Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 23

BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG - LÂM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


BẮC GIANG

Bắc Giang, ngày 05 tháng 08 năm 2022

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC

1. Thông tin chung về học phần


- Mã học phần: LLC2015
- Số tín chỉ: 02
- Loại học phần: (bắt buộc, tự chọn) bắt buộc
- Các học phần tiên quyết: Triết học, kinh tế chính trị học.
- Các học phần song hành: không
- Các yêu cầu với học phần:
+ Sĩ số tối đa lớp học:<= 40 sinh viên
+ Thiết bị dạy học: Máy tính, phông chiếu, máy chiếu….
- Bộ môn phụ trách học phần: Khoa Lý luận chính trị - Khoa học cơ bản
- Số tiết quy định đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 15 tiết + Hoạt động theo nhóm: 0 tiết
+ Thảo luận: 30 tiết + Tự học: 90 giờ
+ Làm bài tập: 0 tiết + Tự học có hướng dẫn: 0 tiết
+ Thực hành, thí nghiệm: 0 tiết + Bài tập lớn (tiểu luận): 0 giờ

2. Thông tin chung về các giảng viên


TT Học hàm, học vị, họ tên Số điện thoại Email Ghi chú
1 ThS. Đinh Thị Loan 0983083113 loandinhhkh@gmail.com
2 ThS.Đinh Thị Thanh Hà 0986519882 hadtt@bafu.edu.vn
3 ThS. Trần Thị Hường 0974647899 tranhuongbg@gmail.com

4 Ths. Ngô Văn Dũng 0383145388 vandungcdnl@gmai.com

3. Mục tiêu của học phần


- Yêu cầu về kiến thức
Hiểu rõ quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin về giai cấp công nhân và sứ
mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, đồng thời nhận thức được nội dung, biểu hiện
và ý nghĩa của sứ mệnh đó trong bối cảnh hiện nay. Từ đó vận dụng được kiến thức
vào phân tích các vấn đề kinh tế- xã hội, quá trình hình thành và phát triển của hình

1
thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa. Ngoài ra sinh viên cần nhận thức được
những vấn đề lý luận cơ bản về thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, các phương pháp
luận và các phương pháp nghiên cứu trong phân tích sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân Việt Nam trong tiến trình cách mạng Việt Nam để vận dụng phân tích
những vấn đề cơ bản về chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam hiện nay.
- Yêu cầu về kỹ năng
Có khả năng vận dụng những tri thức có được phân tích những vấn đề cơ bản về
chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, từ đó áp dụng,
mở rộng khả năng ứng biến, thích nghi khi đàm phán, giải quyết mâu thuẫn, xung đột
trong công việc của bản thân, trong tổ chức.
- Yêu cầu về năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp:
Có tinh thần trách nhiệm, hợp tác, tự chủ, tự học hỏi trong công việc; chịu trách
nhiệm về kết quả công việc của bản thân nhằm tạo năng lực làm việc suốt đời.
Ghi chú: Mục tiêu của học phần được thể hiện tại Phụ lục 2

4. Chuẩn đầu ra của học phần (LO - Learning Outcomes)



STT CĐR Chuẩn đầu ra học phần
(LO)
LO.1 Chuẩn về kiến thức
Trình bày quá trình hình thành và phát triển của Chủ nghĩa xã hội khoa
LO1.1
học.
Khái quát quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin về giai cấp công
LO1.2 nhân và sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân. Nhận định nội dung,
biểu hiện và ý nghĩa của sứ mệnh đó trong bối cảnh hiện nay.
Khái quát những quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về chủ nghĩa xã
LO1.3 hội. Cho ý kiến về thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội và sự vận dụng
1
sáng tạo của Đảng ta vào điều kiện cụ thể ở Việt Nam.
Làm rõ bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội
LO1.4
chủ nghĩa nói chung ở Việt Nam nói riêng.
Làm rõ và lý giải những kiến thức nền tảng về cơ cấu xã hội –giai cấp và
LO1.5
liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
Khái quát quan điểm cơ bản chủ nghĩa Mác – Lênin về vấn đề dân tộc,
LO1.6 tôn giáo; mối quan hệ dân tộc và tôn giáo và đưa ra ý kiến riêng về nội
dung chính sách dân tộc, tôn giáo của Đảng và Nhà nước Việt Nam.
Khái quát những quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng
LO1.7
Hồ Chí Minh và Đảng Cộng sản Việt Nam về gia đình, nhận định việc

2

STT CĐR Chuẩn đầu ra học phần
(LO)
xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, xây dựng
gia đình ở Việt Nam hiện nay.
LO.2 Chuẩn về kỹ năng
Từ những kiến thức đã học để xây dựng kế hoạch làm việc nhóm, từ đó
2 LO2.1 để ứng biến, thích nghi khi đàm phán, giải quyết mâu thuẫn, xung đột
trong công việc của bản thân/nhóm/bộ phận/tổ chức.
Có kỹ năng vận dụng những tri thức có được phân tích những vấn đề cơ
bản về chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt
LO2.2
Nam hiện nay.

LO.3 Năng lực tự chủ & trách nhiệm nghề nghiệp


LO3.1 Tự học hỏi phục vụ cho công việc để quyết định năng lực làm việc suốt đời.
3 Vận dụng những kiến thức đã học của môn chủ nghĩa xã hội khoa học để
LO3.2 nâng cao tinh thần trách nhiệm, hợp tác, tự chủ trong công việc; chịu
trách nhiệm về kết quả công việc của bản thân.

