Professional Documents
Culture Documents
Chuong V-yeu càu KT VTTB co khi dot 1-2023
Chuong V-yeu càu KT VTTB co khi dot 1-2023
STT Hạng mục số Tên hàng hóa hoặc dịch vụ liên quan
Băng tải cao su EP300 B1200 (4,5 + 1,5) dày 12mm chịu mài
1 Hạng mục 2
mòn cao
2 Hạng mục 3 Van cân bằng cổ góp silo Z73X-10 DN100 PN1.0;
3 Hạng mục 4 Van khí nén đầu nhánh tro GQF20; DN200; PN10
Vành chèn cơ khí máy khuấy tháp hấp thụ Mechanical Seal
4 Hạng mục 15
ESD42L060R31V6
5 Hạng mục 17 Giãn nở kim loại phi 426x5xL500 (inox 304)
6 Hạng mục 18 Bộ bánh vít, trục vít van xả rác phin lọc tinh van DN300
Đĩa tĩnh, đĩa động van tái tuần hoàn bơm cấp (Đĩa tĩnh: phi 106
7 Hạng mục 19 x 44 x 71.5 x 103mm; phi 98 x 88.5 x 89.5mm; Đĩa động: phi
58 x 46 x 26 x 570mm), vật liệu SUS316
8 Hạng mục 20 Vành chèn cơ khí HRM142S; vật liệu 2205
9 Hạng mục 24 Vỏ trong (sên) bơm tống 80ZZ - 46 (HP2)
Cụm nén khí cấp 1 hoàn chỉnh (đã gồm bi đỡ +trục vít) P/N
10 Hạng mục 28
10009941 của máy nén khí D132-08W
2.3. Xuất xứ hàng hóa
- Yêu cầu về xuất xứ hàng hóa: Nhà thầu phải nêu đầy đủ hãng sản xuất và tên
nước sản xuất (hoặc vùng lãnh thổ sản xuất) của hàng hóa chào thầu.
2.4. Tiến độ cung cấp hàng hóa
- Thời gian thực hiện hợp đồng là 6 tháng.
- Tiến độ cung cấp: Theo biểu mẫu 4C – Webform trên hệ thống.
2.5. Bảo hành, bảo trì
- Yêu cầu về thời gian bảo hành là: 12 tháng kể từ thời điểm nghiệm thu bàn
giao.
- Thời gian xử lý hư hỏng: Trong thời gian bảo hành, nhà thầu có trách nhiệm
tiến hành khắc phục các hư hỏng, khuyết tật phát sinh chậm nhất 02 ngày sau
khi nhận được thông báo của Chủ đầu tư. Trường hợp Nhà thầu không tiến
hành khắc phục các hư hỏng, khuyết tật phát sinh trong khoảng thời gian được
Chủ đầu tư quy định, Chủ đầu tư có thể thuê tổ chức khác khắc phục hư hỏng,
khuyết tật phát sinh và Nhà thầu phải hoàn trả chi phí.
2.6. Các cam kết cung cấp hàng hóa
Yêu cầu nhà thầu cam kết về:
- Cam kết cấp hàng mới 100% và hàng hóa được bảo quản theo khuyến cáo của
nhà sản xuất trước khi bàn giao tại kho Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng.
- Cam kết tiến độ đáp ứng E-HSMT.
- Cam kết về cung cấp tài liệu hướng dẫn sử dụng và bảo quản của nhà sản xuất
khi giao hàng. Tài liệu cung cấp được thể hiện bằng ngôn ngữ tiếng Việt hoặc
tiếng Anh.
- Cam kết bảo hành, bảo trì sản phẩm theo E-HSMT
- Nhà thầu phải có cam kết chấp nhận lấy mẫu và phân tích theo yêu cầu của E-
HSMT.
- Cam kết cấp bản gốc (bản sao công chứng hoặc chứng thực) chứng chỉ chất
lượng (CQ), chứng chỉ nguồn gốc xuất xứ (CO) và tờ khai hải quan đối với vật tư
nhập khẩu hoặc giấy chứng nhận hàng hóa đảm bảo đúng tiêu chuẩn chất lượng
của hãng sản xuất (KCS) đối với vật tư trong nước.
