Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 61

6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

BIN C
1/Có hai hộp sản phẩm, mỗi hộp có 10 sản phẩm, trong đó hộp i có 2i phế phẩm (i=1;2), còn
lại là chính phẩm. Lấy từ mỗi hộp ra một sản phẩm, gọi Ai là biến cố lấy được chính phẩm ở
hộp i, (i=1,2). Hãy biểu diễn biến cố A= “Lấy được ít nhất 1 phế phẩm” theo các biến cố A1,
A2 .
A. A  A1  A2

B. A  A1 A2

(Đ)
2/Một xưởng có 3 máy hoạt động. Gọi Ai=”Máy i bị hỏng trong một ngày làm việc”, (i=1;2;3).
Cho A = “Có máy hỏng trong một ngày làm việc”. Phát biểu nào sau đây đúng?
Đ)

B. A  A1. A2. A3  A1.A2.A3  A1.A2.A3

C. A  A1. A2. A3  A1.A2.A3  A1.A2.A3

D. A=A1.A2.A3
3/Một xưởng có 2 máy hoạt động. Gọi Ai= “Máy thứ i bị hỏng trong một ngày làm việc”,
(i=1;2). Cho A= “Có máy hỏng trong một ngày làm việc”. Phát biểu nào sau đây đúng?
(Đ)
B. A=A1.A2
C. A  A1.A2  A1.A2

D. A  A1. A2
4/Cho hai biến cố A và B trong một phép thử, với P(A)=0,2; P(B)=0,3; P(AB)=0,06. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. A và B là hai biến cố xung khắc.
ế ố độ ậ .(Đ)
C. A và B là hai biến cố đối lập.
D. P(A+B) = 0,5.
5/Cho A và B là hai biến cố bất kỳ. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. P(A+B)=P(A)+P(B)
B. P(A.B)=P(A)P(B)
(Đ)
D. P(A)+P( B )=1
6/Bắn 3 viên đạn độc lập vào bia, gọi Ai (i=1, 2, 3) là biến cố người thứ i bắn trúng bia . Gọi
biến cố A = “Bia không trúng đạn”, phát biểu nào sau đây đúng?

about:blank 1/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

A. A  A1A2 A3

3 Đ

C. A  A1  A2  A3

D. A  A1  A2  A3
7/Cho A và B là hai biến cố xung khắc, phát biểu nào sau đây đúng?
(Đ)
B. A  B  
C. P( AB)  P( A) P( B)
D. P( A | B)  P( A)
8/Cho biết P(A|B)=P(A). Phát biểu nào sau đây sai?
A. P(B|A)=P(B)
B. P(A.B)=P(A)P(B)
C. A độc lập với B
(Đ)
9/Cho biết biến cố A độc lập với B~. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. P(A+B)=P(A)+P(B)
B. P(A+B)=P(A)+P(B)+P(A)P(B)

D. P(A.B)=0
10/Cho biết biến cố A xảy ra thì biến cố B xảy ra . Khi đó phát biểu nào sau đây đúng ?
(Đ)
B. P(A.B)=P(A)
C. P(A.B)=P(B)
D. P(A+B)=P(A)
11/Công thức nào sau đây không thể dùng để kiểm tra tính độc lập của hai biến cố A và B?
A. P( A.B)  P( A).P( B)
B. P( A | B)  P( A)
C. P( B | A)  P( B)
(Đ)
12/Công thức nào sau đây không thể dùng để kiểm tra tính xung khắc của hai biến cố A và B?
A. P( A.B)  0
B. P( A  B)  P( A)  P(B)
C. P( B / A)  P( B)
(D)

about:blank 2/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

CÔNG THC CNG V NHÂN XS


1/Xếp 10 người ngẫu nhiên vào một dãy ghế có 10 chỗ trong đó có Lan và Hồng. Tìm xác suất
để Lan được ngồi ở một trong hai đầu dãy ghế.
1
A.
3
2
B.
3
3
C.
5

(Đ)

2/Xếp 10 người ngẫu nhiên vào một dãy ghế có 10 chỗ trong đó có Lan và Hồng. Tìm xác suất
để Lan được ngồi cạnh Hồng.
1
A.
4
2
B.
5
4
C.
5

(Đ)

3/Viết 5 chữ số: 1, 2, 3, 4 và 5 lên 5 tấm bìa giống nhau. Chọn ngẫu nhiên lần lượt 3 tấm bìa và
xếp theo thứ tự từ trái sang phải, ta được một số gồm 3 chữ số. Tìm xác suất để được một số
chẵn.
A. 0,6
(Đ)
C. 0,3
D. 0,2
4/Xác suất để một học sinh đạt yêu cầu môn Toán trong một lần thi là 0,5. Tìm xác suất để học
sinh đạt yêu cầu môn Toán trong 1 học kỳ, nếu biết học sinh đó được phép thi 2 lần môn Toán
trong một học kỳ.
A. 0,25
(Đ)
C. 0,45
D. 0,15

about:blank 3/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

5/Một lớp có 30 nam và 20 nữ trong đó có một cặp là vợ chồng, chồng tên A và vợ tên B .
Tính xác suất để chọn ban cán sự lớp gồm 7 người trong đó có 4 nam và 3 nữ, sao cho A và B
không cùng trong ban cán sự lớp.(ĐÁP ÁN SAI.ĐÁP ÁN ĐÚNG LÀ 0.98)
A. 0,4623
B. 0,5369
C. 0,8325
D. 0,2546
6/Có 4 giấy mời được ghi tên 4 người là X, Y, Z, T. Phát ngẫu nhiên cho mỗi người một thư
mời. Tìm xác suất để cả 4 người nhận đúng giấy của mình.
A. 1/2
B. 2/3
(Đ)
D. Kết quả khác
7/Có 4 giấy mời được ghi tên 4 người là X, Y, Z, T. Phát ngẫu nhiên cho mỗi người một thư
mời. Tìm xác suất để chỉ có X, Y nhận đúng giấy của mình.
A. 1/24
B. 1/4
C. 1/3
ế ả (Đ)
8/Có hai hộp sản phẩm, hộp thứ nhất có 8 sản phẩm tốt và 2 sản phẩm xấu, hộp thứ hai có 6
sản phẩm tốt và 4 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên ở mỗi hộp ra hai sản phẩm.Tính xác suất để
có 3 sản phẩm tốt trong số sản phẩm được lấy ra .

(Đ)
675
204
B.
675
36
C.
225
371
D.
675
9/Có hai hộp sản phẩm, mỗi hộp có 10 sản phẩm, trong đó hộp thứ nhất có 2 phế phẩm và hộp
thứ hai có 4 phế phẩm. Chọn ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra một sản phẩm, tính xác suất để lấy
được tổng cộng hai chính phẩm.
A. 0,23
(Đ)
C. 0,32
D. 0,12

about:blank 4/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

10/Một hộp có 4 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 2 bi, tính xác suất để được 2 bi
màu đỏ.
A. 0,1345
B. 0,6378
(Đ)
D. 0,2525
11/Một hộp chứa 100 bi gồm hai loại: bi đỏ và bi vàng. Mỗi loại bi có một trong hai thuộc tính
sau: trơn hoặc nhám. Biết rằng trong hộp có 60 bi đỏ và có 15 bi vàng trơn. Lấy ngẫu nhiên
một bi từ hộp, tính xác suất để được một bi vàng nhám.
A. 0,375
(Đ)
C. 0,625
D. 0,4
12/Một thủ quỹ có một chùm chìa khóa gồm 9 chìa giống hệt nhau, trong đó có hai chìa có thể
mở được tủ. Anh ta thử ngẫu nhiên từng chìa khóa (thử chìa khóa nào xong, nếu không mở
được thì bỏ chìa khóa đó ra ngoài). Tìm xác suất để anh ta mở được tủ đúng vào lần thử thứ ba.
2
A.
7
1
B.
2

(Đ)

3
D.
5
13/Một sinh viên thi kết thúc khóa học tiếng Anh, tính xác suất để sinh viên này đạt kết quả
Rất tốt hoặc Tốt. Biết rằng Phiếu đánh giá chỉ có thể nhận các kết quả sau đây: Rất tốt, Tốt,
Trung bình và Kém. Và tổng kết toàn trường thì thấy có 12% sinh viên đạt kết quả Rất tốt,
35% sinh viên đạt kết quả Trung bình và 5% sinh viên đạt kết quả Kém.
A. Không tính được
B. 0,12
C. 0,48
(Đ)
14/Một hộp có 16 bi, trong đó có 8 bi trắng, 5 bi vàng và 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên hai bi từ
hộp, tính xác suất để được hai bi trắng.
(Đ)
B. 1/2
C. 23/30

about:blank 5/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

D. 3/4
15/Một hộp có 16 bi, trong đó có 8 bi trắng, 5 bi vàng và 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên hai bi lần
lượt, có hoàn lại (mỗi lần lấy một bi). Tính xác suất để được hai bi trắng.
A. 0,5
(Đ)
C. 0,375
D. 0,3
16/Hộp thứ nhất có 2 bi đỏ, 3 bi xanh, 5 bi vàng. Hộp thứ hai có 4 bi đỏ, 2 bi xanh và 4 bi vàng.
Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một bi. Tính xác suất lấy được hai bi cùng màu.
(Đ)
B. 0,44
C. 0,54
D. 0,64
16/Một sinh viên thi kết thúc khóa học bằng 3 kỳ thi liên tiếp (đỗ kỳ trước mới cho thi kỳ sau).
Xác suất sinh viên đó đỗ các kỳ thi lần lượt là 0,8; 0,7 và 0,6. Xác suất để sinh viên đó trượt ở
kỳ thi thứ hai là:
A. 0,3
B. 0,56
C. 0,336
(Đ)
17/Một sinh viên thi kết thúc khóa học bằng 3 kỳ thi liên tiếp (đỗ kỳ trước mới cho thi kỳ sau).
Xác suất sinh viên đó đỗ các kỳ thi lần lượt là 0,8; 0,7 và 0,6. Xác suất để sinh viên đó không
hoàn thành khóa học là:
A. 0,354
(Đ)
C. 0,776
D. 0,224
18/Một hộp có 4 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai bi, tính xác suất để chọn
được hai bi màu đỏ.
A. 0,1345
B. 0,6378
(Đ)
D. 0,2525
19/Gieo đồng thời hai con xúc xắc cân đối. Tính xác suất để tổng số chấm của hai con xúc xắc
bằng 8.
1
A.
12

about:blank 6/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

(Đ)
36
1
C.
6
1
D.
9
20/Có hai hộp sản phẩm trong đó hộp thứ nhất có 8 chính phẩm và 4 phế phẩm, hộp thứ hai có
9 chính phẩm và 3 phế phẩm. Từ mỗi hộp, lấy ngẫu nhiên ra một sản phẩm, tính xác suất để
lấy được ít nhất một chính phẩm.
1
A.
12
1
B.
2
5
C.
12

(Đ)
12
21/Cho một hộp sản phẩm có 8 chính phẩm và 3 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên từ hộp lần lượt ra
hai sản phẩm (mỗi lần lấy ra một sản phẩm không hoàn lại), tính xác suất để lấy được đúng
một chính phẩm.
5
A.
11

Đ)
55

8
C.
11
12
D.
55
22/Gieo đồng thời hai con xúc xắc cân đối. Tính xác suất để số chấm xuất hiện của hai con xúc
xắc hơn kém nhau một đơn vị.
5
A.
36

B. (Đ)
18
1
C.
6
1
D.
3

about:blank 7/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

23/Gieo một con xúc xắc cân đối. Tính xác suất để được số chấm xuất hiện là số chẵn, biết
rằng số chấm xuất hiện không nhỏ hơn 2.
2
A.
5
3
(Đ)
5

1
C.
2
2
D.
3
24/Trong một kỳ thi, An thi hai môn: Toán và Ngoại ngữ. Xác suất An đậu môn Toán là 0,9;
xác suất An đậu Ngoại ngữ là 0,8 và xác suất An đậu cả hai môn là 0,75. Tính xác suất An đậu
ít nhất một môn.
(Đ)
B. 0,05
C. 0,2
D. 0,98
25/Hai sinh viên dự thi sinh viên giỏi độc lập với nhau. Giả sử khả năng đạt giỏi của mỗi sinh
viên lần lượt là 80% và 90% . Xác suất để có ít nhất một sinh viên đạt giỏi là :
(Đ) B. 97% C. 99 % D. 95%
26/Một lô hàng có 4 sản phẩm tốt, 3 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên ra hai sản phẩm. Xác suất
được hai sản phẩm tốt là:
3
A.
7

(Đ)

1
C.
7
4
D.
7
27/Có 3 người khách vào thang máy của một khách sạn gồm 4 tầng và ra 4 tầng này cách ngẫu
nhiên. Xác suất 3 người này ra ở 3 tầng khác nhau là:

(Đ)

