Chương V (13)

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

Chương V.

YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT

1. Giới thiệu chung về dự án và gói thầu


- Tên chủ đầu tư: Tổng công ty Khoáng sản TKV – CTCP.
- Tên dự án: Kế hoạch trung đại tu tài sản cố định là thiết bị Quý I năm 2023 của Chi nhánh
Mỏ tuyển đồng Sin Quyền, Lào Cai – VIMICO ban hành theo Quyết định số 1392/QĐ-VIMICO
ngày 13/12/2022.
- Mục tiêu của công trình: Sửa chữa tài sản cố định là thiết bị đã xuống cấp cần trung tu để
duy trì hoạt động sản xuất kinh doanh của Tổng công ty.
- Nguồn vốn: Chi phí sản xuất
- Thời gian thực hiện công trình: Quý I/2023.

2. Mục tiêu công việc/Khái quát về thiết bị:


2.1. Thông tin cơ bản về thiết bị:
TT Nội dung Thông số kỹ thuật
Máy nén khí Atlas Copco V900
I Tên thiết bị: Máy nén khí Atlas Copco số 14 BOX ASME/AS1210; Số serial:
WUP100727
II Thông số kỹ thuật chính
A Cụm máy nén thấp áp:
1 Áp suất đầu ra 6 ÷ 8 bar
2 Nhiệt độ tối đa 68 ÷ 86 oC
B Cụm máy nén cao áp:
1 Áp suất đầu ra 16 ÷ 20bar
2 Nhiệt độ tối đa 78 ÷ 89oC
C Cụm động cơ Diezel:
1 Nhiệt độ nước làm mát 69 ÷ 74oC
2 Nhiệt độ khí nạp 42 ÷ 48oC
3 Áp suất dầu bôi trơn 4,8 ÷ 4,9 bar
4 Áp suất dầu nhiên liệu 4,7 ÷ 5,1bar
5 Tốc độ trục cơ 1300 ÷ 1800V/p

2.2. Mô tả tình trạng kỹ thuật của thiết bị:


STT Tên chi tiết/cụm chi tiết ĐVT SL Tình trạng kỹ thuật
I Hệ thống động cơ HT 01 - Đầy đủ chi tiết, động cơ yếu khói, hao
dầu động cơ và tiêu hao dầu nhiên liệu
nhiều.
- Áp suất dầu động cơ thấp, đáy cắt te
chảy dầu
- Không đủ áp suất làm việc khi mang
tải.
II Hệ thống nén khí HT 01
- Phần thấp áp và cao áp làm việc yếu
nóng, có tiếng kêu lạ.
- Đầy đủ chi tiết, hệ thống điện báo, điều
III Hệ thống điện HT 01 khiển chập chờn.
- Một số cảm biến chập chờn.
- Vỏ bong tróc sơn, gỉ. Còn lại đầy đủ
IV Hệ thống khung vỏ HT 01
chi tiết.
Đầy đủ chi tiết, các két làm mát lưu
V Hệ thống làm mát HT 01
thông kém. Các sợi dây tuy ô lão hóa.

