Professional Documents
Culture Documents
TA10_Đề 07 + KEYS
TA10_Đề 07 + KEYS
Bài 1: Hãy lựa chọn đáp án có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:
Câ u 1: A. found B. would C. cloud D. around
Câ u 2: A. teach B. read C. seat D. deaf
Câ u 3: A. creates B. motorbikes C. theatres D. tapes
Bài 2: Hãy lựa chọn đáp án có trọng âm được nhấn khác với các từ còn lại:
Câ u 1: A. professor B. condition C. general D. another
Câ u 2: A. machine B. daily C. beauty D. modern
Bài 4: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án thích hợp nhất:
British parents are always complaining that their children spend too much time glued to
television and not enough time (1) ________ other activities like sports and reading. A survey
recently carried out on people’s viewing habits does not disprove this. It shows that young
people in Britain spend on average 23 hours a week in front of the television, (2) ________
works out at over three hours every day.
What is surprising, however, is the fact that the average adult watches even more: an
incredible 28 hours (3) _________ week. We seem to have become a nation of addicts. Just
about every household in the country has a television and over half have two (4) _________
more. According to the survey, people nowadays don’t only watch television sitting in their
living- rooms, they watch it in the kitchen and in bed as (5) _________.
1. A. in B. at C. on D. of
2. A. which B. that C. what D. where
3. A. an B. a C. the D. no article
4. A. but B. so C. or D. because
5. A. too B. and C. yet D. well
Bài 5: Hãy tìm và sửa các lỗi sau trong câu trên (nếu có):
1. I have been studying (A) French since (B) I have (C) started (D) school.
2. Why not (A) you try (B) the cake (C) I have (D) just made?
3. Sharks can detect (A) electrical (B) discharges come (C) from their (D) preys.
4. We could have (A) given (B) you a lift if we’d know (C) you were coming (D) this way.
5. We gave Tom a map so that (A) he will (B) be able to find (C) the right (D) way.
1. .Turtles are___________.
A. mammals B. reptiles C. warm-blooded D. fish
2. Turtles ______________.
A. are younger than lizards and snakes B. are more ancient than lizards and snakes
C. have just been found in the modern time D. are not alive today
3. Which sentences are NOT true?
A. There are no kinds of turtles that can live in fresh water.
B. Some kinds of turtles are in danger of extinction.
C. Some marine turtles can weigh up to 900 kilos.
D. Marine turtles are bigger than freshwater turtles.
4. Turtles’ shells_____________.
A. have the same color B. are always white
C. are commonly violet D. are various in color
5. Turtles___________________.
A. cannot survive on land B. lay eggs in the sea
C. are air-breathing reptiles D. keep their eggs carefully
Bài 7: Chọn đáp án gần nghĩa nhất với câu cho trước:
1. I’m like my mum, whereas my brother looks like my dad.
A. I’m like my mum, whereas my brother takes after my dad.
B. I’m like my mum, whereas my brother takes over my dad.
C. I’m like my mum, whereas my brother takes on my dad.
D. I’m like my mum, whereas my brother takes in my dad.
2. We haven’t seen each other again since we left school 10 years ago.
A. It was 10 years since we haven’t seen each other.
B. It’s 10 years since we last saw each other.
C. We last saw each other was 10 years ago.
D. The last time seeing each other was 10 years ago.
4. "Why don't you get your hair cut, Gavin?" said Adam.
