Professional Documents
Culture Documents
TMDT NTMKM BAT TRANG 09052022
TMDT NTMKM BAT TRANG 09052022
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
1
UẬN ĐỒ SƠN
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
2
BẢNG GIÁ THÔNG BÁO CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ
1
DỮ LIỆU ĐẦU VÀO TÍNH NHÂN CÔNG, CA MÁY
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI
SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
1
2 Mazut Lít 19,019
3 Điện kwh 1,685
4 Xăng A92 Lít 24,819
2
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
(Theo QĐ 117/2022 Hải Phòng.)
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
1
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ CA MÁY
(Theo Thông tư 13/2021/TT-BXD, QĐ 117/2022 Hải Phòng.)
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
Đơn vị tính:
1
ĐỒ SƠN
Chi phí
(đ)
2
HAO PHÍ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY CHO CÁC CÔNG TÁC XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
1
Định mức hao phí Khối lượng hao
STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
Vật liệu N. công Máy Vật liệu
HAO PHÍ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY CHO CÁC CÔNG TÁC XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
KÈ ĐÁ
2
Định mức hao phí Khối lượng hao
STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
Vật liệu N. công Máy Vật liệu
HAO PHÍ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY CHO CÁC CÔNG TÁC XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
CÂY XANH
3
Định mức hao phí Khối lượng hao
STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
Vật liệu N. công Máy Vật liệu
HAO PHÍ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY CHO CÁC CÔNG TÁC XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
HỆ THỐNG ĐIỆN
4
C XÂY DỰNG
QUẬN ĐỒ SƠN
5
Khối lượng hao phí
Nhân công Máy
C XÂY DỰNG
QUẬN ĐỒ SƠN
6
Khối lượng hao phí
Nhân công Máy
C XÂY DỰNG
QUẬN ĐỒ SƠN
7
Khối lượng hao phí
Nhân công Máy
C XÂY DỰNG
QUẬN ĐỒ SƠN
8
BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ VÀ CHÊNH LỆCH GIÁ
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
1
Giá gốc Giá H.T Chênh lệch
STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
(đ) (đ) (đ)
KÈ ĐÁ
2
Giá gốc Giá H.T Chênh lệch
STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
(đ) (đ) (đ)
CÂY XANH
3
Giá gốc Giá H.T Chênh lệch
STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
(đ) (đ) (đ)
HỆ THỐNG ĐIỆN
4
SƠN
Tổng chênh
(đ)
5
Tổng chênh
(đ)
SƠN
Tổng chênh
(đ)
6
Tổng chênh
(đ)
SƠN
Tổng chênh
(đ)
7
Tổng chênh
(đ)
SƠN
Tổng chênh
(đ)
8
BẢNG CƯỚC VẬN CHUYỂN
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN
Cung
Phương đường Định
Quy tiện Cự mức
Tên vật liệu
Đơn đổi Nguồn vận ly ca
STT Mã số /
vị đơn mua chuyển tổng Cự Hệ Cự Cự Cự Cự máy
Diễn giải vận chuyển ly Loại số ly ly ly ly
vị / Loại (km) <=1
hình (km đường loại <=1 <=10 <=60 >60 km
) đường km km km km
1
N
NG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
2
BẢNG CƯỚC VẬN CHUYỂN BỘ HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
Tên vật liệu Phương Cự ly Hệ Cự ly Số công bốc dỡ / V.C Đơn giá bốc dỡ / V.C
Có (công) (đồng)
/ Đơn tiện vận số quy
STT Mã số bốc
Diễn giải vị vận chuyển cự đổi
dỡ
cung đường chuyển (m) ly (m)
Bốc dỡ 10m đầu 10m tiếp Bốc dỡ 10m đầu
1
NG TRÌNH
ƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
2
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
Tên công trình: XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
Tên hạng mục: PHẦN HẠ TẦNG CÔNG VIÊN
Thời điểm lập: .
Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính
(đ)
I CHI PHÍ TRỰC TIẾP
1 Chi phí Vật liệu VL A1 0
+ Theo đơn giá trực tiếp A1 Bảng dự toán hạng mục 0
2 Chi phí Nhân công NC B1 0
+ Theo đơn giá trực tiếp B1 Bảng dự toán hạng mục 0
3 Chi phí Máy thi công M C1 0
+ Theo đơn giá trực tiếp C1 Bảng dự toán hạng mục 0
Cộng chi phí trực tiếp T VL + NC + M 0
II CHI PHÍ GIÁN TIẾP
1 Chi phí chung C T x 5.5% 0
2 Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT T x 1.1% 0
3 Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế TT T x 2.5% 0
Cộng chi phí gián tiếp GT (C + LT + TT) 0
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T+GT) x 5.5% 0
Chi phí xây dựng trước thuế G (T+GT+TL) 0
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT G x 8% 0
V Chi phí xây dựng sau thuế Gxd G+GTGT 0
LÀM TRÒN 0
1
Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính
(đ)
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
Tên công trình: XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
Tên hạng mục: KÈ ĐÁ
Thời điểm lập: .
Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính
(đ)
I CHI PHÍ TRỰC TIẾP
1 Chi phí Vật liệu VL A1 0
+ Theo đơn giá trực tiếp A1 Bảng dự toán hạng mục 0
2 Chi phí Nhân công NC B1 0
+ Theo đơn giá trực tiếp B1 Bảng dự toán hạng mục 0
3 Chi phí Máy thi công M C1 0
+ Theo đơn giá trực tiếp C1 Bảng dự toán hạng mục 0
Cộng chi phí trực tiếp T VL + NC + M 0
II CHI PHÍ GIÁN TIẾP
1 Chi phí chung C T x 5.5% 0
2 Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT T x 1.1% 0
3 Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế TT T x 2.5% 0
Cộng chi phí gián tiếp GT (C + LT + TT) 0
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T+GT) x 5.5% 0
Chi phí xây dựng trước thuế G (T+GT+TL) 0
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT G x 8% 0
V Chi phí xây dựng sau thuế Gxd G+GTGT 0
LÀM TRÒN 0
2
Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính
(đ)
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
Tên công trình: XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
Tên hạng mục: CÂY XANH
Thời điểm lập: .
Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính
(đ)
I CHI PHÍ TRỰC TIẾP
1 Chi phí Vật liệu VL A1 0
+ Theo đơn giá trực tiếp A1 Bảng dự toán hạng mục 0
2 Chi phí Nhân công NC B1 0
+ Theo đơn giá trực tiếp B1 Bảng dự toán hạng mục 0
3 Chi phí Máy thi công M C1 0
+ Theo đơn giá trực tiếp C1 Bảng dự toán hạng mục 0
Cộng chi phí trực tiếp T VL + NC + M 0
II CHI PHÍ GIÁN TIẾP
1 Chi phí chung C T x 5.5% 0
2 Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT T x 1.1% 0
3 Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế TT T x 2.5% 0
Cộng chi phí gián tiếp GT (C + LT + TT) 0
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T+GT) x 5.5% 0
Chi phí xây dựng trước thuế G (T+GT+TL) 0
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT G x 8% 0
V Chi phí xây dựng sau thuế Gxd G+GTGT 0
LÀM TRÒN 0
3
Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính
(đ)
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
Tên công trình: XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
Tên hạng mục: HỆ THỐNG ĐIỆN
Thời điểm lập: .
Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính
(đ)
I CHI PHÍ TRỰC TIẾP
1 Chi phí Vật liệu VL A1 0
+ Theo đơn giá trực tiếp A1 Bảng dự toán hạng mục 0
2 Chi phí Nhân công NC B1 0
+ Theo đơn giá trực tiếp B1 Bảng dự toán hạng mục 0
3 Chi phí Máy thi công M C1 0
+ Theo đơn giá trực tiếp C1 Bảng dự toán hạng mục 0
Cộng chi phí trực tiếp T VL + NC + M 0
II CHI PHÍ GIÁN TIẾP
1 Chi phí chung C T x 5.5% 0
2 Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT T x 1.1% 0
3 Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế TT T x 2.5% 0
Cộng chi phí gián tiếp GT (C + LT + TT) 0
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T+GT) x 5.5% 0
Chi phí xây dựng trước thuế G (T+GT+TL) 0
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT G x 8% 0
V Chi phí xây dựng sau thuế Gxd G+GTGT 0
LÀM TRÒN 0
4
BẢNG TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU XÃ BÁT TRANG NĂM 2022 - 2023
Đơn vị tính: (đ)
STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Định mức Hệ số Cách tính Chi phí trước thuế Thuế GTGT Chi phí sau thuế
1
STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Định mức Hệ số Cách tính Chi phí trước thuế Thuế GTGT Chi phí sau thuế
2
STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Định mức Hệ số Cách tính Chi phí trước thuế Thuế GTGT Chi phí sau thuế
3 Chi phí thẩm định dự toán Gk3 Gk3.1 + Gk3.2 74,956,486 74,956,486
- Phần giao thông Gk3.1 0.057 % 0.057%*Gxd1 51,802,039 51,802,039
- Phần trường học và nhà văn hoá thôn Gk3.2 0.160 % 0.16%*Gxd2 23,154,447 23,154,447
4 Thẩm tra, phê duyệt quyết toán Gk4 0.217 % 0.5 0.217%*0.5*TMĐT sau 148,615,496 148,615,496
loại trừ
5 Chi phí kiểm toán độc lập Gk5 0.331 % 0.331%*TMĐT sau loại 453,379,993 45,337,999 498,717,993
trừ
6 Chi phí bảo hiểm Gk6 0.270 % 0.27%*A 284,451,208 28,445,121 312,896,329
7 Chi phí kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây Gk7 10.000 % 10%*Gtv12 211,148,658 211,148,658
dựng (Thông tư 10/2021/TT-BXD)
E CHI PHÍ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG E Ggpmb 10,267,131,000
Chi phí giải phóng mặt bằng Ggpmb Khái toán 10,267,131,000
F CHI PHÍ DỰ PHÒNG F Gdp 3,632,367,135
Chi phí dự phòng Gdp 3,632,367,135
TỔNG CỘNG A+B+C+D+E+F 140,605,174,804
LÀM TRÒN Gtmdt 140,605,175,000
Bằng chữ: Một trăm bốn mươi tỷ, sáu trăm linh năm triệu, một trăm bảy mươi lăm nghìn đồng./.
3
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
1
Ồ SƠN
Thành tiền
sau thuế
(đ)
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ
SƠN
CHỈ SỐ GIÁ BÌNH QUÂN
Tỷ lệ Chỉ số giá
STT Thời điểm Chỉ số giá XD ( Isau / XD bình
Itrước ) quân
1 2017 105.00000 % 1
2 2018 105.00000 % 1
3 2019 105.00000 % 1
4 2020 105.00000 % 1.04762
5 2021 110.00000 % 1 1.00952
1
BẢNG DỰ TOÁN HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ
KÈ ĐÁ
CÂY XANH
HỆ THỐNG ĐIỆN
1
Mã số Đơn giá (đ) Thàn
TT Tên công tác Đơn vị Khối lượng Bù Bù
Đơn giá Vật liệu NC XL NC đất Ca máy Vật liệu
VL VL
2
G TRÌNH
G HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
3
Thành tiền (đ)
NC XL NC đất Ca máy
4
BẢNG CHIẾT TÍNH DỰ THẦU HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
Đơn giá
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Hệ số
(đ)
1
Đơn giá
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Hệ số
(đ)
BẢNG CHIẾT TÍNH DỰ THẦU HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
KÈ ĐÁ
Đơn giá
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Hệ số
(đ)
2
Đơn giá
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Hệ số
(đ)
BẢNG CHIẾT TÍNH DỰ THẦU HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
CÂY XANH
Đơn giá
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Hệ số
(đ)
3
Đơn giá
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Hệ số
(đ)
BẢNG CHIẾT TÍNH DỰ THẦU HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
HỆ THỐNG ĐIỆN
Đơn giá
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Hệ số
(đ)
4
CÔNG TRÌNH
HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
Thành tiền
(đ)
5
Thành tiền
(đ)
CÔNG TRÌNH
HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
Thành tiền
(đ)
6
Thành tiền
(đ)
CÔNG TRÌNH
HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
Thành tiền
(đ)
7
Thành tiền
(đ)
CÔNG TRÌNH
HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
Thành tiền
(đ)
8
BẢNG HỆ SỐ CHI PHÍ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính Hệ số
(đ)
BẢNG HỆ SỐ CHI PHÍ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
KÈ ĐÁ
Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính Hệ số
(đ)
BẢNG HỆ SỐ CHI PHÍ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
CÂY XANH
Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính Hệ số
(đ)
BẢNG HỆ SỐ CHI PHÍ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
HỆ THỐNG ĐIỆN
Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính Hệ số
(đ)
1
Đơn Đơn giá (đ) Thành tiền (đ)
TT Mã số Thành phần hao phí
vị Vật liệu Bù V.L NC XL NC Đất Ca máy Vật liệu Bù V.L NC XL NC Đất
1
nh tiền (đ) Đơn giá
tổng hợp
Ca máy (đ)
2
BẢNG ĐƠN GIÁ DỰ THẦU HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
Đơn giá
STT Mã số Tên công tác Đơn vị Khối lượng
(đ)
1 TT Hạ tầng TG 1.0000 0
TỔNG HẠNG MỤC
1
Đơn giá
STT Mã số Tên công tác Đơn vị Khối lượng
(đ)
BẢNG ĐƠN GIÁ DỰ THẦU HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
KÈ ĐÁ
Đơn giá
STT Mã số Tên công tác Đơn vị Khối lượng
(đ)
1 TT Kè đá TG 1.0000 0
TỔNG HẠNG MỤC
2
Đơn giá
STT Mã số Tên công tác Đơn vị Khối lượng
(đ)
BẢNG ĐƠN GIÁ DỰ THẦU HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
CÂY XANH
Đơn giá
STT Mã số Tên công tác Đơn vị Khối lượng
(đ)
1 TT Cây xanh TG 1.0000 0
TỔNG HẠNG MỤC
3
Đơn giá
STT Mã số Tên công tác Đơn vị Khối lượng
(đ)
BẢNG ĐƠN GIÁ DỰ THẦU HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
HỆ THỐNG ĐIỆN
Đơn giá
STT Mã số Tên công tác Đơn vị Khối lượng
(đ)
1 TT hệ thống điện TG 1.0000 0
TỔNG HẠNG MỤC
TỔNG CÔNG TRÌNH
LÀM TRÒN
4
NG TRÌNH
ẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
Thành tiền
(đ)
0
0
5
Thành tiền
(đ)
NG TRÌNH
ẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
Thành tiền
(đ)
0
0
6
Thành tiền
(đ)
NG TRÌNH
ẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
Thành tiền
(đ)
0
0
7
Thành tiền
(đ)
NG TRÌNH
ẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
Thành tiền
(đ)
0
0
0
0
8
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ
SƠN
CHỈ SỐ GIÁ BÌNH QUÂN
Tỷ lệ Chỉ số giá
STT Thời điểm Chỉ số giá XD ( Isau / XD bình
Itrước ) quân
1 2017 105.00000 % 1
2 2018 105.00000 % 1
3 2019 105.00000 % 1
4 2020 105.00000 % 1.04762
5 2021 110.00000 % 1 1.00952
1
TỔNG HỢP DỰ TOÁN GÓI THẦU
Tên dự án:
Tên gói thầu: XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
Thời điểm lập dự toán gói thầu: .
