Professional Documents
Culture Documents
TA10_Đề 10 + KEYS
TA10_Đề 10 + KEYS
BÀI 1. Lựa chọn đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại
1. A. historical B. facilitate C. instrumental D. dimensional
2. A. nominate B. inherit C. primitive D. harmony
3. A. suggest B. purchase C. contain D. reflect
BÀI 2. Lựa chọn đáp án có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại
1. A. gear B. generous C. jealous D. change
2. A. lost B. loan C. post D. pole
2. The small, ______ farms of New England were not appropriate for the Midwest.
A. supporting themselves B. they supported themselves
C. self-supporting D. self-supported
3. When the car was invented, I don’t think anyone could have predicted ______ it would
change the world.
A. how B. what C. why D. when
10.He really deserved the award because he performed _________ what was expected of him.
A. much more as B. much better which C. much better than D. the most that
11._______ the phone rang later that night did Anna remember the appointment.
A. No sooner B. Only C. Just before D. Not until
12.The job requires certain ______. You have to be good at operating computers and dealing
with people.
A. qualifications B. knowledge C. skills D. techniques
16.He's the only child in his family and so he can hardly enjoy ______.
A. brothers B. brother C. brotherhood D. brotherly
17.The wet weather has ______ three weeks now; it has rained every single day.
A. lasted B. gone C. run D. existed
BÀI 5. Lựa chọn đáp án sát nghĩa nhất với các từ/ cụm từ được gạch chân
1. Please stop making that noise! It really gets on my nerves.
A. Cheers me up B. wakes me up C. annoys me D. amuses me
2. Please do up your safety belt before we begin the journey.
A. loosen B. wear C. carry D. fasten
3. Originally the builders have me a price of $5,000, but now they say they underestimated it,
and now it’s going to be at least $8,000.
A. outnumbered B. undervalued C. underrated D. misjudged
BÀI 6. Đọc đoạn văn sau và lựa chọn đáp án thích hợp
School exams are, generally speaking, the first kind of test we take. They find out how much
knowledge we have gained. But do they really show how intelligent we are? After all, isn’t it a
_______(1) that some people who are very academically successful don’t have any common
sense.
Intelligence is the speed _______(2) which we can understand and react to new situations
and it is usually tested by logic puzzles. Although scientist are now preparing _______(3)
computer technology that will be able to “read” our brains, _______(4) tests are still the most
popular ways of measuring intelligence.
A person’s IQ is their intelligence _______(5) it is measured by a special test. The most
common IT tests are _______(6) by Mensa, an organization that was found in England in 1946.
By 1976, it had 1,300 members in Britain. Today there are 44,000 in Britain and 100,000
_______(7), largely in the US.
People taking the tests are judged in _______(8) to an average score of 100, and those who
score over 148 are entitled to join Mensa. This works out at 2 percent of the population.
Anyone from the age of six can take tests. All the questions are straightforward and most
people can answer them if _______(9) enough time. But that’s the problem; the whole
_______(10) of the test is that they’re against the clock.
BÀI 1. Lựa chọn đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại
1. C
Từ instrumental có trọ ng â m và o â m tiết thứ 3.
Cá c từ cò n lạ i có trọ ng â m và o â m tiết thứ 2.
2. B
Từ inherit có trọ ng tâ m và o â m tiết thứ 2.
Cá c từ cò n lạ i có â m tiết và o â m tiết thứ nhấ t.
3. B
Từ purchase có trọ ng â m và o â m tiết thứ nhấ t.
Cá c từ cò n lạ i có trọ ng â m và o â m tiết thứ 2.
BÀI 2. Lựa chọn đáp án có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại
1. A
 m g- trong từ gear phá t â m là /g/
 m g- trong cá c từ cò n lạ i phá t â m là /dʒ/
2. A
 m -o trong từ lost phá t â m là /ɒ/
 m -o trong cá c từ cò n lạ i phá t â m là /əʊ/
2. C
Cấu trúc: to be of + N: có (tính chất, bản chất của một vật/việc nào đó). -> Sai ở ‘interesting'.
Chữa lỗi” interesting -> interest
Dịch câu: Là vùng nước lợ lớn nhất trên thế giới, Biển Đen là một sự quan tâm đặc biệt của các
nhà khoa học.
3. A
Cấu trúc: made from + N: được tạo thành bởi… -> Sai ở ‘done’.
Chữa lỗi: done -> made
Dịch câu: Nylon, một loại sợi tổng hợp được tạo thành từ sự kết hợp giữa nước, không khí và
sản phẩm phụ của than, được giới thiệu vào năm 1983.
4. C.
Cấu trúc: more…than… -> sai ở ‘as’.
Chữa lỗi: as -> than
Dịch câu: Không tố chất nào quan trọng hơn đối với một nhà khoa học là việc thu thập và quan
sát một cách cẩn thận.
