Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

Phần 2.

YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT


Chương V. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT

Mục 1. Yêu cầu về kỹ thuật


1. Giới thiệu chung về dự án và gói thầu
- Tên gói thầu: Gói thầu số 1 - Cung cấp vật tư nhỏ lẻ SCTX (đợt 1) năm 2023;
- Mục đích: Phục vụ sửa chữa thường xuyên 2023 – Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng
1&2;
- Thời gian thực hiện hợp đồng: 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực;
- Thời gian bảo hành: 12 tháng kể từ thời điểm nghiệm thu bàn giao;
- Địa điểm cung cấp: Tại kho vật tư Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng.
2. Yêu cầu về kỹ thuật
2.1. Yêu cầu về thông số kỹ thuật
- Nhà thầu phải cung cấp trong E-HSDT bản chào thông số kỹ thuật của hàng hóa
để chứng minh hàng hóa đáp ứng các yêu cầu về thông số kỹ thuật sau:
Tên hàng hóa hoặc dịch vụ liên
Hạng mục số Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn
quan
Bích van cổ góp silo tro bay, KT phi
Bích van cổ góp silo tro bay, KT
790xphi 440xphi 320x260x10mm,
Hạng mục 1 phi 790 x phi 440 x phi 320 x 260 x
vật liệu thép chống mài mòn
10mm
110Mn14CrMnV
Băng tải cao su EP300 B1200 (4,5 +
Băng tải cao su EP300 B1200 (4,5 + 1,5) dày 12mm chịu mài mòn cao,
Hạng mục 2
1,5) dày 12mm chịu mài mòn cao theo tiêu chuẩn ISO283:1990(E); cấp
độ mài mòn là cấp H ≤ 120mm3.
Van cân bằng cổ góp silo GH674Y-
Van cân bằng cổ góp silo Z73X-10
Hạng mục 3 1.0 DN100 PN1.0 Mpa hoặc tương
DN100 PN1.0;
đương bao gồm cả pittong khí nén
Van khí nén GQF20 hoặc tương
Van khí nén đầu nhánh tro GQF20;
Hạng mục 4 đương; DN200; PN10, bao gồm cả
DN200; PN10
xilanh khí nén
- TSKT: KT phi 420, L=772, D=30,
- Chế tạo từ vật liệu SUS440C - xử
Đĩa tĩnh van cổ góp silo JQF35, KT lý nhiệt bề mặt làm việc đạt độ cứng
Hạng mục 5 phi 420, L=772, D=30, vật liệu thép 55-58 HRC - độ nhẵn bề mặt Ra ≤
chống mài mòn 1,25μm.
- Bề mặt làm việc được mạ lớp Crom
dày 0,2mm.
Hạng mục 6 Xi lanh dùng cho van xả tro ZWF10 Mã hiệu JELPC/SC 100 x 85 hoặc
tương đương
Nhiệt độ làm việc:-5~70C.
Áp suất làm việc:1~9 Bar.
Tên hàng hóa hoặc dịch vụ liên
Hạng mục số Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn
quan
ØPittông:100.
Hành trình: 85 mm
Trục cánh khuấy máy khuấy tháp Thông số kỹ thuật: phi 165 x phi 85
Hạng mục 7 hấp thụ FGD phi 165 x phi 85 x L x L 1539 vật liệu thép không gỉ
1539 (HP1) Duplex 2205.
Bơm dầu thủy lực CB- FC31.5 - FL
Bơm dầu thủy lực phễu xỉ CB-
Hạng mục 8 loại bánh răng, lưu lượng 32.02
FC315 - FL
ml/vòng, tốc độ 1440 v/phút.