Ghi chú: Mã hóa chuẩn đầu ra học phần, đánh giá mức độ tương thích của chuẩn đầu
ra học phần với chuẩn đầu ra CTĐT được thể hiện tại Phụ lục 1

5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


Chủ nghĩa xã hội khoa học là học phần bắt buộc gồm 02 tín chỉ thuộc kiến thức
giáo dục đại cương trong chương trình khung giáo dục Đại học. Học phần này cung
cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về chủ nghĩa xã hội khoa học nhằm củng cố
nền tảng tư tưởng chính trị của Đảng và là kim chỉ nam cho hành động của cách mạng
Việt Nam, nâng cao nhận thức, tình cảm và niềm tin đối với sự nghiệp đổi mới theo
định hướng xã hội chủ nghĩa cho sinh viên. Cụ thể các vấn đề : Sứ mệnh lịch sử của
giai cấp công nhân; Chủ nghĩa xã hội và thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; Dân chủ
xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa; Cơ cấu xã hội giai cấp và liên minh
giai cấp tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; Vấn đề dân tộc và tôn giáo
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; Vấn đề gia đình trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội.

6. Mức độ đóng góp của các bài giảng để đạt được chuẩn đầu ra của học phần
Mức độ đóng góp của mỗi bài giảng được mã hóa theo 3 mức, trong đó:

3
+ Mức 1: Thấp (Nhớ: Bao gồm việc người học có thể nhớ lại các điều đặc biệt hoặc
tổng quát, trọn vẹn hoặc một phần các quá trình, các dạng thức, cấu trúc… đã được
học. Ở cấp độ này người học cần nhớ lại đúng điều được hỏi đến).
+ Mức 2: Trung bình (Hiểu: Ở cấp độ nhận thức này, người học cần nắm được ý
nghĩa của thông tin, thể hiện qua khả năng diễn giải, suy diễn, liên hệ).
+ Mức 3: Cao (Vận dụng, phân tích, đánh giá, sáng tạo: Người học có khả năng
chia các nội dung, các thông tin thành những phần nhỏ để có thể chỉ ra các yếu tố, các
mối liên hệ, các nguyên tắc cấu trúc của chúng).

Chuẩn đầu ra của học phần


Bài
L.O L.O L.O L.O L.O L.O L.O L.O L.O L.O L.O
giảng 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 2.1 2.2 3.1 3.2
Chương
2 2 2 2 2
mở đầu
Chương 1
2 2 2 2 2
Chương 2
2 2 2 2 2
Chương 3
2 2 2 2 2
Chương 4
2 2 2 2 2
Chương 5
2 2 2 2 2
Chương 6
2 2 2 2 2

7. Danh mục tài liệu


7.1. Tài liệu học tập chính:
[1]. Bộ giáo dục và Đào tạo (2021), Giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học (sử dụng
trong các trường Đại học - Hệ không chuyên lý luận chính trị), Nxb Chính trị quốc gia,
Hà nội.
7.2. Tài liệu tham khảo:
[2]. Bộ giáo dục và Đào tạo (2013), Giáo trình những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa
Mác - Lênin, Nxb, Chính trị Quốc gia.
[3]. Phạm Thanh Hà, Đinh Thị Thanh Hà (2017), Bài giảng Nguyên lý chủ nghĩa Mác –
Lênin, Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang.
[4]. Đinh Thị Loan (2020), Bài giảng chủ nghĩa xã hội khoa học, Trường Đại học
Nông - Lâm Bắc Giang.
[5]. Đỗ Thị Thạch (2022), Hỏi đáp môn chủ nghĩa xã hội khoa học- NXB Đại học
quốc gia, Hà Nội.

4
8. Nhiệm vụ của người học
8.1. Phần lý thuyết, bài tập, thảo luận
- Dự lớp ≥ 80% tổng số thời lượng của học phần.
- Phải nghiên cứu giáo trình, chuẩn bị các ý kiến hỏi, đề xuất khi nghe giảng.
- Chuẩn bị thảo luận: Chủ động tìm hiểu, sưu tầm và hoàn thành tốt các nội dung thảo
luận
- Câu hỏi, bài tập thảo luận: Phải nộp 100% bài tập thảo luận do giảng viên giao. Nộp
đúng thời gian quy định
- Dành thời gian cho việc nghiên cứu trước bài giảng dưới sự hướng dẫn của giảng
viên.
8.2. Phần thí nghiệm, thực hành (không)
8.3. Phần bài tập lớn, tiểu luận (không)
8.4. Phần khác (không)
(Nhiệm vụ của người học được thể hiện tại Phụ lục 3)
9. Phương pháp giảng dạy
- Phần lý thuyết : Thuyết trình, làm việc nhóm, thảo luận, giải thích, phát vấn, tự học.
- Phần thảo luận : Nêu vấn đề, thuyết trình, thảo luận, tự học.
(Phương pháp giảng dạy được thể hiện tại Phụ lục 3)
10. Phương pháp, hình thức kiểm tra – đánh giá kết quả học tập
10.1. Các phương pháp kiểm tra đánh giá giúp đạt được và thể hiện, đánh giá được
các kết quả học tập của học phần:
- Phương pháp kiểm tra: Tự luận và Vấn đáp
- Hình thức kiểm tra, đánh giá:
+ Điểm chuyên cần: được đánh giá căn cứ vào ý thức, thái độ học tập và thời gian
tham gia học trên lớp của sinh viên.
+ Kiểm tra thường xuyên: Tự luận
+ Thi giữa học phần: Tự luận
+ Thi kết thúc học phần: Vấn đáp
(Phương pháp kiểm tra đánh giá được thể hiện tại Phụ lục 4)
10.2. Thang điểm, tiêu chí đánh giá và mô tả mức đạt được điểm số
+ Thang điểm đánh giá: Thang điểm 10
+ Trọng số đánh giá kết quả học tập
Bảng 1: Trọng số đánh giá kết quả học tập
Điểm thi kết
Điểm quá trình
Điểm thúc HP
thành phần Bài thi kết thúc
Điểm chuyên 02 bài kiểm Bài thi giữa học học phần (Thi
cần thường xuyên phần vấn đáp + tự
luận)
Trọng số 10% 20% 20% 50%
5
Bảng 2: Đánh giá học phần
Bảng 2.1. Đánh giá chuyên cần
TT Hình thức Trọng Tiêu chí đánh giá CĐR Điểm
số điểm của HP tối đa
Thái độ tham dự (2%) 2
Trong đó:
- Luôn chú ý và tham gia các hoạt động
Điểm (2%)
chuyên - Khá chú ý, có tham gia hoạt động
cần, ý thức (1,5%)
1 10%
học tập, - Có chú ý, ít tham gia (1%0
tham gia - Không chú ý, không tham gia (0%)
thảo luận Thời gian tham dự (8%) 8
- Nếu vắng 01 tiết trừ 1%
- Vắng quá 20 % tổng số tiết của học
phần thì không đánh giá

