GIAO THONG BAT TRANG 09052022

You might also like

Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 92

BẢNG DỰ TOÁN HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH

CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

PHẦN HẠ TẦNG CÔNG VIÊN

Ký hiệu Mã hiệu Đơn vị Đơn giá (đ) Thành


STT Danh mục công tác / Diễn giải KL Khối lượng
bản vẽ công tác tính Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu
HM PHẦN HẠ TẦNG CÔNG VIÊN
1 TT Hạ tầng TG 1.0000 0
THM Tổng cộng: PHẦN HẠ TẦNG CÔNG 0
VIÊN
HM KÈ ĐÁ
1 TT Kè đá TG 1.0000 0
THM Tổng cộng: KÈ ĐÁ 0
HM CÂY XANH
1 TT Cây xanh TG 1.0000 0
THM Tổng cộng: CÂY XANH 0
HM HỆ THỐNG ĐIỆN
1 TT hệ thống điện TG 1.0000 0
THM Tổng cộng: HỆ THỐNG ĐIỆN 0

1
UẬN ĐỒ SƠN

Thành tiền (đ)


Nhân công Máy thi công

0 0
0 0

0 0
0 0

0 0
0 0

0 0
0 0

2
BẢNG GIÁ THÔNG BÁO CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ

Giá gốc Giá tháng


STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Hệ số
(đ) (đ)

1
DỮ LIỆU ĐẦU VÀO TÍNH NHÂN CÔNG, CA MÁY
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI
SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

BẢNG 1. MỨC LƯƠNG, SỐ NGÀY LÀM VIỆC


STT Tên, loại dữ liệu Giá trị
1 Mức lương đầu vào LNC (đồng/tháng) 0
2 Số ngày làm việc (ngày/tháng) 26
3 Hệ số điều chỉnh nhân công 1

BẢNG 2. TỶ LỆ CÁC KHOẢN PHỤ CẤP


STT Loại phụ cấp Tỷ lệ
1 Phụ cấp lưu động 0.00%
2 Không ổn định sản xuất 0.00%
3 Lương phụ nghỉ lễ, tết hoặc nghỉ phép ... 0.00%
4 Chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động 0.00%
5 Phụ cấp khu vực 0.00%
6 Phụ cấp độc hại 0.00%
7 Phụ cấp thu hút 0.00%
8 Phụ cấp trách nhiệm 0.00%
9 Phụ cấp bảo hiểm 0.00%
10 Phụ cấp vùng sâu, vùng xa, khó khăn, đắt đỏ 0.00%

BẢNG 3. ĐƠN GIÁ NHIÊN LIỆU, ĐIỆN (TRƯỚC THUẾ VAT)


STT Loại nhiên liệu, năng lượng Đơn vị Đơn giá (đ)
1 Diezel Lít 22,800

1
2 Mazut Lít 19,019
3 Điện kwh 1,685
4 Xăng A92 Lít 24,819

BẢNG 4. HỆ SỐ NHIÊN LIỆU PHỤ


STT Loại động cơ Hệ số
1 Động cơ Diezel 1.03
2 Động cơ Mazut 1
3 Động cơ Điện 1.05
4 Động cơ Xăng 1.02

BẢNG 5. THU HỒI KHI THANH LÝ


STT Loại nhiên liệu, năng lượng Giá trị
1 Thu hồi thanh lý khi nguyên giá từ (triệu đồng) 30
2 Tỷ lệ thu hồi khi thanh lý 10.00%

BẢNG 6. LÀM TRÒN SỐ HỌC


STT Đối tượng làm tròn Làm tròn
1 Giá 1
2 Đơn giá Nhân công, Lương thợ lái máy 0
3 Tổng đơn giá 0
4 Hệ số lương 3

BẢNG 7. CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT


STT Ý nghĩa ký hiệu viết tắt Ký hiệu
1 Mức lương đầu vào LNC
2 Lương cơ bản (lương cấp bậc) LCB
3 Hệ số lương theo cấp bậc HCB

2
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
(Theo QĐ 117/2022 Hải Phòng.)
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

Đơn vị tính: (đ)

Hệ số Đơn giá NC Đơn giá


Hệ số lương
STT Mã số Tên nhân công Đơn vị lương bình quân nhân công
bình quân
(HCB) (đ/công) (đ/công)

1
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ CA MÁY
(Theo Thông tư 13/2021/TT-BXD, QĐ 117/2022 Hải Phòng.)
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

Đơn vị tính:

Nguyên giá Số ca / Định Đơn giá


STT Mã số Tên máy và thiết bị thi công / Diễn giải Đơn vị Hệ số
(đ) 1 năm mức (đ)

1
ĐỒ SƠN

Đơn vị tính: (đ)

Chi phí
(đ)

2
HAO PHÍ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY CHO CÁC CÔNG TÁC XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

PHẦN HẠ TẦNG CÔNG VIÊN

Định mức hao phí Khối lượng hao


STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
Vật liệu N. công Máy Vật liệu

1
Định mức hao phí Khối lượng hao
STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
Vật liệu N. công Máy Vật liệu
HAO PHÍ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY CHO CÁC CÔNG TÁC XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

KÈ ĐÁ

Định mức hao phí Khối lượng hao


STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
Vật liệu N. công Máy Vật liệu

2
Định mức hao phí Khối lượng hao
STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
Vật liệu N. công Máy Vật liệu
HAO PHÍ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY CHO CÁC CÔNG TÁC XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

CÂY XANH

Định mức hao phí Khối lượng hao


STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
Vật liệu N. công Máy Vật liệu

3
Định mức hao phí Khối lượng hao
STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
Vật liệu N. công Máy Vật liệu
HAO PHÍ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY CHO CÁC CÔNG TÁC XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

HỆ THỐNG ĐIỆN

Định mức hao phí Khối lượng hao


STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
Vật liệu N. công Máy Vật liệu

4
C XÂY DỰNG
QUẬN ĐỒ SƠN

Khối lượng hao phí


Nhân công Máy

5
Khối lượng hao phí
Nhân công Máy
C XÂY DỰNG
QUẬN ĐỒ SƠN

Khối lượng hao phí


Nhân công Máy

6
Khối lượng hao phí
Nhân công Máy
C XÂY DỰNG
QUẬN ĐỒ SƠN

Khối lượng hao phí


Nhân công Máy

7
Khối lượng hao phí
Nhân công Máy
C XÂY DỰNG
QUẬN ĐỒ SƠN

Khối lượng hao phí


Nhân công Máy

8
BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ VÀ CHÊNH LỆCH GIÁ
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

PHẦN HẠ TẦNG CÔNG VIÊN

Giá gốc Giá H.T Chênh lệch


STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
(đ) (đ) (đ)

1
Giá gốc Giá H.T Chênh lệch
STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
(đ) (đ) (đ)

BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ VÀ CHÊNH LỆCH GIÁ


CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

KÈ ĐÁ

Giá gốc Giá H.T Chênh lệch


STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
(đ) (đ) (đ)

2
Giá gốc Giá H.T Chênh lệch
STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
(đ) (đ) (đ)

BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ VÀ CHÊNH LỆCH GIÁ


CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

CÂY XANH

Giá gốc Giá H.T Chênh lệch


STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
(đ) (đ) (đ)

3
Giá gốc Giá H.T Chênh lệch
STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
(đ) (đ) (đ)

BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ VÀ CHÊNH LỆCH GIÁ


CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

HỆ THỐNG ĐIỆN

Giá gốc Giá H.T Chênh lệch


STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
(đ) (đ) (đ)

4
SƠN

Tổng chênh
(đ)

5
Tổng chênh
(đ)

SƠN

Tổng chênh
(đ)

6
Tổng chênh
(đ)

SƠN

Tổng chênh
(đ)

7
Tổng chênh
(đ)

SƠN

Tổng chênh
(đ)

8
BẢNG CƯỚC VẬN CHUYỂN
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN

Cung
Phương đường Định
Quy tiện Cự mức
Tên vật liệu
Đơn đổi Nguồn vận ly ca
STT Mã số /
vị đơn mua chuyển tổng Cự Hệ Cự Cự Cự Cự máy
Diễn giải vận chuyển ly Loại số ly ly ly ly
vị / Loại (km) <=1
hình (km đường loại <=1 <=10 <=60 >60 km
) đường km km km km

1
N
NG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

Định Định Định Hệ


mức mức mức số Giá V/C
Đơn giá Thành tiền
ca ca ca Giá cước điều trước
ca máy Chi phí
máy máy máy (đ) chỉnh thuế
(đ/ca) (đ)
<=10 <=60 >60 cước (đ)
km km km VC

2
BẢNG CƯỚC VẬN CHUYỂN BỘ HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

Tên vật liệu Phương Cự ly Hệ Cự ly Số công bốc dỡ / V.C Đơn giá bốc dỡ / V.C
Có (công) (đồng)
/ Đơn tiện vận số quy
STT Mã số bốc
Diễn giải vị vận chuyển cự đổi
dỡ
cung đường chuyển (m) ly (m)
Bốc dỡ 10m đầu 10m tiếp Bốc dỡ 10m đầu

1
NG TRÌNH
ƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

á bốc dỡ / V.C Giá Hệ


Hệ Hệ Trọng
(đồng) cước số Giá
số số lượng
1 cung điều cước bộ
độ khu đơn
đường chỉnh (đ)
dốc vực vị
(đ) cước
10m tiếp

2
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
Tên công trình: XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
Tên hạng mục: PHẦN HẠ TẦNG CÔNG VIÊN
Thời điểm lập: .
Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính
(đ)
I CHI PHÍ TRỰC TIẾP
1 Chi phí Vật liệu VL A1 0
+ Theo đơn giá trực tiếp A1 Bảng dự toán hạng mục 0
2 Chi phí Nhân công NC B1 0
+ Theo đơn giá trực tiếp B1 Bảng dự toán hạng mục 0
3 Chi phí Máy thi công M C1 0
+ Theo đơn giá trực tiếp C1 Bảng dự toán hạng mục 0
Cộng chi phí trực tiếp T VL + NC + M 0
II CHI PHÍ GIÁN TIẾP
1 Chi phí chung C T x 5.5% 0
2 Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT T x 1.1% 0
3 Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế TT T x 2.5% 0
Cộng chi phí gián tiếp GT (C + LT + TT) 0
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T+GT) x 5.5% 0
Chi phí xây dựng trước thuế G (T+GT+TL) 0
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT G x 8% 0
V Chi phí xây dựng sau thuế Gxd G+GTGT 0
LÀM TRÒN 0

Bằng chữ : Không đồng chẵn./.

