Professional Documents
Culture Documents
đề 27
đề 27
đề 27
0 0
Câu 6: Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình 4 2 x 6.4 x 8 0 . Tổng x1 x2 bằng:
3
A. x1 x2 8. B. x1 x2 3. C. x1 x2 . D. x1 x2 6.
2
Câu 7: Cho số phức z 3 4i . Phần ảo của số phức 1 i z bằng ?
A. 7. B. 7. C. 1. D. 1.
Câu 8: Cho hàm số f x 2023 1. Khẳng định nào dưới đây đúng?
x
2023x
A. f x dx ln2023
C . B. f x dx 2023 .ln 2023 C .
x
2023x
C. f x dx 2023x.ln 2023 x C . D. f x dx ln 2023
x C .
3
Câu 10: Tập xác định của hàm số y x 1 4 log 2 x là
là
A. 18. B. 2 1 . C. 2 0 . D. 19.
Câu 12: Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt cầu S : x y z 2x 6z 1 0 . Tọa độ tâm I của
2 2 2
x y x n
, x , y 0 viết dưới dạng , m, n N . Khi đó m n bằng
*
Câu 13: Biểu thức 3 5
y x y
A. 11. B. 17. C. 19. D. 15.
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : x 1 y 2 z 1 và mặt phẳng
1 1 2
: x 2 y z 4 0. Gọi M a;b; c là giao điểm của đường thẳng d và . Giá trị a b c bằng
A. 4. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 15: Hàm số nào sau đây có cực trị?
A. y x 4 2 x 2 7. B. y 2 x 3. C. y x 1 . D. y x5 1.
x2
Câu 16: Gọi A, B là giao điểm của 2 đồ thị hàm số y x 2 và y 7 x 14 . Điểm I a; b là trung điểm
x2
của đoạn thẳng AB. Giá trị a b bằng:
A. 5. B. 7. C. 7 . D. 2.
2
Câu 17: Cho hàm số y 2 . Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là:
x 1
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 3; 2; 1 và mặt phẳng : 2 x y z 3 0 . Phương
trình đường thẳng qua M và vuông góc với là
x 1 2t x 3 2t
A. y t , t . B. y 2 t , t .
z 2 t z 1 t
x 1 2t x 1 2t
C. y 1 t , t . D. y t , t .
z 2 t z 3 t
8b
log 1 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3
Câu 19: Xét các số thực a và b thỏa mãn log 2 a
2 16
A. a 3b 1 . B. 3a b 1 . C. a 3b 1 . D. 3b a 1 .
24 24 24 24
Câu 20: Cho hai số phức z1 1 i và z2 1 i . Kết luận nào sau đây là sai?
z1
A. i. B. z1z2 2 . C. z1 z2 2 . D. z1 z2 2 .
z2
Câu 21: Cho cấp số cộng un với số hạng đầu tiên u1 2 và công sai d 2 . Tìm u2023 ?
B. u2023 2 D. u2023 2
2023 2022
A. u2023 4046. . C. u2023 4048. .
Câu 22: Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1 1 và công bội q 5 . Giá trị của u2022 .u2024 bằng
5
A. 52023. B. 5 2024. C. 5 2022. D. 52021.
Câu 23: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 2 x x 2 . Hiệu
M m bằng:
A. 3 . B. 1. C. 2. D. 3.
2
Câu 24: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
A. 2. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 28: Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C có tất cả các cạnh bằng nhau. Điểm M là trung điểm của
BC . Góc giữa hai đường thẳng AM và BC bằng
A. 30 0 . B. 60 0. C. 90 0 . D. 45 0.
10 10
Câu 29: Nếu f x dx 9 thì x f x dx bằng
0 0
Câu 31: Biết rằng hàm số f x có đạo hàm là f ' x x x 1 x 2 x 3 . Hỏi hàm số
2 3 4
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x 4 y 2 z 4 0 và điểm
M 1;2;3 . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng P bằng:
5 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
9 29 29 3
Câu 33: Biết mặt cầu có bán kính R 3 . Thể tích của khối cầu đó bằng
A. 12 . B. 12. C. 4 3. D. 4 3 .
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA 2 6a vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là hình
chiếu của A trên các cạnh SB và SC . Biết góc giữa hai mặt phẳng (AMN) và (ABC) bằng 60 0. Diện tích
mặt cầu ngoại tiếp đa diện ABCMN bằng
A. S 36 a 2 . B. S 72 a 2 . C. S 24 a 2 . D. S 8 a 2 .
x y 1 z x 1 y z 2
Câu 35: Trong không gian O xyz cho hai đường thẳng d1 : và d 2 : . Mặt
2 1 1 1 2 1
phẳng P vuông góc với d1 cắt trục Oz tại A và cắt d2 tại B sao cho AB nhỏ nhất. Phương trình mặt
phẳng P là:
1 1 1
A. 2 x y z 0. B. 2 x y z 0. C. 2 x y z 1 0. D. 2 x y z 0.
5 4 3
Câu 36: Cho đồ thị y f x như hình vẽ bên. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m
1
để hàm số y f x 2023 m có 5 điểm cực trị. Số tập cơn của tập S bằng
2
3
A. 8 . B. 4. C. 16 . D. 32 .
Câu 37: Biết rằng parabol P : y 2x chia đường tròn C : x y 8 thành hai phần lần lượt có diện
2 2 2
b
tích là S1, S2 (như hình vẽ). Khi đó S 2 S1 a với a , b, c nguyên dương và b là phân số tối giản.
c c
Tính S a b c .
