Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 28

Tổng hợp 200 Câu Trắc nghiệm CNXHKH

A. Chương 1
Câu 1: Lí luận về chủ nghĩa xã hội chủ yếu làm sáng tỏ vấn đề gì?
A. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
B. Học thuyết giá trị
C. Học thuyết giá trị thặng dư
D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử

Câu 2: Sự kiện lịch sử nào sau đây không thuộc điều kiện Kinh tế - Xã hội cho sự ra đời chủ nghĩa xã hội
khoa học?

A. Phong trào Hiến chương (Anh)


B. Phong trào Công nhân Dệt (Xiledi – Đức)
C. Phong trào Công nhân (New York – Mỹ)
D. Phong trào Công nhân Dệt (Lion – Pháp)

Câu 3: Phát kiến nào sau đây không phải của Karl Marx và Angels:

A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử


B. Học thuyết giá trị thặng dư
C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
D. Thuyết ba nền văn minh

Câu 4: Những yếu tố tư tưởng xã hội chủ nghĩa xuất hiện trong xã hội nào?

A. Xã hội công xã nguyên thuỷ


B. Xã hội chiếm hữu nô lệ
C. Xã hội tư bản chủ nghĩa
D. Xã hội xã hội chủ nghĩa

Câu 5: Những trào lưu tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Marx gọi là gì?
A. Chủ nghĩa xã hội khoa học
B. Chủ nghĩa xã hội dân chủ
C. Chủ nghĩa dân tuý
D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng

Câu 6: Lenin đã đưa ra nhận định về chủ nghĩa xã hội không tưởng trong tác phẩm nào?

A. Nhà nước và Cách mạng


B. Bệnh ấu trĩ “tả khuynh” trong phong trào công nhân
C. Hai sách lược của Đảng Dân chủ xã hội trong cách mạng dân chủ
D. Ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành của Chủ nghĩa Marx

Câu 7: Chủ nghĩa xã hội khoa học xuất hiện vào khoảng thời gian nào?

A. Thế kì XVII B. Thế kỉ XVIII C. Thế kỉ XIX D. Thế kỉ XX


Câu 8: Tác phẩm nào sau đây đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa Marx với tư cách là Chủ nghĩa xã hội theo
nghĩa rộng?

A. Những nguyên lí của chủ nghĩa cộng sản


B. Sự phát triển của chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa học
C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
D. Bộ Tư bản

Câu 9: Phạm trù trung tâm của chủ nghĩa xã hội khoa học là:

A. Cách mạng xã hội chủ nghĩa


B. Đấu tranh giai cấp
C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
D. Chuyên chính vô sản

Câu 10: Nội dung nào sau đây không thuộc bộ phận cấu thành chủ nghĩa Marx Lenin:

A. Triết học Marx Lenin


B. Kinh tế chính trị Marx Lenin
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng
D. Chủ nghĩa xã hội khoa học

Câu 11: Phát minh nào sau đây không thuộc tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội
khoa học?

A. Học thuyết tế bào


B. Học thuyết nguyên tử
C. Học thuyết tiến hoá
D. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng

Câu 12: Tiền đề lí luận trực tiếp cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán đầu thế kỉ XIĨ
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

Câu 13: Nội dung cơ bản nhất đưa chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành khoa học?

A. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản


B. Phản ánh khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức
C. Phát hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
D. Chỉ ra sự cần thiết thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội

Câu 14: Ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Marx:

A. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị học cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
B. Triết học Marx Lenin, Kinh tế chính trị học Marx Lenin, Chủ nghĩa xã hội khoa học
C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, Học thuyết giá trị thặng dư, Sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng, Chủ nghĩa duy vật lịch sử, Chủ nghĩa duy vật chất phác
Câu 15: Phong trào đấu tranh của Giai cấp công nhân vào những năm 40 của thế kỉ XX chứng tỏ rằng:

A. Giai cấp công nhân cần liên minh với giai cấp nông dân để chống lại chế độ phong kiến
B. Giai cấp công nhân đã trở thành một lực lượng chính trị độc lập
C. Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân mang tính tự phát
D. Giai cấp công nhân cần liên minh với địa chủ phong kiến để chống lại giai cấp tư sản

Câu 16: Ai là người đầu tiên đưa chủ nghĩa xã hội lí luận thành thực tiễn sinh động:

A. K.Marx B. F.Engels C. V.I. Lenin D. Hồ Chí Minh

Câu 17: Hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa được thiết lập từ sự kiện quan trọng nào của lịch sử thế giới?
A. Cách mạng Tháng Mười Nga (1917)
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918)
C. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945)
D. Cách mạng Tháng Tám (1945)

Câu 18: Xét từ góc độ triết học duy vật biện chứng, sự sụp đổ của nhà nước Liên-Xô và các nước xã hội chủ
nghĩa Đông Âu là sự sụp đổ của một:

A. Mô hình nhà nước cụ thể


B. Nhà nước xã hội chủ nghĩa nói chung
C. Lí tưởng về xã hội xã hội chủ nghĩa
D. Lí luận về chủ nghĩa xã hội khoa học

Câu 19: Tác phẩm nào đánh dấu sự chuyển biến tư tưởng của Karl Marx từ thế giới quan duy tâm sang thế
giới quan duy vật?

A. Góp phần phê phán triết học pháp quyền Hegels – Lời nói đầu
B. Bộ Tư bản
C. Luận cương về Feuerbach
D. Tuyên ngôn về Đảng Cộng sản

Câu 20: V.I.Lenin viết: “Tác phẩm chủ yếu và cơ bản ấy trình bày chủ nghĩa xã hội khoa học” trong tác
phẩm nào?
A. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
B. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh
C. Chống Đuy-rinh
D. Bộ Tư bản

Câu 21: F.Engels đã đánh giá: “Hai phát hiện vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa xã hội trở thành một khoa học” .
Hai phát hiện đó là gì?

A. Chủ nghĩa duy vật biến chứng và Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Học thuyết giá trị thặng dư và Sứ mệnh lịch sử của Giai cấp công nhân
C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Học thuyết giá trị thặng dư
D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Sứ mệnh lịch sử của Giai cấp công nhân.
Câu 22: Ai là người sáng lập ra chủ nghĩa xã hội khoa học?

A. Karl Marx và Hồ Chí Minh


B. Karl Marx và Engels
C. V.I. Lenin và J. Stalin
D. V.I.Lenin và Hồ Chí Minh

Câu 23: Ai là người đưa ra luận điểm: “Cách mạng vô sản có thể nổ ra và thắng lợi ở một số nước, thậm
chí ở một nước riêng lẻ, nơi chủ nghĩa tư bản chưa phải là phát triển nhất, nhưng là khâu yếu nhất trong
sợi dây chuyền tư bản chủ nghĩa”
A. Karl Marx B. F. Engels C. V.I. Lenin D. Hồ Chí Minh

Câu 24: Quốc tế Cộng sản là tên gọi khác của tổ chức nào sau đây?

A. Quốc tế I B. Quốc tế II. C. Quốc tế III. D. Quốc tế II mới

Câu 25: Một trong những đóng góp của V.I. Lenin đối với chủ nghĩa xã hội khoa học là xây dựng lý luận về:

A. Cách mạng dân tộc kiểu mới


B. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
C. Cách mạng xã hội kiểu mới
D. Cách mạng dân chủ kiểu mới

Câu 26: Chủ trương xây dựng chủ nghĩa xã hội mang đặc sắc Trung Quốc được Đảng Cộng sản Trung Quốc
được ra vào thời gian nào?

A. Hội nghị Trung ương 3, khoá XI cuối năm 1978


B. Đại hội XII của Đảng Cộng sản Trung Quốc năm 1982
C. Đại hội XIII của Đảng Cộng sản Trung Quốc năm 1987
D. Đại hội XIV của Đảng Cộng sản Trung Quốc nam 1989

Câu 27: Một trong những đóng góp của Đảng Cộng sản Việt Nam vào lí luận của chủ nghĩa xã hội khoa học
là tư tưởng về:

A. Bình đẳng và tự quyết dân tộc


B. Bình đẳng giai cấp
C. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
D. Chủ nghĩa dân tộc

Câu 28: Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là:

A. Những quy luật và tính quy luật của tự nhiên và tư duy


B. Những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển của
hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa mà giai đoạn thấp nhất là chủ nghĩa xã hôi
C. Những quy luật hình thành phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội
D. Những quan hệ sản xuất và trao đổi trong phương thức sản xuất mà các quan hệ đó hình thành và phát
triển
Câu 29: Vận dụng sáng tạo lí luận của chủ nghĩa Marx Lenin và tư tưởng Hồ Chí Minh để nghiên cứu phát
triển chủ nghĩa xã hội khoa học, thuộc phương pháp nghiên cứu nào?