1
Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính
(đ)
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
Tên công trình: XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
Tên hạng mục: KÈ ĐÁ
Thời điểm lập: .
Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính
(đ)
I CHI PHÍ TRỰC TIẾP
1 Chi phí Vật liệu VL A1 0
+ Theo đơn giá trực tiếp A1 Bảng dự toán hạng mục 0
2 Chi phí Nhân công NC B1 0
+ Theo đơn giá trực tiếp B1 Bảng dự toán hạng mục 0
3 Chi phí Máy thi công M C1 0
+ Theo đơn giá trực tiếp C1 Bảng dự toán hạng mục 0
Cộng chi phí trực tiếp T VL + NC + M 0
II CHI PHÍ GIÁN TIẾP
1 Chi phí chung C T x 5.5% 0
2 Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT T x 1.1% 0
3 Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế TT T x 2.5% 0
Cộng chi phí gián tiếp GT (C + LT + TT) 0
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T+GT) x 5.5% 0
Chi phí xây dựng trước thuế G (T+GT+TL) 0
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT G x 8% 0
V Chi phí xây dựng sau thuế Gxd G+GTGT 0
LÀM TRÒN 0

Bằng chữ : Không đồng chẵn./.

2
Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính
(đ)
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
Tên công trình: XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
Tên hạng mục: CÂY XANH
Thời điểm lập: .
Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính
(đ)
I CHI PHÍ TRỰC TIẾP
1 Chi phí Vật liệu VL A1 0
+ Theo đơn giá trực tiếp A1 Bảng dự toán hạng mục 0
2 Chi phí Nhân công NC B1 0
+ Theo đơn giá trực tiếp B1 Bảng dự toán hạng mục 0
3 Chi phí Máy thi công M C1 0
+ Theo đơn giá trực tiếp C1 Bảng dự toán hạng mục 0
Cộng chi phí trực tiếp T VL + NC + M 0
II CHI PHÍ GIÁN TIẾP
1 Chi phí chung C T x 5.5% 0
2 Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT T x 1.1% 0
3 Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế TT T x 2.5% 0
Cộng chi phí gián tiếp GT (C + LT + TT) 0
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T+GT) x 5.5% 0
Chi phí xây dựng trước thuế G (T+GT+TL) 0
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT G x 8% 0
V Chi phí xây dựng sau thuế Gxd G+GTGT 0
LÀM TRÒN 0

Bằng chữ : Không đồng chẵn./.

3
Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính
(đ)
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
Tên công trình: XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
Tên hạng mục: HỆ THỐNG ĐIỆN
Thời điểm lập: .
Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính
(đ)
I CHI PHÍ TRỰC TIẾP
1 Chi phí Vật liệu VL A1 0
+ Theo đơn giá trực tiếp A1 Bảng dự toán hạng mục 0
2 Chi phí Nhân công NC B1 0
+ Theo đơn giá trực tiếp B1 Bảng dự toán hạng mục 0
3 Chi phí Máy thi công M C1 0
+ Theo đơn giá trực tiếp C1 Bảng dự toán hạng mục 0
Cộng chi phí trực tiếp T VL + NC + M 0
II CHI PHÍ GIÁN TIẾP
1 Chi phí chung C T x 5.5% 0
2 Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT T x 1.1% 0
3 Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế TT T x 2.5% 0
Cộng chi phí gián tiếp GT (C + LT + TT) 0
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T+GT) x 5.5% 0
Chi phí xây dựng trước thuế G (T+GT+TL) 0
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT G x 8% 0
V Chi phí xây dựng sau thuế Gxd G+GTGT 0
LÀM TRÒN 0

Bằng chữ : Không đồng chẵn./.

4
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ XÂY DỰNG
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU XÃ BÁT TRANG NĂM 2022 - 2023
PHẦN GIAO THÔNG
Đơn vị tính: (đ)
Chiều dài tuyến Chi phí xây dựng Thuế giá trị Chi phí xây dựng
STT Hạng mục
thiết kế (km) trước thuế gia tăng (sau thuế)
A Đường trục chính từ trung tâm xã đến đường huyện và đường liên xã (loại 9m)
Tuyến 1.1: Lắp đặt hệ thống chiếu sáng đường 301 từ Cống Đại Trang đến
1 5.00 5,764,171,315 576,417,132 6,340,588,447
Đê Lạch Tray thôn Quán Trang
B Đường trục chính từ trung tâm xã đến trung tâm các thôn và đường liên thôn (loại 7m)
Tuyến 1.2: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ đường 301 qua nhà Văn hóa thôn Hạ
2 0.89 11,431,741,803 1,143,174,180 12,574,915,984
Trang đến Cống ông Mao thôn Trung Trang
Tuyến 1.3: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ đường 301 cầu UBND xã đến nghĩa
3 0.32 5,403,110,700 540,311,070 5,943,421,770
trang liệt sĩ
C Đường trục thôn (loại 5,5m)
Tuyến 1.4: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ cổng làng Thượng đến Đình Thượng
4 đến ngã ba trạm điện ông Tính thôn Ích Trang, từ Đình Thượng đến ngã 0.88 5,531,069,411 553,106,941 6,084,176,352
ba ông Thuế thôn Nghĩa Trang
Tuyến 1.5: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ Nghĩa trang liệt sĩ đến ngã ba ông
5 1.01 7,238,061,044 723,806,104 7,961,867,148
Hùng Lán và đến ngã ba ông Nhã thôn Trực Trang
Tuyến 1.6: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ đường 301 cổng làng Đại Trang qua
6 nhà văn hóa đến ngã tư ông Đang đến Đình Đại ra Cầu ông Khiên đường 0.89 5,544,880,216 554,488,022 6,099,368,237
301 Đại Trang
Tuyến 1.7: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ cống ông Mao Trung Trang qua Nhà
7 1.25 6,895,711,266 689,571,127 7,585,282,393
văn hóa ra đê Văn Úc
D Đường 3,5m
Tuyến 1.8: Xây mới đường trục xã phía nam mương KT1 từ Cống ông
8 4.31 25,909,135,135 2,590,913,514 28,500,048,649
Thưởng Thôn Đại Trang đến cống ông Giáo thôn Quán Trang
Tuyến 1.9: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ đường 301 ngõ ông Dũng qua nhà
9 0.53 2,612,796,429 261,279,643 2,874,076,072
văn hóa Ích Trang đến Cống ông Hiền
E Đổ bê tông tươi mặt đường
10 Đổ bê tông tươi mặt đường: 07 tuyến 3.84 3,690,241,398 369,024,140 4,059,265,538

1
F Điện chiếu sáng
11 Điện chiếu sáng: Lắp đặt điện chiếu sáng 33 tuy ến 13.75 7,990,953,983 799,095,398 8,790,049,381
G Đề xuất khác
Lắp đặt hệ thống chiếu sáng đường 301 xã Trường Thọ từ Cống Đại Trang
12 3.00 2,868,897,470 286,889,747 3,155,787,217
xã Bát Trang đến giáp địa phận xã An Tiến
TỔNG CỘNG 90,880,770,170 9,088,077,017 99,968,847,187

LÀM TRÒN 99,968,847,000

Bằng chữ:

2
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

Đơn giá Thành tiền Thuế VAT


STT Tên vật tư Đơn vị Số lượng trước thuế trước thuế % Thành tiền
(đ) (đ) (đ)
1 Chi phí mua sắm thiết bị 0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
TỔNG CỘNG 0 0

Không đồng chẵn./.

1
Ồ SƠN

Thành tiền
sau thuế
(đ)
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

2
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ
SƠN
CHỈ SỐ GIÁ BÌNH QUÂN
Tỷ lệ Chỉ số giá
STT Thời điểm Chỉ số giá XD ( Isau / XD bình
Itrước ) quân
1 2017 105.00000 % 1
2 2018 105.00000 % 1
3 2019 105.00000 % 1
4 2020 105.00000 % 1.04762
5 2021 110.00000 % 1 1.00952

CHI PHÍ DỰ PHÒNG DO YẾU TỐ TRƯỢT GIÁ

Vốn phân bổ Chỉ số giá Mức biến Dự phòng từng


Dự phòng lũy kế
STT Năm từng năm XD bình động chỉ số năm
quân giá XD
(đ) (đ) (đ)
1 2022 0 1.00952 0.05 0 0
2 2023 0 1.00952 0.05 0 0
3 2024 #VALUE! 1.00952 0.05 #VALUE! #VALUE!
TỔNG CỘNG #VALUE! #VALUE!

