Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 24

Question 101

101. Video game designers need a broad __________of computer


programming.
(A) knowledge
(B) known
(C) knowing
(D) know

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

Vị trí trống cần điền đứng sau tính từ “broad” và trước cụm bổ ngữ “of computer
programming”.

→ Đáp án là danh từ.

Lựa chọn đáp án:

● (A) knowledge: danh từ


● (B) known: phân từ quá khứ
● (C) knowing: động từ thêm ing
● (D) know: động từ nguyên mẫu

Tạm dịch: Các nhà thiết kế trò chơi điện tử cần có kiến thức rộng về lập trình máy
tính.

Từ vựng cần lưu ý:

● designer (n) nhà thiết kế


● broad (adj) rộng
● computer programming (np) lập trình máy tính

Tìm hiểu thêm:

Question 102
102. Concerning the item that was lost in transit, we will take responsibility
for___________.
(A) it
(B) its
(C) its own
(D) itself

Dạng câu hỏi: Từ loại.

Đặc điểm đáp án:

Từ cần điền đứng cuối câu, sau cụm động từ “responsibility for” và đóng vai trò làm
tân ngữ.

Nghĩa câu: Liên quan đến mặt hàng bị mất trong quá trình vận chuyển, chúng tôi sẽ
chịu trách nhiệm về nó.

→ Đáp án là đại từ tân ngữ mang ý nghĩa thay thế cho cụm “the item”.

Lựa chọn đáp án:

● (A) it: đại từ tân ngữ (nó)


● (B) its: tính từ sở hữu (của nó)
● (C) its own: thuộc thành ngữ on its own (bản thân nó)
● (D) itself: đại từ phản thân (bản thân nó)

Từ vựng cần lưu ý:

● concern (v) quan tâm


● transit (n,v) quá cảnh
● responsibility (n) trách nhiệm
● item (n) vật phẩm

Question 103

103. The Springly Energy marketing team is working hard_________our latest


products.
(A) promote
(B) to promote
(C) promoted
(D) were promoting

Dạng câu hỏi: Dạng động từ.


Đặc điểm đáp án:

Vị trí trống đứng sau động từ “is working hard” và kết hợp với cụm “our latest
products” để bổ nghĩa về nguyên nhân, mục đích cho động từ trong câu.

→ Đáp án động từ nguyên mẫu có To (to-V).

Lựa chọn đáp án:

● (A) promote: động từ nguyên mẫu


● (B) to promote: động từ nguyên mẫu có To
● (C) promoted: quá khứ phân từ
● (D) were promoting: động từ chia theo thì quá khứ tiếp diễn

Tạm dịch: Nhóm tiếp thị Springly Energy đang nỗ lực để quảng bá các sản phẩm
mới nhất của chúng tôi.

Từ vựng cần lưu ý:

● marketing team (adj-n) nhóm tiếp thị


● latest (adj) mới nhất

Question 104

104. The job advertisement lists several ___________ needed to be considered


for an interview.
(A) specialists
(B) qualifications
(C) engagements
(D) assortments

Dạng câu hỏi: Từ vựng.

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền đứng sau lượng từ “several”, là danh từ đóng vai trò
làm tân ngữ của động từ "listed".

Nghĩa các phương án:

● (A) specialists: chuyên gia


● (B) qualifications: bằng cấp
● (C) engagements: cam kết
● (D) assortments: phân loại

Tạm dịch: Quảng cáo việc làm liệt kê một số bằng cấp cần thiết để được xem xét
cho một cuộc phỏng vấn.
Từ vựng cần lưu ý:

● job advertisement (np) quảng cáo việc làm


● consider (v) xem xét
● list (v) liệt kê

Question 105

105. When the contract is signed and received, it will become


__________immediately.
(A) effective
(B) effect
(C) effected
(D) effectively

Dạng câu hỏi: Từ loại.

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền đứng sau động từ “become” (liên động từ) và không
có mạo từ “a, an” đi kèm.

→ Đáp án là tính từ.

Nghĩa các phương án:

● (A) effective: tính từ


● (B) effect: danh từ, động từ
● (C) effected: động từ chia quá khứ
● (D) effectively: trạng từ

Tạm dịch: Khi hợp đồng được ký và nhận, nó sẽ có hiệu lực ngay lập tức.

