0 0 0 0 0 0
30 Đại học Kinh tế TP. HCM 2 2 0 0 0 0 0 0 0
31 Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM 100 15 15 9 15 15 10 15 6
TL
TT Đơn vị
CTM

CHD
UDTH

NLM

Tổng
CTM

SBVL
CHKC

CHKT
32 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 27 6 6 3 0 3 0 5 4
33 Trường Đại học Công Thương TP. HCM 8 0 0 0 0 0 2 0 6
34 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 20 7 6 3 0 4 0 0 0
35 Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM 48 9 7 6 0 9 4 7 6
Tổng số sinh viên dự thi 1135 202 204 147 92 161 129 108 92

21
21
22
22
THỐNG KÊ SỐ GIẢI CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG ĐỘI
OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ 34 – 2024
Tổng Tổng Giải cá nhân Giải đồng đội
TT Môn thi SV dự giải cá
Nhất Nhì Ba KK Nhất Nhì Ba
thi nhân
1 Cơ học kỹ thuật 202 124 4 21 50 49 1 1 2
2 Sức bền vật liệu 204 88 4 18 25 41 1 1 1
3 Cơ học kết cấu 147 86 1 15 34 36 1 2 2
4 Thủy lực 92 44 1 10 20 13 1 1 1
5 Cơ học đất 161 105 3 17 39 46 1 1 1
6 Nguyên lý máy 129 86 4 13 33 36 1 1 1
7 Chi tiết máy 108 72 2 11 28 31 1 1 1
8 ƯDTH trong Chi tiết máy 92 63 2 9 27 25 2 1 2
Tổng 1135 668 21 114 256 277 9 9 11
DANH SÁCH TẬP THỂ VÀ CÁ NHÂN ĐẠT GIẢI THƯỞNG
TẠI KỲ THI OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC
LẦN THỨ 34 – 2024
1. CƠ HỌC KỸ THUẬT
A. GIẢI ĐỒNG ĐỘI
– 01 Giải Nhất: Đại học Bách khoa Hà Nội
– 01 Giải Nhì: Học viện Phòng không – Không quân
– 02 Giải Ba: Học viện Kỹ thuật quân sự
Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
B. GIẢI CÁ NHÂN
04 Giải Nhất
1. Nguyễn Xuân Nam Đại học Bách khoa Hà Nội
2. Lê Nguyễn Ngọc Vũ Đại học Bách khoa Hà Nội
3. Hồ Đắc Chung Đại học Bách khoa Hà Nội
Ngô Nguyễn Quốc
4. Học viện Phòng không – Không quân
Khánh
21 Giải Nhì
1. Lê Ngọc Nam Học viện Phòng không – Không quân
2. Lê Anh Tài Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
3. Đặng Đình Sáng Học viện Kỹ thuật quân sự
4. Lê Hải Ninh Học viện Phòng không – Không quân
5. Nguyễn Thành Long Đại học Bách khoa Hà Nội
6. Nguyễn Xuân Việt Đại học Bách khoa Hà Nội
7. Phạm Thanh Tùng Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
8. Đào Toàn Hưng Học viện Kỹ thuật quân sự
9. Nguyễn Thành Tới Học viện Phòng không – Không quân
10. Giang Miên Khải Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
11. Lê Thanh Tài Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
12. Lê Quốc Cường Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM

23
13. Nguyễn Văn Luận Học viện Phòng không – Không quân
14. Dương Ngọc Hải Đại học Bách khoa Hà Nội
15. Đặng Văn Quân Học viện Kỹ thuật quân sự
Phan Thanh Quang
16. Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
Huy
17. Ninh Đức Hiếu Học viện Kỹ thuật quân sự
18. Nguyễn Phú Hiếu Đại học Bách khoa Hà Nội
19. Nguyễn Huy Hoàng Đại học Bách khoa Hà Nội
20. Võ Đức Phát Học viện Kỹ thuật quân sự
21. Hà Tuấn Anh Học viện Kỹ thuật quân sự
50 Giải Ba
1. Nguyễn Thanh Vũ Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
2. Phạm Đức Hùng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
3. Lê Quốc Trung Học viện Phòng không - Không quân
4. Nguyễn Quốc Lâm Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
5. Nguyễn Lê Thành Đức Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
6. Nguyễn Xuân Long Đại học Bách khoa Hà Nội
7. Nguyễn Tấn Phát Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
8. Lê Xuân Hậu Đại học Bách khoa Hà Nội
9. Đặng Hửu Kha Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
10. Đỗ Đức Mạnh Đại học Bách khoa Hà Nội
11. Lê Thanh Đạt Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
12. Trần Đình Đạt Học viện Phòng không – Không quân
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG
13. Nguyễn Đức Lộc
Hà Nội
14. Nguyễn Ngọc Quyết Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
15. Nguyễn Thu Trang Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
16. Ngô Minh Trí Học viện Kỹ thuật quân sự
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG
17. Vũ Ngọc Bình
Hà Nội
18. Võ Mạnh Quỳnh Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
24
19. Trần Hà Hoàng Long Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
20. Phan Khánh Duy Đại học Bách khoa Hà Nội
21. Nguyễn Đức Tùng Đại học Bách khoa Hà Nội
Phạm Nguyễn Thanh
22. Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
Lộc
23. Vũ Quang Việt Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
24. Phạm Mai Anh Đại học Bách khoa Hà Nội
25. Bùi Thế Minh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
26. Nguyễn Minh Đức Đại học Bách khoa Hà Nội
27. Lê Đức Đạo Học viện Kỹ thuật quân sự
28. Nguyễn Đình Kiên Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
29. Trần Thị Yến Nhi Trường Đại học Công nghệ TP. HCM
30. Trần Mỹ Quyên Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
31. Lê Hồng Quang Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM
32. Ngô Văn Huy Học viện Hàng không Việt Nam
33. Vương Bảo Minh Trường Đại học Phenikaa
34. Hoàng Duy Đạt Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
35. Ngọc Trung Khởi Trường Đại học Thủy lợi
36. Võ Văn Phụng Học viện Kỹ thuật quân sự
37. Hà Phan Minh Tâm Học viện Kỹ thuật quân sự
Nguyễn Hoàng
38. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
Khánh Duy
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG
39. Trần Ngọc Hiếu
Hà Nội
40. Trần Văn Chiến Học viện Kỹ thuật quân sự
Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải
41. Lưu Nhật Toàn
tại TP. HCM
Phạm Nguyễn Quốc
42. Trường Đại học Cần Thơ
Huy
43. Nguyễn Văn Thơm Trường Đại học Thủy lợi
44. Trần Thái Đạt Trường Đại học Công nghệ TP. HCM
45. Cao Trọng Quyền Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

25
46. Phạm Hải Yến Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Nguyễn Phúc Định
47. Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM
Nguyên
48. Hoàng Anh Đức Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
Phan Trường
49. Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
Nguyên
50. Nguyễn Thành An Trường Đại học Thủy lợi
49 Giải Khuyến khích
1. Trần Văn Cường Học viện Kỹ thuật quân sự
Đoàn Nguyễn Minh
2. Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
Khoa
3. Phùng Quang Vũ Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
4. Nguyễn Văn Hoàng Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
5. Phạm Thiên Thuận Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM
6. Nguyễn Tuấn Thành Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
7. Trần Minh Đức Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
8. Phan Hoàng Đức Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
9. Nguyễn Thái Dương Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
10. Nguyễn Xuân Toàn Học viện Kỹ thuật quân sự
11. Phùng Quốc Anh Học viện Phòng không – Không quân
12. Đinh Văn Nguyên Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
13. Phùng Văn Quân Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Trần Thị Diễm
14. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
Nguyên
15. Trương Hoàng Duy Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
16. Đỗ Thái Dương Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Nguyễn Hoài Phương
17. Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM
Quyên
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG
18. Lưu Phương Diệu
Hà Nội
19. Bùi Minh Đức Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Nguyễn Thị Thu Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG
20.
Phương Hà Nội

26
21. Nguyễn Vạn Hiếu Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
22. Phương Nhật Minh Học viện Phòng không – Không quân
23. Lâm Duy Hoàng Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
24. Phạm Thanh Hiển Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
25. Mai Thị Vân Anh Trường Đại học Cần Thơ
26. Nguyễn Quang Tiến Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
27. Vũ Đức Phi Long Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
28. Phạm Văn Duy Học viện Kỹ thuật quân sự
29. Tạ Văn Thao Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG
30. Nguyễn Phúc Bảo Lâm
Hà Nội
31. Đoàn Huyền Anh Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Nguyễn Thị Huỳnh
32. Trường Đại học Cần Thơ
Như
Phan Tất Hoàng
33. Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
Minh
34. Bùi Trí Dũng Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
Nguyễn Trần Tường
35. Trường Đại học Cần Thơ
Nguyên
36. Phạm Thu Hà Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
37. Nguyễn Thị Trà My Trường Đại học Thủy lợi
38. Hán Văn Đạt Học viện Kỹ thuật quân sự
Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải
39. Hồ Đại Dương
tại TP. HCM
Ngô Nguyễn Trường Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải
40.
Sơn tại TP. HCM
41. Trần Nam Anh Trường Đại học Cần Thơ
42. Phạm Trung Bảo Trường Đại học Công nghệ TP. HCM
43. Hồng Gia Bảo Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
44. Nguyễn Ngọc Anh Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
45. Nguyễn Minh Quân Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG
46. Trần Đại Nghĩa
Hà Nội

27
47. Nguyễn Quang Tú Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
48. Bùi Công Nam Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
49. Lâm Hoàng Thanh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

2. CHI TIẾT MÁY


A. GIẢI ĐỒNG ĐỘI
– 01 Giải Nhất: Học viện Kỹ thuật quân sự
– 01 Giải Nhì: Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
– 01 Giải Ba: Đại học Bách khoa Hà Nội
B. GIẢI CÁ NHÂN
02 Giải Nhất
1. Nguyễn Như Cương Học viện Kỹ thuật quân sự
2. Nguyễn Sỹ Minh Hiếu Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
11 Giải Nhì
1. Hoàng Hữu Khá Học viện Kỹ thuật quân sự
2. Nguyễn Công Sơn Học viện Kỹ thuật quân sự
3. Vũ Kim Khôi Học viện Kỹ thuật quân sự
4. Nguyễn Chí Kiệt Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
5. Nguyễn Trung Nhã Đại học Bách khoa Hà Nội
6. Ngô Hải Minh Đại học Bách khoa Hà Nội
7. Ngô Văn Nam Học viện Kỹ thuật quân sự
8. Nguyễn Đức Đạt Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
9. Lê Đình Trung Đại học Bách khoa Hà Nội
10. Trần Mạnh Quân Trường Đại học Giao thông vận tải
11. Đinh Duy Khoa Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
28 Giải Ba
1. Nguyễn Lê Hoàng Lâm Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
2. Nguyễn Văn Hội Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
3. Vũ Trọng Nghĩa Học viện Kỹ thuật quân sự
4. Trần Tân Khoa Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
28
5. Hà Mạnh Đặng Học viện Kỹ thuật quân sự
6. Hoàng Thái An Đại học Bách khoa Hà Nội
7. Trần Ninh Đạt Học viện Kỹ thuật quân sự
8. Nguyễn Quyết Thắng Trường Đại học Giao thông vận tải
Nguyễn Ngọc Quốc
9. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
Tấn
10. Nguyễn Quang Viễn Học viện Kỹ thuật quân sự
11. Võ Quang Bảo Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
12. Trần Thị Kiều My Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
13. Trần Công Cảnh Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
14. Nguyễn Nhật Lam Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
15. Lê Minh Sơn Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
16. Nguyễn Thế Trung Trường Đại học Giao thông vận tải
17. Trần Đức Toàn Trường Đại học Thủy lợi
18. Nguyễn Công Thành Trường Đại học Giao thông vận tải
19. Nguyễn Quốc Khánh Học viện Kỹ thuật quân sự
20. Vũ Xuân Trường Học viện Kỹ thuật quân sự
Nguyễn Phạm Minh
21. Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
Tiến
22. Phạm Thanh Lâm Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
23. Nguyễn Ngọc Kiên Đại học Bách khoa Hà Nội
24. Trần Trung Hiếu Đại học Bách khoa Hà Nội
25. Nguyễn Trọng Bách Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
26. Đào Đăng Dương Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
27. Bùi Quang Huy Trường Đại học Giao thông vận tải
28. Chiêm Quốc Bảo Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
31 Giải Khuyến khích
1. Lê Công Hiếu Đại học Bách khoa Hà Nội
2. Lê Trung Tính Trường Đại học Cần Thơ
3. Hoàng Ngọc Minh Đức Trường Đại học Công nghệ TP. HCM

29
4. Ngô Trí Truyền Học viện Kỹ thuật quân sự
5. Bùi Quốc Trung Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
6. Lê Minh Tiến Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
7. Nguyễn Ngọc Hiếu Trường Đại học Giao thông vận tải
8. Nguyễn Bảo Nhàn Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
9. Hoàng Quốc Luân Học viện Kỹ thuật quân sự
10. Trần Phạm Hải Dương Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
11. Nguyễn Thái Hiệp Trường Đại học Phenikaa
12. Cao Gia Minh Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
13. Hoàng Kim Luật Học viện Kỹ thuật quân sự
14. Nguyễn Duy Hong Trường Đại học Cần Thơ
15. Lê Đôn Nguyên Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
16. Nguyễn Văn An Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
17. Từ Tấn Tài Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
18. Set Vichhay Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
19. Nguyễn Đình Tùng Học viện Kỹ thuật quân sự
20. Nguyễn Hiếu Nghĩa Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
21. Nguyễn Hữu Đức Tân Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại
22. Lưu Mạnh Thắng
học Thái Nguyên
23. Nguyễn Cao Khang Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
24. Trương Như Trúc Anh Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
25. Nguyễn Văn Trung Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại
26. Trần Minh Tiến
học Thái Nguyên
27. Võ Thị Huyền Trang Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
28. Trần Ngọc Đạt Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
29. Trần Thanh Thuận Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
30. Dương Đức Huy Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
31. Hoàng Biên Cương Trường Đại học Mỏ – Địa chất

30
3. CƠ HỌC ĐẤT
A. GIẢI ĐỒNG ĐỘI
– 01 Giải Nhất: Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
– 01 Giải Nhì: Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
– 01 Giải Ba: Học viện Kỹ thuật quân sự
B. GIẢI CÁ NHÂN
03 Giải Nhất
1. Phạm Tuấn Đạt Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
2. Nguyễn Văn Ý Học viện Kỹ thuật quân sự
3. Hoàng Văn Đại Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
17 Giải Nhì
1. Nguyễn Phương Thúy Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Phạm Thị Phương
2. Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Thảo
3. Lê Phương Thảo Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
4. Ngô Thị Thanh Tươi Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
5. Đặng Văn Khôi Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM
6. Nguyễn Thị Trúc Ngân Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
7. Võ Văn Nguyên Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
8. Phan Thị Nga Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
9. Quách Hữu Tưởng Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
10. Lê Minh Khánh Học viện Kỹ thuật quân sự
11. Nguyễn Quốc Bảo Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
12. Nguyễn Huỳnh Huy Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
13. Phan Trung Kiên Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
14. Phạm Duy Phương Học viện Kỹ thuật quân sự
15. Trần Tuấn Việt Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM
16. Nguyễn Quang Huy Trường Đại học Thủy lợi
17. Nguyễn Đức Toàn Trường Đại học Thủy lợi
39 Giải Ba
1. Trần Quốc Huy Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

31
2. Nguyễn Lê Duy Đăng Trường Đại học Xây dựng Miền Tây
3. Phùn Duy Vinh Trường Đại học Thủy lợi
4. Trương Thị Minh Oanh Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
5. Nguyễn Thị Trang Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
6. Trần Hữu Mạnh Khang Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
7. Trần Văn Cảnh Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM
Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải
8. Phạm Trần Phú
tại TP. HCM
9. Dương Văn Thịnh Học viện Kỹ thuật quân sự
10. Lâm Thái Sơn Trường Đại học Giao thông vận tải
11. Ngô Hoàng Long Trường Đại học Giao thông vận tải
Phan Nguyễn Thiên
12. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
Phúc
13. Lê Tuấn Anh Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
14. Đỗ Quang Dũng Trường Đại học Giao thông vận tải
15. Nguyễn Đức Chính Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM
16. Đỗ Thành Danh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
17. Tạ Minh Hiếu Trường Đại học Thủy lợi
18. Phạm Minh Thành Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
19. Nguyễn Nhất Sinh Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
20. Tòng Kim Thành Học viện Kỹ thuật quân sự
21. Võ Phú Cường Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
22. Đinh Văn Độ Trường Đại học Giao thông vận tải
23. Phạm Công Vinh Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
24. Phạm Phương Nga Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
25. Dương Minh Phương Trường Đại học Thủy lợi
26. Nguyễn Lê Bá Hoàng Học viện Kỹ thuật quân sự
27. Trần Thị Chi Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
28. Trần Minh Thạch Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
29. Dương Bảo Phúc Trường Đại học Thủy lợi
30. Phạm Văn Lễ Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
32
31. Phạm Danh Thái Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
32. Phan Đặng Phi Hải Trường Đại học Xây dựng Miền Tây
33. Đặng Văn Bình Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải
34. Nguyễn Thanh Tùng
tại TP. HCM
35. Lê Việt Quốc Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
36. Nguyễn Duy Tuyến Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
37. Nguyễn Gia Chung Trường Đại học Thủy lợi
38. Hà Trương Tuyên Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
39. Đỗ Nguyễn Ngọc Hà Trường Đại học Xây dựng Miền Tây
46 Giải Khuyến khích
1. Lê Chiến Thắng Trường Đại học Giao thông vận tải
2. Lê Văn Cường Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
Nguyễn Phan Tường
3. Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
Vy
4. Hoàng Đình Quý Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
5. Trần Thị Hạnh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
6. Nguyễn Lê Công Trường Đại học Công nghệ TP. HCM
7. Nguyễn Hương Giang Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
8. Nguyễn Tiến Hưng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
9. Phí Đức Dũng Học viện Kỹ thuật quân sự
Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải
10. Nguyễn Khánh Linh
tại TP. HCM
11. Lê Thành Công Trường Đại học Thủy lợi
12. Phạm Ngọc Đức Thịnh Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
13. Bùi Thị Kim Dung Trường Đại học Giao thông vận tải
14. Phan Thị Phương Thảo Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
15. Nguyễn Văn Kết Trường Đại học Xây dựng Miền Tây
16. Bùi Lê Việt Bách Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
17. Nguyễn Hữu Lợi Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
18. Trần Thị Ngọc Mai Trường Đại học Thủy lợi

33
19. Phan Thanh Bình Học viện Kỹ thuật quân sự
20. Quản Hồ Anh Trường Đại học Giao thông vận tải
21. Nguyễn Ngọc Trường Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
22. Chu Ngọc Lâm Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Nguyễn Trung
23. Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Thành
24. Nguyễn Đức Hiếu Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
25. Nguyễn Anh Kỳ Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
26. Nguyễn Thành Tài Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
27. Nguyễn Quốc Vĩnh Trường Đại học Xây dựng Miền Tây
28. Vũ Tiến Đạt Trường Đại học Giao thông vận tải
29. Nguyễn Đức Hùng Trường Đại học Giao thông vận tải
30. Trần Tấn Đạt Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
31. Phạm Khôi Dương Trường Đại học Thủy lợi
Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải
32. Nguyễn Mai Cảnh
tại TP. HCM
33. Phạm Thị Hồng Ngọc Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
34. Quế Nhật Duy Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
35. Nguyễn Văn Vinh Trường Đại học Giao thông vận tải
36. Ngô Văn Hải Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
37. Nguyễn Sĩ Mạnh Trường Đại học Thủy lợi
Nguyễn Hiền Dương
38. Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM
Quí
Huỳnh Ngọc Thiên
39. Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
Hương
40. Trần Nhật Quân Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
41. Nguyễn Ngọc Hân Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
42. Lê Minh Bền Trường Đại học Duy Tân
43. Bùi Thị Hồng Phước Trường Đại học Mở TP. HCM
44. Phạm Trung Hậu Trường Đại học Mở TP. HCM
Phan Tăng Xuân
45. Trường Đại học Duy Tân
Quyến
46. Đào Trọng Hoàng Trường Đại học Xây dựng Miền Trung
34
4. CƠ HỌC KẾT CẤU
A. GIẢI ĐỒNG ĐỘI
– 01 Giải Nhất: Học viện Kỹ thuật quân sự
– 02 Giải Nhì: Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
– 02 Giải Ba: Trường Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
B. GIẢI CÁ NHÂN
01 Giải Nhất
1. Bùi Nhị Huynh Học viện Kỹ thuật quân sự
15 Giải Nhì
1. Huỳnh Huy Hoàng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
2. Nguyễn Văn Nam Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
3. Cao Anh Lộc Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM
4. Nguyễn Quốc Trường Trường Đại học Thủy lợi
5. Đặng Minh Mạnh Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
6. Nguyễn Quý Long Học viện Kỹ thuật quân sự
7. Nguyễn Hữu Quốc Học viện Kỹ thuật quân sự
8. Vũ Quang Thành Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
9. Đào Mạnh Đại Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
10. Phạm Huy Tùng Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM
11. Nguyễn Thiên Phúc Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM
12. Nguyễn Văn Ngọc Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
13. Nguyễn Quang Sỹ Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
14. Phạm Minh Quân Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
15. Lê Tuấn Anh Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
34 Giải Ba
1. Nguyễn Quốc Đạt Trường Đại học Giao thông vận tải
2. Trần Huỳnh Quang Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM
35
3. Nguyễn Việt Khoa Trường Đại học Thủy lợi
4. Võ Chung Minh Toàn Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM
5. Bùi Tiến Thành Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
6. Nguyễn Văn Diễn Học viện Kỹ thuật quân sự
7. Lê Anh Thiên Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM
8. Nguyễn Trọng Tiến Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM
9. Trần Đình Hải Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
10. Phạm Hồng Thanh Học viện Kỹ thuật quân sự
11. Nguyễn Anh Kiệt Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
12. Nguyễn Xuân Bách Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải
13. Nguyễn Văn Sự
tại TP. HCM
14. Dương Văn Đạt Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
15. Nguyễn Hữu Cương Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
16. Võ Minh Thuận Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM
Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải
17. Võ Phúc Trắng
tại TP. HCM
Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải
18. Trần Minh Thiên
tại TP. HCM
19. Lê Thạch Duy Hào Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
20. Đoàn Công Sơn Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
21. Võ Trung Kiên Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM
22. Nguyễn Thanh Tùng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
23. Hoàng Minh An Học viện Kỹ thuật quân sự
Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải
24. Nguyễn Thành Tấn
tại TP. HCM
25. Thi Văn Vệ Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
26. Bùi Ngọc Huy Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
27. Lương Xuân Khải Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
28. Cấn Trung Hiếu Trường Đại học Thủy lợi
29. Hoàng Văn An Học viện Kỹ thuật quân sự

36
30. Lê Nguyễn Hữu Thắng Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
31. Nguyễn Phạm Gia Huy Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
32. Phan Thị Hồng Nhung Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM
33. Đào Văn Hiếu Trường Đại học Mỏ – Địa chất
34. Nguyễn Hải Đăng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
36 Giải Khuyến khích
1. Trần Nguyên Hoài Anh Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
2. Lê Thành Vạn Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
3. Lưu Văn Long Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
4. Phạm Quang Huy Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
5. Ngô Trung Hiếu Trường Đại học Mỏ – Địa chất
6. Huỳnh Hữu Hạnh Trường Đại học Nha Trang
7. Đinh Viết Tiến Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
8. Hoàng Cao Khải Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
9. Nguyễn Hoàng Anh Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
10. Phạm Quang Đạo Trường Đại học Mỏ – Địa chất
11. Trịnh Minh Quân Trường Đại học Nha Trang
12. Nguyễn Lê Trung Kiên Học viện Kỹ thuật quân sự
Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải
13. Bùi Thành Đạt
tại TP. HCM
14. Trần Tuấn Đạt Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
15. Nguyễn Trọng Hưng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
16. Nguyễn Văn Quốc Đạt Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
17. Trịnh Đình Tuyên Trường Đại học Giao thông vận tải
18. Bùi Tiến Đạt Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
19. Đỗ Xuân Thủy Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
20. Đàm Anh Tuấn Trường Đại học Mỏ – Địa chất
21. Hồ Nguyễn Quỳnh Như Trường Đại học Mở TP. HCM
22. Bùi Hữu Nhân Trường Đại học Nha Trang

