So sánh thì QK

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

SO SÁNH THÌ QUÁ KHỨ

(Quá khứ đơn, Quá khứ tiếp diễn, Quá khứ hoàn thành)
Quá khứ đơn Quá khứ tiếp diễn Quá khứ hoàn thành
1. Cấu tạo BE: (+) I/ he/ she/ it + was + V-ing (+) S + had + P2
(+) I/ he/ she/ it + was You/ we/ they + were + V-ing
You/ We/ They + were (-) S + had not + P2
(is/ am  was (-) I/ he/ she/ it + wasn’t + V-ing Had not = hadn’t
Are  were) You/ we/ they + weren’t + V-ing
(-) I/ he/ she/ it + was not (?) Had + S + P2?
Was not = wasn’t (?) Was + I/ he/ she/ it + V-ing? Yes, S + had.
You/ we/ they + were not Were + we/ you/ they + V-ing? No, S + hadn’t.
Were not = weren’t Yes, S + was/ were.
(?) Was/ Were + S? No, S + wasn’t/ weren’t.
Yes, S + was/ were.
No, S +wasn’t/ weren’t.
ĐỘNG TỪ THƯỜNG (V)
(+) S + V-ed/ V bất quy tắc cột 2
(-) S + did not + V không chia
Did not =didn’t
(?) Did + S + V không chia?
Yes, S + did.
No, S + didn’t.
2. Cách - Diễn đạt HĐ xảy ra và kết thúc - Diễn đạt HĐ xảy ra trong QK - Diễn đạt HĐ xảy ra và
dùng trong QK tại một thời điểm xác định cụ thể kết thúc trước 1 HĐ hoặc 1
E.g. Yesterday I went to my (at this time + thời điểm trong thời điểm trong QK
hometown. QK….) (Before/ after/ by the
Yesterday I watched TV. time…)
- Diễn đạt thói quen trong QK E.g. I was watching TV at 9 p.m. E.g.1:
Cấu trúc: used to + V không chia yesterday. Before I went to bed, I had
(thói quen ở QK, bây giờ không We are learning English now. At watched TV.
thực hiện nữa) this time last week we were After I had watched TV, I
E.g. When I was ten, I used to learning English. went to bed.
play football.  Cấu trúc
- Diễn đạt các HĐ xảy ra nối tiếp Before + S + V(QKĐ), S +
nhau. V(QKHT)
E.g. Yesterday, I woke up, had After + S + V(QKHT), S +
breakfast and went to school. V(QKĐ)
E.g.2:
By the time mom went
home yesterday, we had
slept.
By the time + S + V
(QKĐ), S + V(QKHT).
3. Dấu hiệu - Yesterday … - Dấu hiệu tương tự QKĐ nhưng - After/ before
nhận biết - Last + mốc thời gian có thời điểm cụ thể - By the time
(last week, last month…) - At this time + thời điểm trong
- Khoảng thời gian + ago QK
(2 days ago, 3 months ago…) (at this time last week…)
- in/ on + thời điểm trong QK
(in 1999)

Mối tương quan của động từ trong QK:


1. Khi liệt kê các HĐ xảy ra nối tiếp nhau trong QK  dùng thì Quá khứ đơn
E.g. Yesterday he went to work, met some clients and signed some contracts.
2. Khi có 2 HĐ xảy ra trong QK, hành động xảy ra trước và kéo dài  QK tiếp diễn, HĐ xảy ra sau, xen
ngang vào HĐ kia  dùng thì QK đơn
(WHEN)
E.g. I was playing games when my friend came.
3. Khi có 2 HĐ cùng đang xảy ra trong QK  thì QK tiếp diễn
(WHILE)
E.g. While I was doing my homework, mom was cooking dinner.
4. Khi có 2 HĐ xảy ra trong QK, HĐ xảy ra và hoàn thành trước  QK hoàn thành, HĐ xảy ra sau  QK
đơn
(AFTER, BEFORE, BY THE TIME)
E.g. After I had done my homework, I played football with my friends.
Used to V vs. be used to V-ing/ get used to V-ing
1. used to + V không chia: chỉ thói quen trong QK, bây giờ không thực hiện nữa
E.g. I used to play football when I was ten.
2. be used to V-ing (be: is/ am/ are)
Get used to V-ing:
Thói quen ở hiện tại, trở lên quen với việc gì
E.g. I am used to playing tennis.
I get used to playing tennis.

You might also like