Bảng 2.2. Đánh giá bài kiểm thường xuyên và bài kiểm tra giữa kỳ

Giỏi – Xuất Khá Trung bình Trung bình Kém


Trọng
Tiêu chí sắc (7,0-8,4) (5,5-6,9) yếu <4,0
số
(8,5-10) (4,0-5,4)
Bài kiểm tra thường xuyên
Hiểu >=85% Hiểu 70%- Hiểu 55%- Hiểu 40% - Hiểu <40%
Kiến thức
kiến thức của 84% kiến 69% kiến 54% kiến kiến thức
của
chương thức của thức của thức của của chương
chương
1, 2, 3, 4, 5, 6 chương 1, 2, chương 1, 2, chương 1, 2, 1, 2, 3, 4, 5,
1, 2, 3, 4,
Sử dụng kiến 3, 4, 5, 6 3, 4, 5, 6 3, 4, 5, 6. 6
5, 6 20%
thức trả lời Có khả năng Có khả năng Có khả năng Chưa có khả
Vận dụng
câu hỏi. Sử dụng Sử dụng Sử dụng năng Sử
kiến thức
80% kiến 50% kiến 30% kiến dụng kiến
trả lời câu
thức để trả thức để trả thức để trả thức để trả
hỏi.
lời câu hỏi. lời câu hỏi. lời câu hỏi. lời câu hỏi
Bài kiểm tra giữa kỳ
Kiến thức Hiểu >=85% Hiểu 70%- Hiểu 55%- Hiểu 40% - Hiểu <40%
của 20% kiến thức của 84% kiến 69% kiến 54% kiến kiến thức
chương chương thức của thức của thức của của chương

6
1, 2, 3, 4 1, 2, 3, 4 chương 1, 2, chương 1, 2, chương 1, 2, 1, 2, 3, 4
Vận dụng Sử dụng kiến 3, 4 3, 4 3, 4 Chưa có khả
kiến thức thức trả lời Có khả năng Có khả năng Có khả năng năng Sử
trả lời câu câu hỏi. Sử dụng Sử dụng Sử dụng dụng kiến
hỏi. 80% kiến 50% kiến 30% kiến thức để trả
thức để trả thức để trả thức để trả lời câu hỏi
lời câu hỏi. lời câu hỏi. lời câu hỏi.

Bảng 2.3. Đánh giá điểm thi (Vấn đáp, tự luận)


Giỏi – Xuất Khá Trung bình Trung bình Kém
Trọng
Tiêu chí sắc (7,0-8,4) (5,5-6,9) yếu <4,0
số
(8,5-10) (4,0-5,4)
Hiểu >=85% Hiểu 70%- Hiểu 55%- Hiểu 40% - Hiểu <40%
kiến thức 84% kiến 69% kiến 54% kiến kiến thức
Kiến thức
của 6 thức của 6 thức của 6 thức của 6 của 6
của 6
chương chương chương chương chương
chương
1,2,3,4,5,6 1,2,3,4,5,6 1,2,3,4,5,6 1,2,3,4,5,6 1,2,3,4,5,6
1,2,3,4,5,6
50% Sử dụng Có khả năng Có khả năng Có khả năng Chưa có khả
Vận dụng
kiến thức trả sử dụng sử dụng sử dụng năng sử
kiến thức
lời câu hỏi. 80% kiến 50% kiến 30% kiến dụng kiến
trả lời câu
thức của thức của thức của thức của
hỏi.
môn để trả môn để trả môn để trả môn để trả
lời câu hỏi. lời câu hỏi. lời câu hỏi. lời câu hỏi

11. Nội dung chi tiết học phần


Nội dung về lý thuyết và thảo luận
Trình bày các chương, mục trong chương. Trong từng chương ghi tổng số tiết, số
tiết giảng lý thuyết, thảo luận.
Chương mở đầu: Nhập môn chủ nghĩa xã hội khoa học
(Tổng số tiết: 03; Số tiết lý thuyết: 01; thảo luận: 02)
1. Sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học
1.1. Hoàn cảnh lịch sử ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học
1. 2. Vai trò cuả Các Mác và Phridrich Ăngghen
2. Các giai đoạn phát triển cơ bản của chủ nghĩa xã hội khoa học.
2.1. C. Mác và Ph. Ăngghen phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học
2.2 V.I. Lênin vận dụng và phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học trong điều kiện mới
2.3 Sự vận dụng và phát triển sáng tạo của chủ nghĩa xã hội khoa học từ sau khi
Lênin qua đời
3. Đối tượng, phương pháp và ý nghĩa của việc nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học
3.1. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học
3.2. Phương pháp nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học