37
23. Hồ Chính Văn Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
24. Lê Quang Đại Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
25. Trương Quốc Tuấn Trường Đại học Giao thông vận tải
26. Vũ Thùy Dinh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
Nguyễn Ngọc Tùng
27. Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM
Dương
Tống Huỳnh Minh
28. Trường Đại học Xây dựng Miền Trung
Quân
29. Nguyễn Minh Luận Học viện Kỹ thuật quân sự
30. Trần Hưng Luận Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
31. Nguyễn Minh Quảng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
32. Huỳnh Đức Trọng Trường Đại học Xây dựng Miền Trung
33. Phan Văn Thắng Trường Đại học Mỏ – Địa chất
34. Võ Nhơn Hòa Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
35. Nguyễn Lê Minh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
36. Nguyễn Phú Quí Trường Đại học Xây dựng Miền Tây
5. NGUYÊN LÝ MÁY
A. GIẢI ĐỒNG ĐỘI
– 01 Giải Nhất: Học viện Phòng không – Không quân
– 01 Giải Nhì: Học viện Kỹ thuật quân sự
– 01 Giải Ba: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
B. GIẢI CÁ NHÂN
04 Giải Nhất
1. Trịnh Ngọc Du Học viện Phòng không – Không quân
2. Bùi Huy Hoàng Học viện Phòng không – Không quân
3. Nguyễn Hữu Lượng Học viện Kỹ thuật quân sự
4. Nguyễn Minh Giang Học viện Phòng không – Không quân
13 Giải Nhì
1. Nguyễn Nguyên Long Học viện Kỹ thuật quân sự
2. Bùi Văn Hoài Nam Học viện Kỹ thuật quân sự

38
3. Lưu Bá Quỳnh Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
4. Phạm Khắc Khiêm Học viện Phòng không – Không quân
5. Nguyễn Huy Thành Học viện Kỹ thuật quân sự
Nguyễn Văn Hồng
6. Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
Phúc
7. Nguyễn Văn Hiếu Học viện Kỹ thuật quân sự
8. Nguyễn Văn Sáng Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Khổng Hữu Ngọc
9. Đại học Bách khoa Hà Nội
Cương
10. Vũ Đình Chiến Học viện Kỹ thuật quân sự
11. Bùi Anh Bằng Học viện Kỹ thuật quân sự
12. Phạm Tuấn Đông Đại học Bách khoa Hà Nội
13. Vũ Thành Công Học viện Phòng không – Không quân
33 Giải Ba
1. Trần Đăng Ninh Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
2. Ma Đình Khải Học viện Phòng không – Không quân
3. Đỗ Văn Đạo Học viện Phòng không – Không quân
4. Trần Quang Thành Đại học Bách khoa Hà Nội
5. Đặng Tiến Dũng Học viện Phòng không – Không quân
6. Đinh Văn Trà Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
7. Nguyễn Văn Đức Trường Đại học Giao thông vận tải
8. Cao Mạnh Trường Đại học Giao thông vận tải
9. Phạm Minh Phúc Học viện Kỹ thuật quân sự
Nguyễn Thị Thanh
10. Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
Nguyên
11. Lê Văn Đô Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
12. Hà Lê Nhật Nam Học viện Phòng không – Không quân
13. Trần Quốc Khánh Học viện Phòng không – Không quân
14. Phan Võ Minh Anh Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
15. Vũ Đức Nhật Trường Đại học Giao thông vận tải
16. Trần Văn Nam Học viện Kỹ thuật quân sự
17. Nguyễn Văn Long Học viện Kỹ thuật quân sự
18. Hồ Thiên Bảo Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
39
19. Đặng Văn Đông Trường Đại học Giao thông vận tải
Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải
20. Lê Minh Chung
tại TP. HCM
21. Đỗ Thái Phương Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
22. Nguyễn Đức Hòa Học viện Kỹ thuật quân sự
23. Nguyễn Văn Dương Học viện Phòng không – Không quân
24. Hà Ngọc Tuấn Trường Đại học Giao thông vận tải
25. Đặng Hoàng Long Trường Đại học Giao thông vận tải
26. Lê Trần Chung Trường Đại học Giao thông vận tải
27. Lương Hải Nam Trường Đại học Giao thông vận tải
28. Lê Bảo Hiếu Trường Đại học Thủy lợi
29. Lê Bá Phúc Học viện Kỹ thuật quân sự
30. Nguyễn Minh Triết Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
31. Nguyễn Tấn Duy Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
32. Trần Bá Anh Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
33. Trịnh Văn Tân Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
36 Giải Khuyến khích
1. Lê Thành Đạt Đại học Bách khoa Hà Nội
2. Hoàng Văn Biên Học viện Kỹ thuật quân sự
3. Lê Viết Đoàn Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
4. Nguyễn Bảo Quý Trường Đại học Giao thông vận tải
5. Bùi Bình Minh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
6. Đỗ Hoài Linh Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
7. Trịnh Thanh Phong Trường Đại học Công Thương TP. HCM
8. Nguyễn Đắc Cường Trường Đại học Giao thông vận tải
9. Bùi Xuân Đĩnh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
10. Ngô Quang Tài Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
11. Vương Văn Chương Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại
12. Nguyễn Thị Thu Hoài
học Thái Nguyên
13. Bành Nguyên Khang Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
14. Bùi Minh Lộc Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

40
15. Trần Huy Hoàng Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
16. Dương Hoài Long Học viện Kỹ thuật quân sự
17. Nguyễn Tiến Đạt Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
18. Nguyễn Phước Đạt Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
19. Nguyễn Quốc Nguyên Trường Đại học Cần Thơ
20. Trần Thế Hưng Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
21. Trần Thanh Tùng Trường Đại học Giao thông vận tải
Nguyễn Trọng Minh
22. Trường Đại học Phenikaa
Quân
23. Lê Mạnh Trung Trường Đại học Phenikaa
24. Trần Công Huy Đại học Bách khoa Hà Nội
25. Võ Văn Phúc Trường Đại học Cần Thơ
26. Phan Văn Thái Trường Đại học Giao thông vận tải
27. Nguyễn Bình Dương Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp –
28. Hoàng Văn Đức
Đại học Thái Nguyên
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp –
29. Nguyễn Văn Đạt
Đại học Thái Nguyên
30. Đào Văn Hoàng Trường Đại học Phenikaa
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp –
31. Nguyễn Đức Hiếu
Đại học Thái Nguyên
32. Đoàn Tất Long Trường Đại học Thủy lợi
33. Ngô Tiến Dũng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
34. Võ Phước Sang Trường Đại học Cần Thơ
35. Phạm Phong Độ Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
36. Nguyễn Tuấn Kiệt Trường Đại học Công nghệ TP. HCM

6. SỨC BỀN VẬT LIỆU


A. GIẢI ĐỒNG ĐỘI
– 01 Giải Nhất: Học viện Kỹ thuật quân sự
– 01 Giải Nhì: Trường Đại học Giao thông vận tải
– 01 Giải Ba: Đại học Bách khoa Hà Nội

41
B. GIẢI CÁ NHÂN
04 Giải Nhất
1. Vũ Thanh Hải Học viện Kỹ thuật quân sự
2. Bùi Trí Tuệ Học viện Kỹ thuật quân sự
3. Đỗ Trung Hiếu Trường Đại học Giao thông vận tải
4. Nguyễn Đình Quý Trường Đại học Giao thông vận tải
18 Giải Nhì
1. Nguyễn Tiến Thân Học viện Kỹ thuật quân sự
2. Nguyễn Trọng Lính Đại học Bách khoa Hà Nội
3. Nguyễn Ngọc Huy Học viện Kỹ thuật quân sự
4. Chu Quyết Tiến Học viện Kỹ thuật quân sự
5. Nguyễn Minh Hoàng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
6. Trịnh Công Thành Đại học Bách khoa Hà Nội
7. Nguyễn Hoài Linh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
8. Nguyễn Sơn Lộc Học viện Kỹ thuật quân sự
9. Nguyễn Tấn Phong Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
10. Nguyễn Văn Khánh Học viện Kỹ thuật quân sự
11. Đỗ Đức Long Trường Đại học Giao thông vận tải
12. Phan Thiên Vương Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM
13. Hoàng Phúc Lân Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
14. Nguyễn Công Thành Học viện Kỹ thuật quân sự
15. Trần Thành Dũng Đại học Bách khoa Hà Nội
16. Trần Việt Linh Trường Đại học Giao thông vận tải
17. Trần Đức Vượng Học viện Kỹ thuật quân sự
18. Nguyễn Phan Anh Đức Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
25 Giải Ba
1. Nguyễn Gia Khiêm Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
2. Nguyễn Mạnh Bảo An Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
3. Phan Việt Hoàng Trường Đại học Thủy lợi
4. Ngô Lê Hoàng Đức Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
5. Trương Gia Đạt Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

42
6. Nguyễn Sỹ Hùng Học viện Kỹ thuật quân sự
7. Dương Trần Bảo An Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
8. Trần Văn Huy Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
9. Nguyễn Trí Tuấn Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
10. Nguyễn Đức Khánh Đại học Bách khoa Hà Nội
11. Đỗ Thị Như Ý Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
12. Trần Đình An Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
13. Phạm Văn Khánh Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
14. Nguyễn Thống Nhất Học viện Kỹ thuật quân sự
15. Nguyễn Cường Chiến Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
16. Nguyễn Minh Tâm Trường Đại học Xây dựng Miền Trung
17. Nguyễn Tấn Hưng Học viện Kỹ thuật quân sự
18. Nguyễn Vũ Trung Hiếu Trường Đại học Giao thông vận tải
19. Trương Hoàng Phú Học viện Kỹ thuật quân sự
20. Trần Đức Mạnh Trường Đại học Mở TP. HCM
21. Thiều Quang Lương Trường Đại học Thủy lợi
22. Vũ Huy Hoàng Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
Huỳnh Hoàng Thiện
23. Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
Kim
24. Nguyễn Đăng An Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
25. Đặng Hồng Nhung Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
41 Giải Khuyến khích
1. Hồ Phi Tráng Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
2. MAO DARO Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
3. Lê Tiến Hưng Trường Đại học Xây dựng Miền Tây
4. Trần Minh Trí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
5. Nguyễn Trí Thức Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
6. Nguyễn Ngọc Hiếu Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
7. Lâm Văn Điệp Học viện Kỹ thuật quân sự

43
8. Nguyễn Sỹ Nguyên Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
9. Lưu Nguyễn Vân Linh Đại học Bách khoa Hà Nội
Nguyễn Thị Ngọc Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải
10.
Trâm tại TP. HCM
11. Nguyễn Bình Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
12. Đào Duy Thành Trường Đại học Giao thông vận tải
13. Đặng Duy Hoàng Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM
14. Lê Đăng Dương Trường Đại học Thủy lợi
15. Nguyễn Hoàng Nam Đại học Bách khoa Hà Nội
16. Vũ Tiến Ngọc Trường Đại học Lâm nghiệp
17. Nguyễn Tất Hưng Trường Đại học Giao thông vận tải
18. Nguyễn Chí Vinh Trường Đại học Lâm nghiệp
19. Phạm Bá An Trường Đại học Phenikaa
20. Lê Trung Đan Trường Đại học Xây dựng Miền Trung
Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải
21. Nguyễn Quốc Thái
tại TP. HCM
22. Vũ Tử Dương Trường Đại học Giao thông vận tải
Phạm Hoàng Nhật
23. Trường Đại học Nha Trang
Minh
24. Ngô Tuấn Thành Trường Đại học Thủy lợi
25. Đặng Văn Hiên Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
26. Trần Lê Hữu Đan Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM
27. Lê Phạm Ngọc Hân Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp –
28. Cao Xuân Dương
Đại học Thái Nguyên
29. Nguyễn Ngọc Minh Đại học Bách khoa Hà Nội
30. Mai Điền Xuân An Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM
31. Nguyễn Trọng Tấn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
32. Nguyễn Trí Dũng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
33. Hồ Thị Yến Nhi Trường Đại học Công nghệ TP. HCM
34. Nguyễn Cảnh Kỳ Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

44
35. Đỗ Thị Hương Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
36. Phạm Việt Hoàng Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
37. Hoàng Quang Minh Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công
38. Tạ Văn Quảng
nghiệp
39. Nguyễn Văn Tình Trường Đại học Duy Tân
40. Võ Thanh Lộc Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
41. Trần Duy Hưng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
7. THỦY LỰC
A. GIẢI ĐỒNG ĐỘI
– 01 Giải Nhất: Đại học Bách khoa Hà Nội
– 01 Giải Nhì: Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
– 01 Giải Ba: Học viện Kỹ thuật quân sự
B. GIẢI CÁ NHÂN
01 Giải Nhất
1. Phạm Thị Huê Đại học Bách khoa Hà Nội
10 Giải Nhì
1. Vũ Khánh Hoàng Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
2. Nguyễn Quang Long Đại học Bách khoa Hà Nội
3. Lê Thị Minh Thu Đại học Bách khoa Hà Nội
4. Bùi Quang Vũ Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
5. Vũ Công Cường Đại học Bách khoa Hà Nội
6. Bùi Gia Huy Đại học Bách khoa Hà Nội
7. Nguyễn Mạnh Khiêm Đại học Bách khoa Hà Nội
8. Vũ Hồng Phúc Đại học Bách khoa Hà Nội
9. Phạm Hồng Phong Đại học Bách khoa Hà Nội
10. Thái Đức Thắng Học viện Kỹ thuật quân sự
20 Giải Ba
1. Hà Viết Nam Đại học Bách khoa Hà Nội

45
2. Lê Thanh Hùng Học viện Kỹ thuật quân sự
3. Trần Chương Anh Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
4. Bùi Thị Bảo Yến Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
5. Trần Công Du Trường Đại học Thủy lợi
6. Nguyễn Mai Linh Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Nguyễn Nam Quang
7. Đại học Bách khoa Hà Nội
Huy
8. Nguyễn Huy Tuấn Học viện Kỹ thuật quân sự
9. Hồ Văn Quang Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
10. Hồ Sỹ Cường Học viện Kỹ thuật quân sự
Nguyễn Đình Thiên
11. Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
Lộc
Trần Nguyễn Thái
12. Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
Nguyên
13. Nguyễn Thành Phúc Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
14. Nguyễn Anh Minh Trường Đại học Giao thông vận tải
15. Nguyễn Trọng Tuấn Đại học Bách khoa Hà Nội
16. Hồ Bình Nguyên Học viện Kỹ thuật quân sự
17. Nguyễn Thế Đạt Học viện Kỹ thuật quân sự
Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải
18. Nguyễn Thành Trí
tại TP. HCM
19. Nguyễn Hoàng Phúc Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
20. Tạ Đình Quang Anh Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
13 Giải Khuyến khích
1. Lê Thanh Duy Khanh Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
2. Hoàng Anh Quý Trường Đại học Thủy lợi
3. Đặng Bình Minh Học viện Kỹ thuật quân sự
4. Nguyễn Văn Đức Trường Đại học Giao thông vận tải
5. Nguyễn Huy Đức Đại học Bách khoa Hà Nội
6. Ngô Việt Anh Đại học Bách khoa Hà Nội
7. Bùi Quang Linh Học viện Kỹ thuật quân sự
8. Trần Nhật Anh Học viện Kỹ thuật quân sự
9. Mai Chấn Huy Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

46
10. Tô Ngọc Huy Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
11. Lê Trung Nguyên Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
12. Trần Quý Thế Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
13. Nguyễn Ngọc Hân Trường Đại học Duy Tân
8. ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG CHI TIẾT MÁY
A. GIẢI ĐỒNG ĐỘI
– 02 Giải Nhất: Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
Học viện Kỹ thuật quân sự
– 01 Giải Nhì: Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam
– 02 Giải Ba: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Trường Đại học Giao thông vận tải
B. GIẢI CÁ NHÂN
02 Giải Nhất
1. Tăng Trung Huy Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
2. Vũ Hà Hoài Nam Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
09 Giải Nhì
1. Võ Phúc Tường Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
2. Bùi Anh Công Học viện Kỹ thuật quân sự
3. Nguyễn Chí Hiếu Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
4. Lê Xuân Long Học viện Kỹ thuật quân sự
5. Phạm Thành Long Học viện Kỹ thuật quân sự
6. Đặng Ngọc Hưng Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
7. Nguyễn Văn Thành Đại học Bách khoa Hà Nội
8. Nguyễn Tiến Đồng Học viện Kỹ thuật quân sự
9. Hoàng Minh Long Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
27 Giải Ba
1. Nguyễn Sử Trần Hoàng Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
2. Lê Mạnh Kiên Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
3. Lê Thị Nguyên Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

47
Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải
4. Phạm Văn Tin
tại TP. HCM
5. Nguyễn Khắc Hải Trường Đại học Giao thông vận tải
6. Nguyễn Việt Bách Trường Đại học Thủy lợi
7. Tô Trọng Sơn Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
8. Phạm Văn Thành Đại học Bách khoa Hà Nội
9. Huỳnh Minh Tường Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
10. Đoàn Chu Hải An Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
11. Phạm Thị Trà My Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
12. Dương Ngọc Tú Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
13. Võ Hữu Phi Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
14. Đinh Công Sơn Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
15. Đỗ Xuân Huy Học viện Kỹ thuật quân sự
16. Nguyễn Trọng Nghĩa Học viện Kỹ thuật quân sự
17. Nguyễn Gia Lâm Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
18. Trần Thái Đức Duy Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
19. Nguyễn Đức Thịnh Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
20. Vũ Phú Quyền Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
21. Phan Văn Thế Trường Đại học Giao thông vận tải
22. Vũ Sơn Hải Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
23. Bùi Quang Trường Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
24. Lâm Đình Hoan Trường Đại học Giao thông vận tải
25. Vũ Tiến Đông Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp –
26. Lưu Thị Hoa
Đại học Thái Nguyên
27. Bùi Minh Công Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
25 Giải Khuyến khích
1. Ngô Quang Nhật Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
2. Bùi Quốc Khánh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
3. Trần Anh Quân Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

48
4. Lương Tuấn Khải Trường Đại học Giao thông vận tải
5. Lê Thành Đạt Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
6. Phạm Viết Hiếu Trường Đại học Thủy lợi
7. Mai Đức Minh Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
8. Nguyễn Đức Thắng Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Nguyễn Quang Anh Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải
9.
Vinh tại TP. HCM
10. Nguyễn Anh Tùng Trường Đại học Giao thông vận tải
11. Trần Trung Anh Trường Đại học Giao thông vận tải
12. Hoàng Đức Tuấn Trường Đại học Công Thương TP. HCM
13. Tạ Phan Cảnh Tiên Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
14. Nguyễn Văn Văn Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
15. Hà Huỳnh Đức Trường Đại học Công Thương TP. HCM
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp –
16. Nguyễn Bá Thái
Đại học Thái Nguyên
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp –
17. Trương Thị Thủy
Đại học Thái Nguyên
18. Tạ Anh Hào Trường Đại học Cần Thơ
19. Chu Quang Huân Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải
20. Thiệu Trần Duy
tại TP. HCM
21. Phạm Anh Tuấn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
22. Nguyễn Nhựt Kha Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
Nguyễn Thành Lâm
23. Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Tấn
24. Phan Long Thanh Dũ Trường Đại học Công nghệ TP. HCM
25. Vũ Văn Nguyên Trường Đại học Mỏ – Địa chất

49
DANH SÁCH GIẢI ĐỒNG ĐỘI CÁC MÔN
OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ 34 – 2024
Môn Giải Nhất Giải Nhì Giải Ba
 Học viện Kỹ
Học viện Phòng thuật quân sự
Cơ học Đại học Bách khoa
1 không – Không  Trường ĐH
kỹ thuật Hà Nội
quân Bách khoa –
ĐHQG-HCM

Sức bền Học viện Kỹ thuật Trường Đại học Đại học Bách
2
vật liệu quân sự Giao thông vận tải khoa Hà Nội

 Trường Đại học  Trường Đại


Kiến trúc TP. học Bách khoa
Cơ học Học viện Kỹ thuật
3 HCM – ĐH Đà Nẵng
kết cấu quân sự
 Trường Đại học  Đại học Xây
Kiến trúc Hà Nội dựng Hà Nội
Trường Đại học
Thủy Đại học Bách khoa Học viện Kỹ
4 Bách khoa –
lực Hà Nội thuật quân sự
ĐHQG-HCM
Trường Đại học
Cơ học Trường Đại học Học viện Kỹ
5 Bách khoa –
đất Xây dựng Hà Nội thuật quân sự
ĐHQG-HCM
Học viện Phòng Trường Đại học
Nguyên Học viện Kỹ thuật
6 không – Không Công nghiệp Hà
lý máy quân sự
quân Nội
Trường Đại học
Chi tiết Học viện Kỹ thuật Đại học Bách
7 Bách khoa –
máy quân sự khoa Hà Nội
ĐHQG-HCM
 Trường Đại
ƯD Tin  Trường Đại học học Sư phạm
học Bách khoa – Trường Đại học Kỹ thuật
8 trong ĐHQG-HCM Hàng Hải Việt Hưng Yên
Chi tiết  Học viện Kỹ Nam  Trường Đại
máy thuật quân sự học Giao
thông vận tải

50
BẢNG THỐNG KÊ GIẢI CÁC TRƯỜNG
OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ 34 – 2024
Dự Giải cá nhân Giải đồng đội
TT Cơ sở đào tạo
thi Nhất Nhì Ba KK Nhất Nhì Ba

1 Đại học Bách khoa Hà Nội 59 4 21 16 8 2 0 2

2 Học viện Kỹ thuật quân sự 104 6 32 34 18 4 1 3

3 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội 9 0 0 3 4 0 0 0

4 Trường Đại học Phenikaa 25 0 0 1 5 0 0 0

5 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 49 0 4 8 13 0 1 0

6 Trường Đại học Mỏ – Địa chất 36 0 0 1 6 0 0 0

7 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 18 0 1 3 6 0 0 1

8 Trường Đại học Giao thông vận tải 63 2 3 22 20 0 1 1

9 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên 26 0 0 1 9 0 0 0

10 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 35 1 1 7 9 0 1 0

11 Trường Đại học Thủy lợi 51 0 3 16 10 0 0 0

51
51
52
52
Dự Giải cá nhân Giải đồng đội
TT Cơ sở đào tạo
thi Nhất Nhì Ba KK Nhất Nhì Ba

12 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 34 0 3 13 12 0 0 1

13 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 32 0 0 2 8 0 0 0

14 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 67 2 11 19 17 1 0 1

15 Học viện Phòng không – Không quân 21 4 6 8 2 1 1 0

16 Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp 3 0 0 0 1 0 0 0

17 Trường Đại học Lâm nghiệp 6 0 0 0 2 0 0 0

18 Trường Đại học Duy Tân 19 0 0 0 4 0 0 0

19 Trường Đại học Nha Trang 10 0 0 0 4 0 0 0

20 Trường Đại học Xây dựng Miền Trung 17 0 0 1 4 0 0 0

21 Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng 55 0 3 11 15 0 0 1

22 Trường Đại học Mở TP. HCM 25 0 0 1 3 0 0 0

23 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 15 0 0 3 4 0 0 0

24 Trường Đại học Cần Thơ 17 0 0 1 10 0 0 0


Dự Giải cá nhân Giải đồng đội
TT Cơ sở đào tạo
thi Nhất Nhì Ba KK Nhất Nhì Ba

25 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 7 0 0 0 1 0 0 0

26 Trường Đại học Công nghệ TP. HCM 40 0 0 2 6 0 0 0

27 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại TP. HCM 41 0 0 10 9 0 0 0

28 Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM 45 0 6 11 8 0 1 0

29 Học viện Hàng không Việt Nam 1 0 0 1 0 0 0 0

30 Đại học Kinh tế TP. HCM 2 0 0 0 0 0 0 0

31 Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM 100 2 15 41 21 1 3 1

32 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 27 0 0 7 10 0 0 0

33 Trường Đại học Công Thương TP. HCM 8 0 0 0 3 0 0 0

34 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 20 0 3 6 8 0 0 0

35 Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM 48 0 2 7 17 0 0 0

Tổng giải 1135 21 114 256 277 9 9 11

53
53
54
54
DANH SÁCH CÁC THẦY/CÔ GÓP VÀ CHỌN ĐỀ THI
OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ 34 – 2024

1 CƠ HỌC KỸ THUẬT
1. PGS. TS. Nguyễn Quang Hoàng – ĐH Bách khoa Hà Nội
2. TS. Huỳnh Văn Quân – PH. Trường ĐH GTVT tại TP. HCM
3. PGS.TS. Nguyễn Duy Chinh – Trường ĐH SPKT Hưng Yên
4. ThS. Nguyễn Hữu Dĩnh – Trường ĐH Hàng Hải Việt Nam

2 SỨC BỀN VẬT LIỆU


PGS. TS. Lương Xuân Bính – Trường ĐH Giao thông vận tải

3 CƠ HỌC KẾT CẤU


1. PGS. TS. Nguyễn Xuân Thành – Trường ĐH Xây dựng Hà Nội
2. PGS. TS. Dương Văn Thứ – Trường Đại học Thủy lợi
3. TS. Phan Đình Hào – Trường ĐH Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
4. ThS. Trương Mạnh Khuyến – Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
5. ThS. Nguyễn Bá Duẩn – Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

4 THỦY LỰC
1. PGS. TS. Phạm Văn Sáng – ĐH Bách khoa Hà Nội
2. TS. Hà Trường Sang – HV Kỹ thuật quân sự
3. ThS. Phạm Thị Bình – Trường ĐH Kiến Trúc Hà Nội

5 CƠ HỌC ĐẤT
1. PGS. TS. Hoàng Việt Hùng – Trường ĐH Thủy lợi
2. PGS. TS. Nguyễn Đức Mạnh – Trường ĐH Giao thông vận tải
3. TS. Phạm Đức Tiệp – Học viện Kỹ thuật quân sự
4. TS. Phạm Việt Anh – Trường ĐH Xây dựng Hà Nội
5. TS. Nguyễn Ngọc Thanh – Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội
6. TS. Hoàng Thị Lụa – Trường ĐH Thủy lợi

55
6 NGUYÊN LÝ MÁY
PGS. TS. Vũ Công Hàm – Học viện Kỹ thuật quân sự
7 CHI TIẾT MÁY
1. GS. TS. Nguyễn Hữu Lộc – Trường ĐH Bách khoa – ĐHQG-HCM
2. GVC. ThS. Phạm Văn Dương – Trường ĐH SPKT Vĩnh Long
8 ƯDTH TRONG CHI TIẾT MÁY
GS. TS. Nguyễn Hữu Lộc – Trường ĐH Bách khoa – ĐHQG-HCM

56
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN TÀI TRỢ TỔ CHỨC
KỲ THI OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ 34 – 2024
TT Tổ chức/cá nhân tài trợ Số tiền/Công việc
Đăng cai KV miền
1 Đại học Bách khoa Hà Nội
Bắc
Đăng cai KV miền
2 Trường Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng
Trung
Đăng cai KV miền
3 Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
Nam
4 Công ty TNHH MTV Diesel Sông Công 50,000,000
5 Viện Nghiên cứu Cơ khí (NARIME) 15,000,000

CÁC CÔNG TY VÀ TỔ CHỨC TÀI TRỢ CHO


TRƯỜNG ĐĂNG CAI KHU VỰC MIỀN BẮC
TT Đơn vị tài trợ Số tiền tài trợ
1 Công ty TNHH LG Innotek Việt Nam Hải Phòng 30,000,000
2 Công ty TNHH Bơn EBara Việt Nam 20,000,000
3 Công ty TNHH Công nghệ Công nghiệp Phú Sơn 20,000,000
4 Viện Nghiên cứu Cơ khí (NARIME) 15,000,000
5 Công ty TNHH Đóng tàu HD Hyundai Việt Nam 10,000,000
6 Công ty TNHH Cơ khí Khánh Sơn 10,000,000
7 Công ty Cổ phần Techno Corporation 10,000,000
8 Trung tâm Mã số, mã vạch Quốc gia 10,000,000
9 Công ty TNHH thiết bị HT Việt Nam 10,000,000
10 Công ty Cổ phần Công nghệ và Đầu tư INTECH 10,000,000
11 Công ty Cổ phần Công nghệ HIKI Việt Nam 5,000,000
12 Công ty TNHH KOMATSU KAIHATSU Việt Nam 5,000,000

BAN TỔ CHỨC XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!

