Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

ĐỀ THI - ĐÁP ÁN MẪU

Thời gian 60 phút


Sinh viên được phép sử dụng tài liệu

Câu 1. Nhóm tập trung chi tiêu nhiều cho sức khoẻ là nhóm
A. Thanh niên
B. Thiến niên
C. Trung niên
D. Trên 50
Đáp án: D
Câu 2. Nhóm khó tiếp thu công nghệ mới nhất là nhóm:
A. Thanh niên
B. Thiến niên
C. Trung niên
D. Trên 50
Đáp án: D
Câu 3. Tính cách là những đặc điểm nội tại bền vững quyết định cách thức ứng xử của cá
nhân trong những tình huống khác nhau.
A. Đúng
B. Sai
Đáp án : Đúng
Câu 4. Lối sống có thể thay đổi theo thời gian
A. Đúng
B. Sai
Đáp án: Đúng
Câu 5. Tính cách của nhóm khách hàng sẽ không quyết định:
A. Thông điệp quảng cáo của công ty
B. Hình tượng sản phẩm của công ty
C. Chiến lược marketingcủa công ty
D. Quy trình quản lý nội bộ của công ty
Đáp án: D
Câu 6. Người tiêu dùng sẽ tìm kiếm thông tin liên quan đến sản phẩm và dịch vụ để đáp
ứng nhu cầu đó là bước nào trong quy trình mua hàng
A. Xác định nhu cầu
B. Tìm kiếm thông tin
C. Đánh giá sự lựa chọn
D. Quyết định mua hàng
E. Sau khi mua
Đáp án: B
Câu 7. Việc mua hàng lặp lại và những hành vi mang tính tuyên truyền về chất lượng sản
phẩm dịch vụ sau khi mualà bước nào trong quy trình mua hàng
là bước nào trong quy trình mua hàng
A. Xác định nhu cầu
B. Tìm kiếm thông tin
C. Đánh giá sự lựa chọn
D. Quyết định mua hàng
E. Sau khi mua
Đáp án: E
Câu 8. Muốn có một chiếc máy ảnh xuất sắc hoặc mặc quần áo hấp dẫn là tình huống của
trạng thái nào sau đây?
A. Lý tưởng
B. Thực tế
C. Thực dụng
Đáp án: A
Câu 9. Quần áo của tôi đã cũ là tình huống của trạng thái nào sau đây?
A. Lý tưởng
B. Thực tế
C. Không cân bằng
Đáp án: B
Câu 10. Câu nào sau đây là sai?
A. Nếu người tiêu dùng không nhận thức được vấn đề, động cơ hành động của họ sẽ
cao
B. Sự khác biệt giữa trạng thái thực tế và lý tưởng càng lớn và mức độ động cơ, khả
năng và cơ hộicàng cao, người tiêu dùng càng có nhiều khả năng hành động
C. Người tiêu dùng sẽ cảm thấy không hài lòng nếu người tiêu dùng nhận thức được
sự khác biệt giữa trạng thái thực tế và trạng thái lý tưởng
D. Nhận thức vấn đề là sự khác biệt được nhận thức giữa một trạng thái lý tưởng và
thực tế
Đáp án: A
11. Các nhánh văn hóa là:
A. năng động và phát triển
B. bền vững và không thay đổi
C. rất khác nhau về giá trị và niềm tin với nền văn hóa thống trị
D. loại trừ các thành viên lẫn nhau

Đáp án: A
12. Nếu người tiêu dùng ngưỡng mộ phẩm chất của người khác và sao chép hành vi của
người đó, người được sao chép có quyền lực………………..
A. Tham chiếu
B. Thông tin
C. Cưỡngchế
D. Pháp luật

Đáp án: A
13 .Chứng nhận HALAL cho các mặt hàng thực phẩm là để phục vụ cho nhánh văn hóa
nào?
A. Tôn giáo
B. Dân tộc
C. quốc gia
D. chủng tộc

Đáp án: A
14. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một trong những biến được kết hợp để tạo ra vòng
đời gia đình?
A. Thu nhập gia đình
B. qui mô gia đình
C. tình trạng hôn nhân
D. tuổi của các thành viên trong gia đình

Đáp án: A
15. ………………...xuất phát từ kiến thức mà người tiêu dùng sở hữu về một lĩnh vực nội
dung
A. quyền lực chuyên gia
B. quyền lực khen thưởng
C. quyền lực cưỡng chế
D. quyền lực tham chiếu

Đáp án: A
16. Khả năng của một người chuyển từ tầng lớp xã hội này sang tầng lớp xã hội khác được
gọi là:
A. Dịch chuyển xã hội
B. Phân cấp địa vị
C. Phân tầng xã hội
D. Khoảng cách địa vị

Đáp án: A
17. Hành vi khách hàng bao gồm các hoạt động: mua sắm, … và xử lý sản phẩm dịch vụ.

a. Tiêu thụ
b. Vận hành
c. Sử dụng
d. Áp dụng
Đáp án: C

18. Đối với chiến lược sản phẩm: việc nghiên cứu khách hàng giúp nhà quản trị Marketing
nắm bắt được nhu cầu, thị hiếu của khách hàng, đưa ra được các sản phẩm có nhiều
........ phù hợp với ước muốn của khách hàng.