Từ vựng cần lưu ý:

● contract (n) hợp đồng


● sign (v) ký
● receive (v) nhận
● immediately (adv) ngay lập tức

Question 106
106. It is unlikely that a policy change could have _________the financial
challenge that the construction company faced.
(A) shared
(B) banned
(C) forbidden
(D) prevented

Dạng câu hỏi: Từ vựng.

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền theo sau trợ động từ “have” và tạo thành cụm động
từ chính trong câu..

Nghĩa các phương án:

● (A) shared: chia sẻ


● (B) banned: cấm
● (C) forbidden: cấm
● (D) prevented: ngăn chặn

Tạm dịch: Không chắc rằng một sự thay đổi chính sách có thể ngăn chặn được
thách thức tài chính mà công ty xây dựng phải đối mặt.

Từ vựng cần lưu ý:

● unlikely (adj) khó xảy ra


● policy (n) chính sách
● financial (adj) thuộc về tài chính
● construction (n) xây dựng
● face (v) đối mặt

Question 107

107. Barsan Photo is _________that their latest printer will not be available before
the start of the third quarter.
(A) acknowledge
(B) acknowledges
(C) acknowledging
(D) acknowledgement

Dạng câu hỏi: Từ loại kết hợp vs dạng động từ.

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền đứng sau chủ ngữ chính và động từ to be “is”.
→ Đáp án là động từ thêm đuôi ing hoặc tính từ.

Nghĩa các phương án:

● (A) acknowledge: động từ nguyên mẫu


● (B) acknowledges: động từ chia theo thì hiện tại đơn, ở dạng số ít
● (C) acknowledging: động từ thêm đuôi -ing
● (D) acknowledgement: danh từ

Tạm dịch: Barsan Photo thừa nhận rằng máy in mới nhất của họ sẽ không có sẵn
trước khi bắt đầu quý thứ ba.

Từ vựng cần lưu ý:

● latest (adj) mới nhất


● third quarter (adj-n) quý thứ ba

Question 108

108. Thanks to the new system we installed, all lights and other devices turn on
___________when you enter the office.
(A) heavily
(B) seriously
(C) automatically
(D) furiously

Dạng câu hỏi: Từ vựng.

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là trạng từ, đứng sau và bổ nghĩa cho cụm động từ
“turn on”.

Nghĩa các phương án:

● (A) heavily: nặng nề


● (B) seriously: nghiêm túc
● (C) automatically: tự động
● (D) furiously: giận dữ

Tạm dịch: Nhờ hệ thống mới mà chúng tôi đã cài đặt, tất cả đèn và các thiết bị khác
sẽ tự động bật khi bạn bước vào văn phòng.

Từ vựng cần lưu ý:

● system (n) hệ thống


● install (v) cài đặt
● device (n) thiết bị
● enter (v): bước vào

Question 109

109. ________ the high demand for apartments, the study says single detached
homes will be the most popular dwelling in five years.
(A) Despite
(B) Apparently
(C) As expected
(D) In contrast

Dạng câu hỏi: Liên từ/Giới từ.

Đặc điểm đáp án:

Vị trí trống đứng đầu câu, có tác dụng liên kết một cụm danh từ và một mệnh đề về
mặt ý nghĩa.

Nghĩa câu: Mặc dù nhu cầu cao đối với căn hộ, nghiên cứu cho biết những ngôi nhà
biệt lập sẽ là loại nhà ở phổ biến nhất trong 5 năm tới.

→ Ở đây, hai vế trong câu mang ý nghĩa tương phản.

→ Đáp án là giới từ theo sau bởi cụm danh từ và có tác dụng liên kết hai vế có ý
nghĩa tương phản.

Lựa chọn đáp án:

● (A) Despite: giới từ theo sau bởi cụm danh từ (mặc dù)
● (B) Apparently: trạng từ, theo sau bởi mệnh đề (rõ ràng)
● (C) As expected: trạng từ, theo sau bởi mệnh đề (như kì vọng)
● (D) In contrast: trạng từ, theo sau bởi mệnh đề (ngược lại)

Từ vựng cần lưu ý:

● demand (n) nhu cầu


● apartment (n) căn hộ
● study (n) nghiên cứu
● detached (adj) biệt lập, tách biệt
● dwelling (n) nhà ở

Question 110
110. The process for estimating our yearly expenses is _______, so we can start
planning staffing for next year.
(A) careless
(B) full
(C) entire
(D) complete

Dạng câu hỏi: Từ vựng.