Thời gian thực hiện gói thầu:
Đơn vị t
GIÁ TRỊ TRƯỚC GIÁ TRỊ SAU
STT KHOẢN MỤC CHI PHÍ THUẾ GTGT
THUẾ THUẾ
1
Đơn vị tính: (đ)
KÝ HIỆU
[6]
GXD
Gthau1
Gthau2
Gthau3
Gthau4
GKXD
GDPXD
GDPXD1
GDPXD2
GGTXD
2
BẢNG HỆ SỐ CHI PHÍ XÂY LẮP
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN,
QUẬN ĐỒ SƠN
PHẦN HẠ TẦNG CÔNG VIÊN
1
4 Hệ số Bù Nhân công 0 0
5 Hệ số riêng Nhân công đất 1 1
6 Hệ số Bù Nhân công đất 0 0
7 Hệ số riêng Máy 1 1
8 Hệ số Bù Máy 0 0
9 Trực tiếp phí khác 2.5% 0.025
10 Chi phí chung 5.5% 0.055
11 Chi phí chung cho công tác đất thủ công 0% 0
12 Thu nhập chịu thuế tính trước 5.5% 0.055
13 Thuế VAT 8% 0.08
14 Lán trại nhà tạm 1.1% 0.011
15 Gián tiếp khác 0% 0
2
14 Lán trại nhà tạm 1.1% 0.011
15 Gián tiếp khác 0% 0
3
ĐỊNH MỨC QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ TƯ VẤN
STT Tên chi phí Chi phí (tỷ đồng) Định mức Nội suy Ghi chú
3 Chi phí quản lý dự án 10 2.90100 % 2.90100 %
4.9 Chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật 1 5.80000 % 5.80000 %
4.13 Chi phí thẩm tra Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, phần thiết kế 10 0.19700 % 0.19700 %
4.14 Chi phí thẩm tra Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, phần dự 10 0.19100 % 0.19100 %
toán
4.23 Chi phí Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi 10 0.38800 % 0.38800 %
công xây dựng
4.32 Chi phí giám sát thi công xây dựng 10 2.56600 % 2.56600 %
1
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU XÃ BÁT TRANG NĂM 2022 - 2023
1 Tuyến 1.1: Lắp đặt hệ thống chiếu sáng đường 301 từ Cống Đại Trang đến Đê Lạch Tray thôn Quán Trang 0
2 Tuyến 1.2: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ đường 301 qua nhà Văn hóa thôn Hạ Trang đến Cống ông Mao thôn Trung Trang 1,670,000,000
3 Tuyến 1.3: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ đường 301 cầu UBND xã đến nghĩa trang liệt sĩ 290,000,000
Tuyến 1.4: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ cổng làng Thượng đến Đình Thượng đến ngã ba trạm điện ông Tính thôn Ích Trang, từ Đình Thượng đến ngã ba ông Thuế thôn
4 1,199,768,000
Nghĩa Trang
5 Tuyến 1.5: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ Nghĩa trang liệt sĩ đến ngã ba ông Hùng Lán và đến ngã ba ông Nhã thôn Trực Trang 720,000,000
6 Tuyến 1.6: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ đường 301 cổng làng Đại Trang qua nhà văn hóa đến ngã tư ông Đang đến Đình Đại ra Cầu ông Khiên đường 301 Đại Trang 1,297,363,000
7 Tuyến 1.7: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ cống ông Mao Trung Trang qua Nhà văn hóa ra đê Văn Úc 700,000,000
8 Tuyến 1.8: Xây mới đường trục xã phía nam mương KT1 từ Cống ông Thưởng Thôn Đại Trang đến cống ông Giáo thôn Quán Trang 3,380,000,000
9 Tuyến 1.9: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ đường 301 ngõ ông Dũng qua nhà văn hóa Ích Trang đến Cống ông Hiền 0
12 Lắp đặt hệ thống chiếu sáng đường 301 xã Trường Thọ từ Cống Đại Trang xã Bát Trang đến giáp địa phận xã An Tiến 0
13 Di chuyển cột điện, đường dây trung thế và trạm biến áp 1,010,000,000
TỔNG CỘNG 10,267,131,000
Tuyến 1.1: Lắp đặt hệ thống chiếu sáng đường 301 từ Cống Đại Trang đến
1 37,351,818 2,988,145 40,339,964 Khái toán
Đê Lạch Tray thôn Quán Trang
Tuyến 1.2: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ đường 301 qua nhà Văn hóa thôn Hạ
2 25,949,091 2,075,927 28,025,018 Khái toán
Trang đến Cống ông Mao thôn Trung Trang
Tuyến 1.3: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ đường 301 cầu UBND xã đến nghĩa
3 11,543,636 923,491 12,467,127 Khái toán
trang liệt sĩ
Tuyến 1.4: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ cổng làng Thượng đến Đình Thượng
4 đến ngã ba trạm điện ông Tính thôn Ích Trang, từ Đình Thượng đến ngã 24,187,273 1,934,982 26,122,255 Khái toán
ba ông Thuế thôn Nghĩa Trang
Tuyến 1.5: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ Nghĩa trang liệt sĩ đến ngã ba ông
5 27,250,000 2,180,000 29,430,000 Khái toán
Hùng Lán và đến ngã ba ông Nhã thôn Trực Trang
Tuyến 1.6: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ đường 301 cổng làng Đại Trang qua
6 nhà văn hóa đến ngã tư ông Đang đến Đình Đại ra Cầu ông Khiên đường 24,422,727 1,953,818 26,376,545 Khái toán
301 Đại Trang
Tuyến 1.7: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ cống ông Mao Trung Trang qua Nhà
7 31,725,455 2,538,036 34,263,491 Khái toán
văn hóa ra đê Văn Úc
Tuyến 1.8: Xây mới đường trục xã phía nam mương KT1 từ Cống ông
8 100,041,818 8,003,345 108,045,164 Khái toán
Thưởng Thôn Đại Trang đến cống ông Giáo thôn Quán Trang
Tuyến 1.9: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ đường 301 ngõ ông Dũng qua nhà
9 14,730,909 1,178,473 15,909,382 Khái toán
văn hóa Ích Trang đến Cống ông Hiền
10 Đổ bê tông tươi mặt đường: 07 tuyến 67,169,091 5,373,527 72,542,618 Khái toán
11 Điện chiếu sáng: Lắp đặt điện chiếu sáng 33 tuyến 64,156,364 5,132,509 69,288,873 Khái toán
II PHẦN TRƯỜNG HỌC VÀ NHÀ VĂN HOÁ THÔN 0
Nâng cấp, cải tạo Trường Tiểu học để trường có CSVC đạt chuẩn mức độ
1 13,636,364 1,090,909 14,727,273 Khái toán
1
2 Nâng cấp, cải tạo Trường THCS để trường có CSVC đạt chuẩn mức độ 2 7,930,955 634,476 8,565,431 Khái toán
3 Nâng cấp, mở rộng nhà văn hoá thôn Thượng Trang 2,272,727 181,818 2,454,545 Khái toán
TỔNG CỘNG 452,368,227 36,189,458 488,557,685
1
F Điện chiếu sáng
11 Điện chiếu sáng: Lắp đặt điện chiếu sáng 33 tuy ến 13.75 7,990,953,983 799,095,398 8,790,049,381
G Đề xuất khác
Lắp đặt hệ thống chiếu sáng đường 301 xã Trường Thọ từ Cống Đại Trang
12 3.00 2,868,897,470 286,889,747 3,155,787,217
xã Bát Trang đến giáp địa phận xã An Tiến
TỔNG CỘNG 90,880,770,170 9,088,077,017 99,968,847,187
2
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ XÂY DỰNG
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU XÃ BÁT TRANG NĂM 2022 - 2023
PHẦN TRƯỜNG HỌC VÀ NHÀ VĂN HOÁ THÔN
Đơn vị tính: (đ)
Chi phí xây dựng Thuế giá trị Chi phí xây dựng
STT Hạng mục Ghi chú
trước thuế gia tăng sau thuế
- Phá dỡ nhà lớp học 2 tầng 8 phòng hiện
trạng đã hết niên hạn sử dụng.