5. C
- the unemployment: sự thất nghiệp.
- the unemployed: những người thất nghiệp (the + adj dùng để chỉ 1 lớp người/ 1 nhóm người).
Chữa lỗi: unemployment -> unemployed
Dịch câu: Đã đến lúc chính phủ phải giúp những người thất nghiệp kiếm việc làm.
2. C
self-supporting (adj): tự cung tự cấp -> bổ nghĩa cho farm (n)
Tính từ này được tạo bởi động tính từ dạng V-ing -> Mang nghĩa chủ động.
Dịch: Các nông trại tự cung tự cấp nhỏ ở New England đã không thích hợp với khu Midwest.
3. A
Dịch câu: Khi xe ô tô được phát minh, tôi không nghĩ bất kì ai có thể đoán trước nó sẽ thay đổi
thế giới như thế nào.
4. C
a little (of) sth; plenty (of) sth -> A, B sai cấu trúc.
a lot of sth: rất nhiều thứ gì đó -> D sai với nghĩa câu.
Dịch câu: Nhanh lên! Chỉ còn có vài ghế trống thôi.
5. D
Dịch từ:
- alteration (n): sự biến đổi
- change (n): sự thay đổi
- impression (n): sự ấn tượng
- influence (n): sự ảnh hưởng
Dịch câu: Máy tính đã có một _______ rất lớn tới cách chúng ta làm việc.
6. A
Dịch từ:
- keep pace with: theo kịp với
- get in touch with: liên lạc với
- catch sight of: nhìn thấy ai đó
- look out for: tìm kiếm ai đó
Dịch câu:
Cậu cần học thật chăm để theo kịp với các bạn học cùng lớp.
7. D
- not much: không nhiều (không đi cùng only)
- less: ít hơn
- a few: một ít (đi với N đếm được, dạng số nhiều)
- a little: một ít, ít (đi với N không đếm được)
- research (n): nghiên cứu (không đếm được)
Dịch: Chỉ có ít nghiên cứu đã được tiến hành trong lĩnh vực này.
8. B
I don’t think Mike will reject that job offer. = I think Mike won't reject that job offer. Câu
hỏi đuôi ứng với mệnh đề "Mike won't reject that job offer" -> will he?
Dịch: Tôi không nghĩ Mike sẽ từ chối công việc đó đâu.
9. D
- Tôi có nên đợi cậu không?
- Không, đừng bận tâm.
10. C
A, B, D sai cấu trúc.
Dịch câu: Anh ấy rất xứng đáng nhận giải thưởng vì anh ấy đã thể hiện tốt hơn rất nhiều so với
những gì được mong đợi.
11. A
Cấu trúc:
- No sooner... than...: Ngay khi... thì...
- Only when SVO Vaux + S + V... = Not until SVO Vaux + S + V...: Chỉ khi/ Mãi tới khi
SVO... thì S mới...
Vaux (verb auxiliary) = trợ ĐT (do/ does/ did)
Chọn D. (Loại A, B, C vì sai cấu trúc).
Dịch: Chỉ đến khi điện thoại kêu tối hôm ấy, Anna mới nhớ về cuộc hẹn của mình.
12. C
Dịch từ:
- qualifications: bằng cấp
- knowledge: kiến thức
- skills: kỹ năng
- techniques: kỹ thuật
Dịch câu:
Công việc này yêu cầu một số kỹ năng nhất định. Bạn cần làm tốt việc điều hành máy tính và
làm việc với con người.
13. D
Cấu trúc it’s no use V-ing = làm việc gì là vô ích
14. C
Dịch từ:
- only a little: chỉ một chút
- in spite of the: bất chấp sự
- however little: dù ít đến đâu
- no matter what: dù gì đi nữa
Dịch câu: Dù chúng ta có để ý đến quảng cáo ít đến đâu, chúng ta cũng không thể tránh khỏi bị
ảnh hưởng bởi sự lặp lại liên tục cả các hình ảnh và thương hiệu nổi tiếng.
15. A
head office = trụ sở chính
16. C
Dịch từ:
- brother (n): anh/ em trai
- brotherhood (n): tình anh em
- brotherly (adj): như anh em
Dịch câu: Cậu ấy là con một trong gia đình nên nó chẳng bao giờ được cảm nhận tình anh em.
17. A
- last (v): kéo dài
- go (v): đi
- run (v): chạy; tiến hành, điều hành
- exist (v): tồn tại
Dịch: Thời tiết nồm ẩm đã kéo dài được 3 tuần nay rồi; trời đã mưa mỗi ngày.