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền đứng sau động từ to be “is” và bổ nghĩa cho chủ ngữ
chính trong câu.

→ Đáp án là tính từ, đóng vai trò là bổ ngữ của chủ ngữ.

Nghĩa các phương án:

● (A) careless: bất cẩn


● (B) full: đầy, đủ
● (C) entire: toàn bộ
● (D) complete: hoàn thành

Tạm dịch: Quá trình ước tính chi phí hàng năm của chúng tôi đã hoàn tất, vì vậy
chúng tôi có thể bắt đầu lập kế hoạch nhân sự cho năm tới.

Từ vựng cần lưu ý:

● estimate (v) ước lượng


● process (n) quá trình
● expense (n) chi phí
● plan (v) lên kế hoạch

Question 111

111. As of June 26, only one _________had called to request space at the trade
show.
(A) exhibitor
(B) exhibit
(C) exhibition
(D) exhibiting
Dạng câu hỏi: Từ loại.

Đặc điểm đáp án:

Từ cần điền đứng sau lượng từ “one” và đóng vai trò làm chủ ngữ chính trong câu.
Ngoài ra, xét nghĩa câu và thì động từ đều mang ý nghĩa chủ động.

Nghĩa câu: Kể từ ngày 26 tháng 6, chỉ có một nhà triển lãm gọi điện để yêu cầu
không gian tại triển lãm thương mại.

→ Như vậy đáp án là danh từ chỉ người.

Lựa chọn đáp án:

● (A) exhibitor: danh từ (nhà triển lãm)


● (B) exhibit : danh từ, động từ (triển lãm, trưng bày)
● (C) exhibition: danh từ (cuộc triển lãm)
● (D) exhibiting: động từ thêm đuôi -ing (trưng bày)

Từ vựng cần lưu ý:

● request (n) lời yêu cầu


● space (n) không gian
● trade show (np) triển lãm thương mại

Question 112

112. To keep costs _________an established budget, the owner decided to reduce
the size of the garage to be constructed.
(A) into
(B) over
(C) within
(D) beside

Dạng câu hỏi: Giới từ

Đặc điểm đáp án:

Từ cần điền theo sau động từ “keep” là một phần trong cụm động – giới từ (phrasal
verb), mang nghĩa “giữ chi phí trong phạm vi…”.

Nghĩa câu: Để giữ chi phí trong phạm vi ngân sách đã thiết lập, chủ sở hữu đã quyết
định giảm kích thước của nhà để xe sẽ được xây dựng.

→ Phương án (C) within là phù hợp nhất.


Lựa chọn đáp án:

● (A) into: không đi với động từ keep


● (B) over: không đi với động từ keep
● (C) within: giữ trong phạm vi…
● (D) beside: giữ bên cạnh

Từ vựng cần lưu ý:

● cost (n) chi phí


● established budget (adj-n) ngân sách đã thiết lập
● owner (n) chủ sở hữu
● reduce (v) giảm
● garage (n) nhà để xe
● construct (v) xây dựng

Question 113

113. The outdoor sales event was a great success__________the cold and rainy
weather.
(A) in spite of
(B) provided that
(C) although
(D) unless

Dạng câu hỏi: Liên từ

Đặc điểm đáp án:

Vị trí trống đứng trước một cụm danh từ và có tác dụng liên kết hai vế của câu.

→ Đáp án là (cụm) giới từ theo sau bởi một cụm danh từ.

Lựa chọn đáp án:

● (A) in spite of: cụm giới từ được theo sau bởi cụm danh từ (mặc dù, bất chấp)
● (B) provided that: liên từ được theo sau bởi mệnh đề (miễn là)
● (C) although: liên từ được theo sau bởi mệnh đề (mặc dù)
● (D) unless: liên từ được theo sau bởi mệnh đề (nếu… không, trừ khi)

Tạm dịch: Sự kiện bán hàng ngoài trời đã thành công tốt đẹp bất chấp thời tiết lạnh
và mưa.

Từ vựng cần lưu ý:


● outdoor (adj) ngoài trời
● event (n) sự kiện
● success (n) thành công

Question 114

114. No _________ of Mr. Hanson's book would be complete without mentioning


his insightful analysis of the world of business blogs.
(A) finish
(B) summary
(C) composition
(D) organization

Dạng câu hỏi: Từ vựng.