1
BẢNG DỰ TOÁN HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ

PHẦN HẠ TẦNG CÔNG VIÊN

Mã số Đơn giá (đ) Thàn


TT Tên công tác Đơn vị Khối lượng Bù Bù
Đơn giá Vật liệu NC XL NC đất Ca máy Vật liệu
VL VL
BẢNG DỰ TOÁN HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ

KÈ ĐÁ

Mã số Đơn giá (đ) Thàn


TT Tên công tác Đơn vị Khối lượng Bù Bù
Đơn giá Vật liệu NC XL NC đất Ca máy Vật liệu
VL VL
BẢNG DỰ TOÁN HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ

CÂY XANH

Mã số Đơn giá (đ) Thàn


TT Tên công tác Đơn vị Khối lượng Bù Bù
Đơn giá Vật liệu NC XL NC đất Ca máy Vật liệu
VL VL
BẢNG DỰ TOÁN HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ

HỆ THỐNG ĐIỆN

1
Mã số Đơn giá (đ) Thàn
TT Tên công tác Đơn vị Khối lượng Bù Bù
Đơn giá Vật liệu NC XL NC đất Ca máy Vật liệu
VL VL

2
G TRÌNH
G HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

Thành tiền (đ)


NC XL NC đất Ca máy
G TRÌNH
G HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

Thành tiền (đ)


NC XL NC đất Ca máy
G TRÌNH
G HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

Thành tiền (đ)


NC XL NC đất Ca máy
G TRÌNH
G HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

3
Thành tiền (đ)
NC XL NC đất Ca máy

4
BẢNG CHIẾT TÍNH DỰ THẦU HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

PHẦN HẠ TẦNG CÔNG VIÊN

Đơn giá
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Hệ số
(đ)

1
Đơn giá
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Hệ số
(đ)
BẢNG CHIẾT TÍNH DỰ THẦU HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

KÈ ĐÁ

Đơn giá
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Hệ số
(đ)

2
Đơn giá
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Hệ số
(đ)
BẢNG CHIẾT TÍNH DỰ THẦU HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

CÂY XANH

Đơn giá
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Hệ số
(đ)

3
Đơn giá
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Hệ số
(đ)
BẢNG CHIẾT TÍNH DỰ THẦU HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

HỆ THỐNG ĐIỆN

Đơn giá
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Hệ số
(đ)

4
CÔNG TRÌNH
HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

Thành tiền
(đ)

5
Thành tiền
(đ)
CÔNG TRÌNH
HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

Thành tiền
(đ)

6
Thành tiền
(đ)
CÔNG TRÌNH
HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

Thành tiền
(đ)

7
Thành tiền
(đ)
CÔNG TRÌNH
HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

Thành tiền
(đ)

8
BẢNG HỆ SỐ CHI PHÍ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

PHẦN HẠ TẦNG CÔNG VIÊN

Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính Hệ số
(đ)
BẢNG HỆ SỐ CHI PHÍ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

KÈ ĐÁ

Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính Hệ số
(đ)
BẢNG HỆ SỐ CHI PHÍ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

CÂY XANH

Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính Hệ số
(đ)
BẢNG HỆ SỐ CHI PHÍ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

HỆ THỐNG ĐIỆN

Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính Hệ số
(đ)

1
Đơn Đơn giá (đ) Thành tiền (đ)
TT Mã số Thành phần hao phí
vị Vật liệu Bù V.L NC XL NC Đất Ca máy Vật liệu Bù V.L NC XL NC Đất

Đơn Đơn giá (đ) Thành tiền (đ)


TT Mã số Thành phần hao phí
vị Vật liệu Bù V.L NC XL NC Đất Ca máy Vật liệu Bù V.L NC XL NC Đất

Đơn Đơn giá (đ) Thành tiền (đ)


TT Mã số Thành phần hao phí
vị Vật liệu Bù V.L NC XL NC Đất Ca máy Vật liệu Bù V.L NC XL NC Đất

Đơn Đơn giá (đ) Thành tiền (đ)


TT Mã số Thành phần hao phí
vị Vật liệu Bù V.L NC XL NC Đất Ca máy Vật liệu Bù V.L NC XL NC Đất

1
nh tiền (đ) Đơn giá
tổng hợp
Ca máy (đ)

nh tiền (đ) Đơn giá


tổng hợp
Ca máy (đ)

nh tiền (đ) Đơn giá


tổng hợp
Ca máy (đ)

nh tiền (đ) Đơn giá


tổng hợp
Ca máy (đ)

2
BẢNG ĐƠN GIÁ DỰ THẦU HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

PHẦN HẠ TẦNG CÔNG VIÊN

Đơn giá
STT Mã số Tên công tác Đơn vị Khối lượng
(đ)
1 TT Hạ tầng TG 1.0000 0
TỔNG HẠNG MỤC

( Bằng chữ : Không đồng chẵn./.

1
Đơn giá
STT Mã số Tên công tác Đơn vị Khối lượng
(đ)
BẢNG ĐƠN GIÁ DỰ THẦU HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

KÈ ĐÁ

Đơn giá
STT Mã số Tên công tác Đơn vị Khối lượng
(đ)
1 TT Kè đá TG 1.0000 0
TỔNG HẠNG MỤC

( Bằng chữ : Không đồng chẵn./.

2
Đơn giá
STT Mã số Tên công tác Đơn vị Khối lượng
(đ)
BẢNG ĐƠN GIÁ DỰ THẦU HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

CÂY XANH

Đơn giá
STT Mã số Tên công tác Đơn vị Khối lượng
(đ)
1 TT Cây xanh TG 1.0000 0
TỔNG HẠNG MỤC

( Bằng chữ : Không đồng chẵn./.

3
Đơn giá
STT Mã số Tên công tác Đơn vị Khối lượng
(đ)
BẢNG ĐƠN GIÁ DỰ THẦU HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

HỆ THỐNG ĐIỆN

Đơn giá
STT Mã số Tên công tác Đơn vị Khối lượng
(đ)
1 TT hệ thống điện TG 1.0000 0
TỔNG HẠNG MỤC
TỔNG CÔNG TRÌNH
LÀM TRÒN

( Bằng chữ : Không đồng chẵn./.

4
NG TRÌNH
ẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

Thành tiền
(đ)
0
0

5
Thành tiền
(đ)
NG TRÌNH
ẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

Thành tiền
(đ)
0
0

6
Thành tiền
(đ)
NG TRÌNH
ẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

Thành tiền
(đ)
0
0

7
Thành tiền
(đ)
NG TRÌNH
ẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN

Thành tiền
(đ)
0
0
0
0

8
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ
SƠN
CHỈ SỐ GIÁ BÌNH QUÂN
Tỷ lệ Chỉ số giá
STT Thời điểm Chỉ số giá XD ( Isau / XD bình
Itrước ) quân
1 2017 105.00000 % 1
2 2018 105.00000 % 1
3 2019 105.00000 % 1
4 2020 105.00000 % 1.04762
5 2021 110.00000 % 1 1.00952

CHI PHÍ DỰ PHÒNG DO YẾU TỐ TRƯỢT GIÁ

Vốn phân bổ Chỉ số giá Mức biến Dự phòng từng


Dự phòng lũy kế
STT Năm từng năm XD bình động chỉ số năm
quân giá XD
(đ) (đ) (đ)
1 2022 0 1.00952 0.05 0 0
2 2023 0 1.00952 0.05 0 0
3 2024 0 1.00952 0.05 0 0
TỔNG CỘNG 0 0

1
TỔNG HỢP DỰ TOÁN GÓI THẦU
Tên dự án:
Tên gói thầu: XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN, QUẬN ĐỒ SƠN
Thời điểm lập dự toán gói thầu: .
Thời gian thực hiện gói thầu:

Đơn vị t
GIÁ TRỊ TRƯỚC GIÁ TRỊ SAU
STT KHOẢN MỤC CHI PHÍ THUẾ GTGT
THUẾ THUẾ

[1] [2] [3] [4] [5]


1 Chi phí xây dựng của gói thầu 0 0 0
1.1 PHẦN HẠ TẦNG CÔNG VIÊN 0 0 0
1.2 KÈ ĐÁ 0 0 0
1.3 CÂY XANH 0 0 0
1.4 HỆ THỐNG ĐIỆN 0 0 0
2 Chi phí khác có liên quan của gói thầu
3 Chi phí dự phòng (GDPXD1 + GDPXD2) 0 0 0
3.1 Chi phí dự phòng cho yếu tố khối lượng phát sinh [ 0% x (1+2) ] 0
3.2 Chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá 0
TỔNG CỘNG 1 + 2 + 3 0 0 0
LÀM TRÒN 0

Bằng chữ : Không đồng chẵn./.