A. Kết hợp lịch sử và logic


B. Khảo sát và phân tích
C. Thống nhất giữa lí luận và thực tiễn
D. Phân tích và tổng hợp

Câu 30: Nghiên cứu, học tập chủ nghĩa xã hội khoa học không chỉ để nhận thức và giải thích thế giới, mà
điều quan trọng là để góp phần cải tạo thế giới. Nội dung này nói về:
A. Phương pháp nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học
B. Ý nghĩa của chủ nghĩa xã hội khoa học
C. Chức năng của chủ nghĩa xã hội khoa học
D. Nhiệm vụ của chủ nghĩa xã hội khoa học

B. Chương 2: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân


Câu 31: Giai cấp công nhân hiện đại hình thành và phát triển trong xã hội nào?

A. Công xã nguyên thuỷ


B. Chiếm hữu nô lệ
C. Phong kiến
D. Tư bản chủ nghĩa

Câu 32: Giai cấp nào sau đây KHÔNG có hệ tư tưởng riêng?

A. Giai cấp nông dân


B. Giai cấp công nhân
C. Giai cấp tư sản
D. Giai cấp địa chủ

Câu 33: Nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc đặc điểm của Giai cấp công nhân về phương diện kinh tế?
A. Sản xuất bằng máy móc
B. Có ý thức tổ chức kỉ luật
C. Năng suất lao động cao
D. Lao động xã hội hoá

Câu 34: Trong Chủ nghĩa tư bản, giai cấp, tầng lớp nào mang đặc trưng không có tư liệu sản xuất, phải bán
sức lao động và bị bóc lột giá trị thặng dư?

A. Giai cấp nông dân


B. Giai cấp công nhân
C. Giai cấp tư sản
D. Tầng lớp tri thức
Câu 35: Chọn cụm từ phù hợp dưới đây để hoàn thành luận điểm: “Các giai cấp khác nhau đều suy tàn và
tiêu vong cùng với sự phát triển của đại công nghiệp, còn … lại là sản phẩm của bản thân nền đại công
nghiệp”

A. Giai cấp tư sản


B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp vô sản
D. Giai cấp địa chủ

Câu 36: Cùng với sự phát triển của nền sản xuất đại công nghiệp, giai cấp công nhân sẽ như thế nào?
A. Giảm về số lượng, nâng cao về chất lượng
B. Tăng về số lượng, nâng cao về chất lượng
C. Ngày càng giảm về số lượng
D. Bị bóc lột ít hơn

Câu 37: Trong xã hội tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân phát triển là do:

A. Quá trình tích luỹ từ nguyên thuỷ tư bản chủ nghĩa


B. Giai cấp công nhân bị bóc lột giá trị thặng dư
C. Sự phát triển của nền đại công nghiệp
D. Sự thống trị của giai cấp tư sản

Câu 38: Bộ phận nào sau đây KHÔNG thuộc giai cấp công nhân?

A. Người lao động trực tiếp đứng trong nhà máy, công xưởng
B. Quản đốc trong công xưởng
C. Người lao động tự do, giáo viên
D. Thợ sửa máy trong công xưởng

Câu 39: Giai cấp, tầng lớp nào đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến có trình độ xã hội hoá ngày càng cao
dưới chủ nghĩa tư bản

A. Tầng lớp tri thức


B. Giai cấp công nhân
C. Giai cấp tư sản
D. Tầng lớp doanh nhân

Câu 40: Trong xã hội tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân đại diện cho phương thức sản xuất nào?

A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa


B. Phương thức sản xuất tiền tư bản chủ nghĩa
C. Phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa
D. Phương thức sản xuất phong kiến

Câu 41: Ở các nước tư bản chủ nghĩa, xét về phương diện chính trị - xã hội, giai cấp công nhân là:
A. sở hữu tư liệu sản xuất và tạo ra của cải vật chất
B. Không có tư liệu sản xuất, phải làm thuê cho giai cấp tư sản
C. Cùng với giai cấp tư sản làm chủ tư liệu sản xuất
D. Làm thuê cho nhà tư bản và không bị bóc lột
Câu 42: Giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử thực hiện cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa là do:

A. Họ là giai cấp đông đảo về số lượng


B. Họ tạo ra phần lớn của cải vật chất cho xã hội
C. Họ gắn liền với lực lượng sản xuất tiên tiến
D. Họ bị bóc lột nặng nề nhất

Câu 43: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là những nhiệm vụ họ cần thực hiện nhằm:

A. Đưa xã hội loài người lên chủ nghĩa cộng sản


B. Tạo ra sự giàu có cho chủ nghĩa tư bản
C. Đưa chủ nghĩa tư bản phát triển ở trình độ cao hơn
D. Củng cố địa vị của chủ nghĩa tư bản

Câu 44: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:

A. Xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xây dựng chế độ cộng sản chủ nghĩa
B. Xoá bộ chế độ phong kiến, xây dựng chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Xoá bỏ chế độ chiếm hữu nô lệ, xây dựng chế độ phong kiến
D. Xoá bỏ chế độ chiếm hữu nô lệ, xây dựng chế độ tư bản chủ nghĩa

Câu 45: Mục tiêu cuối cùng trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì?

A. Trở thành giai cấp nắm quyền lực nhà nước


B. Giải phóng mình và toàn xã hội khỏi áp bức bóc lột
C. Đánh đổ chế độ tư bản chủ nghĩa
D. Đánh đổ chế độ phong kiến

Câu 46: Điều kiện khách quan nào quan trọng nhất quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?

A. Có số lượng đông đảo trong xã hội


B. Tạo ra của cải làm giàu cho xã hội
C. Chủ thể của lực lượng sản xuất tiên tiến
D. Là giai cấp bị bóc lột nặng nề nhất

Câu 47: Theo chủ nghĩa Marx Lenin, nhân tố chủ quan quan trọng nhất để giai cấp công nhân thực hiện thắng
lợi sứ mệnh lịch sử của văn minh là:

A. Phát triển nhanh về số lượng


B. Tạo được tình thế cách mạng
C. Có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
D. Liên minh được với nông dân

Câu 48: Đảng Cộng sản là tổ chức chính trị đại biểu cho giai cấp, tầng lớp tri thức nào sau đây?

A. Tầng lớp tri thức


B. Giai cấp công nhân
C. Giai cấp nông dân
D. Tầng lớp tiểu tư sản
Câu 49: Một quốc gia không giàu có về tài nguyên thiên nhiên nhưng vẫn có thể trở thành một cường quốc
kinh tế thế giới nếu có yếu tố nào dưới đây?

A. Vị trí địa lý thuận lợi


B. Nguồn nhân lực chất lượng cao
C. Dân số đông và cơ cấu hợp lý
D. Đường lối ngoại giao phù hợp

Câu 50: Sự kiện nào sau đây quyết định ngày 01.05 hàng năm làm ngày biểu dương lực lượng và đấu tranh
chung của giai cấp vô sản thế giới?
A. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản 1848
B. Đại hội thành lập Quốc tế I năm 1864
C. Đại hội thành lập Quốc tế II năm 1889
D. Đại hội thành lập Quốc tế Cộng sản năm 1919

Câu 51: Sự khác nhau căn bản giữa giai cấp công nhân ở các nước Tư bản chủ nghĩa và các nước Xã hội chủ
nghĩa biểu hiện ở phương diện nào sau đây?

A. Sản phẩm lao động do công nhân tạo ra


B. Nguồn gốc và thành phần xuất thân
C. Quan hệ sở hữu đối với những tư liệu sản xuất chủ yếu
D. Quan hệ lao động, phương thức sản xuất

Câu 52: Trong cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, giai cấp công nhân biến đổi theo xu hướng nào?

