Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 113

BẢNG DỰ TOÁN HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH

CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

PHẦN HẠ TẦNG CÔNG VIÊN

Ký hiệu Mã hiệu Đơn vị Đơn giá (đ) Thành


STT Danh mục công tác / Diễn giải KL Khối lượng
bản vẽ công tác tính Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu
HM PHẦN HẠ TẦNG CÔNG VIÊN
1 TT Hạ tầng TG 1.0000 0
THM Tổng cộng: PHẦN HẠ TẦNG CÔNG 0
VIÊN
HM KÈ ĐÁ
1 TT Kè đá TG 1.0000 0
THM Tổng cộng: KÈ ĐÁ 0
HM CÂY XANH
1 TT Cây xanh TG 1.0000 0
THM Tổng cộng: CÂY XANH 0
HM HỆ THỐNG ĐIỆN
1 TT hệ thống điện TG 1.0000 0
THM Tổng cộng: HỆ THỐNG ĐIỆN 0

1
UẬN ĐỒ SƠN

Thành tiền (đ)


Nhân công Máy thi công

0 0
0 0

0 0
0 0

0 0
0 0

0 0
0 0

2
BẢNG GIÁ THÔNG BÁO CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ

Giá gốc Giá tháng


STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Hệ số
(đ) (đ)

1
DỮ LIỆU ĐẦU VÀO TÍNH NHÂN CÔNG, CA MÁY
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI
SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

BẢNG 1. MỨC LƯƠNG, SỐ NGÀY LÀM VIỆC


STT Tên, loại dữ liệu Giá trị
1 Mức lương đầu vào LNC (đồng/tháng) 0
2 Số ngày làm việc (ngày/tháng) 26
3 Hệ số điều chỉnh nhân công 1

BẢNG 2. TỶ LỆ CÁC KHOẢN PHỤ CẤP


STT Loại phụ cấp Tỷ lệ
1 Phụ cấp lưu động 0.00%
2 Không ổn định sản xuất 0.00%
3 Lương phụ nghỉ lễ, tết hoặc nghỉ phép ... 0.00%
4 Chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động 0.00%
5 Phụ cấp khu vực 0.00%
6 Phụ cấp độc hại 0.00%
7 Phụ cấp thu hút 0.00%
8 Phụ cấp trách nhiệm 0.00%
9 Phụ cấp bảo hiểm 0.00%
10 Phụ cấp vùng sâu, vùng xa, khó khăn, đắt đỏ 0.00%

BẢNG 3. ĐƠN GIÁ NHIÊN LIỆU, ĐIỆN (TRƯỚC THUẾ VAT)


STT Loại nhiên liệu, năng lượng Đơn vị Đơn giá (đ)
1 Diezel Lít 22,800

1
2 Mazut Lít 19,019
3 Điện kwh 1,685
4 Xăng A92 Lít 24,819

BẢNG 4. HỆ SỐ NHIÊN LIỆU PHỤ


STT Loại động cơ Hệ số
1 Động cơ Diezel 1.03
2 Động cơ Mazut 1
3 Động cơ Điện 1.05
4 Động cơ Xăng 1.02

BẢNG 5. THU HỒI KHI THANH LÝ


STT Loại nhiên liệu, năng lượng Giá trị
1 Thu hồi thanh lý khi nguyên giá từ (triệu đồng) 30
2 Tỷ lệ thu hồi khi thanh lý 10.00%

BẢNG 6. LÀM TRÒN SỐ HỌC


STT Đối tượng làm tròn Làm tròn
1 Giá 1
2 Đơn giá Nhân công, Lương thợ lái máy 0
3 Tổng đơn giá 0
4 Hệ số lương 3

BẢNG 7. CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT


STT Ý nghĩa ký hiệu viết tắt Ký hiệu
1 Mức lương đầu vào LNC
2 Lương cơ bản (lương cấp bậc) LCB
3 Hệ số lương theo cấp bậc HCB

2
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
(Theo QĐ 117/2022 Hải Phòng.)
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

Đơn vị tính: (đ)

Hệ số Đơn giá NC Đơn giá


Hệ số lương
STT Mã số Tên nhân công Đơn vị lương bình quân nhân công
bình quân
(HCB) (đ/công) (đ/công)

1
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ CA MÁY
(Theo Thông tư 13/2021/TT-BXD, QĐ 117/2022 Hải Phòng.)
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

Đơn vị tính:

Nguyên giá Số ca / Định Đơn giá


STT Mã số Tên máy và thiết bị thi công / Diễn giải Đơn vị Hệ số
(đ) 1 năm mức (đ)

1
ĐỒ SƠN

Đơn vị tính: (đ)

Chi phí
(đ)

2
HAO PHÍ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY CHO CÁC CÔNG TÁC XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

PHẦN HẠ TẦNG CÔNG VIÊN

Định mức hao phí Khối lượng hao


STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
Vật liệu N. công Máy Vật liệu

1
Định mức hao phí Khối lượng hao
STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
Vật liệu N. công Máy Vật liệu
HAO PHÍ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY CHO CÁC CÔNG TÁC XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

KÈ ĐÁ

Định mức hao phí Khối lượng hao


STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
Vật liệu N. công Máy Vật liệu

2
Định mức hao phí Khối lượng hao
STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
Vật liệu N. công Máy Vật liệu
HAO PHÍ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY CHO CÁC CÔNG TÁC XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

CÂY XANH

Định mức hao phí Khối lượng hao


STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
Vật liệu N. công Máy Vật liệu

3
Định mức hao phí Khối lượng hao
STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
Vật liệu N. công Máy Vật liệu
HAO PHÍ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY CHO CÁC CÔNG TÁC XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

HỆ THỐNG ĐIỆN

Định mức hao phí Khối lượng hao


STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
Vật liệu N. công Máy Vật liệu

4
C XÂY DỰNG
QUẬN ĐỒ SƠN

Khối lượng hao phí


Nhân công Máy

5
Khối lượng hao phí
Nhân công Máy
C XÂY DỰNG
QUẬN ĐỒ SƠN

Khối lượng hao phí


Nhân công Máy

6
Khối lượng hao phí
Nhân công Máy
C XÂY DỰNG
QUẬN ĐỒ SƠN

Khối lượng hao phí


Nhân công Máy

7
Khối lượng hao phí
Nhân công Máy
C XÂY DỰNG
QUẬN ĐỒ SƠN

Khối lượng hao phí


Nhân công Máy

8
BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ VÀ CHÊNH LỆCH GIÁ
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

PHẦN HẠ TẦNG CÔNG VIÊN

Giá gốc Giá H.T Chênh lệch


STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
(đ) (đ) (đ)

1
Giá gốc Giá H.T Chênh lệch
STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
(đ) (đ) (đ)

BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ VÀ CHÊNH LỆCH GIÁ


CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

KÈ ĐÁ

Giá gốc Giá H.T Chênh lệch


STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
(đ) (đ) (đ)

2
Giá gốc Giá H.T Chênh lệch
STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
(đ) (đ) (đ)

BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ VÀ CHÊNH LỆCH GIÁ


CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

CÂY XANH

Giá gốc Giá H.T Chênh lệch


STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
(đ) (đ) (đ)

3
Giá gốc Giá H.T Chênh lệch
STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
(đ) (đ) (đ)

BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ VÀ CHÊNH LỆCH GIÁ


CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

HỆ THỐNG ĐIỆN

Giá gốc Giá H.T Chênh lệch


STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
(đ) (đ) (đ)

4
SƠN

Tổng chênh
(đ)

5
Tổng chênh
(đ)

SƠN

Tổng chênh
(đ)

6
Tổng chênh
(đ)

SƠN

Tổng chênh
(đ)

7
Tổng chênh
(đ)

SƠN

Tổng chênh
(đ)

8
BẢNG CƯỚC VẬN CHUYỂN
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN

Cung
Phương đường Định
Quy tiện Cự mức
Tên vật liệu
Đơn đổi Nguồn vận ly ca
STT Mã số /
vị đơn mua chuyển tổng Cự Hệ Cự Cự Cự Cự máy
Diễn giải vận chuyển ly Loại số ly ly ly ly
vị / Loại (km) <=1
hình (km đường loại <=1 <=10 <=60 >60 km
) đường km km km km

1
N
NG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

Định Định Định Hệ


mức mức mức số Giá V/C
Đơn giá Thành tiền
ca ca ca Giá cước điều trước
ca máy Chi phí
máy máy máy (đ) chỉnh thuế
(đ/ca) (đ)
<=10 <=60 >60 cước (đ)
km km km VC

2
BẢNG CƯỚC VẬN CHUYỂN BỘ HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

Tên vật liệu Phương Cự ly Hệ Cự ly Số công bốc dỡ / V.C Đơn giá bốc dỡ / V.C
Có (công) (đồng)
/ Đơn tiện vận số quy
STT Mã số bốc
Diễn giải vị vận chuyển cự đổi
dỡ
cung đường chuyển (m) ly (m)
Bốc dỡ 10m đầu 10m tiếp Bốc dỡ 10m đầu

1
NG TRÌNH
ƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

á bốc dỡ / V.C Giá Hệ


Hệ Hệ Trọng
(đồng) cước số Giá
số số lượng
1 cung điều cước bộ
độ khu đơn
đường chỉnh (đ)
dốc vực vị
(đ) cước
10m tiếp

2
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
Tên công trình: XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
Tên hạng mục: PHẦN HẠ TẦNG CÔNG VIÊN
Thời điểm lập: .
Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính
(đ)
I CHI PHÍ TRỰC TIẾP
1 Chi phí Vật liệu VL A1 0
+ Theo đơn giá trực tiếp A1 Bảng dự toán hạng mục 0
2 Chi phí Nhân công NC B1 0
+ Theo đơn giá trực tiếp B1 Bảng dự toán hạng mục 0
3 Chi phí Máy thi công M C1 0
+ Theo đơn giá trực tiếp C1 Bảng dự toán hạng mục 0
Cộng chi phí trực tiếp T VL + NC + M 0
II CHI PHÍ GIÁN TIẾP
1 Chi phí chung C T x 5.5% 0
2 Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT T x 1.1% 0
3 Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế TT T x 2.5% 0
Cộng chi phí gián tiếp GT (C + LT + TT) 0
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T+GT) x 5.5% 0
Chi phí xây dựng trước thuế G (T+GT+TL) 0
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT G x 8% 0
V Chi phí xây dựng sau thuế Gxd G+GTGT 0
LÀM TRÒN 0

Bằng chữ : Không đồng chẵn./.

1
Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính
(đ)
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
Tên công trình: XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
Tên hạng mục: KÈ ĐÁ
Thời điểm lập: .
Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính
(đ)
I CHI PHÍ TRỰC TIẾP
1 Chi phí Vật liệu VL A1 0
+ Theo đơn giá trực tiếp A1 Bảng dự toán hạng mục 0
2 Chi phí Nhân công NC B1 0
+ Theo đơn giá trực tiếp B1 Bảng dự toán hạng mục 0
3 Chi phí Máy thi công M C1 0
+ Theo đơn giá trực tiếp C1 Bảng dự toán hạng mục 0
Cộng chi phí trực tiếp T VL + NC + M 0
II CHI PHÍ GIÁN TIẾP
1 Chi phí chung C T x 5.5% 0
2 Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT T x 1.1% 0
3 Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế TT T x 2.5% 0
Cộng chi phí gián tiếp GT (C + LT + TT) 0
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T+GT) x 5.5% 0
Chi phí xây dựng trước thuế G (T+GT+TL) 0
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT G x 8% 0
V Chi phí xây dựng sau thuế Gxd G+GTGT 0
LÀM TRÒN 0

Bằng chữ : Không đồng chẵn./.

2
Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính
(đ)
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
Tên công trình: XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
Tên hạng mục: CÂY XANH
Thời điểm lập: .
Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính
(đ)
I CHI PHÍ TRỰC TIẾP
1 Chi phí Vật liệu VL A1 0
+ Theo đơn giá trực tiếp A1 Bảng dự toán hạng mục 0
2 Chi phí Nhân công NC B1 0
+ Theo đơn giá trực tiếp B1 Bảng dự toán hạng mục 0
3 Chi phí Máy thi công M C1 0
+ Theo đơn giá trực tiếp C1 Bảng dự toán hạng mục 0
Cộng chi phí trực tiếp T VL + NC + M 0
II CHI PHÍ GIÁN TIẾP
1 Chi phí chung C T x 5.5% 0
2 Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT T x 1.1% 0
3 Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế TT T x 2.5% 0
Cộng chi phí gián tiếp GT (C + LT + TT) 0
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T+GT) x 5.5% 0
Chi phí xây dựng trước thuế G (T+GT+TL) 0
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT G x 8% 0
V Chi phí xây dựng sau thuế Gxd G+GTGT 0
LÀM TRÒN 0

Bằng chữ : Không đồng chẵn./.

3
Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính
(đ)
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
Tên công trình: XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
Tên hạng mục: HỆ THỐNG ĐIỆN
Thời điểm lập: .
Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính
(đ)
I CHI PHÍ TRỰC TIẾP
1 Chi phí Vật liệu VL A1 0
+ Theo đơn giá trực tiếp A1 Bảng dự toán hạng mục 0
2 Chi phí Nhân công NC B1 0
+ Theo đơn giá trực tiếp B1 Bảng dự toán hạng mục 0
3 Chi phí Máy thi công M C1 0
+ Theo đơn giá trực tiếp C1 Bảng dự toán hạng mục 0
Cộng chi phí trực tiếp T VL + NC + M 0
II CHI PHÍ GIÁN TIẾP
1 Chi phí chung C T x 5.5% 0
2 Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT T x 1.1% 0
3 Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế TT T x 2.5% 0
Cộng chi phí gián tiếp GT (C + LT + TT) 0
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T+GT) x 5.5% 0
Chi phí xây dựng trước thuế G (T+GT+TL) 0
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT G x 8% 0
V Chi phí xây dựng sau thuế Gxd G+GTGT 0
LÀM TRÒN 0

Bằng chữ : Không đồng chẵn./.