57
58
1. ĐỀ THI & ĐÁP ÁN MÔN CƠ HỌC KỸ THUẬT
1.1. Đề thi môn Cơ học kỹ thuật

Câu 1. (12 đ) Thanh mảnh đồng chất


AB có khối lượng m và chiều dài 4L E
được giữ cân bằng trong mặt phẳng g B
đứng nhờ 2 chốt nhỏ tại A, D và dây
BE. Chốt A di chuyển được trong rãnh
ngang, còn chốt D di chuyển được
D
trong rãnh đứng. Cho biết AC = CB = C
2L, CD = DB = L. Ở trạng thái cân
bằng tĩnh  =0, dây BE vuông góc y
AB. Bỏ qua ma sát.
1) Nếu 0 = 45, hãy xác định lực căng
dây BE, lực liên kết tại A và D. A 
2) Tại một thời điểm nào đó, người ta x
cắt dây BE. Hãy xác định: O
a) Gia tốc góc thanh, lực liên kết tại A H. câu 1
và D ngay sau khi cắt dây BE. Tính với
0 = 45;
b) Vận tốc góc của thanh phụ thuộc góc nghiêng  và 0;
c) Phương trình quỹ đạo của đầu thanh B (điểm B).

Câu 2. (10 đ) Các vật A, B, D và E có khối lượng tương ứng là m1, m2, m3 và
m0. Ròng rọc B là trụ tròn đồng chất bán kính r2 quay quanh trục nằm ngang
qua tâm. Ròng rọc C không khối lượng, bán kính bằng nửa r2. Con lăn D là trụ
tròn đồng chất bán kính r3, lăn không trượt trên mặt dốc của E nghiêng góc .
Vật A trượt được trên mặt ngang của E với hệ số ma sát trượt động . Hai dây
mềm nhẹ không giãn có các đoạn song song các mặt tương ứng. Một dây nối
với A vắt qua ròng rọc B, C và nối với vật E tại trục quay của B. Dây này
không trượt đối với các ròng rọc. Dây kia nối tâm của vật C và D với nhau.
Ban đầu cả hệ đứng yên. Gia tốc trọng trường g. Gờ H giữ để E không chuyển
động.
a) Xác định vận tốc vật A khi nó di chuyển trên mặt ngang được đoạn s; gia
tốc của vật A;
b) Xác định áp lực của lăng trụ E lên mặt ngang và lên gờ H.
c) Xác định gia tốc của vật A nếu giữa con lăn D và mặt dốc có ma sát lăn
với hệ số k.

59
d) Giả sử không có gờ H, lăng trụ E di chuyển tự do trên đường ngang nhẵn.
Xác định di chuyển của vật E khi vật A di chuyển tương đối trên mặt
ngang của E một đoạn s sang phải.
s
A
m1 m2,r2
B
 C m3, r3
E D
m0 k
H 

H. câu 2

Câu 3. (8 đ) Mô hình ô tô gồm


thân xe (không kể 4 bánh) có khối v
lượng m 0 = 1300 kg, khối tâm tại
G và 4 bánh, mỗi bánh có khối M G
lượng m1 = 50 kg và bán kính r h
= 0,35 m. Các bánh xe được coi là A B
các đĩa tròn đồng chất, lăn không L1 L2
trượt trên đường thẳng ngang.
Động cơ khối lượng không đáng
H. câu 3
kể đặt trên thân truyền mômen M
xuống trục sau làm xe chuyển
động thẳng. Ban đầu xe đứng yên. Cho các thông số: h = 0,80 m; L1 = 1,4 m;
L2 = 1,6 m, g = 9,81 m/s2.
a) Xét trường hợp M = M0 = 6000 Nm là hằng số, hãy tìm gia tốc của xe.
b) Xét trường hợp M = M 0 - kw , với M 0 = 6000 Nm, k = 60 Nms và w
là vận tốc góc bánh sau, hãy tìm biểu thức vận tốc của xe là hàm theo thời
gian, v(t ) .
c) Khi ô tô có vận tốc v = 25 m/s, hai bánh sau được phanh chết. Hai bánh
sau được giữ cố định với thân và trượt trên đường thẳng ngang với hệ số
ma sát trượt động  = 0,9. Hai bánh trước vẫn lăn không trượt. Xe
chuyển động thẳng chậm dần đều đến khi dừng lại. Tìm gia tốc xe và
quãng đường mà xe đi được trong thời gian phanh.

60
Câu 4. (10 đ) Cho cơ cấu như trên hình vẽ. Hai vật nhỏ A và B (coi như điểm)
khối lượng mỗi vật bằng m, có thể trượt trên thanh ngang gắn cứng vào trục
quay đứng của máy. Đối trọng Q dạng trụ tròn có khối lượng m1, bán kính r,
mômen quán tính khối đối với trục quay đứng là I1 được nối với A và B nhờ
các thanh mảnh cứng dài L có bản lề ở hai đầu. Lò xo độ cứng k không khối
lượng và không biến dạng khi  = 0. Khung có mômen quán tính khối đối với
trục quay đứng là I0 chịu tác dụng của mômen M = M 0 - bq , với M 0 , b là
các hằng số dương. Chọn tọa độ suy rộng đủ cho hệ là  và  ( là góc quay
của khung và  là góc lệch của các thanh DA và CB đối với phương đứng).
Khi chuyển động hai thanh AD và BC luôn trong mặt phẳng khung. Bỏ qua ma
sát và khối lượng các thanh AD và BC. [Gợi ý: động năng vật rắn chuyển động
xoắn ốc dọc trục z có dạng: (mvz2 + I z w 2 ) / 2 ].

m1  m1

A B
k
L   L
r r
 D C
D C Q
M
Q
H. câu 4

a) Hãy thiết lập PT VPCĐ hệ theo hai tọa độ suy rộng (  ,  ).


b) Hãy chỉ ra rằng tồn tại một chế độ chuyển động bình ổn: khung quay đều
và các thanh AD, BC giữ góc lệch  không đổi; Xác định vận tốc góc của
khung và liên hệ với của nó với góc lệch  trong chế độ chuyển động đó.
c) Xét trường hợp khung không chịu tác dụng của mômen M. Nếu ban đầu
(0) = 0, (0)   ; hãy xác định vận tốc góc của khung tại thời điểm mà
0

 = 30.

61
1.2. Đáp án môn Cơ học kỹ thuật

Câu 1. (12 đ)
1) Nếu 0 = 45, hãy xác định lực căng dây, lực liên kết tại các chốt A và D.
Các phương trình cân bằng tĩnh học:
SFkx = N D - T sin j = 0
SFky = N A - mg + T cos j = 0

SmC (Fk ) = -2N AL cos j - N D L sin j + 2TL = 0
Giải được:
2mg cos j
T = ; E TB
1 + 3 cos2 j
g
2mg sin j cos j B
ND = 2
;
1 + 3 cos j
mg(1 + cos2 j) D ND
NA = C
2
1 + 3 cos j
y
Với  = 45, ta tính được: NA
mg
2 2 A 
T = mg = 0.5657mg ;
5 x
O
2
N D = mg = 0.4mg ; H. câu 1
5
3
N A = mg = 0.6mg
5
2) Tại một thời điểm nào đó, người ta cắt dây BE. Hãy xác định:
a) Gia tốc góc thanh, lực liên kết tại các chốt A và D ngay sau khi cắt dây BE;
PTVP chuyển động của thanh như sau:
mxC = N D , myC = N A - mg
IC j = -2N AL cos j - N D L sin j
Gia tốc khối tâm thanh được tính như sau:
xC = -L cos j  xC = L sin jj  xC = L sin jj + L cos jj 2
yC = 2L sin j  yC = 2L cos jj  yC = 2L cos jj - 2L sin jj 2
Với IC = 1
12
m(4L)2 = 34 mL2 và tại thời điểm đầu j = 45 , j = 0 , giải hệ
phương trình trên được:

62
6 2 g g 11
j = - = -0.36893 ; NA = mg = 0.47826mg ;
23 L L 23
6
N D = - mg = -0.26087mg
23
Lưu ý: Có thể tìm được j nhờ định lý động năng dạng đạo hàm.
b) Vận tốc góc của thanh phụ thuộc góc nghiêng  và 0. Áp dụng định lý
động năng dạng hữu hạn:
T - T0 = T - 0 = A
1 1 1 1
Với T =
2 2 2 3
(
m(xC2 + yC2 ) + IC j 2 = ´ mL2 7 + 9 cos2 j j 2 )
A = 2mgL(sin j0 - sin j)
Ta tính được:
12g(sin j0 - sin j) 12g (sin j0 - sin j)
j 2 = 2 2
=
(4 + 3 sin j + 12 cos j)L (7 + 9 cos2 j)L

c) Phương trình quỹ đạo của đầu thanh B (điểm B). Trong hệ trục Oxy, tọa độ
đầu B được xác định:
x B = L cos j, yB = 4L sin j
Khử góc , ta nhận được phương trình quỹ đạo điểm B:
2 2
æ x ö÷ æ ö
çç B ÷ + çç yB ÷÷ = 1
çç L ÷÷÷ çç 4L ÷÷÷
è ø è ø
Đó là phương trình đường ellipse.

Câu 2. (10 đ)
a) Khi E cố định: xác định vận tốc vật A khi nó dịch chuyển trên mặt ngang
của E một đoạn s; gia tốc của A.
Mô men quán tính khối của vật 2 và 3 đối với trục quay và trục qua tâm:
I 2 = 21 m2r22 , IC 3 = 21 m 3r32
Động học: Tính vận tốc khối tâm, vận tốc góc các vật theo vận tốc vật A:
v v v v
vA = v , w2 = , vC 3 = , w3 = C 3 =
r2 2 r3 2r3

63
s
A
m1 m2,r2
B
 C m3, r3
E D
m0 k
H 

H. câu 2

Động năng cơ hệ:


1
T = (m1v 2 + I 2 w22 + m 3vC2 3 + IC 3 w32 )
2
1 1
= (m1 + 12 m2 + 38 m 3 )v 2 = mtg v 2 ,
2 2
với mtg = (m1 + 21 m2 + 38 m 3 )
Khi A di chuyển được đoạn s, tâm C3 của con lăn 3 đi xuống đoạn s/2 và nó
lăn được góc 3 = s/2r3. Tổng công các lực:
s
A = m 3g sin b - F1mss
2
Với F1ms = mN 1 = mm1g , tổng công các lực sẽ là:
s
A = m 3g sin b - mm1gs = Ftd s , với Ftd = 21 m 3g sin b - mm1g .
2
Áp dụng định lý động năng dạng hữu hạn:
T - T0 = A  vA = 2Ftd s / mtg .
Áp dụng định lý động năng dạng đạo hàm:
dT dA F
=P =  aA = td .
dt dt mtg
b) Xác định áp lực của lăng trụ E lên mặt ngang và lên gờ H.
Áp dụng định lý chuyển động khối tâm hoặc nguyên lý d'Alembert:
N x = (m1 + 21 m 3 cos b )aA
N y = (m 0 + m1 + m2 + m 3 )g - 21 m 3aA sin b

64
c) Khi có kể đến ma sát lăn.
Với M ms = kN 3 = km 3g cos b , tổng công các lực sẽ là:
s s
A = m 3g sin b - km 3g cos b - mm1gs = Ftd s
2 2r3
Với Ftd = 21 m 3g sin b - 21 r3-1km 3g cos b - mm1g .
Áp dụng định lý động năng dạng đạo hàm:
dT dA F
=P =  aA = td .
dt dt mtg
d. Do tất cả các ngoại lực thẳng đứng và ban đầu hệ đứng yên, nên khối tâm
của hệ trên trục ngang x bảo toàn: xC (t1 ) = xC (t0 = 0) .
m 0x 0 + m1x 1 + m2x 2 + m 3x 3
xC (t0 = 0) =
m 0 + m1 + m2 + m 3
m 0 (x 0 + D) + m1 (x 1 + D + s ) + m2 (x 2 + D) + m 3 (x 3 + D + 0.5s cos b )
xC (t1 ) =
m 0 + m1 + m 2 + m 3
m1 + 0.5m 3 cos b
Giải được: D = - s
m 0 + m1 + m2 + m 3
Câu 3. (8 đ)
a) Sử dụng định lý động năng dạng đạo hàm. Khi xe có vận tốc v và các bánh
xe có vận tốc góc w = v / r , động năng hệ được tính như sau:
1 1
T =
2 0 2
(
m v 2 + 4 ´ m1v 2 + I 1w 2 , ) I 1 = I 2 = 0, 5m1r 2

1 1
T = (m 0 + 6m1 ) v 2 = mtg v 2 , mtg = m 0 + 6m1
2 2
Tổng công suất các lực sinh công:
v
P = Mw = M
r
Gia tốc của xe được suy ra từ định lý động năng dạng đạo hàm:
d v M
T =P  mtg vv = M  a = v =
dt r mtg r
Thay số được: a = 10.714 (m/s2).
Lưu ý: Có thể tách và viết phương trình chuyển động quay quanh khối tâm hai
trục trước sau và áp dụng định lý chuyển động khối tâm cho cả hệ.

65
b) Trường hợp M = M 0 - k w = M 0 - kv / r , ta nhận được phương trình vi
phân sau:
M rM 0 - kv
mtg v = = , v(0) = 0
r r2
Giải PTVP CĐ trên cho ta:
Mr
(
v(t ) = 0 1 - exp(-kt / r 2mtg )
k
)
Thay số được:
v(t ) = 35(1 - e -0,30612t ) (m/s)
c) Sử dụng nguyên lý d'Alembert
Các trọng lực:
P0 = m 0g, a v
P1 = 2m1g,
G Fqt
P2 = 2m1g.
h F2qt
Các lực và ngẫu lực quán tính: F1qt
F qt = m 0a, F1 A F2 B M2qt
L1 L2
F1qt = 2m1a, N1 N2
qt
F = 2m1a,
2 H. câu 3
qt
M 2
= 2IC a / r = m1ar .
Ta có hệ lực "cân bằng":
         
Cả hệ: (P0 , P1, P2 , N 1, F1, N 2 , F2 , F qt , F1qt , F2qt , M 2qt ) = 0 (I)
Các phương trình cân bằng:
SFkx = F qt + F1qt + F2qt - F1 + F2 = 0 (1)

SmB (Fk ) = P0L2 + P1 (L1 + L2 ) - N 1 (L1 + L2 )
(2)
-hF qt - r (F1qt + F2qt ) - M 2qt = 0
     
Tách riêng trục trước: (X 2 ,Y2 , P2 , N 2 , F2 , F2qt , M 2qt ) = 0 (II)
Các phương trình cân bằng:

SmO (Fk ) = rF2 - M 2qt = 0 (O2 trục bánh trước) (3)
2

Định luật ma sát trượt động:


F1 - mN 1 = 0 (4)
Các ẩn gồm: F1, N1, F2 và a.
Từ (4) suy ra: F1 - mN 1 = 0  N 1 = F1 / m (5)

66
Thay vào (2) được:
m[PL2 + P1 (L1 + L2 )] - F1 (L1 + L2 )
(6)
-mhF qt - mr (F1qt + F2qt ) - mM 2qt = 0
Giải F2 từ (3) được F2 = M 2qt / r sau đó thay vào (1) được:
rF qt + rF1qt + rF2qt - rF1 + M 2qt = 0 (7)
Giải hệ (6) và (7) sẽ cho F1 và a.
Vận tốc theo thời gian:
v(t ) = v 0 - at s(t ) = v 0t - 0, 5at 2
Thời gian chuyển động và quãng đường đi được đến khi dừng lại:
v v2
t* = 0 , s(t * ) = 0.5 0
a a
Thay số được:
a = 3.709 (m/s2); s = 84.24 (m)
Câu 4. (10 đ)
a) Hãy viết phương trình vi phân
chuyển động hệ theo hai tọa độ
suy rộng ( q, j ). m1  m
Vận tốc góc khung và đối trọng:
w1 = q A B
k
Đối trọng chuyển động xoắn ốc
L   L
với vận tốc góc w1 = q và vận
r r
tốc dọc trục đứng
d D C
vz = (-L cos j) = L sin jj
dt Q
Hai con trượt A và B coi như hai M
chất điểm, có vận tốc tuyệt đối
như sau:
  
va = ve + vr H. câu 4

Với ve = q(r + L sin j) , vr = j L cos j


Hai thành phần vuông góc với nhau, nên:
va2 = ve2 + vr2 = q2 (r + L sin j)2 + j 2L2 cos2 j
Động năng hệ:

67
1 1 1
T = (I 0 + I 1 )q2 + m1vz2 + 2 ´ mva2
2 2 2
1
( 2 2
= I 0 + I 1 + 2m(r + L sin j) q
2
)
1
(
+ m1L2 sin2 j + 2mL2 cos2 j j 2
2
)
Thế năng và lực suy rộng:
P = -m1gL cos j + 0.5k (L - L cos j)2 + const
Qq = M 0 - bq & Qj = -m1gL sin j - kL2 (1 - cos j)sin j
Phương trình vi phân chuyển động:
[I 0 + I 1 + 2m(r + L sin j)2 ]q + 4m(r + L sin j)L cos jqj   = M - bq
0
2 2 2
(m sin j + 2m cos j)L j - 2m(r + L sin j)L cos jq  2
1

+ (m1 - 2m )L2 sin j cos jj 2 + m1gL sin j + kL2 (1 - cos j) sin j = 0
b) Hãy chỉ ra rằng tồn tại một chế độ làm việc bình ổn q = const, j = const
và đưa ra phương trình xác định chuyển động bình ổn đó.
Hệ hai phương trình vi phân chuyển động có một nghiệm đặc biệt sau đây:
q = 0, q = const
j = 0, j = 0, j = const
Đó chính là chuyển động bình ổn của trục máy. Chuyển động này được xác
định từ hệ phương trình sau:
M 0 - bq = 0
2m(r + L sin j)L cos jq2 = m gL sin j + kL2 (1 - cos j)sin j
1

Từ đây suy ra:


m g sin j + kL(1 - cos j) sin j
w = q = M 0 / b, w 2 = q2 = 1
2m(r + L sin j) cos j
c) Trường hợp khung không chịu tác dụng của mômen M, mô men động lượng
của hệ đối với trục quay bảo toàn:
lz (j = 0) = (I 0 + I 1 + 2mr 2 )w0 ;
lz (j = 30) = [I 0 + I 1 + 2m(r + 0, 5l )2 ]w1
Suy ra:
(I 0 + I 1 + 2mr 2 )
lz (j = 30) = lz (j = 0)  w1 = w0
I 0 + I 1 + 2m(r + 0.5l )2
Lưu ý: Khi M = 0,  là tọa độ xyclic và tìm được kết quả trên nhờ tích phân
xyclic.
68
2. ĐỀ THI & ĐÁP ÁN MÔN SỨC BỀN VẬT LIỆU
2.1. Đề thi môn Sức bền vật liệu
Bài 1. Cho thanh thẳng AB một đầu ngàm, một đầu tự do, có độ cứng EA là
hằng số, chịu tác dụng của lực phân bố dọc theo trục thanh có độ lớn thay đổi
theo quy luật hình sin như trong hình 1a.
1. Tính và vẽ biểu đồ nội lực dọc trục của thanh.
2. Tính và vẽ biểu đồ chuyển vị dọc trục của mặt cắt ngang thanh.
3. Tính phản lực liên kết tại ngàm và biểu thức nội lực dọc trục của thanh trong
trường hợp thanh có hai đầu liên kết ngàm như trong hình 1b.

Bài 2. Trên mặt cắt ngang của một dầm chịu uốn ngang phẳng có các nội lực:
mô men uốn Mx và lực cắt Qy như trong hình 2a. Trạng thái ứng suất tại điểm A
trên mặt cắt ngang đó được biểu diễn bởi phân tố A và trạng thái ứng suất tại
điểm B trên mặt cắt ngang đó được biểu diễn bởi phân tố B như trong hình 2b.
Biết mặt cắt ngang dầm không đổi dọc theo trục dầm và có kích thước b = 2 cm,
h = 24 cm.
1. Từ đặc điểm trạng thái ứng suất, hãy chỉ ra vị trí của điểm A và B trên mặt
cắt ngang đang xét.
2. Tính mô men uốn Mx và lực cắt Qy.
y y y (daN/cm2) y
20 20 100
B 45 45
Mx
h
A z x 20 z 100 z
Qy
b Phân tố A Phân tố B
Hình 2a Hình 2b
Bài 3. Một cột thẳng đứng có mặt cắt ngang hình vuông chịu nén lệch tâm bởi
lực P đặt tại điểm K(xK,yK) trên mặt cắt ngang đỉnh cột và chịu nén bởi trọng
lượng bản thân cột như trong hình 3. Biết h = 1m, L = 6m, P = 75 kN, trọng
lượng riêng của cột  = 25 kN/m3.
1. Khi K trùng với điểm góc A của mặt cắt ngang đỉnh cột, hãy:
69
a. Xác định đường trung hòa và ứng suất kéo lớn nhất, ứng suất nén lớn
nhất trên mặt cắt ngang đỉnh cột.
b. Xác định đường trung hòa và ứng suất kéo lớn nhất, ứng suất nén lớn
nhất trên mặt cắt ngang chân cột.
2. Khi K ở vị trí bất kỳ trên mặt cắt ngang đỉnh cột, hãy:
a. Xác định miền chứa điểm K để trên mặt cắt ngang đỉnh cột chỉ có ứng
suất nén.
b. Xác định miền chứa điểm K để trên mặt cắt ngang chân cột chỉ có ứng
suất nén.