A. Công nhân tri thức có xu hướng tăng nhanh


B. Giai cấp công nhân tăng về chất lượng, giảm về số lượng
C. Giai cấp công nhân không ngừng giảm về số lượng
D. Giai cấp công nhân tăng về chất lượng, giảm về số lượng
Câu 53: Phương thức nào sau đây KHÔNG phải là điểm biến đổi khác biệt của giai cấp công nhân hiện nay
so với cuối thế kỉ XIX?

A. Giai cấp công nhân tăng nhanh về số lượng, chất lượng


B. Giai cấp công nhân biến đổi lớn về cơ cấu
C. Ở các nước Tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân không còn bị bóc lột
D. Xu hướng trí tuệ hoá của công nhân tăng nhanh

Câu 54: Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời từ khi nào?

A. Trước giai cấp tư sản Việt Nam


B. Sau giai cấp tư sản Việt Nam
C. Đồng thời với giai cấp tư sản Việt Nam
D. Khi Việt Nam tiến hành đổi mới

Câu 55: Nhằm xây dựng nhận thức về “Phát triển bền vững”, giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay cần nâng
cao yếu tố nào sau đây?

A. Nhận thức chính trị B. Đạo đức nghề nghiêp

C. Đạo đức sinh thái D. Trình độ tay nghề


Câu 56: Để đáp ứng yêu cầu của nền kinh tế tri thức, giai cấp công nhân Việt Nam trước hết cần phải làm gì?

A. Củng cố đạo đức nghề nghiệp


B. Nâng cao trình độ tri thức
C. Nâng cao nhận thức chính trị
D. Có ý thức công dân

Câu 57: Quan điểm: “Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng. Xây dựng giai cấp công nhân hiện
đại… thích ứng với cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4” được đề cập trong văn kiện đại hội nào?

A. Đại hội X (2006)


B. Đại hội XI (2011)
C. Đại hội XII (2016)
D. Đại hội XIII (2021)

Câu 58: Tổ chức nào sau đây được xem là Đội tiên phong của giai cấp công nhân Việt Nam?

A. Đảng Cộng sản Việt Nam


B. Hội liên hiệp các doanh nghiệp Việt Nam
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
D. Tổ chức Công đoàn Việt Nam

Câu 59: Vì mục đích thích ứng với Cách mạng công nghiệp lần thứ 4, giai cấp công nhân Việt Nam cần ưu
tiên hàng đầu phát triển nhân tố nào sau đây?

A. Nắm vững công nghệ tiên tiến


B. Tăng nhanh về số lượng
C. Đa dạng cơ cấu nghề nghiệp
D. Nâng cao trình độ văn hoá công nghiệp

Câu 60: Lực lượng sản xuất nào sau đây có thể gia nhập Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Giai cấp công nhân và tầng lớp thanh niên
B. Giai cấp công nhân và đội ngũ tri thức
C. Những ai giác ngộ chủ nghĩa Marx Lenin, tình nguyện vào Đảng
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân

C. Chương 3: Chủ nghĩa xã hội và thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Câu 61: Cách tiếp cận nào về chủ nghĩa xã hội dưới đây là sai?

A. Là ước mơ, nguyện vọng, nhu cầu của nhân dân lao động về một xã hội không có áp bức, bất công
B. Là phong trào đấu tranh thực tiễn của nhân dân lao động chống lại áp bức, bất công
C. Là một khoá học nghiên cứu về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
D. Là giai đoạn đỉnh cao của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
Câu 62: Sự phân kì hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa được Karl Marx đề cập trong tác phẩm nào?

A. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản B. Nội chiến ở Pháp

C. Phê phán cương lĩnh Gota D. Bộ Tư bản

Câu 63: Karl Marx dự báo sự xuất hiện loại hình kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa ở loại hình nước nào?

A. Các nước tư bản phát triển B. Các nước tư bản trung bình

C. Các nước tư bản thấp D. Các nước phong kiến

Câu 64: Theo quan điểm chủ nghĩa Marx Lenin, nguyên tắc phân phối trong xã hội chủ nghĩa cộng sản là:

A. Làm theo năng lực, phân phối theo nhu cầu


B. Làm theo năng lực, phân phối theo lao động
C. Làm theo năng lực, phân phối theo phúc lợi xã hội
D. Làm theo năng lực, phân phối theo nhân khẩu

Câu 65: Dự báo nào sau đây của Karl Marx và Angels là về giai đoạn cao của hình thái kinh tế - xã hội cộng
sản chủ nghĩa?

A. Tồn tại nhiều hình thức sở hữu B. Không còn giai cấp và nhà nước

C. Tồn tại nhiều hình thức phân phối D. Tồn tại nhiều hệ tư tưởng

Câu 66: Sự báo nào sau đây của Karl Marx và Angels về giai đoạn thấp của hình thái kinh tế - xã hội cộng
sản chủ nghĩa?

A. Tồn tại nhiều hình thức sở hữu và phân phối


B. Xã hội không còn giai cấp và nhà nước
C. Không còn sự đối lập giữa lao động trí óc và lao động chân tay
D. Chỉ còn sở hữu toàn dân

Câu 67: Hình thái kinh tế xã hội – cộng sản chủ nghĩa xuất hiện khi nào?

A. Giai cấp công nhân thiết lập được nhà nước


B. Giai cấp công nhân thành lập được chính đảng
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản trở nên quyết liệt
D. Giai cấp công nhân xây dựng xong cơ sở vật chất – kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội

Câu 68: Để hoàn thành sứ mệnh lịch sử, giai cấp công nhân sử dụng phương pháp đấu tranh chủ yếu nào?

A. Bạo lực cách mạng B. Đấu tranh hoà bình

C. Phương pháp cải lương D. Kết hợp bạo lực cách mạng và hoà bình

Câu 69: Khái niệm: “thời kì quá độ chính trị” được Karl Marx đề cập lần đầu tiên trong tác phẩm nào?

A. Phê phán cương lĩnh Gota B. Luận cương về Feuerberg

C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản D. Hệ tư tưởng Đức


Câu 70: Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống trong luận điểm của Karl Marx: “Tôi coi sự thay đổi các
hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình…”

A. tất yếu khách quan B. lịch sử - tự nhiên

C. không thể đảo ngược D. hợp với quy luật

Câu 71: Hai tiền đề quan trọng cho sự ra đời của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa là:

A. Sự phát triển lực lượng sản xuất và mâu thuẫn giai cấp
B. Sự phát triển đại công nghiệp và của giai cấp tư sản
C. Sự phát triển đại công nghiệp và phân hoá giàu nghèo
D. Sự phát triển lực lượng sản xuất và trưởng thành của giai cấp công nhân

Câu 72: Cơ sở vật chất – kĩ thuật của nền sản xuất xã hội chủ nghĩa là:

A. nền tiểu thủ công nghiệp B. nền nông nghiệp thủ công

C. nền công nghiệp cơ khí D. nền đại công nghiệp

Câu 73: Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống luận điểm của Lenin: “Thiết lập một chế độ xã hội cao
hơn chủ nghĩa tư bản, nghĩa là nâng cao… và do đó phải tổ chức lao động theo một trình độ cao hơn”

A. năng suất lao động B. trình độ văn hoá

C. nhận thức chính trị D. đời sống tinh thần

Câu 74: Khi tìm hiểu về nước Nga đương thời, Karl Marx đã dự báo: “nước Nga… có thể không cần trải qua
những đau khổ của chế độ đó mà vẫn chiếm đoạt được mọi thành quả của chế độ ấy”. Chế độ mà Karl Marx
đã đề cập đến ở đây là chế độ nào?

A. công xã nguyên thuỷ B. chiếm hữu nô lệ

C. phong kiến D. tư bản chủ nghĩa

Câu 75: Gắn liền công nghiệp hoá vói hiện đại hoá, đẩy mạnh công nghiệp hoá gắn với bảo vệ tài nguyên,
môi trường là việc thực hiện nội dung nào trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
A. nội dung chính trị - xã hội B. nội dung kinh tế - xã hội

C. nội dung an ninh – quốc phòng D. nội dung văn hoá – tư tưởng

Câu 76: Nền kinh tế mà Việt Nam hiện nay đang xây dựng là:

A. Nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa


B. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
C. Nền kinh tế thị trường tự do
D. Nền kinh tế bao cấp

Câu 77: Thực chất của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?