4
BẢNG TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU XÃ BÁT TRANG NĂM 2022 - 2023
Đơn vị tính: (đ)
STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Định mức Hệ số Cách tính Chi phí trước thuế Thuế GTGT Chi phí sau thuế

A CHI PHÍ XÂY DỰNG A 105,352,299,261 10,535,229,926 115,887,529,188


1 Phần giao thông Gxd1 90,880,770,170 9,088,077,017 99,968,847,187
2 Phần trường học và nhà văn hoá thôn Gxd2 14,471,529,091 1,447,152,909 15,918,682,000
B CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN B Gqlda1 : Gqlda2 2,160,660,686 2,160,660,686
- Phần giao thông Gqlda1 1.866 % 1.866%*Gxd1 1,695,835,171 1,695,835,171
- Phần trường học và nhà văn hoá thôn Gqlda2 3.212 % 3.212%*Gxd2 464,825,514 464,825,514
C CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG C Gtv1 : Gtv23 6,736,941,200 581,185,028 7,318,126,227
1 Chi phí khảo sát - Bước lập báo cáo nghiên cứu khả Gtv1 452,368,227 36,189,458 488,557,685
Khái toán
thi
2 Chi phí lập nhiệm vụ khảo sát - Bước lập báo cáo Gtv2 3.000 % 3%*Gtv1 13,571,047 1,085,684 14,656,731
nghiên cứu khả thi
3 Chi phí giám sát công tác khảo sát - Bước lập báo Gtv3 4.072 % 4.072%*Gtv1 18,420,434 1,473,635 19,894,069
cáo nghiên cứu khả thi
4 Chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi Gtv4 Gtv4.1 + Gtv4.2 461,482,899 36,918,632 498,401,531
- Phần giao thông Gtv4.1 0.413 % 0.8 0.413%*Gxd1%*0.8 300,270,065 24,021,605 324,291,670
- Phần trường học và nhà văn hoá thôn Gtv4.2 1.114 % 1.114%*Gxd2 161,212,834 12,897,027 174,109,861
5 Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi Gtv5 Gtv5.1 + Gtv5.2 113,132,228 9,050,578 122,182,806
- Phần giao thông Gtv5.1 0.092 % 0.092%*Gxd1 83,610,309 6,688,825 90,299,133
- Phần trường học và nhà văn hoá thôn Gtv5.2 0.204 % 0.204%*Gxd2 29,521,919 2,361,754 31,883,673
6 Chi phí khảo sát - Bước thiết kế bản vẽ thi công Gtv6 Tạm tính 453,703,704 36,296,296 490,000,000
7 Chi phí lập nhiệm vụ khảo sát - Bước thiết kế bản Gtv7 3.000 % 3%*Gtv6 13,611,111 1,088,889 14,700,000
vẽ thi công
8 Chi phí giám sát công tác khảo sát - Bước thiết kế Gtv8 4.072 % 4.072%*Gtv6 18,474,815 1,477,985 19,952,800
bản vẽ thi công
9 Chi phí thiết kế bản vẽ thi công Gtv9 Gtv9.1 + Gtv9.2 1,370,657,878 109,652,630 1,480,310,509
- Phần giao thông Gtv9.1 0.998 % 0.998%*Gxd1 906,990,086 72,559,207 979,549,293
- Phần trường học và nhà văn hoá thôn Gtv9.2 3.204 % 3.204%*Gxd2 463,667,792 37,093,423 500,761,215
10 Chi phí thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công Gtv10 Gtv10.1 + Gtv10.2 115,904,986 9,272,399 125,177,385

1
STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Định mức Hệ số Cách tính Chi phí trước thuế Thuế GTGT Chi phí sau thuế

- Phần giao thông Gtv10.1 0.089 % 0.089%*Gxd1 80,883,885 6,470,711 87,354,596


- Phần trường học và nhà văn hoá thôn Gtv10.2 0.242 % 0.242%*Gxd2 35,021,100 2,801,688 37,822,788
11 Chi phí thẩm tra dự toán Gtv11 Gtv11.1 + Gtv11.2 112,310,271 8,984,822 121,295,093
- Phần giao thông Gtv11.1 0.086 % 0.086%*Gxd1 78,157,462 6,252,597 84,410,059
- Phần trường học và nhà văn hoá thôn Gtv11.2 0.236 % 0.236%*Gxd2 34,152,809 2,732,225 36,885,033
12 Chi phí giám sát thi công xây dựng Gtv12 Gtv12.1 + Gtv12.2 2,111,486,581 211,148,658 2,322,635,239
- Phần giao thông Gtv12.1 1.831 % 1.831%*Gxd1 1,664,026,902 166,402,690 1,830,429,592
- Phần trường học và nhà văn hoá thôn Gtv12.2 3.092 % 3.092%*Gxd2 447,459,679 44,745,968 492,205,647
13 Chi phí lập HSMT và đánh giá HSDT tư vấn thiết Gtv13 0.773 % 0.773%*Gtv10 10,595,185 847,615 11,442,800
kế bản vẽ thi công
14 Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn Gtv14 0.100 % 0.1%*Gtv10 1,370,658 109,653 1,480,311
nhà thầu tư vấn thiết kế bản vẽ thi công
15 Chi phí lập HSMT và đánh giá HSDT tư vấn giám Gtv15 0.687 % 0.687%*Gtv12 14,505,913 1,160,473 15,666,386
sát thi công xây dựng
16 Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn Gtv16 0.100 % 0.1%*Gtv12 2,111,487 168,919 2,280,406
nhà thầu tư vấn giám sát thi công xây dựng
17 Chi phí lập HSMT và đánh giá HSDT thi công xây Gtv17 148,807,402 11,904,592 160,711,995
Gtv19.1 + Gtv19.2
dựng
- Phần giao thông Gtv17.1 0.101 % 0.101%*Gxd1 91,789,578 7,343,166 99,132,744
- Phần trường học và nhà văn hoá thôn Gtv17.2 0.394 % 0.394%*Gxd2 57,017,825 4,561,426 61,579,251
18 Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn Gtv18 0.100 % 0.1%*A 105,352,299 8,428,184 113,780,483
nhà thầu thi công xây dựng
19 Chi phí lập bản đồ địa chính Gtv19 Tạm tính 370,370,370 29,629,630 400,000,000
20 Chi phí thí nghiệm nén tĩnh cọc tre (dân dụng) Gtv20 Tạm tính 138,888,889 11,111,111 150,000,000
21 Chi phí kiểm định chất lượng công trình hiện trạng Gtv21 Tạm tính 92,592,593 7,407,407 100,000,000
(dân dụng)
22 Chi phí tư vấn lập kế hoạch bảo vệ môi trường Gtv22 Tạm tính 138,888,889 11,111,111 150,000,000
23 Chi phí khoan khảo sát địa chất Gtv23 Tạm tính 458,333,333 36,666,667 495,000,000
D CHI PHÍ KHÁC D Gk1 : Gk7 1,265,577,448 73,783,120 1,339,360,568
1 Chi phí thẩm định dự án Gk1 0.012 % 0.012%*TMĐT sau loại 16,436,737 16,436,737
trừ
2 Chi phí thẩm định thiết kế bản vẽ thi công Gk2 Gk2.1 + Gk2.2 76,588,870 76,588,870
- Phần giao thông Gk2.1 0.058 % 0.058%*Gxd1 52,710,847 52,710,847
- Phần trường học và nhà văn hoá thôn Gk2.2 0.165 % 0.165%*Gxd2 23,878,023 23,878,023

2
STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Định mức Hệ số Cách tính Chi phí trước thuế Thuế GTGT Chi phí sau thuế

3 Chi phí thẩm định dự toán Gk3 Gk3.1 + Gk3.2 74,956,486 74,956,486
- Phần giao thông Gk3.1 0.057 % 0.057%*Gxd1 51,802,039 51,802,039
- Phần trường học và nhà văn hoá thôn Gk3.2 0.160 % 0.16%*Gxd2 23,154,447 23,154,447
4 Thẩm tra, phê duyệt quyết toán Gk4 0.217 % 0.5 0.217%*0.5*TMĐT sau 148,615,496 148,615,496
loại trừ
5 Chi phí kiểm toán độc lập Gk5 0.331 % 0.331%*TMĐT sau loại 453,379,993 45,337,999 498,717,993
trừ
6 Chi phí bảo hiểm Gk6 0.270 % 0.27%*A 284,451,208 28,445,121 312,896,329
7 Chi phí kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây Gk7 10.000 % 10%*Gtv12 211,148,658 211,148,658
dựng (Thông tư 10/2021/TT-BXD)
E CHI PHÍ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG E Ggpmb 10,267,131,000
Chi phí giải phóng mặt bằng Ggpmb Khái toán 10,267,131,000
F CHI PHÍ DỰ PHÒNG F Gdp 3,632,367,135
Chi phí dự phòng Gdp 3,632,367,135
TỔNG CỘNG A+B+C+D+E+F 140,605,174,804
LÀM TRÒN Gtmdt 140,605,175,000
Bằng chữ: Một trăm bốn mươi tỷ, sáu trăm linh năm triệu, một trăm bảy mươi lăm nghìn đồng./.

3
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

Đơn giá Thành tiền Thuế VAT


STT Tên vật tư Đơn vị Số lượng trước thuế trước thuế % Thành tiền
(đ) (đ) (đ)
1 Chi phí mua sắm thiết bị 0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
TỔNG CỘNG 0 0

Không đồng chẵn./.

1
Ồ SƠN

Thành tiền
sau thuế
(đ)
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

2
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ
SƠN
CHỈ SỐ GIÁ BÌNH QUÂN
Tỷ lệ Chỉ số giá
STT Thời điểm Chỉ số giá XD ( Isau / XD bình
Itrước ) quân
1 2017 105.00000 % 1
2 2018 105.00000 % 1
3 2019 105.00000 % 1
4 2020 105.00000 % 1.04762
5 2021 110.00000 % 1 1.00952

CHI PHÍ DỰ PHÒNG DO YẾU TỐ TRƯỢT GIÁ

Vốn phân bổ Chỉ số giá Mức biến Dự phòng từng


Dự phòng lũy kế
STT Năm từng năm XD bình động chỉ số năm
quân giá XD
(đ) (đ) (đ)
1 2022 0 1.00952 0.05 0 0
2 2023 0 1.00952 0.05 0 0
3 2024 #VALUE! 1.00952 0.05 #VALUE! #VALUE!
TỔNG CỘNG #VALUE! #VALUE!

1
BẢNG DỰ TOÁN HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ

PHẦN HẠ TẦNG CÔNG VIÊN

Mã số Đơn giá (đ) Thàn


TT Tên công tác Đơn vị Khối lượng Bù Bù
Đơn giá Vật liệu NC XL NC đất Ca máy Vật liệu
VL VL
BẢNG DỰ TOÁN HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ

KÈ ĐÁ

Mã số Đơn giá (đ) Thàn


TT Tên công tác Đơn vị Khối lượng Bù Bù
Đơn giá Vật liệu NC XL NC đất Ca máy Vật liệu
VL VL
BẢNG DỰ TOÁN HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ

CÂY XANH

Mã số Đơn giá (đ) Thàn


TT Tên công tác Đơn vị Khối lượng Bù Bù
Đơn giá Vật liệu NC XL NC đất Ca máy Vật liệu
VL VL
BẢNG DỰ TOÁN HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ

HỆ THỐNG ĐIỆN

1
Mã số Đơn giá (đ) Thàn
TT Tên công tác Đơn vị Khối lượng Bù Bù
Đơn giá Vật liệu NC XL NC đất Ca máy Vật liệu
VL VL

2
G TRÌNH
G HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

Thành tiền (đ)


NC XL NC đất Ca máy
G TRÌNH
G HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

Thành tiền (đ)


NC XL NC đất Ca máy
G TRÌNH
G HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

Thành tiền (đ)


NC XL NC đất Ca máy
G TRÌNH
G HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

3
Thành tiền (đ)
NC XL NC đất Ca máy

4
BẢNG CHIẾT TÍNH DỰ THẦU HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

PHẦN HẠ TẦNG CÔNG VIÊN

Đơn giá
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Hệ số
(đ)

1
Đơn giá
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Hệ số
(đ)
BẢNG CHIẾT TÍNH DỰ THẦU HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

KÈ ĐÁ

Đơn giá
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Hệ số
(đ)

2
Đơn giá
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Hệ số
(đ)
BẢNG CHIẾT TÍNH DỰ THẦU HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

CÂY XANH

Đơn giá
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Hệ số
(đ)

3
Đơn giá
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Hệ số
(đ)
BẢNG CHIẾT TÍNH DỰ THẦU HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

HỆ THỐNG ĐIỆN

Đơn giá
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Hệ số
(đ)

4
CÔNG TRÌNH
HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

Thành tiền
(đ)

5
Thành tiền
(đ)
CÔNG TRÌNH
HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

Thành tiền
(đ)

6
Thành tiền
(đ)
CÔNG TRÌNH
HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

Thành tiền
(đ)

7
Thành tiền
(đ)
CÔNG TRÌNH
HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

Thành tiền
(đ)

8
BẢNG HỆ SỐ CHI PHÍ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

PHẦN HẠ TẦNG CÔNG VIÊN

Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính Hệ số
(đ)
BẢNG HỆ SỐ CHI PHÍ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

KÈ ĐÁ

Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính Hệ số
(đ)
BẢNG HỆ SỐ CHI PHÍ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

CÂY XANH

Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính Hệ số
(đ)
BẢNG HỆ SỐ CHI PHÍ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

HỆ THỐNG ĐIỆN

Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính Hệ số
(đ)

1
Đơn Đơn giá (đ) Thành tiền (đ)
TT Mã số Thành phần hao phí
vị Vật liệu Bù V.L NC XL NC Đất Ca máy Vật liệu Bù V.L NC XL NC Đất

Đơn Đơn giá (đ) Thành tiền (đ)


TT Mã số Thành phần hao phí
vị Vật liệu Bù V.L NC XL NC Đất Ca máy Vật liệu Bù V.L NC XL NC Đất

Đơn Đơn giá (đ) Thành tiền (đ)


TT Mã số Thành phần hao phí
vị Vật liệu Bù V.L NC XL NC Đất Ca máy Vật liệu Bù V.L NC XL NC Đất

Đơn Đơn giá (đ) Thành tiền (đ)


TT Mã số Thành phần hao phí
vị Vật liệu Bù V.L NC XL NC Đất Ca máy Vật liệu Bù V.L NC XL NC Đất

1
nh tiền (đ) Đơn giá
tổng hợp
Ca máy (đ)

nh tiền (đ) Đơn giá


tổng hợp
Ca máy (đ)

nh tiền (đ) Đơn giá


tổng hợp
Ca máy (đ)

nh tiền (đ) Đơn giá


tổng hợp
Ca máy (đ)

2
BẢNG ĐƠN GIÁ DỰ THẦU HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

PHẦN HẠ TẦNG CÔNG VIÊN

Đơn giá
STT Mã số Tên công tác Đơn vị Khối lượng
(đ)
1 TT Hạ tầng TG 1.0000 0
TỔNG HẠNG MỤC

( Bằng chữ : Không đồng chẵn./.