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền đứng sau lượng từ “no”, là danh từ đóng vai trò làm
chủ ngữ của câu.

Nghĩa các phương án:

● (A) finish: kết thúc/ kết cục


● (B) summary: bản tóm tắt
● (C) composition: thành phần
● (D) organization: tổ chức

Tạm dịch: Không có bản tóm tắt nào về cuốn sách của ông Hanson sẽ hoàn chỉnh
nếu không đề cập đến phân tích sâu sắc của ông về thế giới blog kinh doanh.

Từ vựng cần lưu ý:

● mention (v) đề cập


● insightful (adj) sâu sắc
● analysis (n) phân tích
● blog (n) nhật ký điện tử

Question 115

115. Updating the product line that buyers have complained about will send an
obvious ________to our valued customers.
(A) messaging
(B) messenger
(C) message
(D) messaged
Dạng câu hỏi: Từ loại.

Đặc điểm đáp án:

Từ cần điền đứng sau tính từ “obvious”, tạo thành một cụm danh từ, đóng vai trò
làm tân ngữ của động từ “send”.

→ Như vậy đáp án là danh từ mang ý nghĩa phù hợp.

Nghĩa câu: Việc cập nhật dòng sản phẩm bị người mua phàn nàn sẽ gửi một thông
điệp rõ ràng đến quý khách hàng của chúng ta.

Lựa chọn đáp án:

● (A) messaging: động từ đuôi -ing (nhắn tin)


● (B) messenger: danh từ (người đưa thư, người gửi tin nhắn)
● (C) message: danh từ (tin nhắn, thông điệp), động từ (nhắn tin)
● (D) messaged: động từ chia theo thì quá khứ (đã nhắn tin)

Từ vựng cần lưu ý:

● update (v,n) cập nhật


● product line (np) dòng sản phẩm
● buyer (n) người mua
● complain (v) phàn nàn
● obvious (adj) hiển nhiên, rõ ràng
● valued customer (adj-n) khách quý

Question 116

116. The Internet will _________be a crucial part of the economy for the
foreseeable future.
(A) concisely
(B) perfectly
(C) currently
(D) undoubtedly

Dạng câu hỏi: Từ vựng.

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là trạng từ đứng sau trợ động từ “will” và bổ nghĩa
cho cả câu.

Nghĩa các phương án:

● (A) concisely: ngắn gọn


● (B) perfectly: hoàn hảo
● (C) currently: hiện tại
● (D) undoubtedly: chắc chắn

Tạm dịch: Internet chắc chắn sẽ là một phần quan trọng của nền kinh tế trong tương
lai gần.

Từ vựng cần lưu ý:

● crucial (adj) trọng yếu


● economy (n) nền kinh tế
● foreseeable (adj) có thể thấy trước

Question 117

117. The management team required little __________before deciding to promote


Ms. Yang.
(A) deliberation
(B) deliberate
(C) deliberated
(D) deliberately

Dạng câu hỏi: Từ loại.

Đặc điểm đáp án:

Từ cần điền đứng sau lượng từ “little” và đóng vai trò làm tân ngữ chính trong câu.

→ Như vậy đáp án là danh từ.

Lựa chọn đáp án:

● (A) deliberation: danh từ


● (B) deliberate: động từ
● (C) deliberated: động từ chia theo thì quá khứ
● (D) deliberately: trạng từ

Tạm dịch: Đội ngũ quản lý cần một chút cân nhắc trước khi quyết định thăng chức
cho cô Yang.

Từ vựng cần lưu ý:

● management (n) sự quản lý


● require (v) yêu cầu
● decide (v) quyết định
● promote (v) đề cử, thăng chức

Question 118

118. The human resources office is adopting a more _________policy that would
give employees additional vacation days.
(A) generous
(B) collaborative
(C) severe
(D) regional

Dạng câu hỏi: Từ vựng.

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là tính từ, đứng trước và bổ nghĩa cho danh từ
“policy”.

Nghĩa các phương án:

● (A) generous: hào phóng


● (B) collaborative: phối hợp
● (C) severe: nghiêm trọng
● (D) regional: trong khu vực

Tạm dịch: Văn phòng nhân sự đang áp dụng một chính sách hào phóng hơn để
nhân viên có thêm ngày nghỉ phép.