TSKT: Phi 38x22mm, mặt trước có 6
lỗ phi 2,5mm cách đều nhau (góc
Đầu phun vòi dầu XRZ - 22ZB -
Hạng mục 9 nghiêng 40 độ), mặt sau có 6 lỗ phi
500
1,5mm cách đều, vật liệu SUS310S
hoặc tương đương
- TSKT: Kích thước Phi 132x16mm,
- Chế tạo từ vật liệu SUS440C - xử
lý nhiệt bề mặt làm việc đạt độ cứng
Đĩa động van khí nén xả tro phễu
Hạng mục 10 55-58 HRC - độ nhẵn bề mặt Ra ≤
tro lọc bụi ZWF10
1,25μm.
- Bề mặt làm việc được mạ lớp Crom
dày 0,2mm.
- TSKT: Kích thước Phi 406 x
26mm,
- Chế tạo từ vật liệu SUS440C - xử
Đĩa động van xả tro cổ góp silo
lý nhiệt bề mặt làm việc đạt độ cứng
Hạng mục 11 JQF35, KT phi 406 x 26mm, vật
55-58 HRC - độ nhẵn bề mặt Ra ≤
liệu SUS440C
1,25μm.
- Bề mặt làm việc được mạ lớp Crom
dày 0,2mm.
-TSKT: Phi 160x18mm, L=269mm,
- Chế tạo từ vật liệu SUS440C - xử
lý nhiệt bề mặt làm việc đạt độ cứng
Đĩa tĩnh van khí nén xả tro phễu tro
Hạng mục 12 55-58 HRC - độ nhẵn bề mặt Ra ≤
lọc bụi ZWF10
1,25μm.
- Bề mặt làm việc được mạ lớp Crom
dày 0,2mm.
Mã hiệu BW 33- 23 - 18.5KW hoặc
Hộp giảm tốc máy nghiền xỉ BW tương đương. Hộp giảm tốc loại
Hạng mục 13
33- 23 - 18.5KW cyclon, nằm ngang. Tỉ số truyền
i=23, công suất 18,5KW
KT: Phi 60x339mm; vật liệu
SCM440; m=5, Z1=2, Tôi độ cứng
Hạng mục 14 Trục vít máy cấp than bột
28-30HRC; loại trục vít Acsimet,
hướng ren phải
Tên hàng hóa hoặc dịch vụ liên
Hạng mục số Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn
quan
Vành chèn cơ khí cho máy khuấy
tháp hấp thụ HP1, Mã hiệu
Vành chèn cơ khí máy khuấy tháp
Mechanical Seal ESD42L060R31V6
Hạng mục 15 hấp thụ Mechanical Seal
hoặc tương đương, áp suất 1 bar,
ESD42L060R31V6
nhiệt độ 20-600 độ C, tốc độ trục
quay 295 rpm, vật liệu mặt chèn SiC
Mã hiệu JELPC/SC 160 x 222 hoặc
tương đương
Xi lanh nén khí JELPC/SC 160 x Nhiệt độ làm việc : -5 ~ 70C.
Hạng mục 16
222 Áp suất làm việc : 1 ~ 9 Bar.
Ø Pittông : 160.
Hành trình : 222 mm
TSKT: Kích thước bao ngoài phi
426x10xL500mm, vật liệu ống hàn
Giãn nở kim loại phi 426x5xL500
Hạng mục 17 Q345B, vật liệu lớp giãn nở lượn
(inox 304)
sóng inox 304 dày 2mm, vật liệu ống
lót SUS310S dày 10mm
Chi tiết số 1: Bánh vít phi 261 x phi
110 x L=260mm, Z2=48, m=5 vật
liệu: Đồng vàng và thép C45, kết nối
Bộ bánh vít, trục vít van xả rác phin
Hạng mục 18 giữa 2 vật liệu bằng 3 chốt phi 10
lọc tinh van DN300
- Chi tiết số 2: Trục vít phi 71 x L=
435mm, Z1=1, m=5, hướng trái, vật
liệu: thép 40X
Hạng mục 19 Đĩa tĩnh, đĩa động van tái tuần hoàn Sử dụng cho van điều chỉnh tái tuần
bơm cấp (Đĩa tĩnh: phi 106 x 44 x hoàn nước cấp DN80; Model 3'
71.5 x 103mm; phi 98 x 88.5 x (80mm); CL2500, WC6, BW, SD700
89.5mm; Đĩa động: phi 58 x 46 x 26 - 160DA. Bao gồm mặt tĩnh, ty van +
x 570mm), vật liệu SUS316 mặt động + Gioăng đệm lò xo + Lưới
lọc giảm áp. Các chi tiết: mặt tĩnh, ty
van + mặt động + Lưới lọc giảm áp
Vật liệu SUS420, tôi cao tần đạt độ
cứng 45-50HRC, điều kiện làm việc
nhiệt độ ≥ 2000C, áp lực đến 30Mpa.
