Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 6

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH

Môn: VẬT LÍ – Bảng A

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM


Bài 1 Nội dung Điểm

Do tính chất đối xứng nên hợp lực tĩnh điện do 5 điện tích còn lại tác dụng lên điện tích q 1 đặt tại
A có hướng là

1 0,5

Vậy lực cần để giữ điện tích q1 đứng yên có độ lớn và có hướng là
0,5

Để điện tích q1 cân bằng:

0,5

0,5

Để điện tích q1 cân bằng:

0,5

0,5

Cường độ điện trường do điện tích thứ i gây ra tại vị trí đặt q’:

3 2
4

ai 0,25
4 x
1
r

5 6

Trang 1/6
Cường độ điện trường tổng hợp do 6 điện tích gây ra tại vị trí đặt q’:

0,25

Thành phần điện trường tổng hợp lên phương Ox:

0,25

Tương tự:
0,25

Biểu
Câu 2 Nội dung
điểm
Câu 2.1 1,0đ
- Gia tốc của quả cầu đối với thang máy là: ………………………………....... 0,50
2.1
- Thời gian từ lúc vật rơi đến khi chạm sàn: .................... 0,50

Câu 2.2a 1,0đ

Trang 2/6
C



N 
vG

G Fmsn
K

P

- Phương trình chuyển động quay của quả cầu quanh tâm quay tức thời K:
.....................................................................................................(1) 0,125
2.2a - Mô men quán tính của quả cầu đối với tâm quay tức thời K

.............................................................(2)
0,125

- Vận tốc, gia tốc khối tâm G của quả cầu dao động quanh vị trí cân bằng
..............................................(4) 0,25

- Xét chuyển động lăn của quả cầu quanh khối tâm G, ta có

......................................................................(5)
0,25

- Thay (2) và (5) vào (1) và rút gọn được: ..................................(6) 0,125

Vậy quả cầu dao động điều hòa.

- Chu kì dao động của quả cầu: .......................................................(7) 0,125

Câu 2.2b 2,0đ

- Chia quả cầu thành các lớp cầu vi phân cách tâm một khoảng x dày dx.

- Khối lượng của mỗi yếu tố vi phân này: ......... 0,25

- Khối lượng của vật: .................... 0,25

2.2b
- Momen quán tính của yếu tố vi phân: ......... 0,25

- Momen quán tính của cả quả cầu đối với trục quay qua tâm là

……………… 0,25

- Thay (11) vào (2): Mô men quán tính của quả cầu đối với tâm quay tức thời K:
Trang 3/6
…………………………......................................
0,5

- Thay (12) và (5) vào (1) và rút gọn được:

………………….......................
0,5

Câu 3.1 a 1,0đ


- Trước khi bay lên, khối lượng không khí trong quả cầu là Ta có

3.1 a .................................................... 0,50

- Khối lượng tổng cộng của khinh khí cầu: ........................... 0,50

Câu 3.1 b 2,0đ


- Khi khinh khí cầu bắt đầu bay lên thì lực đẩy Acsimet có giá trị lớn hơn hoặc bằng
trọng lực của khinh khí cầu: .....................................................................(1)
0,25

3.1 b
Với là khối lượng riêng không khí bên ngoài: ...........(2) 0,25

Từ (1) và (2) ...................................................................... 0,50

- Quá trình nung nóng khí đẳng áp: .......................... 0,50

Nhiệt lượng cần cung cấp: .............. 0,50

2.2 1,0đ
Tính toán và suy ra bảng
Trạng thái Áp suất Thể tích Nhiệt độ

1 P1 V1 T1
2 2T1
P1 V1 0,25
3 T1
V1

4 V1

Xét quá trình biến đổi từ trạng thái (1) trạng thái (2) và trạng thái(3) trạng thái (4)

có:

- Trong đồ thị của P theo V: Quá trình biến đổi từ trạng thái (1) trạng thái (2) và
trạng thái (3) trạng thái(4) là đoạn thẳng đi qua gốc toạ độ……........................... 0,25

Trang 4/6
P

2 P1 2

1
P1
P1
3
0,50
2
P1
4
2

O V1 V
V1 2

Câu 4.1 2,0đ

S
S
H
i
A C
r
e

B
- Hiệu quang trình của hai tia SABC và SC: …..…….................(1) 0,25

Với: ................................................................……(2) 0,25

4.1 …......…...............................................................………(3)
0,25

……………….........................(4) 0,25

- Từ hình vẽ ta có: .........................................................................(5) 0,25

............………………………(6) 0,25

- Dựa vào hệ thức: ...…………………………………….…………. (7) 0,25

…..................................………..........................................(8) 0,25

Câu 4.2a 1,0đ


4.2a
- Hiệu quang trình là: ................................................................ 0,25

- Ứng với các cực đại giao thoa thì: (Với k = 0, 1, 2, 3…)…………………...…
0,25

- Bề dày nhỏ nhất của váng dầu ứng với: k = 0 nên ta được:
0,25
.................................................................................

Trang 5/6
Với ta tính được: .................................. 0,25

Câu 4.2b 1,0đ

Hiệu quang trình: ................................................................ 0,50


4.2b

Với ta tính được: Vân màu lục..... 0,50

Câu 5 2,0đ
- Treo quả cân vào lò xo, đo độ dãn Treo khối gỗ vào lò xo, đo độ dãn ............... 0,25

- Lập tỉ số: …………………...........................………………… 0,25

- Độ cứng của lò xo: …………………………………………………................. 0,25

- Đặt lò xo nằm ngang, một đầu cố định. Móc khối gỗ vào đầu kia của lò xo. Đánh dấu vị
0,25
5 trí lò xo không biến dạng trên bảng gỗ.................................................................................
- Kéo khối gỗ cho lò xo dãn một đoạn Đánh dấu vị trí này để đo ........................... 0,25

- Thả nhẹ khối gỗ trượt trên bàn gỗ cho đến khi dừng. Đánh dấu vị trí này........................ 0,25
- Đo độ biến dạng của lò xo lúc đó là Quãng đường đi được là ................................. 0,25

- Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng: .... 0,25

 Thí sinh giải theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa;
 Thí sinh trình bày thiếu hoặc ghi sai đơn vị ở đáp số mỗi câu sẽ bị trừ 0,25 điểm (toàn bài thi trừ
không quá 0,5 điểm).
--------------------------HẾT--------------------------

Trang 6/6

You might also like