A. Adam advised Gavin to cut his hair.
B. Gavin was suggested to have a haircut.
C. It was suggestable that Adam get Gavin's haircut.
D. Adam suggested that Gavin should have his haircut
Bài 1: Hãy lựa chọn đáp án có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:
1. Đá p á n: B
Giả i thích:
 m “ou” trong từ would phá t â m là /ʊ/
 m “ou” trong cá c từ cò n lạ i phá t â m là /aʊ/
2. Đá p á n: D
Giả i thích:
 m “ea” trong từ deaf phá t â m là /ɛ/
 m “ea” trong cá c từ cò n lạ i phá t â m là /i:/
3. Đá p á n: C
Giả i thích:
 m “s” trong từ theatres phá t â m là /z/
 m “s” trong cá c từ cò n lạ i phá t â m là /s/
Bài 2: Hãy lựa chọn đáp án có trọng âm được nhấn khác với các từ còn lại:
1. Đá p á n: C
Giả i thích:
Từ “general” có trọ ng â m nhấ n và o â m tiết thứ nhấ t
Cá c từ cò n lạ i có trọ ng â m nhấ n và o â m tiết thứ hai
2. Đá p á n: A
Giả i thích:
Từ “machine” có trọ ng â m nhấ n và o â m tiết thứ hai
Cá c từ cò n lạ i có trọ ng â m nhấ n và o â m tiết thứ nhấ t
2. Đá p á n: B
Giả i thích:
Cầ n mộ t tính từ sau độ ng từ “to be”
Chọ n B. convenient
3. Đá p á n: C
Giả i thích:
Dịch từ :
jog (v): đi bộ
draw (v): vẽ tranh
camp (v): cắ m trạ i
work (v): là m việc
Dịch nghĩa: ________ là mộ t hoạ t độ ng mà ở đó mọ i ngườ i số ng ngoà i trờ i mộ t cá ch tạ m thờ i
Từ cầ n điền sẽ phả i mang nghĩa “hoạ t độ ng cắ m trạ i”
Chọ n C. camping
4. Đá p á n: B
Giả i thích:
Khi nó i về 1 nơi có địa chỉ/số nhà cụ thể Dù ng giớ i từ “at”
5. Đá p á n: A
Giả i thích:
Dịch nghĩa:
Cụ m từ : living condition = điều kiện số ng
6. Đá p á n: C
Giả i thích:
Dịch nghĩa: Marry _________ ướ c mơ trở thà nh mộ t nữ diễn viên khi cô ấ y cò n nhỏ .
Chỗ cầ n điền mang nghĩa “nuô i dưỡ ng”
Chọ n C. harbored
7. Đá p á n: D
Giả i thích:
Cụ m từ : to be capable of + V-ing = có khả nă ng/nă ng lự c là m gì
8. Đá p á n: A
Giả i thích:
Dịch nghĩa: __________ là mộ t hệ thố ng kết nố i hà ng triệu má y tính trên thế giớ i.
Chỗ cầ n điền sẽ là “Mạ ng internet”
9. Đá p á n: B
Giả i thích:
Dịch nghĩa: - Linh: “Cô ơi, chá u đã đỗ bà i thi vớ i kết quả cao.” - Cô : “………………”
Câ u trả lờ i sẽ cầ n mang nghĩa chú c mừ ng.
Chú ý cụ m từ : to pass with flying colors = Đỗ vớ i kết quả cao
10. Đá p á n: D
Giả i thích:
Cụ m từ : insist on + V-ing = khă ng khă ng, nhấ t định là m gì
Dịch nghĩa: Xin lỗ i, nhưng tô i nhấ t định phả i gặ p quả n lí mộ t lầ n.
11. Đá p á n: A
Giả i thích:
Cấ u trú c: to be banned from doing something = bị cấ m là m gì
12. Đá p á n: C
Giả i thích:
Đá p á n B, D thiếu sự hò a hợ p giữ a chủ ngữ và độ ng từ , đá p á n A sai về cấ u trú c câ u
Chọ n C. she hardly knows
Chú ý: Có thể lượ c bỏ đạ i từ quan hệ khi nó là m tâ n ngữ , phía trướ c khô ng có dấ u phẩ y hay
giớ i từ .
13. Đá p á n: D
Giả i thích:
Cấ u trú c so sá nh kép: The “more” SVO, the “more” SVO = cà ng…. cà ng…
Dịch nghĩa: Khá ch sạ n cà ng đắ t thì phụ c vụ cà ng tố t.
Chú ý: Có thể thay “more” bằ ng cá c dạ ng so sá nh hơn kém củ a cá c tính từ khá c.
14. Đá p á n: B
Giả i thích:
Cấ u trú c câ u điều kiện loạ i III: If + S + had + PII + O, S + would/could… + have + PII + O
Chọ n B. wouldn’t have been
15. Đá p á n: D
Giả i thích:
Trậ t tự tính từ trong tiếng anh: Opinion Size Age Shape Color Origin
Material Purpose
Chọ n D. beautiful round Japanese wooden
Bài 4: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án thích hợp nhất:
1. Đá p á n: C
Giả i thích:
Cấ u trú c: spend + “time intervals” + on + V-ing/something = dà nh thờ i gian cho việc gì
Chọ n C
2. Đá p á n: A
Giả i thích:
Để thay thế cho cả mộ t mệnh đề phía trướ c có dấ u phẩ y, ta dù ng đạ i từ quan hệ “which”
Chọ n A
3. Đá p á n: B
Giả i thích:
Dịch nghĩa: Tuy nhiên, điều đá ng ngạ c nhiên là sự thậ t rằ ng trung bình ngườ i lớ n cò n xem
tivi thậ m chí nhiều hơn: con số đá ng ngạ c nhiên 28 giờ đồ ng hồ _________ tuầ n.