7
3.3 Ý nghĩa của việc nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 1: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
(Tổng số tiết: 08; Số tiết lý thuyết: 03; thảo luận: 05)
1.1 Quan niệm giai cấp công nhân và sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
1.1.1 Quan niệm và đặc điểm của giai cấp công nhân
1.1.2. Nội dung và đặc điểm sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
1.1.3 Điều kiện khách quan và nhân tố chủ quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân
1.2. Giai cấp công nhân và thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trong
thời đại ngày nay.
1.2.1. Quan niệm về giai cấp công nhân trong thời đại ngày nay
1.2.2. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trong thời đại ngày nay
1.3. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam
1.3.1 Đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam
1.3.2. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam trong các thời kỳ cách mạng
1.3.3. Định hướng xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay
Chương 2: Chủ nghĩa xã hội và thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
(Tổng số tiết: 07; Số tiết lý thuyết: 02; thảo luận: 05)
2.1.Chủ nghĩa xã hội
2.1.1 Chủ nghĩa xã hội giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội Cộng sản chủ
nghĩa
2.1.2 Điều kiện ra đời của chủ nghĩa xã hội
2.1.3 Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội
2.2. thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
2.2.1. Tính tất yếu khách quan của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
2.2.2. Đặc điểm thời kỳ quá độ lê chủ nghĩa xã hội
2.3. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
2.3.1. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa
2.3.2. Những đặc trưng của chủ nghĩa xã hội và phương hướng xây dựng chủ nghĩa
xã hội ở Việt Nam.
Kiểm tra bài số 1
Chương 3: Dân chủ xã hội chủ nghĩa và Nhà nước xã hội chủ nghĩa
(Tổng số tiết: 06; Số tiết lý thuyết: 02; thảo luận: 04)
3.1.Dân chủ và dân chủ xã hội chủ nghĩa
3.1.1. Dân chủ và sự ra đời, phát triển của dân chủ
3.1.2. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
3.2. Nhà nước xã hội chủ nghĩa

8
3.2.1. Sự ra đời, bản chất, chức năng của nhà nước xã hội chủ nghĩa
3.2.2. Mối quan hệ giữa dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa
3.3. xây dựng chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước pháp quyền xã hội chủ
nghĩa
3.3.1. Dân chủ xã hội chủ nghĩa Việt Nam
3.3.2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
3.3. Phát huy dân chủ, xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
Kiểm tra bài số 2
Chương 4: Cơ cấu xã hội – giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
(Tổng số tiết: 05; Số tiết lý thuyết: 02; thảo luận: 03)
4.1. Cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
4.1.1 Khái niệm và vị trí của cơ cấu xã hội- giai cấp trong cơ cấu xã hội
4.1.2 Sự biến đổi có tính qui luật của cơ cấu xã hội- giai cấp trong thời kỳ quá độ lên
xã hội chủ nghĩa
4.2. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
4.3. Cơ cấu xã hội – giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.
4.3.1 Cơ cấu xã hội- giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
4.3.2. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam
Chương 5: Vấn đề dân tộc và tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
(Tổng số tiết: 07; Số tiết lý thuyết: 02; thảo luận: 05)
5.1. Vấn đề dân tộc trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
5.1.1. Chủ nghĩa Mác – Lênin và vấn đề của dân tộc
5.1.2. Vấn đề dân tộc và quan hệ dân tộc ở Việt Nam
5.2. Vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
5.2.1. Chủ nghĩa Mác – Lênin về vấn đề tôn giáo
5.2.2. Tôn giáo ở Việt Nam và chính sách tôn giáo của Đảng và Nhà nước ta hiện nay
5.3. Quan hệ giữa dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam.
5.3.1. Đặc điểm quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam
5.3.2. Định hướng giải quyết mối quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam hiện nay.
Chương 6: Vấn đề gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
(Tổng số tiết: 09; Số tiết lý thuyết: 03; thảo luận: 06)
6.1. Khái niệm, vị trí và chức năng của gia đình.
6.1.1. Khái niệm gia đình
6.1.2. Vị trí của gia đình trong xã hội

9
6.1.3. Chức năng cơ bản của gia đình
6.2. Cơ sở xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
6.2.1. Cơ sở của kinh tế-xã hội
6.2.2. Cơ sở của chính trị- xã hội
6.2.3. Cơ sở văn hóa
6.2.4. Chế độ hôn nhân tiến bộ
6.3. Xây dựng gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
6.3.1. Những yếu tố tác động đến gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội
6.3.2. Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Kiểm tra bài số 3

12. Thời gian phê duyệt đề cương học phần: Ngày 05 tháng 08 năm 2022

GIẢNG VIÊN TRƯỞNG BỘ MÔN P. TRƯỞNG KHOA


PHỤ TRÁCH HỌC PHẦN PHỤ TRÁCH KHOA
(Ký, ghi rõ họ tên)

Th.s Đinh Thị Loan Th.s Nguyễn Thị Dung Th.s Phạm Thị Hằng

10
PHỤ LỤC 1

MÃ HÓA CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN, ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG


THÍCH CỦA CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CTĐT

Mức độ Đáp ứng chuẩn


STT Chuẩn đầu ra học phần theo thang đầu ra của
Bloom CTĐT
Chuẩn về kiến thức
LO1.1: Trình bày quá trình hình thành và
phát triển của Chủ nghĩa xã hội khoa học. 2 CĐR1

LO1.2: Khái quát quan điểm cơ bản của chủ


nghĩa Mác – Lê nin về giai cấp công nhân
và sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân. 2 CĐR1
Nhận định nội dung, biểu hiện và ý nghĩa
của sứ mệnh đó trong bối cảnh hiện nay.
LO1.3: Khái quát những quan điểm của chủ
nghĩa Mác – Lênin về chủ nghĩa xã hội. Cho
ý kiến về thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã 2 CĐR1
hội và sự vận dụng sáng tạo của Đảng ta vào
điều kiện cụ thể ở Việt Nam

LO1.4: Làm rõ bản chất của nền dân chủ xã


hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa 2 CĐR1
nói chung ở Việt Nam nói riêng
1 LO1.5: Làm rõ và lý giải những kiến thức
nền tảng về cơ cấu xã hội –giai cấp và liên
2 CĐR1
minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội.