3
B.
64
1
C.
16

about:blank 8/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

1
D.
64
28/Một lô sản phẩm có 3 sản phẩm kém chất lượng và 9 sản phẩm tốt. Lấy ngẫu nhiên lần lượt
không hoàn lại ra 3 sản phẩm. Tính xác suất để lấy được 3 sản phẩm tốt.
A. 0,356
B. 0,323
C. 0,213
(Đ)
29/Ba người bắn độc lập vào một tấm bia, mỗi người bắn một viên, xác suất bắn trúng bia của
mỗi người đều là 0,6. Tính xác suất bia bị trúng đạn.
A. 0,216
B. 0,60
C. 0,4375
(Đ)
30/Một xạ thủ bắn vào một mục tiêu ở xa đến khi nào trúng mục tiêu đó thì ngừng bắn. Biết
rằng khả năng bắn trúng mục tiêu ở mỗi lần bắn là 80%. Tính xác suất để xạ thủ này ngừng
bắn sau 3 lần bắn.
A. 0,128
B. 0,992
(Đ)
D. 0,512
31/Một hộp có 16 sản phẩm, trong đó có 4 sản phẩm kém chất lượng. Lấy ngẫu nhiên 3 sản
phẩm từ hộp để kiểm tra . Xác suất để có hai sản phẩm tốt là:
A. 0,1179
B. 0,3648
( Đ)
D. 0,1286
32/Hai hộp, mỗi hộp có 5 sản phẩm tốt và 3 sản phẩm xấu. Chọn ngẫu nhiên từ mỗi hộp 1 sản
phẩm. Tính xác suất để được hai sản phẩm tốt.
(Đ)
B. 15/64
C. 39/64
D. 9/64
33/Một thùng bia có 24 chai trong đó có 4 chai kém chất lượng, lấy lần lượt từng chai ra thử
(thử xong bỏ ra ngoài) cho tới khi gặp chai kém chất lượng thì dừng. Tính xác suất để việc
kiểm tra dừng lại ở lần thứ 3.

about:blank 9/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

A. 0,05
B. 0,01
(Đ)
D. 0,34
34/Có hai hộp sản phẩm, hộp thứ nhất chứa 2 sản phẩm tốt và 3 sản phẩm xấu, hộp thứ hai
chứa 3 sản phẩm tốt và 2 sản phẩm xấu. Từ mỗi hộp lấy ngẫu nhiên ra một sản phẩm. Tính xác
suất để lấy được hai sản phẩm cùng loại.
A. 0,01
(Đ)
C. 0,12
D. 0,32

35/Có 6 lô hàng, trong đó có 2 lô không đạt chất lượng. Các lô lần lượt được lấy ra kiểm tra
cho tới khi phát hiện ra 2 lô không đạt chất lượng. Tính xác suất để việc kiểm tra dừng lại sau
khi kiểm tra lô thứ 3.
1
A.
12
4
B.
13

(Đ)

7
D.
15
36/Gieo đồng thời hai con xúc xắc cân đối. Tính xác suất để tổng số chấm của hai con xúc xắc
bằng 3.
1
A.
36

(Đ)

1
C.
6
1
D.
3
37/Gieo một con xúc xắc cân đối hai lần. Tính xác suất để tổng số chấm của hai lần gieo bằng
4.
1
A.
6

B. (Đ)
12

about:blank 10/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

1
C.
18
1
D.
36
38/Chọn ngẫu nhiên 4 sản phẩm từ một hộp có 6 sản phẩm tốt và 3 sản phẩm xấu. Xác suất
chọn được số sản phẩm tốt và xấu bằng nhau là:
3
A.
14
2
B.
7

C. (Đ)
14
3
D.
7
39/Bỏ ngẫu nhiên 3 viên bi vào 4 hộp. Xác suất có đúng hai hộp không có bi nào là:

(Đ)
16
4
B.
9
5
C.
8
7
D.
16
40/Lấy ngẫu nhiên 3 cuốn sách từ một kệ có 6 cuốn sách toán và 4 cuốn sách lý. Sau đó lấy
ngẫu nhiên hai cuốn sách từ 3 cuốn sách lấy ra . Xác suất lấy được 1 cuốn sách toán và 1 cuốn
sách lý là:
7
A.
15
8
. (Đ)
15
1
C.
15
6
D.
15
41/Có 5 lô sản phẩm, mỗi lô có 7 sản phẩm tốt và 3 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi lô
một sản phẩm. Xác suất để lấy được đúng 3 sản phẩm tốt là:
A. 0,3387
B. 0,3287
C. 0,3187
(Đ)

about:blank 11/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

42/Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ một hộp có 5 bi đỏ và 6 bi vàng. Xác suất để số bi đỏ lấy ra
nhiều hơn số bi đỏ còn lại trong hộp là:
2
(Đ)
33
6
B.
25
8
C.
25
5
D.
11
43/Sáu sinh viên đi ngẫu nhiên vào 3 phòng và không có sinh viên nào vào phòng thứ nhất.
Xác suất để cả 6 sinh viên đều vào phòng thứ hai là:
1
A.
729
608
B.
729
1
(Đ)
64
8
D.
729
44/Có 3 hộp, mỗi hộp chứa 6 bi, trong đó có hai hộp chứa 4 bi vàng và 2 bi đỏ, còn một hộp
chứa 3 bi vàng và 3 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra một bi, tính xác suất để nhận được 3
bi màu đỏ.
1
A.
9

(Đ)
18
1
C.
6
1
D.
3
45/Một người sút bóng từ một vị trí cách khung thành 35m, xác suất để người đó sút vào
khung thành ở mỗi lần sút là 0,65. Người đó sút đến khi nào vào khung thành thì ngừng sút.
Tính xác suất người đó phải sút đến lần thứ 4 mới ngừng.
A. 0,017
B. 0,039
(Đ)
D. 0,021

about:blank 12/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

XS ĐIU KIN – CTXS ĐY Đ- BAYES


1/Gieo một con xúc xắc đồng chất, gọi biến cố A= “Số chấm lớn hơn 3” và B= “Số chấm là số
chẵn”. Tính P( A | B ) .
A. 1/2
B. 2/3
C. 1/3(Đ)
D. 2/5
2/Gieo một con xúc xắc đồng chất, gọi biến cố A= “Số chấm lớn hơn 3” và B= “Số chấm là số
nguyên tố”. Tính P( A | B ) .
A. 1/2
B. 2/3(Đ)
C. 1/3
D. 1/4
3/Một chiếc hộp có 7 vé trong đó có 4 vé trúng thưởng. Người thứ nhất bốc 1 vé (không hoàn
lại) sau đó người thứ hai bốc 1 vé. Tính xác suất người thứ hai bốc được vé trúng thưởng, biết
rằng người thứ nhất đã bốc được vé không trúng thưởng.
2
A. (Đ)
3
1
B.
3
1
C.
2
4
D.
7
4/Một hộp gồm 7 thẻ xanh đánh số từ 1 đến 7 và 3 thẻ vàng đánh số từ 1 đến 3. Lấy ngẫu
nhiên một thẻ từ hộp. Tính xác suất được thẻ đánh số chẵn biết rằng đã được thẻ xanh.
3
A.
4
3
B. (Đ)
7
3
C.
10
4
D.
7
5/Một xí nghiệp 2 máy hoạt động độc lập. Xác suất trong một ngày làm việc các máy không
hỏng lần lượt là 0,8 và 0,9. Giả sử trong một ngày làm việc, xí nghiệp có 1 máy hỏng. Xác suất

about:blank 13/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

máy 2 bị hỏng là:(đề không rõ ràng : cần ghi rõ là giả sử trong một ngày làm việc xí nghiệp có
máy bị hỏng tính xác suất để cả 2 máy đều hỏng) Đáp án là 1/14
A. 9/13
B. 4/13
C. 0,72
D. 0,28
6/Từ một hộp có 7 bi xanh và 2 bi đỏ, lấy lần lượt (không hoàn lại) 2 bi (mỗi lần lấy một bi).
Tính xác suất để lần thứ nhất chọn được bi đỏ biết rằng lần thứ hai chọn được bi đỏ.(đáp án sai.
đáp án đúng 0.125)
A. 0,1429
B. 0,2378
C. 0,3510
D. 0,0925
7/Một chuồng gà có 12 con gồm: 9 con gà mái và 3 con gà trống. Người nông dân bắt ngẫu
nhiên lần lượt 2 con gà, không hoàn lại. Biết rằng lần thứ hai bắt được con gà mái, tính xác
suất để lần đầu bắt được con gà trống.
A. 0,8932
B. 0,2727(Đ)
C. 0,3874
D. 0,5829
8/Một chiếc hộp có 7 vé trong đó có 4 vé trúng thưởng. Người thứ nhất bốc 1 vé (không hoàn
lại) sau đó người thứ hai bốc 1 vé. Tính xác suất người thứ hai bốc được vé trúng thưởng, biết
rằng người thứ nhất đã bốc được vé không trúng thưởng. c
v
2
A. (Đ)
3
1
B.
3
1
C.
2
4
D.
7
9/Một xí nghiệp có 2 máy hoạt động độc lập. Xác suất trong một ngày làm việc các máy bị
hỏng lần lượt là 0,1 và 0,2. Giả sử trong một ngày làm việc, xí nghiệp có máy hỏng. Tính xác
suất cả 2 máy đều bị hỏng. Đáp án là 1/14=0,07142
A. 0,0028
B. 0,72

about:blank 14/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

C. 0,0056
D. 0,02
10/Một hộp có 12 bi trong đó có 3 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 3 bi. Tính xác suất lấy được
2 bi đỏ, biết rằng có bi đỏ trong số 3 bi lấy ra.
A. 0,1985(Đ)
B. 0,1637
C. 0,2199
D. 0,022
11/Lô thứ nhất chứa 5 sản phẩm loại I và 4 sản phẩm loại II. Lô thứ hai chứa 6 sản phẩm loại I
và 4 sản phẩm loại II. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi lô ra một sản phẩm, được 2 sản phẩm khác loại.
Xác suất lấy được sản phẩm loại I từ lô thứ nhất là:
4
A.
9
3
B.
9
2
C.
9
5
D. (Đ)
11
12/Có 3 hộp bi, hộp I có 2 đỏ và 1 xanh; hộp II có 3 đỏ và 1 xanh; hộp III có 2 đỏ và 2 xanh.
Lấy ngẫu nhiên một hộp rồi từ đó lấy ngẫu nhiên ra một viên bi. Tính xác suất để viên bi đó là
đỏ.
13
A.
36
2
B.
9
5
C.
18
23
D. (Đ)
36
13/Có 20 xạ thủ tham gia bắn bia, trong đó, nhóm thứ nhất có 5 người với xác suất bắn trúng là
0,8; nhóm thứ hai có 7 với người xác suất bắn trúng là 0,6; nhóm thứ ba có 4 người với xác
suất bắn trúng là 0,7 và số còn lại là nhóm 4 có xác suất bắn trúng là 0,5. Chọn ngẫu nhiên một
xạ thủ và cho bắn một viên. Thấy bia không bị trúng đạn. Hỏi xạ thủ này có khả năng thuộc
nhóm nào là cao nhất ?
A. Nhóm 1
B. Nhóm 2(Đ)
C. Nhóm 3

about:blank 15/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

D. Nhóm 4
14/Trong kho có 20 thùng hàng, trong đó có 12 thùng loại I chứa 90% sản phẩm tốt, số thùng
còn lại thuộc loại II chứa 60% sản phẩm tốt. Lấy ngẫu nhiên 1 thùng và từ đó lấy ngẫu nhiên
một sản phẩm. Thấy sản phẩm lấy ra là sản phẩm tốt. Tính xác suất để thùng hàng đã được
chọn thuộc loại I.
A. 9/26
B. 9/13(Đ)
C. 1/3
D. 4/13
15/Một phân xưởng có 3 dây chuyền sản xuất: dây chuyền I cung ứng 28% tổng sản phẩm (của
phân xưởng), dây chuyền II cung ứng 30% tổng sản phẩm. Tỉ lệ phế phẩm của các dây chuyền
lần lượt là 3%, 5% và 2%. Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm của phân xưởng để kiểm tra, xác suất
đó là chính phẩm bằng:
A. 96,82%(Đ)
B. 92,68%
C. 7,32%
D. 94,35%
16/Một phân xưởng có 3 dây chuyền sản xuất: dây chuyền I cung ứng 28% tổng sản phẩm (của
phân xưởng), dây chuyền II cung ứng 30% tổng sản phẩm. Tỉ lệ phế phẩm của các dây chuyền
lần lượt là 3%, 5% và 2%. Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm của phân xưởng để kiểm tra thì nhận
được một phế phẩm. Hỏi khả năng phế phẩm đó được sản xuất từ dây chuyền nào là cao nhất?
A. I
B. II(Đ)
C. III
D. I, II
17/Có hai hộp, mỗi hộp có 10 sản phẩm, trong đó hộp I có 3 phế phẩm còn hộp II có 2 phế
phẩm. Lấy ngẫu nhiên một hộp, rồi từ đó lấy ngẫu nhiên hai sản phẩm. Xác suất để không lấy
được phế phẩm nào là:
A. 2/45
B. 27/45
C. 41/90
D. 49/90(Đ)
18/Có 2 hộp sản phẩm, trong đó hộp thứ nhất có 8 chính phẩm và 4 phế phẩm, hộp thứ hai có 9
chính phẩm và 3 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên một hộp từ đó lấy ngẫu nhiên hai sản phẩm, tính
xác suất để lấy được hai chính phẩm.

about:blank 16/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

3
A.
11
32
B.
33
3
C.
22
16
D. (Đ)
33
19/Một lô hàng có 60% sản phẩm được sản xuất từ máy A và 40% sản phẩm từ máy B~. Biết
rằng tỉ lệ phế phẩm từ máy A và B lần lượt là 3% và 4%. Lấy ngẫu nhiên từ lô ra một sản
phẩm để kiểm tra . Tính xác suất được một phế phẩm.
A. 0,403
B. 0,34
C. 0,043
D. 0,034(Đ)
20/Trong kho chứa các sản phẩm cùng loại do máy I và II sản xuất. Tỉ lệ chính phẩm của máy I
và II lần lượt là 0,88 và 0,9. Số sản phẩm của máy I trong kho gấp 3 lần số sản phẩm của máy
II trong kho. Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm từ kho để kiểm tra thì nhận được một phế phẩm.
Tính xác suất phế phẩm đó do máy II sản xuất.
A. 18/23
B. 7/23
C. 5/23(Đ)
D. 12/23
21/Có hai hộp, mỗi hộp 10 sản phẩm, trong đó hộp I có 2 phế phẩm còn hộp II có 1 phế phẩm.
Lấy ngẫu nhiên một hộp, từ đó lấy ngẫu nhiên hai sản phẩm. Xác suất để được hai chính phẩm
là:
A. 0,6222
B. 0,7111(Đ)
C. 0,8
D. 0,9461
22/Hộp I chứa 2 sản phẩm tốt và 3 sản phẩm xấu. Hộp II chứa 3 sản phẩm tốt và 2 sản phẩm
xấu. Từ mỗi hộp (trong hai hộp trên) lấy ngẫu nhiên ra một sản phẩm bỏ vào hộp III (hộp này
trống). Từ hộp III lấy ngẫu nhiên ra 1 sản phẩm. Tính xác suất để sản phẩm lấy từ hộp III là
sản phẩm tốt.
A. 0,5(Đ)
B. 0,41
C. 0,1

about:blank 17/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

D. 0,31
23/Một thùng hàng (tại một siêu thị) có 15 sản phẩm, trong đó có 10 sản phẩm loại A và 5 sản
phẩm loại B~. Nhân viên siêu thị lấy ngẫu nhiên ra một sản phẩm để trưng bày (không bán).
Sau đó có một khách hàng đến mua ngẫu nhiên 3 sản phẩm trong 14 sản phẩm còn lại. Tính
xác suất để khách mua được 3 sản phẩm loại A~.
2
A.
13
20
B.
91
10
C.
91
24
D. (Đ)
91

24/Có 3 lô sản phẩm, 2 lô có tỉ lệ phế phẩm là 5% và lô còn lại có tỉ lệ phế phẩm là 2%. Lấy
ngẫu nhiên một lô, rồi từ đó lấy ra một sản phẩm. Tính xác suất để sản phẩm này là phế phẩm.