P
x xK O
K yK
A
y

h
L

Hình 3

70
2.2. Đáp án môn Sức bền vật liệu

Bài 1 (14đ)
Câu 1. Tính và vẽ biểu đồ nội lực dọc trục của thanh. (4đ)
- Xác định biểu thức nội lực dọc trục của thanh: (2đ)
Cách 1:
Từ hình 1.1a ta có:
𝜋𝜉 𝑝 𝐿 𝜋𝑧
𝑁 𝑧 𝑝 𝜉 𝑑𝜉 𝑝 𝑠𝑖𝑛 𝑑𝜉 1 𝑐𝑜𝑠
𝐿 𝜋 𝐿
Cách 2:
Từ quan hệ vi phân giữa nội lực dọc trục và ngoại lực phân bố, chú ý đến
chiều của p(z), ta có:
𝑑𝑁 𝑧
𝑝 𝑧
𝑑𝑧
𝜋𝑧
→𝑁 𝑧 𝑝 𝑧 𝑑𝑧 𝐶 𝑝 𝑠𝑖𝑛 𝑑𝑧 𝐶
𝐿
𝑝 𝐿 𝜋𝑧
𝑐𝑜𝑠 𝐶
𝜋 𝐿
Điều kiện để xác định hằng số C: Tại z = L, N(z) = 0
𝑝 𝐿
→𝐶
𝜋
𝑝 𝐿 𝜋𝑧
→𝑁 𝑧 1 𝑐𝑜𝑠
𝜋 𝐿
- Vẽ biểu đồ nội lực dọc trục của thanh: (2đ)
Biểu đồ của số hạng thứ nhất của N(z) như trong hình 1.1b.
Biểu đồ của số hạng thứ hai của N(z) như trong hình 1.1c.
Biểu đồ của N(z) là tổng của hai biểu đồ như trong hình 1.1d.
Điểm cực trị của N(z) là tại A với Nmax=2p0L/π và tại B với Nmin=0.

Câu 2. Tính và vẽ biểu đồ chuyển vị dọc trục của mặt cắt ngang thanh. (4đ)
- Xác định biểu thức chuyển vị dọc trục của mặt cắt ngang thanh: (2đ)

Cách 1:
Chuyển vị dọc trục của mặt cắt ngang có tọa độ z:
⬚ ⬚
𝑁 𝑧 1 𝑝 𝐿 𝜋𝑧
𝑤 𝑧 ∆𝑙 𝑑𝑧 1 𝑐𝑜𝑠 𝑑𝑧
𝐸𝐴 𝐸𝐴 𝜋 𝐿
𝑝 𝐿 𝐿 𝜋𝑧
→𝑤 𝑧 𝑧 𝑠𝑖𝑛
𝜋𝐸𝐴 𝜋 𝐿

71
𝜋𝜉
𝑝 𝜉 𝑝 𝑠𝑖𝑛
𝐿

p(z)
(a) OA B
z

z
 d

𝑝 𝐿
𝜋
(b) +
𝑝 𝐿
𝜋
(c) +

2𝑝 𝐿 𝑝 𝐿
𝜋 𝜋
(d) +
N

Hình 1.1
Cách 2:
Từ quan hệ vi phân:
𝑑𝑤 𝑧
𝜀
𝑑𝑧
𝑁 𝑧
→𝑤 𝑧 𝜀 𝑑𝑧 𝐷 𝑑𝑧 𝐷
𝐸𝐴
1 𝑝 𝐿 𝜋𝑧
1 𝑐𝑜𝑠 𝑑𝑧 𝐷
𝐸𝐴 𝜋 𝐿
𝑝 𝐿 𝐿 𝜋𝑧
𝑧 𝑠𝑖𝑛 𝐷
𝜋𝐸𝐴 𝜋 𝐿

72
Điều kiện để xác định hằng số D: Tại z = 0, w(z) = 0
→𝐷 0
𝑝 𝐿 𝐿 𝜋𝑧
→𝑤 𝑧 𝑧 𝑠𝑖𝑛
𝜋𝐸𝐴 𝜋 𝐿
- Vẽ biểu đồ chuyển vị dọc trục của mặt cắt ngang thanh: (2đ)
Biểu đồ của số hạng thứ nhất của w(z) như trong hình 1.2a.
Biểu đồ của số hạng thứ hai của w(z) như trong hình 1.2b.
Biểu đồ của w(z) là tổng của hai biểu đồ như trong hình 1.2c.
Điểm cực trị của w(z) là tại B với wmax = p0L2/πEA.
𝑝 𝐿
𝜋𝐸𝐴
+
(a)

𝑝 𝐿
𝜋 𝐸𝐴
(b) +

𝑝 𝐿
𝑝 𝐿
𝜋 𝐸𝐴
𝜋𝐸𝐴

(c) +
w
𝑝 𝐿
2𝜋𝐸𝐴

Hình 1.2
Câu 3. Tính phản lực liên kết và biểu thức nội lực dọc trục của thanh. (6đ)
- Tính phản lực liên kết tại ngàm: (4đ)
+ Tính phản lực tại ngàm B: (2đ)
Giải phóng ngàm B, giả sử phương và chiều của phản lực liên kết tại B như
trong hình 1.3a.
Điều kiện về chuyển vị:
𝑤 0 (*)
𝑤 𝑤 𝑤
Từ kết quả tính toán ở trên, ta có:
𝑝 𝐿 𝐿 𝜋𝐿 𝑝 𝐿
𝑤 𝐿 𝑠𝑖𝑛
𝜋𝐸𝐴 𝜋 𝐿 𝜋𝐸𝐴
𝑅 𝐿
𝑤
𝐸𝐴
Thay các đại lượng vào (*), ta có:
73
𝑝 𝐿
𝑅
𝜋
+ Tính phản lực tại ngàm A: (2đ)
Phương trình cân bằng lực theo phương z của thanh (hình 1.3b):

𝑍 𝑅 𝑅 𝑝 𝑧 𝑑𝑧 0

𝑝 𝐿 𝜋𝑧 𝑝 𝐿
→𝑅 𝑝 𝑠𝑖𝑛 𝑑𝑧
𝜋 𝐿 𝜋
- Biểu thức nội lực dọc trục: (2đ)
Nội lực dọc trục tại mặt cắt ngang có tọa độ z:
𝑝 𝐿 𝜋𝑧 𝑝 𝐿 𝑝 𝐿 𝜋𝑧
𝑁 𝑧 𝑁⬚ 𝑁⬚ 1 𝑐𝑜𝑠 𝑐𝑜𝑠
𝜋 𝐿 𝜋 𝜋 𝐿
p(z)
(a) A B
RB

L
p(z)
A B
(b)
RA RB

Hình 1.3

Bài 2 (12đ)
Câu 1. Từ đặc điểm trạng thái ứng suất, hãy chỉ ra vị trí của điểm A và B.
(8đ)
- Phân tích trạng thái ứng suất và xác định vị trí của điểm A: (4đ)
+ Phân tích trạng thái ứng suất của phân tố A: (2đ)
Xét phân tố A như trên hình 2.1a:
𝜎 20 𝑑𝑎𝑁/𝑐𝑚
𝜎 20 𝑑𝑎𝑁/𝑐𝑚
𝜏 20 𝑑𝑎𝑁/𝑐𝑚
Cách 1:
Ứng suất pháp và ứng suất tiếp trên mặt phân tố vuông góc với trục z:

74
𝜎 𝜎 𝜎 𝜎
𝜎 𝑐𝑜𝑠2. 45° 𝜏 𝑠𝑖𝑛2. 45°
2 2
20 20 20 20
. 0 20. 1
2 2
40 𝑑𝑎𝑁/𝑐𝑚
𝜎 𝜎
𝜏 𝑠𝑖𝑛2.
45° 𝜏 𝑐𝑜𝑠2. 45°
2
20 20
. 1 20.0 0
2
+ Xác định vị trí của điểm A: (2đ)
Như vậy, tại điểm A trên mặt cắt ngang có ứng suất pháp 𝜎
40 𝑑𝑎𝑁/𝑐𝑚 , ứng suất tiếp 𝜏 0. Căn cứ quy luật phân bố ứng suất pháp,
ứng suất tiếp trên mặt cắt ngang của dầm chịu uốn ngang phẳng, thấy rằng điểm
A thuộc cạnh chịu kéo lớn nhất (mép dưới cùng) của mặt cắt ngang.
Cách 2:
Ứng suất chính của phân tố:
𝜎 𝜎 𝜎 𝜎
𝜎 𝜏
2 2

20 20 20 20
20
2 2
40 𝑑𝑎𝑁/𝑐𝑚
𝜎 𝜎 𝜎 𝜎
𝜎 𝜏
2 2

20 20 20 20
20 0
2 2
Phân tố A chỉ có một ứng suất chính khác 0, đây là trạng thái ứng suất
đường.
Phương của ứng suất chính 𝜎 :
𝜏 20
𝑡𝑎𝑛𝛼 1
𝜎 𝜎 20 40
→𝛼 45°
Phương của ứng suất chính 𝜎 song song với trục z.
Như vậy, tại điểm A trên mặt cắt ngang có trạng thái ứng suất đường, ứng
suất chính kéo 𝜎 40 𝑑𝑎𝑁/𝑐𝑚 , phương của 𝜎 song song với trục z.
Căn cứ đặc điểm trạng thái ứng suất tại các điểm trên mặt cắt ngang của dầm
chịu uốn ngang phẳng, thấy rằng điểm A thuộc cạnh chịu kéo lớn nhất (mép
dưới cùng) của mặt cắt ngang đang xét.

75
y y
v 20 20 u v 100 u
45 45

20 z 100 z
(daN/cm2) (daN/cm2)
Phân tố A Phân tố B

Hình 2.1a Hình 2.1b


- Phân tích trạng thái ứng suất và xác định vị trí của điểm B: (4đ)
+ Phân tích trạng thái ứng suất của phân tố B: (2đ)
Xét phân tố B như trên hình 2.1b:
𝜎 100 𝑑𝑎𝑁/𝑐𝑚
𝜎 100 𝑑𝑎𝑁/𝑐𝑚
𝜏 0

Cách 1:
Ứng suất pháp và ứng suất tiếp trên mặt phân tố vuông góc với trục z:
𝜎 𝜎 𝜎 𝜎
𝜎 𝑐𝑜𝑠2. 45° 𝜏 𝑠𝑖𝑛2. 45°
2 2
100 100 100 100
. 0 0. 1 0
2 2
𝜎 𝜎
𝜏 𝑠𝑖𝑛2. 45° 𝜏 𝑐𝑜𝑠2. 45°
2
100 100
. 1 0.0 100 𝑑𝑎𝑁/𝑐𝑚
2
+ Xác định vị trí của điểm B: (2đ)
Như vậy, tại điểm B trên mặt cắt ngang có ứng suất pháp 𝜎 0, ứng suất
tiếp 𝜏 100 𝑑𝑎𝑁/𝑐𝑚 . Căn cứ quy luật phân bố ứng suất pháp, ứng suất
tiếp trên mặt cắt ngang của dầm chịu uốn ngang phẳng, thấy rằng điểm B thuộc
đường trung hòa (trục x) trên mặt cắt ngang đang xét.
Cách 2:
Các ứng suất chính:
𝜎 𝜎 100 𝑑𝑎𝑁/𝑐𝑚
𝜎 𝜎 100 𝑑𝑎𝑁/𝑐𝑚
𝜎 𝜎 100 100 𝑑𝑎𝑁
𝜏 100 𝜎
2 2 𝑐𝑚
|𝜎 |
Đây là trạng thái ứng suất phẳng có sự trượt thuần túy, vậy điểm B thuộc
đường trung hòa (trục x) trên mặt cắt ngang.

76
Câu 2. Tính mô men uốn Mx và lực cắt Qy. (4đ)
- Tính mô men uốn Mx: (2đ)
Tại điểm A, ta có:
𝑀
𝜎 𝜎
𝑊
𝑏ℎ 2. 24
→𝑀 𝜎 𝑊 𝜎 40. 7680 𝑑𝑎𝑁. 𝑐𝑚
6 6
- Tính lực cắt Qy: (2đ)
Tại điểm B, ta có:
3𝑄
𝜏
2 𝐴
. . .
→𝑄 3200 𝑑𝑎𝑁
Bài 3 (14đ)
Câu 1. Khi K trùng với điểm góc A của mặt cắt ngang đỉnh cột. (8đ)
a. Xác định đường trung hòa và ứng suất kéo lớn nhất, ứng suất nén lớn nhất
trên mặt cắt ngang đỉnh cột. (4đ)
K trùng với điểm góc A của mặt cắt ngang đỉnh cột, lực P tác dụng trên mặt
cắt ngang như trong hình 3.1a.
Các thành phần nội lực tại mặt cắt ngang đỉnh cột như trong hình 3.1b.
𝑁 𝑃
𝑀 𝑁𝑦
𝑀 𝑁𝑥
ℎ ℎ
𝑥 ;𝑦
2 2
Phương trình đường trung hòa:
𝑁 𝑀 𝑀 𝑥 𝑦
𝑦 𝑥 0→ 1
𝐴 𝐼 𝐼 𝑎 𝑏
Đường trung hòa là đường thẳng đi qua hai điểm: Điểm 1 (0,b) và điểm 2
(a,0), với:
𝑖 𝐼 ⁄𝐴 ℎ
𝑎
𝑥 ℎ ⁄2 6
𝑖 𝐼 ⁄𝐴 ℎ
𝑏
𝑦 ℎ ⁄2 6
Vị trí đường trung hòa trên mặt cắt ngang đỉnh cột được thể hiện trên hình 3.1b.
Ứng suất kéo lớn nhất trên mặt cắt ngang đỉnh cột:
𝑁 𝑀 𝑀
𝜎 𝜎 𝑦 𝑥
𝐴 𝐼 𝐼
𝑃 𝑃 . ℎ ⁄2 ℎ 𝑃 . ℎ ⁄2 ℎ 5𝑃 5.75
.
ℎ ℎ ⁄12 2 ℎ ⁄12 2 ℎ 1
375 𝑘𝑁/𝑚
77
Ứng suất nén lớn nhất trên mặt cắt ngang đỉnh cột:
𝑁 𝑀 𝑀
𝜎 𝜎 𝑦 𝑥
𝐴 𝐼 𝐼
𝑃 𝑃 . ℎ ⁄2 ℎ 𝑃 . ℎ ⁄2 ℎ 7𝑃 7.75
. .
ℎ ⁄
ℎ 12 2 ⁄
ℎ 12 2 ℎ 1
525𝑘𝑁/𝑚
D C

(a) O
x

KA B
z
P y
D C
1
Mx
(b) O
x 2
My ĐTH
Nz
A B
y z
Mặt cắt ngang đỉnh cột

D’ 1’ C’

(c) O’ M’x 2’
x’
M’y ĐTH
N’z
A’ B’
y’ z’
Mặt cắt ngang chân cột
Hình 3.1
78
b. Xác định đường trung hòa và ứng suất kéo lớn nhất, ứng suất nén lớn nhất
trên mặt cắt ngang chân cột. (4đ)
Các thành phần nội lực tại mặt cắt ngang chân cột như trong hình 3.1c.
𝑁′ 𝑁 𝑁 𝑃 𝛾ℎ 𝐿
𝑀′ 𝑁 𝑦
𝑀′ 𝑁 𝑥
ℎ ℎ
𝑥 ;𝑦
2 2
Phương trình đường trung hòa:
𝑁 𝑁 𝑀′ 𝑀′
𝑦 𝑥 0
𝐴 𝐴 𝐼 𝐼
𝑥 𝑦 𝑁 25. 1 . 6
→ 1 1 3
𝑎 𝑏 𝑁 75
Đường trung hòa là đường thẳng đi qua hai điểm: Điểm 1’ (0,3b) và điểm
2’ (3a,0), với:

𝑎
6

𝑏
6
Vị trí đường trung hòa trên mặt cắt ngang chân cột được thể hiện trên hình
3.1c.
Ứng suất kéo lớn nhất trên mặt cắt ngang chân cột:
𝑁 𝑁 𝑀′ 𝑀′
𝜎 𝜎 𝑦 𝑥
𝐴 𝐴 𝐼 𝐼
𝑃 𝛾ℎ 𝐿 𝑃 . ℎ ⁄2 ℎ
.
ℎ ℎ ℎ ⁄12 2
𝑃 . ℎ ⁄2 ℎ 5𝑃 5.75
𝛾𝐿 25.6
ℎ ⁄12 2 ℎ 1
225 𝑘𝑁/𝑚
Ứng suất nén lớn nhất trên mặt cắt ngang chân cột:
𝑁 𝑁 𝑀′ 𝑀′
𝜎 𝜎 𝑦 𝑥
𝐴 𝐴 𝐼 𝐼
𝑃 𝛾ℎ 𝐿 𝑃 . ℎ ⁄2 ℎ 𝑃 . ℎ ⁄2 ℎ
. .
ℎ ℎ ℎ ⁄12 2 ℎ ⁄12 2
7𝑃 7.75
𝛾𝐿 25.6 675 𝑘𝑁/𝑚
ℎ 1

79
Câu 2. Khi K ở vị trí bất kỳ trên mặt cắt ngang đỉnh cột. (6đ)
a. Miền chứa điểm K để trên mặt cắt ngang đỉnh cột chỉ có ứng suất nén. (3đ)
- Đây là trường hợp nén lệch tâm. Miền chứa điểm đặt lực để trên mặt cắt
ngang đỉnh cột chỉ có ứng suất nén, đó chính là lõi của mặt cắt ngang.
Phương trình đường trung hòa:
𝑥 𝑦
→ 1
𝑎 𝑏
- Cho đường trung hòa tiếp xúc với mặt cắt ngang dọc theo cạnh AB, ta có:

𝑖
𝑎 ∝
𝑥
→𝑥 0
𝑖 ℎ
𝑏
𝑦 2
2𝑖 ℎ
→𝑦
ℎ 6
Đỉnh của lõi là điểm KAB(0,-h/6).
- Tương tự, lần lượt cho đường trung hòa tiếp xúc với mặt cắt ngang đỉnh
cột dọc theo các cạnh BC, CD và DA ta được các đỉnh tương ứng của lõi:
KBC(h/6,0); KCD(0,h/6); KDA(-h/6,0). Miền chứa điểm K cần tìm là hình vuông
KABKBCKCDKDA (hình 3.2a).
b. Miền chứa điểm K để trên mặt cắt ngang chân cột chỉ có ứng suất nén. (3đ)
- Miền chứa điểm K trên mặt cắt ngang đỉnh cột để trên mặt cắt ngang chân
cột chỉ có ứng suất nén được xác định bởi biên giới hạn là các điểm đặt của của
lực P trên mặt cắt ngang đỉnh cột tương ứng với các vị trí của đường trung hòa
tiếp xúc với biên của mặt cắt ngang chân cột.
Phương trình đường trung hòa tại mặt cắt ngang chân cột:
3
- Cho đường trung hòa tiếp xúc với mặt cắt ngang dọc theo cạnh A’B’, ta có:
𝑖
3𝑎 3 ∝
𝑥
→𝑥 0
𝑖 ℎ
3𝑏 3
𝑦 2
6𝑖 ℎ
→𝑦
ℎ 2
Đỉnh của miền đặt lực là điểm KA’B’(0,-h/2).
- Tương tự, lần lượt cho đường trung hòa tiếp xúc với mặt cắt ngang chân
cột dọc theo các cạnh B’C’, C’D’ và D’A’ ta được các đỉnh tương ứng của miền
đặt lực: KB’C’(h/2,0); KC’D’(0,h/2); KD’A’(-h/2,0). Miền chứa điểm K là hình
vuông KA’B’KB’C’KC’D’KD’A’ (hình 3.2b).
80
D C
KAB
(a) KBC KDA
x KCD

A B
y z
D KA’B’
C

(b) KB’C’ KD’A’


x

A KC’D’ B
y z
Hình 3.2

81
82
3. ĐỀ THI & ĐÁP ÁN MÔN CƠ HỌC KẾT CẤU
3.1. Đề thi môn Cơ học kết cấu
Bài 1 (17 điểm). Hệ kết cấu dầm/khung phẳng chịu tải trọng như trên Hình 1,
trong đó, liên kết mô-men nối hệ với đất được ký hiệu là . Cho trước 𝑃 3𝑞ℓ
và 𝑀 3𝑞ℓ . Yêu cầu:
1. Khảo sát cấu tạo hình học của hệ. Tính và vẽ các biểu đồ nội lực (11,5 điểm).
2. Hãy tính giá trị phản lực 𝐻 , lực cắt tại tiết diện 𝑚 và mô-men uốn tại tiết
diện 𝑛 bằng các đường ảnh hưởng tương ứng (4,5 điểm).
3. Tính chuyển vị xoay tương đối giữa hai tiết diện ở hai bên khớp A (1 điểm).

Hình 1

Bài 2 (13 điểm). Hệ kết cấu khung phẳng chịu tải trọng như trên Hình 2. Cho
trước 𝑃 𝑞ℓ√2. Yêu cầu:
1. Với chuyển vị cưỡng bức Δ 0, hãy vẽ biểu đồ mô-men uốn và biểu đồ lực
cắt của hệ (12 điểm).
2. Hãy xác định Δ để mô-men tại ngàm trượt bằng không (1 điểm).

Hình 2
83
Bài 3 (10 điểm). Một hệ dầm được chỉ ra trên Hình 3.
1. Khi 𝑘 0 và Δ 0, hãy xác định vị trí đặt mô-men 𝑀 trong đoạn BD để
chuyển vị theo phương đứng tại B bằng chuyển vị theo phương đứng tại E
(4 điểm).
2. Khi 𝑘 𝐸𝐼/ 2ℓ và cố định vị trí đặt mô-men M tại điểm giữa của đoạn
BD, hãy xác định để chuyển vị theo phương đứng tại B bằng không (6 điểm).

Hình 3

3.2. Đáp án môn Cơ học kết cấu


Bài 1 (17 điểm):
1a. Khảo sát cấu tạo hình học của hệ:
Điều kiện cần:
𝑛 𝑇 2𝐾 3𝐻 𝐶 3𝐷 0 2 3 3 0 6 3 4 0 1
trong đó, liên kết mô-men nối hệ với trái đất được tính là liên kết loại một vì nó
khử được một bậc tự do (là chuyển vị xoay) và trong liên kết phát sinh một phản
lực (là mô-men).
Hệ đủ liên kết, có tiềm năng bất biến hình.
Ghi chú: Cũng có thể dùng công thức 𝑛 3𝑉 𝐾 để được kết quả 𝑛 0.
Điều kiện đủ:
Tạm thời chưa xét phần hệ chịu tải trọng phân bố hình thang. Đánh số nút phần
hệ còn lại như được chỉ ra trên Hình 1.1.
Phần hệ 1-2-6-7 nối với trái đất bằng khớp tương hỗ tại 6 và đóng vai trò như
một liên kết thanh 6-7 dùng để nối phần hệ 3-7-8 với trái đất. Tương tự, phần hệ
4-5-8-9 đóng vai trò như một liên kết thanh 8-10 nối phần hệ 3-7-8 với trái đất.

84
Hình 1.1
Ba liên kết thanh (gồm thanh ảo 6-7, thanh ảo 8-10, và gối di động tại 3) không
đồng quy  Phần hệ này bất biến hình. Phần hệ này cùng với trái đất tạo thành
một miếng cứng. Phần hệ bên phải khớp A nối vào miếng cứng này bằng một
khớp và một liên kết mô-men, cách liên kết này tự thoả mãn điều kiện đủ. Kết
luận: Toàn hệ bất biến hình.
1b. Tính và vẽ các biểu đồ nội lực
Tính hệ phụ (được chỉ ra trên Hình 1.2)

Hình 1.2
Bằng việc sử dụng các phương trình ∑ 𝐹 0, ∑ 𝐹 0 và ∑ 𝑚 0, chúng ta
nhận được
𝐻 0, 𝑉 3𝑞ℓ, 𝑀 5𝑞ℓ /3 2
Truyền phản lực sang hệ chính, tính hệ chính với các phản lực liên kết được chỉ
ra trên Hình 1.3.

85
Hình 1.3
Xét phần hệ 1-2-6-7:

𝑚 0⟺𝑉 3𝑞ℓ 3

Xét phần hệ 4-5-8-9:

𝑚 0⟺𝑉 0 4

Xét phần hệ 3-7-8: lần lượt sử dụng các phương trình ∑ 𝑚 0, ∑ 𝐹 0, và


∑𝐹 0, chúng ta nhận được:
𝐻 2𝑞ℓ, 𝑈 𝑞ℓ√2, 𝐻 3𝑞ℓ 5
Vẽ 𝑀 , 𝑄 , và 𝑁 : Từ các phản lực liên kết vừa tính được, dễ dàng vẽ
được các biểu đồ nội lực như được chỉ ra trên Hình 1.4, trong đó biểu đồ mô-
men uốn ở phần hệ phía dưới tải trọng phân bố hình thang có dạng đường bậc
ba.
Ghi chú: Ngoài cách trên đây, để vẽ các biểu đồ nội lực, thì các phản lực và nội
lực quan tâm cũng có thể được tính toán bằng cách sử dụng đường ảnh hưởng
tương ứng [như trong Câu 2].