1
Đơn vị tính: (đ)

KÝ HIỆU

[6]
GXD
Gthau1
Gthau2
Gthau3
Gthau4
GKXD
GDPXD
GDPXD1
GDPXD2
GGTXD

2
BẢNG HỆ SỐ CHI PHÍ XÂY LẮP
CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN,
QUẬN ĐỒ SƠN
PHẦN HẠ TẦNG CÔNG VIÊN

STT Hệ số chi phí xây lắp Diễn giải hệ số Hệ số


1 Hệ số riêng Vật liệu 1 1
2 Hệ số Vật liệu phụ 0 0
3 Hệ số riêng Nhân công 1 1
4 Hệ số Bù Nhân công 0 0
5 Hệ số riêng Nhân công đất 1 1
6 Hệ số Bù Nhân công đất 0 0
7 Hệ số riêng Máy 1 1
8 Hệ số Bù Máy 0 0
9 Trực tiếp phí khác 2.5% 0.025
10 Chi phí chung 5.5% 0.055
11 Chi phí chung cho công tác đất thủ công 0% 0
12 Thu nhập chịu thuế tính trước 5.5% 0.055
13 Thuế VAT 8% 0.08
14 Lán trại nhà tạm 1.1% 0.011
15 Gián tiếp khác 0% 0

BẢNG HỆ SỐ CHI PHÍ XÂY LẮP


CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN,
QUẬN ĐỒ SƠN
KÈ ĐÁ

STT Hệ số chi phí xây lắp Diễn giải hệ số Hệ số


1 Hệ số riêng Vật liệu 1 1
2 Hệ số Vật liệu phụ 0 0
3 Hệ số riêng Nhân công 1 1

1
4 Hệ số Bù Nhân công 0 0
5 Hệ số riêng Nhân công đất 1 1
6 Hệ số Bù Nhân công đất 0 0
7 Hệ số riêng Máy 1 1
8 Hệ số Bù Máy 0 0
9 Trực tiếp phí khác 2.5% 0.025
10 Chi phí chung 5.5% 0.055
11 Chi phí chung cho công tác đất thủ công 0% 0
12 Thu nhập chịu thuế tính trước 5.5% 0.055
13 Thuế VAT 8% 0.08
14 Lán trại nhà tạm 1.1% 0.011
15 Gián tiếp khác 0% 0

BẢNG HỆ SỐ CHI PHÍ XÂY LẮP


CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN,
QUẬN ĐỒ SƠN
CÂY XANH

STT Hệ số chi phí xây lắp Diễn giải hệ số Hệ số


1 Hệ số riêng Vật liệu 1 1
2 Hệ số Vật liệu phụ 0 0
3 Hệ số riêng Nhân công 1 1
4 Hệ số Bù Nhân công 0 0
5 Hệ số riêng Nhân công đất 1 1
6 Hệ số Bù Nhân công đất 0 0
7 Hệ số riêng Máy 1 1
8 Hệ số Bù Máy 0 0
9 Trực tiếp phí khác 2.5% 0.025
10 Chi phí chung 5.5% 0.055
11 Chi phí chung cho công tác đất thủ công 0% 0
12 Thu nhập chịu thuế tính trước 5.5% 0.055
13 Thuế VAT 8% 0.08

2
14 Lán trại nhà tạm 1.1% 0.011
15 Gián tiếp khác 0% 0

BẢNG HỆ SỐ CHI PHÍ XÂY LẮP


CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG CÔNG VIÊN CÂY XANH PHƯỜNG HẢI SƠN,
QUẬN ĐỒ SƠN
HỆ THỐNG ĐIỆN

STT Hệ số chi phí xây lắp Diễn giải hệ số Hệ số


1 Hệ số riêng Vật liệu 1 1
2 Hệ số Vật liệu phụ 0 0
3 Hệ số riêng Nhân công 1 1
4 Hệ số Bù Nhân công 0 0
5 Hệ số riêng Nhân công đất 1 1
6 Hệ số Bù Nhân công đất 0 0
7 Hệ số riêng Máy 1 1
8 Hệ số Bù Máy 0 0
9 Trực tiếp phí khác 2.5% 0.025
10 Chi phí chung 5.5% 0.055
11 Chi phí chung cho công tác đất thủ công 0% 0
12 Thu nhập chịu thuế tính trước 5.5% 0.055
13 Thuế VAT 8% 0.08
14 Lán trại nhà tạm 1.1% 0.011
15 Gián tiếp khác 0% 0

3
ĐỊNH MỨC QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ TƯ VẤN

STT Tên chi phí Chi phí (tỷ đồng) Định mức Nội suy Ghi chú
3 Chi phí quản lý dự án 10 2.90100 % 2.90100 %
4.9 Chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật 1 5.80000 % 5.80000 %
4.13 Chi phí thẩm tra Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, phần thiết kế 10 0.19700 % 0.19700 %

4.14 Chi phí thẩm tra Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, phần dự 10 0.19100 % 0.19100 %
toán
4.23 Chi phí Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi 10 0.38800 % 0.38800 %
công xây dựng
4.32 Chi phí giám sát thi công xây dựng 10 2.56600 % 2.56600 %

1
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU XÃ BÁT TRANG NĂM 2022 - 2023
Tuyến 1.1: Lắp đặt hệ thống chiếu sáng đường 301 từ Cống Đại Trang đến Đê Lạch Tray thôn Quán Trang

Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính
(đ)
I CHI PHÍ TRỰC TIẾP
1 Chi phí Vật liệu VL A1 3,710,295,507
+ Theo giá xây dựng tổng hợp A1 Bảng giá tổng hợp 3,710,295,507
2 Chi phí Nhân công NC B1 1,020,193,918
+ Theo giá xây dựng tổng hợp B1 Bảng giá tổng hợp 1,020,193,918
3 Chi phí Máy thi công M C1 213,053,727
+ Theo giá xây dựng tổng hợp C1 Bảng giá tổng hợp 213,053,727
Cộng chi phí trực tiếp T VL + NC + M 4,943,543,152
II CHI PHÍ GIÁN TIẾP
1 Chi phí chung C T x 5,8% 286,725,503
2 Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT T x 2,2% 108,757,949
3 Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế TT T x 2% 98,870,863
Cộng chi phí gián tiếp GT (C + LT + TT) 494,354,315
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T+GT) x 6% 326,273,848
Chi phí xây dựng trước thuế G (T+GT+TL) 5,764,171,315
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT G x 10% 576,417,132
V Chi phí xây dựng sau thuế Gxd G+GTGT 6,340,588,447
LÀM TRÒN 6,340,588,000
KHÁI TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
Tuyến 1.2: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ đường 301 qua nhà Văn hóa thôn Hạ Trang đến Cống ông Mao thôn Trung Trang

Xây lắp
Chiều
dài Hỗ trợ GPMB
(m) Đơn giá (vnđ)
Đơn vị Khối lượng KP Xây lắp
(vnđ)

1 Tuyến 1.2 886.60 m 886.60 12,574,915,984 1,670,000,000


A PHẦN XÂY LẮP
Thảm nhựa bê tông asphalt, KC
1 Phần đường mở rộng- mặt đường nhựa m2 3,546 900,000 3,191,760,000
mở rộng
Thảm nhựa bê tông asphalt, KC
2 Phần đường cải tạo- mặt đường nhựa m2 2,660 430,000 1,143,714,000
tôn tạo
Thảm nhựa bê tông asphalt, KC
3 Phần đường vuốt nối- mặt đường nhựa m2 100 215,000 21,500,000
tôn tạo
4 Hố ga thoát nước, đậy tấm đan BTCT Xây dựng ga thoát nước Cái 58 13,000,000 754,000,000
5 Rãnh B600 thoát nước thường Xây dựng cống thoát nước m 1,643 2,350,000 3,861,520,000
6 Rãnh B600 thoát nước chịu lực Xây dựng cống thoát nước m 72 2,400,000 172,800,000
7 An toàn giao thông: Sơn kẻ đường, rộng 0.2m, dày 2mm Sơn vạch kẻ đường m 2,069 125,000 258,591,667
Đóng cọc tre, phên nứa gia cố lề ( Coc tre 2 lớp mật độ 2x5 cọc/ m dài.
8 Phía mương, ao m 165 110,000 18,150,000
Cọc dài 2.8m. Phên nứa 2 lớp cao 1m)
Đất đắp tôn nền, đắp lề đường, đất núi K95, bóc hữu cơ, vét bùn, vận
9 Theo thiết kế m3 483 380,000 183,397,500
chuyển đi đổ…
10 Hệ thống điện CS Điện chiếu sáng làm mới DT 1 1,021,179,317 1,021,179,317
Lát vỉa hè gạch Tezzaro
11 Hè đường m2 2039 525,000 1,070,569,500
400x400x30
Thiết kế bó vỉa 23*35cm, đan
12 Bó vỉa, đan rãnh m 1773 495,000 877,734,000
rãnh BTXM
B PHẦN HỖ TRỢ GPMB
Điện hạ thế hỗ trợ di chuyển vào
1 Hỗ trợ di dời cột điện hạ thế hiện trạng Cột 42 10,000,000 420,000,000
hè đường thiết kế
2 Hỗ trợ di dời đường ống cấp nước Di chuyển vào hè đường thiết kế m 0.00 50,000 -
3 Vật kiến trúc 148 hộ 1,250,000,000
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU XÃ BÁT TRANG NĂM 2022 - 2023
Tuyến 1.2: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ đường 301 qua nhà Văn hóa thôn Hạ Trang đến Cống ông Mao thôn Trung Trang
Điện chiếu sáng
Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính
(đ)
I CHI PHÍ TRỰC TIẾP
1 Chi phí Vật liệu VL A1 621,101,024
+ Theo giá xây dựng tổng hợp A1 Bảng giá tổng hợp 621,101,024
2 Chi phí Nhân công NC B1 139,848,479
+ Theo giá xây dựng tổng hợp B1 Bảng giá tổng hợp 139,848,479
3 Chi phí Máy thi công M C1 35,229,600
+ Theo giá xây dựng tổng hợp C1 Bảng giá tổng hợp 35,229,600
Cộng chi phí trực tiếp T VL + NC + M 796,179,103
II CHI PHÍ GIÁN TIẾP
1 Chi phí chung C T x 5,8% 46,178,388
2 Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT T x 2,2% 17,515,940
3 Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế TT T x 2% 15,923,582
Cộng chi phí gián tiếp GT (C + LT + TT) 79,617,910
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T+GT) x 6% 52,547,821
Chi phí xây dựng trước thuế G (T+GT+TL) 928,344,834
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT G x 10% 92,834,483
V Chi phí xây dựng sau thuế Gxd G+GTGT 1,021,179,317
LÀM TRÒN 1,021,179,000
Tuyến 1.3: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ đường 301 cầu UBND xã đến nghĩa trang liệt sĩ

Trong đó
Xây lắp
Chiều dài GPMB
TT Tên công trình (m) Quy mô, nội dung đầu tư Hỗ trợ vật
Đơn giá kiến trúc
Đơn vị Khối lượng KP Xây lắp
(vnđ) (vnđ)