Kích thước chi tiết tham khảo thực
tế. Các loại gioăng đi kèm: - Gioăng
làm kín loại lò xo Ø46 x Ø36 x 7, vật
liệu PTFE đen (PTFE + Carbon): 2
chiếc - Gioăng làm kín loại lò xo
Ø68,3 x Ø58,6 x 10, vật liệu PTFE
đen (PTFE + Carbon): 1 chiếc -
Gioăng làm kín loại lò xo Ø65 x
Ø52x10, vật liệu PTFE đen (PTFE +
Tên hàng hóa hoặc dịch vụ liên
Hạng mục số Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn
quan
Carbon): 1 chiếc
Vành chèn cơ khí HRM142S; vật Vành chèn cơ khí HRM142S; vật
Hạng mục 20
liệu 2205 liệu 2205 hoặc tương đương
Ống lồng chặn dầu cổ trục gối dẫn Ống lồng chặn dầu cổ trục gối dẫn
Hạng mục 21 hướng bộ sấy không khí: KT hướng bộ sấy không khí: KT
D370xd254xL370, vật liệu SS400 D370xd254xL370, vật liệu SS400
Cánh động bơm bi làm sạch bình Mã bơm: KRP 80-200
Hạng mục 22 ngưng phi 208 x 81,5 x L148mm, TSKT: Phi 208 x phi 81,5 xL148
inox 316 inox 316.
Phin lọc dầu thủy lực Lõi lọc Pall : HC9021FCT4Z, kèm
Hạng mục 23
HC902FDT4H seal kit hoặc tương đương
Vỏ trong (sên) bơm tống 80ZZ - 46 Vỏ trong (sên) bơm tống 80ZZ - 46
Hạng mục 24
(HP2) (HP2) vật liệu 18Cr2Ni
Các tông paranhit dày 2 (không Các tông paranhit dày 2 (không
amiăng, nhiệt độ max 460 độ C, amiăng, nhiệt độ max 460 độ C,
Hạng mục 25
nhiệt độ làm việc -170 ÷ 183 độ C, nhiệt độ làm việc -170 ÷ 183 độ C,
Pmax 4MPa) Pmax 4MPa)
Bơm dầu bôi trơn hạ áp máy nghiền
Bơm dầu hạ áp CB-B63 -
Hạng mục 26 than. Bơm bánh răng loại CB-B63.