y
S2 S1
x
O
A. S 16 . B. S 13 . C. S 15 . D. S 14 .
9 m 0 ( m là tham số). Số giá trị nguyên của m 23;23
2 2
1
Câu 38: Cho phương trình 16 x 2.4 x
để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm thực phân biệt là
A. 2 2 . B. 2 3 . C. 2 0 . D. 2 1 .
Câu 39: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn f x 8, f 0 1 và
f x x 2 9 2 x f x 8, x . Khi đó f 5 có giá trị bằng
A. 1 3 . B. 34. C. 2 6 . D. 1 7 .
2
Câu 40: Cho số phức z . Biết rằng các điểm biểu diễn hình học các số phức z , iz , z iz tạo thành một
tam giác có diện tích bằng 24 . Mô đun của số phức z bằng
A. 4 3. B. 3 2 . C. 2 6. D. 6.
Câu 41: Trong không gian O xyz , cho hai điểm A1; 1;3 , B 4;2;3 và
S : x 1
2
y 2 z 3 9. Biết điểm C thuộc mặt cầu S và
2 2
ACB 450 , phương trình mặt
phẳng ABC có dạng: ax by cz 3 0, a, b, c . Giá trị a b c 2 bằng
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x 2 mx 6, x 2
Câu 42: Cho hàm số y f x n , m, n liên tục trên . Hỏi có tất cả bao nhiêu
x 4, x 2
2
giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x có đúng hai điểm cực trị?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 43: Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1 z2 3 và z1 z2 4. Tính z1 z2 bằng :
A. 5. B. 7. C. 2 5. D. 3 2 .
5
x
P
1 i z i 2
lần lượt là M và m . Tổng giá trị của M 2 m 2 bằng:
z 1
A. 4. B. 6. C. 8 4 3. D. 2.
Câu 47: Cho hàm số f x nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên 0; 4 . Biết f 0 1 và
f x f 4 x e x2 4 x
với mọi x 0; 4 . Tính tích phân I
4
x 3
6 x2 f x
dx
0
f x
16 256 14 128
A. I . B. I . C. I . D. I .
5 5 3 3
2 x 1 1 2 x 2 x 3 6 x 2 9 x m có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ
3
Câu 48: Phương trình 2 x 2 m3x
3a
giữa hai cạnh SA và BC là . Thể tích khối chóp S. ABC là
3
5a3 a3 30 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
15 15 6 5
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
SỞ GD ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ GIAO LƯU KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN
TRƯỜNG THPT: CHUYÊN VĨNH PHÚC, THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC: 2022-2023
YÊN LẠC, TRẦN PHÚ MÔN: TOÁN HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; Không kể thời gian giao đề.
(Đề thi gồm 06 trang)
Mã đề thi: 102
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 2 x x 2 . Hiệu
M m bằng:
A. 3 . B. 3. C. 1. D. 2.
2
Câu 2: Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình 4 2 x 6.4 x 8 0 . Tổng x1 x2 bằng:
3
A. x1 x2 . B. x1 x2 3. C. x1 x2 8. D. x1 x2 6.
2
Câu 3: Một hình trụ có chiều cao bằng a và đường kính đường tròn đáy bằng 4a . Thể tích của khối trụ
đó bằng:
16 a3 4 a 3
A. 4 a 3 . . B. C. 16 a 3 . D. .
3 3
Câu 4: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , BC a 2 và tam giác SAB đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S. ABC bằng
3a3 3a3 7 3a3 5 3a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
8 12 12 12
Câu 5: Biết rằng hàm số f x có đạo hàm là f ' x x x 1 x 2 x 3 . Hỏi hàm số
2 3 4
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 6: Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y x 2 4 x, y 0 trong mặt phẳng O x y . Quay
hình ( H ) quanh trục Ox ta được một khối tròn xoay có thể tích V bằng
4 4
B. V x 2 4 x dx.
2
A. V x 2 4 x dx.
0 0
4 4
D. V x 2 4 x dx.
2
C. V x 2 4 x dx.
0 0
Câu 7: Cho hàm số f x 2023 1. Khẳng định nào dưới đây đúng?
x
2023x
A. f x dx x C . B. f x dx 2023 .ln 2023 C .
x
ln 2023
2023x
C. f x dx 2023 .ln 2023 x C .
x
D. f x dx C .
ln 2023
Câu 8: Cho hàm số y 2 . Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là:
x 1
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
3
Câu 9: Tập xác định của hàm số y x 1 4 log 2 x là
A. 0;1 1; . B. \ 1 . C. 1; . D. 0; .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x 4 y 2 z 4 0 và điểm
M 1;2;3 . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng P bằng:
5 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
9 29 29 3
Câu 11: Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C có tất cả các cạnh bằng nhau. Điểm M là trung điểm của
BC . Góc giữa hai đường thẳng AM và BC bằng
A. 30 0 . B. 60 0. C. 90 0 . D. 45 0.
Câu 12: Cho số phức z 3 4i . Phần ảo của số phức 1 i z bằng ?
A. 7. B. 1. C. 1. D. 7.
Câu 13: Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm của phương trình
3 f x 5 0 là
A. 4. B. 8. C. 6. D. 2.
m
x y x n
, x , y 0 viết dưới dạng , m, n N . Khi đó m n bằng
*
Câu 14: Biểu thức 3 5
y x y
A. 15. B. 19. C. 11. D. 17.
Câu 15: Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt cầu S : x y z 2x 6z 1 0 . Tọa độ tâm I của
2 2 2
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : x 1 y 2 z 1 và mặt phẳng
1 1 2
: x 2 y z 4 0. Gọi M a;b; c là giao điểm của đường thẳng d và . Giá trị a b c bằng
A. 2. B. 0. C. 3. D. 4.
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 3; 2; 1 và mặt phẳng : 2 x y z 3 0 . Phương
trình đường thẳng qua M và vuông góc với là
x 1 2t x 3 2t
A. y t , t . B. y 2 t , t .
z 2 t z 1 t
x 1 2t x 1 2t
C. y 1 t , t . D. y t , t .
z 2 t z 3 t
8b
Câu 18: Xét các số thực a và b thỏa mãn log 2 a log 1 3 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 16
A. a 3b 1 . B. 3a b 1 . C. a 3b 1 . D. 3b a 1 .
24 24 24 24
Câu 19: Cho hai số phức z1 1 i và z2 1 i . Kết luận nào sau đây là sai?