A. Tiện ích
B. Mức giá
C. Mẫu mã
D. Hình ảnh

Đáp án: A

19.Đối với hoạt động chiêu thị: Nghiên cứu khách hàng giúp các nhà quản trị Marketing
xác định xem chương trình quảng cáo nào, khuyến mãi hay PR nào có thể thu hút, thuyết
phục ................. và doanh nghiệp quyết định nên chọn .............. nào để tiếp cận và chinh
phục được thị trường mục tiêu.

A. người tiêu dùng - chiến lược Marketing


B. người tiêu dùng - phương tiện truyền thông
C. tổ chức - chiến lược Marketing
D. người tiêu dùng - chính sách tiếp thị

Đáp án: B
20. Khách hàng là đối tượng được thừa hưởng các đặc tính, chất lượng của sản phẩm hoặc
…..

A. Giá cả
B. Chiêu thị
C. Phân phối
D. Dịch vụ

Đáp án: D

21. Quy trình mua hàng của khách hàng cá nhân có 3 bước
A. Đúng
B. Sai
Đáp án: Sai
22. Mức độ tự tìm kiếm có thể thay đổi rộng rãi từ việc chỉ nhớ lại một tên thương hiệu
đơn giản đến các tìm kiếm chuyên sâu hơn thông qua bộ nhớ để tìm thông tin, cảm
nhận và trải nghiệm có liên quan.
A. Đúng
B. Sai
Đáp án: Đúng

23. Chọn phát biểu không đúng về : “Thị trường khách hàng tổ chức là…
a. Bao gồm các công ty trong nông lâm ngư nghiệp; công nghiệp khai khoáng; xây
dựng; công nghiệp chế biến,…
b. Bao gồm các công ty về giao thông vận tải; thông tin liên lạc; công trình công cộng;
ngân hàng, tài chính bảo hiểm; dịch vụ…
c. Tất cả các cá nhân và tổ chức mua sắm hàng hóa dịch vụ để sử dụng vào việc sản
xuất ra hàng hóa khác để bán, cho thuê hay cung ứng cho người khác
d. Không bao gồm các tổ chức từ thiện, phi lợi nhuận.
Đáp án: d. Không bao gồm các tổ chức từ thiện, phi lợi nhuận.

24. Những dạng thị trường tổ chức thường gặp là


a. Thị trường địa phương, thị trường toàn quốc và thị trường quốc tế
b. Thị trường hiện thực, thị trường tiềm năng và thị trường mục tiêu
c. Thị trường tư liệu, sản xuất, thị trường người buôn bán trung gian và thị trường các
cơ quan nhà nước.
d. Thị trường hàng hoá, thị trường dịch vụ và thị trường bất động sản.
Đáp án: c. Thị trường tư liệu, sản xuất, thị trường người buôn bán trung gian và thị trường
các cơ quan nhà nước.

25. Đâu là đáp án đúng khi mô tả đặc điểm của tổ chức mua sắm tư liệu sản xuất

a. Việc mua sắm, giao dịch, ký kết hợp đồng mang tính phân tán.
b. Tỷ lệ các hợp đồng mua dài hạn gia tăng.
c. Người lãnh đạo của trung tâm mua không được trong ban lãnh đạo doanh nghiệp
d. Chính sách mua thường không định ra trước.
Đáp án: b. Tỷ lệ các hợp đồng mua dài hạn gia tăng.

26. Chọn đáp án sai khi mô tả về các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến hành vi mua tổ
chức
a. Các chương trình marketing
b. Văn hóa, xã hội
c. Sự cạnh tranh trên thị trường
d. Hệ thống vận hành nhà máy
Đáp án: d. Hệ thống vận hành nhà máy

27. Đâu là phát biểu đúng nhất khi nhận xét về khách hàng tổ chức
a. Nhu cầu của khách hàng tổ chức bắt nguồn từ nhu cầu của người tiêu dùng.
b. Số lượng khách hàng tổ chức thường ít hơn và tập trung hơn so với người tiêu dùng.
c. Khách hàng tổ chức thường mua theo định kỳ thông qua hợp đồng.
d. Các ý nêu ra đều đúng.
Đáp án: d. Các ý nêu ra đều đúng.

28. Thị trường tổ chức khác thị trường tiêu dùng ở chỗ:

a. Số lượng người mua đông hơn.


b. Khách hàng có quy mô lớn hơn.
c. Người mua phân tán.
d. Mối quan hệ giữa người mua và người bán không rõ ràng
Đáp án: b. Khách hàng có quy mô lớn hơn.

29. Người mua hàng tổ chức được hiểu là


a. Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để phục vụ cho các nhu cầu hoạt động
chung
b. Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để phục vụ để sẩn xuất, để bán lại
c. Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để phục vụ cho các nhu cầu hoạt động
chung và để phục vụ để sản xuất, để bán lại
d. Không có phương án nào đúng
Đáp án: c. Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để phục vụ cho các nhu cầu hoạt động
chung và để phục vụ để sản xuất, để bán lại.

30. Với các khách hàng tổ chức thuộc loại trung gian, mục đích mua hàng của họ khác
hẳn người tiêu dùng cá nhân ở nội dung:
a. Phục vụ đám đông
b. Kiếm lời
c. Để tiêu dùng tập thể
d. Để giành
Đáp ứng: b. Kiếm lời

You might also like