A. Không còn giai cấp và đấu tranh giai cấp


B. Chỉ còn kinh tế nhà nước – kinh tế tập thể
C. Tồn tại đan xen những yếu tố của xã hội mới và tàn tích xã hội cũ
D. Tiếp tục cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân chống giai cấp tư sản
Câu 78: Theo Lenin, đặc điểm nổi bật trong lĩnh vực kinh doanh của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội là:

A. Chỉ có kinh tế nhà nước


B. Chỉ có kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể
C. Tồn tại nhiều thành phần kinh tế
D. Chỉ có kinh tế tư nhân

Câu 79: Trong xu hướng “toàn cầu hoá” đang diễn ra hiện nay trên thế giới, nội dung nào đóng vai trò chủ
đạo?

A. Toàn cầu hoá trên lĩnh vực kinh tế


B. Toàn cầu hoá trên lĩnh vực văn hoá
C. Toàn cầu hoá trên lĩnh vực quân sự
D. Toàn cầu hoá trên lĩnh vực an ninh

Câu 80: Bảo vệ chủ nghĩa Marx Lenin, chống lại những quan điểm xuyên tạc của các thế lực thù địch là biểu
hiện của việc thực hiện nội dung nào trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?

A . Lĩnh vực kinh tế - xã hội B. Lĩnh vực chính trị - xã hội

C . Lĩnh vực văn hoá – tư tưởng D. Lĩnh vực an ninh – quốc phòng

Câu 81: Theo quan điểm của chủ nghĩa Marx Lenin, quá trình chuyển biến từ chủ nghĩa tư bản sang chủ
nghĩa xã hội tất yếu phải có một thời kì lịch sử nhất định. Thời kì đó gọi là:

A. thời kì quá độ B. chủ nghĩa xã hội

C. chủ nghĩa cộng sản D. thời kì cải biến cách mạng

Câu 82: Các nước đã trải qua giai đoạn tư bản chủ nghĩa phát triển đi lên chủ nghĩa xã hội, thuộc loại hình
quá độ nào?

A. quá độ trực tiếp B. quá độ gián tiếp

C. quá độ nhanh D. quá độ nhảy vọt


Câu 83: Các nước quá độ từ xã hội tiền tư bản, bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa đi lên chủ nghĩa
xã hội thuộc loại hình quá độ nào?

A. quá độ trực tiếp B. quá độ gián tiếp

C. quá độ từ từ D. quá độ nhảy vọt

Câu 84: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội được Đảng Cộng sản Việt
Nam thông qua ở đại hội nào?

A. Đại hội VI B. Đại hội VII

C. Đại hội VIII D. Đại hội IX


Câu 85: Chủ thể của nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay là:

A. đội ngũ tri thức B. giai cấp công nhân

C. nhân dân D. giai cấp nông dân


Câu 86: Chủ trương: “hoà nhập nhưng không hoà tan” trong tiến trình hội nhập với văn hoá thế giới của
Việt Nam thể hiện đặc trưng cơ bản nào dưới đây:

A. Xây dựng một xã hội dân giàu nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
B. Xây dựng một xã hội do nhân dân lao động làm chủ
C. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với nhân dân các nước trên thế giới
D. Có nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc

Câu 87: Tám đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội và Việt Nam đang xây dựng được Đảng ta thông qua tại
Đại hội nào?
A. Đại hội VI (1986) B. Đại hội VII (1991)

C. Đại hội XI (2011) D. Đại hội XIII (2021)

Câu 88: Nội dung nào dưới đây là đặc trưng cơ bản về chính trị của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?

A. Có nền kinh tế phát triển cao


B. Do nhân dân làm chủ
C. Có nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Con người có cuộc sống ấm no, hạnh phúc

Câu 89: Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tương trợ và giúp đỡ lẫn nhau cùng tiến
bộ là

A. Một trong những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
B. Nguyên tắc phát triển của đất nước
C. Biểu hiện của sự phát triển của các dân tộc
D. Mục tiêu phát triển của đất nước

Câu 90: Lực lượng nòng cốt bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa là:

A. Đảng và Nhà nước B. thanh niên, sinh viên


C. Nhân dân lao động D. Quân đội nhân dân, công an nhân dân

D. Chương 4: Dân chủ xã hội chủ nghĩa và Nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu 91: Theo Từ nguyên học, thuật ngữ: “dân chủ” được hiểu là

A. quyền lực thuộc về nhân dân B. quyền của con người


C. quyền tự do của mỗi người D. là một trật tự xã hội

Câu 92: Theo quan điểm của Chủ nghĩa Marx Lenin, xét về phương diện chế độ xã hội và trong lĩnh vực
chính trị, dân chủ được hiểu là:

A. quyền lực thuộc về nhân dân B. một nguyên tắc tổ chức, quản lí xã hội

C. một hình thức nhà nước D. quyền lực thuộc về tất cả mọi người
Câu 93: Theo quan điểm của chủ nghĩa Marx Lenin, xét về phương diện tổ chức, quản lý xã hội, dân chủ
được hiểu là:

A. nhân dân lả chủ nhân của nhà nước B. một nguyên tắc tổ chức, quản lý xã hội

C. một hình thức tồn tại nhà nước D. quyền lực thuộc về tất cả mọi người

Câu 94: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, dưới góc độ là một giá trị xã hội và mang tính nhân loại, dân chủ được
hiểu là:

A. thực thi công bằng trong xã hội B. một nguyên tắc tổ chức, quản lý xã hội

C. dân là chủ và dân làm chủ D. quyền lực thuộc về tất cả mọi người
Câu 95: Quan điểm xuyên suốt của Đảng Cộng sản Việt Nam về dân chủ là:

A. Đảm bảo quyền tự do cho nhân dân


B. Lấy dân làm gốc và phát huy quyền làm chủ của nhân dân
C. Đảm bảo quyền bình đẳng cho tất cả mọi người
D. Quyền lực thuộc về tất cả mọi người

Câu 96: Khái niệm “dân chủ” xuất hiện trong xã hội nào dưới đây

A. Xã hội chiếm hữu nô lệ B. Xã hội phong kiến

C. Xã hội tư bản chủ nghĩa D. Xã hội công xã nguyên thuỷ

Câu 97: Xã hội nào sau đây không tồn tại dân chủ với tư cách là một nền dân chủ:

A. xã hội chiếm hữu nô lệ B. xã hội phong kiến

C. Xã hội tư bản chủ nghĩa D. xã hội xã hội chủ nghĩa

Câu 98: Theo quan điểm của chủ nghĩa Marx: Tính giai cấp của dân chủ thể hiện ở chỗ quyền lực nhà nước
do:

A. nhân dân quy định B. giai cấp thống trị quy định

C. giai cấp bị trị quy định D. Thượng đế quy định


Câu 99: Nền dân chủ do giai cấp thống trị đặt ra được thể chế hoá bằng:

A . văn bản B. hợp đồng C. pháp luật D. quy tắc đạo đức

Câu 100: Trong xã hội công xã nguyên thuỷ, dân chủ của nhân dân thuộc về hình thức nào sau đây
A. dân chủ trực tiếp B. dân chủ gián tiếp

C. dân chủ hỗn hợp D. dân chủ tập trung

Câu 101: Trong xã hội chiếm hữu nô lệ, nhà nước chủ nô thực hiện quyền thống trị giai cấp dựa trên cơ sở
nào?

A . đa số đối với thiểu số B. thiểu số đối với đa số

C . một người đối với tất cả D. nhân dân tự làm chủ


Câu 102: Khi nghiên cứu lịch sử, Angels gọi dân chủ trong xã hội nguyên thuỷ là gì?

A. dân chủ đại diện B. dân chủ tập trung

C. dân chủ quân sự D. dân chủ dân sự

Câu 103: Cách mạng dân chủ tư sản do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo?

A. giai cấp công nhân B. giai cấp nông dân

C. giai cấp tư sản D. tầng lớp tri thức

Câu 104: Theo Lenin, cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo?

A. Giai cấp công nhân B. giai cấp nông dân


C. Giai cấp tư sản D. Tầng lớp tiểu tư sản

Câu 105: Lực lượng xã hội nào giữ vai trò chủ đạo trong việc xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa

A. Giai cấp tư sản và giai cấp công nhân B. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động

C. Tầng lớp tri thức và nhân dân lao động D. Giai cấp nông dân và nhân dân lao động

Câu 106: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được phôi thai từ cuộc cách mạng nào?

A. Công xã Paris (1871) B. Cách mạng Tháng 10 Nga (1917)

C. CM Dân tộc dân chủ Trung Quốc (1949) D. Cách mạng Tháng Tám (1945)

Câu 107: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được ra đời từ cuộc cách mạng nào?