z1
A. i. B. z1z2 2 . C. z1 z2 2 . D. z1 z2 2 .
z2
10 10
Câu 20: Nếu f x dx 9 thì x f x dx
0 0
bằng
2x 1 ln 2 . 1
A. y ' B. y ' .
x x 3
2
x x 3 ln 2
2
2x 1 2x 1
C. y ' . D. y ' .
x x 3 ln 2
2
x x3
2
Câu 27: Cho hàm số y 2 a 2 a . Số các giá trị a nguyên trên 10;10 để hàm số đồng biến trên
x
là
A. 2 1 . B. 18. C. 2 0 . D. 19.
Câu 28: Gọi A, B là giao điểm của 2 đồ thị hàm số y x 2 và y 7 x 14 . Điểm I a; b là trung điểm
x2
của đoạn thẳng AB. Giá trị a b bằng:
A. 7. B. 2. C. 5. D. 7 .
2
Câu 29: Biết mặt cầu có bán kính R 3 . Thể tích của khối cầu đó bằng
A. 12 . B. 12. C. 4 3. D. 4 3 .
Câu 30: Hàm số nào sau đây có cực trị?
A. y x5 1. B. y 2 x 3. C. y x 4 2 x 2 7. D. y x 1 .
x2
2x 3
Câu 31: Đồ thị hàm số y cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
x 1
A. 1. B. 2. C. 3 . D. 3.
2
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình log x 1 1 là
Câu 34: Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1 z2 3 và z1 z2 4. Tính z1 z2 bằng :
A. 5. B. 7. C. 2 5. D. 3 2 .
Câu 35: Trong không gian O xyz , cho hai điểm A1; 1;3 , B 4;2;3 và
S : x 1
2
y 2 z 3 9. Biết điểm C thuộc mặt cầu S và
2 2
ACB 450 , phương trình mặt
phẳng ABC có dạng: ax by cz 3 0, a, b, c . Giá trị a b c 2 bằng
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 36: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn f x 8, f 0 1 và
f x x 2 9 2 x f x 8, x . Khi đó f 5 có giá trị bằng
A. 34. B. 1 3 . C. 2 6 . D. 1 7 .
2
Câu 37: Cho số phức z . Biết rằng các điểm biểu diễn hình học các số phức z , iz , z iz tạo thành một
tam giác có diện tích bằng 24 . Mô đun của số phức z bằng
A. 2 6. B. 4 3. C. 3 2 . D. 6.
Câu 38: Một vật chuyển động theo quy luật s 1 t 3 4t 2 4t 5 với t (giây) là khoảng thời gian tính
3
từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó.
Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng
bao nhiêu?
A. 243 (m/s). B. 144 (m/s). C. 20 (m/s). D. 16 (m/s).
x y 1 z x 1 y z 2
Câu 39: Trong không gian O xyz cho hai đường thẳng d1 : và d 2 : . Mặt
2 1 1 1 2 1
phẳng P vuông góc với d1 cắt trục Oz tại A và cắt d2 tại B sao cho AB nhỏ nhất. Phương trình mặt
phẳng P là:
1 1
A. 2 x y z 0. B. 2 x y z 0.
5 4
1
C. 2 x y z 1 0. D. 2 x y z 0.
3
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA 2 6a vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là hình
chiếu của A trên các cạnh SB và SC . Biết góc giữa hai mặt phẳng (AMN) và (ABC) bằng 60 0. Diện tích
mặt cầu ngoại tiếp đa diện ABCMN bằng
A. S 36 a 2 . B. S 24 a 2 . C. S 8 a 2 . D. S 72 a 2 .
x 2 mx 6, x 2
Câu 41: Cho hàm số y f x n , m, n liên tục trên . Hỏi có tất cả bao nhiêu
x 4, x 2
2
giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x có đúng hai điểm cực trị?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 42: Biết rằng parabol P : y 2x chia đường tròn C : x y 8 thành hai phần lần lượt có diện
2 2 2
b
tích là S1, S2 (như hình vẽ). Khi đó S 2 S1 a với a , b, c nguyên dương và b là phân số tối giản.
c c
Tính S a b c .
y
S2 S1
x
O
A. S 14 . B. S 13 . C. S 16 . D. S 15 .
5
x
3
A. 8 . B. 4. D. 16 . C. 32 .
SBA
Câu 46: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SCA 900 . Khoảng cách
3a
giữa hai cạnh SA và BC là . Thể tích khối chóp S. ABC là
3
5a3 a3 30 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
15 15 6 5
1
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 2;0;0 ; M ;1;1 . Mặt phẳng P thay đổi qua
2
AM cắt các tia Oy; Oz lần lượt tại B, C. Khi mặt phẳng P thay đổi thì diện tích tam giác ABC đạt giá
trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
16 8 34 8 17
A. . B. . C. . D. 4 6.
3 9 3
Câu 48: Cho hàm số f x nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên 0; 4 . Biết f 0 1 và
f x f 4 x ex
2
4 x
với mọi x 0; 4 . Tính tích phân I
4
x 3
6 x2 f x
dx
0
f x
16 128 256 14
A. I . B. I . C. I . D. I .
5 3 5 3
2 x 1 1 2 x 2 x 3 6 x 2 9 x m có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ
3
Câu 49: Phương trình 2 x 2 m 3 x
P
1 i z i 2
lần lượt là M và m . Tổng giá trị của M 2 m 2 bằng:
z 1
A. 4. B. 8 4 3. C. 6. D. 2.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
MÃ ĐỀ 101
1.D 2.B 3.A 4.C 5.D 6.C 7.B 8.D 9.A 10.C
11.D 12.D 13.C 14.A 15.A 16.D 17.A 18.D 19.A 20.D
21.A 22.D 23.B 24.D 25.C 26.D 27.B 28.C 29.A 30.B
31.B 32.C 33.D 34.B 35.A 36.B 37.C 38.A 39.C 40.A
41.B 42.B 43.C 44.B 45.A 46.B 47.B 48.C 49.B 50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 5p và bán kính đáy bằng 1 . Độ dài đường sinh của
hình nón bằng
A. 5. B. 3 . C. 3 2 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D
S xq 5p
Độ dài đường sinh của hình nón bằng l = = = 5.
pr p.1
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình log ( x + 1) ³ 1 là
A. (-¥;9) . B. [9;+¥) . C. [-1; +¥) . D. (-1; +¥) .
Lời giải
Chọn B
log ( x + 1) ³ 1 Û x + 1 ³ 10 Û x ³ 9 .
