Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 47

FPT EDUCATION

FPT POLYTECHNIC COLLEGE

Báo cáo dự án:


XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ KHÁCH SẠN

Họ tên sinh viên:


PS35245 Phạm Thị Thúy Huyền

PS35194 Nguyễn Thanh Ngân

PS32797 Huỳnh Thị Yến Nhi

PS36206 Lê Phúc Duy

PS36379 Nguyễn Tuấn Anh

PS26504 Lê Minh Đức

PS23240 Đỗ Tấn Phát

Giảng viên hướng dẫn: Cao Hoàng Phúc

Lớp: SD18303

Ho Chi Minh City, ……………..2023

1
Phần mềm quản lý khách sạn

Nhóm 1 - SD18303 1
Phần mềm quản lý khách sạn

I. Mở đầu dự án:
1. Giới thiệu về dự án.
Loại hình dịch vụ du lịch khách sạn có tên là Khách sạn xin chào đang được hoạt động để phục vụ cho
việc du lịch, nghỉ dưỡng…
Việc quản lý khách hàng, hoá đơn, phòng và doanh thu hiện đang thực hiện thông qua excel.
Hiện tại khách sạn đang gặp khó khăn khi có sự nhầm lẫn rất nhiều về hoá đơn, số lượng sử dụng dịch
vụ ngày một nhiều nên việc quản lý excel gặp rất nhiều khó khăn.
Khách sạn xin chào mong muốn xây dựng một phần mềm để giải quyết khó khăn trên.

2. Yêu cầu của dự án.


QUẢN LÝ
 Quản lí nhân viên và tài khoản
 Thông tin khách hàng đặt phòng
 Quản lí hoá đơn
 Phiếu đặt phòng và thuê dịch vụ
THỐNG KÊ
 Doanh thu phòng theo tháng
 Doanh thu dịch vụ theo tháng
TÀI KHOẢN
 Đăng nhập

 Quên mật khẩu

 Đăng xuất

BẢO MẬT:
 Phần mềm được viết cho đối tượng là nhân viên và quản lý
 Tất cả mọi thành viên phải đăng nhập mới được sử dụng phần mềm
 Quản lý thực hiện được tất cả các chức năng
 Nhân viên không có quyền truy cập quản lý nhân viên và thống kê doanh thu, Nhân viên
không có quyền xoá dữ liệu
CÔNG NGHỆ
 Ứng dụng phải được thực hiện với công nghệ Swing và JDBC
 JDK: 1.8+
Nhóm 1 - SD18303 2
Phần mềm quản lý khách sạn

 H qun tr CSDL: SQL Server 2008+


3. Lập kế hoạch dự án

TT Hạng mục Bắt đầu Kết thúc Kết quả

1 Phân tích yêu cầu khách hàng 31/10/2023 6/1/2023 Done


1.1 Vẽ sơ đồ tổng quan hệ thống 31/10/2023 1/11/2023 Done
1.2 Vẽ sơ đồ use cases 2/11/2023 2/11/2023 Done
1.3 Xây dựng bản đặc tả yêu cầu hệ thống(SRS) 2/11/2023 3/11/2023 Done

1.4 Mô tả quy trình nghiệp vụ 6/11/2023 6/11/2023 Done


2 Thiết kế hệ thống 6/11/2023 10/11/2023 Done
2.1 Phác thảo mô hình công nghệ ứng dụng 6/11/2023 6/11/2023 Done
2.2 Thiết kế giao diện 6/11/2023 7/11/2023 Done
2.3 Phác thảo sơ đồ tổng ứng dụng 7/11/2023 7/11/2023 Done
2.4 Phác thảo layout 7/11/2023 7/11/2023 Done
2.5 Thiết kế dữ liệu 8/11/2023 8/11/2023 Done
2.6 Thiết kế sơ đồ quan hệ thực thể (ERD) 9/11/2023 9/11/2023 Done
2.7 Thiết kế chi tiết thực thể 9/11/2023 9/11/2023 Done
2.8 Thiết kế sơ đồ lớp (Class Diagram) 10/11/2023 10/11/2023 Done
3 Thực hiện dự án 13/11/2023 24/11/2023 Done
3.1 Thiết kế cơ sở dữ liệu 13/11/2023 14/11/2023 Done
3.2 Xây dựng các lớp thực thể (Entity class) 14/11/2023 14/11/2023 Done
3.3 Xây dựng các lớp truy xuất dữ liệu (DAO) 15/11/2023 15/11/2023 Done
3.4 Lập trình liên kết các cửa sổ chức năng 16/11/2023 20/11/2023 Done
3.5 Lập trình chức năng cho các nghiệp vụ 21/11/2023 22/11/2023 Done
3.6 Lập trình tổng hợp - thống kê 23/11/2023 24/11/2023 Done
4 Kiểm thử 27/11/2023 2/12/2023 Done
4.1 Thực hành kiểm thử 27/11/2023 2/12/2023 Done
4.2 Lập trình sửa lỗi 29/11/2023 2/12/2023 Done
5 Đóng gói và phát triển 3/12/2023 6/12/2023 Done
Nhóm 1 - SD18303 3
Phần mềm quản lý khách sạn

5.1 Đóng gói sản phẩm 3/12/2023 4/12/2023 Done


5.2 Viết tài liệu hướng dẫn 4/12/2023 6/12/2023 Done

II. Phân tích yêu cầu khách hàng


1. Sơ đồ Use Case

2. Mô tả các chức năng


CHI TIẾT CÁC CHỨC NĂNG

Mỗi chức năng quản lý bao gồm các chức năng con

 Xem: xem tất cả và chi tiết một mục

 Thêm: thêm mới vào cơ sở dữ liệu

 Xóa: xóa theo mã hoặc theo tên

 Sửa: cập nhật dữ liệu đang xem

 Tìm kiếm: tìm kiếm theo điều kiện

 Các chức năng thao tác dữ liệu (thêm, sửa, xóa) cần được kiếm lỗi hợp lý với dữ liệu

Chức năng tổng hợp thống kê số liệu

Doanh thu theo phòng phải có cấu trúc là:

Nhóm 1 - SD18303 4
Phần mềm quản lý khách sạn

 STT

 Mã hoá đơn.

