Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

(10 đề lớp 10) ĐỀ 06

BÀI 1. Chọn đáp án có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại
Câu 1. A. closure B. pleasant C. decision D. pleasure
Câu 2. A. suggestion B. devotion C. congestion D. digestion
Câu 3. A. controlled B. returned C. formed D. convinced

BÀI 2. Chọn đáp án có cách nhấn trọng âm khác với các từ còn lại
Câu 1. A. compulsory B. curriculum C. certificate D. secondary
Câu 2. A. compliment B. tradition C. apologize D. develop

BÀI 3. Chọn đáp án thích hợp để hoàn thành các câu sau
Câu 1. David learned to play__________ violin when he was at __________ university.
A. -/- B. the/- C. the/the D. -/the
Câu 2. Last year, Peter earned __________ his brother.
A. twice as much as B. twice as many as
C. twice more than D. twice as more as
Câu 3. She used to __________ her living by delivering vegetables to local hotels.
A. have B. win C. earn D. get
Câu 4. Thuy’s class is different __________ other classes because the children are disabled.
A. from B. in C. on D. at
Câu 5. Anyone who wants to apply for the job has to fill__________ this form.
A. on B. at C. of D. in
Câu 6. __________ I had nothing for breakfast but an apple, I had lunch early.
A. However B. Since C. Due to D. Therefore
Câu 7. __________ you run quickly, you are likely to be late.
A. If B. Unless C. Since D. However
Câu 8. John lost his job __________ his laziness.
A. because B. in spite of C. because of D. though
Câu 9. I felt so much better, my doctor __________ me to take a holiday by the sea.
A. suggested B. advised C. accepted D. considered
Câu 10. E-mail is an effective form of communication __________ many busy businesses rely.
A. on which B. on that C. which D. that
Câu 11. Florida, __________ as the Sunshine State, attracts many tourists every year.
A. being known B. that is known C. known D. is known
Câu 12. I will back you up in whatever you do.
A. disturb you B. help you C. sue you D. support you
Câu 13. There were very large rooms with __________ in the house.
A. beautiful decorating walls B. beautiful walls decorating
C. beautifully decorated walls D. beautifully decorating walls
Câu 14. When I was young, everyone in the family __________ gather together at home for
Christmas.
A. would B. used to C. was used D. use
Câu 15. “She’s the best pianist in the school.”
- “_____________”
A. That’s that. B. Never mind!
C. That’s OK! D. That’s right!

BÀI 4. Chọn đáp án thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau
Good press photographers must have an "eye" for news, just as journalists must have a
"nose" for a good story. They must be (1) _________ to interpret a story and decide rapidly
how they can take (2) ________ of the best opportunities to take pictures. The (3) _________
difficult part of a press photographer's job is that he or she has to be able to (4)_________ a
complicated situation with just one photograph. They rarely have second (5) ______ and
must be able to take required (6) ________ very quickly. Indeed, speed is essential - if the
photographs are not ready for the printing deadline, they are very unlikely to be of any (7)
_________. Most press photographers begin work with a local newspaper. There, the (8)
_________ is mostly for material of regional interest. Photographers may be expected to
photograph a lot of unexciting events but to (9) ________ the enthusiasm to put "something
special" (10) _________ every picture.
Câu 1. A. able B. possible C. probable D. capable
Câu 2. A. profit B. benefit C. advantage D. use
Câu 3. A. much B. more C. most D. better
Câu 4. A. draw up B. sum up C. put out D. turn
Câu 5. A. occasion B. chance C. possibility D. moment
Câu 6. A. image B. illustration C. scene D. shot
Câu 7. A. role B. employment C. use D. achievement
Câu 8. A. task B. demand C. obligation D. duty
Câu 9. A. keep up B. hold on C. stay D. carry on
Câu 10. A. into B. out of C. from D. within

BÀI 5. Xác định lỗi sai trong các câu sau


Câu 1. Last Sunday I stayed (A) at (B) home to make (C) my homework (D).
Câu 2. The children are (A) so exciting (B) about (C) the field trip tomorrow that (D) they
can’t sleep.
Câu 3. San Francisco (A), that (B) is (C) a beautiful city, has (D) a population of six Million
Câu 4. Air conditioners (A) help us (B) to adjusting (C) the air temperature in the room (D).
Câu 5. What (A) is (B) the higher (C) mountain in (D) the world?
BÀI 6. Chọn đáp án có nghĩa gần nhất với câu cho trước
Câu 1. The children were bored with staying indoors.
A. The children hated staying indoors.
B. The children liked staying indoors.
C. The children used to stay indoors.
D. The children never stayed indoors.