Câu 3: Trên mặt phẳng cho 2023 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ, khác vectơ – không có điểm đầu
và điểm cuối được lấy từ 2023 điểm đã cho?
2 2
A. A2023 . B. C2023 . C. 22023 . D. 20232 .
Lời giải
Chọn A
2
Số vectơ, khác vectơ – không có điểm đầu và điểm cuối được lấy từ 2023 điểm đã cho là A2023 .
Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , BC = a 2 và tam giác SAB đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABC bằng
3a 3 5 3a 3 3a 3 7 3a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
8 12 12 12
Lời giải
Chọn C
Kẻ SH ^ AB Þ SH ^ ( ABC )
a 3
Ta có DABS đều nên SH =
2
BC
Ta có DABC vuông cân tại A Þ AB = AC = =a
2
a2 1 a 2 a 3 a3 3
Diện tích DABC là: S ABC = ÞV = . . = .
2 3 2 2 12
Câu 5: Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y = x 2 - 4 x, y = 0 trong mặt phẳng Oxy. Quay
hình ( H ) quanh trục Ox ta được một khối tròn xoay có thể tích V bằng
4 4
A. V = ò x 2 - 4 x dx . B. V = pò x 2 - 4 x dx .
0 0
4 4
C. V = ò ( x 2 - 4 x) dx . D. V = pò ( x 2 - 4 x) dx .
2 2
0 0
Lời giải
Chọn D
Câu 6: Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình 42 x - 6.4 x + 8 = 0 . Tổng x1 + x2 bằng
3
A. x1 + x2 = 8 . B. x1 + x2 = 3 . C. x1 + x2 = . D. x1 + x2 = 6 .
2
Lời giải
Chọn C
ét = 4
Đặt t = 4 x , phương trình trở thành t 2 - 6t + 8 = 0 Û ê .
êët = 2
1
Suy ra x1 = 1 , x2 = .
2
3
Vậy x1 + x2 = .
2
Câu 8: Cho hàm số f ( x) = 2023x + 1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2023x
A. ò f ( x ) dx =
ln 2023
+C . B. ò f ( x ) dx = 2023x.ln 2023 + C .
2023x
C. ò f ( x ) dx = 2023x.ln 2023 + x + C . D. ò f ( x) dx =
ln 2023
+ x +C .
Lời giải
Chọn D
Câu 9: Hàm số y log 2 x 2 x 3 có đạo hàm bằng
2 x -1 2 x -1
A. y ' = . B. y ' = .
( x - x + 3) ln 2
2
x - x +3
2
(2 x -1) ln 2 1
C. y ' = . D. y ' = .
x - x +3
2
( x 2 - x + 3) ln 2
Lời giải
Chọn A
2 x -1
Ta có y = log 2 ( x 2 - x + 3) Þ y ' = .
( x - x + 3) ln 2
2
3
Câu 10: Tập xác định của hàm số y x 1 4 log 2 x là
A. 0;1 1; . B. \ 1 . C. 1; . D. 0; .
Lời giải
Chọn C
ìï x -1 > 0
Điều kiện ïí Û x > 1.
ïïî x > 0
Tập xác định: 1; .
Câu 11: Cho hàm số y 2 a 2 a . Số các giá trị a nguyên trên 10;10 để hàm số đồng biến trên
x
là
A. 18 . B. 21 . C. 20 . D. 19 .
Lời giải
Chọn D
éa > 1
ê
Hàm số y = (2a - a) đồng biến trên khi 2a - a > 1 Û 2a - a -1 > 0 Û ê
2 x
2 2
1.
êa < -
êë 2
Vì a Î , a Î [-10;10] Þ a Î {-10; - 9;.....; -1; 2;3;...;10} .
Vậy có 19 số thỏa mãn.
Câu 12: Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt cầu S : x y z 2x 6z 1 0 . Tọa độ tâm I của
2 2 2
mặt cầu S là
A. I (1;0;3) . B. I (-1; 0; -3) . C. I (-1; 0;3) . D. I (1;0; -3) .
Lời giải
Chọn D
Ta có ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 - 2 x + 6 z + 1 = 0 Û ( x -1) + y 2 + ( z + 3) = 9 .
2 2
çè y ÷ø
3
y x y çè y ÷ø çè y ÷ø
Þ m + n = 4 + 15 = 19 .
x -1 y + 2 z -1
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
1 -1 2
(a ) : x + 2 y - z + 4 = 0. Gọi M (a; b; c) là giao điểm của đường thẳng d và (a ). Giá trị
a - b + c bằng
A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Vì M Î d Þ M (t + 1; -t - 2; 2t + 1)
M Î ( P ) : t + 1 + 2 (-t - 2) - (2t + 1) + 4 = 0 Û -3t = 0 Û t = 0
Þ M (1; -2;1) .
2
Câu 17: Cho hàm số y = Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là
x -1
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: lim y = 0 suy ra có 1 TCN y = 0 .
x®±¥
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (3; - 2; - 1) và mặt phẳng (a ) : 2 x - y + z + 3 = 0 . Phương
trình đường thẳng qua M và vuông góc với (a ) là
ì x = 1 + 2t
ï ì x = 3 + 2t
ï
ï
ï ï
ï
A. í y = t , (t Î ) . B. í y = -2 + t , (t Î ) .
ï
ï ï
ï
î z = -2 + t
ï
ï î z = -1 - t
ï
ï
ì
ï x = -1 + 2t ì
ï x = -1 + 2t
ï
ï ï
ï
C. í y = 1- t , (t Î ) . D. í y = -t , (t Î ) .
ï
ï ï
ï
î z = -2 + t
ï
ï î z = -3 + t
ï
ï
Lời giải
Chọn D
Gọi D là đường thẳng cần tìm.