Từ vựng cần lưu ý:

● human resources (np) nguồn nhân lực


● adopt (v) áp dụng
● policy (n) chính sách
● employee (n) nhân viên
● additional (adj) bổ sung

Question 119

119. Mr. Greaves will speak to our suppliers about ___________handling of the
transportation situation.
(A) they
(B) their
(C) them
(D) these
Dạng câu hỏi: Từ loại.

Đặc điểm đáp án:

Từ cần điền đứng trước và bổ nghĩa cho cụm “handling of the transportation”, tạo
thành một cụm danh từ.

→ Như vậy đáp án là tính từ sở hữu.

Lựa chọn đáp án:

● (A) they: đại từ chủ ngữ


● (B) their: tính từ sở hữu
● (C) them: đại từ tân ngữ
● (D) these: đại từ chỉ định

Tạm dịch: Ông Greaves sẽ nói chuyện với các nhà cung cấp của chúng tôi về cách
xử lý tình huống vận chuyển của họ.

Từ vựng cần lưu ý:

● supplier (n) nhà cung cấp


● handle (v) xử lý
● transportation (n) vận chuyển
● situation (n) tình huống

Question 120

120. This is only a preliminary list of job candidates, so interviewers should


_________the possibility of last-minute additions.
(A) wait
(B) decide
(C) expect
(D) figure

Dạng câu hỏi: Từ vựng.

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền đứng sau động từ khiếm khuyết “should”, là động từ
tác động lên tân ngữ “the possibility of last-minute additions” của câu.

Nghĩa các phương án:

● (A) wait: chờ, đợi


● (B) decide: quyết định
● (C) expect: kì vọng, mong đợi
● (D) figure: tượng trưng, phỏng chừng

Tạm dịch: Đây chỉ là danh sách sơ bộ các ứng viên, vì vậy người phỏng vấn nên
mong đợi khả năng bổ sung vào phút cuối.

Từ vựng cần lưu ý:

● preliminary (adj) sơ bộ
● candidate (n) ứng viên
● interviewer (n) người phỏng vấn
● possibility (n) khả năng
● last-minute (adj) vào phút cuối

Question 121

121. Market conditions were________enough last year for us to make several new
acquisitions.
(A) favor
(B) favorite
(C) favorably
(D) favorable

Dạng câu hỏi: Từ loại.

Đặc điểm đáp án:

Từ cần điền đứng sau động từ to be “were” và trước hạn định từ “enough”.

→ Đáp án là tính từ mang nghĩa phù hợp với nội dung của câu.

Nghĩa câu: Điều kiện thị trường năm ngoái đủ thuận lợi để chúng tôi thực hiện một
số vụ mua lại mới.

Lựa chọn đáp án:

● (A) favor: danh từ (đặc ân)


● (B) favorite: tính từ (yêu thích)
● (C) favorably: trạng từ (thuận lợi)
● (D) favorable: tính từ (thuận lợi)

Từ vựng cần lưu ý:

● market condition (np) điều kiện thị trường


● several (adj) một số
● acquisition (n) sự mua lại

Question 122

122. Web advertising is smart in the sense that it can be highly specific and target
a market ________great accuracy.
(A) near
(B) during
(C) between
(D) with

Dạng câu hỏi: Giới từ.

Đặc điểm đáp án:

Từ cần điền đứng trước và kết hợp với cụm danh từ “great accuracy” tạo thành một
cụm từ mang ý nghĩa phù hợp.

Nghĩa câu: Quảng cáo web thông minh theo nghĩa là nó có thể cụ thể cao và nhắm
mục tiêu thị trường với độ chính xác cao.

→ Phương án (D) with là phù hợp nhất.

Lựa chọn đáp án:

● (A) near: gần


● (B) during: trong vòng
● (C) between: giữa
● (D) with: với

Từ vựng cần lưu ý:

● web advertising (np) quảng cáo web


● sense (n) cảm giác, ý nghĩa
● specific (adj) cụ thể
● target (n) mục tiêu
● accuracy (adj) sự chính xác

Question 123
123. The library director requests that staff obtain ________ in instructional
technology to better support the library's educational programs.
(A) certification
(B) certified
(C) certifiable
(D) certifier

Dạng câu hỏi: Từ loại.

Đặc điểm đáp án:

Từ cần điền đứng sau động từ “obtain” và đóng vai trò làm tân ngữ của câu.

→ Đáp án là danh từ mang nghĩa phù hợp với nội dung của câu.