BÀI 5. Lựa chọn đáp án sát nghĩa nhất với các từ/cụm từ được gạch chân
1. C
get on sb’s nerves = annoys sb = làm ai khó chịu
Dịch từ:
- cheer sb up: làm ai đó vui vẻ lên
- wake sb up: thức ai đó dậy
- annoy sb: làm ai đó khó chịu
- amuse sb: làm ai đó vui
Dịch câu: Đừng gây tiếng động đó nữa! Nó làm tôi khó chịu quá.
2. D
Dịch từ:
- do up (v): chỉnh sửa
- loosen (v): tháo lỏng
- wear (v): mặc/đeo/đi (quần áo, giày dép, kính mũ,…)
- carry (v): mang
- fasten (v): thắt chặt
- fasten the/your seatbelt: thắt dây an toàn
Dịch câu: Hãy chỉnh lại dây an toàn trước khi chúng ta bắt đầu đi.
3. B
Dịch từ:
- outnumber (v): đông hơn, nhiều hơn về số lượng
- undervalue (v): định giá thấp ~ underestimate (v): ước lượng thấp, đánh giá thấp
- underrate (v): đánh giá thấp, xem thường
- misjudge (v): đánh giá sai
Dịch câu: Ban đầu nhà thầu định giá $5,000, nhưng bây giờ họ nói rằng họ đã ước lượng quá
thấp, và giờ phải tốn ít nhất $8,000.
BÀI 6. Đọc đoạn văn sau và lựa chọn đáp án thích hợp
1. B
Sau cù ng thì, chẳ ng phả i SỰ THẬ T là mộ t số ngườ i rấ t thà nh cô ng về mặ t họ c thuậ t nhưng
lạ i khô ng có chú t nhậ n thứ c thườ ng nhậ t nà o hay sao.
2. D
cấ u trú c at the speed… = ở tố c độ nà o đó -> đả o ngữ : at which
Dịch câ u: Trí thô ng minh là tố c độ mà chú ng ta có thể hiểu và phả n ứ ng vớ i tình huố ng vớ i
và chú ng thườ ng đượ c kiểm tra bằ ng cá c câ u đố về logic.
3. D
Dịch từ :
- ahead: trướ c mặ t, ở phía trướ c
- upper: phía trên
- forward: phía trướ c
- advanced: tiên tiến, cao cấ p
Dịch câ u: Dù cá c nhà kho họ c đang phá t triển cô ng nghệ má y tính tiên tiến mà có thể ‘đọ c’
bộ nã o củ a chú ng ta,…
4. C
Dịch từ :
- at the time: và o thờ i điểm đó (trong quá khứ )
- now and then: thỉnh thoả ng
- for the present: và o thờ i điểm nà y
- at this age: trong thờ i kì/kỉ nguyên nà y
Dịch câ u: Cá c bà i kiểm tra vẫ n là cá ch phổ biến nhấ t để đo lườ ng trí thô ng minh và o thờ i
điểm nà y.
5. B
Dịch câ u: Chỉ số IQ củ a mộ t ngườ i là trí thô ng minh củ a họ KHI nó đượ c đo lườ ng bở i 1 bà i
kiểm tra đặ c biệt.
6. D
Dịch từ :
- appoint (v): chỉ định
- command (v): điều hà nh
- steer (v): điều khiển
- run (v): chạ y; tiến hà nh, điều hà nh
Dịch câ u: Bà i kiểm tra IQ thô ng dụ ng nhấ t đượ c tiến hà nh bở i Mensa, mộ t tổ chứ c đượ c
thà nh lậ p tạ i Anh nă m 1946.
7. C
Dịch từ :
- nationwide: toà n quố c
- world: thế giớ i
- worldwide: toà n cầ u
- worldly: trầ n tụ c
Dịch câ u: Hiện nay có khoả ng 44,000 thà nh viên tạ i Anh quố c và 100,000 thà nh viên toà n
cầ u, chủ yếu là ở Mỹ.
8. A
- relation (n): sự liên hệ
- regard (n): sự liên quan
- association (n): sự kết hợ p; hiệp hộ i
- concern (n): sự liên quan, mố i quan ngạ i
Dịch câ u: Nhữ ng ngườ i là m bà i kiểm tra đượ c đá nh giá theo sự liên hệ vớ i mứ c điểm trung
bình là 100,…
9. A
- give (v): đưa, cho
- let (v): để
- provide (v): cung cấ p
- spare (v): thừ a ra; tha cho
Dịch câ u: Cá c câ u hỏ i đều minh bạ ch/ rõ rà ng và đa số mọ i ngườ i đều có thể trả lờ i chú ng
nếu đượ c cho đủ thờ i gian.
10.C
Dịch từ :
- matter (n): vấ n đề
- reason (n): lý do
- point (n): mụ c đích
- question (n): câ u hỏ i
Dịch câ u: Nhưng đó chính là vấ n đề, toà n bộ mụ c đích củ a bà i kiểm tra là họ phả i chạ y đua
vớ i thờ i gian.