Vì D ^ (a ) nên D có 1 VTCP là u D = (2; -1;1) , ta loại được đáp án A, B.
ì3 = -1 + 2t
ï ì
ït=2
ï ï
ï ï
Thay điểm M (3; - 2; - 1) vào đáp án C: í-2 = 1- t Û ít = 3 (không thỏa mãn).
ï
ï ï
ï
ï
ï
î- 1 = - 2 + t ït = 1
ï
î
æ 8b ö
Câu 19: Xét các số thực a và b thỏa mãn log 2 çç a ÷÷÷ = log 1 3 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
çè 2 ø÷
16
1 1
A. a - 3b = . B. 3a - b = .
24 24
1 1
C. a + 3b = . D. 3b - a = .
24 24
Lời giải
Chọn A
æ 8b ö æ 2 3 b ö -1
log 2 çç a ÷÷÷ = log 1 3 2 Û log 1 çç a ÷÷÷ =
çè 2 ø÷ 16 22 çè 2 ø÷ 12
1 -1 1
Û 2 log 2 23b-a = - Û 3b - a = Û a - 3b = .
12 24 24
Câu 20: Cho hai số phức z1 = 1 + i và z2 = 1- i . Kết luận nào sau đây là sai?
z1
A. =i. B. z1 z2 = 2 . C. z1 + z2 = 2 . D. z1 - z2 = 2 .
z2
Lời giải
Chọn D
Ta có z1 - z2 = 2i = 2 nên D sai.
Câu 21: Cho cấp số cộng (un ) với số hạng đầu tiên u1 = 2 và công sai d = 2 . Tìm u2023 .
A. u2023 = 4046 . B. u2023 = 22023 . C. u2023 = 4048 . D. u2023 = 22022 .
Lời giải
Chọn A
Ta có u2023 = u1 + 2022d = 2 + 2022.2 = 4046 .
1
Câu 22: Cho cấp số nhân (un ) có số hạng đầu u1 = và công bội q = 5 . Giá trị của u2022 .u2024 bằng
5
A. 52023 . B. 52024 . C. 52022 . D. 52021 .
Lời giải
Chọn D
1
Ta có u2022 . u2024 = u2023 = u1.q 2022 = .52022 = 52021 .
5
Câu 23: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = 2 x - x 2 . Hiệu
M - m bằng
3
A. . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
2
Lời giải
Chọn B
Tập xác định D = [0; 2] .
2 - 2x 1- x
Ta có f ¢ ( x) = = .
2 2x - x 2
2x - x2
f ¢ ( x ) = 0 Û 1- x = 0 Û x = 1 Î [0; 2] .
Câu 25: Một hình trụ có chiều cao bằng a và đường kính đường tròn đáy bằng 4a . Thể tích của khối trụ
đó bằng:
16pa 3 4pa 3
A. . B. . C. 4pa 3 . D. 16pa 3 .
3 3
Lời giải
Chọn C
4a
Theo đề, ta có h = a, r = = 2a .
2
Vậy thể tích của khối trụ đã cho bằng pr 2 .h = p.(2a ) .a = 4pa 3 .
2
2x - 3
Câu 26: Đồ thị hàm số y = cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
x +1
3
A. -1. B. . C. 2 . D. -3 .
2
Lời giải
Chọn D
Cho x = 0 Þ y = -3 . Vậy đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3 .
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm của phương trình
3 f ( x) - 5 = 0 là
A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
5
3 f ( x) - 5 = 0 Û f ( x) = Þ số nghiệm của phương trình 3 f ( x) - 5 = 0 là số giao điểm
3
5
của đồ thị hàm số y = f ( x) và đường thẳng y = .
3
Dựa vào đồ thị trên, ta có số nghiệm của phương trình 3 f ( x) - 5 = 0 là 6.
Câu 28: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A¢ B ¢C ¢ có tất cả các cạnh bằng nhau. Điểm M là trung điểm của
BC . Góc giữa hai đường thẳng AM và B ¢C bằng
A. 30° . B. 60° . C. 90° . D. 45° .
Lời giải
Chọn C
ì AM ^ BC
ï
Ta có ïí Þ AM ^ ( BCC ¢B ¢) Þ AM ^ B ¢C
ï
ï
î AM ^ BB ¢
f x dx 9 x f x dx
Câu 29: Nếu 0 thì 0 bằng
A. 59 . B. 14 . C. 19 . D. 109 .
Lời giải
Chọn A
10 10 10 10 10
x2
Ta có ò éë x + f ( x)ùû dx = ò f ( x) dx + ò xdx = ò f ( x) dx +
2
= 59 .
0 0 0 0 0
ì
ï x = 2 + 3t
ï
ï
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : í y = 4t , (t Î ) . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
ï
ï
î z = -1 - t
ï
ï
A. M (-1; -4; 2) . B. N (5; 4; - 2) . C. P (2; 4; -1) . D. Q (8;8; -1) .
Lời giải
Chọn B
Với t = 1 ta có d đi qua điểm N (5; 4; - 2) .
Câu 31: Biết rằng hàm số g ( x) = éë f ( x)ùû có đạo hàm là 1. . Hỏi hàm số g ( x) = éë f ( x)ùû có bao nhiêu
5 5
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 3 x - 4 y + 2 z + 4 = 0 và điểm
M (1; 2;3). Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ( P ) bằng
5 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
9 29 29 3
Lời giải
Chọn C
3.1- 4.2 + 2.3 + 4 5
d ( M ;( P)) = = .
32 + (-4) + 22 29
2
Câu 33: Biết mặt cầu có bán kính R = 3 . Thể tích của khối cầu đó bằng
A. 12p . B. 12 . C. 4 3 . D. 4 3p .
Lời giải
Chọn D
4 4
( 3)
3
Theo công thức ta có V = pR 3 = p = 4p 3 .