A. 0,035

B. 0,05

C. 0,03

D. 0,04(Đ)
25/Một xưởng sản xuất làm việc 3 ca: sáng, chiều và tối. Tỉ lệ sản phẩm của 3 ca là 5:4:3, biết
tỉ lệ phế phẩm của 3 ca lần lượt là 0,02; 0,03 và 0,05. Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm được sản
xuất từ xưởng, được phế phẩm. Tính xác suất để phế phẩm này được sản xuất từ ca tối.
A. 0,5876
B. 0,2364
C. 0,4054(Đ)
D. 0,4957

CÔNG THC BERNOULLI


1/Bắn 6 viên đạn vào bia, xác suất trúng bia của mỗi viên đạn là 0,7. Bia sẽ bị hỏng nếu có ít
nhất 3 viên trúng. Tính xác suất để bia không bị hỏng.
A. 0,12674
B. 0,06378
C. 0,07047(Đ)
D. 0,25254

about:blank 18/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

2/Một phiếu hỏi thi có 5 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có 4 cách trả lời trong đó chỉ có 1 cách
trả lời đúng yêu cầu. Một bạn chọn ngẫu nhiên 1 cách trả lời cho từng câu. Xác suất để bạn đó
trả lời đúng trên 2 câu là:
A. 243/1024
B. 405/1024
C. 53/512(Đ)
D. 781/1024
3/Bắn 20 viên đạn độc lập vào một tấm bia, xác suất trúng bia của mỗi viên là 0,4. Tính xác
suất tấm bia trúng 10 viên đạn.
A. 0,5
B. 0,117(Đ)
C. 0,01
D. 0,017
4/Tín hiệu được phát 4 lần, xác suất thu được tín hiệu từ mỗi lần phát là 0,4. Tính xác suất nơi
thu nhận được tín hiệu.
A. 0,1296
B. 0,0256
C. 0,7804
D. 0,8704(Đ)
5/Xác suất bán được hàng của một nhân viên ở mỗi địa điểm là 0,2. Trong một ngày nhân viên
này bán hàng ở 3 địa điểm. Xác suất nhân viên này bán được hàng trong ngày là:
A. 0,299
B. 0,992(Đ)
C. 0,488
D. 0,384
6/Một sản phẩm được hình thành phải được gia công bởi 4 công nhân liên tiếp, xác suất để mỗi
công nhân làm hỏng sản phẩm là 0,01. Tính xác suất để sản phẩm không bị hỏng.
A. 0,9606(Đ)
B. 0,99
C. 0,8465
D. 0,7945
7/Một đề thi trắc nghiệm có 15 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời nhưng chỉ có một
phương án đúng. Tính xác suất để một sinh viên không học bài đi thi trả lời đúng ít nhất 1 câu.
A. 0,789
B. 0,879
C. 0,987(Đ)

about:blank 19/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

D. 0,978

8/Một máy sản xuất sản phẩm cho ra sản phẩm loại I với tỉ lệ là 80%. Cho máy sản xuất 10 sản
phẩm, tính xác suất trong 10 sản phẩm đó có không quá 9 sản phẩm loại I.

A. 0,4291

B. 0,3758

C. 0,8926(Đ)

D. 0,5243

9/Một gia đình có 10 người con. Giả sử xác suất sinh con trai và con gái là như nhau. Xác suất
để trong 10 người con đó có 5 trai và 5 gái là:
10

A.  
1
 
2

10

B. C510   (Đ)
1
 2

10

C. C210  
1
 2

10

D. C25  
1
 2

10/Xác suất để một máy sản xuất ra sản phẩm loại I là 90%. Cho máy sản xuất 5 sản phẩm.
Xác suất trong 5 sản phẩm đó có 4 sản phẩm loại I là:

A. 0,1281

B. 0,2281

C. 0,3281(Đ)

D. 0,4281

11/Tung một đồng xu cân đối 5 lần, quan sát mặt hình và mặt số xuất hiện. Tính xác suất để
trong 5 lần tung có 1 lần mặt số xuất hiện.

A. 1/8

B. 2/7

C. 1/3

D. 5/32(Đ)

12/Tung đồng thời n đồng xu cân đối, quan sát mặt hình và mặt số xuất hiện. Tính xác suất để
tất cả đồng xu đều xuất hiện mặt số.

about:blank 20/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

A. n/2n

B. 1/n2

C. 1/2n(Đ)

D. 2/n2
13/Một phiếu có 4 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu hỏi có 5 cách trả lời trong đó chỉ có 1 cách trả
lời đúng yêu cầu. Nếu một thí sinh chọn ngẫu nhiên 1 cách trả lời cho từng câu, xác suất để
bạn đó trả lời đúng ít nhất 2 câu hỏi là:
A. 0,1808(Đ)
B. 0,1536
C. 0,1679
D. 0,8192
14/Một cầu thủ bóng rổ ném bóng từ vị trí cách rổ 3m. Biết rằng các lần ném độc lập nhau và
xác suất để cầu thủ đó ném vào rổ ở mỗi lần ném là 0,85. Tính xác suất để cầu thủ đó ném
bóng vào rổ 8 lần trong số 10 lần ném.
A. 8.10-6
B. 0,2725
C. 0,276(Đ)
D. 0,724
15/Một tín hiệu được phát 4 lần, xác suất nơi thu nhận được tín hiệu từ mỗi lần phát là 0,4.
Tính xác suất nơi thu nhận được tín hiệu đó 2 lần.
A. 0,1234
B. 0,96
C. 0,16
D. 0,3456(Đ)

BIN NGU NHIÊN RI RC


1/Cho biến ngẫu nhiên X có bảng phân phối xác suất:

Xác định giá trị của ModX; MedX.


A. (1 ; 1) (Đ)
B. (-1 ; 1)
C. (1 ; -1)
D. (0,4 ; 1)
2/Cho biến ngẫu nhiên X có bảng phân phối xác suất:

about:blank 21/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

Tính EX.
A. 0,6
B. 0,75
C. 0,5(Đ)
D. 0,25
3/Cho biến ngẫu nhiên X có bảng phân phối xác suất:

Xác định giá trị phương sai của X.


A. 1,25
B. 2,35
C. 2,65(Đ)
D. 3,15
4/Cho bảng phân phối xác suất của biến ngẫu X như sau:

Tính MedX; ModX.


A. (-1;0)
B. (-1;2)
C. (2;2) (Đ)
D. (3;2)
5/Cho bảng phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên X như sau:

Đặt Z=2X+1. Tính EZ.


A. 0,7
B. 1,4
C. 4,2
D. 2,4(Đ)
6/Cho bảng phân phối xác suất của biến ngẫu X như sau:

about:blank 22/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

Tính ModX; EX.


A. 2; 1,05(Đ)
B. 0,35; 1,05
C. 0,35; 1,25
D. 2; 1,25
7/Cho biến ngẫu nhiên X có phân phối xác suất:

Tìm phương sai của X.


A. 2,4475(Đ)
B. 3,5527
C. 1,5644
D. 5,9834
8/Cho đại lượng ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất:

Tính Mod(X).
A. 2
B. 3(Đ)
C. 4
D. 1
9/Cho đại lượng ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất :

Hãy xác định m.


A. 0,15
B. 0,2
C. 0,3(Đ)
D. 0,25
10/Cho đại lượng ngẫu nhiên rời rạc X có phân phối xác suất:

about:blank 23/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

Tìm phương sai của Y = 10X-1.


A. 0,15
B. 605
C. 0,35
D. 105(Đ)
11/Cho biến ngẫu nhiên rời rạc X có phân phối xác suất:

Hãy xác định kỳ vọng (EX) và phương sai (VX) của X.


A. EX= 2,2 ; VX= 1,29
B. EX= 1,9 ; VX= 1,14
C. EX= 2,1 ; VX= 1,29(Đ)
D. EX= 2,1 ; VX= 1,14
12/Đại lượng ngẫu nhiên X có phân phối xác suất:

Tìm kỳ vọng của Y = 5X + VX, trong đó VX là phương sai của X.


A. 10
B. 14,2
C. 15,2(Đ)
D. 9,2
13/Cho đại lượng ngẫu nhiên X có phân phối xác suất:

Tìm P(1  X  3).


A. 3/10
B. 7/10
C. 4/10(Đ)
D. 8/10
14/Cho Y là biến ngẫu nhiên rời rạc có phân phối xác suất:

about:blank 24/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

Tìm P(6  Y  20) .


A. 3/8
B. 7/10(Đ)
C. 4/10
D. 8/10
15/Có 3 lô sản phẩm, mỗi lô có 10 sản phẩm. Lô thứ i có i sản phẩm hỏng ( i = 1,3 ). Lấy ngẫu
nhiên từ mỗi lô 1 sản phẩm. Gọi X là số sản phẩm hỏng trong 3 sản phẩm lấy ra . Tìm ModX.
A. 0(Đ)
B. 1
C. 2
D. 3
16/Cho đại lượng ngẫu nhiên X có phân phối xác suất:

Tìm Mod X.
A. 0
B. 1(Đ)
C. 3/10
D. 4/10
17/Cho X và Y là hai biến ngẫu nhiên độc lập với bảng phân phối xác suất:

Đặt Z=Mod(Y).X.Y+2X+3, thì giá trị của EZ là: (đáp án sai. đáp án đúng là -6,2)
A. 9,2
B. 8,2
C. 7,2
D. 6,2
18/Cho X và Y là hai biến ngẫu nhiên độc lập với bảng phân phối xác suất lần lượt là:

about:blank 25/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

Đặt T=X.EX+Y.VY+10, hãy tìm ET (trong đó EX là kì vọng của X, VY là phương sai của Y).
A. 48,815
B. 38,815
C. 48,735
D. 38,735(Đ)
19/Một nhà có nuôi 3 con gà. Xác suất không đẻ trứng của mỗi con gà lần lượt là: 0,6; 0,5; 0,8.
Gọi X là số trứng thu được trong ngày. Tính ModX.
A. 1(Đ)
B. 3
C. 0
D. 2
20/Một nhà có nuôi 3 con gà. Xác suất không đẻ trứng của mỗi con gà lần lượt là: 0,6; 0,5; 0,8.
Gọi X là số trứng thu được trong ngày. Tìm EX.
A. 0,65
B. 2
C. 1,1(Đ)
D. 0,5
21/Một nhà có nuôi 3 con gà. Xác suất không đẻ trứng của mỗi con gà lần lượt là: 0,6; 0,5; 0,8.
Gọi X là số trứng thu được trong ngày.Tìm phương sai của X.
A. 0,65(Đ)
B. 1,9
C. 1,1
D. 3,8
22/Một nhà có nuôi 3 con gà. Xác suất không đẻ trứng của mỗi con gà lần lượt là: 0,6; 0,5; 0,8.
Gọi X là số trứng thu được trong ngày.Tìm MedX.
A. 0
B. 1(Đ)
C. 2
D. 3
23/Cho X và Y là hai đại lượng ngẫu nhiên độc lập nhau có bảng phân phối xác suất như sau:

Đặt Z=2X–2Y+2. Tính EZ.

about:blank 26/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

A. 3,8(Đ)
B. 1,8
C. 0,9
D. 5,6
24/Cho X và Y là hai đại lượng ngẫu nhiên độc lập nhau có bảng phân phối xác suất như sau:

Đặt Z=2X–2Y+2.Tính phương sai của Z.