LO1.6: Khái quát quan điểm cơ bản chủ


nghĩa Mác – Lênin về vấn đề dân tộc, tôn
giáo; mối quan hệ dân tộc và tôn giáo và 2 CĐR1
đưa ra ý kiến riêng về nội dung chính sách
dân tộc, tôn giáo của Đảng và Nhà nước
Việt Nam.
LO1.7: Khái quát những quan điểm cơ bản
của chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí
Minh và Đảng Cộng sản Việt Nam về gia 2 CĐR1
đình, nhận định việc xây dựng gia đình
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội,
xây dựng gia đình ở Việt Nam hiện nay.
Chuẩn về kỹ năng

11
Mức độ Đáp ứng chuẩn
STT Chuẩn đầu ra học phần theo thang đầu ra của
Bloom CTĐT
LO2.1: Từ những kiến thức đã học để xây CĐR12 (CNTP)
dựng kế hoạch làm việc nhóm, từ đó để ứng CĐR13 (CNTP,
2 biến, thích nghi khi đàm phán, giải quyết CNKT ÔTÔ,
mâu thuẫn, xung đột trong công việc của CNTY)
bản thân/nhóm/bộ phận/tổ chức. 2 CĐR14(KETOAN,
QLDD, KHCT,
TMĐT, KHCT,
CNTY, CNTP,
CNKT ÔTÔ)

LO2.2: Có kỹ năng vận dụng những tri thức


có được phân tích những vấn đề cơ bản về
chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ CĐR15 (QLDD,
nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay . 2 KHCT, CNTY,
CNKT ÔTÔ)

Năng lực tự chủ & trách nhiệm nghề


nghiệp
LO3.1: Tự học hỏi phục vụ cho công việc để CĐR16 (KETOAN,
2
quyết định năng lực làm việc suốt đời. KHCT)
3
LO3.2: Từ những kiến thức đã học của môn
chủ nghĩa xã hội khoa học nâng cao tinh
CĐR16 (KETOAN,
thần trách nhiệm, hợp tác, tự chủ trong công 2
KHCT)
việc; chịu trách nhiệm về kết quả công việc
của bản thân.

12
PHỤ LỤC 2
MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
1. Mục tiêu học phần
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
(Gx) Nhận thức rõ quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác- (X.x.x)
Lênin về giai cấp công nhân và sứ mệnh lịch sử của
giai cấp công nhân, nội dung, biểu hiện và ý nghĩa
của sứ mệnh đó trong bối cảnh hiện nay, từ đó vận
dụng được kiến thức vào phân tích các vấn đề kinh
tế- xã hội, quá trình hình thành và phát triển của
hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa; nắm
G1 CĐR1
được những vấn đề lý luận cơ bản về thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội, các phương pháp luận và các
phương pháp nghiên cứu trong phân tích sứ mệnh
lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam trong tiến
trình cách mạng Việt Nam để vận dụng phân tích
những vấn đề cơ bản về chủ nghĩa xã hội và con
đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay.
CĐR12 (CNTP)
CĐR13 (CNTP,
CNKT ÔTÔ
Có khả năng vận dụng những tri thức có được phân CNTY)
tích những vấn đề cơ bản về chủ nghĩa xã hội và CĐR14(KETOAN,
con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, từ QLDD, KHCT,
G2 TMĐT, KHCT,
đó áp dụng, mở rộng khả năng ứng biến, thích nghi
khi đàm phán, giải quyết mâu thuẫn, xung đột trong CNTY, CNTP,
công việc của bản thân trong tổ chức. CNKT ÔTÔ )
CĐR15 (QLDD,
KHCT, CNTY,
CNKT ÔTÔ)
Có tinh thần trách nhiệm, hợp tác, tự chủ, tự học CĐR16
G3 hỏi trong công việc; chịu trách nhiệm về kết quả (KETOAN,
công việc của bản thân nhằm tạo năng lực làm việc KHCT)
suốt đời
2. Chuẩn đầu ra học phần

Đáp ứng chuẩn


Mức độ theo
STT Chuẩn đầu ra học phần đầu ra của
thang Bloom
CTĐT
Chuẩn về kiến thức

LO1.1: Trình bày quá trình hình thành và


2 CĐR1
phát triển của Chủ nghĩa xã hội khoa học.
13
Đáp ứng chuẩn
Mức độ theo
STT Chuẩn đầu ra học phần đầu ra của
thang Bloom
CTĐT
1 LO1.2: Khái quát quan điểm cơ bản của
chủ nghĩa Mác – Lênin về giai cấp công
nhân và sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
2 CĐR1
nhân. Nhận định nội dung, biểu hiện và ý
nghĩa của sứ mệnh đó trong bối cảnh hiện
nay.

LO1.3: Khái quát những quan điểm của


chủ nghĩa Mác – Lênin về chủ nghĩa xã
hội. Cho ý kiến về thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội và sự vận dụng sáng tạo của 2 CĐR1
Đảng ta vào điều kiện cụ thể ở Việt Nam

LO1.4: Làm rõ bản chất của nền dân chủ


xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ
nghĩa nói chung ở Việt Nam nói riêng 2 CĐR1

LO1.5: Làm rõ và lý giải những kiến thức


nền tảng về cơ cấu xã hội –giai cấp và liên
minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội. 2 CĐR1

LO1.6: Khái quát quan điểm cơ bản chủ


nghĩa Mác – Lênin về vấn đề dân tộc, tôn
giáo; mối quan hệ dân tộc và tôn giáo và
đưa ra ý kiến riêng về nội dung chính sách 2 CĐR1
dân tộc, tôn giáo của Đảng và Nhà nước
Việt Nam.

LO1.7: Khái quát những quan điểm cơ bản


của chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí
Minh và Đảng Cộng sản Việt Nam về gia
đình, nhận định việc xây dựng gia đình 2 CĐR1
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội,
xây dựng gia đình ở Việt Nam hiện nay.

