Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

PHẦN I

Giả sử một ô textbox cho phép nhập số điểm với các ràng buộc như sau:
+ Số điểm từ 5-14: xếp loại kém
+ Số điểm từ 15-40: xếp loại Trung bình
+ Số điểm từ 41-60: xếp loại khá
+ Số điểm từ 61-100: xếp loại Giỏi
Bài 1 (2 điểm)
Sử dụng kỹ thuật phân vùng tương đương để liệt kê các trường hợp kiểm thử
Trả lời:
Vùng hợp lệ :
Số điểm từ 5<=x<=14: xếp loại kém
Số điểm từ 15<=x<=40: xếp loại Trung bình
Số điểm từ 41<=x<=60: xếp loại khá
Số điểm từ 61<=x<=100: xếp loại Giỏi
Vùng không hợp lệ
X<5
X>100
X là số âm, không phải là số
- 5, 14: Biên giới của xếp loại kém
- 15, 40: Biên giới xếp loại trung bình
- 41, 60:Biên giới xếp loại khá
- 61, 100: Biên giới xếp loại giỏi
- 4, 5, 14, 15: Giá trị nằm ngoài khoảng hạn cho phép
-điểm trung bình khoảng (vd : 9.5, 27.5, 49.5, 75.5) để kiểm tra rằng hệ thống chuyển đổi chính xác
giữa các khoảng

Bài 2 (2 điểm)
Sử dụng kỹ thuật phân tích giá trị biên để liệt kê các trường hợp kiểm thử
Trả lời:
 Case 1: Nhập X = 4 => hiển thị lỗi.
 Case 2: Nhập X = 101 => hiển thị lỗi.
 Case 3: Nhập X = -5 => Hiển thị lỗi
 Case 4: Nhập X = 5 => Pass
 Case 5: Nhập X = 14 => pass.
 Case 6: Nhập X = 15 => pass.
 Case 7: Nhập X = 40 => pass.
 Case 8: Nhập X = 41 => pass.
 Case 9: Nhập X = 60 => pass.
 Case 10: Nhập X = 61 => pass.
 Case 11: Nhập X = 100 => pass.
 Case 12: Nhập X = 99.99 = pass.
 Case 13: Nhập X = 40.99 => pass.
 Case 14: Nhập X = 59.99 => pass.
 Case 15: Nhập X = 60.01 => pass.
 Case 16: Nhập X = 41.01 => pass.
 Case 17: Nhập X = 40.01 => pass.
 Case 18. Nhập X = 27.05 => pass
 Case 19: Nhập X = 15.01 => pass.
 Case 20: Nhập X = 14.99 => pass.
 Case 21: Nhập X = 5.01 => pass.
 Case 22: Nhập X = 4.99 => hiển thị lỗi.

Bài 3 (1 điểm)
Sử dụng kỹ thuật bảng quyết định xác định test case cho bài toán khách hàng đến
mở thẻ tín dụng với các điều kiện sau:
+ Nếu bạn là một khách hàng mới, đến mở thẻ tín dụng, bạn sẽ được giảm giá
15%.
+ Nếu bạn là khách hàng cũ, và có thẻ Vip, bạn sẽ được giảm giá 10%.
+ Nếu bạn có Coupon, bạn sẽ được giảm giá 20% (nhưng nó không được sử
dụng giảm giá cùng với khách hàng mới.
+ Việc giảm giá có thể được cộng nếu như phù hợp.

Khách hàng mới Khách hàng cũ Thẻ VIP Coupon Giảm giá (%)

Có Không Không Không 15%

Có không không Có 20%

Có không Có Có 25%

Có Không có Không 0%

Không Có Có Có 30%

Không có Không Không 0%

Không Có Có Không 10%

Không Có Không Có 20%

Bài 4 (2 điểm)
Với hàm code bên dưới hãy thực hiện xác định các nút, vẽ đường cơ bản và liệt kê
các trường hợp kiểm thử bằng đường đi:
void soNT(int n) {
boolean co = true;
for (int i = 2; i < n; i++) {
if (n % i == 0) {
co = false;
break;
}
}
if (n != 1 && co == true) {
System.out.print("là số nguyên tố ");
} else
System.out.print("không phải là nguyên tố");
}

Bài 5 (2 điểm)
Xác định số test case tối thiểu bao phủ 100% Câu lệnh - Statement
if ((temperature < 0) or (temperature > 100)) {
alert ("DANGER");
if ((speed > 100) and (load <= 50)) {
speed = 50;
} else {
check = false;
}

- Test case1:
(temperature = -5, speed=150, load=50)
===è output: alert ("DANGER"); và speed = 50;
Độ bao phủ:
if ((temperature < 0) or (temperature > 100))
{
alert ("DANGER");
if ((speed 100) and (load <= 50)) {
speed = 50;
}
else {
check = false;
}

- Test case2:
temperature =50 ======è output=false
Độ bao phủ
if ((temperature < 0) or (temperature > 100))
{
alert ("DANGER");
if ((speed 100) and (load <= 50)) {
speed = 50;
}
else {
check = false;
}

You might also like