Nâng cấp, cải tạo Trường Tiểu học để trường có CSVC - Xây mới nhà lớp học 3 tầng 12 phòng: Diện
1 7,650,000,000 765,000,000 8,415,000,000 tích mặt bằng 374m2. Tổng diện tích 1.122m2.
đạt chuẩn mức độ 1
Kết cấu nhà khung cột BTCT chịu lực; móng
băng BTCT trên nền đất gia cố cọc tre…
- Xây mới nhà đa năng: diện tích 495 m2
- Xây mới nhà lớp học 2 tầng 2 phòng học,
Nâng cấp, cải tạo Trường THCS để trường có CSVC tổng diện tích 181m2
2 5,776,074,545 577,607,455 6,353,682,000 - Xây mới khu vệ sinh, diện tích 54,6m2
đạt chuẩn mức độ 2
- Các hạng mục phụ trợ: Sân, rãnh thoát
nước, bồn hoa
- Nâng cấp, mở rộng nhà văn hóa từ diện tích
3 Nâng cấp, mở rộng nhà văn hoá thôn Thượng Trang 1,045,454,545 104,545,455 1,150,000,000 61m2 lên 113m2:
- Làm mới nhà vệ sinh
1
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ CÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
XÃ BÁT TRANG NĂM 2022 - 2023
Bảng số 2: Định mức chi phí lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
Bảng số 3: Định mức chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi
Bảng số 4: Định mức chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Bảng số 5-14: Định mức chi phí thiết kế kỹ thuật cho các loại công trình
Loại công trình/ Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT)
TT Loại thiết kế/
cấp công trình <= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng
1.3 Thiết kế 3 bước
1.3.1 Cấp đặc biệt 3.22 2.81 2.36 2.15 1.96 1.65
1.3.2 Cấp I 2.93 2.55 2.14 1.94 1.78 1.50
1.3.3 Cấp II 2.67 2.33 1.96 1.77 1.62 1.37
1.3.4 Cấp III 2.36 2.07 1.74 1.57 1.43 1.21
1.3.5 Cấp IV 2.07 1.81 1.48 1.30 1.06 0.89
1.2 Thiết kế 2 bước
1.2.1 Cấp đặc biệt 4.66 4.05 3.41 3.10 2.83 2.39
1.2.2 Cấp I 4.22 3.66 3.10 2.82 2.57 2.17
1.2.3 Cấp II 3.85 3.33 2.80 2.54 2.34 1.98
1.2.4 Cấp III 3.41 2.95 2.48 2.25 2.07 1.75
1.2.5 Cấp IV 2.92 2.55 2.12 1.86 1.51 1.30
2 Công trình công nghiệp
2.3 Thiết kế 3 bước
2.3.1 Cấp đặc biệt 2.96 2.73 2.34 2.13 1.92 1.76
2.3.2 Cấp I 2.47 2.27 1.93 1.77 1.60 1.46
2.3.3 Cấp II 2.03 1.86 1.59 1.46 1.32 1.20
2.3.4 Cấp III 1.78 1.65 1.40 1.27 1.17 1.06
2.3.5 Cấp IV 1.59 1.47 1.24 1.14 0.98 0.83
2.2 Thiết kế 2 bước
2.2.1 Cấp đặc biệt 4.70 4.27 3.66 3.32 3.01 2.75
2.2.2 Cấp I 3.87 3.57 3.02 2.77 2.50 2.28
2.2.3 Cấp II 3.13 2.90 2.43 2.24 2.03 1.90
2.2.4 Cấp III 2.78 2.57 2.16 1.99 1.79 1.68
2.2.5 Cấp IV 2.46 2.25 1.89 1.72 1.47 1.22
3 Công trình giao thông
3.3 Thiết kế 3 bước
3.3.1 Cấp đặc biệt 2.05 1.92 1.68 1.50 1.36 1.24
3.3.2 Cấp I 1.44 1.39 1.13 1.05 0.95 0.81
3.3.3 Cấp II 1.19 1.08 0.92 0.84 0.77 0.70
3.3.4 Cấp III 1.05 0.93 0.81 0.74 0.68 0.58
3.3.5 Cấp IV 0.95 0.87 0.76 0.69 0.59 0.49
3.2 Thiết kế 2 bước
3.2.1 Cấp đặc biệt 3.01 2.76 2.36 2.15 1.95 1.78
3.2.2 Cấp I 2.27 2.15 1.83 1.67 1.51 1.38
3.2.3 Cấp II 1.67 1.55 1.32 1.20 1.10 1.01
3.2.4 Cấp III 1.48 1.37 1.17 1.06 0.97 0.82
3.2.5 Cấp IV 1.37 1.26 1.08 0.98 0.83 0.71
4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
4.3 Thiết kế 3 bước
4.3.1 Cấp đặc biệt 2.98 2.60 2.20 1.98 1.83 1.54
4.3.2 Cấp I 2.70 2.36 1.99 1.78 1.66 1.39
4.3.3 Cấp II 2.48 2.14 1.80 1.61 1.51 1.22
4.3.4 Cấp III 2.20 1.90 1.60 1.43 1.24 1.06
4.3.5 Cấp IV 1.74 1.52 1.27 1.12 1.01 0.80
4.2 Thiết kế 2 bước
4.2.1 Cấp đặc biệt 4.29 3.75 3.17 2.85 2.60 2.21
4.2.2 Cấp I 3.89 3.40 2.87 2.57 2.36 2.00
4.2.3 Cấp II 3.53 3.11 2.62 2.34 2.15 1.73
4.2.4 Cấp III 3.13 2.76 2.31 2.07 1.79 1.52
4.2.5 Cấp IV 2.48 2.19 1.82 1.61 1.41 1.14
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật
5.3 Thiết kế 3 bước
5.3.1 Cấp đặc biệt 2.22 1.94 1.63 1.48 1.36 1.14
5.3.2 Cấp I 2.09 1.83 1.53 1.38 1.28 1.04
5.3.3 Cấp II 1.86 1.62 1.36 1.22 1.13 0.91
5.3.4 Cấp III 1.62 1.39 1.19 1.07 0.97 0.80
5.3.5 Cấp IV 1.45 1.23 1.01 0.92 0.80 0.70
5.2 Thiết kế 2 bước
5.2.1 Cấp đặc biệt 3.23 2.79 2.35 2.13 1.95 1.64
5.2.2 Cấp I 3.01 2.63 2.21 1.99 1.82 1.49
5.2.3 Cấp II 2.68 2.33 1.97 1.77 1.58 1.32
5.2.4 Cấp III 2.36 2.01 1.72 1.55 1.39 1.16
5.2.5 Cấp IV 2.07 1.76 1.49 1.35 1.15 0.98
Bảng số 15: Định mức chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
Bảng số 16: Định mức chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong tổng mức đầu tư được duy
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.258 0.223 0.172 0.143 0.108 0.083
2 Công trình công nghiệp 0.290 0.252 0.192 0.146 0.113 0.087
3 Công trình giao thông 0.170 0.147 0.113 0.084 0.073 0.055
4 Công trình nông nghiệp và phát tri 0.189 0.163 0.125 0.093 0.073 0.056
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.197 0.172 0.133 0.099 0.076 0.059
Bảng số 18: Định mức chi phí thẩm tra dự toán xây dựng
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong tổng mức đầu tư được duy
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.250 0.219 0.166 0.140 0.105 0.077
2 Công trình công nghiệp 0.282 0.244 0.185 0.141 0.108 0.083
3 Công trình giao thông 0.166 0.142 0.106 0.082 0.069 0.052
4 Công trình nông nghiệp và phát tri 0.183 0.158 0.119 0.092 0.070 0.053
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.191 0.166 0.128 0.095 0.072 0.056
Bảng số 19: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí tư vấn (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ
TT Loại công trình đồng)
<= 1 3 5 10 20 50
1 Tỷ lệ % 0.816 0.583 0.505 0.389 0.311 0.176
Bảng số 20: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.432 0.346 0.195 0.127 0.078 0.057
2 Công trình công nghiệp 0.549 0.379 0.211 0.144 0.096 0.067
3 Công trình giao thông 0.346 0.237 0.151 0.090 0.057 0.043
4 Công trình nông nghiệp và phát tri 0.361 0.302 0.166 0.094 0.066 0.046
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.388 0.325 0.172 0.106 0.069 0.052
Bảng số 21: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm vật tư, thiết bị
Chi phí vật tư, thiết bị (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.367 0.346 0.181 0.113 0.102 0.081
2 Công trình công nghiệp 0.549 0.494 0.280 0.177 0.152 0.123