86
Hình 1.4

2. Hãy tính giá trị phản lực 𝑯𝑫 , lực cắt tại tiết diện 𝒎, và mô-men uốn tại tiết
diện 𝒏 bằng các đường ảnh hưởng tương ứng.
Vẽ đường ảnh hưởng theo phương pháp thiết lập công thức hoặc theo phương
pháp vẽ nhanh. Kết quả được chỉ ra trên Hình 1.5.
Xác định các đại lượng bằng đường ảnh hưởng
2 2 ℓ
𝐻 3𝑞ℓ 3𝑞ℓ 2𝑞 2𝑞ℓ 6
ℓ 2ℓ 2
2 1 2𝑞 4𝑞 ℓ 1
𝑄 3𝑞ℓ 3𝑞ℓ
ℓ 2ℓ 2 4
1 ℓ 1 1 ℓ
2𝑞 1 3𝑞ℓ
2 2 2 4 2

7
87
ℓ ℓ
𝑀 3𝑞ℓ 2𝑞 2𝑞ℓ 8
ℓ 2
So sánh: thấy phù hợp với kết quả đã tính ở Câu 1.

Hình 1.5

3. Tính chuyển vị xoay tương đối giữa hai tiết diện ở hai bên khớp A
Ứng với chuyển vị tương đối cần tìm, Hình 1.6 chỉ ra trạng thái đơn vị khái quát
và biểu đồ mô-men uốn 𝑀 tương ứng.

Hình 1.6
88
Khi đó:
Δ𝜑 𝑀 𝑀

1 5𝑞ℓ 𝑞𝑥
ℓ 1 3𝑞ℓ𝑥 𝑞𝑥 d𝑥 1
𝐸𝐼 3 3ℓ
ℓ 1 ℓ 1 ℓ 1
3𝑞ℓ 3𝑞ℓ 𝑞ℓ
2 6 2 3 2 6
ℓ 1 1
2 𝑞ℓ 2 1 2𝑞ℓ 2𝑞ℓ 𝑞ℓ 1
6 2 2
3𝑞ℓ
4𝐸𝐼
9
Kết quả âm  tiết diện hai bên khớp A chuyển vị xoay tương đối với nhau
ngược với chiều của cặp mô-men 𝑀 1.
Bài 2 (13 điểm):
1. Với chuyển vị cưỡng bức 𝜟 𝟎, hãy vẽ biểu đồ mô-men uốn và biểu đồ lực
cắt của hệ.
Nhận xét: Bài này có nhiều cách giải, theo phương pháp lực hoặc theo phương
pháp chuyển vị. Đáp án này chỉ trình bày cách giải mà khai thác tính chất của
một hệ kết cấu đối xứng qua tâm, chịu tác dụng của tải trọng phản xứng qua tâm.
Với một hệ kết cấu đối xứng qua tâm, chịu tác dụng của tải trọng phản xứng qua
tâm, có thể chứng minh được tính chất sau:
- Mô-men của các tiết diện ở vị trí đối xứng qua tâm với nhau sẽ bằng
nhau.
- Lực cắt của các tiết diện ở vị trí đối xứng qua tâm với nhau sẽ bằng
nhau về giá trị tuyệt đối nhưng ngược dấu.
- Lực dọc của các tiết diện ở vị trí đối xứng qua tâm với nhau sẽ bằng
nhau về giá trị tuyệt đối nhưng ngược dấu.
- Chuyển vị và biến dạng của các phân tố ở vị trí đối xứng qua tâm với
nhau sẽ có tính chất phản xứng qua tâm.
- Chính tại tâm đối xứng, không có chuyển vị xoay, và chỉ tồn tại một
thành phần nội lực là mô-men uốn.
Do đó, có thể đưa hệ đã cho về nửa hệ tương đương, như được chỉ ra trên Hình
2.1, mà có thể được giải bằng nhiều cách khác nhau. Đáp án này chọn trình bày
lời giải sử dụng phương pháp lực với hai ẩn số. Hệ cơ bản, các biểu đồ đơn vị
và biểu đồ 𝑀 được chỉ ra như trên Hình 2.1.
Bằng cách nhân biểu đồ, ta tính toán được các hệ số và các số hạng tự do của hệ
phương trình chính tắc như sau
5ℓ ℓ ℓ
𝛿 , 𝛿 𝛿 , 𝛿 , 10
3𝐸𝐼 𝐸𝐼 𝐸𝐼
89
𝑞ℓ
Δ , Δ 0 11
12𝐸𝐼
Giải hệ phương trình chính tắc, ta có nghiệm
𝑞ℓ 𝑞ℓ
𝑋 , 𝑋 12
8 8
Từ đó, ta có biểu đồ mô-men uốn và biểu đồ lực cắt như trên Hình 2.2 (vẽ cho
cả hệ).

Hình 2.1
90
Hình 2.2

Ghi chú: Có thể chứng minh rằng, với các tải trọng tác dụng vào hệ như đã cho,
nút khung B không tồn tại chuyển vị nào, nên nội lực trên thanh hai đầu ngàm
AC bằng không, và phần hệ còn lại có thể được giải theo phương pháp lực chỉ
với một ẩn số.
2. Hãy xác định 𝜟 để mô-men tại ngàm trượt bằng không
Bổ sung nguyên nhân Δ tác dụng vào hệ.
Do nguyên nhân này tác dụng tại một đầu của một cấu kiện, có phương dọc theo
trục của cấu kiện đó, mà đầu kia của cấu kiện liên kết ngàm trực tiếp vào trái
đất, nên nguyên nhân Δ chỉ gây ra biến dạng dọc trục cho cấu kiện. Nhưng theo
giả thiết được nêu trong đề bài, biến dạng dọc trục này bị bỏ qua, nên dưới tác
dụng của Δ thì các nút của hệ đều không có chuyển vị thẳng và xoay. Nguyên
nhân Δ không làm ảnh hưởng đến biểu đồ mô-men uốn đã tìm được ở Câu 1 của
hệ.
Như vậy, kết luận rằng: Không có giá trị nào của Δ để làm triệt tiêu mô-men tại
ngàm trượt.
91
Ghi chú: Bài toán sẽ thú vị hơn khi bổ sung một chuyển vị cưỡng bức nữa, phản
xứng qua tâm, tại phía đầu ngàm đối diện.
Bài 3 (10 điểm):
1. Khi 𝒌 𝟎 và 𝜟 𝟎, hãy xác định vị trí đặt mô-men 𝑴 trong đoạn BD để
chuyển vị theo phương đứng tại B bằng chuyển vị theo phương đứng tại E.
Khi 𝑘 0, lò xo không có vai trò gì đối với sự làm việc của hệ. Do đó, hệ được
xem là tĩnh định. Đề bài yêu cầu tìm vị trí đặt mô-men tập trung 𝑀 để 𝑦 𝑦 ,
hay 𝑦 𝑦 0. Do đó, ta xét chuyển vị khái quát Δ 𝑦 𝑦 và tạo trạng
thái khái quát đơn vị như được chỉ ra trên Hình 3.1. Khi đó,
Δ 𝑀 𝑀 13

Hình 3.1
Do trên đoạn BD, biểu đồ 𝑀 có dạng hằng số nên để Δ 0, ta cần chọn vị
trí 𝑥 sao cho Ω bằng Ω , trong đó, Ω và Ω tương ứng là diện tích của phần
dương và diện tích của phần âm trên biểu đồ 𝑀 trong phạm vi đoạn BD. Từ
các phép tính hình học này, ta lập phương trình và giải ra
𝑥 5ℓ/3 14
Ghi chú: Thí sinh cũng có thể tính toán riêng rẽ 𝑦 và 𝑦 , thiết lập điều kiện
𝑦 𝑦 rồi từ đó cũng tìm được vị trí đặt mô-men tập trung 𝑀 như trên.

92
2. Khi 𝒌 𝑬𝑰/ 𝟐𝓵𝟑 và cố định vị trí đặt mô-men M tại điểm giữa của đoạn
BD, hãy xác định để chuyển vị theo phương đứng tại B bằng không.
Nhận xét: Có nhiều cách giải bài toán này, sau đây là hai cách giải ngắn dựa
trên lập luận như sau. Bài toán xác định Δ để chuyển vị theo phương đứng tại B
trong hệ đã cho bằng không tương đương với bài toán xác định Δ để phản lực
trong liên kết gối di động, được thêm vào hệ đã cho ngay tại B, bằng không. Bài
toán mới này có thể được giải theo phương pháp chuyển vị (1 ẩn số) hoặc theo
phương pháp lực (1 ẩn số).
Cách 1 – giải theo phương pháp chuyển vị:

Hình 3.2
Chọn ẩn số chuyển vị 𝑍 là góc xoay tại tiết diện D. Các biểu đồ mô-men uốn
liên quan gồm 𝑀 , 𝑀 và 𝑀 được chỉ ra trên Hình 13. Từ đó, ta có
5𝐸𝐼 𝑀 𝐸𝐼Δ
𝑟 , 𝑅 , 𝑅 15
2ℓ 4 ℓ
Do đó,
𝑅 𝑅 𝐸𝐼Δ 𝑀 5𝐸𝐼
𝑍 / 16
𝑟 ℓ 4 2ℓ
Từ các biểu đồ 𝑀 , 𝑀 và 𝑀 , ta cũng có
𝐸𝐼 3𝐸𝐼 𝑀 3𝐸𝐼Δ
𝑉 𝑍 17
ℓ 2ℓ ℓ ℓ
Thay 𝑍 trong (16) vào (17), và giải phương trình 𝑉 0, ta được nghiệm
3𝑀ℓ
Δ 18
8𝐸𝐼

93
Cách 2 – giải theo phương pháp lực:

Hình 3.3
Chọn ẩn số là 𝑋 là cặp mô-men uốn tại tiết diện D phía trên gối tựa di động.
Các biểu đồ mô-men uốn liên quan gồm 𝑀 , 𝑀 và 𝑀 được chỉ ra trên
Hình 14. Từ đó, ta có
5ℓ 𝑀ℓ 7Δ
𝛿 , Δ , Δ 19
2𝐸𝐼 8𝐸𝐼 4ℓ
Chú ý rằng, khi tính Δ , ngoài số hạng 𝑀 𝑀 , còn phải kể đến 𝑅 𝑍 .
Do đó,
Δ Δ 7Δ 𝑀ℓ 5ℓ
𝑋 / 20
𝛿 4ℓ 8𝐸𝐼 2𝐸𝐼
Từ các biểu đồ 𝑀 , 𝑀 và 𝑀 , ta cũng có
1 3 11𝑀 9𝐸𝐼Δ
𝑉 𝑋 21
2ℓ 4ℓ 16ℓ 8ℓ
Thay 𝑋 trong (20) vào (21), và giải phương trình 𝑉 0, ta cũng được nghiệm
3𝑀ℓ
Δ 22
8𝐸𝐼

94
4. ĐỀ THI & ĐÁP ÁN MÔN THỦY LỰC
4.1. Đề thi môn Thủy lực
Bài 1. Cho bể ABCDE như hình vẽ, cạnh DE có dạng cung tròn bán kính 2l.
Cho đầy nước vào bể, sau đó hàn kín tất cả các mặt (áp suất ban đầu trên mặt
AB là áp suất khí quyển). Sau đó kéo bể chuyển động nhanh dần đều theo
phương ngang với gia tốc a = 0,5g (g-gia tốc trọng trường) như hình vẽ. I là
trung điểm của cạnh AB; J và K là hai điểm nằm trên cạnh BC. Cho l = 0.5 m,
g = 9,81 m/s2, khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Hãy vẽ biểu đồ phân bố
áp suất tác dụng lên các mặt bên của bể (AB, BC, CD, DE, EA) và tính giá trị
áp lực nước dư tác dụng lên mặt cong DE, trong các trường hợp sau:
a. Bể kín hoàn toàn.
b. Bể đột ngột thủng một lỗ nhỏ tại I (nước không chảy ra ngoài).
c. Bể đang ở trạng thái ở câu (b), bị thủng thêm một lỗ nhỏ tại J (nước có
thể chảy ra ngoài).
d. Bể đang ở trạng thái ở câu (b), bị thủng thêm một lỗ nhỏ tại K (nước
có thể chảy ra ngoài).
e. Trong trường hợp câu (b), bể thủng thêm một lỗ nhỏ thứ 2 ở vị trí nào
trên mặt BC thì nước trong bể không chảy ra ngoài.

Ghi chú: Các tính toán thực hiện khi khối chất lỏng trong bể đã ổn định.

95
Bài 2. Trong dòng chảy song phẳng của chất lỏng Newton, không nén được,
chuyển động của phân tố chất lỏng di chuyển dọc theo đường dòng trùng với
trục x trong mặt phẳng tọa độ có thành phần vận tốc ngang là 𝑣 𝑥 . Hãy xác
định:

a. Thành phần vận tốc 𝑣 của phân tố chất lỏng.


b. Gia tốc của phân tố chất lỏng.
c. Sự thay đổi của áp suất dọc theo trục x.

Bài 3. Một bình hình nón cụt tròn xoay có góc nón là  = 600 chứa đầy nước
với chiều cao bình là H = √3/2m và đáy bình có bán kính R = 0,5m như hình
vẽ. Mặt trên của bình thông với khí trời, đáy bình có lắp vòi có đường kính d =
0,1m, chiều dài l = 0,5m.

a. Tại thời điểm ban đầu, tính vận tốc dòng chảy qua vòi VL0 và vận tốc
dịch chuyển mặt thoáng của nước trong bình VB0?
b. Trong quá trình nước chảy qua vòi, vận tốc của mặt thoáng VB thay đổi
theo chiều cao nước trong bình. Tìm chiều cao của nước trong bình
tương ứng với vận tốc VB đạt giá trị lớn nhất? Tính giá trị VB tại thời
điểm đó.
c. Tính thời gian để nước trong bình chảy hết ra ngoài.

96
Bài 4. Bể kín A có diện tích mặt bể là 𝛺 5𝑚 , chiều cao bể H = 9m. Ban đầu,
mực nước trong bể H1 = 6m, áp suất trên mặt thoáng bể bằng áp suất khí quyển
pa. Nước từ bể A được dẫn sang bể B qua một ống xi-phông đường kính d =
200mm có độ dài các đoạn ống l1 = 25m; l2 = l3 = l4 = 15m; hệ số nhám n =
0,012. Cửa vào của xi-phông có lưới chắn rác và van một chiều với tổng hệ số
tổn thất ∑ 𝜉 5; hệ số tổn thất tại mỗi chỗ uốn  u  0,5 ; tại khóa  K  6
; H2 = 5m. Trong tính toán bỏ qua vận tốc dịch chuyển của mặt thoáng và coi
quá trình xảy ra trong bể A là quá trình đẳng nhiệt, dòng chảy trong ống xi-phông
ở khu vực bình phương sức cản.

a. (5 điểm) Sau quá trình chảy, mực nước trong bể A hạ xuống độ cao
h = 5m. Tính lưu lượng nước chảy trong ống xi-phông, biểu diễn
đường năng và đo áp cho dòng chảy trong ống xi-phông.
b. (3 điểm) Tại trạng thái cân bằng, lưu lượng chảy qua ống xi-phông
bằng 0. Xác định độ cao mực nước trong bể A khi đó và tính áp suất
trên mặt thoáng của bể.
c. (2 điểm) Trong trạng thái ở câu (b), tính cột nước chân không lớn
nhất trong xi-phông, xác định vị trí xảy ra cột nước chân không này.

97
4.2. Đáp án môn Thủy lực
Bài 1:

a. Quy luật phân bố áp suất trong bể:


𝑝 𝑝 𝜌𝑔𝑧 𝜌𝑎𝑥
Với 𝑝 là áp suất tại gốc tọa độ.
Khi bình kín, chuyển động nhanh dần đều sang phải, áp suất tại cạnh
bình ở góc B không thay đổi so với giá trị ban đầu và có giá trị bằng
𝑝 .
Chọn gốc tọa độ tại B, biểu đồ áp lực tác dụng lên các thành bể được
biểu diễn như hình vẽ.

Áp lực dư tác dụng lên mặt cong DE tính theo áp lực tác dụng theo
hai phương x và z:
𝐹 𝜌𝑎𝑉
𝐹 𝜌𝑔𝑉
Trong đó 𝑉 , 𝑉 là thể tích tính từ mặt cong DE chiếu theo phương x,
z tới mặt đẳng áp p = pa (hình vẽ).
𝐸𝐸 2𝑙 𝐷𝐷
𝑉 𝑉 2𝑙 𝜋𝑙 2𝑙
2
𝐸𝐸 𝐷𝐷 2𝑙
𝑉 𝑉 2𝑙 𝜋𝑙 2𝑙
2

98
𝑝 𝑝 𝑝 𝑝
𝐷𝐷 14𝑙; 𝐸𝐸 12𝑙; 𝐷𝐷 7𝑙; 𝐸𝐸
𝜌𝑎 𝜌𝑎 𝜌𝑔 𝜌𝑔
6𝑙.
9,81 10.0,5 14.0,5
𝐹 1000 . 2.0,5. 3,14.0,5 2.0,5
2 2
33,280 𝑘𝑁
6.0,5 5.0,5
𝐹 1000.9,81 .2.0,5. 3,14.0,5 2.0,5
2
34,678 𝑘𝑁

𝐹⬚ 𝐹 𝐹 48.06 𝑘𝑁

Khi bể thủng một lỗ nhỏ tại I (trung điểm AB), do lỗ nhỏ, nước trong
bể không chảy ra ngoài. Áp suất trong bể phân bố lại với điều kiện áp
suất tại I bằng áp suất khí quyển 𝑝 . Quy luật phân bố áp suất trong
bình là (gốc tọa độ đặt tại I):
𝑝 𝑝 𝜌𝑔𝑧 𝜌𝑎𝑥

99
Tương tự câu (a), áp lực dư tác dụng lên mặt cong DE được tính theo
áp lực tác dụng theo hai phương x và z, với:
𝑝 𝑝 𝑝 𝑝
𝐷𝐷 10𝑙; 𝐸𝐸 8𝑙; 𝐷𝐷 5𝑙; 𝐸𝐸 4𝑙.
𝜌𝑎 𝜌𝑎 𝜌𝑔 𝜌𝑔
9,81 6.0,5 10.0,5
𝐹 1000 . 2.0,5. 3,14.0,5 2.0,5
2 2
23.47 𝑘𝑁
4.0,5 3.0,5
𝐹 1000.9,81 .2.0,5. 3,14.0,5 2.0,5 24,868 𝑘𝑁
2

𝐹⬚ 𝐹 𝐹 34.19 𝑘𝑁

b. Khi bể thủng đồng thời hai lỗ tại I và J, vị trí mặt đẳng áp 𝑝 𝑝 được
xác định theo điểm nằm sâu hơn theo chiều lực khối tác dụng 𝐠 𝑔, 𝑎 .
Như vậy mặt đẳng áp 𝑝 𝑝 sẽ đi qua điểm I. Nước trong bình chảy
dần ra ngoài qua lỗ I, không khí đi vào bể qua lỗ J. Tại trạng thái ổn
định, hình thành mặt thoáng chất lỏng đi qua I.
Biểu đồ áp suất tác dụng lên thành bình tương tự câu (b), với phân bố
áp suất dư trên IB, BH bằng 0 (H là điểm giao của mặt thoáng với cạnh
BC).
Do phân bố áp suất trên mặt cong DE không thay đổi, giá trị áp lực
dư tác dụng lên mặt cong DE bằng giá trị đã tính ở câu (b).
𝐹⬚ 34.19 𝑘𝑁

100
c. Khi bể thủng đồng thời 2 lỗ tại I và K.
Với lập luận tương tự câu (c), ta có mặt đẳng áp 𝑝 𝑝 sẽ đi qua điểm
K. Nước trong bình chảy dần ra ngoài qua lỗ K, không khí đi vào bể
qua lỗ I. Tại trạng thái ổn định, hình thành một mặt thoáng chất lỏng
đi qua K.

Áp lực dư tác dụng lên mặt cong DE được tính theo áp lực tác dụng
theo hai phương x và z, với (gốc tọa độ đặt tại K):
𝑝 𝑝 𝑝 𝑝
𝐷𝐷 8𝑙; 𝐸𝐸 6𝑙; 𝐷𝐷 4𝑙; 𝐸𝐸 3𝑙.
𝜌𝑎 𝜌𝑎 𝜌𝑔 𝜌𝑔
9,81 4.0,5 8.0,5
𝐹 1000 . 2.0,5. 3,14.0,5 2.0,5
2 2
18,565 𝑘𝑁
3.0,5 2.0,5
𝐹 1000.9,81 .2.0,5. 3,14.0,5 2.0,5
2
19,963 𝑘𝑁
𝐹⬚ 𝐹 𝐹 27.261 𝑘𝑁

101
d. Để nước không chảy ngoài, hai lỗ thủng phải cùng nằm trên mặt đẳng
áp 𝑝 𝑝 . Như vậy lỗ thủng thứ 2 phải nằm trên cạnh (vuông góc mặt
ABCDE) đi qua trung điểm của mặt bên BC (điểm H).

Bài 2:
a. Do đường dòng trùng với trục x nên thành phần vận tốc 𝑣 của các phần tử
chuyển động dọc theo trục x bằng 0: 𝑣 0.
Ngoài ra, từ phương trình liên tục:
𝜕𝑣 𝜕𝑣 𝜕𝑣 𝜕𝑣
0→ 2𝑥
𝜕𝑥 𝜕𝑦 𝜕𝑦 𝜕𝑥
→ 𝑑𝑣 2𝑥𝑑𝑦⬚ 2𝑥𝑦 𝑓 𝑥
Trên trục x 𝑣 0, → 𝑓 𝑥 0.
Do đó thành phần vận tốc theo phương y của các phần tử chất lỏng trên trục x
còn có thể được viết dưới dạng cụ thể: 𝑣 2𝑥𝑦 0 (di chuyển về phía
chiều dương của trục x phân tố có xu hướng dẹt lại theo phương y).
b. Từ công thức tính gia tốc của phân tốc chất lỏng:
𝜕𝑣 𝜕𝑣
𝑎 𝑣 𝑢 𝑥 2𝑥 2𝑥𝑦 . 0 2𝑥
𝜕𝑥 𝜕𝑦
𝑎 0
Vậy gia tốc của phần tử chất lỏng chuyển động trên trục x là: 𝐚 2𝑥 , 0 .