3. Yêu cầu về kỹ thuật


3.1. Chất lượng phụ tùng/vật tư:
Cung cấp phụ tùng/vật tư thay thế, sửa chữa phục hồi đúng từng chủng loại theo yêu cầu của
Bên A, Các vật tư phải đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, chất lượng để lắp ghép cho từng chủng loại của
thiết bị.
Phụ tùng/vật tư mới được thay thế hàng trong nước sản xuất hoặc nhập khẩu mới theo dự
toán. Đối với phụ tùng/vật tư nhập khẩu phải nêu rõ nguồn gốc xuất xứ, và phải có giấy tờ chứng
minh nguồn gốc xuất xứ (C/O) và chất lượng vật tư (C/Q).
Phụ tùng/vật tư mới được thay thế trước khi lắp ghép lên thiết bị phải được thông báo cho
Hội đồng kiểm tra, kiểm nhập của Bên A đến kiểm tra đảm bảo yêu cầu mới được tổ chức lắp
ghép.
3.2. Bảo hành và chế độ bảo hành:
Bảo hành 1000 giờ hoạt động hoặc 90 ngày kể từ ngày bàn giao đưa thiết bị vào hoạt động
tùy điều kiện nào đến trước.
Bên B có trách nhiệm bảo hành thiết bị sau khi bàn giao cho Bên A. Nội dung bảo hành
gồm khắc phục, sửa chữa những khiếm khuyết, hư hỏng của thiết bị khi thiết bị đang vận hành,
sử dụng.
Trong thời gian bảo hành Bên A cần thông báo cho Bên B những hư hỏng liên quan tới
thiết bị do lỗi của Bên B gây ra. Bên B có trách nhiệm khắc phục các sai sót bằng chi phí của
Bên B trong thời gian bảo hành.
Trong trường hợp Bên B không khắc phục được sai sót, hư hỏng trong khoảng thời gian
được Bên A quy định, Bên A có thể thuê tổ chức khác khắc phục hư hỏng, xác định chi phí sửa
chữa bảo hành và Bên B sẽ hoàn trả chi phí này.
3.3. Quy định phương thức nghiệm thu:
Thực hiện theo đúng Quyết định số 1374/QĐ-VIMICO ngày 11/12/2018 của Tổng công ty
Khoáng sản TKV – CTCP về việc: Ban hành quy định sửa chữa tài sản cố định là thiết bị.
Nhà thầu phải tuân thủ theo các yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật thể hiện trên Quy trình
kỹ thuật. Ngoài ra, nhà thầu còn phải thực hiện các công việc cần thiết trong quá trình sửa chữa
theo quy định bao gồm tổ chức thi công, giám sát, nghiệm thu, thử nghiệm, an toàn lao động, vệ
sinh môi trường, phòng chống cháy nổ, huy động thiết bị, kiểm tra, giám sát chất lượng và các
yêu cầu khác (nếu có).
4. Bảng tiên lượng khối lượng mời thầu:
4.1. Nguyên vật liệu:
Khối lượng
Đơn vị mời thầu
STT Tên thiết bị/Tên chi tiết Danh điểm Ghi chú
tính Thay Phục
mới hồi
I PHẦN ĐỘNG CƠ
a Động cơ
C3966430/
1 Trục cam Cái 1 Cummins TQ
C5283931
2 Xi lanh C5318476 Cái 6 Cummins TQ
3 Gioăng Xy lanh C3907177 Cái 6 Cummins TQ
4 Piston C5321202 Cái 6 Cummins TQ
5 Ắc piston C3950549 Cái 6 Cummins TQ
6 Phanh hãm ắc C3920692 Cái 12 Cummins TQ
7 Xéc măng lửa C5320276 Cái 6 Cummins TQ
8 Xéc măng khí C3928294 Cái 6 Cummins TQ
9 Xéc măng dầu C3921919 Cái 6 Cummins TQ
10 Vòi phun C5348293 Cái 6 Cummins TQ
11 Bạc biên cos0 C3950661 Cái 6 Cummins TQ