3 Công trình giao thông 0.261 0.230 0.131 0.084 0.074 0.056
4 Công trình nông nghiệp và phát tri 0.281 0.245 0.140 0.090 0.078 0.061
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.302 0.260 0.156 0.102 0.087 0.069
Bảng số 22: Định mức chi phí giám sát thi công xây dựng
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu thi côn
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 3.285 2.853 2.435 1.845 1.546 1.188
2 Công trình công nghiệp 3.508 3.137 2.559 2.074 1.604 1.301
3 Công trình giao thông 3.203 2.700 2.356 1.714 1.272 1.003
4 Công trình nông nghiệp và phát tri 2.598 2.292 2.075 1.545 1.189 0.950
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 2.566 2.256 1.984 1.461 1.142 0.912
Bảng số 23: Định mức chi phí giám sát lắp đặt thiết bị
Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu mua sắm vật tư, t
TT Loại công trình (tỷ đồng)
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.844 0.715 0.596 0.394 0.305 0.261
2 Công trình công nghiệp 1.147 1.005 0.958 0.811 0.490 0.422
3 Công trình giao thông 0.677 0.580 0.486 0.320 0.261 0.217
4 Công trình nông nghiệp và phát tri 0.718 0.585 0.520 0.344 0.276 0.232
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.803 0.690 0.575 0.383 0.300 0.261
Bảng số 24: Định mức chi phí giám sát công tác khảo sát
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí khảo sát xây dựng (chưa có thuế
GTGT) của giá gói thầu khảo sát xây dựng
TT Loại công trình được duyệt (tỷ đồng) Giá trị
<= 1 5 10 20 50 0.45237
1 Tỷ lệ % 4.072 3.541 3.079 2.707 2.381 4.072
Biểu mức thu phí II - phí thẩm duyệt về phòng cháy, chữa cháy đối với dự án, công trình
1 Thẩm tra, phê duyệt (%) 0.570 0.390 0.285 0.225 0.135 0.090
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự
TT Loại công trình duyệt (tỷ đồng)
<= 15 50 100 200 500 1,000
Phụ lục số 1: Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật
1.1 Công trình dân dụng 0.165 0.110 0.085 0.065 0.050 0.041
1.2 Công trình công nghiệp 0.190 0.126 0.097 0.075 0.058 0.044
1.3 Công trình giao thông 0.109 0.072 0.055 0.043 0.033 0.025
Công trình nông nghiệp và phát
1.4 0.121 0.080 0.061 0.048 0.037 0.028
triển nông thôn
1.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.126 0.085 0.065 0.050 0.039 0.030
Phụ lục số 2: Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật khi cơ quan chuyên môn về xây dựng mời tổ chức tư vấn, cá nhân cùng
2.1 Công trình dân dụng 0.0495 0.0330 0.0255 0.0195 0.0150 0.0123
2.2 Công trình công nghiệp 0.0570 0.0378 0.0291 0.0255 0.0174 0.0132
2.3 Công trình giao thông 0.0327 0.0216 0.0165 0.0129 0.0099 0.0075
Công trình nông nghiệp và phát
2.4 0.0363 0.0240 0.0183 0.0144 0.0111 0.0084
triển nông thôn
2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.0378 0.0255 0.0195 0.0150 0.0117 0.0090
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự
TT Loại công trình duyệt (tỷ đồng)
<= 15 50 100 200 500 1,000
Phụ lục số 1: Phí thẩm định dự toán xây dựng
1.1 Công trình dân dụng 0.160 0.106 0.083 0.062 0.046 0.038
1.2 Công trình công nghiệp 0.185 0.121 0.094 0.072 0.055 0.041
1.3 Công trình giao thông 0.106 0.068 0.054 0.041 0.031 0.024
Công trình nông nghiệp và phát
1.4 0.117 0.076 0.060 0.046 0.035 0.026
triển nông thôn
1.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.122 0.082 0.062 0.047 0.037 0.029
Phụ lục số 2: Phí thẩm định dự toán xây dựng khi cơ quan chuyên môn về xây dựng mời tổ chức tư vấn, cá nhân cùn
2.1 Công trình dân dụng 0.0480 0.0318 0.0249 0.0186 0.0138 0.0114
2.2 Công trình công nghiệp 0.0555 0.0363 0.0282 0.0216 0.0165 0.0123
2.3 Công trình giao thông 0.0318 0.0204 0.0162 0.0123 0.0093 0.0072
Công trình nông nghiệp và phát
2.4 0.0351 0.0228 0.0180 0.0138 0.0105 0.0078
triển nông thôn
2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.0366 0.0246 0.0186 0.0141 0.0111 0.0087
gày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng
mức xây dựng
Đơn vị tính: tỷ lệ %
g và chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 90.8807702 50
1.239 0.958 0.711 0.510 0.381 0.305 2.125 2.610
1.279 1.103 0.734 0.527 0.393 0.314 2.194 2.694
1.088 0.937 0.624 0.448 0.335 0.268 1.866 2.292
1.174 1.012 0.674 0.484 0.361 0.289 2.013 2.473
1.071 0.899 0.599 0.429 0.321 0.257 1.703 2.198
Đơn vị tính: tỷ lệ %
g và chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 90.8807702 50
0.086 0.073 0.050 0.040 0.026 0.022 0.265 0.376
0.141 0.110 0.074 0.057 0.034 0.027 0.321 0.441
0.062 0.053 0.036 0.029 0.019 0.016 0.190 0.251
0.082 0.070 0.048 0.039 0.025 0.021 0.239 0.343
0.065 0.055 0.038 0.030 0.020 0.017 0.197 0.262
Đơn vị tính: tỷ lệ %
g và chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 90.8807702 50
0.246 0.209 0.167 0.134 0.102 0.086 0.574 0.751
0.404 0.315 0.248 0.189 0.135 0.107 0.696 0.882
0.177 0.151 0.120 0.097 0.075 0.063 0.413 0.501
0.234 0.201 0.161 0.129 0.100 0.084 0.517 0.685
0.185 0.158 0.127 0.101 0.078 0.065 0.428 0.524
Cận trên
0
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Đơn vị tính: tỷ lệ %
dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 90.8807702 50
0.014 0.012 0.009 0.007 0.005 0.004 0.037 0.048
0.025 0.020 0.015 0.010 0.007 0.005 0.052 0.067
0.011 0.009 0.007 0.005 0.004 0.003 0.032 0.039
0.013 0.011 0.009 0.006 0.005 0.004 0.036 0.047
0.012 0.010 0.008 0.005 0.004 0.003 0.034 0.041
Đơn vị tính: tỷ lệ %
dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 90.8807702 50
0.041 0.034 0.026 0.019 0.015 0.012 0.104 0.138
0.070 0.056 0.044 0.029 0.020 0.015 0.150 0.190
0.032 0.026 0.020 0.014 0.010 0.009 0.092 0.112
0.037 0.032 0.026 0.017 0.014 0.010 0.101 0.133
0.034 0.029 0.022 0.015 0.010 0.009 0.096 0.116
Đơn vị tính: tỷ lệ %
g tổng mức đầu tư được duyệt hoặc giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 90.88077 50 100
0.068 0.044 0.033 0.028 0.026 0.148 0.172 0.143
0.066 0.053 0.038 0.031 0.028 0.154 0.192 0.146
0.042 0.035 0.024 0.020 0.017 0.089 0.113 0.084