A. 4,68
B. 1,34
C. 2,68(Đ)
D. 1,38
25/Một hộp có 5 bi đỏ, 4 bi xanh ,7 bi vàng và 6 bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 bi. Gọi X
là số bi vàng trong 4 bi đó. Tính kỳ vọng của X.
A. 15/17
B. 14/11(Đ)
C. 23/25
D. 25/29
26/Một hộp có 5 bi đỏ, 4 bi xanh ,7 bi vàng và 6 bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 bi. Gọi X
là số bi vàng trong 4 bi đó.Tính phương sai của X. (đáp án sai. đáp án đúng là 90/121)
A. 37/61
B. 75/121
C. 25/11
D. 49/36

BIN NGU NHIÊN LIÊN TC


 
 sin x , x  (0; 2 )

1/Cho biết hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên X là: f ( x)   . Hãy xác
 0, 
x (0; )
 2
định MedX.
A. π/6
B. π/4
C. π/3(Đ)
D. π/2

about:blank 27/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

 2x khi x  [0,1]
2/Cho f ( x)   là hàm mật độ xác suất của đại lượng ngẫu nhiên X. Kỳ vọng
0 khi x [0,1]

của X là:
A. 0
2
B. (Đ)
3
C. 2
D. 1
0 khi x  [10;20]

3/Cho biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất: f(x)=  x .
 khi x [10;20]
150
Hãy tính E(X).
140
A. (Đ)
9
75
B.
3
125
C.
6
D. 2/3
 2
 khi x  1; 2 2
4/Cho biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất: f(x) =  x 2 và Y= X 5  . Kì
X
0
 khi x  1; 2

vọng của Y là:


A. 3
B. 6(Đ)
C. 7
D. 5
5/Đại lượng ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất:
ìï 1 2
ï x k hi x Î [0, 3]
f (x ) = íï 9 . Tìm Med(X).
ïï
ïî 0 k hi x Ï [0, 3]

3
A. 3
(Đ)
2
B. 3
3
C.
2

D. 3 2
6 x(1  x) khi x  [0;1]
6/Đại lượng ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ: f ( x)   . Tính EX.
0 khi x [0;1]

about:blank 28/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

A. 0,35
B. 0,4
C. 0,75
D. 0,5(Đ)
 6x (1 x ) khi x  [0;1]
7/Đại lượng ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất: f ( x)   . Cho
0 khi x [0;1]

biết EX=0,5. Tính phương sai của X.


A. 0,65
B. 0,5
C. 0,25
D. 0,05(Đ)
 3x2 khi x  [0,1]
8/Cho f ( x)   là hàm mật độ xác suất của đại lượng ngẫu nhiên X. Kỳ vọng
0 khi x [0,1]

của X là:
1
A.
2
3
B. (Đ)
4
2
C.
3
D. 1
0 , khi x  0
9/Cho biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất f (x )   3 x
. Kỳ vọng của X là:
3e , khi x  0
A. 1
B. 1/2
C. 3
D. 1/3(Đ)
10/Cho X là biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ xác suất:
 1 1
e  2  , x   1,e
f(x ) =   x x  . Tính EX.
 0 , x   1, e

A. 2,7183
B. 1,9525(Đ)
C. 1,2671
D. 2,1597
11/Cho X là biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ xác suất:

about:blank 29/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

5 x2  3, x  [1,3] 2
f ( x)   và Y  2 . Tính kỳ vọng của Y.
0, x [1, 3] X

A. 21
B. 22
C. 23
D. 24(Đ)
12/Cho X là biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ xác suất:
 7x 3  x , x  [1, e ] 2
f ( x)   và Y  2 . Tính kỳ vọng của Y.
 0, x [1, e] X

A. 7e2–9(Đ)
7 2
B. e +3
2
7 2
C. (e 1)  2
2
7 2
D. (e  1)  2
2
13/Tỉ lệ mắc một loại bệnh trong một vùng dân cư là biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ:
1 ,
 x  (24, 60)
f ( x)  36 . Tính phương sai của X.
0, x 

A. 108(Đ)
B. 42
C. 1872
D. 1830
a (x  2),0  x  3
14/Cho hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên X: f ( x)   . Hãy xác định
0, x (0;3)
a~.
A. 2/21(Đ)
B. 2/3
C. 1/3
D. 1/6
1
  ax, x  (0;1)
15/Cho hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên X: f ( x)  3 . Hãy xác định a~.
0, x  (0;1)

A. 2/3
B. 1/3
C. 1
D. 4/3(Đ)

about:blank 30/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

a (x 1),0  x  2
16/Cho hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên X: f ( x)   .
0,x  (0;2)
Hãy xác định a~.
A. 1/4(Đ)
B. 1/3
C. 2/3
D. 3/4
2 (
 x  1),x  [0;1]

17/Cho biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất: f ( x)  3 . Hãy tính xác

 0,x [0;1]

1
suất P (X  ) .
2
A. 5/12(Đ)
B. 5/8
C. 2/3
D. 3/4
a (x2  2),0  x  1

18/Cho hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên X: f ( x)   . Xác định a~.
 0,x  (0;1)

A. 5/7
B. 7/3
C. 3/7(Đ)
D. 7/5
1
 ( x 1),0  x  2
19/Cho hàm mật độ xác suất của 1 biến ngẫu nhiên X như sau: f ( x)  4 .
0,  x (0; 2)

Tính P(X<1).
A. 3/8(Đ)
B. 1/8
C. 3/2
D. 1/3
 x
khi x [70;80]
20/Cho biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ: f(x)= 750 . Tính P(X>75).
0 khi x [70;80]

43
A.
60
B. 1
31
C. (Đ)
60

about:blank 31/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

23
D.
60
6x (1  x ) khi x  [0;1]
21/Đại lượng ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độxác suất: f ( x)   . Hãy
0 khi x [0;1]

tính P( X  0,5) .
A. 0,15
B. 0,65
C. 0,35
D. 0,5 ( Đ)
kx(1  x) khi x 0;1

22/Cho biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất: f(x) =  . Hãy xác định
 0
 khi x  0;1 

k.
A. 6(Đ)
B. 3
C. 8
D. 1/6

6 x(1  x) khi x  0;1



23/Cho biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất: f(x) =  .
 0
 khi x  0;1

1
Hãy tính P( X > ).
2
A. 1/12
B. 3/4
C. 5/12
D. 1/2(Đ)
 2(1 x),x [0,1]
24/Cho X là một biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ: f (x)   . Hãy tính
0 ,x  [0,1]

1
P(| X  | 2) .
3
A. 0,76
B. 0,02
C. 0,79
D. 1(Đ)
 2(1 x),x [0,1]
25/Cho X là một biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ: f (x)   . Hãy tính
0 ,x  [0,1]

1
P(  X) .
6
A. 13/45

about:blank 32/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

B. 7/9
C. 21/53
D. 25/36(Đ)
 2(1 x),x [0,1]
26/Cho X là một biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ: f (x)   . Hãy tính
0 ,x  [0,1]

2
P(X  ) .
3
A. 1/3
B. 8/9(Đ)
C. 5/7
D. 1
ax( x  2),0  x  3
27/Cho hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên X: f ( x)   . Hãy xác định
 0,x  (0;3)
a~.
A. 1/6
B. 1/15
C. 1/12
D. 1/18(Đ)
 a.cos2x khi x  [0;   ]
28/Cho biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ: f(x) =  . Hãy xác định a~.
0 khi x  [0;   ]

A. 0
B. 1
C. 2(Đ)
D. 3
 1
 ax  khi x  [0;]
29/Cho biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ: f(x) =  2 . Xác định giá trị của
 0 khi x  [0;]

a~.
A. 0
1
B.
3
C. 1(Đ)
1
D.
2
2 ax( x  2),0  x  3
30/Cho hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên X: f ( x)   . Hãy xác
 0,x (0;3)
định a~.

about:blank 33/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

A. 1/6
B. 1/18
C. 1/12
D. 1/36(Đ)
0 khi x  0
31/Cho biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất f ( x)   3x
. Tính P( X  ln 2) .
3e khi x  0
7
A. (Đ)
8
1
B.
8
1
C.
4
5
D.
8

 1 1
a   2  , x   1, e
32/Cho X là biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ xác suất: f(x ) =   x x  ,
 0 , x   1, e

Hãy xác định a~.
A. e(Đ)
B. 1-e
C. 1/e
D. e2
 k x2 (1 x) khi x [0,1]
33/Cho biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất: f ( x)   .
0 khi x [0,1]

Hãy xác định k.


A. 12(Đ)
B. 6
C. 1/12
D. 3
12 x 2(1  x) khi x  [0,1]
34/Cho biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất: f ( x)   .
0 khi x [0,1]

Tính P(0,4  X< 0,6) .


A. 0,296(Đ)
B. 0,0247
C. 0,721
D. 0,148

about:blank 34/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

35/Tỉ lệ mắc một loại bệnh trong một vùng dân cư là biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác
1
 ,x  (12;37)
suất: f ( x)  25 . Hãy tính P{|X–15|>4}.

0 , x (12;37)

A. 3/7
B. 18/25(Đ)
C. 9/5
D. 36/45
36/Trọng lượng (kg) của bao gạo do máy đóng tự động là biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ:
0 khi x<3

f(x)=  3 . Tính tỉ lệ bao gạo có trọng lượng dưới 6kg.
 2 khi x  3
x
A. 0,4
B. 0,5(Đ)
C. 0,2
D. 0,1
k
37/Cho X là biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ xác suất f ( x)  . Hãy xác định k.
1  x2

A. 1

B.
2
C. 
1
D. (Đ)

1
38/Cho X là biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ xác suất f ( x)  . Hãy tính
 (1  x 2)
P(0  X  1) .

A. 0,5
B. 0,15
C. 0,75
D. 0,25(Đ)
39/Một trạm được cung cấp ga vào đầu mỗi tuần. Nhu cầu mua ga trong một tuần tại trạm là
biến ngẫu nhiên X (đơn vị: ngàn thùng) có hàm mật độ xác suất:
5 (1 x ) 4,0  x  1

f ( x)  

 0, x

Dung lượng kho phải chứa được bao nhiêu để xác suất hết ga trong một tuần là 0,01.

(đề bài không rõ ràng không thực tế)

about:blank 35/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

A. 501
B. 502
C. 602(Đ)
D. 601
CC ĐC TRƯNG BIN NGU NHIÊN
1/Cho X và Y là hai biến ngẫu nhiên độc lập có phương sai lần lượt là Var(X)=18,4 và Var(Y)=2,9.
Hãy tính phương sai Var(X-2Y).
A. 30(Đ)
B. 12,6
C. 24,2
D. 60
2/Cho X và Y là hai biến ngẫu nhiên độc lập có phương sai lần lượt là Var(X)=5,6 và Var(Y)=2,4. Hãy
tính phương sai Var(2X-3Y).
A. 3,2
B. 4
C. 0,8
D. 44(Đ)
3/Cho hai biến ngẫu nhiên X và Y độc lập với phương sai lần lượt là Var(X)=3 và Var(Y)=2. Tính
phương sai Var(2X-Y).
A. 4
B. 8
C. 14(Đ)
D. 10
4/Cho X và Y là hai biến ngẫu nhiên độc lập. Tính phương sai của Z=3X-2Y+5 theo các phương sai
của X và Y.
A. VarZ=3VarX-2VarY+5
B. VarZ=3VarX+2VarY
C. VarZ=9VarX-4VarY+5
D. VarZ=9VarX+4VarY(Đ)
5/Cho X là biến ngẫu nhiên liên tục và F(x) là hàm phân phối xác suất của X. MedX=a khi và chỉ khi:
A. F(a)≥0,5
B. F(a)≤0,5
C. F(a)=1
D. F(a)=0,5(Đ)
6/Cho X và Y là hai biến ngẫu nhiên độc lập. Tính I=Var(5X-7Y+2010) biết các phương sai VarX=a
và VarY=b .
A. I=5a-7b
B. I=5a+7b
C. I=25a-49b

about:blank 36/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

D. I=25a+49b(Đ)
7/Cho X và Y là hai biến ngẫu nhiên độc lập, phát biểu nào sau đây đúng về phương sai của X và
phương sai của Y?
A. Var(X-Y)=Var(X)-Var(Y)
B. Var(X-Y)=Var(X)+Var(Y) (Đ)
C. Var(X-Y)=Var(X).Var(Y)
D. Var(X-Y)=Var(X)/Var(Y)

8/Cho X là biến ngẫu nhiên với  ( X ) là độ lệch tiêu chuẩn của X và C là hằng số. Ta có:

A.  ( CX )  C ( X )
 ( CX )  C  ( X )
B. (Đ)

C.  ( CX )  C ( X )

D.  ( CX )  C  ( X )
2

9/Cho X là biến ngẫu nhiên rời rạc, phát biểu nào sau đây là không chính xác?
A. ModX là giá trị mà X nhận được với xác suất lớn nhất trong tất cả các giá trị mà X có thể nhận
được
B. EX là giá trị của trung bình theo xác suất của X
C. ModX là giá trị tin chắc nhất trong tất cả các giá trị mà X có thể nhận được
D. ModX là giá trị đứng chính giữa trong dãy giá trị mà X có thể nhận được(Đ)
10/Cho X và Y là hai biến ngẫu nhiên, C là hằng số. Phát biểu nào sau đây là không chính xác?
A. E(C)=C
B. E(CX)=C . EX
C. E(X-Y)=EX–EY
D. E(X.Y)=EX.EY(Đ)