A . Cách mạng dân chủ tư sản Pháp B. Cách mạng tháng 10 Nga (1917)

C . CM Dân tộc dân chủ Trung Quốc (1949) D. Cách mạng Tháng Tám (1945)

Câu 108: Để đảm bảo quyền lực thuộc về nhân dân, nền dân chủ xã hội chủ nghĩa phải do.. lãnh đạo

A. Công đoàn B. Đảng Cộng sản

C. Các nghiệp đoàn D. Đoàn Thanh niên


Câu 109: So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt cơ bản nào?

A. mang bản chất giai cấp B. quản lý nhà nước bằng pháp luật
C. có tổ chức Đảng lãnh đạo D. Dân chủ cho đa số nhân dân

Câu 110: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa mang bản chất giai cấp, tầng lớp nào?

A . Tầng lớp tri thức B. Giai cấp công nhân

C . Giai cấp tư sản D. Tầng lớp doanh nhân


Câu 111: Chế độ dân chủ nhân dân ở nước ta được xác lập từ khi nào?

A. Sau Cách mạng Tháng Tám (1945) B. Sau năm 1954

C. Sau ngày 30.04.1975 D. Sau Đại hội đổi mới (1986)


Câu 112: Theo quan niệm chung, yếu tố nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc thực thi nhà nước
pháp quyền?

A . Đề cao phúc lợi xã hội B. Tôn trọng tự do cá nhân

C . Phát huy quyền bình đẳng D. Thượng tôn pháp luật

Câu 113: Mục tiêu cuối cùng của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?

A. Giai cấp công nhân thiết lập nhà nước B. Xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa

C. Giải phóng dân tộc D. Giải phóng con người

Câu 114: Theo quan điểm của Chủ nghĩa Marx Lenin, nhà nước xã hội chủ nghĩa là nhà nước “kiểu mới” vì
đảm bảo lợi ích cho:

A . thiểu số giai cấp cầm quyền B. đa số nhân dân lao động

C . thiểu số nhân dân lao động D. tất cả mọi người

Câu 115: Ở Việt Nam hiện nay, chức năng cơ bản nhất của mặt trận tổ quốc là gì?

A . Cứu trợ nhân đạo B. Phản biện xã hội

C . Kiểm soát nhà nước D. Đoàn kết dân tộc

Câu 116: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành mục tiêu tổng quát của cách mạng Việt
Nam hiện nay: Dân giàu, nước mạnh,… văn minh

A. sáng tạo, công bằng B. dân chủ, công bằng

C. phát triển, hiện đại D. dân chủ, hội nhập

Câu 117: Nhà nước pháp quyền chủ nghĩa xã hội Việt Nam xét đến cùng được giám sát bởi:

A. Mặt trận tổ quốc B. các tổ chức đoàn thể, xã hội

C. Nhân dân D. các tổ chức chính trị, xã hội

Câu 118: Theo Hiến pháp (2013) nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, nhà nước “của dân” nghĩa là
quyền lực thuộc về
A. giai cấp công nhân B. giai cấp nông dân

C. Nhân dân D. tri thức

Câu 119: Theo Hiến pháp (2013) nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, nhà nước “do dân” có nghĩa là
bộ máy nhà nước do:

A , giai cấp công nhân nắm giữ B. giai cấp nông dân nắm giữ

C . Nhân dân bầu ra D. tri thức nắm giữ

Câu 120: Tư tưởng “lấy dân làm gốc” đã được Đảng Cộng sản Việt Nam quán triệt lần đầu ở Đại hội nào?

A. Đại hội VI (1986) B. Đại hội VII (1991)

C. Đại hội VIII (1996) D. Đại hội IX (2001)


E. Chương 5. Cơ cấu xã hội – giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp trong
thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Câu 121: Cơ cấu xã hội là:

A. Tổng thể các lực lượng lao động trong một chế độ xã hội nhất định, cùng với mối quan hệ giữa các lực
lượng lao động đó.

B. Tổng thể các chế độ xã hội trong lịch sử và mối quan hệ giữa các chế độ xã hội đó.

C. Tổng thể các giai cấp, tầng lớp trong một chế độ xã hội nhất định, cùng với mối quan hệ giữa các giai cấp,
tầng lớp đó.

D. Những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau của cộng đồng
ấy tạo nên.

Câu 122: Cơ cấu xã hội – giai cấp là:

A. Tổng thể các cộng đồng người trong một chế độ xã hội nhất định, cùng với mối quan hệ giữa các cộng
đồng đó.

B. Tổng thể các tổ chức chính trị - xã hội trong một chế độ xã hội nhất định, cùng với mối quan hệ giữa các
tổ chức đó.

C. Tổng thể các giai cấp, tầng lớp trong một chế độ xã hội nhất định, cùng với mối quan hệ giữa các giai cấp,
tầng lớp đó.

D. Tổng thể các lực lượng lao động trong một chế độ xã hội nhất định, cùng với mối quan hệ giữa các lực
lượng lao động đó.

Câu 123: Cơ cấu xã hội – giai cấp có vai trò như thế nào trong tổng thể cơ cấu xã hội?

A. Vị trí ngang hàng B. Vị trí độc lập

C. Vị trí trung tâm D. Vị trí đối kháng

Câu 124: Dưới góc độ chính trị - xã hội, loại hình cơ cấu xã hội nào đóng vai trò quyết định?
A. Cơ cấu xã hội – tôn giáo B. Cơ cấu xã hội – giai cấp

C. Cơ cấu xã hội – dân tộc D. Cơ cấu xã hội – dân số

Câu 125: Chủ nghĩa xã hội khoa học nghiên cứu cơ cấu xã hội:

A. Cơ cấu xã hội – giai cấp B. Cơ cấu xã hội – dân cư

C. Cơ cấu xã hội – nghề nghiệp D. Cơ cấu xã hội – dân tộc

Câu 126: Theo Chủ nghĩa Marx Lenin, để thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình, giai cấp công nhân trước hết
phải liên minh với lực lượng xã hội nào?

A. Tầng lớp tri thức B. Giai cấp nông dân

C. Tầng lớp tiểu tư sản D. Giai cấp tư sản


Câu 127: Trong nền kinh tế có cơ cấu ngành: Công nghiệp – Dịch vụ - Nông nghiệp thì giai cấp nào đóng vai
trò chủ yếu

A. Giai cấp tư sản B. Giai cấp công nhân

C. Giai cấp nông dân D. Tầng lớp doanh nhân

Câu 128: Trong nền kinh tế có cơ cấu ngành Nông nghiệp – Công nghiệp – Dịch vụ thì giai cấp nào đóng vai
trò chủ yếu:

A. Giai cấp tư sản B. Giai cấp công nhân

C. Giai cấp nông dân D. Tầng lớp tri thức


Câu 129: Yếu tố nào là tiêu chí cơ bản phân định giai cấp của một tập đoàn trong xã hội nhất định?

A. Vị thế trong đảng phái chính trị B. Quyền sở hữu về tư liệu sản xuất

C. Vai trò trong tổ chức lao động xã hội D. Mức độ thu nhập sản phẩm lao động

Câu 130: Trong các loại hình cơ cấu xã hội sau, cơ cấu xã hội nào là yếu tố cơ bản để đánh giá trình độ phát
triển lực lượng sản xuất của môt xã hội nhất định?

A. Cơ cấu xã hội – dân cư B. Cơ cấu xã hội – giai cấp

C. Cơ cấu xã hội – dân tộc D. Cơ cấu xã hội – tôn giáo

Câu 131: Trong các loại hình cơ cấu xã hội sau, cơ cấu xã hội nào là yếu tố cơ bản để đánh giá tính đa dạng
văn hoá của môt xã hội nhất định?

A. Cơ cấu xã hội – nhân khẩu B. Cơ cấu xã hội – giai cấp

C. Cơ cấu xã hội – dân tộc D. Cơ cấu xã hội – nghề nghiệp

Câu 132: Trong các loại hình cơ cấu xã hội sau, cơ cấu xã hội nào là căn cứ cơ bản để xây dựng chính sách
phát triển kinh tế - văn hoá – xã hội trong từng giai đoạn lịch sử cụ thể?