1 Tuyến 1 316.39 m 316.39 5,943,421,770 290,000,000


A PHẦN XÂY LẮP
Thảm nhựa bê tông asphalt, KC
1 Phần đường mở rộng- mặt đường nhựa m2
mở rộng 633 900,000 569,502,000

Thảm nhựa bê tông asphalt, KC


2 Phần đường cải tạo- mặt đường nhựa m2
tôn tạo ( đã bao gồm cả bù vênh)
1,582 430,000 680,238,500
Thảm nhựa bê tông asphalt, KC
3 Phần đường vuốt nối- mặt đường nhựa m2
tôn tạo 75 215,000 16,125,000
4 Hố ga thoát nước, đậy tấm đan BTCT Xây dựng ga thoát nước Cái 22 13,000,000 286,000,000
5 Rãnh B600 thoát nước thường Xây dựng rãnh thoát nước m 549 2,350,000 1,290,150,000
6 Rãnh B600 thoát nước chịu lực Xây dựng rãnh thoát nước m 61 2,400,000 146,400,000
7 An toàn giao thông: Sơn kẻ đường, rộng 0.2m, dày 2mm Sơn vạch kẻ đường m 738 125,000 92,280,417
8 An toàn giao thông: Cọc tiêu Cọc tiêu - phía mương Cái 7 2,000,000 14,000,000
Đóng cọc tre, phên nứa gia cố lề ( Coc tre 2 lớp mật độ 2x5 cọc/ m dài. Cọc dài
9 Phía mương, ao m
2.8m. Phên nứa 2 lớp cao 1m) 55 110,000 6,050,000
Đất đắp tôn nên, đắp lề đường, đất núi K95, bóc hữu cơ, vét bùn, vận chuyển đi
10 Theo thiết kế m3
đổ… 308 380,000 117,222,495
11 Hệ thống điện CS Điện chiếu sáng làm mới DT 1 367,611,895 367,611,895
Cắt tỉa cành, đánh vầng và di
12 Di chuyển cây xanh chuyển trồng lại ngoài vỉa hè cây
thiết kế 9 5,000,000 45,000,000
Lát vỉa hè gạch Tezzaro
13 Hè đường m2
400x400x30 728 525,000 382,040,925
Thiết kè bó vỉa 23*35cm, đan
14 Bó vỉa, đan rãnh m
rãnh BTXM 633 495,000 313,226,100
15 Cống qua đường cống 1 1,617,574,438 1,617,574,438
B PHẦN HỖ TRỢ GPMB
Điện hạ thế hỗ trợ di chuyển vào
1 Hỗ trợ di dời cột điện hạ thế hiện trạng Cột
hè đường thiết kế 9 10,000,000 90,000,000
2 Hỗ trợ di dời đường ống cấp nước Di chuyển vào hè đường thiết kế m 50,000 -
3 Vật kiến trúc 200,000,000
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU XÃ BÁT TRANG NĂM 2022 - 2023
Tuyến 1.3: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ đường 301 cầu UBND xã đến nghĩa trang liệt sĩ

Điện chiếu sáng


Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính
(đ)
I CHI PHÍ TRỰC TIẾP
1 Chi phí Vật liệu VL A1 221,871,310
+ Theo giá xây dựng tổng hợp A1 Bảng giá tổng hợp 221,871,310
2 Chi phí Nhân công NC B1 51,763,230
+ Theo giá xây dựng tổng hợp B1 Bảng giá tổng hợp 51,763,230
3 Chi phí Máy thi công M C1 12,980,067
+ Theo giá xây dựng tổng hợp C1 Bảng giá tổng hợp 12,980,067
Cộng chi phí trực tiếp T VL + NC + M 286,614,607
II CHI PHÍ GIÁN TIẾP
1 Chi phí chung C T x 5,8% 16,623,647
2 Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT T x 2,2% 6,305,521
3 Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế TT T x 2% 5,732,292
Cộng chi phí gián tiếp GT (C + LT + TT) 28,661,461
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T+GT) x 6% 18,916,564
Chi phí xây dựng trước thuế G (T+GT+TL) 334,192,632
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT G x 10% 33,419,263
V Chi phí xây dựng sau thuế Gxd G+GTGT 367,611,895
LÀM TRÒN 367,612,000
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU XÃ BÁT TRANG NĂM 2022 - 2023
Tuyến 1.3: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ đường 301 cầu UBND xã đến nghĩa trang liệt sĩ
CỐNG BƯU ĐIỆN TRÊN KÊNH BÁT TRANG 4
Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính
(đ)
I CHI PHÍ TRỰC TIẾP
1 Chi phí Vật liệu VL A1 900,320,799
+ Theo tổng hợp vật tư A1 Bảng tổng hợp vật tư 900,320,799
2 Chi phí Nhân công NC B1 210,353,347
+ Theo tổng hợp vật tư B1 Bảng tổng hợp vật tư 210,353,347
3 Chi phí Máy thi công M C1 165,754,353
+ Theo tổng hợp vật tư C1 Bảng tổng hợp vật tư 165,754,353
Cộng chi phí trực tiếp T VL + NC + M 1,276,428,499
II CHI PHÍ GIÁN TIẾP
1 Chi phí chung C T x 6,1% 77,862,138
2 Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT T x 1,1% 14,040,713
3 Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế TT T x 2% 25,528,570
Cộng chi phí gián tiếp GT (C + LT + TT) 117,431,421
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T+GT) x 5,5% 76,662,296
Chi phí xây dựng trước thuế G (T+GT+TL) 1,470,522,216
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT G x 10% 147,052,222
V Chi phí xây dựng sau thuế Gxd G+GTGT 1,617,574,438
LÀM TRÒN 1,617,574,000
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ XÂY DỰNG

Tuyến 1.4: Cả i tạ o, nâ ng cấ p tuyến từ cổ ng là ng Thượ ng đến Đình Thượ ng đến ngã ba trạ m điện ô ng Tính thô n Ích Trang, từ Đình
Thượ ng đến ngã ba ô ng Thuế thô n Nghĩa Trang

Đơn Khối Ký
STT Hạng mục vị lượng Đơn giá Khối lượng hiệu
A HẠNG MỤC NỀN MẶT ĐƯỜNG
I Mặt đường m 880.0 866,195,440
1 Mặt đường mở rộng m2 510.00 S1
1.1 Đà o khuô n đườ ng sâ u trung bình 75cm m3 382.50 39,235 15,007,370
1.2 Vét bù n + đà o hữ u cơ dà y 30 cm m3 153.00 29,973 4,585,840
1.3 Đắ p nền đườ ng bằ ng đấ t nú i K90 m3 51.00 12,678 646,591
1.4 Đắ p đấ t nú i K98 đầ m chặ t dà y 50 cm m3 255.00 19,586 4,994,547
Vl đấ t nú i m3 354.96 219,033 77,747,954
1.5 Cấ p phố i đá dă m loạ i 2 dà y 25cm m3 127.50 372,623 47,509,490
1.6 Cấ p phố i đá dă m loạ i 1 dà y 20cm m3 102.00 409,191 41,737,489

1.7 Tướ i nhự a thấ m bá m mặ t đườ ng bằ ng nhự a lỏ ng MC-70 tiêu chuẩ n 1 m2 510.00 30,490 15,550,073
kg/m2
1.8 Rả i Thả m BTNC 12,5 dà y trung bình 6cm m2 510.00 289,498 147,643,980
1.9 Vậ n chuyển bê tô ng nhự a tấ n 86.55 162,239 14,041,299
1.10 Vậ n chuyển đấ t thừ a đổ đi m3 382.50 70,504 26,967,631
2 Mặt đường tôn tạo m2 1360.00 0 S2
2.1 Cuố c châ n đinh mặ t đườ ng cũ m2 1,360.00 3,014 4,099,489

2.2 Tướ i nhự a dính bá m mặ t đườ ng bằ ng nhự a lỏ ng MC-70 tiêu chuẩ n 0,5 m2 1,360.00 17,573 23,899,756
kg/m2
2.3 Rả i Thả m BTNC 12,5 dà y trung bình7cm m2 1,360.00 289,498 393,717,280
2.4 Vậ n chuyển bê tô ng nhự a tấ n 230.79 162,239 37,443,463
3 Vuốt nối m2 67.06 0
Cuố c châ n đinh mặ t đườ ng cũ m2 67.06 3,014 202,141
Tướ i nhự a thấ m bá m mặ t đườ ng bằ ng nhự a lỏ ng MC-70 tiêu chuẩ n 0,5 m2 67.06 17,573 1,178,469
kg/m2
Rả i Thả m BTNC 12,5 dà y tb 3cm m2 67.06 125,729 8,431,404
Vậ n chuyển bê tô ng nhự a tấ n 4.88 162,239 791,175
IIAn toàn giao thông 5,587,500
1 Vạ ch sơn m2 45 125,000 5,587,500
IIIThoát nước 4,234,000,000
1 Rã nh B=0,4m m 1760 2,150,000 3,784,000,000
2 Ga cái 45.00 10,000,000 450,000,000
IV Tổng chi phí xây dựng 5,105,782,940
V Làm tròn 5,105,783,000
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU XÃ BÁT TRANG NĂM 2022 - 2023
Tuyến 1.4: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ cổng làng Thượng đến Đình Thượng đến ngã ba trạm điện ông Tính thôn Ích Trang, từ Đình
Thượng đến ngã ba ông Thuế thôn Nghĩa Trang
Điện chiếu sáng
Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính
(đ)
I CHI PHÍ TRỰC TIẾP
1 Chi phí Vật liệu VL A1 598,829,746
+ Theo giá xây dựng tổng hợp A1 Bảng giá tổng hợp 598,829,746
2 Chi phí Nhân công NC B1 135,848,008
+ Theo giá xây dựng tổng hợp B1 Bảng giá tổng hợp 135,848,008
3 Chi phí Máy thi công M C1 28,142,620
+ Theo giá xây dựng tổng hợp C1 Bảng giá tổng hợp 28,142,620
Cộng chi phí trực tiếp T VL + NC + M 762,820,374
II CHI PHÍ GIÁN TIẾP
1 Chi phí chung C T x 5,8% 44,243,582
2 Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT T x 2,2% 16,782,048
3 Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế TT T x 2% 15,256,408
Cộng chi phí gián tiếp GT (C + LT + TT) 76,282,037
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T+GT) x 6% 50,346,145
Chi phí xây dựng trước thuế G (T+GT+TL) 889,448,556
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT G x 10% 88,944,856
V Chi phí xây dựng sau thuế Gxd G+GTGT 978,393,412
LÀM TRÒN 978,393,000
KHÁI TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
Tuyến 1.5: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ Nghĩa trang liệt sĩ đến ngã ba ông Hùng Lán và đến ngã ba ông Nhã thôn Trực Trang