 Mã phòng

 Thành tiền

Doanh thu từng chuyên đề theo năm phải có cấu trúc:

 STT

 Mã hoá đơn

 Mã dịch vụ

 Số lượng

 Đơn giá

 Thành tiền

Chức năng đăng nhập và đăng xuất

 Đăng nhập: để sử dụng phần mềm, bắt buộc phải đăng nhập

 Đăng xuất : đăng nhập lại với người dùng khác hoặc dừng lại đi đâu đó

3. Đặc tả yêu cầu hệ thống (SRS)


a) Quản lí nhân viên
Mô tả chức năng:
Chức năng quản lý nhân viên được sử dụng để quản lý thông tin nhân viên. Yêu cầu của chức
năng này là liệt kê danh sách nhân viên, xem thông tin chi tiết của mỗi nhân viên, thêm nhân
viên mới, cập nhật thông tin hoặc xóa nhân viên đã tồn tài.
Dữ liệu liên quan:

Thông tin của mỗi nhân viên gồm: mã nhân viên, tên nhân viên, chức vụ (nhân viên hoặc quản
lý), mật khẩu đăng nhập, địa chỉ email, giới tính và hình ảnh.

Đối tượng sử dụng:

Chỉ quản lý mới có quyền truy cập chức năng này.

b) Quản lý khách hàng


Mô tả chức năng:
Chức năng quản lí khách hàng trong dự án là thêm khách hàng vào hệ thống hoặc tìm kiếm
khách hàng có sẵn trong hệ thống.
Nhóm 1 - SD18303 5
Phần mềm quản lý khách sạn

Dữ liệu liên quan:


Trong quản lí khách hàng bao gồm: Mã khách hàng, tên khách hàng, số điện thoại của khách
hàng, số căn cước công dân, giới tính và địa chỉ của khách hàng.
Đối tượng sử dụng:
Đối tượng sử dụng thông tin thống kê trong quản lý khách hàng là quản lý và nhân viên để hỗ
trợ đối tượng là khách hàng và đồng bộ thông tin phòng của khách sạn.
c) Thống kê
Mô tả chức năng:

Hỗ trợ thống kê về doanh thu phòng theo tháng và doanh thu dịch vụ theo tháng sau đó xuất
file báo cáo.

Dữ liệu liên quan:

Thông tin của bảng thống kê bao gồm: Mã hóa đơn, mã phòng, mã khách hàng, thành tiền,...

Đối tượng sử dụng:

Sau khi đăng nhập thì chỉ quản lý có quyền truy cập chức năng này để xem báo cáo về doanh
thu khách sạn.

d) Quản lý hóa đơn


Mô tả chức năng:

Quản lý hóa đơn có chức năng lưu lại hóa đơn phòng đã thanh toán, cũng như tìm kiếm lịch sử
hóa đơn và xuất file PDF.

Dữ liệu liên quan:

Các dữ liệu liên quan bao gồm: Mã phòng, mã hóa đơn, Mã khách hàng, ngày nhận phòng,
ngày trả phòng, thống kê dịch vụ đã thuê, phụ thu, thành tiền, ngày xuất hóa đơn và mã nhân
viên thực hiện.

Đối tượng sử dụng:

Quản lý và nhân viên đều có quyền truy cấp chức năng này để hỗ trợ trong quá trình làm việc
hỗ trợ cho khách hàng về vấn đề hóa đơn và báo cáo hóa đơn.

e) Đăng nhập
Mô tả chức năng:
Chức năng đăng nhập được sử dụng để cho phép người dùng truy cập vào hệ thống bằng cách
xác thực thông tin đăng nhập (tài khoản và mật khẩu).
Dữ liệu liên quan:

Nhóm 1 - SD18303 6
Phần mềm quản lý khách sạn

Thông tin đăng nhập của người dùng bao gồm tên tài khoản và mật khẩu.
Đối tượng sử dụng:
Chức năng này có thể được sử dụng bởi tất cả người dùng của hệ thống để truy cập vào hệ
thống
f) Quên mật khẩu
Mô tả chức năng:
Chức năng quên mật khẩu được sử dụng để cho phép người dùng truy cập và đổi lại mật khẩu
đăng nhập mới của họ.
Dữ liệu liên quan:
Thông tin tài khoản bao gồm: tên tài khoản mật, địa chỉ email và mật khẩu mới của người
dùng.
Đối tượng sử dụng:
Chức năng này có thể được sử dụng bởi tất cả người dùng của hệ thống để truy cập lại mật
khẩu đăng nhập của họ.