3 3
Câu 34: Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA = 2 6a vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là hình
chiếu của A trên các cạnh SB và SC . Biết góc giữa hai mặt phẳng ( AMN ) và ( ABC ) bằng
60 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp đa diện ABCMN bằng.
A. S = 36pa 2 . B. S = 72pa 2 . C. S = 24pa 2 . D. S = 8pa 2 .
Lời giải
Chọn B
Kẻ AD là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Khi đó AC ^ CD; AB ^ BD
Þ BD ^ ( SAB ) , DC ^ ( SAC ) Þ DC ^ AN , DB ^ AM
Þ AM ^ ( SBD); AN ^ ( SCD ) Þ AM ^ SD; SN ^ SD
Do đó SD ^ ( AMN )
Þ (( AMN ) , ( ABC )) = ( SD, SA) = DSA
= 60° .
AD AD
Tam giác SAD vuông tại A có tan DSA = Û tan 60° =
SA SA
Þ AD = SA.tan 60 = 2a 6. 3 = 6a 2 .
Do AM ^ ( SBD ) Þ AM ^ MD .
Do AN ^ ( SCD ) Þ AN ^ ND .
Vì các DACD; DABD; DAMD; DAND là các tam giác vuông cùng nhận AM là cạnh
huyền
Þ A, B, C , M , N cùng thuộc mặt cầu đường kính AM .
AM
Do đó mặt cầu ngoại tiếp đa diện ABCMN có bán kính là R = = 3a 2 .
2
Vậy diện tích mặt cầu là S = 4pR 2 = 72pa 2 .
x y -1 z x -1 y z + 2
Câu 35: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1 : = = và d 2 : = = . Mặt
2 -1 1 1 2 1
phẳng ( P ) vuông góc với d1 cắt trục Oz tại A và cắt d 2 tại B sao cho AB nhỏ nhất. Phương
trình mặt phẳng ( P ) là:
1 1
A. 2 x - y + z + = 0 . B. 2 x - y + z + = 0 .
5 4
1
C. -2 x + y - z + 1 = 0 . D. -2 x + y - z - = 0 .
3
Lời giải
Chọn A
Ta có: ( P ) ^ (d1 ) Þ n(P) = ud1 = (2; -1;1) .
A. 8 . B. 4 . C. 16 . D. 32 .
Lời giải
Chọn B
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x - 2023) bằng số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) , số
1
điểm cực trị của hàm số y = f ( x - 2023) + m 2 bằng số điểm cực trị của hàm số
3
1
y = f ( x) + m2 .
3
1 1
Đồ thị hàm số y = f ( x) + m 2 có được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y = f ( x ) lên m 2
3 3
đơn vị theo phương Ox .
1
Để xác định số cực trị của hàm số y = f ( x ) + m 2 , ta xét vị trí của các điểm A, B của đồ thị
3
1 2
hàm số so với trục hoành Ox sau khi tịnh tiến lên trên m đơn vị.
3
- Nếu 2 điểm A, B cùng nằm dưới trục Ox sau khi tịnh tiến, tức ta tịnh tiến đồ thị hàm số
1 2
y = f ( x ) lên trên một khoảng nhỏ hơn 3 đơn vị, hay m = 3 ± m = ±3 thì đồ thị hàm số
3
1
y = f ( x) + m 2 được vẽ như hình dưới đây:
3
1
Khi đó đồ thị hàm số y = f ( x ) + m 2 có 5 điểm cực trị.
3
- Nếu điểm A nằm phía trên trục Ox và điểm B nằm phía dưới trục Ox sau khi tịnh tiến, tức
ta tịnh tiến đồ thị hàm số y = f ( x ) lên trên một khoảng lớn hơn 3 và nhỏ hơn 6 đơn vị, hay
ì
ï ém > 3
ì
ï m 2
> 9 ï
ï ê ì
ï3 < m < 3 2
3 < m < 6 Þ 9 < m < 18 Û ïí 2 Ûï Ûï
1 2
íêë m < -3 í
2
thì đồ thị
3 ïïm < 18 ïï ï
ï- < < -
î ï î 3 2 m 3
î-3 2 < m < 3 2
ï
1
hàm số y = f ( x ) + m 2 được vẽ như hình bên.
3
1
Khi đó đồ thị hàm số y = f ( x ) + m 2 có 5 điểm cực trị.
3
- Nếu điểm A nằm phía trên trục Ox , điểm B thuộc trục Ox sau khi tịnh tiến, tức ta tịnh tiến
đồ thị hàm số y = f ( x ) lên trên một khoảng bằng 6 đơn vị, hay
1 2 1
m = 6 Û m 2 = 18 Û m = ±3 2 thì đồ thị hàm số y = f ( x) + m 2 được vẽ như hình bên.
3 3
Khi đó đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị.
- Nếu hai điểm A, B đều nằm phía trên trục Ox sau khi tịnh tiến, tức ta tịnh tiến đồ thị hàm số
ém > 3 2
m > 6 Û m 2 > 18 Û êê
1 2
y = f ( x ) lên một khoảng lớn hơn 6 đơn vị, hay thì đồ thị
3 êë m < -3 2
1
hàm số y = f ( x ) + m 2 được vẽ như hình bên.
3
1 é3 £ m < 3 2
Vậy hàm số y = f ( x ) + m 2 có 5 điểm cực trị khi ê
ê
3 êë-3 2 < m £ -3
Vì m Î nên m Î {-4; -3;3; 4} . Có 4 giá trị của m .
Câu 37: Biết rằng parabol ( P ) : y 2 = 2 x chia đường tròn (C ) : x 2 + y 2 = 8 thành hai phần lần lượt có diện
b b
tích là S1 , S 2 (như hình vẽ). Khi đó S 2 - S1 = ap- với a, b, c nguyên dương và là phân số
c c
tối giản. Tính S = a + b + c .
y
S2 S1
x
O
A. S = 16 . B. S = 13 . C. S = 15 . D. S = 14 .
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của ( P ) và đường tròn (C ) là
é x = 2(t / m)
x2 + 2x - 8 = 0 Û ê
êë x = -4(loai )
é2 2 2 ù
S1 = 2 êê ò 2 x dx + ò 8 - x 2 dx úú .