NÂNG CAO
1/Một người săn thú ở rừng. Khả năng anh ta bắn trúng thú trong mỗi lần bắn tỉ lệ nghịch với
khoảng cách bắn. Anh ta bắn lần đầu ở khoảng cách 20m với xác suất trúng thú là 50%. Nếu bị
trượt anh ta bắn viên thứ 2 ở khoảng cách 30 m, nếu lại trượt nữa, anh ta cố bắn viên thứ 3 ở
khoảng cách 50m. Tính xác suất để người thợ săn bắn được thú?
A. 0,522
B. 0,377
C. 0,733(Đ)
D. 0,255
2/Trong 4 lần thử độc lập, mỗi lần thử biến cố A xuất hiện với xác suất là 0,6. Nếu biến cố A
xuất hiện trên 1 lần thì biến cố B xuất hiện với xác suất bằng 1. Nếu biến cố A xuất hiện chưa
tới 2 lần thì biến cố B xuất hiện với xác suất bằng 0. Tính xác suất xuất hiện của biến cố B~.
A. 0,2792

about:blank 37/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

B. 0,8208(Đ)
C. 0,4523
D. 0,1254
3/Một vận động viên quyết định leo núi trong ngày từ A đến B~. Nếu người này bị tai nạn hoặc
thời tiết xấu sẽ dừng ngay việc leo núi và quay về A~. Theo khảo sát vào mùa này khả năng
một ngày có thời tiết tốt là 60%, có thời tiết bình thường là 30% và có thời tiết xấu là 10%.
Biết rằng khả năng vận động viên này bị tai nạn khi thời tiết tốt là 1% và khả năng này tăng lên
là 5% nếu thời tiết bình thường. Tính xác suất để vận động viên này về đến B~.
A. 2,1%
B. 12,1%
C. 97,9%
D. 87,9%(Đ)
4/Có hai hộp sản phẩm, hộp I chứa 2 sản phẩm tốt và 3 sản phẩm xấu, hộp II chứa 3 sản phẩm
tốt và 2 sản phẩm xấu. Từ hộp I lấy ngẫu nhiên ra một sản phẩm đưa vào hộp II. Từ hộp II lấy
ngẫu nhiên ra một sản phẩm thì được sản phẩm xấu. Tính xác suất để sản phẩm đã lấy từ hộp I
là sản phẩm tốt.
A. 0,528
B. 0,308(Đ)
C. 0,128
D. 0,246
5/Một hộp có 9 bi trong đó có 3 bi đỏ, hộp này được chia thành 3 phần, mỗi phần 3 bi. Tính
xác suất để mỗi phần đều có 1 bi đỏ.
45
A.
84
252
B.
495
1485
C.
3003

9
D. (Đ)
28

6/Một lô hàng có tỉ lệ sản phẩm loại I là 60%. Thực hiện lấy từng sản phẩm có hoàn lại từ lô
hàng để khảo sát. Gọi biến cố A= “Có ít nhất một sản phẩm loại I trong số các sản phẩm lấy
ra”. Hỏi phải lấy ít nhất bao nhiêu sản phẩm để cho xác suất A xảy ra không nhỏ hơn 95%?

A. 3

B. 4(Đ)

C. 5

about:blank 38/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

D. 6
7/Một khóa học Tiếng Anh có 3 lớp A, B và C . Trong đó, lớp A chiếm 25% tổng số học viên,
lớp C có số học viên gấp 1,5 lần số học viên của lớp B~. Sau khi thi kết thúc khóa học, tổng
kết thấy tỉ lệ học viên đạt của lớp A là 80%, lớp B là 70% và lớp C là 60%. Chọn ngẫu nhiên
một học viên của khóa học, thấy rằng học viên này thi đạt, vậy khả năng học viên này học lớp
nào là cao nhất?
A. Lớp C(Đ)
B. Không thể xác định
C. Lớp B
D. Lớp A

8/Có hai lô sản phẩm, mỗi lô có 10 sản phẩm. Lô thứ nhất có 3 sản phẩm loại I, lô thứ hai có 6
sản phẩm loại I. Lấy từ lô thứ nhất ra 2 sản phẩm, từ lô thứ hai ra 4 sản phẩm. Đem 6 sản phẩm
đã lấy ra đi bán với giá sản phẩm loại I là 18000 đồng/sản phẩm, sản phẩm không phải loại I là
5000 đồng/sản phẩm. Tìm số tiền thu được trung bình khi bán 6 sản phẩm trên (đơn vị: đồng).
A. 85000
B. 56000
C. 79000
D. 69000(Đ)
9/Có 3 lô sản phẩm, mỗi lô có 10 sản phẩm. Lô thứ i có i sản phẩm hỏng ( i = 1,3 ). Lấy ngẫu
nhiên từ mỗi lô 1 sản phẩm. Gọi X là số sản phẩm hỏng trong 3 sản phẩm lấy ra . Tìm EX.
A. 0,6(Đ)
B. 0,8
C. 1,2
D. 1,6
10/Cơ quan dự báo khí tượng thủy văn chia thời tiết thành ba loại: xấu, bình thường và tốt với
xác suất tương ứng là 0,25; 0,45 và 0,3. Ứng với loại thời tiết như trên thì khả năng sản xuất
nông nghiệp được mùa tương ứng là 0,2; 0,6 và 0,7. Nếu được mùa thì mức xuất khẩu tương
ứng với ba loại thời tiết đó là 2,5 triệu tấn; 3,3 và 3,8 triệu tấn. Hãy tính mức xuất khẩu lương
thực được kỳ vọng.(ĐÁP ÁN ĐÚNG LÀ 1,814)
A. 2,5
B. 3,3
C. 3,423
11/Một người có 5 chìa khóa giống hệt nhau, trong đó chỉ có đúng 1 chìa mở được cửa nhưng
anh ta không nhớ chìa nào mở cửa phòng mình. Anh ta phải thử lần lượt từng chìa khóa cho
đến khi mở được . Gọi X là lần anh ta thử, hãy tính EX.

about:blank 39/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

A. 1
B. 3 (Đ)
C. 2
D. 4
12/Một hộp có 5 bi đỏ, 4 bi xanh và 6 bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 bi. Gọi X là số bi
xanh có trong 4 bi đã lấy ra . Kỳ vọng của X là:
A. 20/15
B. 24/15
C. 15/15
D. 16/15(Đ)
13/Một lô hàng gồm 3 loại sản phẩm, tỉ lệ từng loại lần lượt là 50%; 30% và 20% với trọng
lượng (của mỗi sản phẩm) từng loại lần lượt là 1kg; 1,5kg và 2kg. Lấy ngẫu nhiên có hoàn lại
từ lô hàng đó ra 4 sản phẩm. Tìm giá trị trung bình của tổng trọng lượng của 4 sản phẩm lấy ra.
A. 1,35
B. 2,7
C. 6
D. 5,4(Đ)
14/Theo thống kê, xác suất để một người ở độ tuổi 60 sẽ sống thêm một năm nữa là 0,98. Một
công ty bảo hiểm nhân thọ bán bảo hiểm một năm cho những người ở độ tuổi đó với giá 300
ngàn đồng và nếu người mua bảo hiểm bị chết thì số tiền bồi thường là 10 triệu đồng. Hỏi lợi
nhuận trung bình của công ty khi bán mỗi thẻ bảo hiểm loại này là bao nhiêu? (đơn vị : ngàn
đồng).
A. 50
B. 100(Đ)
C. 150
D. 200
15/Lô hàng có 4 chính phẩm và 3 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 2 sản phẩm. Gọi X là số chính
phẩm có trong 2 sản phẩm đã lấy, kỳ vọng của X là:
A. 1/2
B. 2/2
C. 3/2
D. 8/7(Đ)
16/Một hộp chứa 10 viên bi, trong đó có 4 bi đỏ và 6 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 2 bi từ hộp, gọi
X và Y lần lượt là số bi đỏ và số bi xanh lấy được . Tính E(X-Y).
A. 0,4
B. 0,8

about:blank 40/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

C. -1,2
D. -0,4(Đ)
17/Có 2 hộp, mỗi hộp chứa 10 sản phẩm, trong đó hộp I có 3 phế phẩm và hộp II có 4 phế
phẩm. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 2 sản phẩm, gọi X và Y lần lượt là số phế phẩm lấy được
từ hộp I và hộp II. Tính E(X-Y).
A. 0,7
B. 0,12
C. -0,2(Đ)
D. -0,1

CC ĐC TRƯNG MU


1/ Khảo sát năng suất của một giống lúa tại một tỉnh thành, ta được kết quả sau:

Xác định năng suất trung bình mẫu của giống lúa trên.
A. 71,12
B. 68,41
C. 62,16
D. 74,39
2/Khảo sát đường kính của một số táo chín của một loại táo, ta được kết quả sau:

Xác định đường kính trung bình mẫu của số táo trên.
A. 8,33
B. 7,51
C. 7,26
D. 9,14
3/Khảo sát đường kính của một số táo chín của một loại táo, ta được kết quả sau:

Xác định độ lệch chuẩn mẫu của đường kính của số táo trên.
A. 0,903
B. 0,816
C. 1,027
D. 1,115
4/Khảo sát đường kính của một số táo chín của một loại táo, ta được kết quả sau:

about:blank 41/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

Xác định tỉ lệ mẫu của táo có đường kính không quá 8cm trong số táo trên.
A. 0,295
B. 23
C. 0,03
D. 0,197
5/Khảo sát trọng lượng của một số trái cây chín của một cây, ta được kết quả sau:

Xác định tỉ lệ mẫu của trái cây chín có trọng lượng không quá 300gram trong số trái cây trên.
A. 0,4125
B. 33
C. 0,15
D. 0,2361
6/Khảo sát trọng lượng của một số trái cây chín của một cây, ta được kết quả sau:

Xác định trọng lượng trung bình mẫu của số trái cây chín trên.
A. 302,5
B. 332,1
C. 269,7
D. 287,4
7/Khảo sát trọng lượng của một số trái cây chín của một loại cây, ta được kết quả sau:

Xác định độ lệch chuẩn mẫu của trọng lượng số trái cây chín trên.
A. 44,22
B. 33,11
C. 1980,9
D. 1955,7
8/Khảo sát năng suất của một giống lúa tại một tỉnh thành, ta được kết quả sau:

about:blank 42/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

Xác định độ lệch chuẩn mẫu của năng suất giống lúa trên.
A. 4,51
B. 6,23
C. 4,16
D. 3,25
9/Tại một trại nuôi heo, người ta áp dụng thử một loại thuốc tăng trọng bổ sung vào khẩu phần
ăn. Sau thời gian 3 tháng khảo sát được kết quả như sau:

Tìm trọng lượng trung bình của số heo nói trên.


A. 69,02
B. 68,23
C. 67,95
D. 69,86
10/Tại một trại nuôi heo, người ta áp dụng thử một loại thuốc tăng trọng bổ sung vào khẩu
phần ăn. Sau thời gian 3 tháng khảo sát được kết quả như sau:

Tìm độ lệch chuẩn của trọng lượng của số heo nói trên.
A. 1,06
B. 2,15
C. 1,39
D. 0,86
11/Thử nghiệm một giống lúa trên đất trồng ở huyện X. Sau khi thu hoạch vụ đầu tiên, được
bảng số liệu sau:

Tìm năng suất trung bình mẫu của giống lúa trên.
A. 32,15
B. 34,99
C. 33,62
D. 35,86
12/Thử nghiệm một giống lúa trên đất trồng ở huyện X. Sau khi thu hoạch vụ đầu tiên được
bảng số liệu sau:

about:blank 43/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

Tìm độ lệch chuẩn mẫu của năng suất giống lúa trên.
A. 2,36
B. 2,28
C. 1,37
D. 3,62
13/Đo chiều dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành, ta có kết quả sau:

Tỉ lệ lá có chiều dài từ 30cm đến 50 cm và chiều dài trung bình của một lá dương xỉ trong mẫu
trên là:
A. 56,67% và 31cm
B. 56,00% và 26cm
C. 56,67% và 36cm
D. 57,00% và 36cm
14/Điều tra chiều dài (cm) của 10 trục máy ở một phân xưởng, ta có kết quả như sau:

Hãy tính chiều dài trung bình của một trục máy trong mẫu trên.
A. 30
B. 35
C. 37
D. 40
15/Tỉ lệ phế phẩm của một máy sản xuất là 3%. Nếu kiểm tra 100 sản phẩm do máy này sản
xuất thì khẳng định nào sau đây đúng?
A. Số phế phẩm trong 100 sản phẩm được kiểm tra bằng 3.
B. Số phế phẩm trong 100 sản phẩm được kiểm tra không thể lớn hơn 3.
C. Số phế phẩm trong 100 sản phẩm được kiểm tra không thể nhỏ hơn 3.
D. Số phế phẩm trong 100 sản phẩm được kiểm tra có thể khác 3.
16/Khảo sát 100 hộ gia đình ở một thành phố, ta thấy có 20 hộ gia đình dùng tivi SONY.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Tỉ lệ hộ dùng tivi SONY của thành phố này là 0,2.
B. Tỉ lệ hộ dùng tivi SONY trong 100 người được điều tra ở trên là 0,2.
C. Tỉ lệ hộ dùng tivi SONY trong 100 người được điều tra ở trên bé hơn 0,2.
D. Tỉ lệ hộ dùng tivi SONY trong 100 người được điều tra ở trên lớn hơn 0,3.

about:blank 44/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

17/Khảo sát lượng điện năng tiêu thụ trong một số ngày làm việc gần nhất của công ty A,
được kết quả:

Xác định lượng điện năng tiêu thụ trung bình trong một ngày của mẫu trên.
A. 86,35
B. 99,04
C. 97,62
D. 104,27
18/Khảo sát lượng điện năng tiêu thụ trong một số ngày làm việc gần nhất của công ty A,
được kết quả:

Xác định độ lệch chuẩn của lượng điện năng tiêu thụ trong một ngày của mẫu trên.
A. 6,2
B. 9,01
C. 8,94
D. 11,26
19/Quan sát điểm thi môn Toán cao cấp của 10 sinh viên ngẫu nhiên trong lớp, ta được
kết quả là: 5, 6, 7, 5, 9, 5, 6, 7, 4, 8. Độ lệch chuẩn hiệu chỉnh của điểm thi toán cao cấp ở
mẫu trên là:
A. 1,89
B. 1,27
C. 2,16
D. 1,55
20/Nhà trường muốn đánh giá số giờ tự học của sinh viên, khảo sát một số sinh viên, nhận
được kết quả như sau:

Tìm số giờ tự học trung bình mẫu của sinh viên.