102
c. Xét phương trình vi phân chuyển động của chất lỏng theo phương x.
1 𝜕𝑝 𝜇 𝜕 𝑣 𝜕 𝑣
𝑎
𝜌 𝜕𝑥 𝜌 𝜕𝑥 𝜕𝑦
1 𝜕𝑝 𝜇
→ 2𝑥 2
𝜌 𝜕𝑥 𝜌
Vậy quy luật thay đổi của áp suất dọc theo trục x là:
𝜕𝑝
2𝜇 2𝜌𝑥
𝜕𝑥
Bài 3:
a. Bỏ qua tổn thất năng lượng, vận tốc dòng chảy qua vòi được tính theo
công thức:
𝑉 2𝑔 ℎ 𝑙
trong đó, h là chiều cao mực nước trong bình.
Tại thời điểm ban đầu, h = H+l. Do đó, vận tốc qua lỗ là:
𝑉 2𝑔 𝐻 𝑙 2.9,81. √3/2 0,5 5,18 𝑚/𝑠
Do chất lỏng không nén được, lưu lượng qua lỗ QL bằng với lưu
lượng giảm trên mặt thoáng của bình:
𝑄 VB
𝑉 VB
Từ đó tính được vận tốc mặt thoáng tại thời điểm ban đầu:
 𝑑
VB0=𝑉 𝑉 1
 2𝑅
Trong đó R1 là bán kính mặt trên của bình, 𝑅 2𝐻. 𝑡𝑎𝑛 /2
1𝑚.
0,1
→ VB0 =5,18 0,013 m/s
2

103
b. Theo phân tích ở câu 1, vận tốc giảm xuống của mực nước trong bình
tại độ cao h với bán kính mặt thoáng tương ứng r, là:
𝑑
V 2𝑔 ℎ 𝑙 2
2𝑟
Với r là bán kính của mặt thoáng, ta có: 𝑟 𝐻 ℎ . 𝑡𝑎𝑛 /2
Thay vào (2):
2𝑔𝑑 ℎ 𝑙
V f ℎ
4tan ( 𝐻 +h
2

Vận tốc dịch chuyển của mặt thoáng phụ thuộc vào độ cao mực nước
trong bình.
Vận tốc lớn nhất khi hàm f(h) đạt cực trị:
𝜕f(h) 1𝐻 ℎ
0↔ 2√ℎ 𝑙 𝐻 ℎ 0 3
𝜕ℎ 2 √ℎ 𝑙
Với 𝐻 ℎ 0 , phương trình (3) không thỏa mãn. Vì vậy, giá trị
vận tốc lớn nhất sẽ xảy ra tại ℎ 𝐻 hoặc ℎ 0.
Tại h = 0:
√2.9,81 0,1 √0.5 m
V 0,031 V
4tan2(30) √3/2 s
Vậy VB đạt giá trị lớn nhất xảy ra tại thời điểm bể cạn hết nước (h=0).
c. Lưu lượng qua lỗ QL cân bằng với lưu lượng giảm trên mặt thoáng
của bình nên sẽ có phương trình:
𝑑ℎ
 2𝑔 ℎ 𝑙 𝑄 V 
𝑑𝑡
Từ đó:

𝑑𝑡
 2𝑔 ℎ 𝑙
dh
Thời gian T1 để nước chảy hết khỏi bình là:

T 𝑑𝑡 dh
 2𝑔 ℎ 𝑙

𝛺 𝑑ℎ 𝑡𝑎𝑛 𝛽/2 𝐻 ℎ
𝑇 𝑑ℎ
𝜔 2𝑔 √ℎ 𝑙 2𝑔𝑑 /4 √ℎ 𝑙
4 𝑡𝑎𝑛 𝛽/2 𝐻 𝑙
2 𝐻 𝑙 √ℎ 𝑙
2𝑔𝑑 √ℎ 𝑙
∗ ℎ 𝑙 / 𝑑ℎ

104
4 𝑡𝑎𝑛 𝛽/2 2 /
𝐻 𝑙 2√𝐻 𝑙 2 𝐻 𝑙 𝐻 𝑙
2𝑔𝑑 3
2 /
𝐻 𝑙
5

Thay số:
4 𝑡𝑎𝑛 30 √3 √3
𝑇 0,5 . 2. 0,15
√2.9,81. 0, 1 2 2

4 √3 √3 2 √3
0,5 . 0,5 0,5
3 2 2 5 2
59,14 𝑠
Bài 4:
a. Nước trong bể A mức H1 = 6m hạ xuống mức h = 5m bỏ qua vận tốc trên mặt
thoáng.
Tính áp suất trên mặt thoáng tại mực nước h = 5m. Do quá trình là đẳng nhiệt,
theo định luật Boyle-Mariotte:
𝑝 𝑊 𝑝 𝑊
𝑝 𝐻 𝐻 Ω 𝑝 𝐻 ℎ Ω
𝐻 𝐻
→𝑝 𝑝
𝐻 ℎ
Từ phương trình Bernoulli viết cho mặt thoáng bể A và mặt thoáng bể B với giả
thiết bỏ qua vận tốc dịch chuyển tại các mặt thoáng, ta có:
𝑝 𝑝 𝑣
ℎ 𝜉
𝛾 2𝑔
𝑙 𝑙 𝑙 𝑙
𝜉 𝜉 2ξ ξ ξ 𝜆 1
𝑑

𝑝 𝑝 2𝑔 𝑝 𝐻 𝐻 2𝑔
𝑣 ℎ ℎ 1 2
𝛾 ∑𝜉 𝛾 𝐻 ℎ ∑𝜉

Do đòng chảy ở khu vực bình phương sức cản nên: 𝜆


, ⁄ . ,

Ta có: 𝐶 𝑅⬚ . 50,58√𝑚/𝑠 → 𝜆 0,0307
, ,
Thay ∑𝜉 5;  u  0,5 ;  K  6 ; 𝜉 1; 𝜆 0,0307 vào (1), ta được:

105
1 1
0,205
∑𝜉 25 15 15 15
5 2.0,5 6 1 0,0307.
0,2
, . ,
Thay các giá trị: 𝜔 0,0314𝑚 ;𝛺 5𝑚 ;𝜇 0,2052; 𝐻 9𝑚;
𝐻 6𝑚;ℎ 4𝑚;𝑝 98100𝑁/𝑚 ;𝑔 9,81𝑚/𝑠 vào (2), ta được:

98100 9 6
𝑣 5 1 2.9,81.0,205 3,17 𝑚/𝑠
9810 9 5
Vậy lưu lượng dòng qua ống:
𝑄 𝑣∗𝜔 3,17 ∗ 0,0314 0.1 𝑚 /𝑠

b. Trong quá trình nước chảy qua ống, áp suất trên mặt thoáng trong bình A giảm
dần tới giá trị p3 (tính theo áp suất tuyệt đối) thì nước trong ống ngừng chảy,
mực nước trong bình A lúc này là H3.
Quan hệ áp suất trên mặt thoáng bình A và bình B là:
𝑝 𝑝 𝛾𝐻 (3)
Từ điều kiện đẳng nhiệt:
𝑝 𝐻 𝐻 𝑝 𝐻 𝐻 (4)
Thay 𝑝 𝑝 𝛾𝐻 vào (4):
𝑝 𝐻 𝐻 𝑝 𝛾𝐻 𝐻 𝐻
→ 𝛾𝐻 𝐻 𝑝 𝛾𝐻 𝑝 𝐻 0 (5)
Thay H=9m; H1=6m; pa = 98100N/m và 𝛾 9810𝑁/𝑚 vào (5) được:
2

𝐻 19𝐻 60 0
Ta tìm được hai giá trị thỏa mãn phương trình trên: 𝐻 4𝑚 và 𝐻 15𝑚

106
Do 𝐻 15𝑚 𝐻 9𝑚 không thỏa mãn điều kiện đầu bài. Vậy, 𝐻 4𝑚
Thay 𝐻 4𝑚 vào (3) nhận được áp suất (tuyệt đối) trên mặt thoáng của bình
khi cân bằng là:
𝑝 98100 9810.4 58860𝑁/𝑚
c. Khi mực nước trong bể A bằng H3, lúc này hệ ở trạng thái tĩnh. Do đoạn ống
l2 đặt ở cao độ lớn nhất, nên áp suất trong ống sẽ nhỏ nhất, ký hiệu áp suất này
là 𝑝 :
𝑝 𝑝 𝛾𝐻
Từ đó tính được áp suất chân không lớn nhất xảy ra tại đoạn l2 của ống là:
𝑝 𝑝 𝑝 𝛾𝐻 9810.5 49050𝑁/𝑚
𝑝
ℎ 𝐻 5𝑚𝐻 𝑂
𝛾

107
108
5. ĐỀ THI & ĐÁP ÁN MÔN CƠ HỌC ĐẤT
5.1. Đề thi môn Cơ học Đất

Bài 1:
Khối lượng đơn vị thể tích đất khô của một loại đất cát tại hiện trường là 𝜌
1,7 . Kết quả thí nghiệm trong phòng cho các giá trị, khối lượng đơn vị thể
tích đất khô lớn nhất 𝜌 1,8 , khối lượng đơn vị thể tích đất khô nhỏ
nhất là 𝜌 1,5 . Hỏi độ chặt tương đối 𝐷 của loại đất cát nói trên là
bao nhiêu?

Bài 2:
Nền đất có cấu tạo địa tầng như hình 1. Tại điểm A và A’ có đặt đầu đo áp lực
nước lỗ rỗng có giá trị lần lượt là UA= 240 kPa, UA’ = 100 kPa. Biết rằng lớp cát
có hệ số thấm k= 4.10-5 m/s và lớp sét cứng xem như không thấm. Yêu cầu

Hình 1
1. Xác định chiều của dòng thấm
2. Xác định lưu lượng thấm
3. Xác định áp lực nước lỗ rỗng tại điểm B và B’

Bài 3:
Một bể chứa dầu đường kính 20 m được xây dựng trên nền tự nhiên với các lớp
đất như hình 2. Giá trị ứng suất tăng thêm do bể dầu này gây ra tại giữa lớp đất
sét tính ở điểm tâm bể có giá trị 83,425 kN/m2, tại điểm mép bể là 38,399 kN/m2.
Lấy mẫu đất đại diện ở giữa lớp đất sét để thí nghiệm nén cố kết (Odemeter) cho
kết quả: thời gian cần thiết để đạt cố kết 60% là 15 phút (mẫu ban đầu có chiều
cao hm=20mm, quá trình gia tải được thoát nước 2 chiều), 𝛾 = 21,03 , ứng
suất tiền cố kết 𝜎 = 120 kPa, chỉ số nén 𝐶 =0,2 ;chỉ số nở 𝐶 =0,04; hệ số rỗng
109
ban đầu e=0,54. Yêu cầu đánh giá độ chênh lệch lún giữa tâm bể và mép bể sau
1 năm kể từ khi xây dựng. Coi lớp cát dày 4 m là không lún. Lớp đá nứt nẻ
nhiều, thoát nước tốt.

Hình 2

Bài 4:
Nền đường được xây dựng trên đất nền sét bão hòa nước đã ổn định. Giả sử mặt
cắt khối đắp đường như hình 3, bề rộng khối đắp nền đường b = 10m, chiều cao
khối đắp nền đường từ đáy móng H=5,5m, móng đặt sâu hm = 2m so với mặt đất
tự nhiên, khối đất đắp nền đường có 𝛾= 18,7 . Người ta tiến hành đào đất ở
ngay sát chân nền đường để cải tạo mở rộng đường. Khi đào nhanh đến độ sâu
xấp xỉ độ sâu chôn móng hm , người ta thấy rằng nền đường bị mất ổn định.
a. Xác định sức kháng cắt không thoát nước của nền. Biết rằng hoạt động đào
đất diễn ra nhanh và đào trên một phạm vi rộng lớn.
b.Đường mở rộng có chiều rộng mới b1 = 15m, chiều cao nền đường tính từ đáy
móng H1 = 7,5m. Kiểm tra ổn định nền đường ở điều kiện sử dụng với hệ số an
toàn Fs = 2,0.
Biết rằng nền đất sét cố kết thường có 𝛾 = 19 , kết quả thí nghiệm nén 3
trục theo sơ đồ UU cho mẫu sét bão hòa của nền sét này với 𝜎 = 40 kPa, áp lực
nước lỗ rỗng tại thời điểm phá hoại là 𝑢 = -12.6 kPa. Hệ số sức chịu tải tính
theo công thức sau:
Nq=eπtgφtg2(450+ φ’/2); Nc=(Nq-1) cotgφ’; Nγ=1,8(Nq-1)tgφ’; Trường hợp φ=0;
Nc=(π+2).
110
Hình 3
Bài 5:
Nền đất với cấu trúc các lớp đất như hình 4. Biết rằng: Vùng 1 là đất cát khô có
chiều dày D1 = 1,83m, tỷ trọng 𝐺 = 2,65, hệ số rỗng e = 0,5; vùng 2 cũng là đất
cát có chiều dày D2 = 0,91 m; tỷ trọng 𝐺 = 2,65, hệ số rỗng e = 0,5, độ bão hòa
Sr = 50%; và vùng 3 là đất sét bão hòa có chiều dày D3 = 1,83m, độ ẩm của đất
W=42%, 𝐺 = 2,71. Vùng 2 là vùng xảy ra hiện tượng mao dẫn. Bên dưới vùng
3 là đá liền khối bề dày không xác định.
Yêu cầu:
a) Xác định trọng lượng đơn vị thể tích của đất ở các vùng 1, 2 và 3;

b) Vẽ biểu đồ ứng suất tổng, ứng suất trung hòa và ứng suất hiệu quả theo chiều
sâu trong nền đất, tại các điểm A, B, C, D.

Hình 4
Ghi chú: Các tính toán đều lấy gần đúng trọng lượng đơn vị thể tích của nước
bằng 10 kN/m3.
111
5.2. Đáp án môn Cơ học Đất
Bài 1:
𝐷 (1đ)
lắp các đại lượng tương ứng dựa vào:
𝑒 1 (1đ)
𝑒 1 (1đ)
𝑒 1 (1đ)
Lắp các giá trị e vào công thức Dr, đại lượng khối lượng đơn vị thể tích hạt sẽ
giản ước đi, thay số tính được 𝐷 0.706. (1đ)
Bài 2:
a) Chọn mốc chuẩn để tính cao độ cột áp là đường nằm ngang đi qua điểm
A tại đó h=0 (m).
Lúc đó:
Chiều cao cột áp tại A:
ℎ 24,0 (m) (1đ)
Chiều cao cột nước tại A’:
ℎ 40 tan 15 10.72 20,72 m (1đ)
hA> hA’ Chiều của dòng thấm từ A đến A’ (0.5đ)
b) Độ tổn thất cột áp từ điểm A tới A’ là:
, ,
𝑖 0,08 (1.0đ)
Lưu lượng thấm qua một đơn vị diện tích
𝑄 𝐴 𝑘 𝑖 2 cos 15 4 10 0,08 6,18 10 m /s
(1.0đ)
c) Đường đẳng thế vuông góc với đường dòng như hình vẽ (0.5đ)

 
 

Cột áp tại B khi dòng thấm dịch chuyển một đoạn 𝐴𝐵 sin 15 .

112
ℎ ℎ 𝑖 𝐴𝐵 sin 15 24,0 0,08 1 sin 15 23.98 m
(0.5đ)
Áp lực nước lỗ rỗng tại điểm B
𝑈 ℎ 1 𝛾 23.98 1 10 229.8 kPa
(0.5đ)
Cột áp tại B’ khi dòng thấm dịch chuyển 1 đoạn 𝐴′𝐵′ sin 15
ℎ ℎ 𝑖 𝐴 𝐵 sin 15 20,72 0,08 1 sin 15 20,70 m
(0.5đ)
Áp lực nước lỗ rỗng tại điểm B’
𝑈 ℎ 1 40 tan 15 𝛾
20,7 1 40 tan 15 10 89,82 kPa
(0.5đ)
Bài 3:
* Xác định hệ số cố kết Cv
Từ kết quả nén cố kết mẫu thí nghiệm trong phòng ta có:
t60 = 15 phút = 2,85.10-5 năm; U(t)= 60%
𝑈 𝑡 1 𝑒𝑥𝑝 𝑇 (0.5đ)
𝑇 0,286 (0.5đ)
. .
𝑇 0,286 𝐶 (0.5đ)
d – chiều dài thoát nước trong thí nghiệm cố kết, d=hm/2=20/2=10mm=0,01m
t=2,85.10-5 năm;
=> Cv=1,003 m2/năm (0.5đ)

* Xác định mức độ cố kết tại hiện trường sau 1 năm chất tải
Để đơn giản cho dự báo lún theo thời gian, giả sử tại từng vị trí tính lún sơ đồ
chất tải phụ thêm là phân bố đều theo chiều sâu (với cường độ là ứng suất phụ
thêm trung bình tại điểm chính giữa lớp đất sét). Xác định mức độ cố kết tại hiện
trường sau 1 năm chất tải như sau:
𝑈 1 𝑒𝑥𝑝 𝑇 (0.5đ)

𝐶 .𝑡
𝑇
𝑑
trong đó: t=1 năm; dht=3/2=1,5m (thoát nước 2 chiều do lớp đá nứt nẻ nhiều).
(0.5đ)
Thay vào ta có: 𝑈 0,73 (0.5đ)

* Tính độ lún ổn định ở vị trí tâm bể


- Ứng suất bản thân tại chính giữa lớp sét
𝜎 18 1 20 10 .3 21,03 10 . 64,545 (0.5đ)
𝜎 120𝑘𝑃𝑎 ; 𝐶 0,2 ; 𝐶 0,04 ; 𝑒 0,54
113
Ta có: 𝑂𝐶𝑅 1,85 1
,

𝜎 𝛥𝜎 64,545 83,425 147,97 >𝜎 120𝑘𝑃𝑎 (0.5đ)


𝑆 𝐻. 𝑙𝑔 𝐻. 𝑙𝑔 (1.0đ)

. , . , ,
𝑆 . 𝑙𝑜𝑔 . 𝑙𝑜𝑔 0,056𝑚 5,6𝑐𝑚 (1.0đ)
, , ,

* Tính độ lún ổn định ở vị trí cạnh bể


𝜎 120
𝑂𝐶𝑅 1,85 1
𝜎 64,545
𝜎 𝛥𝜎 64,545 38,399 102,94 <𝜎 120𝑘𝑃𝑎 (0.5đ)
S 𝐻. 𝑙𝑔 (0.5đ)
. , ,
𝑆 . 𝑙𝑜𝑔 0,0157𝑚 1,57𝑐𝑚 (1.0đ)
, ,
Độ lún lệch ổn định: 𝛥𝑆 𝑆 𝑆 5,6 1,57 4,03𝑐𝑚 (0.5đ)
Độ lún lệch sau 1 năm: 𝛥𝑆 ă 𝛥𝑆. 𝑈 4,03.0,73 2,941𝑐𝑚 (1.0đ)

Bài 4:
a. Hãy xác định sức kháng cắt không thoát nước của nền. Biết rằng hoạt động
đào đất diễn ra nhanh và đào trên một phạm vi rộng lớn.
Khi thi công đào, thấy nền đường bị mất ổn định, nên ta có :
Ptx = Pgh (0.5đ)
Đào nhanh trên diện rộng nên pgh được xác định theo điều kiện không thoát nước
với u = 0 và cu.
Ta có Pgh = q + ( +2) cu (1.0đ)
Do thi công đào trên diện rộng nên bệ phản áp q = 0, ta có:
Pgh = (+2) cu (0.5đ)
Tải trọng tiếp xúc dưới đáy nền đường
Ptx = nđ  hđ = 18.7  5.5 = 102.85 kPa (0.5đ)
Ptx = Pgh  ( + 2) cu = 102.85  cu = 20 kPa (0.5đ)
b. Kiểm tra nền đường mở rộng trong điều kiện sử dụng với Fs = 2.0.
Trong điều kiện sử dụng, tải trọng giới hạn của nền Pgh được xác định theo
điều kiện thoát nước, sử dụng đặc trưng kháng cắt c’ và ’. (1.0đ)
Thí nghiệm nén 3 trục theo sơ đồ UU cho kết quả
3 = 40 kPa
cu = 20  1 = 3 + 2 cu = 40 + 40 = 80 kPa. (1.0đ)
uf = -12.6 kPa

114
Nên 1’ = 80 + 12.6 = 92.6 kPa, (0.5đ)
3’ = 40 +12.6 = 52.6 kPa (0.5đ)
Đất cố kết thường nên ta có c’ = 0 kPa.
Vòng tròn Mohr tiếp xúc với đường thẳng sức kháng cắt hữu hiệu, ta có :
1’ = 3’  tan2(45 + ’/2) (0.5đ)
Suy ra ’ = 160. (0.5đ)
Ta có các hệ số sức chịu tải là :
N = 1.72 Nq = 4.33 Nc = 11.61 (0.5đ)
Ta có Pgh = ½  1.72  15  19 + 4.33 2  19 + 11.61  0 = 409.64 kPa
(1.0đ)
Nền đường mở rộng có bề rộng 15m, chiều cao nền đường là 7.5m. Ta có tải
trọng tiếp xúc là Ptx = 18.7  7.5 = 140.25 kPa (0.5đ)
Ta có Fs = 409.64 / 140.25 = 2.92 > [Fs] = 2.0. (0.5đ)
Vậy nền đường mở rộng an toàn trong giai đoạn sử dụng. (0.5đ)
Bài 5:
a) Xác định trọng lượng thể tích của đất ở các vùng
Vùng 1: d = (𝐺 .w)/ (1+e) = (2,65 x 10)/ (1+0,5) = 17,67 kN/m3 (0.5đ)
Vùng 2:  = [(𝐺 +Sr x e).w]/ (1+e) = {[2,65 + (0,5) x (0,5)]x 10}/(1+0,5) = 19,33
kN/m3 (0.5đ)
Vùng 3: e = 𝐺 . W/ Sr = (2,71 x 0,42)/ 1,0 = 1,138 (0.5đ)
sat = [(𝐺 + Sr x e).w]/(1+e) = [(2,71 + 1x1,138) x 10]/ (1+1,138) = 17,99 kN/m3
(0.5đ)
b)
- Xác định ứng suất và áp lực nước lỗ rỗng tại các vị trí A, B, C và D
* Tại mặt đất (điểm A)
 =0 (0.25đ)
 u=0 (0.25đ)
 ’ =  - u = 0 (0.25đ)
* Tại độ sâu D1 (điểm B)
  = d (cát).D1 = 17,67 x 1,83 = 32,34 kN/m2 (0.25đ)
 u = 0 (ngay phía trên điểm B) (0.25đ)
Và ngay phía dưới điểm B, u = - (Sr. w. D2) = - (0,5) x (10) x (0,91) = - 4,55
kN/m2. (0.5đ)
 ’ = 32,34 – 0 = 32,34 kN/m2 (ngay phía trên điểm B)
(0.25đ)
Và ngay phía dưới điểm B, ’= 32,34 – (- 4,55) = 36,89 kN/m2. (0.5đ)
* Tại độ sâu D1 + D2 (điểm C)
  = d (cát).D1 + (cát).D2 = 17,67 x 1,83 + 19.33 x 0,91 = 49,93 kN/m2
(0.25đ)
 u=0 (0.25đ)
 ’ = 49,93 – 0 = 49,93 kN/m2 (0.25đ)

115
* Tại độ sâu D1 + D2 + D3 (điểm D)
  = 49,93 + 17,99 x 1,83 = 82,85 kN/m2 (0.25đ)
 u = 1,83. w = 1,83 x 10 = 18,3 kN/m2 (0.25đ)
 ’ = 82,85 – 18,3 = 64,55 kN/m2 (0.25đ)

- Các biểu đồ ứng suất theo chiều sâu (2,0đ)

 (kN/m2) u (kN/m2) ' (kN/m2)


A A A
31,71
0,0 32,34
36.17
B 32,34
31,71 -4,55
-4,46 B B 36.89

C 49,93
48,97 0,0 C C 49,93
48,97

D D D
81,29
82,85 18,3
17,95 64,55
63,34

Z (m) Z (m) Z (m)

116
6. ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN MÔN NGUYÊN LÝ MÁY
6.1. Đề thi môn Nguyên lý máy
Bài 1. (13 điểm)
Cơ cấu culit OAB (hình 1) có các kích thước động học OA=a=1m, OB=b=
3 m. Để xác định vị trí và mô tả chuyển động của các khâu động 1, 2, 3
trong hệ trục tọa độ Oxy (trục Ox chứa đường giá OB), ta sử dụng các tọa độ
suy rộng ,  và S với chiều dương như trên hình vẽ.

Hình 1.
1.1. Xác định các giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của  và hành trình góc (góc
lắc)  của khâu 3.
1.2. Thiết lập hệ hai phương trình độc lập biểu diễn quan hệ giữa 3 tọa độ
suy rộng. Từ đó suy ra công thức tính của S và  theo .
1.3. Xét cơ cấu tại vị trí ứng với =/6 rad. Tại đó, khâu 1 đang quay
cùng chiều kim đồng hồ với trị số vận tốc góc không đổi 1=10rad/s. Hãy sử
dụng phương pháp giải tích để xác định vận tốc góc của khâu 2 và khâu 3.
1.4. Trình bày cách xác định các vị trí của cơ cấu mà tại những vị trí ấy trị
số vận tốc góc của khâu 1 lớn gấp p lần trị số vận tốc góc của khâu 3 (p0).
Biện luận lời giải theo p.
Bài 2. (13 điểm)
Xét hệ bánh răng với sơ đồ động học và số răng của các bánh được thể hiện
như trên hình 2. Ký hiệu tốc độ quay theo vòng/phút của bánh răng Zj là nj
(j=15), của cần C là nC. Bánh răng Z1 đang quay với tốc độ n1=2200 vòng/phút.
Chiều quay của Z1 được lấy làm chiều dương.
2.1. Tìm tốc độ và chiều quay của cần C trong hai trường hợp (độc lập
nhau) như sau:
a) Cố định bánh răng Z3. b) Cố định bánh răng Z4.
2.2. Để tốc độ quay của cần C bằng

117
một nửa tốc độ quay của bánh răng Z1
(cùng chiều hoặc ngược chiều) thì phải cho
bánh răng Z5 quay theo chiều nào, với tốc
độ quay bằng bao nhiêu? Hãy tính tốc độ
quay của các bánh răng Z3 và Z4 trong các
trường hợp đó.
2.3. Ký hiệu k = n3/n4, p = n1/nC. Hình 2.
Hãy vẽ đồ thị biểu diễn quan hệ giữa hai đại lượng p và k, p=p(k), rồi dựa
vào đồ thị đó để kiểm tra lại các kết quả tính toán ở câu 2.1.
Bài 3. (14 điểm)
Cơ cấu thanh phẳng OABCDE có các kích thước động học và vị trí khảo
sát được cho theo lưới ô vuông, cạnh mỗi ô vuông nhỏ là a=1m (hình 3). Các

khâu động 1, 2, 3, 4, 5 theo thứ tự chịu tác dụng của các lực và mômen M1, P2 ,

P3 , M4, M5 với chiều như trên hình. Biết giá trị của các lực và mômen là:
P2=3000N, P3=2500N, M4=2000Nm, M5=1500Nm.