0.4~2.5Mpa
Áp suất 0.4Mpa, lưu lượng 63lít/phút
Gồm 3 chi tiết:
'- Chi tiết số 1: Đệm giảm chấn: OD
= 65mm, ED = 38mm, ID = 30mm,
H = 15mm, Z = 08, vật liệu: màu
Bán khớp bơm dầu bypass cao áp xanh 400Nm, cao su chịu dầu, chịu
Hạng mục 27
(Rotex 28 D-48407) nhiệt - Chi tiết số 2: OD=65mm,
L=90mm, vít trí M8, vật liệu: Nhôm
- Chi tiết số 3: OD=65mm,
L=140mm, vít trí M8, vật liệu:
Nhôm
Cụm nén khí cấp 1 hoàn chỉnh (đã Cụm nén khí cấp 1 hoàn chỉnh (đã
Hạng mục 28 gồm bi đỡ +trục vít) P/N 10009941 gồm bi đỡ +trục vít) P/N 10009941
của máy nén khí D132-08W của máy nén khí D132-08W
Máy nén khí V-0.17/8-Feng, tốc độ Máy nén khí V-0.17/8-Feng, tốc độ
Hạng mục 29 1200 v/phút, lưu lượng: 1200 v/phút, lưu lượng:
0.17m3/phút, công suất 1.5kW 0.17m3/phút, công suất 1.5kW
2.2. Tài liệu chứng minh mác mã, thông số kỹ thuật hàng hóa
E-HSDT được đánh giá là đạt về tài liệu chứng minh mác mã, thông số kỹ thuật
hàng hóa chào thầu khi đáp ứng các yêu cầu sau:
- Tài liệu được thể hiện bằng ngôn ngữ tiếng Việt hoặc tiếng Anh.Trường hợp TLKT
bằng ngôn ngữ khác thì nhà thầu phải cung cấp bản dịch công chứng TLKT sang
ngôn ngữ tiếng Việt;
- Tài liệu phải mô tả các thông số kỹ thuật của hàng hóa chào thầu bao gồm các đặc
tính kỹ thuật, thông số kĩ thuật theo yêu cầu của E-HSMT và phải phù hợp với xuất
xứ hàng hóa chào thầu.
- Nhà thầu phải có chỉ dẫn cụ thể trong tài liệu cho từng hạng mục hàng hóa, đánh dấu
model vào các thông số kỹ thuật hàng hóa trong tài liệu.
- Các hạng mục hàng hóa yêu cầu Tài liệu kỹ thuật như sau:

STT Hạng mục số Tên hàng hóa hoặc dịch vụ liên quan

Băng tải cao su EP300 B1200 (4,5 + 1,5) dày 12mm chịu mài
1 Hạng mục 2
mòn cao
2 Hạng mục 3 Van cân bằng cổ góp silo Z73X-10 DN100 PN1.0;
3 Hạng mục 4 Van khí nén đầu nhánh tro GQF20; DN200; PN10
Vành chèn cơ khí máy khuấy tháp hấp thụ Mechanical Seal
4 Hạng mục 15
ESD42L060R31V6
5 Hạng mục 17 Giãn nở kim loại phi 426x5xL500 (inox 304)
6 Hạng mục 18 Bộ bánh vít, trục vít van xả rác phin lọc tinh van DN300
Đĩa tĩnh, đĩa động van tái tuần hoàn bơm cấp (Đĩa tĩnh: phi 106
7 Hạng mục 19 x 44 x 71.5 x 103mm; phi 98 x 88.5 x 89.5mm; Đĩa động: phi
58 x 46 x 26 x 570mm), vật liệu SUS316
8 Hạng mục 20 Vành chèn cơ khí HRM142S; vật liệu 2205
9 Hạng mục 24 Vỏ trong (sên) bơm tống 80ZZ - 46 (HP2)
Cụm nén khí cấp 1 hoàn chỉnh (đã gồm bi đỡ +trục vít) P/N
10 Hạng mục 28
10009941 của máy nén khí D132-08W
2.3. Xuất xứ hàng hóa
- Yêu cầu về xuất xứ hàng hóa: Nhà thầu phải nêu đầy đủ hãng sản xuất và tên
nước sản xuất (hoặc vùng lãnh thổ sản xuất) của hàng hóa chào thầu.
2.4. Tiến độ cung cấp hàng hóa
- Thời gian thực hiện hợp đồng là 6 tháng.
- Tiến độ cung cấp: Theo biểu mẫu 4C – Webform trên hệ thống.