III. Sơ đồ triển khai và yêu cầu hệ thống


1. Sơ đồ triển khai

2. Yêu cầu hệ thống


 SQL Server 2008+: Máy này cần hệ điều hành Window

 EduSys: Máy nhân viên cần JDK 1.8+ với hệ điều hành bất kỳ

IV. Thiết kế ứng dụng


1. Mô hình công nghệ ứng dụng

Nhóm 1 - SD18303 7
Phần mềm quản lý khách sạn

2. Thực thể
a) Sơ đồ quan hệ thực thể (ERD)

Nhóm 1 - SD18303 8
Phần mềm quản lý khách sạn

b) Chi tiết thực thể


 Thực thể nhân viên

Tên cột Kiểu dữ liệu Mô tả

MaNV NCHAR(10) Mã nhân viên

TenNV NVARCHAR(30) Tên nhân viên

SoDT NVARCHAR(12) Số điện thoại

ChucVu INT Chức vụ

MatKhau NVARCHAR(20) Mật khẩu

Email NVARCHAR(30) Địa chỉ email

GioiTinh BIT Giới tính

HinhAnh VARCHAR(50) Hình ảnh

 Thực thể khách hàng

Tên cột Kiểu dữ liệu Mô tả

MaKH NVARCHAR(10) Mã khách hàng

TenKH NVARCHAR(30) Tên khách hàng

Nhóm 1 - SD18303 9
Phần mềm quản lý khách sạn

SoDT NVARCHAR(12) Số điện thoại

CCCD NVARCHAR(12) Căn cước công dân

GioiTinh BIT Giới tính

DiaChi NVARCHAR(100) Địa chỉ

 Thực thể dịch vụ

Tên cột Kiểu dữ liệu Mô tả

MaDV NVARCHAR(10) Mã dịch vụ

TenDV NVARCHAR(225) Tên dịch vụ

Gia FLOAT Giá dịch vụ

 Thực thể danh sách phòng

Tên cột Kiểu dữ liệu Mô tả

MaPhong NVARCHAR(10) Mã phòng

TenPhong NVARCHAR(50) Tên phòng

MaLoaiPhong NVARCHAR(10) Mã loại phòng

TrangThai NVARCHAR(50) Trạng thái phòng

 Thực thể loại phòng

Nhóm 1 - SD18303 10
Phần mềm quản lý khách sạn

Tên cột Kiểu dữ liệu Mô tả

MaLoaiPhong NVARCHAR(10) Mã loại phòng

TenLoaiPhong NVARCHAR(50) Tên loại phòng

 Thực thể đặt phòng

Tên cột Kiểu dữ liệu Mô tả

MaDP INT Mã kiểu thuê

NgayDen DATETIME Ngày nhận phòng

NgayDi DATE Ngày trả phòng

MaNV NVARCHAR(10) Mã nhân viên

MaKH NVARCHAR(10) Mã khách hàng

MaPhong NVARCHAR(10) Mã phòng

MaKieuThue NVARCHAR(10) Mã kiểu thuê

 Thực thể kiểu thêu

Tên cột Kiểu dữ liệu Mô tả

MaKieuThue NVARCHAR(10) Mã kiểu thuê

KieuThue NVARCHAR(50) Kiểu thuê


Nhóm 1 - SD18303 11
Phần mềm quản lý khách sạn

DonGia FLOAT Đơn giá theo kiểu


 Thực thể dịch vụ đã thuê

Tên cột Kiểu dữ liệu Mô tả

MaDVDT INT Mã dịch vụ đã thuê

MaDP INT Mã đặt phòng

MaDV NVARCHAR(10) Mã dịch vụ

TenDV NVARCHAR(50) Tên dịch vụ

DonGia FLOAT Đơn giá


 Thực thể hóa đơn thanh toán

Tên cột Kiểu dữ liệu Mô tả

MaHD NVARCHAR(10) Mã hóa đơn

MaDP INT Mã đặt phòng

MaNV NVARCHAR(10) Mã nhân viên

MaKH NVARCHAR(10) Mã khách hàng

NgayBD DATETIME Ngày bắt đầu

NgayTra DATETIME Ngày trả

ThanhTien FLOAT Tổng tiền thanh toán

Nhóm 1 - SD18303 12
Phần mềm quản lý khách sạn

NgayLap DATETIME Ngày thanh toán

 Thực thể hóa đơn chi tiết

Tên cột Kiểu dữ liệu Mô tả

MaHD NVARCHAR(10) Mã hóa đơn

MaDV NVARCHAR(10) Mã dịch vụ

NgayThue DATETIME Ngày thuê

PhuThu FLOAT Phụ thu

V. Giao diện
1. Sơ đồ tổ chức giao diện

2. Giao diện chào và đăng nhập


Nhóm 1 - SD18303 13
Phần mềm quản lý khách sạn

3. Giao diện trang chủ

Nhóm 1 - SD18303 14
Phần mềm quản lý khách sạn

Mô tả hoạt động
STT Điều khiển Sự kiện Mô tả hoạt động
1 Cửa sổ Initialize Đưa cửa sổ ra giữa màn hình
2 [Trang chủ] Click Hiển thị về Main
3 [Nhân viên] Click Hiển thị JpanelNhanVien
4 [Quản lí khách hàng] Click Hiển thị JpanelKhachHang
5 [Quản lí phòng] Click Hiển thị JPanelPhong
6 [Hoá đơn] Click Hiển thị JpanelHoaDon
7 [Thống kê] Click Hiển thị JpanelThongKe
8 [Đăng xuất] Click Hiển thị DangNhapJDialog

4. Giao diện Nhân viên

Nhóm 1 - SD18303 15
Phần mềm quản lý khách sạn

STT Điều khiển Sự kiện Mô tả hoạt động


1 Cửa sổ Initialize Đưa cửa sổ ra giữa màn hình 5.
2 [Cập nhật] Click Thay đổi dữ liệu vào bảngdanh sách nhân viên G
iao diện khách hàng

STT Điều khiển Sự kiện Mô tả hoạt động


1 Cửa sổ Initialize Đưa cửa sổ ra giữa màn hình 6.
2 [Tìm kiếm] Click Hiển thị thông tin khách hàng phù hợp G
iao diện phòng

Nhóm 1 - SD18303 16
Phần mềm quản lý khách sạn

STT Điều khiển Sự kiện Mô tả hoạt động


1 Cửa sổ Initialize Đưa cửa sổ ra giữa màn hình
2 [P.101] Click Hiển thị phiếu đặt hoặc cửa sổ thanh toán
3 [P.102] Click Hiển thị phiếu đặt hoặc cửa sổ thanh toán
4 [P.103] Click Hiển thị phiếu đặt hoặc cửa sổ thanh toán
5 [P.104] Click Hiển thị phiếu đặt hoặc cửa sổ thanh toán
6 [P.201] Click Hiển thị phiếu đặt hoặc cửa sổ thanh toán
7 [P.202] Click Hiển thị phiếu đặt hoặc cửa sổ thanh toán
8 [P.203] Click Hiển thị phiếu đặt hoặc cửa sổ thanh toán
9 [P.204] Click Hiển thị phiếu đặt hoặc cửa sổ thanh toán
10 [P.301] Click Hiển thị phiếu đặt hoặc cửa sổ thanh toán
11 [P.302] Click Hiển thị phiếu đặt hoặc cửa sổ thanh toán
12 [P.303] Click Hiển thị phiếu đặt hoặc cửa sổ thanh toán
13 [P.304] Click Hiển thị phiếu đặt hoặc cửa sổ thanh toán
14 [P.401] Click Hiển thị phiếu đặt hoặc cửa sổ thanh toán
15 [P.402] Click Hiển thị phiếu đặt hoặc cửa sổ thanh toán
16 [P.403] Click Hiển thị phiếu đặt hoặc cửa sổ thanh toán
17 [P.404] Click Hiển thị phiếu đặt hoặc cửa sổ thanh toán
18 [P.501] Click Hiển thị phiếu đặt hoặc cửa sổ thanh toán
19 [P.502] Click Hiển thị phiếu đặt hoặc cửa sổ thanh toán
20 [P.503] Click Hiển thị phiếu đặt hoặc cửa sổ thanh toán
21 [P.504] Click Hiển thị phiếu đặt hoặc cửa sổ thanh toán

Nhóm 1 - SD18303 17
Phần mềm quản lý khách sạn

7. Giao diện đặt phòng

STT Điều khiển Sự kiện Mô tả hoạt động 8.