A. Cơ cấu xã hội – dân số B. Cơ cấu xã hội – dân tộc


C. Cơ cấu xã hội – tôn giáo D. Cơ cấu xã hội – giai cấp
Câu 133: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong luận điểm sau: “Đấu tranh giai cấp và liên minh giai
cấp là ________ của quan hệ giai cấp trong xã hội có giai cấp”

A. hai giai đoạn B. hai mặt C. kết quả D. mục tiêu

Câu 134: Trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, cơ cấu xã hội – giai cấp bao gồm những
thành phần nào?

A. Giai cấp nông dân, địa chủ phong kiến, tầng lớp tiểu tư sản

B. Giai cấp tư sản, công nhân, tầng lớp tri thức, phụ nữ, thanh niên

C. Tầng lớp tiểu tư sản, giai cấp tư sản, công nhân, đội ngũ, doanh nhân

D. Giai cấp công nhân, nông dân, đội ngũ tri thức, doanh nhân
Câu 135: Mục đích của liên minh và đấu tranh giữa các giai cấp trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội là:

A. loại trừ nhau B. hoà hợp với nhau

C. xích lại gần nhau D. thoả hiệp với nhau

Câu 136: Trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội, liên minh giai cấp, tầng lớp trong lĩnh vực nào giữ vai
trò quyết định?

A. tư tưởng B. chính trị C. văn hoá D. kinh tế

Câu 137: Giai cấp công nhân Việt Nam trở thành lực lượng chính trị độc lập, giữ vai trò lãnh đạo cách mạng
Việt Nam vì họ:
A. có “mối liên hệ tự nhiên” với giai cấp nông dân

B. được kế thừa truyền thống bất khuất của dân tộc

C. có số lượng đông và luôn đi đầu trong các cuộc đấu tranh

D. thành lập được chính đảng cách mạng

Câu 138: Giai cấp công nhân có “mối liên hệ tự nhiên” với đông đảo nhân dân lao động là do:

A. sống chung trong một đất nước B. có chung truyền thống văn hoá

C. đa số xuất thân từ nông dân D. có chung hệ lý tưởng

Câu 139: Yếu tố quyết định liên minh giữa công nhân, nông dân và các tầng lớp lao động khác là do họ:

A. cùng sống trong một quốc gia dân tộc B. có những lợi ích cơ bản thống nhất

C. có chung nền văn hoá, tâm lý D. có chung hệ tư tưởng

Câu 140: Theo quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam, trong hệ thống chính sách, chính sách nào sau đây
cần được đặt lên hàng đầu?

A. Chính trị B. Kinh tế C. Văn hoá D. Tư tưởng

Câu 141: Ở Việt Nam hiện nay, lực lượng xã hội nào có vai trò đặc biệt trong nâng cao sức cạnh tranh, tính
bền vững và bảo đảm độc lập, tự chủ của nền kinh tế?
A. Giai cấp công nhân B. Đội ngũ tri thức

C. Giai cấp nông dân D. Đội ngũ doanh nhân

Câu 142: Ở Việt Nam hiện nay, lực lượng xã hội nào có vai trò đặc biệt quan trọng trong xây dựng nền văn
hoá tiên tiến và phát triển nền kinh tế tri thức?

A. Giai cấp công nhân B. Đội ngũ tri thức

C. Đội ngũ thanh niên D. Đội ngũ doanh nhân

Câu 143: Ở Việt Nam hiện nay, tầng lớp nào được coi là “rường cột” của nước nhà, chủ nhân tương lai của
đất nước?

A. tri thức B. doanh nhân C. phụ nữ D. thanh niên


Câu 144: Trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay, giai cấp, tầng lớp nào có vai trò
quyết định tiến trình cách mạng?

A. giai cấp nông dân B. giai cấp công nhân

C. đội ngũ tri thức D. đội ngũ doanh nhân

Câu 145: Theo quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam, chính sách xã hội liên quan đến yếu tố nào sau đây
cần được đặt lên vị trí hàng đầu?

A. cơ cấu xã hội – dân số B. cơ cấu xã hội – tôn giáo

C. cơ cấu xã hội – giai cấp D. cơ cấu xã hội – dân tộc


Câu 146: Nội dung kinh tế quan trọng nhất của liên minh giai cấp, tầng lớp ở nước ta hiện nay là:

A. mở rộng hợp tác quốc tế B. công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước

C. thực hiện xoá đói giảm nghèo D. nâng cao chất lượng đời sống nhân dân

Câu 147: Nội dung văn hoá – xã hội quan trọng nhất của liên minh giai cấp, tầng lớp ở nước ta hiện nay là:

A. nâng cao chất lượng đời sống cho nhân dân

B. thực hiện xoá đói, giảm nghèo

C. gắn tăng trưởng kinh tế với tiến bộ xã hội

D. thực hiện tốt các chính sách xã hội

Câu 148: Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ tri thức ở Việt Nam hiện nay
có thuận lợi là do

A. giai cấp công nhân có số lượng đông

B. họ có cùng lợi ích chung

C. người nông dân có bản tính chân thật

D. đội ngũ tri thức không có hệ tư tưởng riêng


Câu 149: Sau đổi mới, ở Việt Nam xuất hiện giai cấp, tầng lớp mới nào?
A . đội ngũ tri thức B. giai cấp công nhân

C . đội ngũ doanh nhân D. giai cấp tư sản

Câu 150: Từ năm 2004, Nhà nước ta lấy ngày 13.10 hàng năm để tôn vinh lực lượng nào sau đây?

A. Tri thức B. Phụ nữ C. Doanh nhân D. Thanh niên


E. Chương 6. Vấn đề dân tộc và tôn giáo trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa
xã hội
Câu 151: Đặc trưng nào đóng vai trò chủ yếu làm căn cứ để phân định các dân tộc người với nhau?

A. có chung một lãnh thổ ổn định B. có chung một phương thức kinh tế

C. có chung một ngôn ngữ giao tiếp D. có chung một nền văn hoá, tâm lý

Câu 152: Ở Phương Đông, quốc gia dân tộc hình thành sớm là do yếu tố nào?

A. Quá trình đấu tranh dựng nước và giữ nước B. Sự phát triển sớm của kinh tế hàng hoá

C. Quá trình hình thành ngôn ngữ từ rất sớm D. Sự phát triển của phương thức sản xuất tư bản

Câu 153: Ở Phương Tây, quốc gia dân tộc hình thành là do yếu tố nào?

A. Quá trình đấu tranh dựng nước và giữ nước B. Phương thức sản xuất phong kiến được xác lập

C. Sự phát triển của phương thức sản xuất tư bản D. Sự xung đột của các quốc gia

Câu 154: Dân tộc với tư cách là tộc người không có đặc trưng nào sau đây:

A. cộng đồng về ngôn ngữ B. cộng đồng về văn hoá

C. có lãnh thổ chung ổn định D. ý thức tự giác tộc người

Câu 155: Tiêu chí quan trọng nhất để phân biệt các dân tộc – tộc người là:

A. địa bàn cư trú B. trình độ tổ chức xã hội

C. ý thức tự giác tộc người D. trình độ phát triển kinh tế

Câu 156: Toàn cầu hoá làm xuất hiện khái niệm biên giới “mềm”, ở đó yếu tố nào sau đây được coi là quan
trọng nhất để phân định ranh giới giữa các quốc gia dân tộc?

A. Kinh tế B. Văn hoá C. Ngôn ngữ D. Tôn giáo

Câu 157: Theo chủ nghĩa Marx Lenin, khi xem xét và giải quyết vấn đề dân tộc, cần phải đứng vững trên lập
trường của giai cấp, tầng lớp xã hội nào?

A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân

C. Giai cấp tư sản D. Đội ngữ tri thức

Câu 158: Theo Chủ nghĩa Marx Lenin, thực chất của vấn đề dân tộc cũng chính là vấn đề nào sau đây:

A. Vấn đề quốc gia B. Vấn đề giai cấp

C. Vấn đề tộc người D. Vấn đề nhân loại

Câu 159: Hai xu hướng phát triển dân tộc trong thời đại ngày nay:

A. Liên minh dân tộc và xung đột dân tộc B. Độc lập dân tộc và kì thị, chia rẽ dân tộc

C. Độc lập dân tộc và liên minh dân tộc D. Liên minh dân tộc và chống áp bức dân tộc
Câu 160: Trong thời đại hiện nay, các dân tộc liên hiệp với nhau nhằm mục đích gì?