0.043 0.035 0.026 0.022 0.019 0.099 0.125 0.093
0.046 0.040 0.029 0.024 0.021 0.105 0.133 0.099
Đơn vị tính: tỷ lệ %
g tổng mức đầu tư được duyệt hoặc giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 90.88077 50 100
0.064 0.043 0.032 0.027 0.025 0.145 0.166 0.140
0.062 0.050 0.034 0.030 0.027 0.149 0.185 0.141
0.041 0.034 0.021 0.018 0.016 0.086 0.106 0.082
0.040 0.034 0.024 0.021 0.018 0.097 0.119 0.092
0.044 0.037 0.026 0.022 0.020 0.101 0.128 0.095
Đơn vị tính: tỷ lệ %
gói thầu được duyệt (tỷ Giá trị Cận dưới Cận trên Lập 45%
100 6.7369412 5 10 Đánh giá 55%
0.114 0.465 0.505 0.389
ựng
Đơn vị tính: tỷ lệ %
a giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 90.88077 50 100
0.040 0.032 0.139 0.195 0.127
0.052 0.041 0.156 0.211 0.144
0.029 0.023 0.101 0.151 0.090
0.031 0.026 0.107 0.166 0.094
0.038 0.028 0.118 0.172 0.106
ư, thiết bị
Đơn vị tính: tỷ lệ %
của giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 0 10 10
0.055 0.043 0.367 0.367 0.367
0.084 0.066 0.549 0.549 0.549
0.040 0.032 0.261 0.261 0.261
0.050 0.037 0.281 0.281 0.281
0.054 0.041 0.302 0.302 0.302
Đơn vị tính: tỷ lệ %
GT) của giá gói thầu thi công xây dựng được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 90.88077 50 100
0.797 0.694 0.620 0.530 0.478 1.953 2.435 1.845
0.823 0.716 0.640 0.550 0.493 2.162 2.559 2.074
0.731 0.636 0.550 0.480 0.438 1.831 2.356 1.714
0.631 0.550 0.490 0.420 0.378 1.642 2.075 1.545
0.584 0.509 0.452 0.390 0.350 1.556 1.984 1.461
Đơn vị tính: tỷ lệ %
á gói thầu mua sắm vật tư, thiết bị lắp đặt vào công trình được duyệt Giá trị Cận dưới Cận trên
(tỷ đồng)
1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 0 10 10
0.176 0.153 0.132 0.112 0.110 0.844 0.844 0.844
0.356 0.309 0.270 0.230 0.210 1.147 1.147 1.147
0.146 0.127 0.110 0.092 0.085 0.677 0.677 0.677
0.159 0.138 0.120 0.098 0.091 0.718 0.718 0.718
0.173 0.150 0.126 0.105 0.095 0.803 0.803 0.803
Đơn vị tính: tỷ lệ %
g)
mặt bằng, hỗ trợ và tái
g dự án Giá trị Cận dưới Cận trên
>=10.000 0 15 15
0.00077 0.12278 0.12278 0.12278
0.00072 0.11401 0.11401 0.11401
0.00061 0.09647 0.09647 0.09647
0.00055 0.08770 0.08770 0.08770
Đơn vị tính: tỷ lệ %
g dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được
(tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
2,000 5,000 8,000 90.8807702 50 100
Đơn vị tính: tỷ lệ %
g dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được
(tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
2,000 5,000 8,000 90.8807702 50 100
Cận trên
100
0.240
0.294
0.177
0.216
0.183
Cận trên
100
0.534
0.654
0.393
0.480
0.407
Cận trên
100
0.034
0.049
0.030
0.033
0.032
Cận trên
100
0.097
0.141
0.087
0.094
0.092
Theo Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của B
ban hành định mức xây dựng
Chi phí xây dựng (Gxd): 14.471529 (tỷ đồng)
Chi phí thiết bị (Gtb): 0.000000 (tỷ đồng)
Bảng số 2: Định mức chi phí lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
Bảng số 3: Định mức chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi
Bảng số 4: Định mức chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Bảng số 5-14: Định mức chi phí thiết kế kỹ thuật cho các loại công trình
Loại công trình/ Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) (tỷ
TT Loại thiết kế/
cấp công trình <= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng
1.3 Thiết kế 3 bước
1.3.1 Cấp đặc biệt 3.22 2.81 2.36 2.15 1.96 1.65
1.3.2 Cấp I 2.93 2.55 2.14 1.94 1.78 1.50
1.3.3 Cấp II 2.67 2.33 1.96 1.77 1.62 1.37
1.3.4 Cấp III 2.36 2.07 1.74 1.57 1.43 1.21
1.3.5 Cấp IV 2.07 1.81 1.48 1.30 1.06 0.89
1.2 Thiết kế 2 bước
1.2.1 Cấp đặc biệt 4.66 4.05 3.41 3.10 2.83 2.39
1.2.2 Cấp I 4.22 3.66 3.10 2.82 2.57 2.17
1.2.3 Cấp II 3.85 3.33 2.80 2.54 2.34 1.98
1.2.4 Cấp III 3.41 2.95 2.48 2.25 2.07 1.75
1.2.5 Cấp IV 2.92 2.55 2.12 1.86 1.51 1.30
2 Công trình công nghiệp
2.3 Thiết kế 3 bước
2.3.1 Cấp đặc biệt 2.96 2.73 2.34 2.13 1.92 1.76
2.3.2 Cấp I 2.47 2.27 1.93 1.77 1.60 1.46
2.3.3 Cấp II 2.03 1.86 1.59 1.46 1.32 1.20
2.3.4 Cấp III 1.78 1.65 1.40 1.27 1.17 1.06
2.3.5 Cấp IV 1.59 1.47 1.24 1.14 0.98 0.83
2.2 Thiết kế 2 bước
2.2.1 Cấp đặc biệt 4.70 4.27 3.66 3.32 3.01 2.75
2.2.2 Cấp I 3.87 3.57 3.02 2.77 2.50 2.28
2.2.3 Cấp II 3.13 2.90 2.43 2.24 2.03 1.90
2.2.4 Cấp III 2.78 2.57 2.16 1.99 1.79 1.68
2.2.5 Cấp IV 2.46 2.25 1.89 1.72 1.47 1.22
3 Công trình giao thông
3.3 Thiết kế 3 bước
3.3.1 Cấp đặc biệt 2.05 1.92 1.68 1.50 1.36 1.24
3.3.2 Cấp I 1.44 1.39 1.13 1.05 0.95 0.81
3.3.3 Cấp II 1.19 1.08 0.92 0.84 0.77 0.70
3.3.4 Cấp III 1.05 0.93 0.81 0.74 0.68 0.58
3.3.5 Cấp IV 0.95 0.87 0.76 0.69 0.59 0.49
3.2 Thiết kế 2 bước
3.2.1 Cấp đặc biệt 3.01 2.76 2.36 2.15 1.95 1.78
3.2.2 Cấp I 2.27 2.15 1.83 1.67 1.51 1.38
3.2.3 Cấp II 1.67 1.55 1.32 1.20 1.10 1.01
3.2.4 Cấp III 1.48 1.37 1.17 1.06 0.97 0.82
3.2.5 Cấp IV 1.37 1.26 1.08 0.98 0.83 0.71
4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
4.3 Thiết kế 3 bước
4.3.1 Cấp đặc biệt 2.98 2.60 2.20 1.98 1.83 1.54
4.3.2 Cấp I 2.70 2.36 1.99 1.78 1.66 1.39
4.3.3 Cấp II 2.48 2.14 1.80 1.61 1.51 1.22
4.3.4 Cấp III 2.20 1.90 1.60 1.43 1.24 1.06
4.3.5 Cấp IV 1.74 1.52 1.27 1.12 1.01 0.80
4.2 Thiết kế 2 bước
4.2.1 Cấp đặc biệt 4.29 3.75 3.17 2.85 2.60 2.21
4.2.2 Cấp I 3.89 3.40 2.87 2.57 2.36 2.00
4.2.3 Cấp II 3.53 3.11 2.62 2.34 2.15 1.73
4.2.4 Cấp III 3.13 2.76 2.31 2.07 1.79 1.52
4.2.5 Cấp IV 2.48 2.19 1.82 1.61 1.41 1.14
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật
5.3 Thiết kế 3 bước
5.3.1 Cấp đặc biệt 2.22 1.94 1.63 1.48 1.36 1.14
5.3.2 Cấp I 2.09 1.83 1.53 1.38 1.28 1.04
5.3.3 Cấp II 1.86 1.62 1.36 1.22 1.13 0.91
5.3.4 Cấp III 1.62 1.39 1.19 1.07 0.97 0.80
5.3.5 Cấp IV 1.45 1.23 1.01 0.92 0.80 0.70
5.2 Thiết kế 2 bước
5.2.1 Cấp đặc biệt 3.23 2.79 2.35 2.13 1.95 1.64
5.2.2 Cấp I 3.01 2.63 2.21 1.99 1.82 1.49
5.2.3 Cấp II 2.68 2.33 1.97 1.77 1.58 1.32
5.2.4 Cấp III 2.36 2.01 1.72 1.55 1.39 1.16