1 Cửa sổ Initialize Đưa cửa sổ ra giữa màn hình G
2 [Thêm dịch vụ] Click Đổ dữ liệu thêm vào bảng
3 [Xóa dịch vụ] Click Xóa dữ liệu trong bảng được yêu cầu
4 [Hủy] Click Hiển thị về Main
5 [Đặt phòng] Click Hiển thị JPanelDatPhong
iao diện hoá đơn

Nhóm 1 - SD18303 18
Phần mềm quản lý khách sạn

STT Điều khiển Sự kiện Mô tả hoạt động 9.


1 Cửa sổ Initialize Đưa cửa sổ ra giữa màn hình G
2 [Tìm kiếm] Click Hiển thị thông hóa đơn cần tìm
iao diện thanh toán

Nhóm 1 - SD18303 19
Phần mềm quản lý khách sạn

STT Điều khiển Sự kiện Mô tả hoạt động 10.


1 Cửa sổ Initialize Đưa cửa sổ ra giữa màn hình G
2 [Xuất hóa đơn] Click In hóa đơn
iao diện thống kê

11. Giao diện Quên mật khẩu

STT Nhóm Điều khiển


1 - SD18303 Sự kiện Mô tả hoạt động
20
1 Cửa sổ Initialize Đưa cửa sổ ra giữa màn hình
2 [Tiếp tục] Click Hiển FormXacNhanMatKhau
Phần mềm quản lý khách sạn

VI. Thực hiện dự án


1. Tạo giao diện với swing
a. Cửa sổ Chào

b. Cửa sổ Đăng nhập

Nhóm 1 - SD18303 21
Phần mềm quản lý khách sạn

c. Cửa sổ Quên mật khẩu

d. Cửa sổ chính

e. Cửa sổ Nhân viên

Nhóm 1 - SD18303 22
Phần mềm quản lý khách sạn

f. Cửa sổ Quản lý khách hàng

g. Cửa sổ Quản lý phòng

Nhóm 1 - SD18303 23
Phần mềm quản lý khách sạn

h. Cửa sổ Hóa đơn

i. Cửa sổ Thống kê

Nhóm 1 - SD18303 24
Phần mềm quản lý khách sạn

j. Cửa sổ Đặt phòng

Nhóm 1 - SD18303 25
Phần mềm quản lý khách sạn

k. Cửa sổ Thanh toán

Nhóm 1 - SD18303 26
Phần mềm quản lý khách sạn

2. Tạo CSDL với SQL Server


a) Sơ đồ quan hệ

b) Chi tiết các bảng


 Bảng NhanVien

Tên cột Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả

MaNV NCHAR(10) PK, NOT NULL Mã nhân viên

TenNV NVARCHAR(30) NOT NULL Tên nhân viên

SoDT NVARCHAR(12) NOT NULL Số điện thoại

ChucVu INT NOT NULL Chức vụ

MatKhau NVARCHAR(20) NOT NULL Mật khẩu

Email NVARCHAR(30) NOT NULL Địa chỉ email

GioiTinh BIT Giới tính

HinhAnh VARCHAR(50) Hình ảnh

Nhóm 1 - SD18303 27
Phần mềm quản lý khách sạn

- Câu lệnh tạo bảng:


create table NhanVien(
MaNV nvarchar(10) not null,
TenNV nvarchar(30) not null,
SoDT nvarchar(12) not null,
ChucVu bit not null,
MatKhau nvarchar(20) not null,
Email nvarchar (30) not null,
GioiTinh bit ,
HinhAnh varchar(50),
constraint pk_nhanvien primary key (MaNV)
)
 Bảng DichVu

Tên cột Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả

MaDV NVARCHAR(10) PK, NOT NULL Mã dịch vụ -


C
TenDV NVARCHAR(225) NOT NULL Tên dịch vụ

Gia FLOAT NOT NULL Giá dịch vụ


âu lệnh tạo bảng:
create table DichVu(
MaDV nvarchar(10) not null,
TenDV nvarchar(225) not null,
Gia float not null,
constraint pk_dichvu primary key (MaDV)
)
 Bảng LoaiPhong
Tên cột Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả

MaLoaiPhong NVARCHAR(10) PK, NOT Mã loại phòng


NULL
Nhóm 1 - SD18303 28
Phần mềm quản lý khách sạn

TenLoaiPhong NVARCHAR(50) NOT NULL Tên loại phòng


- Câu lệnh tạo bảng
create table LoaiPhong(
MaLoaiPhong nvarchar(10) not null,
TenLoaiPhong nvarchar(50) not null,
constraint pk_loaiphong primary key(MaLoaiPhong)
)
 Bảng DSPhong
Tên cột Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả

MaPhong NVARCHAR(10) PK, NOT NULL Mã phòng

TenPhong NVARCHAR(50) NOT NULL Tên phòng

MaLoaiPhong NVARCHAR(10) FK, NOT NULL Mã loại phòng

TrangThai NVARCHAR(50) NOT NULL Trạng thái phòng


- Câu lệnh tạo bảng:
create table DSPhong(
MaPhong nvarchar(10) not null,
TenPhong nvarchar(50) not null,
MaLoaiPhong nvarchar(10) not null,
TrangThai nvarchar(50) not null,
constraint pk_phong primary key (MaPhong),
CONSTRAINT fk_loaiphong_phong foreign key (MaLoaiPhong) references
LoaiPhong (MaLoaiPhong) ON DELETE CASCADE ON UPDATE CASCADE
)
 Bảng KhachHang
Tên cột Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả

MaKH NVARCHAR(10) PK, NOT Mã khách hàng


NULL

TenKH NVARCHAR(30) NOT NULL Tên khách hàng

SoDT NVARCHAR(12) NOT NULL Số điện thoại

Nhóm 1 - SD18303 29
Phần mềm quản lý khách sạn

CCCD NVARCHAR(12) NOT NULL Căn cước công dân

GioiTinh BIT NOT NULL Giới tính

DiaChi NVARCHAR(100) Địa chỉ


- Câu lệnh tạo bảng
create table KhachHang(
MaKH nvarchar(10) not null,
TenKH nvarchar(30) not null,
SoDT nvarchar(12) not null,
CCCD nvarchar(12) not null,
Gioitinh bit not null,
DiaChi nvarchar(100),
constraint pk_khachhang primary key (MaKH)
)
 Bảng KieuThue
Tên cột Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả

MaKieuThue NVARCHAR(10) PK, NOT NULL Mã kiểu thuê

KieuThue NVARCHAR(50) Kiểu thuê

DonGia FLOAT NOT NULL Đơn giá theo kiểu


- Câu lệnh tạo bảng
create table KieuThue(
MaKieuThue nvarchar(10) not null,
KieuThue nvarchar(50),
DonGia float not null,
constraint pk_kieuthue primary key (MaKieuThue)
)
 Bảng KieuThue
Tên cột Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả

MaKieuThue NVARCHAR(10) PK, NOT NULL Mã kiểu thuê

Nhóm 1 - SD18303 30
Phần mềm quản lý khách sạn

KieuThue NVARCHAR(50) Kiểu thuê

DonGia FLOAT NOT NULL Đơn giá theo kiểu


- Câu lệnh tạo bảng
create table KieuThue(
MaKieuThue nvarchar(10) not null,
KieuThue nvarchar(50),
DonGia float not null,
constraint pk_kieuthue primary key (MaKieuThue)
)
 Bảng DatPhong
Tên cột Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả

MaDP INT PK, IDENTITY(1,1) Mã kiểu thuê

NgayDen DATETIME Ngày nhận phòng

NgayDi DATE Ngày trả phòng

MaNV NVARCHAR(10) FK Mã nhân viên

MaKH NVARCHAR(10) FK Mã khách hàng

MaPhong NVARCHAR(10) FK Mã phòng

MaKieuThue NVARCHAR(10) FK Mã kiểu thuê


- Câu lệnh tạo bảng
CREATE TABLE DatPhong (
MaDP INT IDENTITY(1, 1) PRIMARY KEY,
NgayDen DATETIME DEFAULT CURRENT_TIMESTAMP,
NgayDi DATE,
MaNV NVARCHAR(10),
MaKH NVARCHAR(10),
MaPhong NVARCHAR(10),
MaKieuThue NVARCHAR(10),
CONSTRAINT fk_nhanvien_datphong FOREIGN KEY (MaNV) REFERENCES
NhanVien (MaNV) ON DELETE CASCADE ON UPDATE CASCADE,
Nhóm 1 - SD18303 31
Phần mềm quản lý khách sạn

CONSTRAINT fk_khachhang_datphong FOREIGN KEY (MaKH) REFERENCES


KhachHang (MaKH) ON DELETE CASCADE ON UPDATE CASCADE,
CONSTRAINT fk_phong_datphong FOREIGN KEY (MaPhong) REFERENCES
DSPhong (MaPhong) ON DELETE CASCADE ON UPDATE CASCADE,
CONSTRAINT fk_kieuthue_datphong FOREIGN KEY (MaKieuThue) REFERENCES
KieuThue (MaKieuThue)
);
 Bảng HoaDonThanhToan
Tên cột Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả

MaHD NVARCHAR(10) PK, NOT NULL Mã hóa đơn

MaDP INT FK, NOT NULL Mã đặt phòng

MaNV NVARCHAR(10) FK, NOT NULL Mã nhân viên

MaKH NVARCHAR(10) FK, NOT NULL Mã khách hàng

NgayBD DATETIME NOT NULL Ngày bắt đầu

NgayTra DATETIME NOT NULL Ngày trả

ThanhTien FLOAT NOT NULL Tổng tiền thanh toán

NgayLap DATETIME NOT NULL Ngày thanh toán


- Câu lệnh tạo bảng
create table HoaDonThanhToan(
MaHD nvarchar(10) not null,
MaDP int not null,
MaNV nvarchar(10) not null,
MaKH nvarchar(10) not null,
NgayBD datetime not null,
NgayTra datetime DEFAULT CURRENT_TIMESTAMP not null,
ThanhTien float not null,
NgayLap datetime not null,
constraint pk_hoadon primary key (MaHD),
constraint fk_nhanvien_hoadon foreign key (MaNV) references NhanVien (MaNV)
ON DELETE CASCADE ON UPDATE CASCADE,
Nhóm 1 - SD18303 32
Phần mềm quản lý khách sạn

constraint fk_datphong_hoadon foreign key (MaDP) references DatPhong (MaDP),


constraint fk_khachhang_hoadon foreign key (MaKH) references KhachHang
(MaKH) ON DELETE CASCADE ON UPDATE CASCADE,
)
 Bảng HoaDonChiTiet
Tên cột Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả

MaHD NVARCHAR(10) FK, NOT NULL Mã hóa đơn

MaDV NVARCHAR(10) Mã dịch vụ

NgayThue DATETIME Ngày thuê

PhuThu FLOAT Phụ thu


- Câu lệnh tạo bảng
create table HoaDonChiTiet(
MaHD nvarchar(10),
MaDV nvarchar(10),
Ngaythue datetime,
PhuThu float,
constraint fk_hoadon_hoadonchitiet foreign key (MaHD) references HoaDonThanhToan a(MaHD)
)
 Bảng DichVuDaThue
Tên cột Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả

MaDVDT INT PK, IDENTUTY(1,1) Mã dịch vụ đã thuê

MaDP INT FK, NOT NULL Mã đặt phòng

MaDV NVARCHAR(10) FK Mã dịch vụ

TenDV NVARCHAR(50) Tên dịch vụ

DonGia FLOAT Đơn giá


- Câu lệnh tạo bảng
create table DichVuDaThue(
MaDVDT int identity(1,1) primary key,
MaDP int not null,
Nhóm 1 - SD18303 33
Phần mềm quản lý khách sạn

MaDV nvarchar(10),
TenDV nvarchar(50),
DonGia float,
constraint fk_dichvu_dichvudathue foreign key (MaDV) references DichVu (MaDV),
constraint fk_datphong_dichvudathue foreign key (MaDP) references DatPhong
(MaDP)
)
3. 4.2.3 Thủ tục lưu
a. Sp_DoanhThuPhong()
CREATE PROCEDURE sp_DoanhThuPhong
@Thang INT,
@Nam INT
AS
BEGIN
SELECT ROW_NUMBER() OVER (ORDER BY COUNT(DatPhong.MaPhong)) AS
STT, DatPhong.MaPhong,PHUTHU, HoaDonThanhToan.ThanhTien FROM DatPhong
JOIN HoaDonThanhToan ON HoaDonThanhToan.MaDP = DatPhong.MaDP
JOIN HoaDonChiTiet ON HoaDonChiTiet.MaHD = HoaDonThanhToan.MaHD
where month(ngaylap) = @Thang and year(ngaylap) = @nam
GROUP BY
DatPhong.MaPhong, PhuThu, HoaDonThanhToan.ThanhTien;
END
b. Sp_DoanhThuDichVu()
CREATE OR ALTER PROCEDURE sp_DoanhThuDichVu
@Thang INT,
@Nam INT
AS
BEGIN
SELECT
ROW_NUMBER() OVER (ORDER BY COUNT(dv.madv)) AS STT,
dv.MaDV,
dv.TenDV,
Count(dvdt.MaDV) AS 'Số lượng',
dv.Gia,
SUM('Số lượng' * dv.Gia) AS 'Thành Tiền'
FROM
DichVu dv
JOIN DichVuDaThue dvdt ON dvdt.MaDV = dv.MaDV
Nhóm 1 - SD18303 34
Phần mềm quản lý khách sạn