A. 6,27

B. 7,96

C. 8,34

D. 7,05

about:blank 45/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

21/Nhà trường muốn đánh giá số giờ tự học của sinh viên, khảo sát một số sinh viên, nhận
được kết quả như sau:

Tìm độ lệch chuẩn mẫu của số giờ tự học của sinh viên.

A. 1,94

B. 1,31

C. 2,17

D. 0,67
22/Một công ty nhà nước muốn đánh giá số giờ làm việc thực sự trong ngày của các nhân viên.
Khảo sát một số nhân viên, trong một tuần (5 ngày làm việc) nhận được kết quả như sau:

Tìm số giờ làm việc thực thụ trung bình một ngày của một nhân viên ở mẫu trên.

A. 5,931

B. 5,875

C. 5,624

D. 5,105
23/Một công ty nhà nước muốn đánh giá số giờ làm việc thực sự trong ngày của các nhân viên.
Khảo sát một số nhân viên, trong một tuần (5 ngày làm việc) nhận được kết quả như sau:

Tìm độ lệch chuẩn mẫu của số giờ làm việc thực thụ mỗi ngày của một nhân viên.

A. 0,68

B. 0,55

C. 0,47

D. 1,38
24/Khảo sát lượng hóa chất độc hại tại một vùng nước ô nhiễm, ta được kết quả sau:

Hãy xác định giá trị trung bình của lượng hóa chất trong các mẫu nước trên.

about:blank 46/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

A. 1,73
B. 1,91
C. 1,34
D. 1,28
25/Khảo sát lượng hóa chất độc hại tại một vùng nước ô nhiễm, ta được kết quả sau:

Hãy xác định độ lệch chuẩn của lượng hóa chất trong các mẫu nước trên.
A. 0,26
B. 0,23
C. 0,17
D. 0,37
26/Khảo sát đường kính (cm) các trục máy ở một phân xưởng sau một thời gian sử dụng, ta có
kết quả như sau:

Hãy tính đường kính trung bình của một trục máy trong mẫu trên.
A. 18,4497
B. 19,7643
C. 20,3512
D. 19,1286
27/Điều tra đường kính (cm) các trục máy ở một phân xưởng sau một thời gian sử dụng ta có
kết quả như sau:

Hãy tính độ lệch chuẩn của đường kính trục máy trong mẫu trên.
A. 0,2424
B. 0,4924
C. 0,4126
D. 0,7386
28/Khảo sát cân nặng (kg) của một số em bé sơ sinh tại một bệnh viện trong những tháng gần
đây, ta được :

Hãy tính cân nặng trung bình của một em bé sơ sinh trong mẫu trên.
A. 3,624

about:blank 47/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

B. 3,144
C. 3,049
D. 2,973
29/Khảo sát cân nặng (kg) của một số em bé sơ sinh tại một bệnh viện trong những tháng gần
đây, ta được:

Hãy tính tỉ lệ bé sơ sinh có cân nặng không dưới 3,3kg trong mẫu trên.
A. 0,6
B. 0,22
C. 22
D. 0,17
30/Khảo sát cân nặng (kg) của một số em bé sơ sinh tại một bệnh viện trong những tháng gần
đây, ta được :

Hãy tính độ lệch chuẩn mẫu của cân nặng một em bé sơ sinh.
A. 0,26
B. 0,31
C. 0,2
D. 0,16
31/Khảo sát cân nặng (kg) của một số em bé sơ sinh tại một bệnh viện trong những tháng gần
đây, ta được :

Hãy tính tỉ lệ bé sơ sinh có cân nặng ít hơn 3,1kg trong mẫu trên.
A. 0,13
B. 0,4
C. 0,78
D. 0,27

Công ti X tuyên bố rằng 75% khách hàng của công ti ưa thích sản phẩm của họ. Khảo sát 400
khách hàng của X, người ta thấy có 260 người ưa thích sản phẩm của X. Với mức ý nghĩa 1%,
cho biết tuyên bố trên có chấp nhận được hay không? (Với p là tỉ lệ khách hàng ưa thích sản
phẩm của công ti X và g là giá trị kiểm định).

A. H 0 : p  0, 75;H1 : p  0,75 ; g= -4,62< z0,005 =2,58; chấp nhận tuyên bố.

about:blank 48/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

B. H 0 : p  0, 75;H1 : p  0,75; g= -4,62<- z0,005 =-2,58; bác bỏ tuyên bố.

C. H 0 : p  0, 75;H1 : p  0,75; g= 3,24> z0,005 =2,58; bác bỏ tuyên bố.

D. H 0 : p  0, 75;H1 : p  0,75 ; g= 4,62> z0,005 =2,58; bác bỏ tuyên bố.


[<br>]

Một nhà máy chế tạo ô tô cho rằng có 12% ô tô do nhà máy này sản xuất cần phải điều chỉnh
trong 2 năm đầu hoạt động. Người ta tiến hành khảo sát 100 ô tô của nhà máy, thấy có 14 ô tô
cần phải điều chỉnh trong 2 năm đầu hoạt động. Với mức ý nghĩa 1%, hãy đánh giá về nhận
định ban đầu của nhà máy chế tạo ôtô. Với p là tỉ lệ ô tô cần phải điều chỉnh trong 2 năm đầu
hoạt động và g là giá trị kiểm định, hãy chọn đáp án đúng.

A. H 0 : p  0,12;H1 : p  0,12 ; g= 0,62 < z0,005 = 2,58  chấp nhận nhận định ban đầu.

B. H 0 : p  0,12;H1 : p  0,12 ; g= -0,62 > - z0,005 = -2,58  chấp nhận nhận định ban đầu.

C. H 0 : p  0,12;H1 : p  0,12 ; g= 3,24> z0,005 =2,58  bác bỏ nhận định ban đầu.

D. H 0 : p  0,12;H1 : p  0,12 ; g= -4,62<- z0,005 =-2,58  bác bỏ nhận định ban đầu.
[<br>]

Khảo sát 100 hộ kinh doanh trong cùng một lĩnh vực, thấy có 26 hộ kinh doanh đạt doanh số
cao. Có một người trong lĩnh vực kinh doanh này tuyên bố tỉ lệ hộ kinh doanh đạt doanh số cao
trong lĩnh vực này là 35%. Cho nhận xét về tuyên bố của người đó với mức ý nghĩa 5%?

A. H 0 : p  0,35,H1 : p  0,35. g=-1,8869. Bác bỏ ý kiến trên.

B. H 0 : p  0,35,H1 : p  0,35. g=-1,8869. Chấp nhận ý kiến trên.

C. H 0 : p  0,35,H1 : p  0,35. g=-2,0518. Bác bỏ ý kiến trên.

D. H 0 : p  0,35,H1 : p  0,35. g=-2,0518. Chấp nhận ý kiến trên.


[<br>]

Khảo sát ngẫu nhiên 326 trục máy do một dây chuyền sản xuất thì thấy có 297 trục máy đạt
tiêu chuẩn cao. Có ý kiến cho rằng tỉ lệ trục máy đạt tiêu chuẩn cao của dây chuyền này là 90%.
Hãy tính giá trị kiểm định và cho nhận xét về ý kiến trên với mức ý nghĩa 5%.

A. 0,6646. Bác bỏ ý kiến.

B. 0,664. Chấp nhận ý kiến.

C. 1,356. Bác bỏ ý kiến.

D. 1,356. Chấp nhận ý kiến.


[<br>]

about:blank 49/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

Khảo sát một loại hạt giống mới, người ta thấy rằng, sau khi gieo trồng ngẫu nhiên 512 hạt thì
có 428 hạt nảy mầm và tăng trưởng tốt. Có ý kiến cho rằng tỉ lệ hạt giống nảy mầm và tăng
trưởng tốt loại này là 80%. Hãy tính giá trị kiểm định và cho nhận xét về ý kiến trên với mức ý
nghĩa 5%.

A. 2,0329. Bác bỏ ý kiến.

B. 2,0329. Chấp nhận ý kiến.

C. 1,5982. Chấp nhận ý kiến.

D. 1,5982. Bác bỏ ý kiến.


[<br>]

Khảo sát ngẫu nhiên 178 phiên giao dịch của một loại cổ phiếu thì thấy có 112 phiên cổ phiếu
này tăng giá. Có ý kiến cho rằng tỉ lệ phiên giao dịch tăng giá của loại cổ phiếu này là 60%.
Hãy tính giá trị kiểm định và cho nhận xét về ý kiến trên với mức ý nghĩa 5%.

A. 0,7956. Chấp nhận ý kiến.

B. 0,7956. Bác bỏ ý kiến.

C. 1,4375. Chấp nhận ý kiến.

D. 1,4375. Bác bỏ ý kiến.


[<br>]

Khảo sát ngẫu nhiên 2672 học sinh trung học ở nông thôn thì thấy có 337 học sinh bỏ học . Có
ý kiến cho rằng tỉ lệ học sinh trung học ở nông thôn bỏ học là 14%. Hãy tính giá trị kiểm định
và cho nhận xét về ý kiến trên với mức ý nghĩa 5%.

A. -2,0673. Bác bỏ ý kiến.

B. -2,0673. Chấp nhận ý kiến.

C. -1,6715. Chấp nhận ý kiến.

D. -1,6715. Bác bỏ ý kiến.


[<br>]

Khảo sát ngẫu nhiên 247 công nhân tại một phân xưởng X thì thấy có 21 công nhân từng bị tai
nạn lao động tại phân xưởng. Có ý kiến cho rằng tỉ lệ công nhân bi tai nạn lao động tại phân
xưởng X là 10%. Hãy tính giá trị kiểm định và cho nhận xét về ý kiến trên với mức ý nghĩa 5%.

A. -0,7848. Chấp nhận ý kiến.

B. -0,7848. Bác bỏ ý kiến.

C. -1,3916. Chấp nhận ý kiến.

about:blank 50/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

D. -1,3916. Bác bỏ ý kiến.


[<br>]

Khảo sát ngẫu nhiên 358 quả táo tại một khu vườn, thì thấy có 65 quả bị sâu. Có ý kiến cho
rằng tỉ lệ táo bị sâu ở khu vườn này hiện đang ở mức 20%. Hãy tính giá trị kiểm định và cho
nhận xét về ý kiến trên với mức ý nghĩa 5%.

A. -0,8721. Chấp nhận ý kiến.

B. -0,8721. Bác bỏ ý kiến.

C. -1,9608. Chấp nhận ý kiến.

D. -1,9608. Bác bỏ ý kiến.


[<br>]

Khảo sát ngẫu nhiên 325 xe máy hiện đang được sử dụng ở Việt Nam thì thấy có 247 xe máy
do Honda sản xuất. Có ý kiến cho rằng tỉ lệ xe máy đang được sử dụng ở Việt Nam do Honda
sản xuất là 80%. Hãy tính giá trị kiểm định và cho nhận xét về ý kiến trên với mức ý nghĩa 5%.

A. -1,8028. Chấp nhận ý kiến.

B. -1,8028. Bác bỏ ý kiến.

C. -2,0176. Chấp nhận ý kiến.

D. -2,0176. Bác bỏ ý kiến.


[<br>]

Một chuyên gia lai tạo giống cây trồng cho rằng giống lúa thân cao chống lụt vừa được lai tạo
có chiều cao trung bình là 105cm. Người ta chọn ngẫu nhiên 60 cây đo thử thì được

x  112(cm) và s  8(cm) . Với mức ý nghĩa 5%, hãy chọn câu trả lời đúng (a là chiều cao trung
bình của một cây lúa được lai tạo, g là giá trị kiểm định)
A. H 0 : a  105; H1 : a  105 ; g=6,78> z0,025 =1,96; bác bỏ ý kiến.

B. H 0 : a  105; H1 : a  105 ; g=-6,78<- z0,025 =-1,96; chấp nhận ý kiến.

C. H 0 : a  105; H1 : a  105 ; g=-6,78<- z0,025 =-1,96; bác bỏ ý kiến.

D. H 0 : a  105; H1 : a  105 ; g=6,78> z0,025 =1,96; chấp nhận ý kiến.


[<br>]
Nếu máy móc hoạt động bình thường thì trọng lượng trung bình của một sản phẩm do một máy
sản xuất là 12 (kg). Nghi ngờ máy hoạt động không bình thường, người ta cân thử 136 sản
phẩm thì thấy trọng lượng trung bình là 12,9 (kg) và độ lệch chuẩn trọng lượng là 5,6 (kg). Với
mức ý nghĩa 5%, hãy chọn câu trả lời đúng (a là trọng lượng trung bình một sản phẩm, g là giá
trị kiểm định)
A. H 0 : a  12;H1 : a  12 ; g= -1,87< z0,025 =1,96; máy vẫn hoạt động bình thường.

about:blank 51/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

B. H 0 : a  12;H1 : a  12 ; g= -1,87> - z0,025 =-1,96; máy vẫn hoạt động bình thường.

C. H 0 : a  12;H1 : a  12 ; g=1,87>- z0,025 =-1,96; máy vẫn hoạt động bình thường.

D. H 0 : a  12;H1 : a  12 ; g=1,87< z0,025 =1,96; máy vẫn hoạt động bình thường.
[<br>]
Theo thiết kế, một dây chuyền sản xuất tự động sản xuất các chi tiết máy có đường kính là
25cm. Nghi ngờ dây chuyền này không còn hoạt động hiệu quả nữa, làm cho đường kính của
chi tiết máy thay đổi, người ta khảo sát 50 chi tiết máy được sản xuất từ dây chuyền trên, thì
thấy đường kính trung bình là 25,64cm và độ lệch chuẩn là 2,25cm. Với mức ý nghĩa 2%, hãy
chọn phát biểu đúng (a là đường kính trung bình của chi tiết máy, g là giá trị kiểm định):
A. H 0 : a  25;H1 : a  25 ; |g|= 2,01< z0,01 =2,33; chấp nhận nghi ngờ.