5.2.5 Cấp IV 2.07 1.76 1.49 1.35 1.15 0.98
Bảng số 15: Định mức chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
Bảng số 17: Định mức chi phí thẩm tra thiết kế xây dựng
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong tổng mức đầu tư được duyệt h
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.258 0.223 0.172 0.143 0.108 0.083
2 Công trình công nghiệp 0.290 0.252 0.192 0.146 0.113 0.087
3 Công trình giao thông 0.170 0.147 0.113 0.084 0.073 0.055
4 Công trình nông nghiệp và phát tri 0.189 0.163 0.125 0.093 0.073 0.056
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.197 0.172 0.133 0.099 0.076 0.059
Bảng số 18: Định mức chi phí thẩm tra dự toán xây dựng
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong tổng mức đầu tư được duyệt h
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.250 0.219 0.166 0.140 0.105 0.077
2 Công trình công nghiệp 0.282 0.244 0.185 0.141 0.108 0.083
3 Công trình giao thông 0.166 0.142 0.106 0.082 0.069 0.052
4 Công trình nông nghiệp và phát tri 0.183 0.158 0.119 0.092 0.070 0.053
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.191 0.166 0.128 0.095 0.072 0.056
Bảng số 19: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí tư vấn (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ
TT Loại công trình đồng)
<= 1 3 5 10 20 50
1 Tỷ lệ % 0.816 0.583 0.505 0.389 0.311 0.176
Bảng số 20: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ đồ
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.432 0.346 0.195 0.127 0.078 0.057
2 Công trình công nghiệp 0.549 0.379 0.211 0.144 0.096 0.067
3 Công trình giao thông 0.346 0.237 0.151 0.090 0.057 0.043
4 Công trình nông nghiệp và phát tri 0.361 0.302 0.166 0.094 0.066 0.046
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.388 0.325 0.172 0.106 0.069 0.052
Bảng số 21: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm vật tư, thiết bị
Chi phí vật tư, thiết bị (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.367 0.346 0.181 0.113 0.102 0.081
2 Công trình công nghiệp 0.549 0.494 0.280 0.177 0.152 0.123
3 Công trình giao thông 0.261 0.230 0.131 0.084 0.074 0.056
4 Công trình nông nghiệp và phát tri 0.281 0.245 0.140 0.090 0.078 0.061
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.302 0.260 0.156 0.102 0.087 0.069
Bảng số 22: Định mức chi phí giám sát thi công xây dựng
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu thi công xâ
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 3.285 2.853 2.435 1.845 1.546 1.188
2 Công trình công nghiệp 3.508 3.137 2.559 2.074 1.604 1.301
3 Công trình giao thông 3.203 2.700 2.356 1.714 1.272 1.003
4 Công trình nông nghiệp và phát tri 2.598 2.292 2.075 1.545 1.189 0.950
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 2.566 2.256 1.984 1.461 1.142 0.912
Bảng số 23: Định mức chi phí giám sát lắp đặt thiết bị
Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu mua sắm vật tư, thiết
TT Loại công trình (tỷ đồng)
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.844 0.715 0.596 0.394 0.305 0.261
2 Công trình công nghiệp 1.147 1.005 0.958 0.811 0.490 0.422
3 Công trình giao thông 0.677 0.580 0.486 0.320 0.261 0.217
4 Công trình nông nghiệp và phát tri 0.718 0.585 0.520 0.344 0.276 0.232
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.803 0.690 0.575 0.383 0.300 0.261
Bảng số 24: Định mức chi phí giám sát công tác khảo sát
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí khảo sát xây dựng (chưa có thuế
GTGT) của giá gói thầu khảo sát xây dựng
TT Loại công trình được duyệt (tỷ đồng) Giá trị
<= 1 5 10 20 50 0.45237
1 Tỷ lệ % 4.072 3.541 3.079 2.707 2.381 4.072
Biểu mức thu phí II - phí thẩm duyệt về phòng cháy, chữa cháy đối với dự án, công trình
1 Thẩm tra, phê duyệt (%) 0.570 0.390 0.285 0.225 0.135 0.090
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự to
TT Loại công trình duyệt (tỷ đồng)
<= 15 50 100 200 500 1,000
Phụ lục số 1: Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật
1.1 Công trình dân dụng 0.165 0.110 0.085 0.065 0.050 0.041
1.2 Công trình công nghiệp 0.190 0.126 0.097 0.075 0.058 0.044
1.3 Công trình giao thông 0.109 0.072 0.055 0.043 0.033 0.025
Công trình nông nghiệp và phát
1.4 0.121 0.080 0.061 0.048 0.037 0.028
triển nông thôn
1.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.126 0.085 0.065 0.050 0.039 0.030
Phụ lục số 2: Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật khi cơ quan chuyên môn về xây dựng mời tổ chức tư vấn, cá nhân cùng th
2.1 Công trình dân dụng 0.0495 0.0330 0.0255 0.0195 0.0150 0.0123
2.2 Công trình công nghiệp 0.0570 0.0378 0.0291 0.0255 0.0174 0.0132
2.3 Công trình giao thông 0.0327 0.0216 0.0165 0.0129 0.0099 0.0075
Công trình nông nghiệp và phát
2.4 0.0363 0.0240 0.0183 0.0144 0.0111 0.0084
triển nông thôn
2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.0378 0.0255 0.0195 0.0150 0.0117 0.0090
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự to
TT Loại công trình duyệt (tỷ đồng)
<= 15 50 100 200 500 1,000
Phụ lục số 1: Phí thẩm định dự toán xây dựng
1.1 Công trình dân dụng 0.160 0.106 0.083 0.062 0.046 0.038
1.2 Công trình công nghiệp 0.185 0.121 0.094 0.072 0.055 0.041
1.3 Công trình giao thông 0.106 0.068 0.054 0.041 0.031 0.024
Công trình nông nghiệp và phát
1.4 0.117 0.076 0.060 0.046 0.035 0.026
triển nông thôn
1.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.122 0.082 0.062 0.047 0.037 0.029
Phụ lục số 2: Phí thẩm định dự toán xây dựng khi cơ quan chuyên môn về xây dựng mời tổ chức tư vấn, cá nhân cùng t
2.1 Công trình dân dụng 0.0480 0.0318 0.0249 0.0186 0.0138 0.0114
2.2 Công trình công nghiệp 0.0555 0.0363 0.0282 0.0216 0.0165 0.0123
2.3 Công trình giao thông 0.0318 0.0204 0.0162 0.0123 0.0093 0.0072
Công trình nông nghiệp và phát
2.4 0.0351 0.0228 0.0180 0.0138 0.0105 0.0078
triển nông thôn
2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.0366 0.0246 0.0186 0.0141 0.0111 0.0087