Chuẩn về kỹ năng
14
Đáp ứng chuẩn
Mức độ theo
STT Chuẩn đầu ra học phần đầu ra của
thang Bloom
CTĐT
LO2.1: Từ những kiến thức đã học để xây CĐR12 (CNTP)
dựng kế hoạch làm việc nhóm, từ đó để CĐR13 (CNTP,
ứng biến, thích nghi khi đàm phán, giải CNKT ÔTÔ
2 quyết mâu thuẫn, xung đột trong công việc CNTY)
của bản thân/nhóm/bộ phận/tổ chức. 2 CĐR14(KETOAN,
QLDD, KHCT,
TMĐT, KHCT,
CNTY, CNTP,
CNKT ÔTÔ)

LO2.2: Có kỹ năng vận dụng những tri


thức có được phân tích những vấn đề cơ CĐR15 (QLDD,
bản về chủ nghĩa xã hội và con đường đi 2 KHCT, CNTY,
lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay. CNKT ÔTÔ)

Năng lực tự chủ & trách nhiệm nghề


nghiệp

LO3.1: Tự học hỏi phục vụ cho công việc CĐR16 (KETOAN,


để quyết định năng lực làm việc suốt đời. 2
KHCT)
3
LO3.2: Vận dụng những kiến thức đã học
của môn chủ nghĩa xã hội khoa học để
CĐR16 (KETOAN,
nâng cao tinh thần trách nhiệm, hợp tác, tự 2
KHCT)
chủ trong công việc; chịu trách nhiệm về
kết quả công việc của bản thân.

15
PHỤ LỤC 3
NỘI DUNG CỦA HỌC PHẦN

Tài
liệu
CĐR
Tuần Số tiết học
Nội dung Hoạt động dạy và học học
thứ LT/TH tập,
phần
tham
khảo
Chương mở đầu: Nhập môn Giảng viên:
chủ nghĩa xã hội khoa học. - Giới thiệu học phần, đề cương
1. Sự ra đời của chủ nghĩa xã chi tiết, tài liệu học tập, tài liệu
hội khoa học tham khảo, quy định thi, kiểm
tra, đánh giá, hướng dẫn kế
1.1. Hoàn cảnh lịch sử ra đời hoạch học tập; xây dựng các
của chủ nghĩa xã hội khoa học nhóm học tập.
1.2. Vai trò cuả Các Mác và - Thuyết trình nội dung của
Phridrich Ăngghen chương
2. Các giai đoạn phát triển cơ - GV nêu vấn đề
bản của chủ nghĩa xã hội - Khái lược Sự ra đời của chủ
khoa học. nghĩa xã hội khoa học.
2.1. C. Mác và Ph. Ăngghen - Phát vấn
phát triển chủ nghĩa xã hội khoa - Trả lời các câu hỏi của SV
học - THẢO LUẬN NHÓM [1]
+ Đặt câu hỏi thảo luận LO.1.1
2.2 V.I. Lênin vận dụng và phát [2]
1 triển chủ nghĩa xã hội khoa học + Chia nhóm thảo luận 1/2 LO3.1
[3]
trong điều kiện mới + Các nhóm tự thảo luận LO3.2
2.3 Sự vận dụng và phát triển + GV đánh giá, nhận xét và tổng
sáng tạo của chủ nghĩa xã hội kết.
khoa học từ sau khi V.I.Lênin - Sinh viên:
qua đời. - Trên lớp:
3. Đối tượng, phương pháp và + Nghe giảng lý thuyết, Nghiên
ý nghĩa của việc nghiên cứu cứu TL học tập và tham khảo
chủ nghĩa xã hội khoa học
+ Chuẩn bị hỏi và trả lời các câu
3.1. Đối tượng nghiên cứu của hỏi của GV
chủ nghĩa xã hội khoa học
+ Tham gia thảo luận
3.2. Phương pháp nghiên cứu - Về nhà:
của chủ nghĩa xã hội khoa học
+ Đọc và nghiên cứu TL học tập
3.3 Ý nghĩa của việc nghiên
+ Tham khảo các TL trên
cứu chủ nghĩa xã hội khoa học.
Internet
Chương 1: Sứ mệnh lịch sử Giảng viên: [1]
2
của giai cấp công nhân. - Thuyết trình và lấy ví dụ làm 1/2 [2]
1.1 Quan niệm giai cấp công rõ Nội dung và đặc điểm sứ
mệnh lịch sử của giai cấp công [3]
nhân và sứ mệnh lịch sử của
16
giai cấp công nhân nhân. [4]
1.1.1 Quan niệm và đặc điểm - Làm rõ Sứ mệnh lịch sử của [5]
của giai cấp công nhân giai cấp công nhân Việt Nam
1.1.2. Nội dung và đặc điểm sứ
- Phát vấn
mệnh lịch sử của giai cấp công
- - Trả lời các câu hỏi của SV
nhân - THẢO LUẬN NHÓM
1.1.3 Điều kiện khách quan và + Đặt câu hỏi thảo luận
nhân tố chủ quan quy định sứ + Chia nhóm thảo luận
mệnh lịch sử của giai cấp công
+ Các nhóm tự thảo luận
nhân.
+ GV đánh giá, nhận xét và tổng
1.2. Giai cấp công nhân và kết.
thực hiện sứ mệnh lịch sử của Sinh viên:
giai cấp công nhân trong thời
- Trên lớp:
đại ngày nay.
+ Nghe giảng, ghi chép bài,
1.2.1. Quan niệm về giai cấp
3 Nghiên cứu TL học tập và tham 1/2
công nhân trong thời đại ngày
nay khảo.
+ Chuẩn bị hỏi và trả lời các câu
1.2.2. Thực hiện sứ mệnh lịch
sử của giai cấp công nhân trong hỏi của GV
thời đại ngày nay. + Tham gia Thảo luận
- Về nhà:
1.3. Sứ mệnh lịch sử của giai
+ Đọc và nghiên cứu TL học tập
cấp công nhân Việt Nam
+ Tham khảo các TL liên quan
1.3.1 Đặc điểm của giai cấp
đến bài học trên Internet
công nhân Việt Nam
1.3.2. Sứ mệnh lịch sử của giai 1/1
cấp công nhân Việt Nam trong
các thời kỳ cách mạng
1.3.3. Định hướng xây dựng
4 giai cấp công nhân Việt Nam
hiện nay.
Chương 2: Chủ nghĩa xã hội Giảng viên:
và thời kỳ quá độ lên chủ - Thuyết trình nội dung Chủ
nghĩa xã hội. nghĩa xã hội và thời kỳ quá độ
2.1. Chủ nghĩa xã hội lên chủ nghĩa xã hội. 0/1 [1] LO1.3
2.1.1 Chủ nghĩa xã hội giai - - làm rõ Những đặc trưng của [2] LO2.1
đoạn đầu của hình thái kinh tế -
chủ nghĩa xã hội và phương
xã hội Cộng sản chủ nghĩa. [3] LO2.2
hướng xây dựng chủ nghĩa xã hội [4] LO3.1
2.1.2 Điều kiện ra đời của chủ ở Việt Nam. [5]
nghĩa xã hội - - Trả lời các câu hỏi của SV LO3.2
5 2.1.3 Những đặc trưng cơ bản - THẢO LUẬN NHÓM 1/2
của chủ nghĩa xã hội. + Đặt câu hỏi thảo luận
2.2. thời kỳ quá độ lên chủ + Chia nhóm thảo luận