B. H 0 : a  25;H1 : a  25 ; |g|= 2,01< z0,01 =2,33; bác bỏ nghi ngờ.

C. H 0 : a  25;H1 : a  25 ; g= 3,24>z0,01 =2,33; chấp nhận nghi ngờ.

D. H 0 : a  25;H1 : a  25 ; g= 2,01>- z0,01 =-2,33; bác bỏ nghi ngờ.


[<br>]
Một mẫu có 36 quan sát chọn từ tổng thể có phân phối chuẩn, cho thấy trung bình mẫu bằng 21
và độ lệch tiêu chuẩn bằng 5, với   5% hãy kiểm định giả thuyết H0 :   20 với đối thuyết
H1 :   20 (  là giá trị trung bình của tổng thể, g là giá trị kiểm định)

A. g=1,2 ; bác bỏ H0 .

B. g=1,6; bác bỏ H0 .

C. g= -1,2 ; bác bỏ H0 .

D. g=1,2 ; chấp nhận H0 .


[<br>]
Giám đốc một doanh nghiệp tư nhân cho biết tỉ lệ công nhân chưa có nhà ở là 70%. Tiến hành
khảo sát 121 công nhân, thấy có 90 người chưa có nhà ở. Với   5% , hãy xác định giá trị
kiểm định và cho biết báo cáo của giám đốc có đáng tin cậy không?
A. 1,05. Không đáng tin cậy.
B. 1,05. Đáng tin cậy.
C. 1,96. Không đáng tin cậy.
D. 1,31. Đáng tin cậy.
[<br>]
Một công ty nhà nước muốn đánh giá số giờ làm việc thực sự trong ngày của các nhân viên.
Khảo sát 144 nhân viên trong một tuần, thấy số giờ làm việc thực sự trung bình là 5,8 giờ/ngày
và độ lệch chuẩn mẫu là 11,43 giờ/ngày. Có ý kiến cho rằng số giờ làm việc thực sự trung bình
của một nhân viên là 6 giờ/ngày. Với mức ý nghĩa 5%, hãy tính giá trị kiểm định và cho nhận
xét về ý kiến trên.
A. -0,21. Bác bỏ ý kiến trên.
B. -0,21. Chấp nhận ý kiến trên.

about:blank 52/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

C. -1,34. Bác bỏ ý kiến trên.


D. -1,34. Chấp nhận ý kiến trên
[<br>]
Để biết chỉ tiêu chất lượng X (gam) của một loại sản phẩm, người ta khảo sát 50 sản phẩm thì
được trung bình chỉ tiêu chất lượng là 253,7gam và độ lệch chuẩn là 26,1208 gam. Có tài liệu
cho rằng trung bình chỉ tiêu X của các sản phẩm loại này là 250gam. Với mức ý nghĩa 2%, hãy
chọn phát biểu đúng. (  là trung bình chỉ tiêu chất lượng và g là giá trị kiểm định)
A. H 0 :   250, H1 :   250. g=1. Bác bỏ ý kiến trên.

B. H 0 :   250, H1 :   250. g= -1. Chấp nhận ý kiến trên.

C. H 0 :   250, H1 :   250. g= -1. Bác bỏ ý kiến trên.

D. H 0 :   250, H1 :   250. g=1. Chấp nhận ý kiến trên.


[<br>]
Nếu máy móc hoạt động bình thường thì trọng lượng trung bình của một sản phẩm do một
máy sản xuất là 12(kg). Nghi ngờ máy hoạt động không bình thường người ta cân thử 36 sản
phẩm và thấy trọng lượng trung bình là 11,2 kg và độ lệch chuẩn trọng lượng là 2 kg. Với mức
ý nghĩa 5%, hãy cho kết luận về nghi ngờ trên. (Với a là trọng lượng trung bình một sản phẩm
và g là giá trị kiểm định)
A. H 0 : a  12;H1 : a  12 ; g=-2,4< z0,025 =1,96; máy vẫn hoạt động bình thường.

B. H 0 : a  12;H1 : a  12 ; g=-2,4< - z0,025 = -1,96; máy vẫn hoạt động bình thường.

C. H 0 : a  12;H1 : a  12 ; g=2,4> - z0,025 = -1,96; máy hoạt động không bình thường.

D. H 0 : a  12;H1 : a  12 ; g=2,4> z0,025 =1,96; máy hoạt động không bình thường.
[<br>]
Khảo sát ngẫu nhiên 168 gia đình trong một khu vực, người ta thấy chi tiêu trung bình của một
gia đình là 2,455 triệu đồng/tháng và độ lệch chuẩn là 0,56 triệu đồng/tháng. Có ý kiến cho
rằng chi tiêu trung bình của một gia đình trong khu vực đó là 2,5 triệu đồng/tháng. Hãy tính giá
trị kiểm định và cho nhận xét về ý kiến trên với mức ý nghĩa 5%.
A. -1,0416. Chấp nhận ý kiến.
B. -1,0416. Bác bỏ ý kiến.
C. -1,9648. Chấp nhận ý kiến.
D. -1,9648. Bác bỏ ý kiến.
[<br>]
Năm trước, lương trung bình của các cử nhân quản trị kinh doanh là 270 USD/tháng. Năm nay,
khảo sát ngẫu nhiên 291 cử nhân quản trị kinh doanh thì thấy lương trung bình là 276,95 USD
/tháng và độ lệch chuẩn là 46,348 USD/tháng. Có ý kiến cho rằng lương trung bình năm nay
của một cử nhân quản trị kinh doanh không thay đổi. Hãy tính giá trị kiểm định và cho nhận
xét về ý kiến trên với mức ý nghĩa 5%.
A. 2,558. Chấp nhận ý kiến.
B. 2,558. Bác bỏ ý kiến.

about:blank 53/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

C. 3,264. Chấp nhận ý kiến.


D. 3,264. Bác bỏ ý kiến.
[<br>]

1/ Để ước lượng thu nhập trung bình của công nhân trong một tháng, người ta khảo sát
ngẫu nhiên 100 công nhân. Biết độ lệch chuẩn của mẫu là s=4 (triệu đồng/tháng) với độ tin
cậy 95%. Để sai số của phép ước lượng trên không quá 0,7 triệu đồng/tháng thì cần khảo
sát thêm ít nhất bao nhiêu công nhân nữa?
A. 26
B. 126
C. 74
D. 174
2/ Nhà trường muốn đánh giá số giờ tự học của sinh viên trong tuần. Khảo sát 236 sinh
viên, thấy có 32 sinh viên chăm học . Nếu muốn phép ước lượng khoảng đối xứng cho tỉ lệ
sinh viên chăm học đạt được độ chính xác là 0,04 với độ tin cậy 95% thì cần khảo sát thêm
ít nhất bao nhiêu sinh viên nữa?
A. 282
B. 46
C. 271
D. 57
3/ Nhà trường muốn đánh giá số giờ tự học của sinh viên trong tuần. Khảo sát 236 sinh
viên, thấy có 32 sinh viên chăm học . Nếu phép ước lượng khoảng đối xứng cho tỉ lệ sinh
viên chăm học đạt được độ chính xác là 0,05 thì độ tin cậy của phép ước lượng đó bằng
bao nhiêu?
A. 99,2%
B. 97,5%
C. 98,6%
D. 96,4%
4/ Trọng lượng các bao bột mì tại một cửa hàng lương thực tuân theo qui luật chuẩn.
Kiểm tra ngẫu nhiên 25 bao, thấy trọng lượng trung bình là 48 kg và độ lệch chuẩn là 0,5 kg.
Ước lượng khoảng đối xứng đối với trọng lượng trung bình của một bao gạo tại cửa hàng với
độ chính xác 0,25 kg, hãy xác định độ tin cậy của ước lượng đó.
A. 92%
B. 96%
C. 98%
D. 95%
5/ Độ dài của một chi tiết máy được sản xuất trên một dây chuyền tự động. Khảo sát 50
chi tiết máy do dây chuyền này sản xuất , được độ dài trung bình là 25,15cm và độ lệch
chuẩn là 1,21cm. Nếu muốn ước lượng khoảng đối xứng cho độ dài trung bình của chi tiết
máy do dây chuyền trên sản xuất đảm bảo độ chính xác 0,3cm với độ tin cậy 95% thì cần
khảo sát thêm ít nhất bao nhiêu chi tiết máy nữa?
A. 72
B. 13
C. 24

about:blank 54/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

D. 63
6/ Để ước lượng khoảng đối xứng cho thu nhập trung bình của công nhân trong một
tháng, người ta khảo sát 100 công nhân. Biết độ lệch chuẩn của mẫu s = 4 (triệu đồng/tháng),
độ tin cậy 96%. Hỏi độ chính xác của phép ước lượng này bằng bao nhiêu?
A. 0,8215
B. 0,9305
C. 0,6579
D. 0,7169
7/ Bộ phận nghiên cứu thị trường của một công ty khảo sát ngẫu nhiên 150 dân cư của
một thành phố về sở thích xem TV (truyền hình) của dân cư thành phố này, thấy có 120
người thích xem TV. Nếu muốn ước lượng khoảng đối xứng cho tỉ lệ dân cư thích xem TV
của thành phố này đạt độ chính xác là 6% và độ tin cậy là 95% thì cần phải đều tra thêm
tối thiểu bao nhiêu người nữa?
A. 59
B. 21
C. 37
D. 98
8/ Ở một trang trại người ta cân thử 145 trái của một loại trái cây đang lúc thu hoạch,
được trọng lượng trung bình là 255,5172gram và độ lệch chuẩn là 23,5092gram. Để đảm bảo
cho phép ước lượng khoảng đối xứng của trọng lượng trung bình của loại trái cây trên đạt độ
chính xác 3gram với độ tin cậy 95% thì cần khảo sát thêm ít nhất bao nhiêu trái nữa?
A. 236
B. 91
C. 218
D. 72
9/ Tại một trại nuôi heo, người ta áp dụng thử một loại thuốc bổ sung vào khẩu phần ăn.
Sau thời gian 3 tháng, khảo sát 44 con heo, được trọng lượng trung bình là 69,1136 (kg) và độ
lệch chuẩn là 1,4661 (kg). Để phép ước lượng khoảng đối xứng cho trọng lượng trung
bình của heo sau 3 tháng ăn thức ăn có bổ sung thuốc đảm bảo độ chính xác 0,3 (kg) thì cần
phải khảo sát thêm ít nhất bao nhiêu con heo nữa, biết độ tin cậy là 95%?
A. 92
B. 27
C. 48
D. 124
10/ Nhà trường muốn đánh giá số giờ tự học của sinh viên trong tuần. Khảo sát 236
sinh viên, thấy có 32 sinh viên chăm học . Nếu muốn phép ước lượng khoảng đối xứng cho
tỉ lệ sinh viên chăm học đạt được độ chính xác là 0,04 với độ tin cậy 95% thì cần khảo sát
thêm ít nhất bao nhiêu sinh viên nữa?
A. 282
B. 46
C. 271
D. 57
1/ Khảo sát thu nhập X (triệu đồng/tháng) của 458 nhân viên văn phòng được chọn
ngẫu nhiên trong thành phố, ta được trung bình (thu nhập) là 5,3755 triệu đồng/tháng và độ

about:blank 55/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

lệch chuẩn là 1,73 triệu đồng/tháng. Với độ tin cậy 95% hãy ước lượng khoảng đối xứng cho
thu nhập trung bình của một nhân viên văn phòng trong thành phố.
A. (5,217 ; 5,534)
B. (5,391 ; 5,872)
C. (4,992 ; 5,956)
D. (5,028 ; 5,688)
2/ Nhà trường muốn đánh giá số giờ tự học của sinh viên trong tuần. Khảo sát 236 sinh viên,
nhận được số giờ tự học trung bình là 5,58 giờ và độ lệch chuẩn là 2,34 giờ. Hãy ước
lượng khoảng đối xứng cho số giờ tự học trung bình của sinh viên trong tuần với độ tin cậy
95% .
A. (5,28 ; 5,88)
B. (5,31 ; 5,96)
C. (5,27 ; 5,78)
D. (5,37 ; 6,02)
3/ Chọn ngẫu nhiên 400 trái của một loại trái cây để khảo sát, ta được trọng lượng trung bình
là 397,5 gram và độ lệch chuẩn là 114,1329 gram. Hãy ước lượng khoảng đối xứng cho trọng
lượng trung bình của loại trái cây này với độ tin cậy 95%.
A. (386,315; 408,685)
B. (376,315; 408,685)
C. (386,315; 410,685)
D. (376,315; 410,685)
4/ Khảo sát ngẫu nhiên 100 nhân viên của một công ty ta được thu nhập trung bình là
9,2 triệu đồng/tháng và độ lệch chuẩn là 3,6459 triệu đồng/tháng. Hãy ước lượng khoảng
đối xứng cho thu nhập trung bình của một nhân viên với độ tin cậy 95%.
A. [2,909; 3,090]
B. [6,231; 7,455]
C. [7,982; 8,781]
D. [8,485; 9,915]
5/ Độ dài của một chi tiết máy được sản xuất trên một dây chuyền tự động. Khảo sát 50
chi tiết máy do dây chuyền này sản xuất, ta được độ dài trung bình là 25,15cm và độ lệch
chuẩn là 1,21cm. Với độ tin cậy 95%, hãy xác định khoảng ước lượng đối xứng dành cho độ
dài trung bình của chi tiết máy được sản xuất từ dây chuyền trên.
A. (23,8294; 26,4706)
B. (24,8146; 25,4854)
C. (23,1337; 27,1663)
D. (22,3487; 28,3481)
6/ Ở một trang trại người ta cân thử 145 trái của một loại trái cây đang lúc thu hoạch,
được trọng lượng trung bình là 255,5172gram và độ lệch chuẩn là 23,5092gram. Hãy ước
lượng khoảng đối xứng cho trọng lượng trung bình của loại trái cây trên với độ tin cậy 95%.
A. (251,7; 259,3)
B. (247,7; 260,9)
C. (249,8; 261,1)
D. (253,7; 257,9)