gày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng
mức xây dựng
Đơn vị tính: tỷ lệ %
g và chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 14.4715291 10 20
1.239 0.958 0.711 0.510 0.381 0.305 3.212 3.446 2.923
1.279 1.103 0.734 0.527 0.393 0.314 3.316 3.557 3.018
1.088 0.937 0.624 0.448 0.335 0.268 2.819 3.024 2.566
1.174 1.012 0.674 0.484 0.361 0.289 3.042 3.263 2.769
1.071 0.899 0.599 0.429 0.321 0.257 2.704 2.901 2.461
Đơn vị tính: tỷ lệ %
g và chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 14.4715291 15 15
0.086 0.073 0.050 0.040 0.026 0.022 0.668 0.668 0.668
0.141 0.110 0.074 0.057 0.034 0.027 0.757 0.757 0.757
0.062 0.053 0.036 0.029 0.019 0.016 0.413 0.413 0.413
0.082 0.070 0.048 0.039 0.025 0.021 0.566 0.566 0.566
0.065 0.055 0.038 0.030 0.020 0.017 0.431 0.431 0.431
Đơn vị tính: tỷ lệ %
g và chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 14.4715291 15 15
0.246 0.209 0.167 0.134 0.102 0.086 1.114 1.114 1.114
0.404 0.315 0.248 0.189 0.135 0.107 1.261 1.261 1.261
0.177 0.151 0.120 0.097 0.075 0.063 0.689 0.689 0.689
0.234 0.201 0.161 0.129 0.100 0.084 0.943 0.943 0.943
0.185 0.158 0.127 0.101 0.078 0.065 0.719 0.719 0.719
Cận trên
15
3.60
3.80
2.50
3.60
3.00
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Đơn vị tính: tỷ lệ %
dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 14.4715291 15 15
0.014 0.012 0.009 0.007 0.005 0.004 0.071 0.071 0.071
0.025 0.020 0.015 0.010 0.007 0.005 0.098 0.098 0.098
0.011 0.009 0.007 0.005 0.004 0.003 0.054 0.054 0.054
0.013 0.011 0.009 0.006 0.005 0.004 0.064 0.064 0.064
0.012 0.010 0.008 0.005 0.004 0.003 0.056 0.056 0.056
Đơn vị tính: tỷ lệ %
dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 14.4715291 15 15
0.041 0.034 0.026 0.019 0.015 0.012 0.204 0.204 0.204
0.070 0.056 0.044 0.029 0.020 0.015 0.281 0.281 0.281
0.032 0.026 0.020 0.014 0.010 0.009 0.153 0.153 0.153
0.037 0.032 0.026 0.017 0.014 0.010 0.182 0.182 0.182
0.034 0.029 0.022 0.015 0.010 0.009 0.160 0.160 0.160
Đơn vị tính: tỷ lệ %
g tổng mức đầu tư được duyệt hoặc giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 14.471529 10 20
0.068 0.044 0.033 0.028 0.026 0.242 0.258 0.223
0.066 0.053 0.038 0.031 0.028 0.273 0.290 0.252
0.042 0.035 0.024 0.020 0.017 0.160 0.170 0.147
0.043 0.035 0.026 0.022 0.019 0.177 0.189 0.163
0.046 0.040 0.029 0.024 0.021 0.186 0.197 0.172
Đơn vị tính: tỷ lệ %
g tổng mức đầu tư được duyệt hoặc giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 14.471529 10 20
0.064 0.043 0.032 0.027 0.025 0.236 0.250 0.219
0.062 0.050 0.034 0.030 0.027 0.265 0.282 0.244
0.041 0.034 0.021 0.018 0.016 0.155 0.166 0.142
0.040 0.034 0.024 0.021 0.018 0.172 0.183 0.158
0.044 0.037 0.026 0.022 0.020 0.180 0.191 0.166
Đơn vị tính: tỷ lệ %
gói thầu được duyệt (tỷ
Giá trị Cận dưới Cận trên Lập 45%
100 6.7369412 5 10 Đánh giá 55%
0.114 0.465 0.505 0.389
ựng
Đơn vị tính: tỷ lệ %
a giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 14.471529 10 20
0.040 0.032 0.394 0.432 0.346
0.052 0.041 0.473 0.549 0.379
0.029 0.023 0.297 0.346 0.237
0.031 0.026 0.335 0.361 0.302
0.038 0.028 0.360 0.388 0.325
ư, thiết bị
Đơn vị tính: tỷ lệ %
của giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 0 10 10
0.055 0.043 0.367 0.367 0.367
0.084 0.066 0.549 0.549 0.549
0.040 0.032 0.261 0.261 0.261
0.050 0.037 0.281 0.281 0.281
0.054 0.041 0.302 0.302 0.302
Đơn vị tính: tỷ lệ %
GT) của giá gói thầu thi công xây dựng được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 14.471529 10 20
0.797 0.694 0.620 0.530 0.478 3.092 3.285 2.853
0.823 0.716 0.640 0.550 0.493 3.342 3.508 3.137
0.731 0.636 0.550 0.480 0.438 2.978 3.203 2.700
0.631 0.550 0.490 0.420 0.378 2.461 2.598 2.292
0.584 0.509 0.452 0.390 0.350 2.427 2.566 2.256
Đơn vị tính: tỷ lệ %
á gói thầu mua sắm vật tư, thiết bị lắp đặt vào công trình được duyệt Giá trị Cận dưới Cận trên
(tỷ đồng)
1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 0 10 10
0.176 0.153 0.132 0.112 0.110 0.844 0.844 0.844
0.356 0.309 0.270 0.230 0.210 1.147 1.147 1.147
0.146 0.127 0.110 0.092 0.085 0.677 0.677 0.677
0.159 0.138 0.120 0.098 0.091 0.718 0.718 0.718
0.173 0.150 0.126 0.105 0.095 0.803 0.803 0.803
Đơn vị tính: tỷ lệ %
g)
mặt bằng, hỗ trợ và tái
g dự án Giá trị Cận dưới Cận trên
>=10.000 0 15 15
0.00077 0.12278 0.12278 0.12278
0.00072 0.11401 0.11401 0.11401
0.00061 0.09647 0.09647 0.09647
0.00055 0.08770 0.08770 0.08770
Đơn vị tính: tỷ lệ %
g dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được
(tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
2,000 5,000 8,000 14.4715291 15 15
Đơn vị tính: tỷ lệ %
g dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được
(tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
2,000 5,000 8,000 14.4715291 15 15
Bảng số 19: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí tư vấn (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ
TT Loại công trình đồng)
<= 1 3 5 10 20 50
1 Tỷ lệ % 0.816 0.583 0.505 0.389 0.311 0.176
gày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng
mức xây dựng
Đơn vị tính: tỷ lệ %
gói thầu được duyệt (tỷ
Giá trị Cận dưới Cận trên Lập 45%
100 1.370657878 1 3 Đánh giá 55%
0.114 0.773 0.816 0.583
Theo Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của
ban hành định mức xây dựng
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
(Gtv): 2.111487 (tỷ đồng)
Bảng số 19: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí tư vấn (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ
TT Loại công trình đồng)
<= 1 3 5 10 20 50
1 Tỷ lệ % 0.816 0.583 0.505 0.389 0.311 0.176
gày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng
mức xây dựng
Đơn vị tính: tỷ lệ %
gói thầu được duyệt (tỷ
Giá trị Cận dưới Cận trên Lập 45%
100 2.111486581 1 3 Đánh giá 55%
0.114 0.687 0.816 0.583
Tổng mức đầu tư (Gxdct): 136.972808 (tỷ đồng)
1 Thẩm tra, phê duyệt (%) 0.570 0.390 0.285 0.225 0.135 0.090