Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CUONG LS 10
ĐỀ CUONG LS 10
Câu 1: Trong các phát minh sau, phát minh nào không phải là thành tựu tiêu biểu của Cách mạng công
nghiệp lần thứ tư?
A. Dữ liệu lớn. B. Điện toán đám mây
C. Internet. D. Trí tuệ nhân tạo.
Câu 2: Ngày nay, khối đại đoàn kết các dân tộc Việt Nam được tập trung trong tổ chức nào sau đây?
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. B. Mặt trận Liên Việt.
C. Hội Văn hóa Cứu quốc Việt Nam. D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 3: Nội dung nào phản ánh không đúng về những thay đổi trong bữa ăn ngày nay của người Kinh?
A. Chuyển sang ăn sản phẩm từ lúa mì
B. Sáng tạo ra nhiều món ăn ngon nổi tiếng.
C. Cách chế biến và thưởng thức mạng đậm vùng miền.
D. Bữa ăn đa dạng hơn rất nhiều.
Câu 4: Quá trình xây dựng tòa nhà bằng công nghệ in 3D so với cách xây dựng khác sẽ có ưu điểm gì?
A. Chịu nhiệt độ cao hơn. B. Tiết kiệm nhân lực và chi phí.
C. Sản phẩm đẹp và nhẹ hơn. D. Giá thành cao hơn.
Câu 5: Một trong những tác động tiêu cực mà các cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại đem lại là
A. tạo ra lượng sản phẩm vật chất khổng lồ.
B. làm đa dạng đời sống tinh thần của con người.
C. dẫn tới sự giao lưu văn hóa giữa các quốc gia.
D. sự xâm chiếm và tranh giành thuộc địa.
Câu 6: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng về đời sống tinh thần của cộng đồng các dân tộc ở
Việt Nam?
A. Đời sống đa dạng và phong phú.
B. Mang đậm bản sắc văn hóa dân tộc.
C. Tiếp thu văn hóa bên ngoài là chủ yếu.
D. Có tiếp thu văn hóa bên ngoài.
Câu 7: Khối đại đoàn kết dân tộc có vai trò như thế nào đối với công cuộc đấu tranh chống ngoại xâm
trong lịch sử Việt Nam?
A. Là nhân tố thứ yếu, góp phần dẫn đến sự thành công.
B. Không đóng góp nhiều cho sự nghiệp chống ngoại xâm.
C. Nhân tố duy nhất quyết định đến sự thành công.
D. Là nhân tố quan trọng, quyết định đến sự thắng lợi.
Câu 8: Tính toàn diện trong chính sách dân tộc của Nhà nước Việt Nam hiện nay được thể hiện trên các
lĩnh vực nào sau đây?
A. Chính trị, văn hóa, giáo dục, an ninh quốc phòng
B. Chính trị, quân sự, văn hóa, an sinh xã hôi.
C. Kinh tế, chính trị, xã hội, an ninh quốc phòng.
D. Kinh tế, văn hóa, xã hội, an ninh quốc phòng.
Câu 9: Quốc gia nào sau đây mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người?
A. Anh. B. Liên Xô. C. Mĩ. D. Trung Quốc.
Câu 10: Nhận xét nào dưới đây phản ánh đúng đời sống tinh thần của người Kinh và các dân tộc thiểu
số?
A. Chủ yếu phát triển văn hóa truyền thống, hạn chế văn hóa nước ngoài.
B. Giữ gìn, phát huy văn hóa truyền thống mang đậm bản sắc dân tộc.
C. Không ngừng phân hóa các địa bàn văn hóa mang tính chất làng xã.
D. Phát triển chủ yếu văn hóa tiếp thu từ bên ngoài vào nước ta.
Câu 11: Ai là người phát minh ra bóng đèn sợi đốt trong (năm 1879)?
A. Ni-cô-la Tét-la. B. Tô-mát Ê-đi-xơn.
Trang 1/8 - Mã đề thi 121
C. Mai-cơn Pha-ra-đây. D. Giô-dép Goan.
Câu 12: Những thành tựu cơ bản của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ hai là gì?
A. Máy hơi nước, điện thoại, điện, ô tô. B. Điện thoại, điện, ô tô, tàu hoả.
C. Điện, điện thoại, ô tô, máy bay. D. Ô tô, máy bay, máy tính, internet.
Câu 13: Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng bản địa của người Kinh?