about:blank 56/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

7/ Ở một nhà máy dệt, người ta muốn kiểm tra lỗi trên các cuộn vải thành phẩm. Khảo
sát ngẫu nhiên 150 cuộn vải, ta được số lỗi trung bình là 3,38 với độ lệch chuẩn là 1,604.
Hãy ước lượng số lỗi trung bình của một cuộn vải ở nhà máy trên với độ tin cậy 95%. A.
3,5623 3,2566 ≤ ≤ μ
B. 3,4065 3,7642 ≤ ≤ μ
C.3,1233 3,6367 ≤ ≤ μ
D. 3,1246 3,6667 ≤ ≤ μ
8/ Để kiểm tra tuổi thọ của bóng đèn do nhà máy M sản xuất, người ta khảo sát ngẫu
nhiên 256 bóng đèn thì thấy tuổi thọ trung bình là 1587,5 (giờ) với độ lệch chuẩn là
226,8281 (giờ). Hãy ước lượng tuổi thọ trung bình của bóng đèn do nhà máy M sản suất với
độ tin cậy 95%.
A. (1449,724; 1559,714)
B. (1449,213; 1615,286)
C. (1349,213; 1615,286)
D. (1559,714; 1615,286)
9/ Thử nghiệm giống lúa A trên đất trồng ở huyện X cho vụ hè thu. Cuối vụ mùa, gặt
ngẫu nhiên 187 thửa ruộng trồng giống lúa này ở huyện X, ta được năng suất trung bình là
35,4225 tạ/ha với độ lệch chuẩn là 3,0967 tạ/ha . Với độ tin cậy 95%, hãy ước lượng
khoảng đối xứng cho năng suất trung bình của giống lúa A ở huyện X.
A. (32,3625; 37,7552)
B. (34,9786; 35,8663)
C. (33,4246; 36,7264)
D. (31,8672; 38,4321)
10/ Tại một trại nuôi heo, người ta áp dụng thử một loại thuốc bổ sung vào khẩu phần ăn. Sau
thời gian 3 tháng, khảo sát 44 con heo đã ăn thức ăn có thuốc, ta được trọng lượng trung bình
là 69,1136 (kg) với độ lệch chuẩn là 1,4661 (kg). Với độ tin cậy 95%, hãy ước lượng khoảng
đối xứng cho trọng lượng trung bình của heo sau 3 tháng ăn thức ăn có bổ sung thuốc.
A. (64,68; 73,55)
B. (68,85; 69,37)
C. (65,24; 71,48)
D. (66,72; 73,32)
11/ Khảo sát năng suất của một giống lúa ở 100 hecta tại một tỉnh thành ta được năng
suất trung bình là 57,5 tạ/ha với độ lệch chuẩn là 8,3182 tạ/ha~. Cho biết khoảng ước lượng
đối xứng của năng suất trung bình của giống lúa trên với độ tin cậy 95%.
A. (55,3412 ; 58,4571)
B. (54,7322 ; 59,1659)
C. (56,8291 ; 57,3191)
D. (55,8696 ; 59,1304)
12/ Để biết sản lượng của một giống tiêu, chọn ngẫu nhiên 115 cây tiêu ra khảo sát, ta
được sản lượng trung bình là 6,6087 kg/cây với độ lệch chuẩn là 2,3571 kg/cây. Khoảng
ước lượng đối xứng cho sản lượng trung bình của giống tiêu này với độ tin cậy 95% là:
A. (6,18; 7,04)
B. (6,31; 7,97)

about:blank 57/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

C. (6,5; 7,38)
D. (5,09; 7,26)
13/ Khảo sát ngẫu nhiên 846 khách hàng, thì nhận thấy số tiền gửi tiết kiệm trung bình
của họ là 952,5 USD/năm và độ lệch chuẩn là 94,6 USD/năm. Hãy xác định khoảng tin cậy
đối xứng 95% cho số tiền gửi tiết kiệm trung bình của một khách hàng trong một năm.
A. (946,1; 958,9)
B. (943,6; 961,5)
C. (937,8; 965,1)
D. (951,7; 956,2)
14/ Khảo sát ngẫu nhiên 196 gia đình trong một khu vực, ta thấy chi tiêu trung bình của
một gia đình là 2,56 triệu đồng/tháng và độ lệch chuẩn là 0,78 triệu đồng/tháng. Hãy xác
định khoảng tin cậy đối xứng 96% cho chi tiêu trung bình của một gia đình trong khu vực này.
A. (2,4456; 2,6744)
B. (2,4168; 2,6943)
C. (2,4267; 2,6834)
D. (2,4691; 2,6428)
15/ Muốn biết loại xe H đi được quãng đường bao xa khi tiêu thụ 1 lít xăng, khảo sát
ngẫu nhiên 194 xe H, người ta được trung bình là 21,2 km/lít với độ lệch chuẩn là 4,96
km/lít. Hãy xác định khoảng tin cậy đối xứng 99% cho quãng đường trung bình của một xe
H khi tiêu thụ 1 lít xăng.
A. (20,2827; 22,1173)
B. (19,6324; 23,7128)
C. (20,9428; 21,8134)
D. (18,6296; 24,9423)
1/ Khảo sát thu nhập X (triệu đồng/tháng) của 458 nhân viên văn phòng được chọn
ngẫu nhiên trong thành phố, người ta thấy có 183 nhân viên có mức thu nhập trung bình.
Với độ tin cậy 90%, hãy ước lượng khoảng tin cậy đối xứng cho tỉ lệ nhân viên văn phòng
có thu nhập trung bình.
A. (0,3619; 0,4372)
B. (0,5484; 0,7356)
C. (0,5284; 0,7156)
D. (0,3818; 0,4574)
2/ Để ước lượng tỉ lệ hạt nảy mầm của một giống lúa mới trong môi trường đất phèn,
khảo sát 1000 hạt đem gieo trong môi trường đất phèn, thì thấy có 760 hạt nảy mầm. Với
độ tin cậy 98% hãy ước lượng khoảng đối xứng cho tỉ lệ hạt nảy mầm của giống lúa này. A.
(73,87; 78,13)%
B. (74,35; 77,65)%
C. (72,85; 79,15)%
D. (70,42; 82,73)%
3/ Khảo sát ngẫu nhiên 100 áo sơ mi của công ty may mặc M, thì thấy có 18 sản phẩm bị
lỗi. Với độ tin cậy 90%, hãy ước lượng khoảng đối xứng cho tỉ lệ áo sơ mi bị lỗi của công
ty may mặc M.
A. (15,84;20,16)%

about:blank 58/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

B. (11,66;24,34)%
C. (13,63;22,37)%
D. (12,87;23,89)%
4/ Để ước lượng trong hồ có bao nhiêu cá, người ta bắt lên 1000 con, đánh dấu, rồi thả trở
lại hồ. Một thời gian sau, bắt lên 100 con thì thấy có 80 con có dấu của lần bắt trước .
Hãy ước lượng khoảng đối xứng cho số cá có trong hồ với mức ý nghĩa α = 5% .
A. [120; 780]
B. [1138; 1386]
C. [678; 870]
D. [900; 1000]
5/ Nhà trường muốn đánh giá tỉ lệ chăm học của sinh viên (trong một tuần). Khảo sát
236 sinh viên thì thấy có 32 sinh viên chăm học . Hãy ước lượng khoảng đối xứng cho tỉ lệ
sinh viên chăm học của trường với độ tin cậy 95%.
A. (0,087 ; 0,192)
B. (0,092 ; 0,179)
C. (0,076 ; 0,204)
D. (0,077 ; 0,164)
6/ Để ước lượng tỉ lệ sản phẩm xấu của một kho đồ hộp, người ta kiểm tra ngẫu nhiên
100 hộp thấy có 11 hộp là sản phẩm xấu. Ước lượng khoảng đối xứng cho tỉ lệ sản phẩm xấu
với độ tin cậy 94%.
A. (8,19%;19,57%)
B. (13,2%;21,7%)
C.(7,3%;18,7%)
D. (5,1%;16,9%)
7/ Khảo sát ngẫu nhiên 100 nhân viên của một công ty, người ta thấy có 20 nhân viên có
thu nhập cao. Biết rằng hiện nay công ty có 1000 người đang làm việc, hãy ứớc lượng
khoảng đối xứng cho số người có thu nhập cao hiện nay của công ty với mức ý nghĩa α = 5% .
A. [122; 278]
B. [141; 255]
C. [167; 287]
D. [115; 285]
8/ Ở một trang trại, người ta cân thử 145 trái của một loại trái cây đang lúc thu hoạch
thì thấy có 35 trái có trọng lượng cao. Với độ tin cậy 95%, hãy xác định khoảng ước lượng
đối xứng cho tỷ lệ trái có trọng lượng cao của trang trại này.
A. (0,0435;0,1237)
B. (0,2156;0,4235)
C. (0,1717; 0,3110)
D. (0,1625; 0,3725)
9/ Ở một nhà máy dệt, kiểm tra ngẫu nhiên 150 cuộn vải thành phẩm, người ta thấy 19
cuộn có số khuyết tật cao. Hãy ước lượng khoảng cho tỉ lệ cuộn vải có số khuyết tật cao của
nhà máy trên với độ tin cậy 95%.
A. (0,0538; 0,1973)
B. (0,0734; 0,1799)

about:blank 59/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

C. (0,0628; 0,1624)
D. (0,0738; 0,2183)
10/ Kiểm tra ngẫu nhiên 400 hộp sữa trong kho, thấy có 20 hộp đã quá hạn sử dụng.
Hãy ước lượng khoảng đối xứng tỉ lệ hộp sữa đã quá hạn sử dụng có trong kho với mức ý
nghĩa 5%.
A. (0,1968;0,3032)
B. (0,0286; 0,0714)
C. (0,4098 ; 0,8632)
D. (0,1783; 0,5437)
11/ Khảo sát 100 công nhân ở một khu công nghiệp, thấy có 40 công nhân nam. Hãy
ước lượng khoảng đối xứng cho tỉ lệ công nhân nam của khu công nghiệp này với mức ý
nghĩa 1%.
A. (0,2736; 0,5264)
B. (0,5263; 0,8756)
C. (0,3276; 0,5263)
D. (0,2736; 0,9854)
12/ Tại một trại nuôi heo, người ta áp dụng thử một loại thuốc tăng trọng bổ sung vào
khẩu phần ăn. Sau thời gian 3 tháng, khảo sát 144 con heo thì thấy có 52 con tăng trọng
nhanh. Với độ tin cậy 95%, hãy ước lượng khoảng đối xứng cho tỉ lệ heo tăng trọng nhanh
sau 3 tháng ăn thức ăn có bổ sung thuốc.
A. (0,25; 0,47)
B. (0,28; 0,44)
C. (0,15; 0,57)
D. (0,23; 0,49)
13/ Khảo sát 100 hecta đất tại một tỉnh thành, thấy có 19 hecta đất kém màu mỡ. Hãy
ước lượng khoảng đối xứng cho tỉ lệ hecta đất kém màu mỡ của tỉnh thành trên với độ tin
cậy 95%.
A. (0,1538 ; 0,2271)
B. (0,1131 ; 0,2669)
C. (0,0976 ; 0,2892)
D. (0,1443 ; 0,2315)
14/ Khảo sát ngẫu nhiên 215 cây tiêu của một giống tiêu mới ở một nông trại, thấy có
37 cây cho năng suất cao. Hãy ước lượng khoảng cho tỉ lệ cây có năng suất cao trong
toàn nông trại với độ tin cậy 95%.
A. (0,105 ; 0,273)
B. (0,122 ; 0,223)
C. (0,137 ; 0,246)
D. (0,173 ; 0,259)
15/ Khảo sát ngẫu nhiên 248 cây trong một lâm trường, thấy có 163 cây có đường kính trung
bình. Hãy ước lượng khoảng đối xứng cho tỉ lệ cây có đường kính trung bình với độ tin cậy
95%.
A. (0,5327 ; 0,7658)
B. (0,5982 ; 0,7163)

about:blank 60/61
6/3/24, 1:13 AM Ôn thi Xác suất thống khê cuối kỳ và giữ kỳ

C. (0,5627 ; 0,7528)
D. (0,5021 ; 0,7964)

about:blank 61/61

You might also like