2.5. Bảo hành, bảo trì
- Yêu cầu về thời gian bảo hành là: 12 tháng kể từ thời điểm nghiệm thu bàn
giao.
- Thời gian xử lý hư hỏng: Trong thời gian bảo hành, nhà thầu có trách nhiệm
tiến hành khắc phục các hư hỏng, khuyết tật phát sinh chậm nhất 02 ngày sau
khi nhận được thông báo của Chủ đầu tư. Trường hợp Nhà thầu không tiến
hành khắc phục các hư hỏng, khuyết tật phát sinh trong khoảng thời gian được
Chủ đầu tư quy định, Chủ đầu tư có thể thuê tổ chức khác khắc phục hư hỏng,
khuyết tật phát sinh và Nhà thầu phải hoàn trả chi phí.
2.6. Các cam kết cung cấp hàng hóa
Yêu cầu nhà thầu cam kết về:
- Cam kết cấp hàng mới 100% và hàng hóa được bảo quản theo khuyến cáo của
nhà sản xuất trước khi bàn giao tại kho Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng.
- Cam kết tiến độ đáp ứng E-HSMT.
- Cam kết về cung cấp tài liệu hướng dẫn sử dụng và bảo quản của nhà sản xuất
khi giao hàng. Tài liệu cung cấp được thể hiện bằng ngôn ngữ tiếng Việt hoặc
tiếng Anh.
- Cam kết bảo hành, bảo trì sản phẩm theo E-HSMT
- Nhà thầu phải có cam kết chấp nhận lấy mẫu và phân tích theo yêu cầu của E-
HSMT.
- Cam kết cấp bản gốc (bản sao công chứng hoặc chứng thực) chứng chỉ chất
lượng (CQ), chứng chỉ nguồn gốc xuất xứ (CO) và tờ khai hải quan đối với vật tư
nhập khẩu hoặc giấy chứng nhận hàng hóa đảm bảo đúng tiêu chuẩn chất lượng
của hãng sản xuất (KCS) đối với vật tư trong nước.
+ Yêu cầu CO, CQ hoặc KCS cụ thể như sau:

Hạng mục số Tên hàng hóa hoặc dịch vụ liên quan Yêu cầu

Bích van cổ góp silo tro bay, KT phi 790 x


Hạng mục 1 Yêu cầu CQ hoặc KCS
phi 440 x phi 320 x 260 x 10mm
Băng tải cao su EP300 B1200 (4,5 + 1,5) dày Yêu cầu CQ hoặc KCS
Hạng mục 2
12mm chịu mài mòn cao
Van cân bằng cổ góp silo Z73X-10 DN100 Yêu cầu CQ hoặc KCS
Hạng mục 3
PN1.0;
Van khí nén đầu nhánh tro GQF20; DN200; Yêu cầu CQ hoặc KCS
Hạng mục 4
PN10
Đĩa tĩnh van cổ góp silo JQF35, KT phi 420, Yêu cầu CQ hoặc KCS
Hạng mục 5
L=772, D=30, vật liệu thép chống mài mòn
Hạng mục 6 Xi lanh dùng cho van xả tro ZWF10 Yêu cầu CQ hoặc KCS
Trục cánh khuấy máy khuấy tháp hấp thụ Yêu cầu CQ hoặc KCS
Hạng mục 7
FGD phi 165 x phi 85 x L 1539 (HP1)
Hạng mục 8 Bơm dầu thủy lực phễu xỉ CB- FC315 - FL Yêu cầu CQ hoặc KCS
Hạng mục 9 Đầu phun vòi dầu XRZ - 22ZB - 500 Yêu cầu CQ hoặc KCS
Đĩa động van khí nén xả tro phễu tro lọc bụi Yêu cầu CQ hoặc KCS