12 Bạc biên cos0 C3966244 Cái 6 Cummins TQ
13 Bu lông tay biên C3970810 Cái 4 Cummins TQ
14 Bạc Pa li ê cos0 C3944153 Cặp 7 Cummins TQ
15 Bạc căn dọc trục - giữa trục C3944153 Cặp 1 Cummins TQ
16 Bạc trục cam C3945329 Cái 7 Cummins TQ
17 Con đội suppap C3965966 Cái 12 Cummins TQ
18 Xu páp hút C5273748 Cái 12 Cummins TQ
19 Xu páp xả C5273749 Cái 12 Cummins TQ
20 Xi e hút C5333940 Cái 12 Cummins TQ
21 Xi e xả C5336837 Cái 12 Cummins TQ
22 Ống dẫn hướng xu páp hút, xả C5340106 Cái 24 Cummins TQ
23 Móng hãm xu páp hút, xả C3900250 Cái 24 Cummins TQ
24 Phớt gíp xu páp hút, xả 5448124 Cái 24 Cummins TQ
25 Lò xo xu páp C4936076 Cái 24 Cummins TQ
26 Đũa đẩy cò mổ xupap C3964715 Cái 12 Cummins TQ
27 Gioăng bộ sinh hàn làm mát dầu C3918174 Cái 1 Cummins TQ
28 Gioăng thép bộ sinh hàn làm mát dầu C3929011 Cái 1 Cummins TQ
29 Gioăng mặt trước động cơ C3944293 Cái 1 Cummins TQ
C3959798/ Cummins TQ
30 Gioăng nắp máy trung gian Cái 1
C5681322
31 Gioăng cổ hút C3967891 Cái 1 Cummins TQ
32 Goăng quy lat C4937728 Cái 1 Cummins TQ
33 Gioăng cacte 5332563 Cái 1 Cummins TQ
34 Phớt đầu trục cơ C3968562 Cái 1 Cummins TQ
35 Phớt đuôi trục cơ C3968563 Cái 1 Cummins TQ
36 Vành chặn phớt đuôi trục cơ C3912473 Cái 1 Cummins TQ
37 Gioăng bơm nước C3940386 Cái 1 Cummins TQ
C5492117/ Cummins TQ
38 Bơm ép nhiên liệu Cái 1
C5594766
39 Bơm dầu bôi trơn động cơ C4941464 Cái 1 Cummins TQ
40 Bơm nước làm mát C5402699 Cái 1 Cummins TQ
41 Bơm tiếp nhiên liệu C4944735 Cái 1 Cummins TQ
42 Turbo tăng áp C5353968 Cái 1 Cummins TQ
43 Gioăng Turbo tăng áp C3901356 Cái 1 Cummins TQ
44 Van hằng nhiệt C5448899 Cái 1 Cummins TQ
47 Doăng bưởng sau C3939353 Cái 1 Cummins TQ
48 Gioăng cổ xả C3937479 Cái 6 Cummins TQ
49 Gioăng bơm ép C3899283 Cái 1 Cummins TQ
50 Ống ga doan phin tinh đến bơm C5301919 Cái 1 Cummins TQ
C5301920/ Cummins TQ
51 Ống ga doan phin tinh đến bơm Cái 1
C5623271
52 Đòn gánh xu páp hút C5262552 Cái 6 Cummins TQ
53 Vòng bi tăng dây bơm nước 156-1871 Cái 2 Cummins TQ
54 Bu lông bắt ống xả 8T-7044 Cái 4 Cummins TQ
55 Dây cu doa động cơ C3289648 Sợi 2 Cummins TQ
56 Gioăng đệm ống nước vào đ/cơ C5306748 Cái 1 Cummins TQ
57 Cổ ống dẫn nước vào động cơ C3944720 Cái 1 Cummins TQ
b Điện động cơ Cummins TQ
1 Cảm biến vị trí C2872277 Cái 1 Cummins TQ
2 Cảm biến vị trí C2872279 Cái 1 Cummins TQ
3 Cảm biến áp suất C2897331 Cái 1 Cummins TQ
4 Cảm biến nhiệt độ C2897333 Cái 1 Cummins TQ
5 Cảm biến nhiệt độ C4954905 Cái 1 Cummins TQ
6 Cảm biến áp suất D4921517 Cái 1 Cummins TQ
7 Máy phát nạp ắc qui C3979372 Cái 1 Cummins TQ
C5266532/ Cummins TQ
8 Máy đề khởi động Cái 1
C5256984
9 Dây giắc vòi phun C5268336 Cái 1 Cummins TQ
c Két mát dầu, nước, khí
1 Két làm mát nước động cơ 1092992000 Cái 1 Phục hồi
2 Két làm mát dầu máy nén 1092992300 Cái 1 Phục hồi