êë 0 2 úû
2 2
2 8
Tính A = ò 2 x dx = 2 x x = .
0
3 0 3
2 2
Tính B = ò 8 - x 2 dx .
2
é pù
Đặt x = 2 2 sin t , t Î ê 0; ú
êë 2 úû
dx = 2 2 cos t dt .
p p p
2 2 2 p
B = ò 8 - 8sin 2 t .2 2 cos t dt =ò 8cos 2 t dt =ò 4 (1 + cos 2t ) dt = (4t + 2sin 2t ) p2 = p- 2
p p p 4
4 4 4
æ2 ö 4
S1 = 2 çç + p÷÷÷ = + 2p .
çè 3 ø 3
4
S 2 = 8p- S1 = 6p-
3
8
S 2 - S1 = 4p- .
3
Do đó a = 4; b = 8; c = 3 Þ S = a + b + c = 15 .
Do đó để phương trình ban đầu có đúng hai nghiệm thực phân biệt thì pt (1) có đúng một
nghiệm t > 1 .
t 2 - 8t + 9 - m = 0 Û t 2 - 8t + 9 = m .
Xét f (t ) = t 2 - 8t + 9
Ta có bảng biến thiên của f (t ) là
é m>2
Từ bảng biến thiên suy ra ê
êë m = -7
Câu 39: Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa mãn f ( x ) > -8, f (0) = 1 và
f ¢ ( x) x 2 + 9 = 2 x f ( x) + 8, "x Î . Khi đó f (5) có giá trị bằng
17
A. 13 . B. 34 . C. 26 . D. .
2
Lời giải
Chọn C
f ¢ ( x ) x 2 + 9 = 2 x f ( x ) + 8, "x Î
f '( x) 2x
Û =
f ( x) + 8 x2 + 9
5 5
f '( x) 2x
Þò dx = ò dx
0 f ( x) + 8 0 x2 + 9
5 5
f '( x) 2x
ò f ( x) + 8
dx = ò
x2 + 9
dx
0 0
5
d ( f ( x) + 8)
5
d ( x 2 + 9)
Ûò =ò
0 f ( x) + 8 0 x2 + 9
5 5
Û 2 f ( x) + 8 = 2 x 2 + 9
0 0
Û f (5) + 8 - 3 = 34 - 3 Û f (5) = 26 .
Câu 40: Cho số phức z . Biết rằng các điểm biểu diễn hình học các số phức z , iz , z + iz tạo thành một tam
giác có diện tích bằng 24 . Mô đun của số phức z bằng
A. 4 3 . B. 3 2 . C. 2 6 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
Gọi z = a + bi (a, b Î ) , z1 = iz = i (a + bi ) = -b + ai, z2 = z + iz = (a - b) + (a + b) i .
Xét các điểm A(a; b) , B (-b; a ) , C (a - b; a + b) là các điểm biểu diễn hình học của z , z1 , z2 .
Ta có
1
AB = (-b - a; a - b); AC = (-b; a ) Þ S ABC = (-b - a ).a + b (a - b)
2
1
= -a 2 - b 2 = 24 Þ a 2 + b 2 = 48 .
2
Suy ra z = a 2 + b 2 = 4 3 .
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; -1;3) , B (4; 2;3) và
( S ) : ( x -1) + ( y - 2) + ( z - 3) = 9 . Biết C thuộc mặt cầu ( S ) và
ACB = 45° , phương trình
2 2 2
.
Vì vậy A, B, C thuộc đường tròn giao tuyến của mặt phẳng ( ABC ) và mặt cầu ( S ) .
AB
Lại có bán kính mặt cầu ngoại tiếp của DABC : r = = 3 = R, R là bán kính của mặt
2sin
ACB
cầu ( S ) . Do đó mặt phẳng ( ABC ) qua I , ( ABC ) º ( ABI ) có vecto pháp tuyến
n = éê AB, AI ùú = (0;0; -9) = 9 (0;0; -1) .
ë û
( ABC ) : -z + 3 = 0 Þ a = b = 0; c = -1 Þ a + b + c + 2 = 1 .
ìï-x 2 + mx + 6, x £ 2
ï
Câu 42: Cho hàm số y = f ( x) = ïí n (m, n Î ) liên tục trên . Hỏi có tất cả bao nhiêu
ïï x - 4, x > 2
ïî 2
giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f ( x ) có đúng hai điểm cực trị?
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Lời giải
Chọn B
Hàm số y = f ( x ) liên tục trên nên hàm số liên tục tại liên tục tại x = 2 nên
n
-4 + 2m + 6 = .2 - 4 Û n = 2m + 6 .
2
ì-2 x + m, x < 2
ï
ï
Ta có y = f '( x ) = ï
ín (m, n Î ) .
ï
ï ,x>2
ï
î2
Để hàm số y = f ( x ) có đúng hai điểm cực trị thì hàm số phải đạt cực trị tại điểm x = 2 và
n
f '( x ) đổi dấu qua x = 2 suy ra lim- f ¢ ( x ). lim+ f ¢ ( x ) < 0 Û (m - 4) < 0
x® 2 x® 2 2
Û (m - 4)(m + 3) < 0 Û -3 < m < 4 .
Vì vậy -3 < m < 4 ¾¾¾
mÎ
® m Î {-2; -1;0;1; 2;3} .
Do đó z1 + z2 = ( z1 + z2 )( z1 + z2 ) = z1 + z2 + z1 z2 + z1 z2 = 20 suy ra z1 + z2 = 2 5 .