Hạng mục 10
ZWF10
Đĩa động van xả tro cổ góp silo JQF35, KT Yêu cầu CQ hoặc KCS
Hạng mục 11
phi 406 x 26mm, vật liệu SUS440C
Đĩa tĩnh van khí nén xả tro phễu tro lọc bụi Yêu cầu CQ hoặc KCS
Hạng mục 12
ZWF10
Hộp giảm tốc máy nghiền xỉ BW 33- 23 - Yêu cầu CQ hoặc KCS
Hạng mục 13
18.5KW
Hạng mục 14 Trục vít máy cấp than bột Yêu cầu CQ hoặc KCS
Vành chèn cơ khí máy khuấy tháp hấp thụ Yêu cầu CQ hoặc KCS
Hạng mục 15
Mechanical Seal ESD42L060R31V6
Hạng mục số Tên hàng hóa hoặc dịch vụ liên quan Yêu cầu

Hạng mục 16 Xi lanh nén khí JELPC/SC 160 x 222 Yêu cầu CQ hoặc KCS
Hạng mục 17 Giãn nở kim loại phi 426x5xL500 (inox 304) Yêu cầu CQ hoặc KCS
Bộ bánh vít, trục vít van xả rác phin lọc tinh Yêu cầu CQ hoặc KCS
Hạng mục 18
van DN300
Đĩa tĩnh, đĩa động van tái tuần hoàn bơm cấp Yêu cầu CQ hoặc KCS
(Đĩa tĩnh: phi 106 x 44 x 71.5 x 103mm; phi
Hạng mục 19
98 x 88.5 x 89.5mm; Đĩa động: phi 58 x 46 x
26 x 570mm), vật liệu SUS316
Hạng mục 20 Vành chèn cơ khí HRM142S; vật liệu 2205 Yêu cầu CQ hoặc KCS
Ống lồng chặn dầu cổ trục gối dẫn hướng bộ Yêu cầu CQ hoặc KCS
Hạng mục 21 sấy không khí: KT D370xd254xL370, vật
liệu SS400
Cánh động bơm bi làm sạch bình ngưng phi Yêu cầu CQ hoặc KCS
Hạng mục 22
208 x 81,5 x L148mm, inox 316
Hạng mục 23 Phin lọc dầu thủy lực HC902FDT4H Yêu cầu CQ hoặc KCS
Hạng mục 24 Vỏ trong (sên) bơm tống 80ZZ - 46 (HP2) Yêu cầu CQ hoặc KCS
Các tông paranhit dày 2 (không amiăng, Yêu cầu CQ hoặc KCS
Hạng mục 25 nhiệt độ max 460 độ C, nhiệt độ làm việc -
170 ÷ 183 độ C, Pmax 4MPa)
Hạng mục 26 Bơm dầu hạ áp CB-B63 - 0.4~2.5Mpa Yêu cầu CQ hoặc KCS
Bán khớp bơm dầu bypass cao áp (Rotex 28 Yêu cầu CQ hoặc KCS
Hạng mục 27
D-48407)
Cụm nén khí cấp 1 hoàn chỉnh (đã gồm bi đỡ Yêu cầu CO, CQ hoặc KCS
Hạng mục 28 +trục vít) P/N 10009941 của máy nén khí
D132-08W
Máy nén khí V-0.17/8-Feng, tốc độ 1200 Yêu cầu CQ hoặc KCS
Hạng mục 29 v/phút, lưu lượng: 0.17m3/phút, công suất
1.5kW
+ Yêu cầu tờ khai hải quan cho các hạng mục hàng hóa số 28: Cụm nén khí cấp
1 hoàn chỉnh (đã gồm bi đỡ +trục vít) P/N 10009941 của máy nén khí D132-08W
3. Các yêu cầu khác
- Yêu cầu sản phẩm cung cấp phải đảm bảo tính đồng bộ, tương thích về công
nghệ và kích thước lắp đặt với hệ thống thiết bị đã lắp đặt và đang vận hành tại
Công ty Cổ phần nhiệt điện Hải Phòng.