Câu 2. Chatting with friends is interesting.


A. The only interesting thing is chatting with friends.
B. People chatting with friends are interesting.
C. The friends we chat with are interesting.
D. It is interesting to chat with friends.

Câu 3. They asked me to send the latest photo.


A. I was sent their latest photo.
B. My latest photo was sent by them.
C. The latest photo they asked about was sent to me.
D. I was asked to send my latest photo.

Câu 4. Work hard or you will fail the exam.


A. You will fail the exam if you work hard.
B. If you work hard, you won’t pass the exam.
C. You won’t fail the exam if you don’t work hard.
D. If you don’t work hard, you will fail the exam.

Câu 5. Most people are fond of watching football.


A. Most people hate watching football.
B. Most people don’t enjoy watching football.
C. Most people like watching football.
D. Most people don’t like watching football.
(10 đề lớp 10) Đáp án ĐỀ 06

Bài 1. Chọn đáp án có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại
1. Đá p á n: B
Giả i thích:
 m “s” trong từ pleasant phá t â m là /z/
 m “s” trong cá c từ cò n lạ i phá t â m là /ʒ/

2. Đá p á n: B
Giả i thích:
 m “t” trong từ devotion phá t â m là /∫/
 m “t” trong cá c từ cò n lạ i phá t â m là /t∫/

3. Đá p á n: D
Giả i thích:
 m “ed” trong từ “convinced” phá t â m là /t/
 m “ed” trong cá c từ cò n lạ i phá t â m là /d/

BÀI 2. Chọn đáp án có cách nhấn trọng âm khác với các từ còn lại
1. Đá p á n: D
Giả i thích:
Từ “secondary” có trọ ng â m nhấ n và o â m tiết thứ nhấ t
Cá c từ cò n lạ i có trọ ng â m nhấ n và o â m tiết thứ hai

2. Đá p á n: A
Giả i thích:
Từ “compliment” có trọ ng â m nhấ n và o â m tiết thứ nhấ t
Cá c từ cò n lạ i có trọ ng â m nhấ n và o â m tiết thứ hai

BÀI 3. Chọn đáp án thích hợp để hoàn thành các câu sau
1. Đá p á n: B
Giả i thích:
Dù ng mạ o từ “the” trướ c tên cá c loạ i nhạ c cụ .
Cụ m từ : be at university = đang họ c tạ i trườ ng đạ i họ c
 Chọ n B

2. Đá p á n: A
Cấ u trú c so sá nh hơn kém mộ t số lầ n:
S + V + ‘’multiple numbers’’ + as + much/many/adj/adv + (N) + as + N.
(“multiple numbers” là nhữ ng từ như: half, twice, many times, fraction, percentage)
Dịch câ u: Nă m ngoá i, Peter kiếm đượ c ___________ anh trai anh ấ y
“Tiền” là danh từ khô ng đến đượ c
 Chọ n A. twice as much as

3. Đá p á n: C
Giả i thích:
Idioms: earn someone’s living = kiếm số ng
 Chọ n C

4. Đá p á n: A
Giả i thích:
Cụ m từ : to be different from = khá c vớ i
 Chọ n A. from

5. Đá p á n: D
Giả i thích:
Cụ m từ : fill in something = điền và o thứ gì đó
 Chọ n D. in

6. Đá p á n: B
Giả i thích:
Dịch nghĩa: ____________ tô i khô ng ă n gì cho bữ a sá ng ngoà i 1 quả tá o, nên tô i ă n trưa sớ m.
 Chỗ cầ n điền mang nghĩa “Bở i vì”
 Chọ n B. since
Chú ý cấ u trú c:
Since + SVO = Because + SVO = Due to + N/V-ing = Bở i vì