2 2 2
( 5)
x
Câu 44: Biết đồ thị (C ) của hàm số y = cắt trục tung tại điểm M và tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại
ln 5
M cắt trục hoành tại điểm N . Tọa độ điểm N là
æ 1 ö÷ æ -2 ö÷ æ 2 ö÷ æ -1 ö÷
A. N çç B. N çç C. N çç D. N çç
çè ln 5 ÷÷ø çè ln 5 ÷÷ø çè ln 5 ÷÷ø çè ln 5 ÷÷ø
;0 . ;0 . ;0 . ;0 .
Lời giải
Chọn B
( 5)
x
æ 1 ö÷
Đồ thị (C ) của hàm số y= cắt trục tung tại điểm M çç0;
çè ln 5 ÷÷ø
.
ln 5
1
( 5 ) × ln 1
( 5) suy ra y ¢ (0) =
1
x x
Mặt khác y ¢ = × 5= .
ln 5 2 2
1 1
Tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại M là y = x+ .
2 ln 5
æ -2 ö÷
Tiếp tuyến cắt trục hoành tại điểm N . Tọa độ điểm N là N çç
çè ln 5 ÷ø÷
;0 .
1
Câu 45: Một vật chuyển động theo quy luật s = - t 3 + 4t 2 + 4t + 5 với t (giây) là khoảng thời gian tính
3
từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời
gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của
vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 20 (m/s). B. 243 (m/s). C. 16 (m/s). D. 144 (m/s).
Lời giải
Chọn A
1
Vật chuyển động theo quy luật s = - t 3 + 4t 2 + 4t + 5 nên vận tốc của vật được tính theo công
3
thức là v (t ) = s ¢ = -t + 8t + 4 .
2
Trong khoảng thời gian 9 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, tức là t Î [0;9] , ta có:
1
Ta lại có: z + 1 ³ 1 Û £ 1 Þ w £ 1 hay điểm N thuộc thuộc hình tròn (C ) có tâm O và
z +1
bán kính R = 1 và N khác điểm O .
Mà M = AN max = OA + R = 2 + 1 và m = AN min = OA - R = 2 -1 .
( ) ( )
2 2
Suy ra M 2 + m 2 = 2 +1 + 2 -1 = 6 .
Câu 47: Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên [0; 4] . Biết f (0) = 1 và
4
( x3 - 6 x 2 ) f ¢ ( x)
f ( x ). f ( 4 - x ) = e x 2 -4 x
với mọi x Î [0; 4] . Tính tích phân I = ò dx .
0
f ( x)
16 256 14 128
A. I = - . B. I = - . C. I = - . D. I = - .
5 5 3 3
Lời giải
Chọn B
Từ giả thiết f ( x ). f (4 - x ) = e x -4 x Þ ln éë f ( x )ùû + ln éë f (4 - x )ùû = x 2 - 4 x và f (4) = 1 .
2
ìïu = x3 - 6 x 2
ïï ìïdu = 3( x 2 - 4 x) dx
ï ï
Đặt í f ¢ ( x) Þ ïí .
ïïdv = dx ïïv = ln é f ( x)ù
ïïî f ( x) ïî ë û
4
Ta có: ò ( x - 4 x) ln éë f (4 - x)ùû dx ¾¾
2
¾
t = 4- x
® ò ( x 2 - 4 x) ln éë f ( x )ùû dx .
0 0
4
Từ đó suy ra I + I = -3ò ( x 2 - 4 x) dx Þ I = -
2 256
.
0
5
ë û
ì
ïu = x-2 ì
ïu 3 = ( x - 2)3
ï
Đặt í Ûï
í 3 .
ï
ï = 3
- ï
ï = -
îv m 3 x ï
îv m 3 x
Phương trình (*) trở thành: 2u +v - 2u +3 = 1- 2u éêëu 3 + v3 + 8ùúû Û 2v + v3 = 2-u + (-u ) .
3
Từ đó suy ra v = -u Þ 3 m - 3 x = 2 - x Û m = (2 - x ) + 3 x .
3
éx =1
Cho f ¢ ( x) = 0 Þ ê .
êë x = 3
Để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì f (1) < m < f (3) Þ 4 < m < 8 .
Tính P = a 2 - ab + b 2 = 42 - 4.8 + 82 = 48 .
1
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 2;0;0 , M ;1;1 . Mặt phẳng P thay đổi qua
2
AM cắt các tia Oy, Oz lần lượt tại B, C . Khi mặt phẳng P thay đổi thì diện tích tam giác
ABC đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
16 8 34 8 17
A. . B. . C. . D. 4 6 .
3 9 3
Lời giải
Chọn B
1 1 x
Ta đặt B 0; ;0 , C 0;0; , khi đó P : by cz 1 P : x 2by 2cz 2 0 .
b c 2
1 1 3 9
Ta có M ;1;1 P 2b 2c 2 0 b c 0 bc .
2 2 4 64
1 1 1
3. .2. .
3VO. ABC 6 b c 1 4b 2 4c 2 1 8bc
Ta có S ABC
d O, ABC 2 2bc 4b 2 c 2
1 4b 2 4c 2
1 4x 1 4 9
Xét hàm số f x 2
2 với x 0; .
x x x 32
2 4 2 4 x 9 9
Ta có f x 3
2 3
0, x 0; nên f x nghịch biến trên trên 0; .
x x x 32 32
9 2176 2176 8 34
Suy ra min f x f S ABC .
9
x 0;
32 81 81 9
32
b c 0
3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 9 bc .
2bc 32 8
SBA
Câu 50: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SCA 900 . Khoảng cách
3a
giữa hai cạnh SA và BC là . Thể tích khối chóp S . ABC là
3
5a 3 a 3 30 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
15 15 6 5
Lời giải
Chọn A
SBA
Ta có SCA 900 nên C , B thuộc mặt cầu tâm I với I là trung điểm SA .
Gọi E là trung điểm AB , khi đó SAE là mặt phẳng trung trực của BC .
3a a 21 a 35 2a 15
EH BH BS SA .
3 6 5 5
1 5a 3
Khi đó VS . ABC .SA.BC.d SA, BC .sin SA, BC .
6 15
HẾT