1
Đơn giá
STT Mã số Tên công tác Đơn vị Khối lượng
(đ)
BẢNG ĐƠN GIÁ DỰ THẦU HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

KÈ ĐÁ

Đơn giá
STT Mã số Tên công tác Đơn vị Khối lượng
(đ)
1 TT Kè đá TG 1.0000 0
TỔNG HẠNG MỤC

( Bằng chữ : Không đồng chẵn./.

2
Đơn giá
STT Mã số Tên công tác Đơn vị Khối lượng
(đ)
BẢNG ĐƠN GIÁ DỰ THẦU HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

CÂY XANH

Đơn giá
STT Mã số Tên công tác Đơn vị Khối lượng
(đ)
1 TT Cây xanh TG 1.0000 0
TỔNG HẠNG MỤC

( Bằng chữ : Không đồng chẵn./.

3
Đơn giá
STT Mã số Tên công tác Đơn vị Khối lượng
(đ)
BẢNG ĐƠN GIÁ DỰ THẦU HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

HỆ THỐNG ĐIỆN

Đơn giá
STT Mã số Tên công tác Đơn vị Khối lượng
(đ)
1 TT hệ thống điện TG 1.0000 0
TỔNG HẠNG MỤC
TỔNG CÔNG TRÌNH
LÀM TRÒN

( Bằng chữ : Không đồng chẵn./.

4
NG TRÌNH
ẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

Thành tiền
(đ)
0
0

5
Thành tiền
(đ)
NG TRÌNH
ẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

Thành tiền
(đ)
0
0

6
Thành tiền
(đ)
NG TRÌNH
ẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

Thành tiền
(đ)
0
0

7
Thành tiền
(đ)
NG TRÌNH
ẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

Thành tiền
(đ)
0
0
0
0

8
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ
SƠN
CHỈ SỐ GIÁ BÌNH QUÂN
Tỷ lệ Chỉ số giá
STT Thời điểm Chỉ số giá XD ( Isau / XD bình
Itrước ) quân
1 2017 105.00000 % 1
2 2018 105.00000 % 1
3 2019 105.00000 % 1
4 2020 105.00000 % 1.04762
5 2021 110.00000 % 1 1.00952

CHI PHÍ DỰ PHÒNG DO YẾU TỐ TRƯỢT GIÁ

Vốn phân bổ Chỉ số giá Mức biến Dự phòng từng


Dự phòng lũy kế
STT Năm từng năm XD bình động chỉ số năm
quân giá XD
(đ) (đ) (đ)
1 2022 0 1.00952 0.05 0 0
2 2023 0 1.00952 0.05 0 0
3 2024 0 1.00952 0.05 0 0
TỔNG CỘNG 0 0

1
TỔNG HỢP DỰ TOÁN GÓI THẦU
Tên dự án:
Tên gói thầu: XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
Thời điểm lập dự toán gói thầu: .
Thời gian thực hiện gói thầu:

Đơn vị t
GIÁ TRỊ TRƯỚC GIÁ TRỊ SAU
STT KHOẢN MỤC CHI PHÍ THUẾ GTGT
THUẾ THUẾ

[1] [2] [3] [4] [5]


1 Chi phí xây dựng của gói thầu 0 0 0
1.1 PHẦN HẠ TẦNG CÔNG VIÊN 0 0 0
1.2 KÈ ĐÁ 0 0 0
1.3 CÂY XANH 0 0 0
1.4 HỆ THỐNG ĐIỆN 0 0 0
2 Chi phí khác có liên quan của gói thầu
3 Chi phí dự phòng (GDPXD1 + GDPXD2) 0 0 0
3.1 Chi phí dự phòng cho yếu tố khối lượng phát sinh [ 0% x (1+2) ] 0
3.2 Chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá 0
TỔNG CỘNG 1 + 2 + 3 0 0 0
LÀM TRÒN 0

Bằng chữ : Không đồng chẵn./.

1
Đơn vị tính: (đ)

KÝ HIỆU

[6]
GXD
Gthau1
Gthau2
Gthau3
Gthau4
GKXD
GDPXD
GDPXD1
GDPXD2
GGTXD

2
BẢNG HỆ SỐ CHI PHÍ XÂY LẮP
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN,
QUẬN ĐỒ SƠN
PHẦN HẠ TẦNG CÔNG VIÊN

STT Hệ số chi phí xây lắp Diễn giải hệ số Hệ số


1 Hệ số riêng Vật liệu 1 1
2 Hệ số Vật liệu phụ 0 0
3 Hệ số riêng Nhân công 1 1
4 Hệ số Bù Nhân công 0 0
5 Hệ số riêng Nhân công đất 1 1
6 Hệ số Bù Nhân công đất 0 0
7 Hệ số riêng Máy 1 1
8 Hệ số Bù Máy 0 0
9 Trực tiếp phí khác 2.5% 0.025
10 Chi phí chung 5.5% 0.055
11 Chi phí chung cho công tác đất thủ công 0% 0
12 Thu nhập chịu thuế tính trước 5.5% 0.055
13 Thuế VAT 8% 0.08
14 Lán trại nhà tạm 1.1% 0.011
15 Gián tiếp khác 0% 0

BẢNG HỆ SỐ CHI PHÍ XÂY LẮP


CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN,
QUẬN ĐỒ SƠN
KÈ ĐÁ

STT Hệ số chi phí xây lắp Diễn giải hệ số Hệ số


1 Hệ số riêng Vật liệu 1 1
2 Hệ số Vật liệu phụ 0 0
3 Hệ số riêng Nhân công 1 1

1
4 Hệ số Bù Nhân công 0 0
5 Hệ số riêng Nhân công đất 1 1
6 Hệ số Bù Nhân công đất 0 0
7 Hệ số riêng Máy 1 1
8 Hệ số Bù Máy 0 0
9 Trực tiếp phí khác 2.5% 0.025
10 Chi phí chung 5.5% 0.055
11 Chi phí chung cho công tác đất thủ công 0% 0
12 Thu nhập chịu thuế tính trước 5.5% 0.055
13 Thuế VAT 8% 0.08
14 Lán trại nhà tạm 1.1% 0.011
15 Gián tiếp khác 0% 0

BẢNG HỆ SỐ CHI PHÍ XÂY LẮP


CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN,
QUẬN ĐỒ SƠN
CÂY XANH

STT Hệ số chi phí xây lắp Diễn giải hệ số Hệ số


1 Hệ số riêng Vật liệu 1 1
2 Hệ số Vật liệu phụ 0 0
3 Hệ số riêng Nhân công 1 1
4 Hệ số Bù Nhân công 0 0
5 Hệ số riêng Nhân công đất 1 1
6 Hệ số Bù Nhân công đất 0 0
7 Hệ số riêng Máy 1 1
8 Hệ số Bù Máy 0 0
9 Trực tiếp phí khác 2.5% 0.025
10 Chi phí chung 5.5% 0.055
11 Chi phí chung cho công tác đất thủ công 0% 0
12 Thu nhập chịu thuế tính trước 5.5% 0.055
13 Thuế VAT 8% 0.08

2
14 Lán trại nhà tạm 1.1% 0.011
15 Gián tiếp khác 0% 0

BẢNG HỆ SỐ CHI PHÍ XÂY LẮP


CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN,
QUẬN ĐỒ SƠN
HỆ THỐNG ĐIỆN

STT Hệ số chi phí xây lắp Diễn giải hệ số Hệ số


1 Hệ số riêng Vật liệu 1 1
2 Hệ số Vật liệu phụ 0 0
3 Hệ số riêng Nhân công 1 1
4 Hệ số Bù Nhân công 0 0
5 Hệ số riêng Nhân công đất 1 1
6 Hệ số Bù Nhân công đất 0 0
7 Hệ số riêng Máy 1 1
8 Hệ số Bù Máy 0 0
9 Trực tiếp phí khác 2.5% 0.025
10 Chi phí chung 5.5% 0.055
11 Chi phí chung cho công tác đất thủ công 0% 0
12 Thu nhập chịu thuế tính trước 5.5% 0.055
13 Thuế VAT 8% 0.08
14 Lán trại nhà tạm 1.1% 0.011
15 Gián tiếp khác 0% 0

3
ĐỊNH MỨC QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ TƯ VẤN

STT Tên chi phí Chi phí (tỷ đồng) Định mức Nội suy Ghi chú
3 Chi phí quản lý dự án 10 2.90100 % 2.90100 %
4.9 Chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật 1 5.80000 % 5.80000 %
4.13 Chi phí thẩm tra Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, phần thiết kế 10 0.19700 % 0.19700 %

4.14 Chi phí thẩm tra Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, phần dự 10 0.19100 % 0.19100 %
toán
4.23 Chi phí Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi 10 0.38800 % 0.38800 %
công xây dựng
4.32 Chi phí giám sát thi công xây dựng 10 2.56600 % 2.56600 %

1
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU XÃ BÁT TRANG NĂM 2022 - 2023

Đơn vị tính: (đ)


Chi phí
STT Hạng mục
sau thuế

I PHẦN GIAO THÔNG

1 Tuyến 1.1: Lắp đặt hệ thống chiếu sáng đường 301 từ Cống Đại Trang đến Đê Lạch Tray thôn Quán Trang 0

2 Tuyến 1.2: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ đường 301 qua nhà Văn hóa thôn Hạ Trang đến Cống ông Mao thôn Trung Trang 1,670,000,000

3 Tuyến 1.3: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ đường 301 cầu UBND xã đến nghĩa trang liệt sĩ 290,000,000
Tuyến 1.4: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ cổng làng Thượng đến Đình Thượng đến ngã ba trạm điện ông Tính thôn Ích Trang, từ Đình Thượng đến ngã ba ông Thuế thôn
4 1,199,768,000
Nghĩa Trang
5 Tuyến 1.5: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ Nghĩa trang liệt sĩ đến ngã ba ông Hùng Lán và đến ngã ba ông Nhã thôn Trực Trang 720,000,000

6 Tuyến 1.6: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ đường 301 cổng làng Đại Trang qua nhà văn hóa đến ngã tư ông Đang đến Đình Đại ra Cầu ông Khiên đường 301 Đại Trang 1,297,363,000

7 Tuyến 1.7: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ cống ông Mao Trung Trang qua Nhà văn hóa ra đê Văn Úc 700,000,000

8 Tuyến 1.8: Xây mới đường trục xã phía nam mương KT1 từ Cống ông Thưởng Thôn Đại Trang đến cống ông Giáo thôn Quán Trang 3,380,000,000

9 Tuyến 1.9: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ đường 301 ngõ ông Dũng qua nhà văn hóa Ích Trang đến Cống ông Hiền 0

10 Đổ bê tông tươi mặt đường: 07 tuyến 0

11 Điện chiếu sáng: Lắp đặt điện chiếu sáng 33 tuyến 0

12 Lắp đặt hệ thống chiếu sáng đường 301 xã Trường Thọ từ Cống Đại Trang xã Bát Trang đến giáp địa phận xã An Tiến 0

13 Di chuyển cột điện, đường dây trung thế và trạm biến áp 1,010,000,000
TỔNG CỘNG 10,267,131,000

LÀM TRÒN 10,267,131,000


BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU XÃ BÁT TRANG NĂM
(Bước lập báo2022 - 2023 cứu khả thi)
cáo nghiên
Đơn vị tính: (đ)
Chi phí Thuế giá trị Chi phí
STT Hạng mục Ghi chú
trước thuế gia tăng sau thuế

I PHẦN GIAO THÔNG

Tuyến 1.1: Lắp đặt hệ thống chiếu sáng đường 301 từ Cống Đại Trang đến
1 37,351,818 2,988,145 40,339,964 Khái toán
Đê Lạch Tray thôn Quán Trang
Tuyến 1.2: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ đường 301 qua nhà Văn hóa thôn Hạ
2 25,949,091 2,075,927 28,025,018 Khái toán
Trang đến Cống ông Mao thôn Trung Trang
Tuyến 1.3: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ đường 301 cầu UBND xã đến nghĩa
3 11,543,636 923,491 12,467,127 Khái toán
trang liệt sĩ
Tuyến 1.4: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ cổng làng Thượng đến Đình Thượng
4 đến ngã ba trạm điện ông Tính thôn Ích Trang, từ Đình Thượng đến ngã 24,187,273 1,934,982 26,122,255 Khái toán
ba ông Thuế thôn Nghĩa Trang
Tuyến 1.5: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ Nghĩa trang liệt sĩ đến ngã ba ông
5 27,250,000 2,180,000 29,430,000 Khái toán
Hùng Lán và đến ngã ba ông Nhã thôn Trực Trang
Tuyến 1.6: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ đường 301 cổng làng Đại Trang qua
6 nhà văn hóa đến ngã tư ông Đang đến Đình Đại ra Cầu ông Khiên đường 24,422,727 1,953,818 26,376,545 Khái toán
301 Đại Trang
Tuyến 1.7: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ cống ông Mao Trung Trang qua Nhà
7 31,725,455 2,538,036 34,263,491 Khái toán
văn hóa ra đê Văn Úc
Tuyến 1.8: Xây mới đường trục xã phía nam mương KT1 từ Cống ông
8 100,041,818 8,003,345 108,045,164 Khái toán
Thưởng Thôn Đại Trang đến cống ông Giáo thôn Quán Trang
Tuyến 1.9: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ đường 301 ngõ ông Dũng qua nhà
9 14,730,909 1,178,473 15,909,382 Khái toán
văn hóa Ích Trang đến Cống ông Hiền
10 Đổ bê tông tươi mặt đường: 07 tuyến 67,169,091 5,373,527 72,542,618 Khái toán