Chiều Xây lắp


dài Hỗ trợ GPMB
(m) Đơn giá (vnđ)
Đơn vị Khối lượng KP Xây lắp
(vnđ)

1 Tuyến 1.5 1,011.00 m 548.50 7,961,867,148 720,000,000


A PHẦN XÂY LẮP
Thảm nhựa bê tông asphalt, KC
1 Phần đường mở rộng- mặt đường nhựa m2 549 850,000 466,225,000
mở rộng
Thảm nhựa bê tông asphalt, KC
2 Phần đường cải tạo- mặt đường nhựa m2 2,468 390,000 962,617,500
tôn tạo
Thảm nhựa bê tông asphalt, KC
3 Phần đường vuốt nối- mặt đường nhựa m2 75 195,000 14,625,000
tôn tạo
4 Hố ga thoát nước, đậy tấm đan BTCT Xây dựng ga thoát nước Cái 38 10,000,000 380,000,000
5 Rãnh B400 thoát nước thường Xây dựng cống thoát nước m 1,730 2,150,000 3,719,500,000
6 Rãnh B400 thoát nước chịu lực Xây dựng cống thoát nước m 44 2,200,000 96,800,000
7 An toàn giao thông: Sơn kẻ đường, rộng 0.2m, dày 2mm Sơn vạch kẻ đường m 2,359 125,000 294,875,000
Đóng cọc tre, phên nứa gia cố lề ( Coc tre 2 lớp mật độ 2x5 cọc/ m dài.
8 Phía mương, ao m 45 110,000 4,950,000
Cọc dài 2.8m. Phên nứa 2 lớp cao 1m)
Đất đắp tôn nền, đắp lề đường, đất núi K95, bóc hữu cơ, vét bùn, vận
9 Theo thiết kế m3 132 380,000 50,017,500
chuyển đi đổ…
10 Hệ thống điện CS (toàn tuyến) Điện chiếu sáng làm mới DT 1 1,972,257,148 1,972,257,148
Lát vỉa hè gạch Tezzaro
11 Hè đường (toàn tuyến - trừ khoảng 105m qua ruộng, 2 bên) m2 0 525,000 -
400x400x30
Thiết kè bó vỉa 23*35cm, đan
12 Bó vỉa, đan rãnh (toàn tuyến - trừ khoảng 105m qua ruộng, 2 bên) m 0 495,000 -
rãnh BTXM
B PHẦN HỖ TRỢ GPMB
Điện hạ thế hỗ trợ di chuyển vào
1 Hỗ trợ di dời cột điện hạ thế hiện trạng Cột 27 10,000,000 270,000,000
hè đường thiết kế

2 Hỗ trợ di dời đường ống cấp nước Di chuyển vào hè đường thiết kế m 50,000 -

3 Vật kiến trúc 40 hộ 450,000,000


BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU XÃ BÁT TRANG NĂM 2022 - 2023
Tuyến 1.5: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ Nghĩa trang liệt sĩ đến ngã ba ông Hùng Lán và đến ngã ba ông Nhã thôn Trực Trang
Điện chiếu sáng
Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính
(đ)
I CHI PHÍ TRỰC TIẾP
1 Chi phí Vật liệu VL A1 1,201,046,474
+ Theo giá xây dựng tổng hợp A1 Bảng giá tổng hợp 1,201,046,474
2 Chi phí Nhân công NC B1 278,654,647
+ Theo giá xây dựng tổng hợp B1 Bảng giá tổng hợp 278,654,647
3 Chi phí Máy thi công M C1 58,001,318
+ Theo giá xây dựng tổng hợp C1 Bảng giá tổng hợp 58,001,318
Cộng chi phí trực tiếp T VL + NC + M 1,537,702,439
II CHI PHÍ GIÁN TIẾP
1 Chi phí chung C T x 5,8% 89,186,742
2 Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT T x 2,2% 33,829,454
3 Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế TT T x 2% 30,754,049
Cộng chi phí gián tiếp GT (C + LT + TT) 153,770,244
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T+GT) x 6% 101,488,361
Chi phí xây dựng trước thuế G (T+GT+TL) 1,792,961,044
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT G x 10% 179,296,104
V Chi phí xây dựng sau thuế Gxd G+GTGT 1,972,257,148
LÀM TRÒN 1,972,257,000
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ XÂY DỰNG
Tuyến 1.6: Cả i tạ o, nâ ng cấ p tuyến từ đườ ng 301 cổ ng là ng Đạ i Trang qua nhà vă n hó a đến ngã tư ô ng Đang đến Đình Đạ i ra Cầ u ô ng
Khiên đườ ng 301 Đạ i Trang

Đơn Khối Ký
STT Hạng mục vị lượng Đơn giá Khối lượng hiệu
A HẠNG MỤC NỀN MẶT ĐƯỜNG
I Mặt đường m 894.0 771,156,703
1 Mặt đường mở rộng m2 450.00 S1
1.1 Đà o khuô n đườ ng sâ u trung bình 75cm m3 337.50 39,235 13,241,797
1.2 Vét bù n + đà o hữ u cơ dà y 30 cm m3 135.00 29,973 4,046,329
1.3 Đắ p nền đườ ng bằ ng đấ t nú i K90 m3 45.00 12,678 570,522
1.4 Đắ p đấ t nú i K98 đầ m chặ t dà y 50 cm m3 225.00 19,586 4,406,954
Vl đấ t nú i m3 261.00 219,033 57,167,613
1.5 Cấ p phố i đá dă m loạ i 2 dà y 25cm m3 112.50 372,623 41,920,138
1.6 Cấ p phố i đá dă m loạ i 1 dà y 20cm m3 90.00 409,191 36,827,196
1.7 Tướ i nhự a thấ m bá m mặ t đườ ng bằ ng nhự a lỏ ng MC-70 tiêu chuẩ n 1 m2 450.00 30,490 13,720,653
kg/m2
1.8 Rả i Thả m BTNC 12,5 dà y trung bình 7cm m2 450.00 289,498 130,274,100
1.9 Vậ n chuyển bê tô ng nhự a tấ n 76.37 162,239 12,389,381
1.10 Vậ n chuyển đấ t thừ a đổ đi m3 337.50 70,504 23,794,968
2 Mặt đường tôn tạo m2 1200.00 0 S2
2.1 Cuố c châ n đinh mặ t đườ ng cũ m2 1,200.00 3,014 3,617,196
2.2 Tướ i nhự a dính bá m mặ t đườ ng bằ ng nhự a lỏ ng MC-70 tiêu chuẩ n 0,5 m2 1,200.00 17,573 21,088,020
kg/m2
2.3 Rả i Thả m BTNC 12,5 dà y trung bình 7cm m2 1,200.00 289,498 347,397,600
2.4 Vậ n chuyển bê tô ng nhự a tấ n 203.64 162,239 33,038,350
3 Vuốt nối m2 174.91 0
Cuố c châ n đinh mặ t đườ ng cũ m2 174.91 3,014 527,236
Tướ i nhự a thấ m bá m mặ t đườ ng bằ ng nhự a lỏ ng MC-70 tiêu chuẩ n 0,5 m2 174.91 17,573 3,073,755
kg/m2
Rả i Thả m BTNC 12,5 dà y tb 3cm m2 174.91 125,729 21,991,303
Vậ n chuyển bê tô ng nhự a tấ n 12.72 162,239 2,063,592
IIAn toàn giao thông 5,587,500
1 Vạ ch sơn m2 44.70 125,000 5,587,500
IIIThoát nước 4,294,200,000
1 Rã nh B=0,4m m 1788 2,150,000 3,844,200,000
2 Ga cái 45.00 10,000,000 450,000,000
IV Tổng chi phí xây dựng 5,070,944,203
V Làm tròn 5,070,944,000
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU XÃ BÁT TRANG NĂM 2022 - 2023
Tuyến 1.6: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ đường 301 cổng làng Đại Trang qua nhà văn hóa đến ngã tư ông Đang đến Đình Đại ra Cầu ông
Khiên đường 301 Đại Trang
Điện chiếu sáng
Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính
(đ)
I CHI PHÍ TRỰC TIẾP
1 Chi phí Vật liệu VL A1 629,273,944
+ Theo giá xây dựng tổng hợp A1 Bảng giá tổng hợp 629,273,944
2 Chi phí Nhân công NC B1 142,893,408
+ Theo giá xây dựng tổng hợp B1 Bảng giá tổng hợp 142,893,408
3 Chi phí Máy thi công M C1 29,660,212
+ Theo giá xây dựng tổng hợp C1 Bảng giá tổng hợp 29,660,212
Cộng chi phí trực tiếp T VL + NC + M 801,827,564
II CHI PHÍ GIÁN TIẾP
1 Chi phí chung C T x 5,8% 46,505,999
2 Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT T x 2,2% 17,640,206
3 Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế TT T x 2% 16,036,551
Cộng chi phí gián tiếp GT (C + LT + TT) 80,182,756
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T+GT) x 6% 52,920,619
Chi phí xây dựng trước thuế G (T+GT+TL) 934,930,940
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT G x 10% 93,493,094
V Chi phí xây dựng sau thuế Gxd G+GTGT 1,028,424,034
LÀM TRÒN 1,028,424,000
Tuyến 1.7: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ cống ông Mao Trung Trang qua Nhà văn hóa ra đê Văn Úc