7. Đá p á n: B
Giả i thích:
Dịch nghĩa: ____________ bạ n chạ y nhanh lên, bạ n sẽ có khả nă ng đến muộ n.
 Chỗ cầ n điền mang nghĩa “Trừ khi”
 Chọ n B. Unless

8. Đá p á n: C
Giả i thích:
Dịch câ u: John mấ t việc ____________ sự lườ i biếng củ a anh ấ y.
 Chỗ cầ n điền mang nghĩa “bở i vì”
Chọ n C. because of
Chú ý cấ u trú c:
Because + SVO = Because of + N/V-ing = Bở i vì

9. Đá p á n: B
Giả i thích:
Cấ u trú c: advise somebody to do something = khuyên ai là m gì
 Chọ n B. advised

10. Đá p á n: A
Giả i thích:
Dù ng “which” thay thế cho danh từ chỉ vậ t.
Cụ m từ : rely on = dự a và o
 Chuyển “on” lên trướ c đạ i từ quan hệ.
 Chọ n A. on which

11. Đá p á n: C
Giả i thích:
Dù ng quá khứ phâ n từ (PII) để rú t gọ n cho mệnh đề quan hệ mang nghĩa bị độ ng.
 Chọ n C. known

12. Đá p á n: D
Giả i thích:
Cụ m từ : back somebody up = support somebody = ủ ng hộ ai đó
 Chọ n D. support you

13. Đá p á n: C
Giả i thích:
Nhữ ng tính từ đuô i –ing dù ng để miêu tả ai, cá i gì mang lạ i cả m xú c cho ngườ i khá c (chỉ tính
chấ t)
Nhữ ng tính từ đuô i –ed miêu tả ai cả m thấ y như thế nà o (cả m xú c bị gâ y ra bở i ngườ i, sự
vậ t khá c, mang nghĩa bị độ ng)
 Chọ n C. beautifully decorated wall (nhữ ng bứ c tườ ng đượ c trang trí rấ t đẹp)

14. Đá p á n: B
Giả i thích:
Cấ u trú c: used to + V(inf) = đã từ ng (chỉ mộ t thó i quen trong quá khứ và đã chấ m dứ t)
 Chọ n B

15. Đá p á n: D
Giả i thích:
Dịch nghĩa: “Cô ấ y là ngườ i chơi piano giỏ i nhấ t trong trườ ng”
Câ u trướ c đó đã thể hiện ý kiến/suy nghĩ về mộ t ngườ i nà o đó
 Câ u trả lờ i sẽ phả i nhằ m mụ c đích thể hiện quan điểm/suy nghĩ vớ i ý kiến đã đượ c nêu
ra (đồ ng tình hoặ c khô ng đồ ng tình)
 Chọ n D. That’s right!

BÀI 4. Chọn đáp án thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau
1. Đá p á n: A
Giả i thích:
Cấ u trú c: be able to + V = có thể là m gì
 Chọ n A
Chú ý cấ u trú c: be able to + V = be capable of + V-ing = có thể là m gì

2. Đá p á n: C
Giả i thích:
Cụ m từ : take advantage of = tậ n dụ ng
 Chọ n C

3. Đá p á n: C
Giả i thích:
Cấ u trú c so sá nh hơn nhấ t: the most + adj (vớ i cá c tính từ có từ 2 â m tiết trở lên)
 Chọ n C

4. Đá p á n: B
Giả i thích:
Dịch từ :
- draw up (v): kéo lên
- sum up (v): tó m tắ t/tổ ng kết
- put out (v): dậ p tắ t (lử a)
- turn (v): quay, xoay, lộ n
Dịch nghĩa: Phầ n khó khă n nhấ t trong cô ng việc củ a mộ t nhiếp ả nh gia cho cá c tờ bá o là anh
ấ y hoặ c cô ấ y phả i có khả nă ng _________ mộ t vấ n đề phứ c tạ p vớ i chỉ qua mộ t bứ c ả nh duy
nhấ t.
 Chỗ cầ n điền sẽ mang nghĩa “tó m tắ t”
 Chọ n B

5. Đá p á n: B
Giả i thích:
- occasion (n): dịp
- chance (n): cơ hộ i
- possibility (n): khả nă ng
- moment (n): khoả ng thờ i gian rấ t ngắ n, chố c
Dịch nghĩa: Họ hiếm khi có _________ thứ hai…
 Từ cầ n điền mang nghĩa “cơ hộ i”
 Chọ n B