JOIN DatPhong dp ON dp.MaDP = dvdt.MaDP


WHERE
MONTH(dp.NgayDen) = @Thang
AND YEAR(dp.NgayDen) = @Nam
GROUP BY
dv.MaDV, dv.TenDV, dv.Gia;
END
3. Lập trình CSDL
a) Mô hình tổ chức lập trình CSDL

❖ DAO: là các lớp thao tác và truy vấn dữ liệu. Nó có nhiệm vụ chuyển đổi Model sang SQL
và ngược lại.
❖ JdbcHelper Chứa các phương thức thực hiện các câu lệnh thao tác và truy vấn được gọn nhẹ
hơn
❖ Jdbc là lớp tiện ích cung cấp các hàm tiện ích làm việc với CSDL thông qua câu lệnh
❖ Database: cơ sở dữ liệu của chương trình
❖ Entity: thực thể của chương trình
b) JdbcHELPER (XJdbc)
Nhóm 1 - SD18303 35
Phần mềm quản lý khách sạn

❖ Mô tả: XJdbc là lớp tiện ích hỗ trợ lập trình JDBC. Lớp này gồm 3 phương thức được mô tả
trong phần hướng dẫn sử dụng sau đây.
❖ Hướng dẫn sử dụng:
● XJdbc.query(String sql, Object…args): ResultSet
○ Truy vấn dữ liệu từ CSDL
○ Tham số sql: câu lệnh SELECT truy vấn có chứa ?
○ Tham số: args là các giá trị cung cấp cho các dấu ? của SQL
○ Kết quả: ResultSet
● XJdbc.update(String sql, Object…args): int
○ Thao tác CSDL (INSERT, UPDATE, DELETE)
○ Tham số sql: câu lệnh INSERT, UPDATE, DELETE có chứa ?
○ Tham số: args là các giá trị cung cấp cho các dấu ? của SQL
○ Kết quả: số bản ghi có ảnh hưởng
● XJdbc.value(String sql, Object…args): Object
○ Truy vấn một giá trị từ CSDL
○ Tham số sql: câu lệnh SELECT truy vấn có chứa ?
○ Tham số: args là các giá trị cung cấp cho các dấu ? của SQL
○ Kết quả: đối tượng chứa giá trị truy vấn
VII. Entity class và DAO
1. Class diagram

2. Entity
3. DAO

4. EduSysDAO

Nhóm 1 - SD18303 36
Phần mềm quản lý khách sạn

EduSysDAO là lớp trừu tượng, tổng quát (Generic) đặc tả những hành động truy xuất CSDL cơ bản
nhất mà một lớp DAO cụ thể phải có. Các phương thức thực hiện truy xuất CSDL được mô tả như sau
STT Phương thức Mô tả hoạt động
1 insert(E) Thêm mới một bản ghi với dữ liệu là
entity E
2 update(E) Cập nhật một bản ghi với dữ liệu là entity
E
3 delete(K) Xóa một bản ghi với mã K
4 selectById(K): E Truy vấn một bản ghi với mã là K
5 selectAll(): List<E> Truy vấn tất cả các bản ghi
6 selectBySql(String, Object…): Truy vấn các bản ghi tùy vào sql và args
List<E>
Trên đây chỉ là các hoạt động truy xuất CSDL cơ bản. Trong một lớp DAO cụ thể, các DAO con sẽ
viết mã cho các phương thức này với E là lớp Entity và K là kiểu khóa chính cụ thể đồng thời có thể
bổ sung thêm các hoạt động truy xuất đặc thù riêng của từng DAO cần thiết.
a) 4.3.3.3 NhanVien và NhanVienDAO
Diễn giải
Thành phần Mô tả
NhanVien Là lớp thực thể mô tả dữ liệu nhân viên
NhanVienDAO Là lớp DAO cụ thể hóa các hoạt động truy xuất CSDL với
bảng NhanVien
➔ E được cụ thể hóa là NhanVien
➔ K được cụ thể hóa là String
➔ SQL là các câu lệnh thao tác dữ liệu trên bảng NhanVien

b) KhachHang & KhachHangDAO


Diễn giải
Thành phần Mô tả
KhachHang Là lớp thực thể mô tả dữ liệu khách hàng

Nhóm 1 - SD18303 37
Phần mềm quản lý khách sạn

KhachHangDAO Là lớp DAO cụ thể hóa các hoạt động truy xuất CSDL với
bảng KhachHang
➔ E được cụ thể hóa là KhachHang
➔ K được cụ thể hóa là String
➔ SQL là các câu lệnh thao tác dữ liệu trên bảng
KhachHang

c) DSPhong & DSPhongDAO


Diễn giải
Thành phần Mô tả
DSPhong Là lớp thực thể mô tả dữ liệu danh sách phòng
DSPhongDAO Là lớp DAO cụ thể hóa các hoạt động truy xuất CSDL với
bảng DSPhong
➔ E được cụ thể hóa là DSPhong
➔ K được cụ thể hóa là String
➔ SQL là các câu lệnh thao tác dữ liệu trên bảng DSPhong

d) 4.3.3.5 DatPhong & DatPhongDAO


Diễn giải
Thành phần Mô tả
DatPhong Là lớp thực thể mô tả dữ liệu đặt phòng
DatPhongDAO Là lớp DAO cụ thể hóa các hoạt động truy xuất CSDL với
bảng DatPhong
➔ E được cụ thể hóa là DatPhong
➔ K được cụ thể hóa là String
➔ SQL là các câu lệnh thao tác dữ liệu trên bảng DatPhong