A. Thờ cúng tổ tiên. B. Thờ người có công với cộng đồng.
C. Thờ Phật. D. Thờ Thành hoàng làng.
Câu 14: Hoạt động kinh tế chính của người Kinh ngày xưa là sản xuất nông nghiệp trồng cây lúa nước vì
lí do nào dưới đây?
A. Do cú trú chủ yếu ở các thung lũng.
B. Do cư trú ở các sườn núi và đồi cao.
C. Do cư trú chủ yếu ở vùng đồng bằng.
D. Do chỉ có cây lúa nước là cây lương thực.
Câu 15: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại đem lại tác động tiêu cực nào sau đây đối với
xã hội?
A. Giúp con người có thể làm nhiều loại công việc bằng hình thức từ xa.
B. Gây ra sự phân hóa xã hội, gia tăng khoảng cách giàu- nghèo.
C. Đưa đến sự phân hóa trong lực lượng lao động trên mọi lĩnh vực.
D. Làm gia tăng sự xung đột giữa văn hóa truyền thống và hiện đại.
Câu 16: Sản xuất nông nghiệp của người Kinh và các dân tộc thiểu số có điểm gì giống nhau?
A. Đều phát triển nông nghiệp với đặc trưng là trồng lúa.
B. Chủ yếu là trồng lúa nương, ngô, khoai, sắn, cây ăn quả.
C. Chủ yếu là trồng lúa nước, bên cạnh đó trồng các cây công nghiệp.
D. Phát triển đánh bắt thủy – hải sản. Ít chú trọng nuôi thủy hải sản.
Câu 17: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất đã chuyển nền sản xuất từ
A. cơ khí hóa sang tự động hóa.
B. cơ khí hóa sang điện khí hóa.
C. lao động thủ công sang lao động máy móc.
D. cơ khí hóa sang hiện đại hóa.
Câu 18: Nhận định nào sau đây không phản ánh đúng tác động của các cuộc cách mạng công nghiệp thời
kì hiện đại đối với xã hội và văn hoá?
A. Tự động hóa giúp giải phóng sức lao động của con người
B. Việc tìm kiếm, chia sẻ thông tin nhanh chóng, thuận tiện
C. Xuất hiện nguy cơ đánh mất bản sắc văn hoá dân tộc.
D. Thúc đẩy khu vực hóa, toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới.
Câu 19: Ngày nay trong sự nghiệp phát triển kinh tế, văn hóa và giử gìn ổn định xã hội, bảo vệ toàn vẹn
lãnh thổ và chủ quyền quốc gia, khối Đại đoàn kết dân tộc có vai trò gì?
A. Củng cố an ninh quốc phòng. B. Bảo vê chủ quyền quốc gia.
C. Chống lại các thế lực thù địch. D. Huy động sức mạnh toàn dân tộc.
Câu 20: Hoạt động kinh tế chính của người Kinh là
A. buôn bán đường biển. B. buôn bán đường bộ.
C. sản xuất nông nghiệp. D. sản xuất thủ công nghiệp.
Câu 21: Lễ hội của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam chủ yếu được tổ chức với quy mô như thế nào?
A. Làng/bản và tộc người. B. Làng/bản và quốc tế.
C. Quốc gia và quốc tế. D. Tộc người và quốc tế.
Câu 22: Nội dung nào sau đây phản ánh điểm tương đồng về tôn giáo của người Kinh và các dân tộc
thiểu số ở Việt Nam?
A. Ảnh hưởng của Phật giáo, Công giáo, Hồi giáo.
B. Thờ các vị thần tự nhiên gắn với sản xuất nông nghiệp.
C. Thờ cúng tổ tiên, những người có công với đất nước.
D. Thờ đa thần, thờ tô tem giáo, vạn vật hữu linh.
Trang 2/8 - Mã đề thi 121
Câu 23: Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của các nghề thủ công trong đời sống, xã hội của
cộng đồng dân tộc Việt Nam?
