Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

GỢI Ý ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II

1. Tính chất vật lí, hóa học, ứng dụng và điều chế khí oxi. Cách đặt bình khi thu khí oxi bằng
phương pháp dời chỗ không khí.

2. Định nghĩa, phân loại và gọi tên oxit.

3. Thành phần của không khí.

4. Sự cháy là gì? Sự oxi hóa là gì? Điều kiện phát sinh và các biện pháp dập tắt sự cháy.

5. Định nghĩa phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy.

6. Tính chất vật lí, hóa học, ứng dụng và điều chế khí hidro. Cách đặt bình khi thu khí hidro
bằng phương pháp dời chỗ không khí.

7. Định nghĩa phản ứng thế.

8. Tính chất vật lí, hóa học của nước.

9. Mô tả hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm sau:

a. Đốt bột lưu huỳnh trong khí oxi. (lưu huỳnh cháy thành ngọn lửa màu xanh, có khí
xuất hiện)

b. Đốt bột sắt trong khí oxi. (sắt cháy sáng, có chất rắn màu nâu xuất hiện)

c. Dẫn khí hidro qua bột CuO nung nóng. (chất rắn CuO màu đen chuyển thành chất
rắn Cu màu đỏ, có hơi nước xuất hiện)

d. Cho viên kẽm vào dung dịch HCl. ( viên kẽm tan dần, có khí thoát ra)

e. Cho mẩu natri vào nước. Sau đó cho giấy quỳ tím vào. ( mẩu natri co tròn chạy trên
mặt nước, tan dần đến hết, tỏa nhiệt và có khí thoát ra, giấy quỳ tím hóa xanh)

f. Đốt bột photpho trong lọ khí oxi. Thêm nước vào, lắc nhẹ rồi thả mẩu giấy quỳ tím
vào. (photpho cháy sáng, có khói trắng hay bột mịn xuất hiện. Khói trắng (hay bột mịn) tan
vào nước, giấy quỳ tím hóa hóa đỏ.

10. Axit, bazơ, muối: khái niệm, gọi tên.

11. Nêu khái niệm: dung môi, chất tan, dung dịch, độ tan, dung dịch bão hòa, dung dịch
chưa bão hòa, nồng độ phần trăm, nồng độ mol.
12. Các biện pháp giúp quá trình hòa tan xảy ra nhanh hơn.

13. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của 1 chất trong nước.

14. Viết công thức của những chất sau:

Tên Công thức Tên Công thức

natri sunfat axit nitric

canxi cacbonat bạc nitrat

magie photphat nhôm sunfat

đồng (I) oxit bari sunfit

kali hiđrocacbonat canxi hiđrocacbonat

sắt (II) clorua kali clorat

kali hiđrophotphat kẽm clorua

canxi đihiđrophotphat kali pemanganat

sắt (III) hiđroxit kẽm hiđroxit

15. Gọi tên các hợp chất hóa học sau:

Công thức Tên Công thức Tên

HCl AgCl

HBr FeS

H2S NaNO3

HNO3 BaSO4

H2SO4 CaCO3

H3PO4 Ca3(PO4)2

H2CO3 CaHPO4

H2SO3 Ca(H2PO4)2

NaOH NaHSO4
KOH Ba(HCO3)2

Ca(OH)2 CO2

Ba(OH)2 SO2

Fe(OH)2 SO3

Fe(OH)3 N2O5

Cu(OH)2 P2O5

Al(OH)3 Na2O

Mg(OH)2 CaO

Zn(OH)2 CuO

NaCl Fe2O3

KBr Al2O3

Na2SO3 MgO

AgNO3 KClO3

CuSO4 KMnO4

16. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:

a. Oxi + ……..  nhôm oxit

b. Oxi + sắt  ………

c. ….. + ….  lưu huỳnh trioxit

d. Cacbon oxit + ….  cacbon dioxit

e. Nước  Hidro + ……..

f. Magie + ……  ………..+ hidro

g. Natri + nước  ……… + ………

h. Canxi + ……  canxi oxit

i. …….. + nước  natri hidroxit


j. ………+ sắt (III) oxit  sắt + nước

k. Nhôm + axit clohidric  nhôm clorua + ……

l. ……. ………+ KCl

17. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:

a. nước → hiđro → đồng → đồng (II) oxit.

b. kali pemanganat → oxi → kali oxit → kali hidroxit.

c. sắt → oxit sắt từ → sắt → sắt (II) clorua.

d. natri → natri oxit → natri hiđroxit.

e. photpho → điphotpho pentaoxit → axit photphoric..

f. lưu huỳnh → lưu huỳnh đioxit → lưu huỳnh trioxit → axit sunfuric → hiđro.

18. Lập phương trình phản ứng:

a. Lưu huỳnh đioxit + nước →

b. Kẽm +axit sunfuric loãng →

c. Oxit sắt từ + hiđro →

d. Canxi oxit + nước →

e. Canxi + axit sunfuric loãng →

f. Magie + axit clohiđric →

19. Nhận biết các lọ mất nhãn chứa

a. khí oxi, hidro, không khí và khí cacbonic.

b. các dung dịch: axit clohiđric, muối ăn và natri hiđroxit.

c. các dung dịch: Ca(OH)2, HCl, NaCl, H2O.

d. các chất rắn: Na, Na2O, P2O5, MgO.

e. các chất rắn: Fe, Ag.

20. Các bài toán

a. tính toán với công thức nồng độ phần trăm, nồng độ mol, độ tan, khối lượng riêng
của dung dịch.
b. tìm khối lượng chất tan, khối lượng dung môi để pha chế một dung dịch có nồng độ
cho trước.

c. toán tính theo PTHH.

d. toán tính theo PTHH (lượng dư).

You might also like