3 Két làm mát khí nạp turbo 1092992100 Cái 1 Phục hồi
4 Hoá chất tẩy cặn két làm mát dầu Kg 15 Việt Nam
d Lọc các loại
1 Phin lọc gió trong 2914501800 Cái 3 Donalson
2 Phin lọc gió ngoài 2914507700 Cái 3 Donalson
3 Lọc tách nước nhiên liệu động cơ 1092999600 Cái 1 Fleetguard
1 Lọc tinh nhiên liệu động cơ 1092999800 Cái 1 Fleetguard
2 Lọc trước nhiên liệu động cơ 1092999700 Bộ 1 Fleetguard
3 Lọc nhớt động cơ 1094190078 Cái 1 Fleetguard
74 Lọc dầu máy nén 1202804093 Cái 3 Fleetguard
75 Lọc tách 3002608710 Cái 1 Atlas TQ
II PHẦN NÉN KHÍ
a Máy nén thấp áp - cấp I:
Vòng bi đỡ đầu trục nén QJ212
1 QJ212 MA Cái 4 Đức
MA
2 Vòng bi chặn QJ214 MA QJ214 MA Cái 2 Đức
3 Vòng cách ca trong bi đỡ trục Cái 2 Việt Nam
4 Chặn ca ngoài đầu trục nén Cái 4 Việt Nam
5 Then đầu trục bánh răng lai Cái 1 Việt Nam
6 Vòng cách bánh răng lai Cái 1 Việt Nam
7 Phớt chặn đầu bánh răng lai Cái 2 Việt Nam
Phanh chặn bi đầu trục phía b/răng
8 Cái 2 Việt Nam
lai
9 Bộ kít doăng lắp trong cụm nén Bộ 1 Việt Nam
Bộ kit doăng, đệm các loại lắp
16 2910404100 Bộ 1 Đài Loan
ngoài cụm nén
17 Block xi lanh máy nén Cái 1 Phục hồi
18 Cụm trục vít Cụm 1 Phục hồi
b Máy nén cao áp - cấp II
1 Vòng bi đỡ đầu trục nén Nu2308 Nu2308 Cái 4 Đức
2 Vòng bi chặn 31308 31308 Cái 4 Đức
3 Vòng cách ca trong bi đỡ trục Cái 2 Việt Nam
4 Chặn ca ngoài đầu trục nén Cái 4 Việt Nam
5 Then đầu trục bánh răng lai Cái 1 Việt Nam
6 Vòng cách bánh răng lai Cái 1 Việt Nam
7 Phớt chặn đầu bánh răng lai Cái 2 Đức
Phanh chặn bi đầu trục phía b/răng
8 Cái 2 Việt Nam
lai
9 Bộ kit doăng cụm nén - lắp trong Bộ 1 Việt Nam
Bộ kit doăng, đệm các loại lắp
10 2911012000 Bộ 1 Thái Lan
ngoài cụm nén cấp 2
11 Block xi lanh máy nén Cái 1 Phục hồi
12 Cụm trục vít Cụm 1 Phục hồi
c Bộ kit van dừng - chặn dầu gồm:
1 Van nấm 2253967101 Cái 2 Atlas TQ
2 Đế van nấm 1626092901 Cái 1 Phục hồi
3 Lò xo van nấm 1638369300 Cái 2 Atlas TQ
4 Gioăng van 89.5x3 0663210615 Cái 4 Atlas TQ
5 Gioăng van 19.2x3 0663312500 Cái 3 Atlas TQ
6 Gioăng van chặn dầu 89.5x3 0663714200 Cái 1 Atlas TQ
7 Gioăng van chặn dầu 0663312000 Cái 4 Atlas TQ
8 Gioăng van chặn dầu 0663313100 Cái 2 Atlas TQ
Gioăng vào máy nén cấp hai
9 0663987300 Cái 1 Atlas TQ
109.5x3
10 Gioăng cửa khí ra cấp một 74.5x3 0663713900 Cái 3 Atlas TQ
11 Gioăng cửa khí ra cấp một 36.2x3 0663313200 Cái 1 Atlas TQ
12 Gioăng đệm 17x21x1.5 0653110000 Cái 2 Atlas TQ
13 Gioăng đệm van cửa hút 1604708900 Cái 1 Atlas TQ
Gioăng đệm van dừng oil-stop
14 0661100047 Cái 1 Atlas TQ
valve
39 Lò xo van dừng oil-stop valve 2254986800 Cái 1 Atlas TQ
d Van các loại:
1 Van điều khiển áp suất đặt 1638349101 Cái 1 Phục hồi
2 Van hằng nhiệt bình tách 1202586901 Cái 1 Atlas TQ
3 Van áp suất cực tiểu 1097551300 Bộ 1 Phục hồi
4 Van an toàn 1092034835 Bộ 1 Phục hồi
Van giảm áp hộp tốc độ lai máy