17
nghĩa xã hội + Các nhóm tự thảo luận
2.2.1. Tính tất yếu khách quan + GV đánh giá, nhận xét và tổng
của thời kỳ quá độ lên chủ kết.
nghĩa xã hội Sinh viên:
2.2.2. Đặc điểm thời kỳ quá độ - Trên lớp:
lên chủ nghĩa xã hội + Nghe giảng, ghi chép bài,
2.3. Quá độ lên chủ nghĩa xã Nghiên cứu TL học tập và tham
hội ở Việt Nam khảo.
2.3.1. Quá độ lên chủ nghĩa xã + Chuẩn bị hỏi và trả lời các câu
hội bỏ qua chế độ tư bản chủ hỏi của GV
nghĩa + Tham gia Thảo luận 1/1
6 2.3.2. Những đặc trưng của chủ - Về nhà:
nghĩa xã hội và phương hướng + Đọc và nghiên cứu TL học tập
xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt + Tham khảo các TL liên quan
Nam đến bài học trên Internet
Kiểm tra bài số 1 Giảng viên: Đưa ra câu hỏi
0/1
Sinh viên: Nghiêm túc làm bài
Chương 3: Dân chủ xã hội
chủ nghĩa và Nhà nước xã hội Giảng viên:
chủ nghĩa. - - Thuyết trình nội dung của
3.1. Dân chủ và dân chủ xã chương
hội chủ nghĩa - - Phát vấn
3.1.1. Dân chủ và sự ra đời, - - Trả lời các câu hỏi của SV
phát triển của dân chủ - THẢO LUẬN NHÓM
3.1.2. Dân chủ xã hội chủ nghĩa + Đặt câu hỏi thảo luận
7 + Chia nhóm thảo luận 1/2
3.2. Nhà nước xã hội chủ
nghĩa + Các nhóm tự thảo luận
3.2.1. Sự ra đời, bản chất, chức + GV đánh giá, nhận xét và tổng [1] LO1.4
năng của nhà nước xã hội chủ kết. [2] LO2.1
nghĩa -
[3] LO2.2
3.2.2. Mối quan hệ giữa dân Sinh viên:
[4] LO3.1
chủ xã hội chủ nghĩa và nhà - Trên lớp: [5]
nước xã hội chủ nghĩa. + Nghe giảng, ghi chép bài, LO3.2
Nghiên cứu TL học tập và tham
3.3. xây dựng chế độ dân chủ
xã hội chủ nghĩa và nhà nước khảo.
pháp quyền xã hội chủ nghĩa + Chuẩn bị hỏi và trả lời các câu
ở Việt Nam hỏi của GV
3.3.1. Dân chủ xã hội chủ nghĩa + Tham gia Thảo luận
8 1/1
Việt Nam - Về nhà:
3.3.2. Nhà nước pháp quyền xã + Đọc và nghiên cứu TL học tập
hội chủ nghĩa Việt Nam - + Tham khảo các TL liên quan
3.3.3. Phát huy dân chủ, xây đến bài học trên Internet.
dựng Nhà nước pháp quyền xã
18
hội chủ nghĩa ở Việt Nam.
Kiểm tra giữa kì Giảng viên: Đưa ra câu hỏi
0/1
Sinh viên: Nghiêm túc làm bài
Chương 4: Cơ cấu xã hội – Giảng viên:
giai cấp và liên minh giai cấp,- Thuyết trình và làm rõ nội
tầng lớp trong thời kỳ quá độ dung về cơ cấu xã hội giai cấp
lên CNXH. và liên minh giai cấp tầng lớp
4.1. Cơ cấu xã hội – giai cấp trong TKQĐ lên CNXH
trong thời kỳ quá độ lên chủ - Phát vấn
nghĩa xã hội. - Làm rõ nội dung qua các ví
4.1.1 Khái niệm và vị trí của cơ dụ minh họa.
9 cấu xã hội- giai cấp trong cơ - Trả lời các câu hỏi của SV 1/2
cấu xã hội
- THẢO LUẬN NHÓM
4.1.2 Sự biến đổi có tính qui + Đặt câu hỏi thảo luận
luật của cơ cấu xã hội- giai cấp
+ Chia nhóm thảo luận
trong thời kỳ quá độ lên xã hội
chủ nghĩa. + Các nhóm tự thảo luận [1] LO1.5
4.2. Liên minh giai cấp, tầng + GV đánh giá, nhận xét và tổng [2] LO2.1
lớp trong thời kỳ quá độ lên kết. [3] LO2.2
chủ nghĩa xã hội. [4]
Sinh viên: LO3.1
4.3. Cơ cấu xã hội – giai cấp [5]
- Trên lớp: LO3.2
và liên minh giai cấp, tầng lớp
+ Nghe giảng, ghi chép bài,
trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam. Nghiên cứu TL học tập và tham
khảo
4.3.1 Cơ cấu xã hội- giai cấp
trong thời kỳ quá độ lên chủ + Chuẩn bị hỏi và trả lời các câu
nghĩa xã hội ở Việt Nam. hỏi của GV
+ Lấy ví dụ thực tiễn 1/1
4.3.2. Liên minh giai cấp, tầng
lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ + Trao đổi và tham gia thảo luận
nghĩa xã hội ở Việt Nam. - Về nhà:
+ Đọc và nghiên cứu TL học tập
10
+ Tham khảo các TL liên quan
đến nội dung bài học trên
Internet
Chương 5: Vấn đề dân tộc và Giảng viên:
tôn giáo trong thời kỳ quá độ
- - Thuyết trình và khái quát [1] LO1.6
lên chủ nghĩa xã hội.
nội dung Vấn đề dân tộc và tôn [2] LO2.1
5.1.Vấn đề dân tộc trong thời
giáo trong thời kỳ quá độ lên 1/0 [3]
kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã LO2.2
hội. chủ nghĩa xã hội. [4] LO3.1
- - Phát vấn [5]
5.1.1. Chủ nghĩa Mác – Lênin LO3.2
và vấn đề của dân tộc - - Làm rõ nội dung qua các ví
dụ minh họa.
11 5.1.2. Vấn đề dân tộc và quan 1/2