A. Xoá bỏ sự khác biệt giữa các dân tộc B. Phát triển dân tọc & giải quyết các vấn đề toàn cầu

C. Chống phân biệt chủng tộc D. Chống chủ nghĩa bá quyền nước lớn

Câu 161: Cương lĩnh dân tộc của Lenin gồm các nội dung nào:

A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
lại

B. Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng dân tộc, liên hiệp tất cả các dân tộc lại

C. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp nhân dân các dân tộc lại
D. Các dân tộc bình đẳng, các dân tộc hoàn toàn tự do, đoàn kết các dân tộc lại

Câu 162: Trong một quốc gia đa dân tộc, để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên thực tế, nội
dung nào sau đây có ý nghĩa nhất?

A. Ban hành và thực hiện hệ thống pháp luật về quyền bình đẳng dân tộc

B. Chống lại tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị và chia rẽ dân tộc

C. Nâng cao trình độ dân trí, văn hoá cho các dân tộc

D. Xoá bỏ chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại

Câu 163: Theo quan điểm chủ nghĩa Marx Lenin, giải quyết vấn đề dân tộc phải dựa trên lợi ích của giai cấp,
tầng lớp nào?

A. Mọi giai cấp, tầng lớp B. Giai cấp công nhân & nhân dân lao động

C. Giai cấp cầm quyền D. Giai cấp công nhân & tầng lớp tri thức

Câu 164: Nội dung Liên hiệp công nhân các dân tộc trong Cương lĩnh dân tọc của Lenin phản ánh bản chất gì
của giai cấp công nhân?

A. Bản chất dân tộc B. Bản chất giai cấp


C. Bản chất nhân văn D. Bản chất quốc tế
Câu 165: Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ chấm trong câu sau: Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Marx
Lenin đã trở thành… cho chính sách dân tộc của Đảng Cộng sản

A. động lực B. cơ sở lí luận C. cơ sở thực tiễn D. bài học quan trọng

Câu 166: Theo kết quả Tổng điều tra dân số nhà ở năm 2019 ở Việt Nam, dân tộc thiểu số nào sau đây có dân
số đông nhất?

A. Dân tộc Tày B. Dân tộc Nùng C. Dân tộc Mường D. Dân tọc Khmer
Câu 167: Theo kết quả Tổng điều tra dân số nhà ở năm 2019 ở Việt Nam, dân tộc thiểu số nào sau đây có dân
số ít nhất?

A. Dân tộc Brau B. Dân tộc Rơ Măm C. Dân tộc Ơ Đu D. Dân tộc Si La
Câu 168: Việc cộng điểm trong tuyển sinh đại học cho học sinh người dân tộc thiểu số là thể hiện chính sách
nào của nhà nước?

A. Các dân tộc bình đẳng về điều kiện học tập B. Dân tộc thiểu số được ưu ái hơn dân tộc Kinh

C. Các dân tộc bình đẳng về cơ hội học tập D. Các dân tộc được quyền học tập ở bậc phổ thông

Câu 169: Việc bảo đảm tỉ lệ thích hợp người dân tộc thiểu số trong các cơ quan quyền lực nhà nước là thể
hiện quyền:

A. bình đẳng giữa các dân tộc B. bình đẳng giữa các công dân

C. bình đẳng giữa các vùng miền D. bình đẳng giữa các giai tầng
Câu 170: Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống: Theo Angels: “Tất cả mọi tôn giáo chẳng qua chỉ là sự
phản ánh… vào trong đầu óc của con người – của những lực lượng ở bên ngoài chi phối cuộc sống hàng ngày
của họ, chỉ là sự phản ánh trong đó lực lượng trần thế đã mang hình thức lực lượng siêu trần thế”

A. trung thực B. phiến diện C. hư ảo D. toàn diện

Câu 171: Theo chủ nghĩa Marx Lenin, tôn giáo

A. là một hình thức hình thức hoạt động chính trị B. hình thái nghệ thuật phổ biến

C. hình thái tâm lý cá nhân D. hình thái ý thức xã hội

Câu 172: Hình thức thờ cúng tổ tiên, thờ anh hùng dân tộc được gọi là gì?

A. Tôn giáo B. Tín ngưỡng C. Huyền thoại D. Mê tín dị đoan

Câu 173: Xét về phương diện thế giới quan, tôn giáo phản ánh quan điểm triết học nào?

A. Duy tâm khách quan B. Duy vật biện chứng

C. Duy tâm chủ quan D. Duy vật siêu hình

Câu 174: Sự khác biệt căn bản giữa tôn giáo và mê tín dị đoan thể hiện ở điểm nào sau đây?

A. Đối tượng sùng bái B. Nghi thức thờ cùng


C. Bản chất niềm tin D. Không gian thờ cúng
Câu 175: Nguyên nhân cơ bản nào làm cho tôn giáo mang tính chất chính trị?

A. Các cuộc chiến tranh tôn giáo xuất hiện B. Xuất hiện niềm tin tôn giáo khác nhau

C. Tâm lý xã hội có sự thay đổi D. Giai cấp thống trị áp dụng tôn giáo

Câu 176: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm: “Để tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc và tôn giáo, Đại
hội XIII của Đảng chủ trương: Phát huy những giá trị văn hoá, đạo đức tốt đẹp và… cho quá trình phát triển
đất nước”
A. giá trị gia đình truyền thống B. nguồn lực của tôn giáo

C. nguồn lực kinh tế D. nguồn lực của các dân tộc thiểu số
Câu 177: Theo Ban Tôn giáo chính phủ, tính đến tháng 12.2020, Việt Nam có bao nhiêu tôn giáo được công
nhận tư cách pháp nhân?

A. 13 B. 15 C. 16 D. 20

Câu 178: Nội dung nào sau đây không thể hiện đúng đặc điểm quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam?

A. Quan hệ dân tộc và tôn giáo được thiết lập và củng cố trên cơ sở cộng đồng quốc gia – dân tộc thống nhất

B. Quan hệ dân tộc và tôn giáo chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi tín ngưỡng truyền thống

C. Các hiện tượng tôn giáo mới có xu hướng phát triển mạnh ảnh hưởng đến cộng đồng và khối đại đoàn kết
dân tộc
D. Bản sắc văn hoá dân tộc và yếu tố nhân văn của các tôn giáo là đồng nhất với nhau

Câu 179: Chủ trương đoàn kết những người có tín ngưỡng và không có tín ngưỡng của Đảng Cộng sản Việt
Nam nhằm mục đích gì?

A. Xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc B. Tạo điều kiện cho các tôn giáo phát triển

C. Xoá bỏ dần các tôn giáo D. Thực hiện đoàn kết các tôn giáo

Câu 180: Theo quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam, giải quyết tốt mối quan hệ dân tộc và tôn giáo phải
thực hiện yêu cầu nào?

A. Nghiêm trị những hoạt động phá hoại khối đại đoàn kết dân tộc

B. Tạo điều kiện cho các tôn giáo phát triển

C. Thừa nhận các tôn giáo mới

D. Hạn chế sự phát triển của tôn giáo

F. Chương 7. Vấn đề gia đình trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Câu 181: Mối quan hệ nào sau đây mang tính tự nhiên, gắn kết các thành viên trong gia đình?
A. Quan hệ hôn nhân B. Quan hệ nuôi dưỡng

C. Quan hệ huyết thống D. Quan hệ quần tụ

Câu 182: Mối quan hệ nào sau đây có tính quyết định tình cảm giữa các thành viên của một gia đình cụ thể?

A. Giữa ông bà với cháu chắt B. Giữa cha mẹ với con cái

C. Giữa anh chị em ruột thịt D. Giữa cô, dì, chú, bác với nhau

Câu 183: Quan hệ nào sau đây là nền tảng cho các mối quan hệ còn lại trong gia đình?
A. Quan hệ hôn nhân B. Quan hệ nội tộc

C. Quan hệ quần tụ D. Quan hệ nuôi dưỡng


Câu 184: Sự thay đổi các hình thức gia đình trong lịch sử bị tác động chủ yếu bởi yếu tố nào sau đây?