A. Nghề thủ công trở thành một bộ phận tích cực của nền sản xuất hàng hóa ở địa phương.
B. Nghề thủ công trở thành hoạt động kinh tế chính của người Kinh.
C. Nghề thủ công thể hiện lối sống, phong tục của từng cộng đồng.
D. Nghề thủ công góp phần nâng cao đời sống kinh tế của người dân địa phương.
Câu 24: Cách mạng công nghiệp 4.0 có những tác động tích cực đối với nhân loại, tuy nhiên nó cũng có
điểm hạn chế về vấn đề
A. bùng nổ dân số.
B. ô nhiễm môi trường.
C. bảo mật thông tin cá nhân.
D. xảy ra thiên tai, lũ lụt.
Câu 25: Trong chính sách dân tộc về kinh tế, Nhà nước Việt Nam có chủ trương nào sau đây?
A. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
B. Xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Phát triển nền kinh tế nhiều ngành, quy mô, trình độ công nghệ.
D. Phát triển kinh tế miền núi, vùng dân tộc thiểu số.
Câu 26: “Sản phẩm của nhiều ngành nghề rất đa dạng và tinh xảo, không chỉ đáp ứng nhu cầu của người
dân trong nước mà còn được xuất khẩu”. Đây là nhận xét về hoạt động kinh tế nào của dân tộc Kinh?
A. Nông nghiệp. B. Lâm – Ngư nghiệp.
C. Thương nghiệp. D. Thủ công nghiệp.
Câu 27: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại đã dẫn tới sự hình thành của hai giai cấp nào dưới
đây?
A. Lãnh chúa và nông nô. B. Tư sản và vô sản.
C. Tư sản và tiểu tư sản. D. Địa chủ và nông dân.
Câu 28: Tín ngưỡng phổ biến và tiêu biểu nhất của người Việt là
A. thờ cúng tổ tiên. B. thờ cúng Phật
C. thờ phồn thực. D. thờ Thần linh.
Câu 29: Yếu tố nào không phải là đặc điểm trong hoạt động sản xuất chủ yếu của người Kinh?
A. Trồng lúa trên ruộng bậc thang. B. Thường xuyên đắp đê ngăn lũ lụt.
C. Trồng lúa và cây lương thực khác. D. Phát triển nuôi trồng thủy - hải sản.
Câu 30: Ý nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò và tầm quan trọng của khối đại đoàn kết toàn dân
tộc trong quá trình dựng nước và giữ nước của dân tộc Việt Nam trong lịch sử và hiện nay?
A. Tạo nên một cộng đồng quốc gia gồm nhiều tộc người luôn chung sống hoà hợp, tạo điều kiện xây
dựng một quốc gia đa dân tộc bền vững, thống nhất.
B. Là nhân tố quan trọng, quyết định sự thành công của các cuộc đấu tranh chống ngoại xâm, bảo vệ
độc lập dân tộc.
C. Là cơ sở để huy động sức mạnh của toàn dân tộc trong sự nghiệp phát triển kinh tế, văn hoá, giữ gìn
ổn định xã hội, sự bền vững của môi trường, đảm bảo an ninh quốc phòng, bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ và
chủ quyền quốc gia
D. Việt Nam có cơ hội vươn ra hội nhập với thị trường thế giới nhanh chóng
Câu 31: Một trong những chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước Việt Nam trên lĩnh vực an ninh quốc
phòng là
A. tôn vinh những giá trị truyền thống của các dân tộc.
B. củng cố và mở rộng lãnh thổ trên đất liền và trên biển.
C. giữ gìn và củng cố mối quan hệ với các nước láng giềng.
D. giải quyết tốt quan hệ dân tộc trong mối liên hệ tộc người.
Câu 32: Khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam được hình thành từ khi nào?
A. Từ thời Đàng Trong - Đàng Ngoài. B. Từ thời Văn Lang - Âu Lạc.
C. Từ thời Lý - Trần - Hồ. D. Từ thời Bắc thuộc.
A cơm tẻ, rau, cá. B. cơm nếp, rau, cá. C. bánh mì, khoai tây. D. cơm thập cẩm.
Câu 79: Điểm nổi bật nhất trong chính sách dân tộc của Nhà nước Việt Nam hiện nay là
A. tính cụ thể. B. tính dân chủ. C. tính dân tộc. D. tính toàn diện
Câu 80: Dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam, khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam phát triển
đến đỉnh cao thông qua tổ chức nào dưới đây?
A. Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam
B. Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Quốc hội do nhân dân bầu ra.
D. Mặt trận dân tộc thống nhất Việt Nam.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------