Professional Documents
Culture Documents
Bài 9.5_Bách Phân Vị Và Tứ Phân Vị
Bài 9.5_Bách Phân Vị Và Tứ Phân Vị
Quan sát một vài số liệu và kết quả sau và cho biết
“Bách phân vị” là gì?
https://www.merckmanuals.com/medical-
calculators/BodyMassIndexBoys-vi.htm
Vinschool - Nơi ươm mầm tinh hoa
TRƯỜNG TRUNG HỌC VINSCHOOL TIMES CITY
MỤC TIÊU
STT Mục tiêu học tập (MT) Tiêu chí thành công
HS trình bày được các khái HS hiểu được khái niệm bách phân vị thứ n
niệm bách phân vị, tứ phân vị, HS ghi nhớ công thức tính các tứ phân vị, khoảng tứ
khoảng tứ phân vị và trung vị phân vị
của dữ liệu liên tục. HS ghi nhớ được cách tính các tứ phân vị khi tìm ra vị trí
của tứ phân vị không là số nguyên
HS phát biểu được ý nghĩa của khoảng tứ phân vị
HS tính được một bách phân HS tính đươc một bách phân vị bất kì dựa vào định nghĩa
vị bất kì trong một tập dữ liệu
cho trước.
HS tính được các tứ phân vị HS xác định được vị trí của các tứ phân vị
trong một tập dữ liệu cho HS chỉ ra được các tứ phân vị của tập dữ liệu cho trước
trước. hoặc tính toán được trong các trường hợp đặc biệt
HS tính được khoảng tứ phân HS tính được khoảng tứ phân vị và dựa vào khoảng tứ
vị trong một tập dữ liệu cho phân vị tìm được để giải thích một số bài toán thực tế
trước.
Vinschool - Nơi ươm mầm tinh hoa
TRƯỜNG TRUNG HỌC VINSCHOOL
• Bách phân vị thứ n nằm ở vị trí sao cho n% dữ liệu nhỏ hơn giá trị của nó (tập
dữ liệu được sắp thứ tự)
• Trung vị là bách phân vị thứ 50
• Hai bách phân vị quan trọng khác là tứ phân vị trên và tứ phân vị dưới
Q1 = tứ phân vị dưới
Q 2 = trung vị
Q 3 = tứ phân vị trên
1
• Q1 = tứ phân vị dưới = giá trị ở 𝐯ị 𝐭𝐫í 𝑛+1
4
• Q2 = trung vị
3
• Q3 = tứ phân vị trên = giá trị ở 𝐯ị 𝐭𝐫í 𝑛+1
4
Chú ý: Nếu vị trí [của tứ phân vị] không phải là một số nguyên, em
chỉ cần tìm giá trị trung bình của cặp số ở hai bên.
Ví dụ: Tìm các khoảng tứ phân vị cho tập 11 dữ liệu dưới đây
4 6 6 7 12 17
18 20 21 32 35
A. 𝑄1 = 6, 𝑄3 = 21
B. 𝑄1 = 7, 𝑄3 = 20
C. 𝑄1 = 3, 𝑄3 = 9
D. 𝑄1 = 6,5, 𝑄3 = 20,5
2 4 7 10 13 13 15 19 22 32
A. 𝑄1 = 7, 𝑄3 = 22
B. 𝑄1 = 4, 𝑄3 = 19
C. 𝑄1 = 7, 𝑄3 = 19
D. 𝑄1 = 5,5, 𝑄3 = 20,5
-3 4 -2 10 19 -2 0 5
A. 𝑄1 = 1, 𝑄3 = −1
B. 𝑄1 = −2, 𝑄3 = 7.5
C. 𝑄1 = −2, 𝑄3 = 1
D. 𝑄1 = 5, 𝑄3 = 7.5
A. 𝑄1 = 5, 𝑄3 = 15 C. 𝑄1 = 11, 𝑄3 = 18
B. 𝑄1 = 11, 𝑄3 = 17 D. 𝑄1 = 1, 𝑄3 = 8
2. Khoảng tứ phân vị
• Để đo lường mức độ phân tán hoặc ổn định của dữ liệu
• Công thức:
Chú ý:
TỔNG KẾT
1. Kiến thức
• Trình bày được khái niệm bách phân vị, tứ phân vị, khoảng tứ phân vị của tập dữ liệu.
• Trình bày được phương pháp tìm tứ phân vị.
• Hiểu được ý nghĩa của khoảng tứ phân vị.
• So sánh được ưu và nhược điểm giữa khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị.
NHIỆM VỤ VỀ NHÀ