Trong đó
Xây lắp
Chiều dài GPMB
TT Tên công trình (m) Quy mô, nội dung đầu tư Hỗ trợ vật
Đơn giá kiến trúc
Đơn vị Khối lượng KP Xây lắp
(vnđ) (vnđ)

1 Tuyến 1 1,253.44 m 1,253.44 7,585,282,393 700,000,000


A PHẦN XÂY LẮP
Thảm nhựa bê tông asphalt, KC
1 Phần đường mở rộng- mặt đường nhựa m2
mở rộng 1,253 850,000 1,065,424,000

Thảm nhựa bê tông asphalt, KC


2 Phần đường cải tạo- mặt đường nhựa m2
tôn tạo ( đã bao gồm cả bù vênh)
5,640 390,000 2,199,787,200
Thảm nhựa bê tông asphalt, KC
3 Phần đường vuốt nối- mặt đường nhựa m2
tôn tạo 100 195,000 19,500,000
4 Hố ga thoát nước, đậy tấm đan BTCT Xây dựng ga thoát nước Cái 30 10,000,000 300,000,000
5 Rãnh B400 thoát nước thường Xây dựng rãnh thoát nước m 772 2,150,000 1,660,230,000
6 Rãnh B400 thoát nước chịu lực Xây dựng rãnh thoát nước m 27 2,200,000 59,400,000
7 An toàn giao thông: Sơn kẻ đường, rộng 0.2m, dày 2mm Sơn vạch kẻ đường m 2,925 125,000 365,586,667
8 An toàn giao thông: Cọc tiêu Cọc tiêu - phía mương Cái 70 2,000,000 140,000,000
Đóng cọc tre, phên nứa gia cố lề ( Coc tre 2 lớp mật độ 2x5 cọc/ m dài.
9 Phía mương, ao m
Cọc dài 2.8m. Phên nứa 2 lớp cao 1m) 553 110,000 60,875,100
Đất đắp tôn nên, đắp lề đường, đất núi K95, bóc hữu cơ, vét bùn, vận
10 Theo thiết kế m3
chuyển đi đổ… 1,222 380,000 464,399,520
11 Hệ thống điện CS Điện chiếu sáng làm mới DT 1 1,240,079,906 1,240,079,906
12 Chặt và đào gốc cây cổ thụ cây 2 5,000,000 10,000,000
Lát vỉa hè gạch Tezzaro
13 Hè đường m2
400x400x30 525,000 -
Thiết kè bó vỉa 23*35cm, đan
14 Bó vỉa, đan rãnh m
rãnh BTXM 495,000 -
B PHẦN HỖ TRỢ GPMB
Di chuyển vào hè, lề đường thiết
1 Hỗ trợ di dời cột điện hiện trạng Cột
kế 40 10,000,000 400,000,000
2 Hỗ trợ di dời đường ống cấp nước Di chuyển vào hè đường thiết kế m 50,000 -
3 Vật kiến trúc 300,000,000
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU XÃ BÁT TRANG NĂM 2022 - 2023
Tuyến 1.7: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ cống ông Mao Trung Trang qua Nhà văn hóa ra đê Văn Úc

Điện chiếu sáng


Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính
(đ)
I CHI PHÍ TRỰC TIẾP
1 Chi phí Vật liệu VL A1 757,358,895
+ Theo giá xây dựng tổng hợp A1 Bảng giá tổng hợp 757,358,895
2 Chi phí Nhân công NC B1 173,478,741
+ Theo giá xây dựng tổng hợp B1 Bảng giá tổng hợp 173,478,741
3 Chi phí Máy thi công M C1 36,010,879
+ Theo giá xây dựng tổng hợp C1 Bảng giá tổng hợp 36,010,879
Cộng chi phí trực tiếp T VL + NC + M 966,848,515
II CHI PHÍ GIÁN TIẾP
1 Chi phí chung C T x 5,8% 56,077,214
2 Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT T x 2,2% 21,270,667
3 Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế TT T x 2% 19,336,970
Cộng chi phí gián tiếp GT (C + LT + TT) 96,684,852
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T+GT) x 6% 63,812,002
Chi phí xây dựng trước thuế G (T+GT+TL) 1,127,345,369
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT G x 10% 112,734,537
V Chi phí xây dựng sau thuế Gxd G+GTGT 1,240,079,906
LÀM TRÒN 1,240,080,000
KHÁI TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
Tuyến 1.8: Xây mới đường trục xã phía nam mương KT1 từ Cống ông Thưởng Thôn Đại Trang đến cống ông Giáo thôn Quán Trang

Trong đó
Xây lắp
Chiều dài
TT Tên công trình (m) Quy mô, nội dung đầu tư Hỗ trợ GPMB
Đơn giá (vnđ)
Đơn vị Khối lượng KP Xây lắp
(vnđ)

1 Tuyến 1.8 4,306.50 m 4,306.50 28,500,048,649 3,380,000,000


A PHẦN XÂY LẮP
Thảm nhựa bê tông asphalt, KC
1 Phần đường mở rộng- mặt đường nhựa m2 11,173 850,000 9,496,837,500
mở rộng
Thảm nhựa bê tông asphalt, KC
2 Phần đường cải tạo- mặt đường nhựa m2 3,900 390,000 1,521,000,000
tôn tạo
Thảm nhựa bê tông asphalt, KC
3 Phần đường vuốt nối- mặt đường nhựa m2 550 195,000 107,250,000
tôn tạo
4 An toàn giao thông: Sơn kẻ đường, rộng 0.2m, dày 2mm Sơn vạch kẻ đường m 10,049 125,000 1,256,062,500
5 An toàn giao thông: Cọc tiêu Cọc tiêu - phía mương Cái 538 2,000,000 1,076,000,000
Đóng cọc tre, phên nứa gia cố lề ( Coc tre 2 lớp mật độ 2x5 cọc/ m dài.
6 Phía mương, ao m 4,400 300,000 1,320,000,000
Cọc dài 2.8m. Phên nứa 2 lớp cao 1m)
Đất đắp tôn nền, đắp lề đường, đất núi K95, bóc hữu cơ, vét bùn, vận
7 Theo thiết kế m3 17,226 380,000 6,545,880,000
chuyển đi đổ…
8 Hệ thống điện CS Điện chiếu sáng làm mới DT 1 4,607,894,465 4,607,894,465
9 Cống qua đường - CỐNG ĐẦU KÊNH TRÊN KÊNH BÁT TRANG 3 Cống hộp BTCT cái 1 1,266,164,719 1,266,164,719
10 Cống qua đường - CỐNG ĐẦU KÊNH TRÊN KÊNH VÂN ĐÌNH Cống hộp BTCT cái 1 991,709,465 991,709,465
11 Cống hộp D600 qua đường 7.5m/1 vị trí, Tường đầu 2 cái/1 vị trí Cống tròn BTCT Vị trí 7 18,750,000 131,250,000
12 Cống hộp D1000 qua đường 7.5m/1 vị trí, Tường đầu 2 cái/1 vị trí Cống tròn BTCT Vị trí 8 22,500,000 180,000,000
B PHẦN HỖ TRỢ GPMB
Điện hạ thế hỗ trợ di chuyển vào
1 Hỗ trợ di dời cột điện hạ thế hiện trạng Cột 38 10,000,000 380,000,000
hè đường thiết kế
2 Hỗ trợ di dời đường ống cấp nước Di chuyển vào hè đường thiết kế m 50,000 -
3 Vật kiến trúc 285 hộ 3,000,000,000
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU XÃ BÁT TRANG NĂM 2022 - 2023
Tuyến 1.8: Xây mới đường trục xã phía nam mương KT1 từ Cống ông Thưởng Thôn Đại Trang đến cống ông Giáo thôn Quán Trang

