BAI LAM MAU - THONG KE MO TA CHUONG 2 (1)

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

Dữ liệu dạng 1.

45 45 46 47 48 49 46 47
48 46 47 49 45 44 47 46
Bài làm:
Trung bình cộng:
45+ 45+ 46+47 +…
x= =46,5625(kg)
16

Trung vị (Median – Me)


Sắp xếp dữ liệu tăng dần
44 45 45 45 46 46 46 46 47 47 47 47 48 48 49
49
Me = X(n+1)/2 = X(16+1)/2 = X8,5 = X8 + 0,5 (X9 – X8)
= 46 +0,5 (47 – 46) = 46,5 (kg)
Yếu vị - Mo
Mo = 46 kg và Mo = 47 kg (do 46 và 47 được lặp lại nhiều nhất)
Mo = 46,47 kg
Khoảng biến thiên – R
R = Xmax – Xmin = 49 – 44 = 5kg
Tứ phân vị:
Tứ phân vị thứ nhất – Q1
Sắp xếp dữ liệu tăng dần
44 45 45 45 46 46 46 46 47 47 47 47 48 48 49
49
Q1 = X(n+1)/4 = X(16+1)/4 = X4,25 = X4 + 0,25 (X5-X4) = 45+0,25(46-45)
= 45,25 kg.
Tứ phân vị thứ hai – Q2
Sắp xếp dữ liệu tăng dần
44 45 45 45 46 46 46 46 47 47 47 47 48 48 49
49
Q2 = X2(n+1)/4 = X2(16+1)/4 = X8,5 = X8 + 0,5 (X9-X8) = 46+0,5(47-46)
= 46,5 kg.
Tứ phân vị thứ ba– Q3
Sắp xếp dữ liệu tăng dần
44 45 45 45 46 46 46 46 47 47 47 47 48 48 49
49
Q3 = X3(n+1)/4 = X3(16+1)/4 = X12,75 = X12 + 0,75 (X13-X12) = 47+0,75(48-47)
= 47,75 kg.
Độ trải giữa
RQ = Q3 – Q1 = 47,75 – 45,25 = 2,5 kg
Độ lệch tuyệt đối trung bình

¿ 45−46,5625∨+¿ 45−46,5625∨+¿ 46−46,5625∨+ …


d= =1,1875(kg)
16

Phương sai mẫu:


2 2 2
2 (45−46,5625) +( 45−46,5625) +(46−46,5625) +…
s^ = =1,996 (kg 2)
16

Phương sai mẫu hiệu chỉnh:


2 2 2
(45−46,5625) +( 45−46,5625) +(46−46,5625) +…
s2= =2,1292(kg2 )
16−1

Độ lệch chuẩn mẫu


^s= √ s^ 2 =√ 1,996=1,4128 (kg)
Độ lệch chuẩn mẫu hiệu chỉnh
s= √ s2 =√ 2,1292=1,4592(kg)
Dữ liệu dạng 2.

Cân nặng Số sinh viên


44 1
45 3
46 4
47 4
48 2
49 2
Bài làm
Trung bình cộng
44.1+ 45.3+46.4 +47.4 +48.2+ 49.2
x= =46,5625 (kg)
1+ 3+4 +4 +2+2

Trung vị (Median – Me)


Tính tần số tích lũy
Cân nặng Số sinh viên Tần số tích lũy
x f (tần số) S
44 1 1
45 3 4
46 4 8
47 4 12
48 2 14
49 2 16

Me = X(n+1)/2 = X(16+1)/2 = X8,5 = X8 + 0,5 (X9 – X8)


= 46 +0,5 (47 – 46) = 46,5 (kg)
Yếu vị - Mo
Mo = 46 kg và Mo = 47 kg (do 46 và 47 có tần số lớn nhất)
Khoảng biến thiên – R
R = Xmax – Xmin = 49 – 44 = 5kg
Tứ phân vị:
Tứ phân vị thứ nhất – Q1
Tính tần số tích lũy
Cân nặng Số sinh viên Tần số tích lũy
x f (tần số) S
44 1 1
45 3 4
46 4 8
47 4 12
48 2 14
49 2 16
Q1 = X(n+1)/4 = X(16+1)/4 = X4,25 = X4 + 0,25 (X5-X4) = 45+0,25(46-45)
= 45,25 kg.
Tứ phân vị thứ hai – Q2
Tính tần số tích lũy
Cân nặng Số sinh viên Tần số tích lũy
x f (tần số) S
44 1 1
45 3 4
46 4 8
47 4 12
48 2 14
49 2 16
Q2 = X2(n+1)/4 = X2(16+1)/4 = X8,5 = X8 + 0,5 (X9-X8) = 46+0,5(47-46)
= 46,5 kg.
Tứ phân vị thứ ba– Q3
Tính tần số tích lũy
Cân nặng Số sinh viên Tần số tích lũy
x f (tần số) S
44 1 1
45 3 4
46 4 8
47 4 12
48 2 14
49 2 16
Q3 = X3(n+1)/4 = X3(16+1)/4 = X12,75 = X12 + 0,75 (X13-X12) = 47+0,75(48-47)
= 47,75 kg.
Độ trải giữa
RQ = Q3 – Q1 = 47,75 – 45,25 = 2,5 kg
Độ lệch tuyệt đối trung bình