A. Chính trị B. Kinh tế C. Văn hoá D. Xã hội

Câu 185: Hiện nay, gia đình là một hình thức cộng đồng xã hội đặc biệt hình thành, duy trì, củng cố dựa trên
3 mối quan hệ là:

A. huyết thống, nuôi dưỡng và giáo dục

B. hôn nhân, huyết thống và nuôi dưỡng

C. hôn nhân, nuôi dưỡng và quần tụ

D. tình yêu, huyết thống và nuôi dưỡng


Câu 186: Hình thức gia đình nào hình thành sớm nhất trong lịch sử

A. Gia đình phụ hệ B. Gia đình mẫu hệ C. Gia đình 1 vợ 1 chồng D. Gia đình đơn thân

Câu 187: Luật Phòng, chống bạo lực gia đình hiện hành của Việt Nam có hiệu lực thi hành từ năm nào?

A. 2020 B. 2021 C. 2022 D. 2023

Câu 188: Khi phát biểu: “Nhiều gia đình cộng lại mới thành xã hội, xã hội tốt thì gia đình càng tốt, gia đình
tốt thì xã hội mới tốt. Hạt nhân của xã hội là gia đình”. Chủ tịch Hồ Chí Minh muốn nhấn mạnh vị trí vai trò
nào sau đây của gia đình?

A. Gia đình là tế bào của xã hội B. Gia đình là tổ ấm con người

C. Gia đình là giá trị hạnh phúc D. Gia đình là cầu nối cá nhân với xã hội

Câu 189: Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống: Theo Chủ tịch Hồ Chí Minh: “Nếu không… là xây dựng
chủ nghĩa xã hội một nửa”

A. giải phóng giai cấp B. giải phóng dân tộc

C. giải phóng phụ nữ D. giải phóng con người

Câu 190: Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống: Theo Chủ tịch Hồ Chí Minh: “Nhiều gia đình cộng lại
mới thành xã hội, xã hội tốt thì gia đình càng tốt, gia đình tốt thì xã hội mới tốt. Hạt nhân của xã hội là…”
A. gia đình B. nhân dân C. cộng đồng D. xã hội

Câu 191: Chức năng nào sau đây của gia đình góp phần vào việc xây dựng chính sách nhằm nâng cao chất
lượng dân số?

A. Tái sản xuất ra con người B. Nuôi dưỡng và giáo dục

C. Kinh tế, tổ chức tiêu dùng D. Thoả mãn nhu cầu tâm sinh lý

Câu 192: Chức năng nào sau đây của gia đình là cơ sở để khẳng định gia đình là một thực thể kinh tế - xã hội
A. Tái sản xuất ra con người B. Nuôi dưỡng và giáo dục

C. Kinh tế, tổ chức tiêu dùng D. Thoả mãn nhu cầu tâm sinh lý
Câu 193: Theo quan điểm xã hội học, khái niệm xã hội hoá cá nhân có thể đồng nhất với chức năng gì sau
đây của gia đình?

A. Tái sản xuất ra con người B. Kinh tế, tổ chức tiêu dùng

C. Thoả mãn nhu cầu tâm sinh lý D. Nuôi dưỡng và giáo dục

Câu 194: Chức năng đặc thù của gia đình là gì?

A. thoả mãn nhu cầu tâm sinh lý, tình cảm gia đình

B. nuôi dưỡng, giáo dục

C. tái sản xuất ra con người


D. kinh tế và tổ chức tiêu dùng

Câu 195: Nghĩa vụ, quyền lợi và quyền hạn giữa vợ với chồng trong hôn nhân được quy định bởi yếu tố nào?

A. Pháp luật B. Đạo đức C. Thoả thuận đôi bên D. Cha mẹ hai bên

Câu 196: Hôn nhân tự nguyện và tiến bộ còn thể hiện ở quyền tự do nào sau đây:

A. Quyền ly hôn B. Quyền tái hôn C. Quyền nuôi con D. Quyền chia tài sản

Câu 197: Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ được xây dựng chủ yếu dựa trên cơ sở nào?

A. Quyền tự do kết hôn và ly hôn B. Sự thoả thuận của 2 người

C. Quyền tự do kết hôn D. Sự đồng thuận của gia đình hai bên

Câu 198: Nội dung nào sau đây thể hiện sự bình đẳng trong quan hệ giữa vợ và chồng?

A. Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm

B. Hỗ trợ nhau, cùng nhau chia sẻ việc nhà và chăm sóc con cái

C. Vợ và chồng cần phải chia đôi công việc, trách nhiệm ngang bằng nhau

D. Vợ và chồng cùng đi làm nhưng vợ phụ trách việc chăm sóc nuôi dạy các con
Câu 199: Quan điểm nào sau đây phù hợp với chế độ hôn nhân tiến bộ ở nước ta?

A. Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm


B. Phụ nữ chỉ được lấy duy nhất 1 chồng

C. Hôn nhân 1 vợ 1 chồng

D. Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy

Câu 200: Trong chế độ hôn nhân tiến bộ, đặc điểm nào sau đây là cơ sở quyết định các đặc điểm còn lại của
gia đình ở Việt Nam hiện nay?

A. Hôn nhân 1 vợ 1 chồng B. Hôn nhân tự nguyện

C. Hôn nhân vợ chồng bình đẳng D. Hôn nhân đảm bảo về pháp lý
Câu 201: Ở Việt Nam hiện nay, mô hình gia đình nào sau đây tồn tại có tính phổ biến nhất?

A. Ngũ đại đồng đường B. Tứ đại đồng đường

C. Tam đại đồng đường D. Gia đình hạt nhân

Câu 202: Xây dựng gia đình mới ở Việt Nam hiện nay phải kế thừa, phát huy truyền thống nào của gia đình?

A. Phong tục cưới hỏi B. Sự cố kết giữa các thành viên

C. Gia đình đông con D. Uy quyền của người chồng

Câu 203: Nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân tiến bộ ở nước ta
hiện nay?
A. Hôn nhân dựa trên cơ sở tình yêu chân chính

B. Hôn nhân tự nguyện

C. Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng

D. Phải làm đám cưới và được cộng đồng thừa nhận

Câu 204: Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống: Chiến lược phát triển gia đình Việt Nam đến năm 2020,
tầm nhìn 2030 đưa ra mục tiêu: “Xây dựng gia đình Việt Nam no ấm, tiến bộ, hạnh phúc, là hạt nhân… của
xã hội, tổ ấm của mỗi người”

A. tế bào B. tế bào lành mạnh C. bộ phận quan trọng D. mục tiêu phát triển

Câu 205: Trong gia đình Việt Nam hiện nay, chức năng nào sau đây ảnh hưởng lớn đến độ bền vững hôn
nhân và hạnh phúc gia đình?

A. Tái sản xuất ra con người B. Kinh tế, tổ chức tiêu dùng

C. Chức năng xã hội hoá D. Thoả mãn tâm lý, tình cảm

Câu 206: Trong lĩnh vực gia đình, Đại hội XIII của Đảng đặt ra mục tiêu xây dựng gia đình Việt Nam hiện
nay là:
A. No ấm, tiến bộ, hạnh phúc, văn minh
B. Ấm no, bình đẳng, tiến bộ, hạnh phúc

C. Mỗi gia đình sinh từ 2 đến 3 đứa con và cân bằng giới tính

D. Mỗi gia đình chỉ sinh từ 1 đến 2 con và nâng cao chất lượng dân số

Câu 207: Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ chấm: Trong lĩnh vực gia đình, Đại hội XIII của Đảng đặt ra
mục tiêu: Xây dựng gia đình Việt Nma no ấm, tiến bộ, hạnh phúc,…”

A. văn minh B. bình đẳng C. công bằng D. cân bằng giới tính
Câu 208: Đièu 8, Luật Hôn nhân và gia đình 2014 quy định độ tuổi được phép kết hôn đối với nam, nữ là:

A. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên

B. nữ từ 18 tuổi, nam từ 20 tuổi


Câu 209: Nhận định nào sau đây SAI?

A. Vợ chồng phải có trách nhiệm với nhau trong công việc gia đình

B. Chỉ có cha mẹ mới có quyền dạy dỗ con cái

C. Cha mẹ nuôi phải có trách nhiệm nuôi dạy con cái như con ruột

D. Con cái phải có trách nhiệm chăm sóc cha mẹ khi về già

Câu 210: Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình dựa trên cơ sở nguyên tắc nào sau đây?

A. Tự do, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử

B. Dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử
C. Lắng nghe, kính trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử

D. Chia sẻ, đồng thuận, quan tâm lẫn nhau, không phân biệt đối xử

You might also like