11 Điện chiếu sáng: Lắp đặt điện chiếu sáng 33 tuyến 64,156,364 5,132,509 69,288,873 Khái toán
II PHẦN TRƯỜNG HỌC VÀ NHÀ VĂN HOÁ THÔN 0
Nâng cấp, cải tạo Trường Tiểu học để trường có CSVC đạt chuẩn mức độ
1 13,636,364 1,090,909 14,727,273 Khái toán
1
2 Nâng cấp, cải tạo Trường THCS để trường có CSVC đạt chuẩn mức độ 2 7,930,955 634,476 8,565,431 Khái toán
3 Nâng cấp, mở rộng nhà văn hoá thôn Thượng Trang 2,272,727 181,818 2,454,545 Khái toán
TỔNG CỘNG 452,368,227 36,189,458 488,557,685

LÀM TRÒN 488,558,000


BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ XÂY DỰNG
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU XÃ BÁT TRANG NĂM 2022 - 2023
PHẦN GIAO THÔNG
Đơn vị tính: (đ)
Chiều dài tuyến Chi phí xây dựng Thuế giá trị Chi phí xây dựng
STT Hạng mục
thiết kế (km) trước thuế gia tăng (sau thuế)
A Đường trục chính từ trung tâm xã đến đường huyện và đường liên xã (loại 9m)
Tuyến 1.1: Lắp đặt hệ thống chiếu sáng đường 301 từ Cống Đại Trang đến
1 5.00 5,764,171,315 576,417,132 6,340,588,447
Đê Lạch Tray thôn Quán Trang
B Đường trục chính từ trung tâm xã đến trung tâm các thôn và đường liên thôn (loại 7m)
Tuyến 1.2: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ đường 301 qua nhà Văn hóa thôn Hạ
2 0.89 11,431,741,803 1,143,174,180 12,574,915,984
Trang đến Cống ông Mao thôn Trung Trang
Tuyến 1.3: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ đường 301 cầu UBND xã đến nghĩa
3 0.32 5,403,110,700 540,311,070 5,943,421,770
trang liệt sĩ
C Đường trục thôn (loại 5,5m)
Tuyến 1.4: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ cổng làng Thượng đến Đình Thượng
4 đến ngã ba trạm điện ông Tính thôn Ích Trang, từ Đình Thượng đến ngã 0.88 5,531,069,411 553,106,941 6,084,176,352
ba ông Thuế thôn Nghĩa Trang
Tuyến 1.5: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ Nghĩa trang liệt sĩ đến ngã ba ông
5 1.01 7,238,061,044 723,806,104 7,961,867,148
Hùng Lán và đến ngã ba ông Nhã thôn Trực Trang
Tuyến 1.6: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ đường 301 cổng làng Đại Trang qua
6 nhà văn hóa đến ngã tư ông Đang đến Đình Đại ra Cầu ông Khiên đường 0.89 5,544,880,216 554,488,022 6,099,368,237
301 Đại Trang
Tuyến 1.7: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ cống ông Mao Trung Trang qua Nhà
7 1.25 6,895,711,266 689,571,127 7,585,282,393
văn hóa ra đê Văn Úc
D Đường 3,5m
Tuyến 1.8: Xây mới đường trục xã phía nam mương KT1 từ Cống ông
8 4.31 25,909,135,135 2,590,913,514 28,500,048,649
Thưởng Thôn Đại Trang đến cống ông Giáo thôn Quán Trang
Tuyến 1.9: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ đường 301 ngõ ông Dũng qua nhà
9 0.53 2,612,796,429 261,279,643 2,874,076,072
văn hóa Ích Trang đến Cống ông Hiền
E Đổ bê tông tươi mặt đường
10 Đổ bê tông tươi mặt đường: 07 tuyến 3.84 3,690,241,398 369,024,140 4,059,265,538

1
F Điện chiếu sáng
11 Điện chiếu sáng: Lắp đặt điện chiếu sáng 33 tuy ến 13.75 7,990,953,983 799,095,398 8,790,049,381
G Đề xuất khác
Lắp đặt hệ thống chiếu sáng đường 301 xã Trường Thọ từ Cống Đại Trang
12 3.00 2,868,897,470 286,889,747 3,155,787,217
xã Bát Trang đến giáp địa phận xã An Tiến
TỔNG CỘNG 90,880,770,170 9,088,077,017 99,968,847,187

LÀM TRÒN 99,968,847,000

2
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ XÂY DỰNG
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU XÃ BÁT TRANG NĂM 2022 - 2023
PHẦN TRƯỜNG HỌC VÀ NHÀ VĂN HOÁ THÔN
Đơn vị tính: (đ)
Chi phí xây dựng Thuế giá trị Chi phí xây dựng
STT Hạng mục Ghi chú
trước thuế gia tăng sau thuế
- Phá dỡ nhà lớp học 2 tầng 8 phòng hiện
trạng đã hết niên hạn sử dụng.
Nâng cấp, cải tạo Trường Tiểu học để trường có CSVC - Xây mới nhà lớp học 3 tầng 12 phòng: Diện
1 7,650,000,000 765,000,000 8,415,000,000 tích mặt bằng 374m2. Tổng diện tích 1.122m2.
đạt chuẩn mức độ 1
Kết cấu nhà khung cột BTCT chịu lực; móng
băng BTCT trên nền đất gia cố cọc tre…
- Xây mới nhà đa năng: diện tích 495 m2
- Xây mới nhà lớp học 2 tầng 2 phòng học,
Nâng cấp, cải tạo Trường THCS để trường có CSVC tổng diện tích 181m2
2 5,776,074,545 577,607,455 6,353,682,000 - Xây mới khu vệ sinh, diện tích 54,6m2
đạt chuẩn mức độ 2
- Các hạng mục phụ trợ: Sân, rãnh thoát
nước, bồn hoa
- Nâng cấp, mở rộng nhà văn hóa từ diện tích
3 Nâng cấp, mở rộng nhà văn hoá thôn Thượng Trang 1,045,454,545 104,545,455 1,150,000,000 61m2 lên 113m2:
- Làm mới nhà vệ sinh

TỔNG CỘNG 14,471,529,091 1,447,152,909 15,918,682,000

1
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ CÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
XÃ BÁT TRANG NĂM 2022 - 2023

Đơn vị tính: (đ)


Khối lượng Đơn giá
STT Hạng mục Thành tiền Ghi chú
(Hố khoan) (đ/hố khoan)

I PHẦN GIAO THÔNG

- Tuyến đường xây mới dài 4,3km


Tuyến 1.8: Xây mới đường trục xã phía nam mương KT1 từ Cống - Khoảng cách trung bình 500m/hố
1 9 30,000,000 270,000,000
ông Thưởng Thôn Đại Trang đến cống ông Giáo thôn Quán Trang khoan
- Độ sâu trung bình 7m/hố khoan
II PHẦN TRƯỜNG HỌC VÀ NHÀ VĂN HOÁ THÔN
Nâng cấp, cải tạo Trường THCS để trường có CSVC đạt chuẩn - Xây mới nhà lớp học 3 tầng
1 3 45,000,000 135,000,000
mứ c đ ộ 2 - Độ sâu trung bình 50m/hố khoan
- Xây mới nhà đa năng
2 Nâng cấp, mở rộng nhà văn hoá thôn Thượng Trang 2 45,000,000 90,000,000
- Độ sâu trung bình 50m/hố khoan
TỔNG CỘNG 495,000,000

LÀM TRÒN 495,000,000

Bằng chữ: Bốn trăm năm mươi triệu đồng./.


Theo Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của
ban hành định mức xây dựng
Chi phí xây dựng (Gxd): 90.880770 (tỷ đồng)
Chi phí thiết bị (Gtb): 0.000000 (tỷ đồng)

Chi phí bồi thường giải phóng


mặt bằng, tái định cư (Ggpmb): 0.000000 (tỷ đồng)
Chi phí
Chi phí tư
quản
vấnlýđầu
dự tư
ánxây
(Gqlda):
dựng 2.160661 (tỷ đồng)
(Gtv): 6.736941 (tỷ đồng)
Chi phí khác (Gk): 1.265577 (tỷ đồng)
Tổng mức đầu tư (Gxdct): 136.972808 (tỷ đồng)
Tổng mức đầu tư không có chi
phí giải phóng mặt bằng(Gxdct-
Ggpmb): (tỷ đồng)
Chi phí khảo sát xây dựng (Gks) 0.452368 (tỷ đồng)

Bảng số 1: Định mức chi phí quản lý dự án

Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa c


TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 3.446 2.923 2.610 2.017 1.886 1.514
2 Công trình công nghiệp 3.557 3.018 2.694 2.082 1.947 1.564
3 Công trình giao thông 3.024 2.566 2.292 1.771 1.655 1.329
4 Công trình nông nghiệp và phát tri 3.263 2.769 2.473 1.910 1.786 1.434
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 2.901 2.461 2.198 1.593 1.560 1.275

Bảng số 2: Định mức chi phí lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa c


TT Loại công trình
<= 15 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.668 0.503 0.376 0.240 0.161 0.100
2 Công trình công nghiệp 0.757 0.612 0.441 0.294 0.206 0.163
3 Công trình giao thông 0.413 0.345 0.251 0.177 0.108 0.071
4 Công trình nông nghiệp và phát tri 0.566 0.472 0.343 0.216 0.144 0.096
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.431 0.360 0.262 0.183 0.112 0.074

Bảng số 3: Định mức chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi

Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa c


TT Loại công trình
<= 15 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 1.114 0.914 0.751 0.534 0.402 0.287
2 Công trình công nghiệp 1.261 1.112 0.882 0.654 0.515 0.466
3 Công trình giao thông 0.689 0.628 0.501 0.393 0.271 0.203
4 Công trình nông nghiệp và phát tri 0.943 0.858 0.685 0.480 0.361 0.273
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.719 0.654 0.524 0.407 0.280 0.211

Bảng số 4: Định mức chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: tỷ lệ %

Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị


TT Loại công trình (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng)
Giá trị Cận dưới
<= 1 3 7 < 15 90.88077 0
1 Công trình dân dụng 6.50 4.70 4.20 3.60 0.00 0.00
2 Công trình công nghiệp 6.70 4.80 4.30 3.80 0.00 0.00
3 Công trình giao thông 5.40 3.60 2.70 2.50 0.00 0.00
4 Công trình nông nghiệp và phát tri 6.20 4.40 3.90 3.60 0.00 0.00
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 5.80 4.20 3.40 3.00 0.00 0.00

