Professional Documents
Culture Documents
11toan-nangkhieul5
11toan-nangkhieul5
a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có C 4; 1 , đường cao và trung
tuyến kẻ từ đỉnh A có phương trình lần lượt là d1 : 2 x 3 y 12 0, d 2 : 2 x 3 y 0. Tìm
tọa độ điểm B.
4 x 2 1 x y 3 5 2 y 0
b) Giải hệ phương trình sau:
4 x 2 y 2 2 3 4 x 7
x1 a
Câu 2. (1,5 điểm) Cho a, b (0;1) và xn xác định bởi x2 b
1 n 1
xn 2 xn21 xn , n *
n n
Câu 3. (2,0 điểm) Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O) . Gọi E , F , I lần lượt là giao điểm của các
cặp đường thẳng AD, BC , AB, CD , AC , BD . Gọi G , H là giao điểm thứ hai của đường
tròn (O) với các đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF và CEF
mọi số thực x; y
Câu 5. (1,0 điểm) Cho a; b; c là các số nguyên dương. Biết rằng a 2 b 2 abc có không quá
2008 ước nguyên dương và (c 2)1004 | a 2 b 2 abc . Chứng minh rằng a và b không nguyên tố
cùng nhau.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1:
a)
B C
d1 d2
2 x 3 y 12 0 x 3
Ta có A d1 d 2 nên tọa độ điểm A x; y thỏa mãn hệ: , ta
2 x 3 y 0 y 2
được A 3; 2
Suy ra B 8; 7 .
3 5 1
b) Điều kiện: x , y . Đặt: t 5 2 y y 5 t 2 , thay vào (1)của hệ ta có:
4 2 2
5 t2
4 x3 x t 3 8x 2x t t .
3 3
2
Xét hàm số: f ( x) x3 x f '( x) 3x 2 1 0 x f ( x) đồng biến cho nên vế trái chẳng
5 4 x2
qua là khi t=2x. Do đó: 5 2 y 2x y . Thay vào phương trình (2) của hệ ta
2
2
5 4x2 3
được: g ( x) 4 x
2
2 3 4 x 0 x 0;
2 4
3
Dễ thấy x 0 và x không là nghiệm.
4
5 4 4 3
Ta xét: g '( x) 8 x 8 x 2 x 2 4 x 4 x 2 3 0 x 0; ,
2 3 4x 3 4x 4
1 1
với: g ( ) 0 x ; y 0 là nghiệm của hệ
2 2
Câu 2:
a) Đầu tiên ta phải chứng minh xn (0;1), n * (1) bằng phương pháp quy nạp. Với
n 1, n 2 thì x1 a (0;1), x2 b (0;1)
Do đó bất đẳng thức (1) đúng với n 1, n 2 .
Giả sử bất đẳng thức (1) đúng với số tự nhiên n k , n k 1, k 1 .
Tức là ta được: 0 xk 1, 0 xk 1 1
Ta chứng minh bất đẳng thức (1) đúng với n k 2 . Tức là ta phải chứng minh 0 xk 2 1
1 k 1
Thật vậy ta có xk 2 xk 12 xk 0 xk 0, xk 1 0
k k
Và ta cũng có
k 1
1
xk 2 1 xk21 1
k k
xk 1 0 xk 1, xk 1 1 xk 2 1
Do đó 0 xk 2 1
Theo nguyên lý quy nạp thì ta có: 0 xn 1, n *
b) Ta dự đoán được lim xn 1
Ta có:
Ta có:
1 2 n 1 1 1
xn 2 xn 1 xn xn 2 xn 12 xn xn
n n n n
1 2 1 1 1
xn1 xn 1 xn 2 1 xn21 xn
n n n n
xn 2 1
1 2
n
xn1 1
1
n
xn 1
1
n
xn1 1 xn1 1
1
n
2 1
xn 1 1
n n
Khi đó ta được
2 1 2 1 2 1
xn 2 1 xn1 1 xn 2 1 xn 1 1 xn1 1 , n 3
3 n 3 n 3 n
2 1 1
Ta lại có: xn 2 1 xn1 1 , n 3 và lim 0 Nên lim xn 2 1 0 lim xn 2 1 hay
3 n n
lim xn 1 . Vậy lim xn 1
Câu 3:
a)
E
Q
B
A
H
G I
O
F D C
Rõ ràng EF , AG, CH đồng quy tại tâm đẳng phương của các đường tròn ( AEF ), (CEF ) và (O) .