Hình 3.

3.1. Giả sử khâu 1 đang quay cùng chiều kim đồng hồ với trị số vận tốc
góc 1= rad/s. Bằng họa đồ, hãy biểu diễn vectơ vận tốc của các tâm khớp
quay A, B, C, D thuộc về hai khâu chứa khớp quay tương ứng (chỉ vẽ hình
với thông tin cần thiết, không cần trình bày cách làm). Chỉ rõ vận tốc góc của
các khâu 2, 4, 5 và vận tốc dài của khâu 3 (tính giá trị của các vận tốc theo 
và a).

118
3.2. Giả sử bỏ qua ma sát, trọng lực và lực quán tính của các khâu. Tính

mômen M1 trong vai trò mômen cân bằng và phản lực liên kết R42 tại khớp
quay B.
3.3. Giả sử bỏ qua trọng lực và lực quán tính của các khâu cùng ma sát tại
các khớp quay, chỉ tính đến ma sát tại khớp tịnh tiến C. Biết hệ số ma sát thay

thế tại khớp tịnh tiến C là f=0,25. Hãy tìm phản lực liên kết R23 trong trường
hợp này.
6.2. Đáp án môn Nguyên lý máy
Bài 1. (13 điểm)
Câu 1.1. (4.00 điểm)
Xác định các giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của  và hành trình góc  của culit 3.
Các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của góc  tương ứng với khi OAAB. Lúc
đó, culit 3 nằm ở hai vị trí biên OA', OA" ứng với hai tiếp tuyến kẻ từ B đến
đường tròn tâm O bán kính r=a (hình 1.1). Tại đó, đường trượt Bk của culit tạo
với đường giá BO một góc hình học là .
Theo hình 1.1, ta tìm được:
sin   a b    sin 1 (a b)  sin 1 (1 3)
Suy ra các giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của góc  và hành trình góc  của culit 3:
 min        sin 1 (1 3)
 max        sin 1 (1 3)
   max   min  2  2sin 1 (1 3)

Hình 1.1.
119
Câu 1.2. (3.00 điểm)
Thiết lập hệ phương trình độc lập biểu thị quan hệ của các tọa độ suy rộng
và công thức tính S và  theo .
  
Từ quan hệ vectơ OA  OB  BA , lập hệ phương trình hình chiếu trên hai
trục tọa độ Ox, Oy ta nhận được hai hệ thức độc lập biểu thị quan hệ của 3 tọa
độ suy rộng , , S:
a cos   b  S cos 
 (1.1)
a sin   S sin 
Từ (1.1) suy ra:
 S sin   a sin 
 (1.2)
 S cos   a cos   b
Do S>0 và [min, max], nên từ (1.2) ta suy ra công thức tính S và :
 S  (a sin  ) 2  (a cos   b) 2  a 2  b 2  2ab cos 

 a sin   a sin   (1.3)
 tan      tan 1  
 a cos   b  a cos   b 
Câu 1.3. (4.00 điểm)
Xác định vận tốc góc của khâu 2 và khâu 3 tại vị trí đã cho bằng phương
pháp giải tích.
Lấy đạo hàm hai vế các các phương trình vị trí (1.2) theo thời gian t, ta
được:
 S sin   S 
 cos   a cos 
 (1.4)
 sin   a sin 
 S cos   S 
Quy ước chiều quay ngược chiều kim đồng hồ là dương, cùng chiều kim
đồng hồ là âm. Khi đó, ở vị trí khảo sát ta có:
=/6 rad, sin=1/2, cos= 3 2 , 1=  =10rad/s
Thay các giá trị trên vào (1.3) ta tìm được giá trị của S và  ở vị trí khảo
sát:
S  12  ( 3) 2  2.1. 3. 3 2 =1 (m)
 1.1 2  1   1  5
  tan 1      tan     6
 1.( 3 2)  3   3
 sin=sin(5/6)=1/2, cos=cos(5/6)=  3 2
120
Thay các dữ liệu đã biết vào (1.4), rút gọn và đi đến hệ phương trình:
 S  3   10 3
 (1.5)
 3 S  
  10

Giải hệ (1.5) ta tìm được: S  5 3 (m/s),  = -5 (rad/s).


Theo đó, tại vị trí đang xét, khâu 2 đang chuyển động trên khâu 3 về phía
đầu k với trị số vận tốc V23  VA2 A3  S  5 3 (m/s), khâu 2 và khâu 3 đang
quay cùng chiều kim đồng hồ với trị số vận tốc góc 2=3= 5rad/s.
Câu 1.4. (3.00 điểm)
Tìm và biểu diễn bằng hình vẽ tất cả các vị trí của cơ cấu mà tại đó trị số
vận tốc góc của khâu 1 bằng p lần trị số vận tốc góc của khâu 3. Biện luận lời
giải theo giá trị cụ thể của p.
a) Phân tích. Gọi P là tâm vận tốc tức thời của khâu 1 và khâu 3 (PP13), x
là hoành độ điểm P (x có thể dương, âm, hoặc bằng 0). Theo quy tắc tìm tâm
vận tốc tức thời thì P là giao của đường thẳng OB và đường thẳng đi qua A,
vuông góc với AB (hình 1.2).
Mối quan hệ giữa giữa p (tỷ số truyền) và x (thông số vị trí của điểm P)
được xác định như sau:
   b x
VP1  VP 3  1.x  3 .(b  x)  i13  1  (1.6)
3 x
p | i13 || 1 3 | | (b x)  1| 
b x  1  p  x  b (1  p ) (1.7)
Như vậy, với mỗi giá trị p ứng với tỷ số truyền i13 cho trước, sử dụng (1.7)
ta luôn tính được x, x=b/(1p), nghĩa là tìm được vị trí của điểm P. Khi đó, vị
trí của cơ cấu sẽ tìm được nếu tìm được vị trí của điểm A, tâm khớp quay nối
khâu 1 và khâu 2.
Vị trí của điểm A thỏa mãn 2 điều kiện: (1) nằm trên đường tròn tâm O,
bán kính r=a, (O, a); (2) nhìn đoạn thẳng PB dưới một góc vuông  A nằm
trên đường tròn đường kính PB. Vậy A phải là giao của hai đường tròn vừa
nêu.

121
Hình 1.2.
b) Cách dựng hình:
- Từ giá trị p=|i13| cho trước, ta tính được x=b/(1p) và suy ra (các) vị trí
của điểm P.
- Vẽ đường tròn C1 tâm O, bán kinh a và (các) đường tròn C2 đường kính
PB.
- Tìm giao điểm A của 2 đường tròn (O, a), (PB) và dựng các vị trí tương ứng
của cơ cấu.
c) Biện luận. Số nghiệm hình phụ thuộc vào số giao điểm A của hai đường
tròn nêu trên. Dễ thấy, hai đường tròn có điểm chung  P nằm trên đoạn
thẳng A1A2  -axa.
Một cách cụ thể:
+ Nếu |x|>a  |p1|< 3 , hai đường tròn (O, a), (PB) không có điểm
chung  không tồn tại vị trí nào thỏa mãn yêu cầu bài toán.
+ Nếu |x|=a  p= 3 1, hai đường tròn (O, a), (PB) chỉ có một điểm
chung (AA1 hoặc AA2)  tồn tại duy nhất một vị trí thỏa mãn yêu cầu của
bài toán.
+ Nếu -a<x<a  |x|<a  |p1| > 3 , hai đường tròn (O, a), (PB) có 2
điểm chung A', A"  tồn tại 2 vị trí (đối xứng nhau qua đường thẳng OB) thỏa
mãn yêu cầu của bài toán.
122
Bài 2. (13 điểm)
Câu 2.1. (4.00 điểm)
Tính tốc độ quay của cần C trong 2 trường hợp.
a) Trường hợp cố định bánh răng Z3 .
Khi cố định bánh răng Z3, ta có n3=0.
Hệ bánh răng vi sai (Z1, Z2-Z'2, Z3, C) cho phương trình Williss:
n n Z 80 8
i13C  1 C   3     (2.1)
n3  nC Z1 30 3
Do n3 = 0 nên từ (2.1) ta suy ra:
n1  nC 8 n 8 n 11
   1 1    1 
nC 3 nC 3 nC 3
3 3
 nC  n1   2200  600 (v/ph)
11 11
Vậy, khi cố định bánh răng Z3, cần C quay cùng chiều bánh răng Z1 với trị
số tốc độ bằng 600 vòng/phút.
b) Trường hợp cố định bánh răng Z4.
Khi cố định bánh răng Z4, ta có n4=0.
Hệ bánh răng vi sai (Z1, Z2-Z'2, Z4, C) cho phương trình Williss:
n n Z Z 25 40 5
i14C  1 C  2 . 4  .  (2.2)
n4  nC Z1 Z '2 30 20 3
Do n4 = 0 nên từ (2.2) ta suy ra:
n1  nC 5 n 5 n 2
  1 1   1  
nC 3 nC 3 nC 3
3 3
 nC   n1    2200  3300 (v/ph)
2 2
Vậy, khi cố định bánh Z4, cần C quay ngược chiều bánh Z1 với trị số tốc độ
3300 vòng/phút.
Câu 2.2. (5.50 điểm)
Xét hệ vi sai cơ bản {Z1, Z2-Z'2, Z5, C} với phương trình Williss:
n n Z Z 25 80 10
i15C  1 C   2 . 5   .   (2.3)
n5  nC Z1 Z '2 30 20 3
Từ các phương trình (2.3), (2.1) và (2.2) ta suy ra:

123
3 13 3
n5  nC  ( n1  nC )  nC  n1 (2.4)
10 10 10
1
n3  (11 nC  3n1 ) (2.5)
8
1
n4  (2 nC  3n1 ) (2.6)
5
a) Xét trường hợp cần C quay cùng chiều bánh răng Z1 với trị số tốc độ
bằng một nửa, ta có nC=n1/2. Thay vào (2.4) và (2.5) để tính tốc độ quay của
bánh răng Z5, Z3 và Z4:
13 1 3 7 7
n5  . n1  n1  n1   2200  770 (v/ph)
10 2 10 20 20
1 1 5 5
n3  (11. n1  3n1 )  n1  .2200 = 687,5 (v/ph)
8 2 16 16
1 1 4 4
n4  (2. n1  3n1 )  n1  .2200 =1760 (v/ph)
5 2 5 5
b) Xét trường hợp cần C quay ngược chiều bánh răng Z1 với trị số tốc độ
bằng một nửa, ta có nC=-n1/2. Thay vào (2.4) và (2.5) để tính tốc độ quay của
bánh răng Z5, Z3 và Z4:
13  1  3 19 19
n5  .  n1   n1   n1    2200  2090 (v/ph)
10  2  10 20 20
1 17 17
n3  11.( n1 2)  3n1    n1   .2200 = -2337,5(v/ph)
8 16 16
1 2 2
n4   2.( n1 2)  3n1   n1  .2200 =880 (v/ph)
5 5 5
Câu 2.3. (3.50 điểm)
Từ phương trình Williss của hai hệ vi sai cơ bản {Z1, Z2, Z3, C} và {Z1, Z2-
Z'2, Z4, C}, chúng ta đã thiết lập được các phương trình (2.5), (2.6). Từ đây suy
ra:
n3 5  11 nC  3n1  5  11  3 p 
k      
n4 8  2 nC  3n1  8  2  3 p 
55  16k
p  p (k )  (2.7)
15  24k
Theo phương trình (2.7) ta vẽ được đồ thị biểu diễn hàm số p=p(k) như trên
hình 2.1. Đó là đường hyperbol nhận đường thẳng p=-2/3 làm tiệm cận ngang
và đường thẳng k=-5/8 làm tiệm cận đứng.
124
Đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ k=55/16, cắt trục tung tại điểm
có tung độ p=11/3.
Kiểm tra các kết quả ở câu 2.1.
- Khi cố định Z3, ta có n3=0 nên k=n3/n4=0. Theo đồ thị ta có p=11/3 
n1/nC=11/3. Suy ra:
3 3
nC  n1   2200  600 (v/ph)
11 11
- Khi cố định Z4 thì n4=0 nên k=n3/n4. Theo đồ thị ta có p=-2/3 
n1/nC=-2/3. Suy ra:
3 3
nC   n1    2200  3300 (v/ph)
2 2

Hình 2.1.
Bài 3. (14 điểm)
Câu 3.1. (4.00 điểm)
Họa đồ biểu diễn vectơ vận tốc của các điểm A, B, C, D được thể hiện trên
hình 3.1. Theo họa đồ ta tìm được vận tốc góc của các khâu 2, 4, 5 và vận tốc
dài của khâu 3:
VBA 2 a
2     (rad/s) (2 ngược chiều kim đồng hồ)
l AB 2a

125
VDB 2 2 a
4    2 (rad/s) (4 ngược chiều kim đồng hồ)
lBD 2a
VD 2 a
5    2 (rad/s) (5 cùng chiều kim đồng hồ)
lDE a

V3 = VC = 3a (m/s) ( V3 hướng từ trái sang phải)

Hình 3.1.
Câu 3.2. (6.00 điểm)
Tính mômen M1 trong vai trò mômen lực cân bằng và phản lực liên kết

R42 tại khớp B.
a) Để tìm giá trị của mômen M1 trong vai trò mômen cân bằng, ta sử dụng
phương trình cân bằng công suất của hệ lực tác dụng trên cơ cấu:
         
M1.1  P2 .VB  P3 .VC  M 4 .4  M 5 .5  0 (3.1)
Giả thiết M1 cùng chiều với 1. Khi đó, sử dụng kết quả tính toán các vận
tốc ở câu 3.1, ta lần lượt xác định được:
 
M1.1  M11  M1
 
P2 .VB  PV2 B cos( 2)  0
 
3 C cos    PV
P3 .VC  PV 3 C  3P3 a (3.2)
 
M 4 .4  M 44  2M 4
 
M 5 .5  M 55  2M 5
Thay các kết quả (3.2) vào (3.1) và suy ra:
M 1  3P3 a  2M 4  2 M 5  0 
126
M 1  3P3 a  2M 4  2M 5 (3.3)
Thay số:
M 1  3.2500.1  2.2000  2.1500 = 6500 (Nm)
Vậy, trong vai trò mômen cân bằng, mômen M1 cùng chiều kim đồng hồ và
có giá trị bằng 6500Nm.

b) Để xác định phản lực liên kết R42 tại khớp quay B, trước tiên ta xét
cân bằng của nhóm Axua gồm khâu 4 và khâu 5 như trên hình 3.2a.

Hình 3.2.
Hệ lực tác dụng trên nhóm Axua gồm:
+ Mômen M4 trên khâu 4 và mômen M5 trên khâu 5.
 
+ Phản lực liên kết R24 từ khâu 2 sang khâu 4 ( R24 đi qua B).
 
+ Phản lực liên kết R05 từ giá sang khâu 5 ( R05 đi qua E).
       
Phân tích R24  R24n  R24t ( R24n nằm dọc BD, R24t BD) và R05  R05n  R05t (
 
R05n nằm dọc ED, R05t ED). Tưởng tượng tách riêng hai khâu và lập phương
trình cân bằng mômen của từng khâu đối với điểm D, ta tính được:
M 2000
 R24
t
.lBD  M 4  0  R24t  4   1000 2 (N)
lBD 2
M 5 1500
 R05t .lDE  M 5  0  R05t    1500 (N)
lDE 1
 
Chiều thực của R24t và R05t chính là chiều đã giả thiết trên hình vẽ.
Phương trình cân bằng lực của cả nhóm Axua:
    
R24n  R24t  R05t  R05n  0
cho phép vẽ họa đồ lực như trên hình 3.2b. Theo họa đồ lực, ta tìm được:

127
R24n  500 2 N, R05n  500 N
 
Từ đó xác định được các vectơ phản lực liên kết R24 , R42 (trực đối nhau)
như trên hình 3.2b. Độ lớn của cặp phản lực liên kết này là:
R24  R42  ( R24n ) 2  ( R24t ) 2 

R24  R42  (500 2) 2  (1000 2) 2  500 10 (N)


Câu 3.3. (4.00 điểm)

Tính phản lực liên kết R23 khi kể đến ma sát tại khớp tịnh tiến C.
 
Dễ thấy các phản lực liên kết R24 , R42 vẫn giữ nguyên như đã tìm được ở
câu 3.2 do ngoại lực tác dụng trên nhóm Axua gồm khâu 4 và khâu 5 không
thay đổi so với trước.
 
Để thuận lợi cho tính toán, ta phân tích R42 thành hai thành phần R42x (nằm

ngang) và R42y (thẳng đứng), với độ lớn lần lượt bằng 500N và 1500N như trên

hình 3.2b. Theo đó, có thể biểu diễn vectơ phản lực liên kết R42 theo các cách
như sau:
      
R42 = R42x + R42y , R42 ~ { R42x , R42y }, R42 = (500N, 1500N)
Xét cân bằng của nhóm Axua gồm khâu 2 và khâu 3 (hình 3.3) với các lực
tác dụng:
  
+ Phản lực liên kết R42 ~ { R42x , R42y } từ khâu 4 sang khâu 2 đã biết.

+ Ngoại lực P2 tác dụng tại điểm B trên khâu 2 (đề bài đã cho).

+ Ngoại lực P3 tác dụng trên khâu 3 dọc đường thẳng xx (đã cho).
 
+ Phản lực liên kết R03 từ giá sang khâu 3 ( R03 xx).
 
+ Phản lực liên kết R12 từ khâu 1 sang khâu 2 ( R12 đi qua A).
  
+ Lực ma sát Fms tại khớp tịnh tiến C ( Fms ngược chiều với vận tốc VC và
có trị số Fms = fR03 (f = 0,25- hệ số ma sát thay thế tại khớp C).

128
Hình 3.3.
 
Phân tích phản lực R12 thành hai thành phần nằm ngang R12x và thẳng đứng

R12y cùng đi qua điểm A. Từ phương trình cân bằng mômen của riêng khâu 3

đối với điểm C, ta suy ra R03 đi qua C.
Điều kiện cân bằng lực theo hai phương nằm ngang, thẳng đứng và cân
bằng mômen của cả nhóm đối với điểm C dẫn đến hệ phương trình:
 R12x  R42x  P3  Fms  0  R12x  fR03  P3  R42x
 y 
 R12  P2  R42  R03  0   R12y  R03  ( P2  R42y )
y

 x  x
 R12 .2a  R12 .a  R42 .a  0 2 R12  R12   R42
y x y x

Thay số dẫn đến:


 R12x  0, 25 R03  2000
 y
 R12  R03  4500
 x
2 R12  R12  500
y

Giải hệ trên ta được: R12x =500N, R12y =1500N, R03=-6000N. Như vậy, chiều
  
thực của R12x và R12y đúng như giả thiết trên hình 3.3a, còn chiều thực của R03
thì ngược lại.

Cuối cùng, để tìm phản lực liên kết R23 , ta lập phương trình cân bằng lực
của riêng khâu 3:
    
R23  P3  Fms  R03  0 (3.4)
  
trong đó P3 , R03 và Fms là những vectơ đã biết với độ lớn: P3=2500N,
129

R03=6000N, Fms=fR03 =0,25.6000=1500(N), còn R23 là vectơ khép kín đa giác
lực của khâu 3.
Họa đồ lực biểu diễn phương trình (3.4) được thể hiện trên hình 3.3b. Từ

họa đồ ta tìm được vectơ phản lực liên kết R23 . Vectơ này có thành phần nằm
 
ngang R23x và thành phần thẳng đứng R23y với độ lớn tương ứng:
R23x  P3  Fms  2500  1500  4000 (N), R23y  R03  6000 (N)

Suy ra độ lớn của R23 :

R23  ( R23x ) 2  ( R23y ) 2  40002  60002  2000 13 (N)

130
7. ĐỀ THI & ĐÁP ÁN MÔN CHI TIẾT MÁY
7.1. Đề thi môn Chi tiết máy
Câu 1. (10 điểm) Bộ truyền đai dẹt (Hình 1) truyền động giữa hai trục song
song ngược chiều với số liệu cho trước: đường kính bánh dẫn d1 = 200 mm, tỉ
số truyền u = 2, khoảng cách trục a = 600 mm, hệ số ma sát giữa đai và bánh
đai f1 = f2 = 0,28, số vòng quay bánh dẫn n1 = 1420 vg/ph. Cho biết chiều dày
đai  = 6 mm, chiều rộng đai b = 100 mm, môđun đàn hồi đai E = 60 MPa.
Ứng suất kéo cho phép đai do lực căng đai ban đầu [0] = 1,8 MPa. Bỏ qua lực
căng phụ do lực ly tâm gây nên. Yêu cầu:
1.1 Tính góc ôm đai 1, 2 chiều dài L đai.
1.2 Tính lực căng đai ban đầu F0max lớn nhất và công suất lớn nhất có thể
truyền (Pmax).
1.3 Nếu công suất truyền P = 7,5 kW, xác định lực vòng Ft, lực căng ban đầu
Fo cần thiết và ứng suất lớn nhất max trong đai.

Hình 1
Câu 2. (10 điểm) Động cơ điện được lắp vào đế máy bằng gang với 4 vít cấy
như Hình 2. Mối ghép chịu tác dụng mô men xoắn T = 160 Nm, lực F = 2000
N. Cho các kích thước a = 130 mm, L = 220 mm, L1 = 260 mm, b1 = 240 mm,
b2 = 160 mm, b = 200 mm, hệ số an toàn mối ghép không bị tách hở k = 1,5,
hệ số ngoại lực χ = 0,25. Vít cấy được chế tạo bằng thép có ứng suất kéo cho
phép [σk] = 100 MPa. Yêu cầu xác định:
2.1 Vẽ sơ đồ tính (lực và mô men)
2.2 Lực xiết V để bề mặt ghép không bị tách hở.
2.3 Đường kính d1 và chọn vít cấy.