19
hệ dân tộc ở Việt Nam - Trả lời các câu hỏi của SV
5.2. Vấn đề tôn giáo trong - THẢO LUẬN NHÓM
thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa + Đặt câu hỏi thảo luận
xã hội. + Chia nhóm thảo luận
5.2.1. Chủ nghĩa Mác – Lênin + Các nhóm tự thảo luận
về vấn đề tôn giáo + GV đánh giá, nhận xét và tổng
5.2.2. Tôn giáo ở Việt Nam và kết.
chính sách tôn giáo của Đảng
và Nhà nước ta hiện nay Sinh viên:
5.3. Quan hệ giữa dân tộc và - Trên lớp:
tôn giáo ở Việt Nam. + Nghe giảng, ghi chép bài,
5.3.1. Đặc điểm quan hệ dân tộc Nghiên cứu TL học tập và tham
và tôn giáo ở Việt Nam khảo
5.3.2. Định hướng giải quyết + Chuẩn bị hỏi và trả lời các câu
mối quan hệ dân tộc và tôn giáo hỏi của GV
12 ở Việt Nam hiện nay. + Lấy ví dụ thực tiễn 0/3
+ Trao đổi và tham gia thảo luận
- Về nhà:
+ Đọc và nghiên cứu TL học tập
+ Tham khảo các TL liên quan
đến nội dung bài học trên
Internet
Chương 6: Vấn đề gia đình Giảng viên:
trong thời kỳ quá độ lên chủ
- Thuyết trình, giới thiệu nội
nghĩa xã hội.
dung của chương
6.1. Khái niệm, vị trí và chức
- Làm rõ Khái niệm, vị trí và
năng của gia đình.
chức năng của gia đình. 1/1
6.1.1. Khái niệm gia đình
- Phát vấn
6.1.2. Vị trí của gia đình trong
- Trả lời các câu hỏi của SV
xã hội
13 - Đặt câu hỏi thảo luận, chia [1] LO1.7
6.1.3. Chức năng cơ bản của gia nhóm thảo luận và giao nhiệm [2]
đình LO2.1
vụ thảo luận nhóm. [3] LO2.2
6.2. Cơ sở xây dựng gia đình - Hướng dẫn thảo luận và tổng [4]
trong thời kỳ quá độ lên chủ LO3.1
kết nội dung thảo luận. [5]
nghĩa xã hội. Sinh viên: LO3.2
1/0
6.2.1. Cơ sở của kinh tế-xã hội - Trên lớp:
6.2.2. Cơ sở của chính trị- xã + Nghe giảng, ghi chép bài,
hội Nghiên cứu TL học tập và TL
6.2.3. Cơ sở văn hóa tham khảo
+ Chuẩn bị hỏi và trả lời các câu
14 6.2.4. Chế độ hôn nhân tiến bộ 1/2
hỏi của GV
6.3. Xây dựng gia đình Việt
+Tham gia thảo luận
Nam trong thời kỳ quá độ lên
20
chủ nghĩa xã hội. - Về nhà:
6.3.1. Những yếu tố tác động + Đọc và nghiên cứu TL học tập
đến gia đình Việt Nam trong + Tham khảo các TL liên quan
thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã đến nội dung bài học trên
hội. Internet
6.3.2. Sự biến đổi của gia đình
Việt Nam trong thời kỳ quá độ 0/2
15 lên chủ nghĩa xã hội
Kiểm tra bài số 2 Giảng viên: Đưa ra câu hỏi
0/1
Sinh viên: Nghiêm túc làm bài
TỔNG SỐ 15/30

21
PHỤ LỤC 4
PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN

Điểm Chuẩn đầu ra học phần


thành
Quy định
TT phần
(Tỷ lệ LO.1.1. LO1.2 LO1.3 LO1.4 LO1.5 LO1.6 LO1.7 LO2.1 LO2.2 LO3.1 LO.3.2
%)

1. Kiểm tra thường


xuyên lần 1
+ Hình thức: Tự luận,
X X X X X X X
trắc nghiệm
+ Thời điểm: Tuần 6
+ Hệ số: 0.1

2. Kiểm tra thường


xuyên lần 2
+ Hình thức: Tự luận,
X X X X X X X X
trắc nghiệm
+ Thời điểm: Tuần 15
+ Hệ số: 0.1
Điểm
1 quá trình
(50%)
3. Kiểm tra giữa kỳ
+ Hình thức: tự luận
X X X X X X X
+ Thời điểm: Tuần 8 X
+ Hệ số: 0.2

4. Kiểm tra chuyên


cần
+ Hình thức: Điểm
danh theo thời gian X
X X X X X X X X X X
tham gia học trên lớp
và thái độ học tập trên
lớp
+ Hệ số: 0.1
+ Hình thức: vấn đáp
Điểm thi
+ Thời điểm: Theo
kết thúc X
2 lịch thi học kỳ X X X X X X X X X X
học phần
+ Tính chất: Bắt buộc
(50%)
+ hệ số: 0.5

22
23

You might also like