+ Yêu cầu CO, CQ hoặc KCS cụ thể như sau:
Hạng mục số Tên hàng hóa hoặc dịch vụ liên quan Yêu cầu
Hạng mục 16 Xi lanh nén khí JELPC/SC 160 x 222 Yêu cầu CQ hoặc KCS
Hạng mục 17 Giãn nở kim loại phi 426x5xL500 (inox 304) Yêu cầu CQ hoặc KCS
Bộ bánh vít, trục vít van xả rác phin lọc tinh Yêu cầu CQ hoặc KCS
Hạng mục 18
van DN300
Đĩa tĩnh, đĩa động van tái tuần hoàn bơm cấp Yêu cầu CQ hoặc KCS
(Đĩa tĩnh: phi 106 x 44 x 71.5 x 103mm; phi
Hạng mục 19
98 x 88.5 x 89.5mm; Đĩa động: phi 58 x 46 x
26 x 570mm), vật liệu SUS316
Hạng mục 20 Vành chèn cơ khí HRM142S; vật liệu 2205 Yêu cầu CQ hoặc KCS
Ống lồng chặn dầu cổ trục gối dẫn hướng bộ Yêu cầu CQ hoặc KCS
Hạng mục 21 sấy không khí: KT D370xd254xL370, vật
liệu SS400
Cánh động bơm bi làm sạch bình ngưng phi Yêu cầu CQ hoặc KCS
Hạng mục 22
208 x 81,5 x L148mm, inox 316
Hạng mục 23 Phin lọc dầu thủy lực HC902FDT4H Yêu cầu CQ hoặc KCS
Hạng mục 24 Vỏ trong (sên) bơm tống 80ZZ - 46 (HP2) Yêu cầu CQ hoặc KCS
Các tông paranhit dày 2 (không amiăng, Yêu cầu CQ hoặc KCS
Hạng mục 25 nhiệt độ max 460 độ C, nhiệt độ làm việc -
170 ÷ 183 độ C, Pmax 4MPa)
Hạng mục 26 Bơm dầu hạ áp CB-B63 - 0.4~2.5Mpa Yêu cầu CQ hoặc KCS
Bán khớp bơm dầu bypass cao áp (Rotex 28 Yêu cầu CQ hoặc KCS
Hạng mục 27
D-48407)
Cụm nén khí cấp 1 hoàn chỉnh (đã gồm bi đỡ Yêu cầu CO, CQ hoặc KCS
Hạng mục 28 +trục vít) P/N 10009941 của máy nén khí
D132-08W
Máy nén khí V-0.17/8-Feng, tốc độ 1200 Yêu cầu CQ hoặc KCS
Hạng mục 29 v/phút, lưu lượng: 0.17m3/phút, công suất
1.5kW
+ Yêu cầu tờ khai hải quan cho các hạng mục hàng hóa số 28: Cụm nén khí cấp
1 hoàn chỉnh (đã gồm bi đỡ +trục vít) P/N 10009941 của máy nén khí D132-08W
3. Các yêu cầu khác
- Yêu cầu sản phẩm cung cấp phải đảm bảo tính đồng bộ, tương thích về công
nghệ và kích thước lắp đặt với hệ thống thiết bị đã lắp đặt và đang vận hành tại
Công ty Cổ phần nhiệt điện Hải Phòng.
- Yêu cầu về đóng gói sản phẩm: Hàng hóa phải được đóng gói theo quy định của
Nhà sản xuất. Hàng hóa phải được dán tem nhãn trên từng sản phẩm, ghi các
thông tin cụ thể như: tên vật tư, ký/mã hiệu sản phẩm...
- Giao nhận, nghiệm thu hàng hóa: Khi giao nhận hàng hóa, Nhà thầu có trách
nhiệm cử đại điện có đủ năng lực, kinh nghiệm về hàng hóa đến địa điểm giao
hàng của Chủ đầu tư. Hai bên cùng kiểm tra về chứng từ, số lượng, chủng loại,
xuất xứ, quy cách của hàng hóa; tài liệu kỹ thuật và chứng chỉ nguồn gốc xuất
xứ kèm theo; các kiểm tra và thử nghiệm như yêu cầu của hợp đồng.Nếu kết
quả kiểm tra chứng tỏ hàng hóa phù hợp với văn bản của Hợp đồng, phụ lục của
hợp đồng, hồ sơ dự thầu thì nhà thầu, đại diện có thẩm quyền của hai bên lập và
ký Biên bản bàn giao nghiệm thu hàng hóa.Nếu kết quả kiểm tra chứng tỏ hàng
hóa không phù hợp với văn bản của Hợp đồng, phụ lục của hợp đồng, hồ sơ dự
thầu thì nhà thầu:
+ Phải khắc phục toàn bộ những tồn tại của lô hàng đó trong thời gian nhanh
nhất kể từ ngày hai bên lập biên bản hiện trường nhưng không được quá ngày
hết hạn thực hiện hợp đồng.
+ Sau khi khắc phục toàn bộ những tồn tại của hàng hóa như mục nêu trên, mà
lô hàng vẫn không đáp ứng quy định của hợp đồng, chủ đầu tư có quyền từ
chối nhận lô hàng đó và chấm dứt hợp đồng và chịu mọi chi phí phát sinh từ
việc tiếp nhận hàng hóa hoặc chậm tiếp nhận gây ra và bị phạt theo quy định
tại điều khoản phạt của hợp đồng.
Mục 2. Bản vẽ: Không áp dụng
Mục 3. Kiểm tra và thử nghiệm
- Các kiểm tra và thử nghiệm cần tiến hành: Không yêu cầu
- Chủ đầu tư có quyền kiểm tra, thử nghiệm hàng hóa được cung cấp để khẳng định
hàng hóa đó có đặc tính kỹ thuật phù hợp với yêu cầu của E-HSMT . Nếu kết quả
kiểm tra thử nghiệm đạt yêu cầu kỹ thuật thì bên Mời thầu chịu mọi chi phí thử
nghiệm, ngược lại nếu kết quả kiểm tra thử nghiệm không đạt yêu cầu kỹ thuật thì
Nhà thầu chịu chi phí thử nghiệm và các chi phí phát sinh khác khi đó Bên Mời
thầu từ chối không nhận hàng hoá.
- Nếu kết quả kiểm tra thử nghiệm đạt yêu cầu kỹ thuật thì hai bên sẽ tiến hành
nghiệm thu bàn giao hàng hóa. Ngược lại nếu kết quả kiểm tra thử nghiệm không
đạt yêu cầu kỹ thuật thì Bên mời thầu có quyền từ chối và Nhà thầu phải có trách
nhiệm thay thế bằng hàng hóa khác hoặc tiến hành những điều chỉnh cần thiết để
đáp ứng đúng các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật. Trường hợp Nhà thầu không có
khả năng thay thế hay điều chỉnh các hàng hóa không phù hợp, Chủ đầu tư có
quyền tổ chức việc thay thế hay điều chỉnh đó nếu thấy cần thiết, mọi rủi ro và
chi phí liên quan do Nhà thầu chịu