6. Đá p á n: D
Giả i thích:
Cụ m từ : take a shot = chụ p ả nh
 Chọ n D

7. Đá p á n: C
Giả i thích:
Cụ m từ : be of (any) use: hữ u dụ ng, có giá trị
 Chọ n C

8. Đá p á n: B
Giả i thích:
Dịch từ :
- task (n): nhiệm vụ
- demand (n): yêu cầ u (thườ ng đi vớ i “for”)
- obligation (n): sự bắ t buộ c
- duty (n):trá ch nhiệm
 Chọ n B

9. Đá p á n: A
Giả i thích:
Dịch từ :
- keep up (n): giữ vữ ng, duy trì
- hold on (v): nắ m chặ t, giữ chặ t
- stay (v): ở lạ i, dừ ng lạ i
- carry on (v): tiếp tụ c
 Chọ n A

10. Đá p á n: A
Giả i thích:
Cụ m từ : put something into something = biến cá i gì thà nh cá i gì
 Chọ n A
BÀI 5. Xác định lỗi sai trong các câu sau
1. Đá p á n: C
Giả i thích:
Cụ m từ : do homework = là m bà i tậ p về nhà
Chữ a lỗ i: to make  to do

2. Đá p á n: B
Giả i thích:
Tính từ đuô i “ing” chỉ bả n chấ t, tính chấ t củ a sự vậ t, sự việc, con ngườ i (mang nghĩa chủ
độ ng)
Tính từ đuô i “ed” chỉ cả m xú c do đố i tượ ng bên ngoà i tá c độ ng và o (mang nghĩa bị độ ng).
Chữ a lỗ i: exciting  excited

3. Đá p á n: B
Giả i thích:
Khô ng dù ng đạ i từ quan hệ “that” trong mệnh đề quan hệ khô ng xá c định
Chữ a lỗ i: that  which

4. Đá p á n: C
Giả i thích:
Cấ u trú c: help somebody (to) do something = giú p ai là m gì
Chữ a lỗ i: adjusting  adjust

5. Đá p á n: C
Giả i thích:
Dạ ng so sá nh hơn nhấ t: the + adj-est (vớ i cá c tính từ 1-2 â m tiết) hoặ c the most + adj (vớ i
cá c tính từ từ 2 â m tiết trở lên)
Chữ a lỗ i: higher  highest

BÀI 6. Chọn đáp án có nghĩa gần nhất với câu cho trước
1. Đá p á n: A
Giả i thích:
Dịch đề: Bọ n trẻ chá n nả n vớ i việc ở trong nhà .
 Bọ n trẻ ghét phả i ở trong nhà .
Cụ m từ : to be bored with = hate = chá n nả n, ghét

2. Đá p á n: D
Giả i thích:
Dịch đề: Việc nó i chyện vớ i bạ n bè rấ t thú vị.
 Thậ t thú vị khi đượ c nó i chuyện vớ i bạ n bè.
Cá c đá p á n A, B, C khô ng hợ p ngữ nghĩa.
Cấ u trú c: It + to be + adj + to V = V-ing + to be + adj

3. Đá p á n: D
Giả i thích:
Dịch đề: Họ yêu cầ u tô i gử i bứ c ả nh mớ i nhấ t.
 Tô i bị yêu cầ u gử i bứ c ả nh mớ i nhấ t.
Cá c đá p á n A, B, C khô ng hợ p ngữ nghĩa.

4. Đá p á n: D
Giả i thích:
Dịch đề: Họ c hà nh chă m chỉ hoặ c là bạ n sẽ trượ t kì thi.
 Bạ n sẽ trượ t kì thi nếu khô ng họ c hà nh chă m chỉ.
Cá c đá p á n A, B, C sai về ngữ nghĩa.

5. Đá p á n: C
Giả i thích:
Dịch đề: Phầ n lớ n mọ i ngườ i thích xem đá bó ng.
Cụ m từ : to be fond of = like = thích
Cá c đá p á n A, B, D khô ng hợ p ngữ nghĩa.

You might also like