- Yêu cầu về đóng gói sản phẩm: Hàng hóa phải được đóng gói theo quy định của
Nhà sản xuất. Hàng hóa phải được dán tem nhãn trên từng sản phẩm, ghi các
thông tin cụ thể như: tên vật tư, ký/mã hiệu sản phẩm...
- Giao nhận, nghiệm thu hàng hóa: Khi giao nhận hàng hóa, Nhà thầu có trách
nhiệm cử đại điện có đủ năng lực, kinh nghiệm về hàng hóa đến địa điểm giao
hàng của Chủ đầu tư. Hai bên cùng kiểm tra về chứng từ, số lượng, chủng loại,
xuất xứ, quy cách của hàng hóa; tài liệu kỹ thuật và chứng chỉ nguồn gốc xuất
xứ kèm theo; các kiểm tra và thử nghiệm như yêu cầu của hợp đồng.Nếu kết
quả kiểm tra chứng tỏ hàng hóa phù hợp với văn bản của Hợp đồng, phụ lục của
hợp đồng, hồ sơ dự thầu thì nhà thầu, đại diện có thẩm quyền của hai bên lập và
ký Biên bản bàn giao nghiệm thu hàng hóa.Nếu kết quả kiểm tra chứng tỏ hàng
hóa không phù hợp với văn bản của Hợp đồng, phụ lục của hợp đồng, hồ sơ dự
thầu thì nhà thầu:
+ Phải khắc phục toàn bộ những tồn tại của lô hàng đó trong thời gian nhanh
nhất kể từ ngày hai bên lập biên bản hiện trường nhưng không được quá ngày
hết hạn thực hiện hợp đồng.
+ Sau khi khắc phục toàn bộ những tồn tại của hàng hóa như mục nêu trên, mà
lô hàng vẫn không đáp ứng quy định của hợp đồng, chủ đầu tư có quyền từ
chối nhận lô hàng đó và chấm dứt hợp đồng và chịu mọi chi phí phát sinh từ
việc tiếp nhận hàng hóa hoặc chậm tiếp nhận gây ra và bị phạt theo quy định
tại điều khoản phạt của hợp đồng.
Mục 2. Bản vẽ: Không áp dụng
Mục 3. Kiểm tra và thử nghiệm
- Các kiểm tra và thử nghiệm cần tiến hành: Không yêu cầu
- Chủ đầu tư có quyền kiểm tra, thử nghiệm hàng hóa được cung cấp để khẳng định
hàng hóa đó có đặc tính kỹ thuật phù hợp với yêu cầu của E-HSMT . Nếu kết quả
kiểm tra thử nghiệm đạt yêu cầu kỹ thuật thì bên Mời thầu chịu mọi chi phí thử
nghiệm, ngược lại nếu kết quả kiểm tra thử nghiệm không đạt yêu cầu kỹ thuật thì
Nhà thầu chịu chi phí thử nghiệm và các chi phí phát sinh khác khi đó Bên Mời
thầu từ chối không nhận hàng hoá.
- Nếu kết quả kiểm tra thử nghiệm đạt yêu cầu kỹ thuật thì hai bên sẽ tiến hành
nghiệm thu bàn giao hàng hóa. Ngược lại nếu kết quả kiểm tra thử nghiệm không
đạt yêu cầu kỹ thuật thì Bên mời thầu có quyền từ chối và Nhà thầu phải có trách
nhiệm thay thế bằng hàng hóa khác hoặc tiến hành những điều chỉnh cần thiết để
đáp ứng đúng các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật. Trường hợp Nhà thầu không có
khả năng thay thế hay điều chỉnh các hàng hóa không phù hợp, Chủ đầu tư có
quyền tổ chức việc thay thế hay điều chỉnh đó nếu thấy cần thiết, mọi rủi ro và
chi phí liên quan do Nhà thầu chịu

You might also like