131
Hình 2
Bảng tra ren vít
Vít (bu lông) M8 M10 M12 M16 M20 M24 M30
d1 (mm) 6,647 8,376 10,106 13,835 17,294 20,752 26,211

Câu 3. (12 điểm) Hệ thống dẫn động cho 2 tang cuốn với hộp giảm tốc 2 cấp
(Hình 3):
- Cặp trục vít - bánh vít 1-2 với số mối ren z1 = 2, u12 = 20 mô đun m = 8, trục vít
nằm dưới và ren phải;
- Hai cặp bánh răng trụ nghiêng phân đôi 3-4 và 5-6 có cùng mô đun pháp mn = 5
mm, số răng z3 = z5 = 20, tỉ số truyền u34 = u56 = 4, khoảng cách trục a34 = 315
mm.
Mômen xoắn trên trục trung gian II là TII = 800 Nm. Số vòng quay của động cơ
nđc = 1450 vg/ph. Xác định:
3.1 Số vòng quay trục III và góc nghiêng β bánh răng trụ.
3.2 Các thông số bộ truyền trục vít: hệ số đường kính q, khoảng cách trục a12,
góc nâng ren vít .
3.3 Vận tốc trượt vs và hiệu suất bộ truyền trục vít, cho biết hệ số ma sát
0,048
f   0,36
vs

3.4 Phương chiều và giá trị các lực tác dụng chi tiết lắp trên trục II.

132
Hình 3
Chú thích: Giá trị tiêu chuẩn hệ số đường kính q (dãy 1): 6,3; 8;10; 12,5; 16…
Câu 4. (8 điểm) Hộp giảm tốc hai cấp đồng trục với 1-2 bánh răng trụ
nghiêng, 3-4 bánh răng trụ thẳng
(Hình 4) có tỉ số truyền chung uhgt.
Cho biết các cặp bánh răng có
cùng vật liệu, cùng mô đun răng m
và giả sử hệ số tải trọng tính như
nhau:
mn12 = m34= 4, KHβ12 = KHβ34.
Tỉ số truyền các cặp bánh răng:
u12 = u34 = 4. Các răng không dịch
chỉnh. Yêu cầu:
4.1 Cho khoảng cách trục a = 200
mm, xác định số răng z1, z2, z3, z4
với góc nghiêng 20o ≥ β ≥ 8o.
4.2 Tìm sự liên hệ b12 và b34 để
đảm bảo độ bền tiếp xúc đều giữa
các cặp bánh răng.
Hình 4

133
7.2. Đáp án môn Chi tiết máy
Câu 1. (10 điểm)
1.1 Tính góc ôm đai 1, 2 chiều dài L đai
Với bộ truyền chuyển động song song ngược chiều, ta có:
1   2  180   

Hình 1

Theo Hình 1: sin(  / 2) 


 d 2  d1   d1  u  1
2a 2a
 d  u  1   200  2  1 
suy ra   2arcsin  1   2arcsin   = 60
0

 2 a   2.600 

Từ đây: 1   2  180  600  2400 hoặc 4,189 rad


d1  d 2
Chiều dài đai L = 2acos (  / 2) + 1
2
= 2.600.cos 300 + 4,189. (200+400)/2 = 2295,9 mm
1.2 Tính lực căng đai ban đầu F0max lớn nhất và công suất lớn nhất có thể
truyền (Pmax).
Lực căng đai ban đầu lớn nhất:
F0 = [0]b = 1,8.6.100 = 1080 N
Lực vòng lớn nhất có thể truyền:
2 F0 (e f 1  1)
Ft max 
e f 1  1
Giá trị lực vòng lớn nhất Ftmax :

134
2 1080  (e0,284,189  1) 2 1080  (3,188327  1)
Ft max   = 1128,56..N
e0,284,189  1 3,188327  1

Công thức tính vận tốc v1:


 d1n1
v1 
60000
Thay thế các giá trị vào:
  200 1420
v1 
60000
Kết quả: v1 = 14,87 m/s
Ft max  v
Công suất P lớn nhất: Pmax 
1000
1128,56 14,87
Thay thế các giá trị vào: Pmax 
1000
Kết quả: Pmax = 16,78 kW

1.3 Nếu công suất truyền P = 7,5 kW, xác định lực vòng Ft, lực căng ban đầu
Fo cần thiết và ứng suất lớn nhất max trong đai.
Ft  v 1000 P 1000.7,5
Từ P suy ra: Ft   = 504,37 N
1000 v 14,87
Từ đây lực căng đai ban đầu cần thiết:
Ft (e f 1  1) 504,37(e0,28.4,189  1)
F0   = 482,67 N
2  (e f 1  1) 2  (e0,28.4,189  1)
Ứng suất lớn nhất trong dây đai được xác định:
t F0 Ft  E
 max   o  F   
2 A 2 A d1
482,67 504,37 6  60
Thay thế các giá trị vào:  max   
6 100 2  6 100 200
Kết quả: σmax = 3,02 MPa

135
Câu 2. (10 điểm)
2.1 Vẽ sơ đồ tính (lực và mô men)

Hình 2
Trọng tâm nhóm vít cấy tại O và trục lật là x-x và y-y.
Dời các lực về trọng tâm và thay thế bằng lực và mô men lật (gồm 2 mô men):
FV = F = 2000 N và F H = 0.
M x  F   a  L / 2  = 2000(0,13 + 0,11) = 480 Nm
My = T = 160 Nm

2.2 Lực xiết V để bề mặt ghép không bị tách hở.


Điều kiện không tách hở bề mặt ghép tại E (Hình 2):
 min   V   FVm   M x   M y  0
Thay thế các công thức tính ứng suất vào:
zV  F M x ymax M y xmax 
 k
A
   1   
Am  m J xx J yy 
136
k 1     M LA M y b1 Am 
Suy ra: V  F  x 1 m  
z  2 J xx 2 J yy 
Với diện tích mặt ghép và mô men quán tính được xác định như sau:
Am  L1 ( b1  b2 )
 260(240  160)  20800 mm 2
L13
J xx 
12
 b1  b2  = 2603(240 - 160)/12 = 117173333,3 mm4
L
J yy  1  b13  b23  = 260(2403 – 1603) = 210773333,3 mm4
12
Thay vào công thức tính V:
1,5 1  0, 25   480000  260  20800 160000  240  20800 
V   2000  2.117173333,3  2.210773333,3 
4  
Kết quả: V = 4210,78 N

2.3 Đường kính d1 và chọn vít cấy.


Lực kéo tính toán tương đương:
 F
Ftd  1,3V   FMx  FMy
4
Với các thành phần lực do mô men:
 M x ( L / 2)  M x 0, 25.480
FMx   FMx   272,73 N
4( L / 2) 2 2L 2.0, 2
M y 0,25.160
và FMy  FMy   100 N
2b 20,2
Thay thế các giá trị lực thành phần vào, ta có giá trị lực kéo tính toán tương
đương:
Ftd = 1,3.4210,78 + (0,25.2000/4) + 272,73 + 100 = 5971,74 N
4  Ftd
Đường kính bu lông: d1 
   k 
4  5971,74
d1   8,72 mm
 100
Chọn M12 với d1 = 10,166 mm

137
V có thể được tính theo công thức trong trường hợp xấu nhất:
k M LA M bA 
V   F  x 1 m  y 1 m   5614,37 N
z  2 J xx 2 J yy 
Tải trọng tính toán tương đương: Ftd  7796, 41N
4  Ftd 4  7796, 41
Đường kính bu lông: d1    9,96mm
   k   100
Khi đó ra kết quả M12 vẫn xem là đúng.

Câu 3. (12 điểm)


3.1 Số vòng quay trục III và góc nghiêng β bánh răng trụ.
Số vòng quay trục III:
n 1450
nIII  dc   18,125 vg / ph
u12 .u34 20.4
Góc nghiêng răng:
mz (1 u34 ) 5.20(1  4)
cos   3 
2a34 2.315
cosβ = 0,794 suy ra β = 37,470
3.2 Các thông số bộ truyền trục vít: hệ số đường kính q, khoảng cách trục a12,
góc nâng ren vít .
Số răng bánh vít:
z2 = z1.u12 = 2.20 = 40 răng
Hệ số đường kính:
q = (0,22...0,4)z2 = 0,26. z2 = 0,26. 40 = 10,4
Chọn q = 10
Khoảng cách trục a12:
aw = m(q + z4)/2 = 8(10 + 40)/2= 200 mm
Góc nâng ren vít :
 = arctan(z3/q) = arctan(2/10) = 11,310
0,048
Vận tốc trượt vs và hiệu suất bộ truyền trục vít, hệ số ma sát: f  
vs0,36

138
Vận tốc trượt:
 mnI mnI
vs  z12  q 2  z12  q 2
60000 19100
8.1450 2
 2  102  6,19m / s
19100
Hệ số ma sát:
0,048 0,048
f '   0,0249 ,
vs0,36 6,190,36

suy ra ’ = arctanf ’ = arctan(0,0249) = 1,426o.


Hiệu suất  được xác định theo công thức:
tan 
  (0, 9  0, 95)

tan    ' 
tan11,31
  (0,9...0,95)  (0,9...0,95)0,88488  0,796...0,841
tan 11,31  1, 426 

tan 
Nếu tính theo công thức    0,885 thì cũng chấm tối đa điểm.
tan     '

3.3 Phương chiều và giá trị các lực tác dụng chi tiết lắp trên trục II
1. Xác định phương chiều các lực trên trục II (Hình 3):

Hình 3 (Hình bên phải chỉ minh họa)

139
2. Giá trị các lực bánh răng 3 và 5:

- Lực vòng:
2  (TII / 2) 103 TII 103  cos 
Ft 3  Ft 5  
d3 mn  z3
800 103  cos37, 47
Thay thế các giá trị vào: Ft 3  Ft 5 
5  20
Suy ra Ft3 = Ft5 = 6349,38 N

- Lực dọc trục:


Fa 3  Fa 5  Ft 3  tan   6349,38  tan 37, 47  4866,76 N

- Lực hướng tâm:


Ft 3  tan 20 6349,38  tan 20
Fr 3  Fr 5    2911,76 N
cos37, 47 cos37, 47
3. Giá trị các lực bánh vít 2:
Giá trị các lực tính theo các công thức:
Lực vòng:

2.103 TII 2.103 TII


Ft 2  
d2 m.z2
2000.800
  5000 N
8.40

Lực dọc trục: Fa2 = Ft1 = Ft2 tan( + ’)


= 5000.tan(11,31 + 1,426) = 1130,2 N

Lực hướng tâm: Fr2 = Ft2tan


= 5000.tan20 = 1819,85 N

hoặc Fr2 = Ft2tan/cos


= 5000.tan20/cos11,31 =1855,89 N

140
Câu 4. (8 điểm)
4.1 Cho khoảng cách trục a = 200 mm, xác định số răng z1, z2, z3, z4 với góc
nghiêng 20o ≥ β ≥ 8o.
Cặp bánh răng nghiêng góc nghiêng răng nằm trong khoảng:

20o    8o

do đó: cos 8o  cos   cos 20o

mn z1 (1 u12 )
ta có cos  
2a12

mn z1 (u12  1)
nên: cos8o   cos 20o
2.a
2a cos8o 2a cos 20o
 z1 
mn (u12  1) mn (u12  1)

2.200cos8o 2.200cos 20o


 z1 
4(4  1) 4(4  1)

Hay 19  z1  18,8

Chọn z1 = 19, z2 = 19.4 = 76 răng


mz1 (u12  1)
Cặp bánh răng thẳng 3-4: Khoảng cách trục a 
2
2a
Suy ra: z1  , từ đây z1 = 2.200/4(4+1) = 20 răng,
m(u12  1)

z2 = 20.4 = 80 răng
4.2 Tìm sự liên hệ b12 và b34 để đảm bảo độ bền tiếp xúc đều giữa các cặp bánh
răng.

Khoảng cách trục cặp bánh răng nghiêng 1-2:

TI K H  12 TII K H 
a12  K a12 (u12  1) 3  K a12 (u12  1) 3
 ba12 [ H 12 ] u12
2
 ba12 [ H 12 ]2 u122

141
 Z M 12 Z H 12 Z 12 
2

với: K a12  3
4
Khoảng cách trục cặp bánh răng thẳng 3-4:

 Z M 34 Z H 34 Z 34 
2
TII K H  34
a34  K a 34 (u34  1) 3 với K a 34  3
 ba 34 [ H 34 ]2 u34 4

Do a12 = a34 suy ra:

TII K H  12 TII K H  34
K a12 (u12  1) 3  K a 34 (u34  1) 3
 ba12 [ H 12 ] u 2 2
12  ba 34 [ H 34 ]2 u34

Do u12 = u34 = 4; KHβ12 = KHβ34 và đảm bảo độ bền đều [H12] = [H34] suy ra:

1 1
K a12 3  K a 34 3
 ba12u12  ba 34

Từ đây suy ra:


3
 ba 34 b34  K a 34 
   u
 ba12 b12  K a12  12

Đối với bánh răng thẳng Ka34 = 500; bánh răng nghiêng Ka12 = 430, do đó:
3
b34  500 
  4  6, 29
b12  430 

Cách giải khác:


Theo công thức tính ứng suất:

2TI  K H 12   u12  1
 H 12  Z M 12  Z H 12  Z  12 
d12  b12  u12

2TII  K H 34   u34  1
 H 34  Z M 34  Z H 34  Z 34 
d32  b34  u34

142
Để đảm bảo độ bền đều:
 H 12   H 34

2TI  K H 12   u12  1
Z M 12  Z H 12  Z 12 
d12  b12  u12
2TI  u12  K H 34   u34  1
 Z M 34  Z H 34  Z 34
d32  b34  u34

2a12 2a34
Sau khi rút gọn, kết hợp giả thiết KH12 = KH34 và d1 = ; d3 = ;
u12  1 u34  1

Z M 12  Z H 12  Z 12 
 u12  1  Z M 34  Z H 34  Z  34
u12   u34  1
d  b12  u12
1
2
d32  b34  u34

 u12  1 u12   u34  1


3 3

Z M 12  Z H 12  Z  12   Z M 34  Z H 34  Z  34
2a122  b12  u12 2a342
 b34  u34

Do u12 = u34 và do đồng trục a12 = a34, do đó:


1 u12
 Z M 12  Z H 12  Z 12    Z M 34  Z H 34  Z 34 
2 2

b12  u12 b34  u34

Sau khi rút gọn, ta thu được:

b34  Z M 34 Z H 34 Z 34 
2 3
K 
 u12   a 34  u12
b12  Z M 12 Z H 12 Z 12 2  K a12 

 Z M 12 Z H 12 Z 12   Z M 34 Z H 34 Z 34 
2 2

với K a12  3
và K a 34  3
4 4
Đối với bánh răng thẳng Ka34 = 500; bánh răng nghiêng Ka12 = 430, do đó:
3
b34  500 
  4  6, 29
b12  430 

143
144
8. ĐỀ THI & ĐÁP ÁN MÔN ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG
CHI TIẾT MÁY
8.1. Đề thi môn Ứng dụng tin học trong Chi tiết máy
Hệ thống dẫn động máy tạo viên thức ăn gia súc như Hình 1 gồm: Động cơ,
Bộ truyền đai thang (tỉ số truyền uđai = 2, góc nghiêng  = 450), Hộp giảm tốc 1
cấp bánh răng nghiêng 1-2 (tỉ số truyền u12 = 5), Nối trục đàn hồi, Khung máy,
Bộ truyền bánh răng côn hở 3-4 (tỉ số truyền u34 = 2) và Con lăn ép tạo viên.

Hình 1

Máy làm việc hai ca, 1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ. Tải trọng
xem như không đổi. Thời gian phục vụ La = 7 năm. Cấp chính xác các cặp
bánh răng 7. Thông số kỹ thuật cho trong Bảng 1.

Bảng 1

Thông số Trục
Động cơ I II III IV
Tỉ số truyền u uđai = 2 u12 = 5 1 u34 = 2
Số vòng quay n, 1450 725 145 145 72,5
rpm
Mô men xoắn T, 16,1 30,7 147,5 141,6 253,4
Nm

Câu 1. Tính thời gian làm việc các chi tiết Lh tính bằng giờ .
145
Câu 2. Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng. Tính bằng
Autodesk Inventor theo tiêu chuẩn ISO 6336:1996 vật liệu (ISO: thép
31NiCr14 nhiệt luyện với giới hạn mỏi tiếp xúc Hlim  700MPa). Cho biết: hệ
b
số chiều rộng vành răng 0,35 ≥  ba  ≥ 0,315; hệ số an toàn 1,3 ≥ SH ≥
a
1,2, SF ≥ 1,3; góc nghiêng 200 ≥ β ≥ 80; hiệu suất η = 0,98. Các hệ số KA =
1,2; KHv = 1,0; KHβ = 1,12; KHα = 1,05.
Xác định: Các thông số hình học, động học và lực tác dụng... Mô hình
3D cặp bánh răng.
Ghi kết quả tính trong Giấy làm bài, lưu file kết quả tính và file mô
hình 3D.
Câu 3. Thiết kế bộ truyền bánh răng côn. Tính bằng Autodesk Inventor
tiêu chuẩn ISO 6336:1996 vật liệu (ISO: thép 31NiCr14 nhiệt luyện với giới
hạn mỏi tiếp xúc Hlim  700MPa, giới hạn mỏi uốn Flim  518MPa). Cho
trước hệ số KA = 1,2; KV = Kβ =1; hệ số chiều rộng vành răng 0,3 ≥ br(be)
b
 ≥ 0,28; hệ số an toàn bánh dẫn 1,4 ≥ SF ≥ 1,3; hiệu suất η = 0,94.
Re
Xác định: các thông số hình học, động học và lực tác dụng... Mô hình
3D cặp bánh răng.
Ghi kết quả tính toán trong Giấy làm bài, lưu file kết quả tính toán và
file mô hình 3D.
Câu 4. Thiết kế bộ truyền đai. Tính bằng Autodesk Inventor, chọn trước: ký
hiệu đai theo DIN 2215, đường kính các bánh đai (chọn d1 =125mm), khoảng
cách trục (a = d2), chiều dài đai. Cho trước các hệ số: hệ số PRB = 2,0 kW; hệ
số k1 = 1,2; hiệu suất η = 0,95; hệ số ma sát 0,35.
Tính: các thông số hình học, vận tốc và các giá trị lực.
Ghi kết quả tính trong Giấy làm bài, lưu file kết quả tính và mô hình 3D bộ
truyền đai.

146
Câu 5. Giả sử trục I, II có khoảng cách giữa 2 ổ L = 80 mm, khoảng cách ổ lăn
đến bánh đai và nối trục L1 = 45 mm. Trục chế tạo từ thép (Steel) C45 ứng suất
xoắn cho phép các trục [] = 25 MPa. Sử dụng Autodesk Inventor hoặc
AutoCAD Mechanical:
5.1 Phương chiều các lực tác dụng lên trục I.
5.2 Tính đường kính sơ bộ trục I và II, chọn đường kính và chiều dài các đoạn
trục.
5.3 Tính trục I: gán gối đỡ, tải trọng, các biểu đồ kết quả tính.
5.4 Chọn then theo ISO và hoàn chỉnh mô hình 3D trục I.
5.5 Chọn ổ lăn (ổ bi đỡ) trục I (SKF hoặc NSK).
Ghi kết quả trong bài làm, lưu file tính và file bản vẽ hoặc mô hình 3D trục.
Dãy đường kính tiêu chuẩn thân trục:
20; 21; 22; 24; 25; 26; 28; 30; 32; 34; 36; 38; 40; 42; 45; 50; 52; 55

Câu 6. Vẽ phác thảo hình chiếu cạnh hộp giảm tốc trên AutoCAD Mechanical.

147
8.2. Đáp án môn Ứng dụng tin học trong Chi tiết máy
Câu 1. Tinh thời gian làm việc
Số giờ làm việc Lh, giờ: Lh = La .300.8.2 = 33600 giờ
Câu 2. Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
2.1 Kiểm tra file Spurgears.pdf và mở file Spurgears3D.iam kiểm tra các dialog
box

Kiểm tra chính xác dữ liệu đầu vào.


148
2.2. Kiểm tra kết quả tính trong các bảng sau:
a) Thông số hình học:
Giá
Thông số Thông số Giá trị
trị
Mô đun pháp m,
Khoảng cách trục aw, mm 125 2
mm
Số răng bánh bị
Số răng bánh dẫn z1 20 100
dẫn z2
Góc nghiêng răng, độ 16,26 Đường kính vòng
chia:
Chiều rộng vành răng:
40 Bánh dẫn d1, mm 41,667
- Bánh dẫn b1,mm
40 Bánh bị dẫn d2, 298,333
- Bánh bị dẫn b2, mm
mm

b) Vận tốc vòng và lực tác dụng:


Vận tốc vòng v, Lực vòng (tiếp
1,582 1473,600
m/s tuyến) Ft1, N
Lực hướng tâm
558,694 Lực dọc trục Fa1, N 429,800
Fr1, N
c) Hệ số an toàn và hệ số chiều rộng vành răng:
Thông số Bánh dẫn Bánh bị
dẫn
Hệ số an toàn theo độ bền tiếp xúc SH 1,204 1,270
Hệ số an toàn theo độ bền uốn SF 3,992 4,330
Hệ số chiều rộng vành răng ba = b/a 0,32 0,32

2.3 Mô hình 3D và file Spurgears3D.iam

149
Câu 3. Thiết kế bộ truyền bánh răng côn để hở
3.1 Kiểm tra file Bevelgears.pdf và mở file Bevelgears3D.iam kiểm tra các
dialog box.

Kiểm tra chính xác dữ liệu đầu vào.

150
3.2 Kiểm tra kết quả trong các bảng sau:
a) Thông số hình học:
Giá
Thông số Thông số Giá trị
trị
Mô đun vòng chia ngoài Góc mặt côn chia bánh
3 26,5651
me, mm dẫn 3, độ
Số răng bánh dẫn z4 20 Số răng bánh bị dẫn z4 40
Đường kính vòng chia
Chiều rộng vành răng b, ngoài:
20 60
mm Bánh dẫn de3, mm
120
Bánh bị dẫn de4, mm

b) Vận tốc vòng và lực tác dụng bánh răng côn dẫn:
Vận tốc vòng v, Lực vòng (tiếp tuyến)
0,38 5546,88
m/s Ft3, N
Lực hướng tâm
1805,758 Lực dọc trục Fa3, N 902,879
Fr3, N

c) Hệ số an toàn và hệ số chiều rộng vành răng:


Thông số Bánh dẫn Bánh bị
dẫn
Hệ số an toàn theo độ bền uốn SF 1,301 2,201
Hệ số chiều rộng vành răng br = be = b/Re 0,2981

3.3 Mô hình 3D và file Bevelgears3D.iam

151
Câu 4. Thiết kế bộ truyền đai thang
4.1 Kiểm tra file Belt.pdf và mở file Belt3D.iam kiểm tra các dialog box.

Kiểm tra chính xác dữ liệu đầu vào.


152
4.2 Kết quả tính toán trong các bảng sau:
Chú ý: Chiều dài đai xác định sơ bộ theo công thức:
π 125 250 250 125
L 2.250 1104,7mm
2 4.250
Do đó chọn L = 1120 mm hoặc 1070 mm theo tiêu chuẩn.

Thông số Giá trị Thông số Giá trị


DIN
Tiết diện đai (size) Vận tốc đai, m/s 9,49
13x1120
Đường kính bánh bị dẫn Lực căng đai ban
250 106,254
d2, mm đầu, N
Lực tác dụng lên
Số dây đai z 2 417,924
trục, N
Chiều dài đai, mm 1120 Lực vòng có ích, N 257,600
Lực trên nhánh
Góc ôm đai bánh dẫn, độ 153,56 341,307
căng, N
Chiều rộng bánh đai dẫn, Lực trên nhánh
35 83,707
mm chùng, N

4.3 Belt3D.iam và mô hình 3D

153
Câu 5. Tính trục, chọn theo và ổ
5.1 Phương chiều lực tác dụng các bánh răng trên trục I

Lực tác dụng cho trong bảng sau (từ kết quả tính bộ truyền bánh răng và bộ
truyền đai):
Bánh răng trụ
STT Lực Trục vít 3
nghiêng 2
Lực vòng (tiếp Mô men uốn tại D,
1473,600 8,954
tuyến) Ft1, N Nm
Lực hướng tâm Lực tác dụng lên
558,694 FbY = 295,52 N
Fr1, N trục từ bộ truyền
Lực dọc trục Fa1, N 429,800 đai Frđ =417,924N FbX = 295,52 N
16T
5.2 Đường kính sơ bộ trục I: d = 10 = 18,44 mm.
  
3

Chọn d1I = 20mm


16T
Đường kính sơ bộ trục II: d = 10 = 31,11 mm
  
3

Chọn d1II = 32 mm

154
Bảng kích thước phát thảo các đoạn trục:
Kích thước di - đường kính, li - chiều dài các đoạn trục, mm
Kích d7
d3 x d4 x
thước d1 x l1 d2 x l2 d5 x l5 d6 x l6 x … …
l3 l24
trục I l7
Giá
trị, 20x40 25x15 30x25 40x5 35x40 30x30
mm
Kích d7
d3 x d4 x
thước d1 x l1 d2 x l2 d5 x l5 d6 x l6 x
l3 l24
trục II l7
Giá
trị, 40x30 45x40 50x5 40x25 35x15 32x40
mm

5.3 Tính trục I: gán gối đỡ, tải trọng, các biểu đồ kết quả tính.
a) Kiểm tra file Shaft. pdf và mở file Shaft3D.iam kiểm tra các dialog box.

Kiểm tra chính xác dữ liệu đầu vào: kích thước trục, tải trọng, gối đỡ.

155
b) Kết quả tính trên các biểu đồ:
b.1) Biểu đồ lực trên YZ plane

Biểu đồ lực trên XZ plane

. Bảng tóm tắt kết quả tính toán trục I: Phản lực tại các ổ:
Vị trí A Vị trí B
Phản lực
RAx RAy RBx RBy
Giá trị, N 1198,8 299,816 570,443 555,007

156
b.2) Mô men uốn trên YZ Plane

Mô men uốn XZ Plane

Vị trí Mômen uốn Mômen uốn Mômen Mômen tương


MX, Nm MY, Nm xoắn T, Nm đương, Nm
Vị trí 13,2922 13,2984 30,7 32,564 Nm
A
Vị trí 0 0 0 0
B
Vị trí 22,2715 22,8228 30,7 41,518 Nm
D

b.3) Ứng suất lớn nhất: 35,5651 MPa; Đường kính tại vị trí nguy hiểm nhất:
17,84 mm, dmax = 20,2746 mm

157
c) File Shaft3D.iam và mô hình 3D trục

5.4 Chọn then


Mở file Key. Pdf và kiểm tra kết quả tính then trục trên Inventor
Kích thước then: 6 x 6 x 32 mm
5.5 Chọn ổ lăn
a) Thông số cho trước:
n = 725 rpm, Lh = 33600 giờ và Fa = 429,800 N và Fr = 1235,48 N (từ kết quả
tính trục)

b) Kiểm tra kết quả trên file Ballbearing.pdf và Bearing3D.iam theo các dialog
box

158
c) Chọn ký hiệu và kích thước ổ lăn: 6206 d x D x B = 30 x 62 x 16

159
Câu 6. Bản vẽ phác thảo hình chiếu cạnh hộp giảm tốc
Mở file Sideview.dwg và kiểm tra bản vẽ phác thảo gồm: hai trục có then, cặp
bánh răng, hai cặp ổ trên cấp nhanh và cấp chậm, các chi tiết khác hoàn chỉnh
bản vẽ phác.

160

You might also like