e) DichVu & DichVuDAO


Diễn giải
Thành phần Mô tả
DichVu Là lớp thực thể mô tả dữ liệu dịch vụ
DichVuDAO Là lớp DAO cụ thể hóa các hoạt động truy xuất CSDL với
bảng DichVu
➔ E được cụ thể hóa là DichVu
➔ K được cụ thể hóa là String
➔ SQL là các câu lệnh thao tác dữ liệu trên bảng DichVu

f) DichVuDaThue & DichVuDaThueDAO

Nhóm 1 - SD18303 38
Phần mềm quản lý khách sạn

Diễn giải
Thành phần Mô tả
DichVuDaThue Là lớp thực thể mô tả dữ liệu dịch vụ đã thuê
DichVuDaThueDAO Là lớp DAO cụ thể hóa các hoạt động truy xuất CSDL với
bảng DichVuDaThue
➔ E được cụ thể hóa là DichVuDaThue
➔ K được cụ thể hóa là String
➔ SQL là các câu lệnh thao tác dữ liệu trên bảng
DichVuDaThue

g) HoaDonChiTiet & HoaDonChiTietDAO


Diễn giải
Thành phần Mô tả
HoaDonChiTiet Là lớp thực thể mô tả dữ liệu hóa đơn chi tiết
HoaDonChiTietDAO Là lớp DAO cụ thể hóa các hoạt động truy xuất CSDL với
bảng HoaDonChiTiet
➔ E được cụ thể hóa là HoaDonChiTiet
➔ K được cụ thể hóa là String
➔ SQL là các câu lệnh thao tác dữ liệu trên bảng
HoaDonChiTiet

h) HoaDonThanhToan & HoaDonThanhToanDAO


Diễn giải
Thành phần Mô tả
HoaDonThanhToan Là lớp thực thể mô tả dữ liệu hóa đơn thanh toán
HoaDonThanhToanDAO Là lớp DAO cụ thể hóa các hoạt động truy xuất CSDL
với bảng HoaDonThanhToan
➔ E được cụ thể hóa là HoaDonThanhToan
➔ K được cụ thể hóa là String
➔ SQL là các câu lệnh thao tác dữ liệu trên bảng
HoaDonThanhToan

i) indentity & indentityDAO


Diễn giải
Thành phần Mô tả
indentity Là lớp thực thể mô tả dữ liệu ...
indentityDAO Là lớp DAO cụ thể hóa các hoạt động truy xuất CSDL
với bảng indentity
➔ E được cụ thể hóa là indentity
➔ K được cụ thể hóa là String
Nhóm 1 - SD18303 39
Phần mềm quản lý khách sạn

➔ SQL là các câu lệnh thao tác dữ liệu trên bảng


indentity

5. Thư viện tiện ích


● Thư viện tiện ích là các lớp chứa các phương thức tiện ích (static) hỗ trợ cho việc viết code
trong dự án ngắn gọn, súc tích hơn.
● Trong dự án EduSys, chúng ta cần phải xây dựng các thư viện tiện ích sau:
○ Auth: Authentication
■ Hỗ trợ quản lý thông tin đăng nhập
○ MsgBox: Message Box
■ Hỗ trợ các hộp thoại thông báo
○ Xdate: Extension Date
■ Hỗ trợ chuyển đổi Date ó String
○ XImage: Extension Image
■ Hỗ trợ xử lý hình
○ XJdbc: Extension Jdbc (Jdbc Helper)
■ Hỗ trợ lập trình JDBC
6. Lập trình nghiệp vụ
a) 4.5.1 Cửa sổ chính Main
STT Phương thức Mô tả
1 startProgram() Phương thức này được gọi khi ứng dụng bắt đầu chạy:
➔ Mở cửa sổ chào
➔ Mở cửa sổ đăng nhập
2 initData() Phương thức này được gọi khi click vào nút đăng nhập trên
cửa sổ chào
3 JpanelTrangChu() Phương thức này được gọi khi click vào mục trong menu và
nút trên toolbar để về trang chủ.
4 JpanelNhanVien() Phương thức này được gọi khi click vào mục trong menu và
nút trên toolbar để mở trang nhân viên.
5 JpanelKhachHang() Phương thức này được gọi khi click vào mục trong menu để
mở trang quản lí khách hàng.
6 JpanelDatPhong() Phương thức này được gọi khi click vào mục trong menu và
nút trên toolbar để mở trang quản lí phong.

7 JpanelHoaDon() Phương thức này được gọi khi click vào mục trong menu và
nút trên toolbar để mở trang hóa đơn.
8 JpanelThongKe() Phương thức này được gọi khi click vào mục trong menu và
nút trên toolbar để mở trang thống kê.
9 dispose() Phương thức này được gọi khi click vào mục trong menu và
nút trên toolbar để đăng xuất.
10 FormDangNhap() Phương thức này được gọi khi click vào đồng ý khi nhấn nút
đăng xuất để thoát về cửa sổ đăng nhập.
Nhóm 1 - SD18303 40
Phần mềm quản lý khách sạn

b) Các cửa sổ hỗ trợ tổ chức


 JDialogChao
STT Phương thức Mô tả
1 Timer() Hiển thị cửa sổ ở giữa màn hình
Tăng giá trị ProgressBar, đóng cửa sổ khi giá trị bằng max

 FormDangNhap
STT Phương thức Mô tả
1 FormDangNhap() Hiển thị cửa sổ ở giữa màn hình
2 login() Đăng nhập vào hệ thống
Kiểm tra tài khoản đăng nhập có đúng tên đăng nhập
và mật khẩu hay không
Xét quyền của tài khoản và cho đăng nhập thành công
3 readFromFile() Đọc dữ liệu được nhập trong FormDangNhap

4 saveCheckBoxState() Lưu dữ liệu cho tính năng ghi nhớ đăng nhập

5 FormQuenMatKhau() Phương thức này được gọi khi click vào Quên mật
khẩu để mở cửa sổ quên mật khẩu.

 MatKhauMoi
STT Phương thức Mô tả
1 MatKhauMoi() Hiển thị cửa sổ ở giữa màn hình
Lưu mật khẩu mới vào dữ liệu

 FormQuenMatKhau
STT Phương thức Mô tả
1 FormQuenMatKhau() Hiển thị cửa sổ ở giữa màn hình
2 khoiphuc() Kiểm tra tên tài khoản và email đúng sai để gửi
thông báo xác thực
3 getIPAddress() Phương thức này dùng để thêm địa chỉ email
vào dữ liệu
4 randomCode() Phương thức này dùng để gửi mã xác thực bất kì
để xác nhận tài khoản
5 backgroundForm() Dùng để định dạng hình ảnh làm background
cho form