Chỗ cầ n điền mang nghĩa “mộ t”
Chọ n B
4. Đá p á n: C
Giả i thích:
Dịch nghĩa: Hầ u hết mọ i gia đình ở nô ng thô n đều có mộ t chiếc tivi và hơn mộ t nử a số họ có
hai chiếc ________ nhiều hơn.
Chỗ cầ n điền mang nghĩa “hoặ c”.
5. Đá p á n: D
Giả i thích:
Cụ m từ : as well = cũ ng
Chọ n D
Bài 5: Hãy tìm và sửa các lỗi sau trong câu trên (nếu có):
1. Đá p á n: C
Giả i thích:
Cấ u trú c: S + have/has (not) + been + V-ing + since + clause(QK)/“a specific point in the
timeline”
Chữ a lỗ i: I have I
2. Đá p á n: A
Giả i thích:
Đâ y là câ u hỏ i nên cầ n phả i có trợ độ ng từ “do”
Chữ a lỗ i: Why not Why don’t
3. Đá p á n: C
Giả i thích:
Dù ng hiện tạ i phâ n từ (V-ing) để rú t gọ n cho mệnh đề quan hệ mang nghĩa chủ độ ng
Dù ng quá khứ phâ n từ (PII) để rú t gọ n cho mệnh đề quan hệ mang nghĩa bị độ ng
Chữ a lỗ i: come coming
4. Đá p á n: C
Giả i thích:
Cấ u trú c câ u điều kiện loạ i III: If + S + had + PII + O, S + would/could… + have + PII + O
Chữ a lỗ i: we’d know we’d known
5. Đá p á n: B
Giả i thích:
Mệnh đề trướ c “so that” chia ở thì QK đơn, mệnh đề sau “so that” chia ở thì TL đơn
Thiếu sự hò a hợ p giữ a cá c thì
Chữ a lỗ i: will would
2. Đá p á n: B
Giả i thích:
Ở câ u đầ u tiên, tá c giả có đề cậ p: “…. khiến cho loà i rù a trở thà nh 1 trong nhữ ng nhó m bò
sá t lâ u đờ i nhấ t, trướ c cả thằ n lằ n và rắ n.”
Chọ n B
3. Đá p á n: A
Giả i thích:
Cá c đá p á n B, C, D đều đượ c đề cậ p đến trong bà i vă n, riêng đá p á n A trình bà y sai thô ng tin
Chọ n A
4. Đá p á n: D
Giả i thích:
Ở câ u cuố i đoạ n đầ u tiên, tá c giả có đề cậ p: “Mà u sắ c củ a mai rù a có thể khá c nhau”
Mai rù a đa dạ ng về mà u sắ c
Chọ n D
5. Đá p á n: C
Giả i thích:
Cá c đá p á n A, B, D đều sai thô ng tin
Đá p á n C đượ c đề cậ p chính xá c trong đoạ n vă n: “…, all turtles and tortoises are air-
breathing reptiles …”
Chọ n C
Bài 7: Chọn đáp án gần nghĩa nhất với câu cho trước:
1. Đá p á n: A
Giả i thích:
Dịch câ u: Tô i giố ng mẹ tô i, trong khi anh trai tô i giố ng bố tô i.
Cá c đá p á n B, C, D đều khô ng phù hợ p về ngữ nghĩa
Chọ n A
Chú ý: take after = resemble = giố ng
2. Đá p á n: B
Giả i thích:
The last time + S + V(past) + was + “time expressions”
= It’s + “time intervals” + since + S + last + V(past)
= S + have/has not + PII + since + “a specific point in the timeline”
Cá c đá p á n A, C, D sai cấ u trú c
Chọ n B
3. Đá p á n: B
Giả i thích:
Cấ u trú c: suggest + V-ing = suggest that + S + should + V(inf) = đề nghị (ai) nên là m gì
Cá c đá p á n A, C, D sai cấ u trú c
Chọ n B
4. Đá p á n: D
Giả i thích:
Dịch đề: “Tạ i sao bạ n lạ i khô ng cắ t tó c đi, Gavin?” Adam nó i.
Để tườ ng thuậ t câ u đề nghị, ta dù ng cấ u trú c: suggest that + S + should + V(inf)
Chọ n D
5. Đá p á n: A
Giả i thích:
Cụ m từ :
to be devoted to something = dedicate sbd to smt = tậ n tụ y, cố ng hiến
spend all time doing something = dà nh hết thờ i gian để là m gì
Cá c đá p á n B, D sai về nghĩa, đá p á n C sai về cấ u trú c
Chọ n A