2. Sự Phát Triển Thể Chất ở Trẻ Em

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 26

BSCKI.

Nguyễn Thụy Minh Thư


Bộ môn Nhi, Đại học Y dược TPHCM
1. Trình bày và giải thích được bốn chỉ số tăng
trưởng theo các mốc phát triển của trẻ em.
2. Hướng dẫn được cách sử dụng biểu đồ tăng
trưởng của WHO cho thân nhân bệnh nhi.
3. Trình bày được một số bất thường thường gặp
trong tăng trưởng thể chất ở trẻ em.
4. Tư vấn được những vấn đề cơ bản về tăng
trưởng và dinh dưỡng cho thân nhân bệnh nhi.
 Cân nặng/tuổi
 Chiều cao/tuổi
 Cân nặng/chiều cao
 Vòng đầu/tuổi
1 Cá
nhân

1 tập
thể

Can thiệp
 Trong tuần đầu, trẻ sơ sinh có hiện tượng sụt
cân sinh lý, nhưng không quá 10% cân nặng
lúc sinh.
 Cân nặng tăng
◦ Gấp 2: khi 5 tháng tuổi
◦ Gấp 3: khi12 tháng
◦ Gấp 4: khi 24 tháng.
◦ Sau 2 tuổi: mỗi năm trẻ tăng 2 kg.
 Ít thay đổi và ổn định.
 Suy dinh dưỡng mạn tính làm chậm phát triển chiều cao
 Sơ sinh: 48-50 cm
 Năm thứ 1, trẻ tăng 20-25 cm
 Năm thứ 2, trẻ tăng 12 cm
 Năm thứ 3, trẻ tăng 9 cm
 Năm thứ 4, trẻ tăng 7 cm.
 Sau 4 tuổi, trung bình trẻ tăng 5 cm mỗi năm.
 Sử dụng phần mềm WHO Anthro (cho trẻ dưới 5 tuổi) và WHO
Anthro-plus (cho trẻ trên 5 tuổi)

 https://www.who.int/childgrowth/software/en/
 Cân nặng theo chiều cao (weight for height, WH)
◦ WH < – 3SD: suy dinh dưỡng cấp nặng
◦ – 3SD < WH < – 2SD: SDD cấp trung bình
◦ – 2SD < WH < 1: bình thuờng
◦ 1 < WH: xem chỉ số BMI
 Chiều cao theo tuổi (height for age, HA)
◦ HA < – 3SD: suy dinh dưỡng mạn nặng
◦ – 3SD < HA < – 2SD: SDD mạn trung bình
◦ – 2SD < WH: bình thuờng
 Chỉ số khối cơ thể (BMI)

Dưới 5 tuổi Trên 5 tuổi


Xem WH BMI < 1 BMI < 1
Nguy cơ thừa cân 1 ≤ BMI < 2
Thừa cân 2 ≤ BMI < 3 1 ≤ BMI < 2
Béo phì 3 ≤ BMI 2 ≤ BMI < 3
Béo phì nặng 3 ≤ BMI
 https://www.youtube.com/watch?v=UkeI2s307RY
 Nhi khoa, tập 1. Bộ môn Nhi, Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí
Minh

You might also like