Sử dụng định lí Desargues cho ABG và CDH , thay vì chứng minh AC , BD, GH đồng quy
ta đi chứng minh
( AB CD), ( BG DH ),( AG CH ) .
Dễ thấy AB CD và AG CH đều thuộc đường thẳng EF , cho nên ta cần chứng minh
BG DH cũng thuộc EF .
Áp dụng định lí Pascal cho bộ 6 điểm ( D, A, G, B, C , H ) ta được BG DH nằm trên đường nối
hai giao điểm AD BC và AG CH . Đường nối này chính là EF , suy ra BG DH nằm trên
EF .
b)
Dễ thấy AIB DIC nên
IA IB AB
.
ID IC CD
IB IA IC AB IC
Khi đó: IA.IC IB.ID . . .
ID ID ID DC ID
Cũng dễ thấy QAB QDC nên
QA QB AB
.
QD QC DC
Khi đó
QB QA QC AB QC
QA.QC QB.QD . .
QD QD QD CD QD
Do AID BIC nên
IC BC
.
ID AD
Do QAD QBC nên
QC BC
.
QD AD
Do đó
IC QC
.
ID QD
Điều này dẫn đến
IB QB
ID QD
.
hay QI là phân giác BQD
nên theo định lí về chùm
Gọi S BD EF . Rõ ràng Q( DB, IS ) 1 mà QI là phân giác BQD
điều hòa ta có QI QS hay QI EF .
Hơn nữa, theo định lí Brocard ta suy ra O là trực tâm EFI . Suy ra OI EF . Do đó O, I , Q
thẳng hàng. Nói cách khác, ba đường thẳng OQ, AC , BD đồng quy.
Nhận thấy rằng
2 IQD
BQD 2(900 FQD ) 1800 2 BCD
1800 BOD
cho nên tứ giác BODQ nội tiếp. Suy ra IB.ID IO.IQ .
Theo câu a) thì G, H , I thẳng hàng, cho nên IG.IH IB.ID . Suy ra IO.IQ IG.IH
Vậy bốn điểm G, O, H , Q đồng viên.
Câu 4:
Giả sử tồn tại hàm số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
P (0, x) : f (2 x) 2 f ( x) x ;
P ( x, 0) : f ( xf ( x)) f ( x) 2 x x
Từ P(2 x, 2 yf ( y )) ta suy ra
f (4 xf ( x) 4 yf ( y )) 4 f ( x )2 2 x 2 f (2 yf ( y )) 4 f ( x ) 2 2 x 4 f ( yf ( y )) x, y .
Suy ra
x
f ( xf ( x) yf ( y )) f ( x)2 f ( yf ( y )) x, y .
2
Thay đổi vai trò x; y trong đẳng thức trên và đối chiếu với chính nó thì được
x y
f ( x)2 f ( yf ( y )) f ( y ) 2 f ( xf ( x)) x, y ;
2 2
x y
f ( x)2 f ( y ) 2 y f ( y )2 f ( x) 2 x x y x, y
2 2
điều này không thể xảy ra. Do đó không tồn tại hàm số thỏa mãn trong trường hợp này.
g ( xg ( x) x 2 y ) g ( x) 2 2 g ( x) x 2 g ( y ) x, y .
Từ P (0, y ) ta suy ra g (2 y ) 2 g ( y ) y .
x
Từ P x, ta thu được
2
g ( xg ( x)) g ( x)2 x g ( x) x .
Từ P (2 x, x ) suy ra
g (4 xg ( x)) 4 g ( x) 2 2 g ( x) 2 x x
g ( x) x
g ( xg ( x)) g ( x) 2 x .
2 2
g ( x) x f ( x) x 1 x .
Thử lại ta thấy hàm số này thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 5:
Cho A a 2 b 2 abc và p c 2 , ta có p 3 .
Giả sử tồn tại số nguyên tố q sao cho q 2 ∣ p . Khi đó, q 2008 ∣ A , và vì q 2008 có 2009 2008 ước,
Giả sử tồn tai hai ước số nguyên tố phân biệt r và s của p . Khi đó, r 1004 s1004 ∣ A ; và như vậy A
Thay c p 2 ta được :