Bảng số 5-14: Định mức chi phí thiết kế kỹ thuật cho các loại công trình

Loại công trình/ Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT)
TT Loại thiết kế/
cấp công trình <= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng
1.3 Thiết kế 3 bước
1.3.1 Cấp đặc biệt 3.22 2.81 2.36 2.15 1.96 1.65
1.3.2 Cấp I 2.93 2.55 2.14 1.94 1.78 1.50
1.3.3 Cấp II 2.67 2.33 1.96 1.77 1.62 1.37
1.3.4 Cấp III 2.36 2.07 1.74 1.57 1.43 1.21
1.3.5 Cấp IV 2.07 1.81 1.48 1.30 1.06 0.89
1.2 Thiết kế 2 bước
1.2.1 Cấp đặc biệt 4.66 4.05 3.41 3.10 2.83 2.39
1.2.2 Cấp I 4.22 3.66 3.10 2.82 2.57 2.17
1.2.3 Cấp II 3.85 3.33 2.80 2.54 2.34 1.98
1.2.4 Cấp III 3.41 2.95 2.48 2.25 2.07 1.75
1.2.5 Cấp IV 2.92 2.55 2.12 1.86 1.51 1.30
2 Công trình công nghiệp
2.3 Thiết kế 3 bước
2.3.1 Cấp đặc biệt 2.96 2.73 2.34 2.13 1.92 1.76
2.3.2 Cấp I 2.47 2.27 1.93 1.77 1.60 1.46
2.3.3 Cấp II 2.03 1.86 1.59 1.46 1.32 1.20
2.3.4 Cấp III 1.78 1.65 1.40 1.27 1.17 1.06
2.3.5 Cấp IV 1.59 1.47 1.24 1.14 0.98 0.83
2.2 Thiết kế 2 bước
2.2.1 Cấp đặc biệt 4.70 4.27 3.66 3.32 3.01 2.75
2.2.2 Cấp I 3.87 3.57 3.02 2.77 2.50 2.28
2.2.3 Cấp II 3.13 2.90 2.43 2.24 2.03 1.90
2.2.4 Cấp III 2.78 2.57 2.16 1.99 1.79 1.68
2.2.5 Cấp IV 2.46 2.25 1.89 1.72 1.47 1.22
3 Công trình giao thông
3.3 Thiết kế 3 bước
3.3.1 Cấp đặc biệt 2.05 1.92 1.68 1.50 1.36 1.24
3.3.2 Cấp I 1.44 1.39 1.13 1.05 0.95 0.81
3.3.3 Cấp II 1.19 1.08 0.92 0.84 0.77 0.70
3.3.4 Cấp III 1.05 0.93 0.81 0.74 0.68 0.58
3.3.5 Cấp IV 0.95 0.87 0.76 0.69 0.59 0.49
3.2 Thiết kế 2 bước
3.2.1 Cấp đặc biệt 3.01 2.76 2.36 2.15 1.95 1.78
3.2.2 Cấp I 2.27 2.15 1.83 1.67 1.51 1.38
3.2.3 Cấp II 1.67 1.55 1.32 1.20 1.10 1.01
3.2.4 Cấp III 1.48 1.37 1.17 1.06 0.97 0.82
3.2.5 Cấp IV 1.37 1.26 1.08 0.98 0.83 0.71
4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
4.3 Thiết kế 3 bước
4.3.1 Cấp đặc biệt 2.98 2.60 2.20 1.98 1.83 1.54
4.3.2 Cấp I 2.70 2.36 1.99 1.78 1.66 1.39
4.3.3 Cấp II 2.48 2.14 1.80 1.61 1.51 1.22
4.3.4 Cấp III 2.20 1.90 1.60 1.43 1.24 1.06
4.3.5 Cấp IV 1.74 1.52 1.27 1.12 1.01 0.80
4.2 Thiết kế 2 bước
4.2.1 Cấp đặc biệt 4.29 3.75 3.17 2.85 2.60 2.21
4.2.2 Cấp I 3.89 3.40 2.87 2.57 2.36 2.00
4.2.3 Cấp II 3.53 3.11 2.62 2.34 2.15 1.73
4.2.4 Cấp III 3.13 2.76 2.31 2.07 1.79 1.52
4.2.5 Cấp IV 2.48 2.19 1.82 1.61 1.41 1.14
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật
5.3 Thiết kế 3 bước
5.3.1 Cấp đặc biệt 2.22 1.94 1.63 1.48 1.36 1.14
5.3.2 Cấp I 2.09 1.83 1.53 1.38 1.28 1.04
5.3.3 Cấp II 1.86 1.62 1.36 1.22 1.13 0.91
5.3.4 Cấp III 1.62 1.39 1.19 1.07 0.97 0.80
5.3.5 Cấp IV 1.45 1.23 1.01 0.92 0.80 0.70
5.2 Thiết kế 2 bước
5.2.1 Cấp đặc biệt 3.23 2.79 2.35 2.13 1.95 1.64
5.2.2 Cấp I 3.01 2.63 2.21 1.99 1.82 1.49
5.2.3 Cấp II 2.68 2.33 1.97 1.77 1.58 1.32
5.2.4 Cấp III 2.36 2.01 1.72 1.55 1.39 1.16
5.2.5 Cấp IV 2.07 1.76 1.49 1.35 1.15 0.98

Bảng số 15: Định mức chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có th


TT Loại công trình
<= 15 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.071 0.059 0.048 0.034 0.025 0.016
2 Công trình công nghiệp 0.098 0.083 0.067 0.049 0.037 0.028
3 Công trình giao thông 0.054 0.049 0.039 0.030 0.020 0.013
4 Công trình nông nghiệp và phát tri 0.064 0.058 0.047 0.033 0.024 0.015
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.056 0.051 0.041 0.032 0.021 0.013

Bảng số 16: Định mức chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi

Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có th


TT Loại công trình
<= 15 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.204 0.168 0.138 0.097 0.070 0.046
2 Công trình công nghiệp 0.281 0.238 0.190 0.141 0.107 0.080
3 Công trình giao thông 0.153 0.139 0.112 0.087 0.058 0.036
4 Công trình nông nghiệp và phát tri 0.182 0.167 0.133 0.094 0.068 0.044
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.160 0.145 0.116 0.092 0.060 0.037
Bảng số 17: Định mức chi phí thẩm tra thiết kế xây dựng

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong tổng mức đầu tư được duy
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.258 0.223 0.172 0.143 0.108 0.083
2 Công trình công nghiệp 0.290 0.252 0.192 0.146 0.113 0.087
3 Công trình giao thông 0.170 0.147 0.113 0.084 0.073 0.055
4 Công trình nông nghiệp và phát tri 0.189 0.163 0.125 0.093 0.073 0.056
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.197 0.172 0.133 0.099 0.076 0.059

Bảng số 18: Định mức chi phí thẩm tra dự toán xây dựng

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong tổng mức đầu tư được duy
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.250 0.219 0.166 0.140 0.105 0.077
2 Công trình công nghiệp 0.282 0.244 0.185 0.141 0.108 0.083
3 Công trình giao thông 0.166 0.142 0.106 0.082 0.069 0.052
4 Công trình nông nghiệp và phát tri 0.183 0.158 0.119 0.092 0.070 0.053
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.191 0.166 0.128 0.095 0.072 0.056

Bảng số 19: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí tư vấn (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ
TT Loại công trình đồng)
<= 1 3 5 10 20 50
1 Tỷ lệ % 0.816 0.583 0.505 0.389 0.311 0.176

Bảng số 20: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.432 0.346 0.195 0.127 0.078 0.057
2 Công trình công nghiệp 0.549 0.379 0.211 0.144 0.096 0.067
3 Công trình giao thông 0.346 0.237 0.151 0.090 0.057 0.043
4 Công trình nông nghiệp và phát tri 0.361 0.302 0.166 0.094 0.066 0.046
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.388 0.325 0.172 0.106 0.069 0.052

Bảng số 21: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm vật tư, thiết bị

Chi phí vật tư, thiết bị (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.367 0.346 0.181 0.113 0.102 0.081
2 Công trình công nghiệp 0.549 0.494 0.280 0.177 0.152 0.123
3 Công trình giao thông 0.261 0.230 0.131 0.084 0.074 0.056
4 Công trình nông nghiệp và phát tri 0.281 0.245 0.140 0.090 0.078 0.061
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.302 0.260 0.156 0.102 0.087 0.069

Bảng số 22: Định mức chi phí giám sát thi công xây dựng

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu thi côn
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 3.285 2.853 2.435 1.845 1.546 1.188
2 Công trình công nghiệp 3.508 3.137 2.559 2.074 1.604 1.301
3 Công trình giao thông 3.203 2.700 2.356 1.714 1.272 1.003
4 Công trình nông nghiệp và phát tri 2.598 2.292 2.075 1.545 1.189 0.950
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 2.566 2.256 1.984 1.461 1.142 0.912

Bảng số 23: Định mức chi phí giám sát lắp đặt thiết bị

Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu mua sắm vật tư, t
TT Loại công trình (tỷ đồng)
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.844 0.715 0.596 0.394 0.305 0.261
2 Công trình công nghiệp 1.147 1.005 0.958 0.811 0.490 0.422
3 Công trình giao thông 0.677 0.580 0.486 0.320 0.261 0.217
4 Công trình nông nghiệp và phát tri 0.718 0.585 0.520 0.344 0.276 0.232
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.803 0.690 0.575 0.383 0.300 0.261

Bảng số 24: Định mức chi phí giám sát công tác khảo sát
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí khảo sát xây dựng (chưa có thuế
GTGT) của giá gói thầu khảo sát xây dựng
TT Loại công trình được duyệt (tỷ đồng) Giá trị
<= 1 5 10 20 50 0.45237
1 Tỷ lệ % 4.072 3.541 3.079 2.707 2.381 4.072

Theo Thông tư số 150/2014/TT- BTC ngày 10 tháng 10 năm


Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm duyệt

Biểu mức thu phí II - phí thẩm duyệt về phòng cháy, chữa cháy đối với dự án, công trình

Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)


không bao gồm chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái
TT Loại công trình định cư đã được phê duyệt trong dự án
<=15 50 100 500 1,000 5,000
1 Công trình dân dụng 0.12278 0.05424 0.03757 0.00960 0.00598 0.00144
2 Công trình công nghiệp 0.11401 0.05037 0.03489 0.00892 0.00555 0.00134
3 Công trình giao thông 0.09647 0.04262 0.02952 0.00755 0.00470 0.00113
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.08770 0.03874 0.02684 0.00686 0.00427 0.00103

Theo Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2


Quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụn
Định mức chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán

TT Tổng mức đầu tư (Tỷ đồng) <=5 10 50 100 500 1000

1 Thẩm tra, phê duyệt (%) 0.570 0.390 0.285 0.225 0.135 0.090

Định mức chi phí kiểm toán độc lập


TT Tổng mức đầu tư (Tỷ đồng) <=5 10 50 100 500 1000

1 Kiểm toán ( %) 0.960 0.645 0.450 0.345 0.195 0.129

Theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 c


Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định d
định thiết kế cơ sở
Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng

Tổng mức đầu tư dự án (tỷ


TT <=15 25 50 100 200 500
đồng)
1 Tỷ lệ % 0.0190 0.0170 0.0150 0.0125 0.0100 0.0075

Theo Thông tư số 210/2016/TT- BTC ngày 10 tháng 11 năm


Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
dự toán xây dựng

1. Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự
TT Loại công trình duyệt (tỷ đồng)
<= 15 50 100 200 500 1,000
Phụ lục số 1: Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật
1.1 Công trình dân dụng 0.165 0.110 0.085 0.065 0.050 0.041
1.2 Công trình công nghiệp 0.190 0.126 0.097 0.075 0.058 0.044
1.3 Công trình giao thông 0.109 0.072 0.055 0.043 0.033 0.025
Công trình nông nghiệp và phát
1.4 0.121 0.080 0.061 0.048 0.037 0.028
triển nông thôn
1.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.126 0.085 0.065 0.050 0.039 0.030
Phụ lục số 2: Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật khi cơ quan chuyên môn về xây dựng mời tổ chức tư vấn, cá nhân cùng
2.1 Công trình dân dụng 0.0495 0.0330 0.0255 0.0195 0.0150 0.0123
2.2 Công trình công nghiệp 0.0570 0.0378 0.0291 0.0255 0.0174 0.0132
2.3 Công trình giao thông 0.0327 0.0216 0.0165 0.0129 0.0099 0.0075
Công trình nông nghiệp và phát
2.4 0.0363 0.0240 0.0183 0.0144 0.0111 0.0084
triển nông thôn
2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.0378 0.0255 0.0195 0.0150 0.0117 0.0090

2. Phí thẩm định dự toán xây dựng

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự
TT Loại công trình duyệt (tỷ đồng)
<= 15 50 100 200 500 1,000
Phụ lục số 1: Phí thẩm định dự toán xây dựng
1.1 Công trình dân dụng 0.160 0.106 0.083 0.062 0.046 0.038
1.2 Công trình công nghiệp 0.185 0.121 0.094 0.072 0.055 0.041
1.3 Công trình giao thông 0.106 0.068 0.054 0.041 0.031 0.024
Công trình nông nghiệp và phát
1.4 0.117 0.076 0.060 0.046 0.035 0.026
triển nông thôn
1.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.122 0.082 0.062 0.047 0.037 0.029
Phụ lục số 2: Phí thẩm định dự toán xây dựng khi cơ quan chuyên môn về xây dựng mời tổ chức tư vấn, cá nhân cùn
2.1 Công trình dân dụng 0.0480 0.0318 0.0249 0.0186 0.0138 0.0114
2.2 Công trình công nghiệp 0.0555 0.0363 0.0282 0.0216 0.0165 0.0123
2.3 Công trình giao thông 0.0318 0.0204 0.0162 0.0123 0.0093 0.0072
Công trình nông nghiệp và phát
2.4 0.0351 0.0228 0.0180 0.0138 0.0105 0.0078
triển nông thôn
2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.0366 0.0246 0.0186 0.0141 0.0111 0.0087
gày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng
mức xây dựng

Đơn vị tính: tỷ lệ %
g và chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 90.8807702 50
1.239 0.958 0.711 0.510 0.381 0.305 2.125 2.610
1.279 1.103 0.734 0.527 0.393 0.314 2.194 2.694
1.088 0.937 0.624 0.448 0.335 0.268 1.866 2.292
1.174 1.012 0.674 0.484 0.361 0.289 2.013 2.473
1.071 0.899 0.599 0.429 0.321 0.257 1.703 2.198

Đơn vị tính: tỷ lệ %
g và chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 90.8807702 50
0.086 0.073 0.050 0.040 0.026 0.022 0.265 0.376
0.141 0.110 0.074 0.057 0.034 0.027 0.321 0.441
0.062 0.053 0.036 0.029 0.019 0.016 0.190 0.251
0.082 0.070 0.048 0.039 0.025 0.021 0.239 0.343
0.065 0.055 0.038 0.030 0.020 0.017 0.197 0.262

Đơn vị tính: tỷ lệ %
g và chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 90.8807702 50
0.246 0.209 0.167 0.134 0.102 0.086 0.574 0.751
0.404 0.315 0.248 0.189 0.135 0.107 0.696 0.882
0.177 0.151 0.120 0.097 0.075 0.063 0.413 0.501
0.234 0.201 0.161 0.129 0.100 0.084 0.517 0.685
0.185 0.158 0.127 0.101 0.078 0.065 0.428 0.524

Cận trên
0
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

Đơn vị tính: tỷ lệ %

dựng (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng)


Giá trị Cận dưới Cận trên
1.000 2.000 5.000 8.000 10.000 90.88077 50 100

1.36 1.16 0.89 0.68 0.61 2.19 2.36 2.15


1.22 1.05 0.80 0.61 0.55 1.98 2.14 1.94
1.11 0.94 0.73 0.55 0.50 1.81 1.96 1.77
0.98 0.83 0.64 0.48 0.44 1.60 1.74 1.57
1.33 1.48 1.30

1.93 1.65 1.28 0.99 0.91 3.16 3.41 3.10


1.76 1.51 1.16 0.90 0.80 2.87 3.10 2.82
1.61 1.36 1.06 0.82 0.72 2.59 2.80 2.54
1.43 1.20 0.94 0.72 0.63 2.29 2.48 2.25
1.91 2.12 1.86