5 1638106080 Bộ 1 Phục hồi
nén
Van cửa hút cấp 1- bộ kit gioăng
6 2910300300 Bộ 1 Atlas TQ
đệm
Hệ thống điện điều khiển máy
e
nén
Cảm biến áp suất van cửa hút (3
1 1607852293 Cái 1 Atlas TQ
bar)
2 Cảm biến áp suất ra cấp 1 (17 bar) 1094054702 Cái 1 Atlas TQ
3 Cảm biến áp suất cấp 2 (35 bar) 1092804000 Cái 1 Atlas TQ
4 Cảm biến áp suất van điều khiển 1607852284 Cái 1 Atlas TQ
5 Cảm biến nhiệt độ 1089057470 Cái 3 Atlas TQ
6 Cảm biến mức nước trên két nước 1089065963 Cái 2 Atlas TQ
7 Cảm biến báo mức nhiên liệu 1092940002 Cái 1 Atlas TQ
8 Đầu cốt bình điện Cái 4 Việt Nam
9 Cầu nối bình điện Cái 1 Việt Nam
10 Dây dương từ ắc quy đến đề m 3 Việt Nam
11 Dây âm từ ắc quy đến đề m 2 Việt Nam
12 Cáp bình điện 1x10 m 5 Việt Nam
f Hộp tốc độ lai máy nén
1 Khớp nối dẫn động 1626044201 Cái 1 Atlas TQ
Vòng bi lòng cầu hai dãy phi 55-
2 0508110050 Cái 1 Đức
l21
Vòng bi lòng cầu hai dãy phi 75-
3 0506010008 Cái 1 Đức
l55
4 Vòi phun dầu bôi trơn 1092411500 Cái 1 Atlas TQ
5 Phớt cổ trục chịu áp 1619517700 Cái 2 Đức
6 Gioăng bích hộp tốc độ 310x 5.7 1097653700 Cái 1 Thái Lan
7 Gioăng 329x5.7 - cụm nén cấp 1 0663210978 Cái 1 Thái Lan
8 Gioăng 149.3 x 5.7 0663715400 Cái 1 Thái Lan
9 Gioăng 26x1.5 0663211155 Cái 1 Thái Lan
10 Gioăng 30x1.5 0663210200 Cái 1 Thái Lan
11 Gasket - cụm nén cấp 2 1202701000 Cái 1 Thái Lan
12 Gioăng 30x2.4 0663211146 Cái 1 Thái Lan
13 Gioăng 10.3x2.4 0663311700 Cái 1 Thái Lan
14 Doăng 99.5x3 0663714400 Cái 2 Thái Lan
g Đường khí nén ra bình tách
Khớp nối ống dẫn khí nén trước
1 0634100105 Bộ 3 Phục hồi
bình
2 Khớp nối ống dẫn khí nén sau bình 0634100059 Bộ 1 Phục hồi
Gioăng đầu ống dẫn khí nén
3 0663714400 Cái 2 Atlas TQ
99.5x3
III Dầu mỡ bôi trơn, nước làm mát
Dầu động cơ máy nén Atlas copco
1 1615595400 Lít 40 Atlas TQ
V900 PARROIL
Dầu nén Can parroil S Xtreme máy
2 1630018000 Lít 100 Atlas TQ
nén khí V900
3 Mỡ Kg 5 Việt Nam
4 Nước làm mát động cơ Lít 80 Thái Lan
IV Vật tư phục phục sửa chữa
1 Keo tạo gioăng 790-129-9160 Hộp 2 Mỹ
2 Keo khóa ren 44068 Hộp 2 Mỹ
3 Băng dính giấy Cuộn 3 Việt Nam
4 Băng dính điện Cuộn 6 Việt Nam
5 Sơn chống rỉ TH Kg 5 Việt Nam
6 Sơn vàng (Sơn pha) Kg 10 Việt Nam
7 Sơn ghi TH Kg 2 Việt Nam
8 Sơn đen TH Kg 5 Việt Nam
9 Bột bả ma tít thô 928 Kg 6 Việt Nam
10 Dầu bóng 2K Cặp 2 Thái Lan
11 Dầu pha sơn Lít 5 Việt Nam
12 Đá mài cầm tay D100 Viên 5 Việt Nam
13 Giấy ráp thô m2 3 Việt Nam
14 Giấy ráp nước Tờ 8 Việt Nam
15 Que hàn gang Ni55 Kg 5 Thái lan
16 Que hàn N46 3,2 Kg 5 Việt Nam
17 Que hàn N46 4 Kg 10 Việt Nam
18 Ô xy Chai 5 Việt Nam
19 Gas Kg 10 Việt Nam
20 Giẻ lau Kg 15 Việt Nam
V Nhiên liệu
1 Dầu điêzen rửa, nổ không tải, có tải Lít 200 DO 0,001S-V
2 Xăng rửa phần điện Lít 1 E5 RON 92-II
VI Chi phí cẩu, vận chuyển
1 Vận chuyển ô tô từ Lào Cai đến Chuyến 2
nơi sửa chữa và ngược lại