Điện chiếu sáng


Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính
(đ)
I CHI PHÍ TRỰC TIẾP
1 Chi phí Vật liệu VL A1 2,765,951,981
+ Theo giá xây dựng tổng hợp A1 Bảng giá tổng hợp 2,765,951,981
2 Chi phí Nhân công NC B1 691,871,231
+ Theo giá xây dựng tổng hợp B1 Bảng giá tổng hợp 691,871,231
3 Chi phí Máy thi công M C1 134,796,829
+ Theo giá xây dựng tổng hợp C1 Bảng giá tổng hợp 134,796,829
Cộng chi phí trực tiếp T VL + NC + M 3,592,620,041
II CHI PHÍ GIÁN TIẾP
1 Chi phí chung C T x 5,8% 208,371,962
2 Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT T x 2,2% 79,037,641
3 Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế TT T x 2% 71,852,401
Cộng chi phí gián tiếp GT (C + LT + TT) 359,262,004
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T+GT) x 6% 237,112,923
Chi phí xây dựng trước thuế G (T+GT+TL) 4,188,994,968
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT G x 10% 418,899,497
V Chi phí xây dựng sau thuế Gxd G+GTGT 4,607,894,465
LÀM TRÒN 4,607,894,000
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU XÃ BÁT TRANG NĂM 2022 - 2023
Tuyến 1.8: Xây mới đường trục xã phía nam mương KT1 từ Cống ông Thưởng Thôn Đại Trang đến cống ông Giáo thôn Quán Trang
CỐNG ĐẦU KÊNH TRÊN KÊNH BÁT TRANG 3
Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính
(đ)
I CHI PHÍ TRỰC TIẾP
1 Chi phí Vật liệu VL A1 703,728,514
+ Theo tổng hợp vật tư A1 Bảng tổng hợp vật tư 703,728,514
2 Chi phí Nhân công NC B1 147,756,314
+ Theo tổng hợp vật tư B1 Bảng tổng hợp vật tư 147,756,314
3 Chi phí Máy thi công M C1 147,646,149
+ Theo tổng hợp vật tư C1 Bảng tổng hợp vật tư 147,646,149
Cộng chi phí trực tiếp T VL + NC + M 999,130,977
II CHI PHÍ GIÁN TIẾP
1 Chi phí chung C T x 6,1% 60,946,990
2 Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT T x 1,1% 10,990,441
3 Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế TT T x 2% 19,982,620
Cộng chi phí gián tiếp GT (C + LT + TT) 91,920,051
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T+GT) x 5,5% 60,007,807
Chi phí xây dựng trước thuế G (T+GT+TL) 1,151,058,835
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT G x 10% 115,105,884
V Chi phí xây dựng sau thuế Gxd G+GTGT 1,266,164,719
LÀM TRÒN 1,266,165,000
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU XÃ BÁT TRANG NĂM 2022 - 2023
Tuyến 1.8: Xây mới đường trục xã phía nam mương KT1 từ Cống ông Thưởng Thôn Đại Trang đến cống ông Giáo thôn Quán Trang
CỐNG ĐẦU KÊNH TRÊN KÊNH VÂN ĐÌNH
Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính
(đ)
I CHI PHÍ TRỰC TIẾP
1 Chi phí Vật liệu VL A1 536,286,014
+ Theo tổng hợp vật tư A1 Bảng tổng hợp vật tư 536,286,014
2 Chi phí Nhân công NC B1 128,456,259
+ Theo tổng hợp vật tư B1 Bảng tổng hợp vật tư 128,456,259
3 Chi phí Máy thi công M C1 117,815,978
+ Theo tổng hợp vật tư C1 Bảng tổng hợp vật tư 117,815,978
Cộng chi phí trực tiếp T VL + NC + M 782,558,251
II CHI PHÍ GIÁN TIẾP
1 Chi phí chung C T x 6,1% 47,736,053
2 Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT T x 1,1% 8,608,141
3 Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế TT T x 2% 15,651,165
Cộng chi phí gián tiếp GT (C + LT + TT) 71,995,359
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T+GT) x 5,5% 47,000,449
Chi phí xây dựng trước thuế G (T+GT+TL) 901,554,059
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT G x 10% 90,155,406
V Chi phí xây dựng sau thuế Gxd G+GTGT 991,709,465
LÀM TRÒN 991,709,000
KHÁI TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
Tuyến 1.9: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ đường 301 ngõ ông Dũng qua nhà văn hóa Ích Trang đến Cống ông Hiền
Trong đó
Chiều dài Xây lắp GPMB
TT Tên công trình (m) Quy mô, nội dung đầu tư Hỗ trợ vật ###
Đơn giá kiến trúc
Đơn vị Khối lượng KP Xây lắp
(vnđ) (vnđ)
1 Tuyến 1.9 531.44 m 531.44 2,874,076,072 ###
PHẦN XÂY LẮP
1 Hố ga thoát nước, đậy tấm đan BTCT Xây dựng ga thoát nước Cái 36 10,000,000 360,000,000
2 Rãnh B400 thoát nước thường Xây dựng rãnh thoát nước m 992 2,150,000 2,132,800,000
3 Rãnh B400 thoát nước chịu lực Xây dựng rãnh thoát nước m 20 2,200,000 44,000,000
4 Hệ thống điện CS Điện chiếu sáng làm mới DT 1 337,276,072 337,276,072
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU XÃ BÁT TRANG NĂM 2022 - 2023

Tuyến 1.9: Cải tạo, nâng cấp tuyến từ đường 301 ngõ ông Dũng qua nhà văn hóa Ích Trang đến Cống ông Hiền

Điện chiếu sáng

Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính
(đ)
I CHI PHÍ TRỰC TIẾP
1 Chi phí Vật liệu VL A1 210,629,718
+ Theo giá xây dựng tổng hợp A1 Bảng giá tổng hợp 210,629,718
2 Chi phí Nhân công NC B1 39,020,212
+ Theo giá xây dựng tổng hợp B1 Bảng giá tổng hợp 39,020,212
3 Chi phí Máy thi công M C1 13,791,843
+ Theo giá xây dựng tổng hợp C1 Bảng giá tổng hợp 13,791,843
Cộng chi phí trực tiếp T VL + NC + M 263,441,773
II CHI PHÍ GIÁN TIẾP
1 Chi phí chung C T x 5,8% 15,279,623
2 Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT T x 2,2% 5,268,836
3 Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế TT T x 2% 5,268,836
Cộng chi phí gián tiếp GT (C + LT + TT) 25,817,294
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T+GT) x 6% 17,355,544
Chi phí xây dựng trước thuế G (T+GT+TL) 306,614,611
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT G x 10% 30,661,461
V Chi phí xây dựng sau thuế Gxd G+GTGT 337,276,072
LÀM TRÒN 337,276,000
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU XÃ BÁT TRANG NĂM 2022 - 2023
Đổ bê tông tươi mặt đường: 07 tuyến
Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính
(đ)
I CHI PHÍ TRỰC TIẾP
1 Chi phí Vật liệu VL A 2,645,092,956
+ Theo đơn giá trực tiếp A1 Bảng dự toán hạng mục 2,372,789,380
+ Chênh lệch vật liệu CL Theo bảng bù giá 272,303,576
Cộng A A1 + CL 2,645,092,956
2 Chi phí Nhân công NC B 31,127,384
+ Theo đơn giá trực tiếp B1 Bảng dự toán hạng mục 29,701,664
+ Chênh lệch nhân công CLNC Theo bảng bù giá 1,425,720
Cộng B B1 + CLNC 31,127,384
3 Chi phí Máy thi công M C 601,896,241
+ Theo đơn giá trực tiếp C1 Bảng dự toán hạng mục 479,901,361
+ Chênh lệch Máy thi công CLMay Theo bảng bù giá 121,994,880
Cộng C C1 + CLMay 601,896,241
Cộng chi phí trực tiếp T VL + NC + M 3,278,116,581
II CHI PHÍ GIÁN TIẾP
1 Chi phí chung C T x 6,2% 203,243,228
Cộng chi phí gián tiếp GT (C + LT + TT) 203,243,228
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T+GT) x 6% 208,881,588.5
Chi phí xây dựng trước thuế G (T+GT+TL) 3,690,241,398
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT G x 10% 369,024,139.8
V Chi phí xây dựng sau thuế Gxd G+GTGT 4,059,265,538
LÀM TRÒN 4,059,266,000
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU XÃ BÁT TRANG NĂM 2022 - 2023

Điện chiếu sáng: Lắp đặt điện chiếu sáng 33 tuyến

Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính
(đ)
I CHI PHÍ TRỰC TIẾP
1 Chi phí Vật liệu VL A1 5,412,653,984
+ Theo giá xây dựng tổng hợp A1 Bảng giá tổng hợp 5,412,653,984
2 Chi phí Nhân công NC B1 1,073,419,663
+ Theo giá xây dựng tổng hợp B1 Bảng giá tổng hợp 1,073,419,663
3 Chi phí Máy thi công M C1 379,714,908
+ Theo giá xây dựng tổng hợp C1 Bảng giá tổng hợp 379,714,908
Cộng chi phí trực tiếp T VL + NC + M 6,865,788,555
II CHI PHÍ GIÁN TIẾP
1 Chi phí chung C T x 5,8% 398,215,736
2 Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT T x 2% 137,315,771
3 Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế TT T x 2% 137,315,771
Cộng chi phí gián tiếp GT (C + LT + TT) 672,847,278
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T+GT) x 6% 452,318,150
Chi phí xây dựng trước thuế G (T+GT+TL) 7,990,953,983
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT G x 10% 799,095,398
V Chi phí xây dựng sau thuế Gxd G+GTGT 8,790,049,381
LÀM TRÒN 8,790,049,000
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU XÃ BÁT TRANG NĂM 2022 - 2023

Lắp đặt hệ thống chiếu sáng đường 301 xã Trường Thọ từ Cống Đại Trang xã Bát Trang đến giáp địa phận xã An Tiến

Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính
(đ)
I CHI PHÍ TRỰC TIẾP
1 Chi phí Vật liệu VL A1 1,781,158,016
+ Theo giá xây dựng tổng hợp A1 Bảng giá tổng hợp 1,781,158,016
2 Chi phí Nhân công NC B1 574,158,269
+ Theo giá xây dựng tổng hợp B1 Bảng giá tổng hợp 574,158,269
3 Chi phí Máy thi công M C1 105,144,667
+ Theo giá xây dựng tổng hợp C1 Bảng giá tổng hợp 105,144,667
Cộng chi phí trực tiếp T VL + NC + M 2,460,460,952
II CHI PHÍ GIÁN TIẾP
1 Chi phí chung C T x 5,8% 142,706,735
2 Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT T x 2,2% 54,130,141
3 Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế TT T x 2% 49,209,219
Cộng chi phí gián tiếp GT (C + LT + TT) 246,046,095
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T+GT) x 6% 162,390,423
Chi phí xây dựng trước thuế G (T+GT+TL) 2,868,897,470
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT G x 10% 286,889,747
V Chi phí xây dựng sau thuế Gxd G+GTGT 3,155,787,217
LÀM TRÒN 3,155,787,000

You might also like