Nhóm 1 - SD18303 41
Phần mềm quản lý khách sạn

 FormPhieuDat
STT Phương thức Mô tả
1 FormPhieuDat() Hiển thị cửa sổ ở giữa màn hình
Load dữ liệu lên hệ thống
2 initTable() Thêm dữ liệu vào bảng dịch vụ
3 initData() Thêm dữ liệu thông tin điền vào phiếu đặt
4 insertDV() Phương thức này dùng để truy vấn dữ liệu dịch
vụ để thêm dữ liệu dịch vụ mới
5 getModelDichVu() Phương thức này dùng để thêm dữ liệu dịch vụ
vào bảng dịch vụ trong hệ thống
6 insertDatPhong() Phương thức này dùng để truy vấn dữ liệu đặt
phòng vào hệ thống
7 insertKH() Phương thức này dùng để truy vấn dữ liệu khách
hàng để thêm dữ liệu khách hàng mới
8 updateDSPhong() Phương thức này dùng để cập nhật lại trạng thái
phòng trên hệ thống
9 getModelDSPhomg() Phương thức này dùng để thêm dữ liệu phòng
mà khách muốn đặt phòng
10 getModelKH() Phương thức này dùng để thêm dữ liệu khách
hàng mới vào bảng phiếu đặt phòng
11 checkDate() Phương thức này dùng để kiểm tra ngày đến
nhận phòng được đặt
12 addDichVu() Phương thức này dùng để thêm dữ liệu của dịch
vụ mới vào phiếu đặt
13 xoaDichVu() Phương thức này dùng để xóa dữ liệu dịch vụ
được chọn
14 tongTienDV() Phương thức này dùng để tính tổng tiền dịch vụ
được nhập vào
15 updateTime() Phương thức này dùng để thiết lập ngày giờ
được thêm vào

 FormHoaDonChiTiet
STT Phương thức Mô tả
1 FormHoaDonChiTiet() Hiển thị cửa sổ ở giữa màn hình
2 initData() Truy vẫn lấy mã đặt phòng thông qua mã hóa
đơn và thêm dữ liệu của hóa đơn chi tiết
3 deleteHD Dùng để xóa dữ liệu hóa đơn chi tiết

c) Các cửa sổ chức năng quản lý


 JpanelNhanVien
STT Phương thức Mô tả
Nhóm 1 - SD18303 42
Phần mềm quản lý khách sạn

1 JpanelNhanVien() Hiểu thị cửa sổ ở giữa màn hình


Load dữ liệu vào table tab Nhân viên
Load dữ liệu mật khẩu của nhân viên vào bảng
2 initTable() Thêm dữ liệu vào bảng nhân viên
3 initData() Thêm mật khẩu của nhân viên vào bảng nhân viên
4 clear() Xóa dữ liệu trên form nhân viên
5 showPass() Cho xem mật khẩu trên bảng nhân viên
6 hiddenPass() Ẩn mật khẩu trên bảng nhân viên
7 deleteNV Xóa dữ liệu nhân viên trên bảng nhân viên
8 insertNV() Thêm dữ liệu nhân viên trên bảng nhân viên
9 updateNV() Cập nhật dữ liệu trên bảng nhân viên
10 chooseFile() Cập nhật ảnh của nhân viên
11 ViewNV() Đưa danh sách nhân viên về đầu bảng
12 getModel() Hiển thị thêm dữ liệu lên bảng nhân viên

 JpanelKhachHang
STT Phương thức Mô tả
1 JpanelKhachHang() Hiểu thị cửa sổ ở giữa màn hình
Load dữ liệu vào table khách hàng
2 initTable() Thêm dữ liệu vào bảng khách hàng
3 initData() Thêm mật khẩu của nhân viên vào bảng khách hàng
4 search() Phương thức này dùng để kiểm tra từ khóa nào
trùng khớp với dữ liệu trong bảng
5 find() Phương thức này dùng để tìm dữ liệu khách hàng
liên quan trong bảng khách hàng

 JpanelHoaDon
STT Phương thức Mô tả
1 JpanelHoaDon() Hiểu thị cửa sổ ở giữa màn hình
Load dữ liệu vào table danh sách hóa đơn
2 initTable() Thêm dữ liệu vào bảng danh sách hóa đơn
3 initHoaDon() Phương thức này dùng để tìm dữ liệu khách hàng
liên quan trong bảng danh sách hóa đơn
4 search() Phương thức này dùng để kiểm tra từ khóa nào
trùng khớp với dữ liệu trong bảng

 JpanelDatPhong
STT Phương thức Mô tả
1 JpanelDatPhong() Hiểu thị cửa sổ ở giữa màn hình
Load dữ liệu vào table đặt phòng
2 initTable() Thêm dữ liệu vào bảng danh sách hóa đơn
3 initData() Thêm mật khẩu của nhân viên vào bảng khách hàng
Nhóm 1 - SD18303 43
Phần mềm quản lý khách sạn

4 initPhong() Phương thách này cho thấy đổ dữ liệu showPanel()


lên cửa sổ
5 find() Phương thức này dùng để tìm dữ liệu khách hàng liên
quan trong bảng danh sách hóa đơn
6 search() Phương thức này dùng để kiểm tra từ khóa nào trùng
khớp với dữ liệu trong bảng
7 showPanel() Phương thức này dùng để hiển thị danh sách phòng
lên màn hình của cửa sổ

 JpanelChiTietPhong
STT Phương thức Mô tả
1 JpanelChiTietPhong() Hiểu thị cửa sổ ở giữa màn hình
Cho biết trạng thái phòng
2 initData() Truy vấn dữ liệu của phòng được chọn
3 FormPhieuDat() Phương thức này được gọi khi click vào
xác nhận đặt phòng để mở form phiếu đặt

VIII. Kiểm thử phần mềm và sửa lỗi

Nhóm 1 - SD18303 44
Phần mềm quản lý khách sạn

Nhóm 1 - SD18303 45
Phần mềm quản lý khách sạn

IX. Khó khăn và thuận lợi


Khó khăn
 Phải tự tìm tòi và phát triển dự án theo cá nhân
 Có những sai sót nhỏ và phải tự mình tìm rồi sửa
 Lần đầu làm một dự án lớn
Thuận lợi
Có nhóm làm cùng để phát triển
Dự án logic, chặt chẽ, không có lỗ hổng

Nhóm 1 - SD18303 46

You might also like