Professional Documents
Culture Documents
Unit 5
Unit 5
CULTURAL IDENTITY
PART 1: VOCABULARY AND GRAMMAR REVIEW
A. VOCABULARY
• assimilate /əˈsɪməleɪt/ (v): đồng hóa
• assimilation /əˌsɪməˈleɪʃn/ (n): sự đồng hóa
• attire /əˈtaɪə(r)/ (n): quần áo, trang phục
• blind man's bluff: trò chơi bịt mắt bắt dê
• cultural identity /ˈkʌltʃərəl aɪˈdentəti/: bản sắc văn hóa
• cultural practices /ˈkʌltʃərəl ˈpræktɪs/: các hoạt động văn hóa, tập quán văn hóa
• custume /ˈkʌstəm/ (n): phong tục, tập quán
• diversity /daɪˈvɜːsəti/ (n): tính đa dạng
• flock /flɒk/ (v): lũ lượt kéo đến
• maintain /meɪnˈteɪn/ (v): bảo vệ, duy trì
• martial spirit /ˈmɑːʃl ˈspɪrɪt/ (n.phr): tinh thần thượng võ
• multicultural /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/ (a): đa văn hóa
• national custome /ˌnæʃnəl ˈkɒstjuːm/: trang phục dân tộc
• national pride /ˌnæʃnəl praɪd/: lòng tự hào dân tộc
• solidarity /ˌsɒlɪˈdærəti/ (n): sự đoàn kết, tình đoàn kết
• unify /ˈjuːnɪfaɪ/ (v): thống nhất
• unique /juˈniːk/ (a): độc lập, duy nhất, chỉ có 1
• unite /juˈnaɪt/ (v): đoàn kết
• worship /ˈwɜːʃɪp/ (v): tôn kính, thờ cúng
Integrate: hòa nhập -integration
B. GRAMMAR REVIEW
1. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
- Dùng để chỉ sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục ở hiện tại và có thể -
vẫn còn tiếp diễn trong tương lai. Chúng ta sử dụng thì này để nói về sự việc đã kết thúc
nhưng chúng ta vẫn còn thấy ảnh hưởng.