1.54 1.30 0.97 0.79 0.70 2.17 2.34 2.13


1.28 1.09 0.80 0.65 0.58 1.80 1.93 1.77
1.05 0.90 0.66 0.53 0.48 1.48 1.59 1.46
0.93 0.79 0.58 0.47 0.42 1.29 1.40 1.27
1.16 1.24 1.14

2.40 2.03 1.52 1.21 1.04 3.38 3.66 3.32


2.01 1.70 1.26 1.02 0.88 2.82 3.02 2.77
1.66 1.42 1.04 0.82 0.72 2.28 2.43 2.24
1.47 1.25 0.91 0.72 0.64 2.02 2.16 1.99
1.75 1.89 1.72

1.08 0.92 0.68 0.51 0.45 1.53 1.68 1.50


0.68 0.58 0.44 0.34 0.28 1.07 1.13 1.05
0.60 0.51 0.39 0.29 0.25 0.86 0.92 0.84
0.48 0.43 0.32 0.25 0.21 0.75 0.81 0.74
0.43 0.70 0.76 0.69

1.52 1.32 1.02 0.75 0.66 2.19 2.36 2.15


1.21 1.03 0.79 0.61 0.49 1.70 1.83 1.67
0.85 0.72 0.56 0.42 0.36 1.22 1.32 1.20
0.70 0.59 0.45 0.33 0.29 1.08 1.17 1.06
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 1.00 1.08 0.98

1.30 1.13 0.85 0.66 0.58 2.02 2.20 1.98


1.17 1.02 0.77 0.59 0.52 1.82 1.99 1.78
1.05 0.87 0.67 0.49 0.42 1.65 1.80 1.61
0.90 0.77 0.59 0.43 0.37 1.46 1.60 1.43
0.64 1.15 1.27 1.12

1.87 1.58 1.22 0.95 0.83 2.91 3.17 2.85


1.69 1.43 1.10 0.85 0.74 2.63 2.87 2.57
1.48 1.25 0.96 0.69 0.58 2.39 2.62 2.34
1.29 1.10 0.83 0.60 0.51 2.11 2.31 2.07
1.65 1.82 1.61

0.97 0.83 0.61 0.48 0.43 1.51 1.63 1.48


0.90 0.75 0.53 0.39 0.33 1.41 1.53 1.38
0.78 0.66 0.47 0.34 0.29 1.25 1.36 1.22
0.70 0.56 0.41 0.29 0.25 1.09 1.19 1.07
0.58 0.94 1.01 0.92

1.39 1.19 0.90 0.70 0.63 2.17 2.35 2.13


1.28 1.07 0.79 0.58 0.49 2.03 2.21 1.99
1.14 0.92 0.70 0.51 0.43 1.81 1.97 1.77
1.02 0.81 0.61 0.44 0.36 1.58 1.72 1.55
1.38 1.49 1.35

Đơn vị tính: tỷ lệ %
dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 90.8807702 50
0.014 0.012 0.009 0.007 0.005 0.004 0.037 0.048
0.025 0.020 0.015 0.010 0.007 0.005 0.052 0.067
0.011 0.009 0.007 0.005 0.004 0.003 0.032 0.039
0.013 0.011 0.009 0.006 0.005 0.004 0.036 0.047
0.012 0.010 0.008 0.005 0.004 0.003 0.034 0.041

Đơn vị tính: tỷ lệ %
dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 90.8807702 50
0.041 0.034 0.026 0.019 0.015 0.012 0.104 0.138
0.070 0.056 0.044 0.029 0.020 0.015 0.150 0.190
0.032 0.026 0.020 0.014 0.010 0.009 0.092 0.112
0.037 0.032 0.026 0.017 0.014 0.010 0.101 0.133
0.034 0.029 0.022 0.015 0.010 0.009 0.096 0.116
Đơn vị tính: tỷ lệ %
g tổng mức đầu tư được duyệt hoặc giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 90.88077 50 100
0.068 0.044 0.033 0.028 0.026 0.148 0.172 0.143
0.066 0.053 0.038 0.031 0.028 0.154 0.192 0.146
0.042 0.035 0.024 0.020 0.017 0.089 0.113 0.084
0.043 0.035 0.026 0.022 0.019 0.099 0.125 0.093
0.046 0.040 0.029 0.024 0.021 0.105 0.133 0.099

Đơn vị tính: tỷ lệ %
g tổng mức đầu tư được duyệt hoặc giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 90.88077 50 100
0.064 0.043 0.032 0.027 0.025 0.145 0.166 0.140
0.062 0.050 0.034 0.030 0.027 0.149 0.185 0.141
0.041 0.034 0.021 0.018 0.016 0.086 0.106 0.082
0.040 0.034 0.024 0.021 0.018 0.097 0.119 0.092
0.044 0.037 0.026 0.022 0.020 0.101 0.128 0.095

Đơn vị tính: tỷ lệ %
gói thầu được duyệt (tỷ Giá trị Cận dưới Cận trên Lập 45%
100 6.7369412 5 10 Đánh giá 55%
0.114 0.465 0.505 0.389

ựng
Đơn vị tính: tỷ lệ %
a giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 90.88077 50 100
0.040 0.032 0.139 0.195 0.127
0.052 0.041 0.156 0.211 0.144
0.029 0.023 0.101 0.151 0.090
0.031 0.026 0.107 0.166 0.094
0.038 0.028 0.118 0.172 0.106

ư, thiết bị
Đơn vị tính: tỷ lệ %
của giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 0 10 10
0.055 0.043 0.367 0.367 0.367
0.084 0.066 0.549 0.549 0.549
0.040 0.032 0.261 0.261 0.261
0.050 0.037 0.281 0.281 0.281
0.054 0.041 0.302 0.302 0.302

Đơn vị tính: tỷ lệ %
GT) của giá gói thầu thi công xây dựng được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 90.88077 50 100
0.797 0.694 0.620 0.530 0.478 1.953 2.435 1.845
0.823 0.716 0.640 0.550 0.493 2.162 2.559 2.074
0.731 0.636 0.550 0.480 0.438 1.831 2.356 1.714
0.631 0.550 0.490 0.420 0.378 1.642 2.075 1.545
0.584 0.509 0.452 0.390 0.350 1.556 1.984 1.461

Đơn vị tính: tỷ lệ %
á gói thầu mua sắm vật tư, thiết bị lắp đặt vào công trình được duyệt Giá trị Cận dưới Cận trên
(tỷ đồng)
1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 0 10 10
0.176 0.153 0.132 0.112 0.110 0.844 0.844 0.844
0.356 0.309 0.270 0.230 0.210 1.147 1.147 1.147
0.146 0.127 0.110 0.092 0.085 0.677 0.677 0.677
0.159 0.138 0.120 0.098 0.091 0.718 0.718 0.718
0.173 0.150 0.126 0.105 0.095 0.803 0.803 0.803

Cận dưới Cận trên


1 1
4.072 4.072

10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Tài chính


g phí thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy chữa cháy

Đơn vị tính: tỷ lệ %
g)
mặt bằng, hỗ trợ và tái
g dự án Giá trị Cận dưới Cận trên
>=10.000 0 15 15
0.00077 0.12278 0.12278 0.12278
0.00072 0.11401 0.11401 0.11401
0.00061 0.09647 0.09647 0.09647
0.00055 0.08770 0.08770 0.08770

11 tháng 11 năm 2021 của Chính Phủ


toán dự án sử dụng vốn đầu tư công

Giá trị Cận dưới Cận trên

>= 10.000 136.9728077 100 500

0.048 0.217 0.225 0.135

Giá trị Cận dưới Cận trên


>= 10.000 136.9728077 100 500

0.069 0.331 0.345 0.195

ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính


g phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm
kế cơ sở

Giá trị Cận dưới Cận trên


1000 2000 5000 >=10.000 136.973 100 200
0.0047 0.0025 0.0020 0.0010 0.012 0.013 0.010

10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính


ng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định
y dựng

Đơn vị tính: tỷ lệ %
g dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được
(tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
2,000 5,000 8,000 90.8807702 50 100

0.029 0.022 0.019 0.090 0.110 0.085


0.035 0.026 0.022 0.102 0.126 0.097
0.021 0.016 0.014 0.058 0.072 0.055
0.023 0.017 0.014
0.064 0.080 0.061
0.026 0.019 0.017 0.069 0.085 0.065
ổ chức tư vấn, cá nhân cùng thẩm định
0.0087 0.0066 0.0057 0.0269 0.0330 0.0255
0.0105 0.0078 0.0066 0.0307 0.0378 0.0291
0.0063 0.0048 0.0042 0.0174 0.0216 0.0165
0.0069 0.0051 0.0042
0.0193 0.0240 0.0183
0.0780 0.0057 0.0051 0.0206 0.0255 0.0195

Đơn vị tính: tỷ lệ %
g dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được
(tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
2,000 5,000 8,000 90.8807702 50 100

0.028 0.021 0.018 0.087 0.106 0.083


0.033 0.023 0.020 0.099 0.121 0.094
0.020 0.014 0.012 0.057 0.068 0.054
0.022 0.016 0.014 0.063
0.076 0.060
0.024 0.017 0.014 0.066 0.082 0.062
tổ chức tư vấn, cá nhân cùng thẩm định
0.0084 0.0063 0.0054 0.0262 0.0318 0.0249
0.0099 0.0069 0.0060 0.0297 0.0363 0.0282
0.0060 0.0042 0.0036 0.0170 0.0204 0.0162
0.0066 0.0048 0.0042
0.0189 0.0228 0.0180
0.0072 0.0051 0.0042 0.0197 0.0246 0.0186
Cận trên
100
2.017
2.082
1.771
1.910
1.593

Cận trên
100
0.240
0.294
0.177
0.216
0.183

Cận trên
100
0.534
0.654
0.393
0.480
0.407
Cận trên
100
0.034
0.049
0.030
0.033
0.032

Cận trên
100
0.097
0.141
0.087
0.094
0.092
Theo Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của B
ban hành định mức xây dựng
Chi phí xây dựng (Gxd): 14.471529 (tỷ đồng)
Chi phí thiết bị (Gtb): 0.000000 (tỷ đồng)

Chi phí bồi thường giải phóng


mặt bằng, tái định cư (Ggpmb): 0.000000 (tỷ đồng)
Chi phí
Chi phí tư
quản
vấnlýđầu
dự tư
ánxây
(Gqlda):
dựng 2.160661 (tỷ đồng)
(Gtv): 6.736941 (tỷ đồng)
Chi phí khác (Gk): 1.265577 (tỷ đồng)
Tổng mức đầu tư (Gxdct): 136.972808 (tỷ đồng)
Tổng mức đầu tư không có chi
phí giải phóng mặt bằng(Gxdct-
Ggpmb): (tỷ đồng)
Chi phí khảo sát xây dựng (Gks) 0.452368 (tỷ đồng)

Bảng số 1: Định mức chi phí quản lý dự án

Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa có th


TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 3.446 2.923 2.610 2.017 1.886 1.514
2 Công trình công nghiệp 3.557 3.018 2.694 2.082 1.947 1.564
3 Công trình giao thông 3.024 2.566 2.292 1.771 1.655 1.329
4 Công trình nông nghiệp và phát tri 3.263 2.769 2.473 1.910 1.786 1.434
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 2.901 2.461 2.198 1.593 1.560 1.275

Bảng số 2: Định mức chi phí lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa có th


TT Loại công trình
<= 15 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.668 0.503 0.376 0.240 0.161 0.100
2 Công trình công nghiệp 0.757 0.612 0.441 0.294 0.206 0.163
3 Công trình giao thông 0.413 0.345 0.251 0.177 0.108 0.071
4 Công trình nông nghiệp và phát tri 0.566 0.472 0.343 0.216 0.144 0.096
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.431 0.360 0.262 0.183 0.112 0.074

Bảng số 3: Định mức chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi

Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa có th


TT Loại công trình
<= 15 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 1.114 0.914 0.751 0.534 0.402 0.287
2 Công trình công nghiệp 1.261 1.112 0.882 0.654 0.515 0.466
3 Công trình giao thông 0.689 0.628 0.501 0.393 0.271 0.203
4 Công trình nông nghiệp và phát tri 0.943 0.858 0.685 0.480 0.361 0.273
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.719 0.654 0.524 0.407 0.280 0.211

Bảng số 4: Định mức chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: tỷ lệ %

Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị


TT Loại công trình (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng)
Giá trị Cận dưới
<= 1 3 7 < 15 14.471529 7
1 Công trình dân dụng 6.50 4.70 4.20 3.60 3.64 4.20
2 Công trình công nghiệp 6.70 4.80 4.30 3.80 3.83 4.30
3 Công trình giao thông 5.40 3.60 2.70 2.50 2.51 2.70
4 Công trình nông nghiệp và phát tri 6.20 4.40 3.90 3.60 3.62 3.90
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 5.80 4.20 3.40 3.00 3.03 3.40