Ghi chú:
- Các chi tiết không thể hiện trong bảng tiên lượng được hiểu là dùng lại.
- Nhà thầu có thể lựa chọn hãng sản xuất, xuất xứ khác so với bảng tiên lượng nhưng phải
đảm bảo chất lượng của phụ tùng/vật tư phải tương đương hoặc tốt hơn.

4.2. Tiền lương: (bao gồm: Lao động trực tiếp; gián tiếp, phục vụ và phụ trợ).
4.3. Động lực:
4.4. Bảo hiểm và KPCĐ: (bao gồm: BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN và KPCĐ).
4.5. Khấu hao tài sản:
4.6. Chi phí khác:
4.7. Lợi nhuận định mức
(Các chí phí được tổng hợp trong bảng tổng hợp giá dự thầu)
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ DỰ THẦU
Khi tham dự thầu, nhà thầu phải chịu trách nhiệm tìm hiểu, tính toán và chào đầy đủ các
loại thuế, phí, lệ phí (nếu có). Trường hợp nhà thầu tuyên bố giá chào không bao gồm thuế, phí,
lệ phí thì HSDT của nhà thầu sẽ bị loại.

TT TÊN CHI PHÍ GIÁ TRỊ (VNĐ)


1 Nguyên vật liệu
2 Tiền lương
3 Động lực
4 Bảo hiểm các loại và KPCĐ
5 Khấu hao tài sản
6 Chi phí khác
7 Lợi nhuận định mức
* Giá trị sửa chữa trước thuế (từ 1÷7)
Thuế VAT 10%
* Giá trị sửa chữa sau thuế
Tổng giá trị bằng chữ: ……...đã có thuế VAT
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

You might also like