Nghĩa câu: Giám đốc thư viện yêu cầu nhân viên phải có chứng chỉ về công nghệ
giảng dạy để hỗ trợ tốt hơn các chương trình giáo dục của thư viện.

Lựa chọn đáp án:

● (A) certification: danh từ (chứng chỉ)


● (B) certified: quá khứ phân từ (được chứng nhận)
● (C) certifiable: tính từ (có thể chứng nhận)
● (D) certifier: danh từ (người chứng nhận)

Từ vựng cần lưu ý:

● library (n) thư viện


● director (n) giám đốc
● request (n,v) lời yêu cầu, yêu cầu
● staff (n) nhân viên
● obtain (v) đạt được
● instructional technology (adj-n) công nghệ giảng dạy
● support (v) ủng hộ
● educational program (adj-n) chương trình giáo dục

Question 124
124. _________existing products, which are designed for people with technical
expertise, this new program should appeal to a wider audience.
(A) Before
(B) Instead of
(C) Unlike
(D) While

Dạng câu hỏi: Liên từ/Giới từ.

Đặc điểm đáp án:

Từ cần điền đứng đầu câu, trước cụm danh từ “existing products”, có tác dụng liên
kết và so sánh 2 vế của câu.

→ Đáp án là giới từ theo sau bởi cụm danh từ, mang nghĩa phù hợp với nội dung
của câu.

Nghĩa câu: Không giống như các sản phẩm hiện có được thiết kế cho những người
có chuyên môn kỹ thuật, chương trình mới này sẽ thu hút nhiều đối tượng hơn.

Lựa chọn đáp án:

● (A) Before: giới từ hoặc liên từ, theo sau bởi danh từ hoặc mệnh đề (trước)
● (B) Instead of: cụm giới từ theo sau bởi cụm danh từ (thay vì)
● (C) Unlike: giới từ theo sau bởi danh từ (không giống như)
● (D) While: liên từ theo sau bởi mệnh đề (trong khi)

Từ vựng cần lưu ý:

● existing (adj) hiện có


● design (v) thiết kế
● technical expertise (adj-n) chuyên môn về kỹ thuật
● appeal (v) thu hút, bắt mắt, hấp dẫn
● audience (n) khán giả

Question 125

125. Some functions of our Web team are to identify problems with applications
and then _________ fixes.
(A) priority
(B) prioritize
(C) prioritized
(D) prioritization
Dạng câu hỏi: Từ loại.

Đặc điểm đáp án:

Vị trí cần điền đứng sau cụm liên từ kết hợp “and then”, do vậy, sẽ có cấu trúc giống
cụm đứng trước của liên từ (động từ nguyên mẫu identify). Ngoài ra, phía sau chỗ
trống là danh từ “fixes”, đóng vai trò là tân ngữ.

→ Đáp án là động từ nguyên mẫu.

Nghĩa các phương án:

● (A) priority: danh từ (sự ưu tiên)


● (B) prioritize: động từ nguyên mẫu
● (C) prioritized: động từ chia theo thì quá khứ
● (D) prioritization: danh từ (quá trình xác định mức độ ưu tiên)

Tạm dịch: Một số chức năng của nhóm Web của chúng tôi là xác định các sự cố với
ứng dụng và sau đó ưu tiên các bản sửa lỗi.

Từ vựng cần lưu ý:

● function (n) chức năng


● identify (v) xác định
● application (n) ứng dụng

Question 126

126. This partnership _________a great opportunity for us at Stolant Tech to


broaden our inventory of available software.
(A) corresponds
(B) represents
(C) appreciates
(D) intends

Dạng câu hỏi: Từ vựng.

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là động từ đứng sau chủ ngữ chính của câu, tác động
lên đối tượng “a great opportunity”.

Nghĩa các phương án:

● (A) corresponds: ứng với


● (B) represents: đại diện, thể hiện
● (C) appreciates: đánh giá cao
● (D) intends: dự định

Tạm dịch: Sự hợp tác này thể hiện một cơ hội tuyệt vời cho chúng tôi tại Stolant
Tech để mở rộng kho phần mềm có sẵn của chúng tôi.

Từ vựng cần lưu ý:

● partnership (n) quan hệ đối tác


● opportunity (n) cơ hội
● broaden (v) mở rộng
● inventory (n) kho
● available (adj) có sẵn

Question 127

127. We will need to delay the start of the advertising campaign because the
relevant contracts have only been __________ completed.
(A) part
(B) parted
(C) partial
(D) partially

Dạng câu hỏi: Từ loại.

