Professional Documents
Culture Documents
REVISE 2 ktvm
REVISE 2 ktvm
A. Tổng sản lượng hàng hóa và dịch vụ của nền kinh tế.
Câu 2: Nếu GDP của Việt Nam nhỏ hơn GNP của Việt Nam thì:
A. Giá trị sản lượng hàng hóa dịch vụ mà người nước ngoài tạo ra ở Việt Nam lớn hơn giá trị sản
lượng hàng hóa dịch vụ mà người Việt Nam tạo ra ở nước ngoài.
B. Giá trị sản lượng hàng hóa dịch vụ mà người nước ngoài tạo ra ở Việt Nam nhỏ hơn giá trị sản
lượng hàng hóa dịch vụ mà người Việt Nam tạo ra ở nước ngoài.
C. Giá trị sản lượng hàng hóa dịch vụ mà người Việt Nam tạo ra ở Việt Nam lớn hơn giá trị sản
lượng hàng hóa dịch vụ mà người nước ngoài tạo ra ở nước ngoài.
D. Giá trị sản lượng hàng hóa dịch vụ mà người Việt Nam tạo ra ở Việt Nam nhỏ hơn giá trị sản
lượng hàng hóa dịch vụ mà người nước ngoài tạo ra ở nước ngoài.
Câu 3: Nếu tốc độ tăng trưởng GDP bình quân hàng năm là 7,2%, sau bao nhiêu năm thì
A. 6. B. 8. C. 10. D. 12.
Câu 4: Nếu GDP danh nghĩa tăng từ 18000 tỷ năm 2022 lên 19000 tỷ trong năm 2023 và
GDP thực tế năm 2022 bằng GDP thực tế năm 2023 bằng 12000 tỷ. Mệnh đề nào sau đây
đúng:
B. Mức giá chung của năm 2023 so với năm 2022 tăng lên 5,6%.
C. Sản lượng hàng hóa dịch vụ năm 2023 so với năm 2022 tăng lên 5,6%.
Câu 5: Người Việt Nam đi du học tại Nhật Bản, điều này sẽ làm thay đổi nhân tố nào sau đây:
A. Nhập khẩu của Việt Nam, Xuất khẩu của Nhật Bản.
B. Xuất khẩu của Việt Nam, Nhập khẩu của Nhật Bản
C. Xuất khẩu của Việt Nam, Xuất khẩu của Nhật Bản.
D. Nhập khẩu của Việt Nam, Nhập khẩu của Nhật Bản.
Câu 6: GDP bình quân đầu người Việt Nam 2022 là 4200 USD/người, mục tiêu chính phủ
Việt Nam đề ra là GDP năm 2045 đạt 12000 USD/người, tính tốc độ tăng trưởng GDP bình
quân để đạt được mục tiêu này (giả sử tổng dân số không thay đổi):
Câu 7: Nếu CPI năm 2022 là 140, CPI năm 2023 là 120, tỷ lệ lạm phát của năm 2023 là:
Câu 8: Ngân hàng trung ương có thể tăng cung tiền bằng cách:
Câu 10: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 20%, tỷ lệ dự trữ dôi ra là 20%, tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân
Câu 11: Để thực hiện chính sách tài khóa mở rộng, chính phủ có thể:
Câu 12: Trong nền kinh tế giản đơn, tiêu dùng tự định bằng 200, xu hướng tiêu dùng cận
định bằng 200; chi tiêu chính phủ bằng 100, thuế bằng 100. Mức sản lượng cân bằng của
Câu 14: Một quốc gia có 100 triệu dân, trong đó có 10 triệu người thất nghiệp và 60 triệu
A. Hàng hóa tự cung tự cấp, không đến được với thị trường.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 16: Mức giá chung của quốc gia X tăng thấp hơn mức giá chung của quốc gia Y,
C. Cả A và B đều đúng.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 17: Xu hướng tiêu dùng cận biên (MPC) bằng 0,3 và thuế bằng 0. Mệnh đề nào sau
đây đúng:
A. Khi thu nhập tăng lên 1 đơn vị thì tiết kiệm sẽ giảm đi 0,3 đơn vị.
B. Khi thu nhập tăng lên 1 đơn vị thì tiết kiệm sẽ tăng lên 0,7 đơn vị.
C. Khi thu nhập tăng lên 1 đơn vị thì tiêu dùng sẽ tăng lên 0,7 đơn vị.
D. Khi thu nhập tăng lên 1 đơn vị thì tiêu dùng sẽ giảm đi 0,3 đơn vị.
Câu 18: Trong nền kinh tế mở có xuất khẩu bằng 1000, hàm nhập khẩu có dạng IM = 200
Câu 20: Cán cân ngân sách chính phủ thặng dư khi:
Câu 1
Giả sử quốc gia X chỉ sản xuất và tiêu dùng 3 loại hàng hóa dịch vụ A, B và C. Số liệu thống
kê theo lãnh thổ của các năm được cho như sau (năm 2021 là năm cơ sở):
A 20 10 20 10
B 30 10 40 20
C 40 20 40 20
Câu 2
Chính phủ sử dụng chính sách tài khóa mở rộng để kích thích nền kinh tế, sử dụng mô hình
cung cầu để phân tích ảnh hưởng của chính sách này đến thị trường vốn vay.
Câu 3
Một nền kinh tế đóng có: Tiêu dùng tự định bằng 1000, xu hướng tiêu dùng cận biên bằng
0,8, đầu tư dự kiến bằng 500, chi tiêu chính phủ bằng 1000, sản lượng tiềm năng bằng 6500,
b. Nếu chính phủ tăng chi tiêu 100 đơn vị, sản lượng cân bằng thay đổi như thế nào.
c. Từ kết quả câu b, tính mức đầu tư tăng thêm để đạt được mức sản lượng cân bầng bằng
Câu 4
Chính phủ Việt Nam đề ra chủ trương đẩy mạnh đầu tư công để xây dựng cơ sở hạ tầng làm
tiền đề cho sự phát triển kinh tế, hãy sử dụng mô hình AD-AS để đánh giá tác động của chủ
trường này đối với sản lượng và giá cả của nền kinh tế Việt Nam trong ngắn hạn và dài hạn.