Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

GIẤY RÚT TIỀN MẶT

CASH WITHDRAWAL SLIP

Ngày/Date: 27/03/2020
Tên tài khoản trích nợ/Dr A/C name:

Số tài khoản trích nợ/Dr A/C No:


Tại Ngân hàng/At Bank:
Số tiền bằng số/Amount in figures:
Số tiền bằng chữ/Amount in words:

Đề nghị quy đổi ra/Request for changing into: Tỷ giá/Ex rate:


Phí trong số tiền rút/Deduct Phí thu từ tiền mặt/Fee in cash
Phí thu từ tài khoản/Fee collected from A/C:

Nội dung/Remarks:

Người lĩnh tiền/Cash receiver:


Số CCCD/HC/ID No: Ngày cấp/Date:
Nơi cấp/Place: Điện thoại/Tel:
Địa chỉ/Address:

Khách hàng xác nhận các thông tin trên là chính xác/Please sign to confirm the above information is accurate
Người lĩnh tiền Kế toán trưởng Chủ tài khoản Giao dịch viên Kiểm soát viên
Cash receiver Chief Accountant Account holder Teller Supervisor
(Ký, họ tên/Sign & full name) (Ký, họ tên/Sign & full name) (Ký, họ tên/Sign & full name)

Cảm ơn quý khách hàng đã sử dụng dịch vụ của BIDV


Thank you for using BIDV's services Mẫu số: C006
HƯỚNG DẪN
I. Mục đích sử dụng
Giấy rút tiền mặt (Mẫu số: C006) là mẫu chứng từ đề nghị của khách hàng để thực hiện các giao
dịch sau:
+ Giao dịch rút tiền mặt từ tài khoản thanh toán, tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn, tài khoản
Wash, tài khoản Vostro.
+ Giao dịch giải ngân nhận bằng tiền mặt.

II. Mô tả các trường thông tin trên mẫu


Mẫu chứng từ này có thể in trực tiếp trên Chương trình hoặc được lập thủ công với các thông tin
chi tiết như sau:
TT Thông tin Mô tả
Thể hiện ngày thực hiện giao dịch. Trong đó lưu ý:
+ Nếu ngày lập chứng từ của khách hàng khác ngày giao dịch, cán bộ đề
nghị khách hàng ghi ngày giao thực tế, ký, ghi đầy đủ họ tên tại mặt sau
của liên gốc chứng từ để làm căn cứ xác nhận (trong trường hợp cần
thiết).
+ Nếu cán bộ nhận chứng từ sau giờ giao dịch hoặc có sự cố kỹ thuật
1 Ngày
hoặc lý do khách quan khác không xử lý hạch toán ngay trong ngày nhận
chứng từ. Cán bộ nhận chứng từ ghi bổ sung tại mặt sau chứng từ về
nguyên nhân không xử lý được giao dịch ngay trong ngày, ký và ghi đầy
đủ họ tên. Trường hợp khách hàng tự lập chứng từ mà giá trị trường này
khác ngày thực hiện giao dịch, cán bộ yêu cầu khách hàng ghi ngày thực
tế bàn giao chứng từ và ký xác nhận tại góc trên bên phải của chứng từ.
Tên tài khoản trích
2 Thể hiện thông tin tên, Số tài khoản tiền gửi/tiền vay của khách hàng tại
nợ
BIDV.
3 Số tài khoản
4 Tại Ngân hàng Thể hiện tên Ngân hàng giữ tài khoản trích nợ.
5 Số tiền bằng số Thể hiện số tiền theo loại tiền tệ trên tài khoản tiền gửi, tiền vay khách
6 Số tiền bằng chữ hàng đề nghị trích Nợ.
Thể hiện loại tiền tệ mua/bán và tỷ giá đã chấp thuận sau khi thoả thuận
Đề nghị quy đổi ra với Ngân hàng trong trường hợp khách hàng đề nghị Ngân hàng quy đổi
7
Tỷ giá ra loại tiền khác với loại tiền tệ trên tài khoản. Nếu không ghi tại trường
này có thể ghi tại trường nội dung trên chứng từ.
Tích chọn hình thức thanh toán phí tương ứng nếu có:
- Tích vào Phí trong số tiền rút: Trường hợp số tiền ghi trên chứng từ đã
bao gồm số tiền phí.
- Tích vào Phí thu từ tiền mặt: Trường hợp khách hàng nộp phí bằng tiền
mặt, số tiền ghi trên chứng từ không bao gồm số tiền phí. Tại màn hình
8 Phần thông tin phí
F4 trên TP Teller không cho phép thu phí bằng tiền mặt nên nếu KH yêu
cầu thu phí bằng tiền mặt, GDV thực hiện thu phí riêng tại màn hình
SF10.
- Tích vào Phí thu từ tài khoản: Trường hợp thu phí từ tài khoản thanh
toán hoặc tài khoản tiết kiệm không kì hạn.
Thể hiện nội dung của giao dịch theo yêu cầu của khách hàng. Nếu không
có yêu cầu cụ thể, khi thực hiện giao dịch, GDV nhập tại trường nội dung
9 Nội dung giao dịch: “<Tên khách hàng> rút tiền”. Trong một số trường hợp, ngân
hàng cần yêu cầu khách hàng ghi rõ nội dung cụ thể (Ví dụ: khách hàng
nhận nợ vay ngân hàng, mua ngoại tệ và nhận bằng tiền mặt…).
10 Người lĩnh tiền - Đối với khách hàng cá nhân:
11 Số CCCD/HC + Trường hợp chủ tài khoản là người lĩnh tiền: không bắt buộc phải ghi.
TT Thông tin Mô tả
12 Ngày cấp
13 Nơi cấp
14 Điện thoại
+ Trường hợp người lĩnh tiền là người được chỉ định nhận tiền: Ghi đầy
15 Địa chỉ đủ các thông tin của người được chủ tài khoản chỉ định nhận tiền.
- Đối với khách hàng tổ chức: ghi đầy đủ họ tên, các thông tin giấy tờ tùy
- Tại yếu tố chữ ký “Chủ tài khoản”, “Kế toán trưởng”: Khách hàng ký,
ghi đầy đủ họ tên, đóng dấu theo đúng mẫu chữ ký, mẫu dấu và phương
thức sử dụng mẫu dấu, chữ ký đã đăng ký với BIDV.
+ Trường hợp người ký đại diện cho khách hàng cá nhân là người
mất/hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quy định của Pháp luật thì
khách hàng ký và ghi rõ họ tên tại yếu tố Chủ tài khoản và ghi thêm chữ
“KT”.
+ Trường hợp người ký là người đại diện theo pháp luật của Chủ tài
Phần thông tin chữ khoản (trừ trường hợp trên) hoặc người được Chủ tài khoản/Kế toán
16
ký trưởng uỷ quyền, khách hàng ký và ghi đầy đủ họ tên tại yếu tố Chủ tài
khoản/Kế toán trưởng và ghi thêm chữ “TUQ”.
- Tại yếu tố chữ ký “Người lĩnh tiền”: KH ký và ghi đầy đủ họ tên.
Trường hợp người nhận tiền đã ký tên tại yếu tố Chủ tài khoản hoặc Kế
toán trưởng thì vẫn phải ký tại yếu tố chữ ký “Người lĩnh tiền” nhưng
không bắt buộc phải ghi đầy đủ họ tên.
- GDV, KSV thực hiện và phê duyệt giao dịch ký theo đúng quy định.
Trường hợp giao dịch có nhiều KSV phê duyệt, KSV phê duyệt cuối
cùng ký, các KSV khác ký nháy/ký bên cạnh.

You might also like