Bảng số 5-14: Định mức chi phí thiết kế kỹ thuật cho các loại công trình

Loại công trình/ Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) (tỷ
TT Loại thiết kế/
cấp công trình <= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng
1.3 Thiết kế 3 bước
1.3.1 Cấp đặc biệt 3.22 2.81 2.36 2.15 1.96 1.65
1.3.2 Cấp I 2.93 2.55 2.14 1.94 1.78 1.50
1.3.3 Cấp II 2.67 2.33 1.96 1.77 1.62 1.37
1.3.4 Cấp III 2.36 2.07 1.74 1.57 1.43 1.21
1.3.5 Cấp IV 2.07 1.81 1.48 1.30 1.06 0.89
1.2 Thiết kế 2 bước
1.2.1 Cấp đặc biệt 4.66 4.05 3.41 3.10 2.83 2.39
1.2.2 Cấp I 4.22 3.66 3.10 2.82 2.57 2.17
1.2.3 Cấp II 3.85 3.33 2.80 2.54 2.34 1.98
1.2.4 Cấp III 3.41 2.95 2.48 2.25 2.07 1.75
1.2.5 Cấp IV 2.92 2.55 2.12 1.86 1.51 1.30
2 Công trình công nghiệp
2.3 Thiết kế 3 bước
2.3.1 Cấp đặc biệt 2.96 2.73 2.34 2.13 1.92 1.76
2.3.2 Cấp I 2.47 2.27 1.93 1.77 1.60 1.46
2.3.3 Cấp II 2.03 1.86 1.59 1.46 1.32 1.20
2.3.4 Cấp III 1.78 1.65 1.40 1.27 1.17 1.06
2.3.5 Cấp IV 1.59 1.47 1.24 1.14 0.98 0.83
2.2 Thiết kế 2 bước
2.2.1 Cấp đặc biệt 4.70 4.27 3.66 3.32 3.01 2.75
2.2.2 Cấp I 3.87 3.57 3.02 2.77 2.50 2.28
2.2.3 Cấp II 3.13 2.90 2.43 2.24 2.03 1.90
2.2.4 Cấp III 2.78 2.57 2.16 1.99 1.79 1.68
2.2.5 Cấp IV 2.46 2.25 1.89 1.72 1.47 1.22
3 Công trình giao thông
3.3 Thiết kế 3 bước
3.3.1 Cấp đặc biệt 2.05 1.92 1.68 1.50 1.36 1.24
3.3.2 Cấp I 1.44 1.39 1.13 1.05 0.95 0.81
3.3.3 Cấp II 1.19 1.08 0.92 0.84 0.77 0.70
3.3.4 Cấp III 1.05 0.93 0.81 0.74 0.68 0.58
3.3.5 Cấp IV 0.95 0.87 0.76 0.69 0.59 0.49
3.2 Thiết kế 2 bước
3.2.1 Cấp đặc biệt 3.01 2.76 2.36 2.15 1.95 1.78
3.2.2 Cấp I 2.27 2.15 1.83 1.67 1.51 1.38
3.2.3 Cấp II 1.67 1.55 1.32 1.20 1.10 1.01
3.2.4 Cấp III 1.48 1.37 1.17 1.06 0.97 0.82
3.2.5 Cấp IV 1.37 1.26 1.08 0.98 0.83 0.71
4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
4.3 Thiết kế 3 bước
4.3.1 Cấp đặc biệt 2.98 2.60 2.20 1.98 1.83 1.54
4.3.2 Cấp I 2.70 2.36 1.99 1.78 1.66 1.39
4.3.3 Cấp II 2.48 2.14 1.80 1.61 1.51 1.22
4.3.4 Cấp III 2.20 1.90 1.60 1.43 1.24 1.06
4.3.5 Cấp IV 1.74 1.52 1.27 1.12 1.01 0.80
4.2 Thiết kế 2 bước
4.2.1 Cấp đặc biệt 4.29 3.75 3.17 2.85 2.60 2.21
4.2.2 Cấp I 3.89 3.40 2.87 2.57 2.36 2.00
4.2.3 Cấp II 3.53 3.11 2.62 2.34 2.15 1.73
4.2.4 Cấp III 3.13 2.76 2.31 2.07 1.79 1.52
4.2.5 Cấp IV 2.48 2.19 1.82 1.61 1.41 1.14
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật
5.3 Thiết kế 3 bước
5.3.1 Cấp đặc biệt 2.22 1.94 1.63 1.48 1.36 1.14
5.3.2 Cấp I 2.09 1.83 1.53 1.38 1.28 1.04
5.3.3 Cấp II 1.86 1.62 1.36 1.22 1.13 0.91
5.3.4 Cấp III 1.62 1.39 1.19 1.07 0.97 0.80
5.3.5 Cấp IV 1.45 1.23 1.01 0.92 0.80 0.70
5.2 Thiết kế 2 bước
5.2.1 Cấp đặc biệt 3.23 2.79 2.35 2.13 1.95 1.64
5.2.2 Cấp I 3.01 2.63 2.21 1.99 1.82 1.49
5.2.3 Cấp II 2.68 2.33 1.97 1.77 1.58 1.32
5.2.4 Cấp III 2.36 2.01 1.72 1.55 1.39 1.16
5.2.5 Cấp IV 2.07 1.76 1.49 1.35 1.15 0.98

Bảng số 15: Định mức chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế G


TT Loại công trình
<= 15 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.071 0.059 0.048 0.034 0.025 0.016
2 Công trình công nghiệp 0.098 0.083 0.067 0.049 0.037 0.028
3 Công trình giao thông 0.054 0.049 0.039 0.030 0.020 0.013
4 Công trình nông nghiệp và phát tri 0.064 0.058 0.047 0.033 0.024 0.015
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.056 0.051 0.041 0.032 0.021 0.013
Bảng số 16: Định mức chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi

Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế G


TT Loại công trình
<= 15 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.204 0.168 0.138 0.097 0.070 0.046
2 Công trình công nghiệp 0.281 0.238 0.190 0.141 0.107 0.080
3 Công trình giao thông 0.153 0.139 0.112 0.087 0.058 0.036
4 Công trình nông nghiệp và phát tri 0.182 0.167 0.133 0.094 0.068 0.044
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.160 0.145 0.116 0.092 0.060 0.037

Bảng số 17: Định mức chi phí thẩm tra thiết kế xây dựng

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong tổng mức đầu tư được duyệt h
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.258 0.223 0.172 0.143 0.108 0.083
2 Công trình công nghiệp 0.290 0.252 0.192 0.146 0.113 0.087
3 Công trình giao thông 0.170 0.147 0.113 0.084 0.073 0.055
4 Công trình nông nghiệp và phát tri 0.189 0.163 0.125 0.093 0.073 0.056
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.197 0.172 0.133 0.099 0.076 0.059

Bảng số 18: Định mức chi phí thẩm tra dự toán xây dựng

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong tổng mức đầu tư được duyệt h
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.250 0.219 0.166 0.140 0.105 0.077
2 Công trình công nghiệp 0.282 0.244 0.185 0.141 0.108 0.083
3 Công trình giao thông 0.166 0.142 0.106 0.082 0.069 0.052
4 Công trình nông nghiệp và phát tri 0.183 0.158 0.119 0.092 0.070 0.053
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.191 0.166 0.128 0.095 0.072 0.056

Bảng số 19: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí tư vấn (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ
TT Loại công trình đồng)
<= 1 3 5 10 20 50
1 Tỷ lệ % 0.816 0.583 0.505 0.389 0.311 0.176

Bảng số 20: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ đồ
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.432 0.346 0.195 0.127 0.078 0.057
2 Công trình công nghiệp 0.549 0.379 0.211 0.144 0.096 0.067
3 Công trình giao thông 0.346 0.237 0.151 0.090 0.057 0.043
4 Công trình nông nghiệp và phát tri 0.361 0.302 0.166 0.094 0.066 0.046
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.388 0.325 0.172 0.106 0.069 0.052

Bảng số 21: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm vật tư, thiết bị
Chi phí vật tư, thiết bị (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.367 0.346 0.181 0.113 0.102 0.081
2 Công trình công nghiệp 0.549 0.494 0.280 0.177 0.152 0.123
3 Công trình giao thông 0.261 0.230 0.131 0.084 0.074 0.056
4 Công trình nông nghiệp và phát tri 0.281 0.245 0.140 0.090 0.078 0.061
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.302 0.260 0.156 0.102 0.087 0.069

Bảng số 22: Định mức chi phí giám sát thi công xây dựng

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu thi công xâ
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 3.285 2.853 2.435 1.845 1.546 1.188
2 Công trình công nghiệp 3.508 3.137 2.559 2.074 1.604 1.301
3 Công trình giao thông 3.203 2.700 2.356 1.714 1.272 1.003
4 Công trình nông nghiệp và phát tri 2.598 2.292 2.075 1.545 1.189 0.950
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 2.566 2.256 1.984 1.461 1.142 0.912

Bảng số 23: Định mức chi phí giám sát lắp đặt thiết bị

Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu mua sắm vật tư, thiết
TT Loại công trình (tỷ đồng)
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.844 0.715 0.596 0.394 0.305 0.261
2 Công trình công nghiệp 1.147 1.005 0.958 0.811 0.490 0.422
3 Công trình giao thông 0.677 0.580 0.486 0.320 0.261 0.217
4 Công trình nông nghiệp và phát tri 0.718 0.585 0.520 0.344 0.276 0.232
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.803 0.690 0.575 0.383 0.300 0.261

Bảng số 24: Định mức chi phí giám sát công tác khảo sát
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí khảo sát xây dựng (chưa có thuế
GTGT) của giá gói thầu khảo sát xây dựng
TT Loại công trình được duyệt (tỷ đồng) Giá trị
<= 1 5 10 20 50 0.45237
1 Tỷ lệ % 4.072 3.541 3.079 2.707 2.381 4.072

Theo Thông tư số 150/2014/TT- BTC ngày 10 tháng 10 năm 20


Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm duyệt th

Biểu mức thu phí II - phí thẩm duyệt về phòng cháy, chữa cháy đối với dự án, công trình

Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)


không bao gồm chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái
TT Loại công trình định cư đã được phê duyệt trong dự án
<=15 50 100 500 1,000 5,000
1 Công trình dân dụng 0.12278 0.05424 0.03757 0.00960 0.00598 0.00144
2 Công trình công nghiệp 0.11401 0.05037 0.03489 0.00892 0.00555 0.00134
3 Công trình giao thông 0.09647 0.04262 0.02952 0.00755 0.00470 0.00113
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.08770 0.03874 0.02684 0.00686 0.00427 0.00103

Theo Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 20


Quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng
Định mức chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán

TT Tổng mức đầu tư (Tỷ đồng) <=5 10 50 100 500 1000

1 Thẩm tra, phê duyệt (%) 0.570 0.390 0.285 0.225 0.135 0.090

Định mức chi phí kiểm toán độc lập

TT Tổng mức đầu tư (Tỷ đồng) <=5 10 50 100 500 1000

1 Kiểm toán ( %) 0.960 0.645 0.450 0.345 0.195 0.129

Theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của


Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự
định thiết kế cơ sở
Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng

Tổng mức đầu tư dự án (tỷ


TT <=15 25 50 100 200 500
đồng)
1 Tỷ lệ % 0.0190 0.0170 0.0150 0.0125 0.0100 0.0075

Theo Thông tư số 210/2016/TT- BTC ngày 10 tháng 11 năm 20


Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định th
dự toán xây dựng

1. Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự to
TT Loại công trình duyệt (tỷ đồng)
<= 15 50 100 200 500 1,000
Phụ lục số 1: Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật
1.1 Công trình dân dụng 0.165 0.110 0.085 0.065 0.050 0.041
1.2 Công trình công nghiệp 0.190 0.126 0.097 0.075 0.058 0.044
1.3 Công trình giao thông 0.109 0.072 0.055 0.043 0.033 0.025
Công trình nông nghiệp và phát
1.4 0.121 0.080 0.061 0.048 0.037 0.028
triển nông thôn
1.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.126 0.085 0.065 0.050 0.039 0.030
Phụ lục số 2: Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật khi cơ quan chuyên môn về xây dựng mời tổ chức tư vấn, cá nhân cùng th
2.1 Công trình dân dụng 0.0495 0.0330 0.0255 0.0195 0.0150 0.0123
2.2 Công trình công nghiệp 0.0570 0.0378 0.0291 0.0255 0.0174 0.0132
2.3 Công trình giao thông 0.0327 0.0216 0.0165 0.0129 0.0099 0.0075
Công trình nông nghiệp và phát
2.4 0.0363 0.0240 0.0183 0.0144 0.0111 0.0084
triển nông thôn
2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.0378 0.0255 0.0195 0.0150 0.0117 0.0090

2. Phí thẩm định dự toán xây dựng

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự to
TT Loại công trình duyệt (tỷ đồng)
<= 15 50 100 200 500 1,000
Phụ lục số 1: Phí thẩm định dự toán xây dựng
1.1 Công trình dân dụng 0.160 0.106 0.083 0.062 0.046 0.038
1.2 Công trình công nghiệp 0.185 0.121 0.094 0.072 0.055 0.041
1.3 Công trình giao thông 0.106 0.068 0.054 0.041 0.031 0.024
Công trình nông nghiệp và phát
1.4 0.117 0.076 0.060 0.046 0.035 0.026
triển nông thôn
1.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.122 0.082 0.062 0.047 0.037 0.029
Phụ lục số 2: Phí thẩm định dự toán xây dựng khi cơ quan chuyên môn về xây dựng mời tổ chức tư vấn, cá nhân cùng t
2.1 Công trình dân dụng 0.0480 0.0318 0.0249 0.0186 0.0138 0.0114
2.2 Công trình công nghiệp 0.0555 0.0363 0.0282 0.0216 0.0165 0.0123
2.3 Công trình giao thông 0.0318 0.0204 0.0162 0.0123 0.0093 0.0072
Công trình nông nghiệp và phát
2.4 0.0351 0.0228 0.0180 0.0138 0.0105 0.0078
triển nông thôn
2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.0366 0.0246 0.0186 0.0141 0.0111 0.0087
gày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng
mức xây dựng

Đơn vị tính: tỷ lệ %
g và chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 14.4715291 10 20
1.239 0.958 0.711 0.510 0.381 0.305 3.212 3.446 2.923
1.279 1.103 0.734 0.527 0.393 0.314 3.316 3.557 3.018
1.088 0.937 0.624 0.448 0.335 0.268 2.819 3.024 2.566
1.174 1.012 0.674 0.484 0.361 0.289 3.042 3.263 2.769
1.071 0.899 0.599 0.429 0.321 0.257 2.704 2.901 2.461

Đơn vị tính: tỷ lệ %
g và chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 14.4715291 15 15
0.086 0.073 0.050 0.040 0.026 0.022 0.668 0.668 0.668
0.141 0.110 0.074 0.057 0.034 0.027 0.757 0.757 0.757
0.062 0.053 0.036 0.029 0.019 0.016 0.413 0.413 0.413
0.082 0.070 0.048 0.039 0.025 0.021 0.566 0.566 0.566
0.065 0.055 0.038 0.030 0.020 0.017 0.431 0.431 0.431