Đặc điểm đáp án:

Vị trí cần điền đứng trước và bổ nghĩa cho động từ “completed”.

→ Đáp án là trạng từ.

Nghĩa các phương án:

● (A) part: danh từ, động từ


● (B) parted: động từ chia quá khứ
● (C) partial: tính từ
● (D) partially: trạng từ

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ cần trì hoãn việc bắt đầu chiến dịch quảng cáo vì các hợp
đồng liên quan mới chỉ được hoàn thành một phần.

Từ vựng cần lưu ý:

● delay (v) trì hoãn


● advertising campaign (adj-n) chiến dịch quảng cáo
● relevant (adj) liên quan
● contract (n) hợp đồng

Question 128

128. ___________much of the accounting staff will be on vacation next week, the
ones remaining in the office will be very busy.
(A) Until
(B) Except for
(C) Because
(D) Due to

Dạng câu hỏi: Liên từ/Giới từ.

Đặc điểm đáp án:

Từ cần điền đứng đầu câu, có tác dụng liên kết hai mệnh đề.

Nghĩa câu: Bởi vì hầu hết các nhân viên kế toán sẽ được nghỉ vào tuần tới, những
người còn lại trong văn phòng sẽ rất bận rộn.

→ Đáp án là liên từ chỉ lí do theo sau bởi mệnh đề.

Lựa chọn đáp án:

● (A) Until: liên từ, giới từ theo sau bởi danh từ, mệnh đề (cho đến khi)
● (B) Except for: cụm giới từ theo sau bởi danh từ (ngoại trừ)
● (C) Because: liên từ theo sau bởi mệnh đề (vì)
● (D) Due to: cụm giới từ theo sau bởi danh từ (vì)

Từ vựng cần lưu ý:

● accounting staff (np) nhân viên kế toán


● remaining (adj) còn lại

Question 129

129. __________sending multiple e-mails to share ideas and reach a decision, the
team leader called a one-hour meeting to discuss the issue.
(A) As a result
(B) In order to
(C) The same as
(D) Rather than

Dạng câu hỏi: Liên từ/Giới từ.


Đặc điểm đáp án:

Từ cần điền đứng đầu câu, trước một cụm danh từ và có tác dụng liên kết hai vế
của câu.

Nghĩa câu: Thay vì gửi nhiều e-mail để chia sẻ ý kiến và đi đến quyết định, trưởng
nhóm đã triệu tập một cuộc họp kéo dài một giờ để thảo luận về vấn đề.

→ Đáp án là giới từ mang ý nghĩa phù hợp và được theo sau bởi danh từ.

Lựa chọn đáp án:

● (A) As a result: trạng từ liên kết theo sau bởi dấu phẩy và mệnh đề (do vậy)
● (B) In order to: cụm giới từ theo sau bởi động từ nguyên mẫu (để)
● (C) The same as: cụm giới từ so sánh ngang bằng, theo sau bởi danh từ
(bằng, cũng như)
● (D) Rather than: cụm giới từ dùng trong câu lựa chọn, theo sau bởi danh từ
(hơn là, thay vì)

Từ vựng cần lưu ý:

● multiple (adj) nhiều


● idea (n) ý tưởng
● reach (v) chạm đến, đưa đến
● decision (n) quyết định
● discuss (v) thảo luận

Question 130

130. Applicants for the position of flight attendant at Joyous Airlines need to
________a calm sense of authority at all times.
(A) estimate
(B) appear
(C) involve
(D) project

Dạng câu hỏi: Từ vựng.

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là động từ nguyên mẫu, đứng sau động từ “need to”
và tác động lên tân ngữ “a calm sense of authority”.

Nghĩa các phương án:

● (A) estimate: ước lượng


● (B) appear: xuất hiện, có vẻ như
● (C) involve: liên quan
● (D) project: thể hiện

Tạm dịch: Các ứng viên cho vị trí tiếp viên hàng không tại Joyous Airlines cần phải
luôn thể hiện một cảm giác bình tĩnh về quyền lực.

Từ vựng cần lưu ý:

● applicant (n) người nộp đơn


● position (n) vị trí
● flight attendant (np) tiếp viên hàng không
● sense of authority (np) cảm giác về quyền lực

You might also like