2∨45−46,5625∨+3∨46−46,5625∨+ 4∨47−46,5625∨+…
d= =1,1875(kg)
2+3+4 +4 +2+2

Phương sai mẫu:


2 2 2
2(45−46,5625) +3 (46−46,5625) +4 (47−46,5625) + …
^s2= =1,996(kg2 )
2+3+ 4+ 2+ 2

Phương sai mẫu hiệu chỉnh:


2 2 2
2 2(45−46,5625) +3 (46−46,5625) +4 (47−46,5625) + … 2
s= =2,1292(kg )
2+ 3+4 +2+2−1

Độ lệch chuẩn mẫu


^s= √ s^ 2 =√ 1,996=1,4128 (kg)
Độ lệch chuẩn mẫu hiệu chỉnh
s= √ s2 =√ 2,1292=1,4592 (kg)
Dữ liệu dạng 3

Cân nặng Số sinh viên


< 45 1
45 – 47 7
47 – 49 6
≥ 49 2
Tổ mở có khoảng cách tổ bằng với tổ gần nó nhất
Tổ <45 tương đương với tổ 43-45
Tổ ≥ 49 tương đương với tổ 49-51
Bài làm
Trung bình cộng
44.1+ 46.7+ 48.6+50.2
x= =47,125 (kg)
1+7 +6+2

Trung vị
Tính tần số tích lũy
Cân nặng Số sinh viên Tần số tích lũy
x f S
< 45 1 1
45 – 47 7 8
47 – 49 6 14
≥ 49 2 16
∑ f i +1 = 16+1 =8 , 5
2 2

Tổ chứa Me là tổ 47-49 (vì đây là tổ đầu tiên có S ≥8,5)


Me = 47 + 2 (16/2 – 8)/6 = 47 (kg)
49-47
Yếu vị - Mo
Bước 1. Tổ chức yếu vị là: 45-47 (do có tần số lớn nhất)
Bước 2. Mo = 45 + 2 (7-1)/[(7-1)+(7-6)] = 46,7143kg
47-45
(phần tô vàng: 7 – tần số của tổ 45-47
1 – tần số của tổ trước
6 – tần số của tổ sau
Tứ phân vị
Tứ phân vị thứ nhất – Q1
Tính tần số tích lũy
Cân nặng Số sinh viên Tần số tích lũy
x f S
< 45 1 1
45 – 47 7 8
47 – 49 6 14
≥ 49 2 16
∑ f i +1 = 16+1 =4 , 25
4 4

Tổ chứa Q1 là tổ 45-47 (vì đây là tổ đầu tiên có S ≥4,25)


Q1 = 45 + 2 (16/4 – 1)/7 = 45,8571(kg)
47-45
Tứ phân vị thứ hai – Q2
Tính tần số tích lũy
Cân nặng Số sinh viên Tần số tích lũy
x f S
< 45 1 1
45 – 47 7 8
47 – 49 6 14
≥ 49 2 16
2
∑ f +1 =2 16+1 =8 ,5
i
4 4

Tổ chứa Q2 là tổ 47-49 (vì đây là tổ đầu tiên có S ≥ 8,5)


Q2 = 47 + 2 (2.16/4 – 8)/6 = 47(kg)
49-47
Tứ phân vị thứ ba – Q3
Tính tần số tích lũy
Cân nặng Số sinh viên Tần số tích lũy
x f S
< 45 1 1
45 – 47 7 8
47 – 49 6 14
≥ 49 2 16
3
∑ f i +1 =3 16 +1 =12 ,75
4 4

Tổ chứa Q2 là tổ 47-49 (vì đây là tổ đầu tiên có S ≥ 12,75)


Q2 = 47 + 2 (3.16/4 – 8)/6 = 48,3333(kg)
49-47
Độ trải giữa
RQ = Q3 – Q1 = 48,3333 – 45,8571 = 2,4762 kg
Độ lệch tuyệt đối trung bình
d=¿ 44−47,125∨+7∨46−47,125∨+6∨48−47,125∨+2∨50−47,125∨ ¿ =1,375 (kg)¿
1+ 7+6+2

Phương sai mẫu:


2 2 2 2
(44−47,125) +7(46−47,125) +6(48−47,125) + 2(50−47,125)
^s2= =…(kg 2)
1+7+6+ 2

Phương sai mẫu hiệu chỉnh:


2 2 2 2
2 (44−47,125) +7(46−47,125) +6(48−47,125) + 2(50−47,125) 2
s= =…(kg )
1+7+ 6+2−1
2
¿ …(kg )

Độ lệch chuẩn mẫu


^s= √ s^ 2 =√ … … … ..=… (kg)
Độ lệch chuẩn mẫu hiệu chỉnh
s= √ s2 =√ … …=….(kg)

You might also like