Đơn vị tính: tỷ lệ %
g và chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 14.4715291 15 15
0.246 0.209 0.167 0.134 0.102 0.086 1.114 1.114 1.114
0.404 0.315 0.248 0.189 0.135 0.107 1.261 1.261 1.261
0.177 0.151 0.120 0.097 0.075 0.063 0.689 0.689 0.689
0.234 0.201 0.161 0.129 0.100 0.084 0.943 0.943 0.943
0.185 0.158 0.127 0.101 0.078 0.065 0.719 0.719 0.719

Cận trên
15
3.60
3.80
2.50
3.60
3.00

Đơn vị tính: tỷ lệ %

dựng (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng)


Giá trị Cận dưới Cận trên
1.000 2.000 5.000 8.000 10.000 14.471529 10 20

1.36 1.16 0.89 0.68 0.61 3.04 3.22 2.81


1.22 1.05 0.80 0.61 0.55 2.76 2.93 2.55
1.11 0.94 0.73 0.55 0.50 2.52 2.67 2.33
0.98 0.83 0.64 0.48 0.44 2.23 2.36 2.07
1.95 2.07 1.81

1.93 1.65 1.28 0.99 0.91 4.39 4.66 4.05


1.76 1.51 1.16 0.90 0.80 3.97 4.22 3.66
1.61 1.36 1.06 0.82 0.72 3.62 3.85 3.33
1.43 1.20 0.94 0.72 0.63 3.20 3.41 2.95
2.76 2.92 2.55

1.54 1.30 0.97 0.79 0.70 2.86 2.96 2.73


1.28 1.09 0.80 0.65 0.58 2.38 2.47 2.27
1.05 0.90 0.66 0.53 0.48 1.95 2.03 1.86
0.93 0.79 0.58 0.47 0.42 1.72 1.78 1.65
1.54 1.59 1.47

2.40 2.03 1.52 1.21 1.04 4.51 4.70 4.27


2.01 1.70 1.26 1.02 0.88 3.74 3.87 3.57
1.66 1.42 1.04 0.82 0.72 3.03 3.13 2.90
1.47 1.25 0.91 0.72 0.64 2.69 2.78 2.57
2.37 2.46 2.25
1.08 0.92 0.68 0.51 0.45 1.99 2.05 1.92
0.68 0.58 0.44 0.34 0.28 1.42 1.44 1.39
0.60 0.51 0.39 0.29 0.25 1.14 1.19 1.08
0.48 0.43 0.32 0.25 0.21 1.00 1.05 0.93
0.43 0.91 0.95 0.87

1.52 1.32 1.02 0.75 0.66 2.90 3.01 2.76


1.21 1.03 0.79 0.61 0.49 2.22 2.27 2.15
0.85 0.72 0.56 0.42 0.36 1.62 1.67 1.55
0.70 0.59 0.45 0.33 0.29 1.43 1.48 1.37
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 1.32 1.37 1.26

1.30 1.13 0.85 0.66 0.58 2.81 2.98 2.60


1.17 1.02 0.77 0.59 0.52 2.55 2.70 2.36
1.05 0.87 0.67 0.49 0.42 2.33 2.48 2.14
0.90 0.77 0.59 0.43 0.37 2.07 2.20 1.90
0.64 1.64 1.74 1.52

1.87 1.58 1.22 0.95 0.83 4.05 4.29 3.75


1.69 1.43 1.10 0.85 0.74 3.67 3.89 3.40
1.48 1.25 0.96 0.69 0.58 3.34 3.53 3.11
1.29 1.10 0.83 0.60 0.51 2.97 3.13 2.76
2.35 2.48 2.19

0.97 0.83 0.61 0.48 0.43 2.10 2.22 1.94


0.90 0.75 0.53 0.39 0.33 1.97 2.09 1.83
0.78 0.66 0.47 0.34 0.29 1.75 1.86 1.62
0.70 0.56 0.41 0.29 0.25 1.52 1.62 1.39
0.58 1.35 1.45 1.23

1.39 1.19 0.90 0.70 0.63 3.03 3.23 2.79


1.28 1.07 0.79 0.58 0.49 2.84 3.01 2.63
1.14 0.92 0.70 0.51 0.43 2.52 2.68 2.33
1.02 0.81 0.61 0.44 0.36 2.20 2.36 2.01
1.93 2.07 1.76

Đơn vị tính: tỷ lệ %
dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 14.4715291 15 15
0.014 0.012 0.009 0.007 0.005 0.004 0.071 0.071 0.071
0.025 0.020 0.015 0.010 0.007 0.005 0.098 0.098 0.098
0.011 0.009 0.007 0.005 0.004 0.003 0.054 0.054 0.054
0.013 0.011 0.009 0.006 0.005 0.004 0.064 0.064 0.064
0.012 0.010 0.008 0.005 0.004 0.003 0.056 0.056 0.056
Đơn vị tính: tỷ lệ %
dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 14.4715291 15 15
0.041 0.034 0.026 0.019 0.015 0.012 0.204 0.204 0.204
0.070 0.056 0.044 0.029 0.020 0.015 0.281 0.281 0.281
0.032 0.026 0.020 0.014 0.010 0.009 0.153 0.153 0.153
0.037 0.032 0.026 0.017 0.014 0.010 0.182 0.182 0.182
0.034 0.029 0.022 0.015 0.010 0.009 0.160 0.160 0.160

Đơn vị tính: tỷ lệ %
g tổng mức đầu tư được duyệt hoặc giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 14.471529 10 20
0.068 0.044 0.033 0.028 0.026 0.242 0.258 0.223
0.066 0.053 0.038 0.031 0.028 0.273 0.290 0.252
0.042 0.035 0.024 0.020 0.017 0.160 0.170 0.147
0.043 0.035 0.026 0.022 0.019 0.177 0.189 0.163
0.046 0.040 0.029 0.024 0.021 0.186 0.197 0.172

Đơn vị tính: tỷ lệ %
g tổng mức đầu tư được duyệt hoặc giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 14.471529 10 20
0.064 0.043 0.032 0.027 0.025 0.236 0.250 0.219
0.062 0.050 0.034 0.030 0.027 0.265 0.282 0.244
0.041 0.034 0.021 0.018 0.016 0.155 0.166 0.142
0.040 0.034 0.024 0.021 0.018 0.172 0.183 0.158
0.044 0.037 0.026 0.022 0.020 0.180 0.191 0.166

Đơn vị tính: tỷ lệ %
gói thầu được duyệt (tỷ
Giá trị Cận dưới Cận trên Lập 45%
100 6.7369412 5 10 Đánh giá 55%
0.114 0.465 0.505 0.389

ựng
Đơn vị tính: tỷ lệ %
a giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 14.471529 10 20
0.040 0.032 0.394 0.432 0.346
0.052 0.041 0.473 0.549 0.379
0.029 0.023 0.297 0.346 0.237
0.031 0.026 0.335 0.361 0.302
0.038 0.028 0.360 0.388 0.325

ư, thiết bị
Đơn vị tính: tỷ lệ %
của giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 0 10 10
0.055 0.043 0.367 0.367 0.367
0.084 0.066 0.549 0.549 0.549
0.040 0.032 0.261 0.261 0.261
0.050 0.037 0.281 0.281 0.281
0.054 0.041 0.302 0.302 0.302

Đơn vị tính: tỷ lệ %
GT) của giá gói thầu thi công xây dựng được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 14.471529 10 20
0.797 0.694 0.620 0.530 0.478 3.092 3.285 2.853
0.823 0.716 0.640 0.550 0.493 3.342 3.508 3.137
0.731 0.636 0.550 0.480 0.438 2.978 3.203 2.700
0.631 0.550 0.490 0.420 0.378 2.461 2.598 2.292
0.584 0.509 0.452 0.390 0.350 2.427 2.566 2.256

Đơn vị tính: tỷ lệ %
á gói thầu mua sắm vật tư, thiết bị lắp đặt vào công trình được duyệt Giá trị Cận dưới Cận trên
(tỷ đồng)
1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 0 10 10
0.176 0.153 0.132 0.112 0.110 0.844 0.844 0.844
0.356 0.309 0.270 0.230 0.210 1.147 1.147 1.147
0.146 0.127 0.110 0.092 0.085 0.677 0.677 0.677
0.159 0.138 0.120 0.098 0.091 0.718 0.718 0.718
0.173 0.150 0.126 0.105 0.095 0.803 0.803 0.803

Cận dưới Cận trên


1 1
4.072 4.072

10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Tài chính


g phí thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy chữa cháy

Đơn vị tính: tỷ lệ %
g)
mặt bằng, hỗ trợ và tái
g dự án Giá trị Cận dưới Cận trên
>=10.000 0 15 15
0.00077 0.12278 0.12278 0.12278
0.00072 0.11401 0.11401 0.11401
0.00061 0.09647 0.09647 0.09647
0.00055 0.08770 0.08770 0.08770

11 tháng 11 năm 2021 của Chính Phủ


toán dự án sử dụng vốn đầu tư công

Giá trị Cận dưới Cận trên

>= 10.000 136.9728077 100 500

0.048 0.217 0.225 0.135

Giá trị Cận dưới Cận trên

>= 10.000 136.9728077 100 500

0.069 0.331 0.345 0.195

ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính


g phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm
kế cơ sở

Giá trị Cận dưới Cận trên


1000 2000 5000 >=10.000 136.973 100 200
0.0047 0.0025 0.0020 0.0010 0.012 0.013 0.010

10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính


ng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định
y dựng

Đơn vị tính: tỷ lệ %
g dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được
(tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
2,000 5,000 8,000 14.4715291 15 15

0.029 0.022 0.019 0.165 0.165 0.165


0.035 0.026 0.022 0.190 0.190 0.190
0.021 0.016 0.014 0.109 0.109 0.109
0.023 0.017 0.014
0.121 0.121 0.121
0.026 0.019 0.017 0.126 0.126 0.126
ổ chức tư vấn, cá nhân cùng thẩm định
0.0087 0.0066 0.0057 0.0495 0.0495 0.0495
0.0105 0.0078 0.0066 0.0570 0.0570 0.0570
0.0063 0.0048 0.0042 0.0327 0.0327 0.0327
0.0069 0.0051 0.0042
0.0363 0.0363 0.0363
0.0780 0.0057 0.0051 0.0378 0.0378 0.0378

Đơn vị tính: tỷ lệ %
g dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được
(tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
2,000 5,000 8,000 14.4715291 15 15

0.028 0.021 0.018 0.160 0.160 0.160


0.033 0.023 0.020 0.185 0.185 0.185
0.020 0.014 0.012 0.106 0.106 0.106
0.022 0.016 0.014 0.117
0.117 0.117
0.024 0.017 0.014 0.122 0.122 0.122
tổ chức tư vấn, cá nhân cùng thẩm định
0.0084 0.0063 0.0054 0.0480 0.0480 0.0480
0.0099 0.0069 0.0060 0.0555 0.0555 0.0555
0.0060 0.0042 0.0036 0.0318 0.0318 0.0318
0.0066 0.0048 0.0042
0.0351 0.0351 0.0351
0.0072 0.0051 0.0042 0.0366 0.0366 0.0366
Theo Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của
ban hành định mức xây dựng
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
(Gtv): 1.370658 (tỷ đồng)

Bảng số 19: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí tư vấn (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ
TT Loại công trình đồng)
<= 1 3 5 10 20 50
1 Tỷ lệ % 0.816 0.583 0.505 0.389 0.311 0.176
gày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng
mức xây dựng

Đơn vị tính: tỷ lệ %
gói thầu được duyệt (tỷ
Giá trị Cận dưới Cận trên Lập 45%
100 1.370657878 1 3 Đánh giá 55%
0.114 0.773 0.816 0.583
Theo Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của
ban hành định mức xây dựng
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
(Gtv): 2.111487 (tỷ đồng)

Bảng số 19: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí tư vấn (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ
TT Loại công trình đồng)
<= 1 3 5 10 20 50
1 Tỷ lệ % 0.816 0.583 0.505 0.389 0.311 0.176
gày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng
mức xây dựng

Đơn vị tính: tỷ lệ %
gói thầu được duyệt (tỷ
Giá trị Cận dưới Cận trên Lập 45%
100 2.111486581 1 3 Đánh giá 55%
0.114 0.687 0.816 0.583
Tổng mức đầu tư (Gxdct): 136.972808 (tỷ đồng)

Theo Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2


Quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụn
Định mức chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán

TT Tổng mức đầu tư (Tỷ đồng) <=5 10 50 100 500 1000

1 Thẩm tra, phê duyệt (%) 0.570 0.390 0.285 0.225 0.135 0.090

Định mức chi phí kiểm toán độc lập

TT Tổng mức đầu tư (Tỷ đồng) <=5 10 50 100 500 1000

1 Kiểm toán ( %) 0.960 0.645 0.450 0.345 0.195 0.129

Theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 c


Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định d
định thiết kế cơ sở
Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng

Tổng mức đầu tư dự án (tỷ


TT <=15 25 50 100 200 500
đồng)
1 Tỷ lệ % 0.0190 0.0170 0.0150 0.0125 0.0100 0.0075
11 tháng 11 năm 2021 của Chính Phủ
toán dự án sử dụng vốn đầu tư công

Giá trị Cận dưới Cận trên

>= 10.000 136.9728077 100 500

0.048 0.217 0.225 0.135

Giá trị Cận dưới Cận trên

>= 10.000 136.9728077 100 500

0.069 0.331 0.345 0.195

ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính


g phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm
kế cơ sở

Giá trị Cận dưới Cận trên


1000 2000 5000 >=10.000 136.973 100 200
0.0047 0.0025 0.0020 0.0010 0.012 0.013 0.010

You might also like